Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 35/2017/TT-BTC phí cơ quan trung ương thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường
Số hiệu:
35/2017/TT-BTC
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Vũ Thị Mai
Ngày ban hành:
25/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Đã có biểu phí thẩm định phương án cải tạo môi trường 2017
Ngày 25/4/2017, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 35/2017/TT-BTC ấn định biểu mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường do Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 7 Nghị định 19/2015/NĐ-CP.
Theo đó, các dự án có phương án cải tạo, phục hồi và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan phê duyệt (trường hợp I) phải chịu mức phí cao gấp khoảng 1,5 lần so với cùng một cơ quan (trường hợp II). Đơn cử như sau:
- Các dự án có tổng vốn đầu tư từ 10 tỷ đồng trở xuống thì mức phí thẩm định là 6 triệu đồng (trường hợp I), 4 triệu đồng (trường hợp 2).
- Các dự án có tổng vốn đầu tư trên 7.000 tỷ đồng thì mức phí thẩm định là 61 triệu đồng (trường hợp I), 40,7 triệu đồng (trường hợp 2).
Xem thêm các trường hợp khác tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư 35/2017/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 10/6/2017).
Tổ chức thu phí phải nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước, riêng trường hợp cơ quan thu phí thuộc diện khoán chi theo quy định tại Khoản 1 Điều 4 Nghị định 120/2016/NĐ-CP thì được giữ lại 90% số phí đã thu.
BỘ TÀI CHÍNH
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
35/2017/TT-BTC
Hà Nội, ngày
25 tháng 4 năm 2017
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM
ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG; PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI
TRƯỜNG BỔ SUNG DO CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN THẨM ĐỊNH
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm
2010;
Căn cứ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ
môi trường;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23
tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do cơ quan
trung ương thực hiện thẩm định.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Thông tư
này quy đ ịnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản l ý và sử dụng ph í thẩm định phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường; phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường bổ sung do cơ quan
trung ương thực hiện thẩm định theo quy định tại Điều 7 Nghị định
số 19/2015/NĐ-CP ng ày 14 tháng 02 năm 2015 của Ch ính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ m ôi trường.
2. Thông tư
này áp d ụng đối với cơ quan, tổ chức, c á nhân nộp ph í; tổ chức thu ph í; tổ
chức, c á nhân khác liên quan đến thu, nộp ph í thẩm định phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường; phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường bổ sung do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định.
Điều 2. Người nộp phí và tổ chức thu phí
1. Ngư ời nộp ph í là các tổ chức, c á nhân đề nghị cơ quan c ó thẩm quyền ở trung ương thực hiện
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường; phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường bổ sung.
Ngư ời nộp ph í thực hiện nộp ph í khi nộp hồ sơ đề nghị thẩm định. Phí nộp trực tiếp cho tổ
chức thu hoặc nộp vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách của tổ chức thu phí mở tại
Kho bạc nhà nước.
2. T ổng cục M ôi trường thuộc Bộ T ài nguyên Môi
trường tổ chức thu ph í thẩm định theo quy định
tại Th ông tư này.
Điều 3. Mức thu phí
M ức thu ph í thẩm định phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường; phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường bổ sung được quy định
tại Biểu mức thu ph í ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Kê khai, nộp phí
1. Ch ậm nhất l à ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu ph í
phải gửi số tiền ph í đã thu của th áng
trước v ào tài khoản ph í chờ nộp ng ân sách mở tại Kho bạc nh à nước.
2. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo
tháng, quyết toán theo năm theo hướng dẫn tại khoản 3 Điều 19 và khoản 2 Điều 26 Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật quản lý thuế và Nghị định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ. Tổ chức thu phí nộp số tiền phí theo tỷ lệ quy định tại Điều 5 Thông
tư này vào ngân sách nhà nước (ngân sách trung ương) theo chương, mục, tiểu mục
của Mục lục ngân sách nhà nước.
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. T ổ chức thu ph í phải nộp 100% tiền ph í thu
được v ào ngân sách nhà nước. Nguồn chi ph í
trang trải cho hoạt động thẩm định, thu ph í do ngân sách
nhà nước bố tr í trong dự to án của tổ chức thu theo chế độ, định mức chi ng ân sách nhà nước theo quy định của ph áp luật.
2. Trư ờng hợp tổ chức thu ph í là cơ quan nhà nước thuộc
diện kho án chi phí hoạt động từ nguồn thu ph í theo
quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ng ày 23 tháng 8 năm 2016 của Ch ính
phủ quy định chi tiết v à hướng dẫn thi h ành
một số điều của Luật ph í và lệ ph í
thì được tr ích để lại 90% tổng số tiền ph í
thẩm định thu được để chi cho hoạt động thẩm định, thu ph í
và nộp 10% v ào ngân sách nhà nước. Tiền ph í
được để lại được quản l ý và sử dụng theo quy
định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ng ày 23
tháng 8 năm 2016 của Ch ính phủ quy định chi
tiết v à hướng dẫn thi h ành một số điều
của Luật ph í và lệ ph í; trong đó, các khoản chi kh ác liên quan đến thực hiện thẩm định v à
thu phí, bao gồm cả: Chi ph í kiểm tra, đ ánh
giá tại cơ sở, tại địa điểm thực hiện dự án và tổ chức họp của hội đồng thẩm định (chi lấy ý kiến,
bản nhận x ét thẩm định, b áo cáo thẩm
định); mức chi theo quy định tại Th ông tư số
02/2017/TT-BTC ng ày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ
T ài chính hướng dẫn quản l ý kinh phí sự nghiệp bảo vệ m ôi trường v à các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu c ó).
Điều 6. Tổ chức thực hiện và điều khoản thi hành
1. Thông tư
này có hi ệu lực thi h ành kể từ ng ày
10 tháng 6 năm 2017.
2. Các n ội dung kh ác liên quan đến thu, nộp, quản l ý,
sử dụng, chứng từ thu, c ông khai chế độ thu
ph í thẩm định kh ông đề cập tại Th ông
tư này được thực hiện theo quy định tại Luật ph í và lệ ph í; Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ng ày 23
tháng 8 năm 2016 của Ch ính phủ quy định chi
tiết v à hướng dẫn thi h ành một số điều
của Luật ph í và lệ ph í; Thông tư số
156/2013/TT-BTC ng ày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
T ài chính hướng dẫn thi h ành một số
điều của Luật quản l ý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật quản l ý thuế v à Nghị định
số 83/2013/NĐ-CP ng ày 22 tháng 7 năm 2013 của Ch ính
phủ; Th ông tư số 303/2016/TT-BTC ng ày
15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ T ài chính hướng dẫn việc in, ph át hành, quản l ý và sử dụng c ác loại chứng từ thu tiền ph í, lệ ph í thuộc ng ân sách nhà nước
v à các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu c ó).
3. Trong quá
trình th ực hiện, nếu c ó vướng mắc đề
nghị c ác tổ chức, c á nhân phản ánh
kịp thời về Bộ T ài chính để nghi ên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
Nơi nh ận:
- Văn phòng Trung ương và các
Ban c ủa Đảng;
- Văn phòng T ổng B í
thư;
- Văn phòng Qu ốc hội;
- Văn phòng Ch ủ tịch nước;
- Vi ện Kiểm s át nhân
dân t ối cao;
- Toà án nhân dân t ối cao;
- Ki ểm to án nhà nư ớc;
- Các B ộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Ch ính ph ủ;
- Cơ quan Trung ương c ủa c ác
đoàn th ể;
- UBND các t ỉnh, th ành
ph ố trực thuộc Trung ương;
- S ở T ài chính, C ục Thuế, KBNN th ành ph ố
H à N ội;
- Công báo;
- Website chính ph ủ;
- C ục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư ph áp);
- Các đơn v ị thuộc Bộ T ài
chính;
- Website B ộ T ài chính;
- Lưu: VT, CST (CST5).
KT. B Ộ TRƯỞNG
TH Ứ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG
ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
(kèm theo Thông tư s ố 35
/2017/TT-BTC ng ày 25 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ T ài chính)
S ố tt
T ổng vốn đầu tư dự án
(t ỷ đồng)
M ức ph í thẩm định (triệu đồng)
Trư ờng hợp I
Trư ờng hợp II
1
Đ ến 10
6,0
4,0
2
Trên 10 đ ến 20
9,0
6,0
3
Trên 20 đ ến 50
15,0
10,0
4
Trên 50 đ ến 100
27,0
18,0
5
Trên 100 đ ến 200
30,0
20,0
6
Trên 200 đ ến 500
39,0
26,0
7
Trên 500 đ ến 1.000
44,0
29,3
8
Trên 1.000 đ ến 1.500
48,0
32,0
9
Trên 1.500 đ ến 2.000
49,0
32,7
10
Trên 2.000 đ ến 3.000
51,0
34,0
11
Trên 3.000 đ ến 5.000
53,0
35,0
12
Trên 5.000 đ ến 7.000
56,0
37,3
13
Trên 7.000
61,0
40,7
Ghi chú:
1. Trư ờng hợp I: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường (hoặc phương án
cải tạo, phục hồi m ôi trường bổ sung) v à
báo cáo đánh giá tác động m ôi trường kh ông
cùng một cơ quan thẩm quyền ph ê duyệt.
2. Trư ờng hợp II: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi m ôi trường (hoặc phương án
cải tạo, phục hồi m ôi trường bổ sung) v à
báo cáo đánh giá tác động m ôi trường c ùng
một cơ quan thẩm quyền ph ê duyệt.
Thông tư 35/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 35/2017/TT-BTC ngày 25/04/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung do cơ quan trung ương thực hiện thẩm định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
7.481
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng