Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
186/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Nguyễn Cao Sơn
Ngày ban hành:
27/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 186/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
27 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
TAM ĐIỆP, TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu
quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ
khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời
kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
165/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án phải
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024; Căn cứ Nghị quyết số
166/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục dự án chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các công trình dự án trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình năm 2024;
Căn cứ Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam Điệp;
Căn cứ Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm,
một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Tam
Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 10/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh
quy mô, địa điểm, một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 thành phố Tam Điệp đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
20/QĐ-UBND ngày 10/01/2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 65/TTr-STNMT ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam
Điệp, tỉnh Ninh Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2024.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024.
(Có
bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai và các quy định có liên quan.
- Tổ chức thực hiện nghiêm túc
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt, đảm bảo tính thống nhất, đúng tiến độ, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng
đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa
bàn huyện.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định và ban hành các
văn bản theo thẩm quyền có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất đai. Có biện
pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử
dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VP3,4,5.
Ttt_VP3_QĐ48
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
Biểu
01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ ĐỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của
UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích Kế hoạch được duyệt đến năm 2023 (ha)
Kết quả thực hiện
Diện tích (ha)
So sánh
Tăng (+) giảm (-)
Tỷ lệ (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) = (5)-(4)
(7)=(5)/(4)*100
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.801,14
6.944,92
1.143,78
119,72
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
825,04
898,98
73,95
108,96
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
562,66
624,26
61,60
110,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
233,40
357,05
123,66
152,98
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.206,02
3.013,01
806,99
136,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.833,22
1.892,94
59,73
103,26
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
450,85
517,51
66,67
114,79
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
12,14
12,14
0,00
99,98
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
189,01
201,79
12,79
106,76
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
63,62
63,62
0,00
100,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.521,48
3.333,42
-1.188,06
73,72
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
361,20
362,22
1,02
100,28
2.2
Đất an ninh
CAN
10,97
9,46
-1,50
86,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
430,76
66,11
-364,65
15,35
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
45,00
-45,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
322,61
7,85
-314,75
2,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
302,75
303,10
0,35
100,12
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
99,14
5,91
-93,23
5,96
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
492,96
440,53
-52,43
89,36
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.508,30
1.234,25
-274,05
81,83
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.046,50
818,32
-228,17
78,20
-
Đất thủy lợi
DTL
143,36
159,28
15,92
111,11
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
22,25
9,54
-12,71
42,87
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,19
16,93
-0,26
98,47
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
63,12
65,41
2,29
103,63
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
136,43
93,78
-42,65
68,74
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,49
2,13
-1,36
61,05
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,67
0,67
100,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
19,32
12,29
-7,03
63,61
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,86
3,57
-2,29
60,96
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
48,37
50,50
2,13
104,40
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,75
1,54
-0,21
88,07
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
24,86
11,84
-13,02
47,63
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
194,14
175,23
-18,91
90,26
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
354,54
330,72
-23,82
93,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,34
9,79
0,45
104,82
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,67
2,67
0,00
100,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,51
2,51
100,00
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
150,22
161,87
11,65
107,75
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
209,23
209,35
0,12
100,06
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,29
-0,29
3
Đất chưa sử dụng
CSD
170,51
222,68
52,16
130,59
Biểu
02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH
NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Bắc Sơn
P. Nam Sơn
P. Tân Bình
P. Tây Sơn
P. Trung Sơn
P. Yên Bình
Xã Đông Sơn
Xã Quang Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(6) = (7) + … (..)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại
đất
10.501,01
314,31
1.339,13
749,52
278,42
408,50
462,91
2.067,81
3.528,42
1.352,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.535,14
133,71
893,12
409,62
96,75
118,97
197,31
1.402,27
2.424,92
858,47
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
843,63
246,25
118,13
57,05
422,19
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
576,33
153,68
98,73
1,01
322,90
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
298,73
0,00
5,38
13,33
1,52
3,70
153,14
95,05
26,60
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.798,36
90,86
261,83
47,97
83,40
101,91
29,34
380,22
1.656,68
146,15
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.854,08
569,28
41,05
9,13
1,52
709,45
447,17
76,48
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
477,76
40,53
45,84
42,19
2,64
1,65
65,87
181,32
97,72
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
12,14
12,14
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
199,09
2,32
0,45
26,78
0,01
3,77
41,47
36,54
6,14
81,60
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
63,50
15,72
1,49
38,56
7,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.777,99
172,84
421,10
309,35
181,29
279,15
248,55
626,58
1.066,60
472,53
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
362,19
0,43
53,63
21,91
22,30
73,61
10,87
47,74
95,45
36,24
2.2
Đất
an ninh
CAN
11,02
0,36
0,06
2,37
1,90
0,11
1,01
4,56
0,36
0,30
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
66,11
66,11
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
45,00
41,90
3,10
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
31,46
1,87
1,11
0,80
2,46
0,96
23,03
1,18
0,05
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
302,71
3,41
154,65
25,65
3,88
6,94
6,31
16,15
76,68
9,05
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
99,14
17,06
0,49
56,39
25,19
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
505,18
7,74
37,27
5,25
142,21
200,99
111,72
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.393,71
76,03
103,00
128,33
81,75
71,18
131,96
260,01
372,85
168,60
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
902,03
56,90
72,12
86,39
65,88
44,32
87,12
93,67
317,90
77,73
-
Đất
thủy lợi
DTL
159,55
1,88
3,10
27,64
1,76
3,05
17,62
9,43
20,95
74,12
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
21,58
3,21
1,30
0,42
0,41
0,56
2,26
1,62
11,16
0,64
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,09
1,99
0,09
2,29
0,15
1,12
0,27
10,82
0,25
0,12
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
73,63
11,67
9,89
2,83
3,00
19,99
11,83
4,36
7,89
2,17
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
138,54
0,16
0,14
10,12
0,15
117,61
8,39
1,96
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
3,29
0,23
0,53
0,32
0,35
0,29
0,39
0,28
0,87
0,03
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,67
0,07
0,01
0,16
0,10
0,22
0,07
0,03
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
19,32
19,32
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
6,03
1,05
0,39
0,36
0,98
1,93
1,32
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
50,16
15,51
7,01
0,01
0,63
11,88
1,63
3,09
10,40
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
1,53
0,15
0,22
0,23
0,58
0,07
0,21
0,07
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
24,27
4,08
1,28
2,15
3,17
5,27
8,33
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
192,15
63,97
75,13
53,06
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
362,73
80,76
50,26
48,23
63,61
47,70
72,17
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,34
3,14
0,23
0,27
2,60
0,85
1,11
0,52
0,37
0,25
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,67
0,02
2,65
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2,51
0,11
0,61
0,13
0,03
0,46
0,27
0,16
0,76
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
158,51
2,75
6,93
27,65
2,17
7,48
10,04
7,52
55,83
38,13
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
209,28
0,19
62,53
60,59
56,78
29,18
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
187,88
7,76
24,92
30,55
0,38
10,38
17,04
38,96
36,89
21,00
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
3.552,79
314,31
1.339,13
749,52
278,42
408,50
462,91
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
3.374,70
90,86
261,83
201,65
83,40
101,91
128,08
381,23
1.656,68
469,05
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
2.331,84
40,53
615,12
83,24
11,77
3,18
775,32
628,48
174,20
6
Khu du lịch
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
111,11
41,90
3,10
66,11
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
10
Khu thương mại - dịch vụ
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
369,93
82,62
51,37
48,23
64,41
50,16
73,13
12
Khu dân cư nông thôn
192,15
63,97
75,13
53,06
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
494,86
3,41
154,65
25,65
3,88
6,94
6,31
80,12
151,80
62,11
Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH
PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Bắc Sơn
P. Nam Sơn
P. Tân Bình
P. Tây Sơn
P. Trung Sơn
P. Yên Bình
Xã Đông Sơn
Xã Quang Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ …+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
409,77
4,20
49,02
20,79
10,65
5,11
54,15
83,32
152,27
30,26
Trong
đó
1.1
Đất
lúa nước
LUA/PNN
55,36
2,52
51,00
0,07
1,77
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
47,93
2,37
45,49
0,07
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
58,32
16,97
2,67
2,00
0,05
24,23
12,41
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
214,65
4,07
32,00
1,14
7,98
3,01
1,11
58,11
102,16
5,06
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
38,87
14,87
0,70
23,30
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
39,75
0,05
2,19
0,04
37,47
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,70
0,13
0,07
0,10
2,00
0,17
0,12
0,13
1.8
Đất
làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,12
0,12
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
2,58
0,03
1,28
0,50
0,77
Biểu
04
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Bắc Sơn
P. Nam Sơn
P. Tân Bình
P. Tây Sơn
P. Trung Sơn
P. Yên Bình
Xã Đông Sơn
Xã Quang Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ …+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
348,59
3,35
48,24
20,23
10,16
4,03
53,62
67,72
115,63
25,62
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
55,36
2,52
51,00
0,07
1,77
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
47,93
2,37
45,49
0,07
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
37,63
16,97
2,67
2,00
0,05
10,33
5,61
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
182,41
3,22
31,22
0,60
7,49
1,93
0,68
56,44
80,37
0,45
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
38,87
14,87
0,70
23,30
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
31,69
0,05
2,19
0,04
29,41
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
2,52
0,13
0,05
0,10
1,89
0,13
0,12
0,10
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
0,12
0,12
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
50,93
0,53
4,22
1,03
2,62
0,84
5,39
15,55
20,27
0,47
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
0,02
0,02
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,39
0,02
0,04
0,33
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
13,14
0,14
13,00
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
9,89
1,99
0,99
0,06
0,70
4,46
1,63
0,06
Trong
đó:
-
Đất
giao thông
DGT
9,54
0,20
1,22
0,96
0,09
0,81
4,03
2,02
0,21
-
Đất
thủy lợi
DTL
5,71
0,30
0,90
0,54
0,05
0,02
0,99
1,72
1,19
-
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,03
0,03
-
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,03
0,02
0,0030
-
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
4,04
0,03
4,01
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
-
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,34
0,10
0,23
0,01
-
Đất
xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất
chợ
DCH
0,01
0,01
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,01
0,01
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,49
1,03
0,46
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
3,79
0,03
0,01
0,21
0,32
0,60
2,62
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,50
0,30
0,20
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất
tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1,92
0,05
0,30
0,01
1,56
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,07
0,07
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
Biểu
05
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm
theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P. Bắc Sơn
P. Nam Sơn
P. Tân Bình
P. Tây Sơn
P. Trung Sơn
P. Yên Bình
Xã Đông Sơn
Xã Quang Sơn
Xã Yên Sơn
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ …+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
34,79
8,42
0,20
1,38
23,41
1,33
0,06
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,40
0,40
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8,39
8,39
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,38
0,32
0,06
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
19,51
18,85
0,66
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,56
0,03
0,20
0,42
4,56
0,35
Trong đó:
-
Đất
giao thông
DGT
1,11
0,20
0,39
0,32
0,20
-
Đất
thủy lợi
DTL
0,15
0,15
-
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,52
0,52
-
Đất
công trình năng lượng
DNL
0,08
0,03
0,03
0,02
-
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,50
3,50
-
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,20
0,20
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,11
0,11
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,45
0,45
Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 186/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/03/2024 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
583
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng