Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2017/NQ-HĐND |
Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí, ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định, như sau:
1. Đối tượng thu, nộp và miễn phí
a) Đối tượng thu phí
Văn phòng Đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố.
b) Đối tượng nộp phí
- Đối tượng nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi nộp hồ sơ cho cơ quan nhà nước thẩm định để giao đất; cho thuê đất; chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định;
- Đối tượng nộp phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Nam Định.
c) Đối tượng miễn nộp phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
2. Mức thu phí:
Chi tiết theo Phụ biểu đính kèm
3. Quản lý và sử dụng phí
a) Tổ chức thu phí được trích lại 80% (Tám mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải cho các nội dung chi theo quy định của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí ; số còn lại 20% (Hai mươi phần trăm) nộp vào ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
b) Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí theo tháng, quyết toán năm theo quy định của pháp luật quản lý thuế.
c) Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai, thu, nộp phí được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật phí và lệ phí và các văn bản hướng dẫn thi hành.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 06 tháng 7 năm 2017, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2017 và thay thế Nghị quyết số 22/NQ-HĐ ngày 9 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
I. Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân:
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
* Tại thành phố Nam Định:
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 500.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 250.000 đồng/hồ sơ.
* Tại nông thôn và thị trấn:
- Cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất làm nhà ở: 200.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại thành phố Nam Định: 175.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 140.000 đồng/hồ sơ.
c) Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
- Tại thành phố Nam Định: 125.000 đồng/hồ sơ.
- Tại nông thôn và thị trấn: 100.000 đồng/hồ sơ.
2. Đối với tổ chức:
a) Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê: 400.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất dự án xã hội hóa theo quy định của nhà nước: 300.000 đồng/hồ sơ.
c) Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 400.000 đồng/hồ sơ.
II. Mức thu Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai.
STT |
Tên các loại hồ sơ |
Đơn vị tính |
Mức thu (Đồng) |
I |
Đối với tổ chức |
|
|
1 |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ |
Hồ sơ |
300.000 |
2 |
Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|
|
2.1 |
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất |
Đơn |
5.000 |
2.2 |
Giấy chứng nhận đầu tư |
Giấy chứng nhận |
10.000 |
2.3 |
Quyết định thành lập doanh nghiệp |
Quyết định |
10.000 |
2.4 |
Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất |
Dự án hoặc phương án |
40.000 |
2.5 |
Thông báo giới thiệu địa điểm đất |
Thông báo |
10.000 |
2.6 |
Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai |
Biên bản |
10.000 |
2.7 |
Quyết định thu hồi đất GPMB, Quết định cho thuê đất. |
Quyết định |
10.000 |
2.8 |
Tờ trình phê duyệt giao đất, thuê đất |
Tờ trình |
10.000 |
2.9 |
Mặt bằng giao đất, thuê đất |
Sơ đồ |
10.000 |
2.10 |
Hợp đồng cho thuê đất |
Hợp đồng |
10.000 |
2.11 |
Phiếu chuyển thông tin địa chính |
Phiếu |
5.000 |
2.12 |
Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Bản |
5.000 |
2.13 |
Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng |
Phương án |
20.000 |
2.14 |
Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng |
Quyết định |
10.000 |
2.15 |
Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn |
Hợp đồng |
15.000 |
2.16 |
Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
10.000 |
2.17 |
Biên lai nộp tiền |
Biên lai |
5.000 |
2.18 |
Tờ khai nộp tiền |
Tờ khai |
5.000 |
II |
Đối với cá nhân |
|
|
1 |
Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu |
Hồ sơ, tài liệu |
200.000 |
2 |
Trường hợp chỉ khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu |
|
|
2.1 |
Quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Quyết định |
10.000 |
2.2 |
Quyết định cấp giấy CNQSDĐ |
Quyết định |
10.000 |
2.3 |
Tờ trình giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Tờ trình |
10.000 |
2.4 |
Mặt bằng giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Sơ đồ |
10.000 |
2.5 |
Biên bản thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Biên bản |
10.000 |
2.6 |
Hợp đồng chuyển nhượng |
Hợp đồng |
10.000 |
2.7 |
Đơn xin giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Đơn |
5.000 |
2.8 |
Biên lai nộp tiền |
Biên lai |
5.000 |
2.9 |
Tờ khai nộp tiền |
Tờ khai |
5.000 |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.