Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4151/QĐ-UBND 2019 danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
4151/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
20/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4151/QĐ-UBND
Quảng
Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Tài nguyên nước ngày 21/6/2013;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ: số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 167/2018/NĐ-CP ngày
26/12/2018 quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết
định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 10/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải
đăng ký và biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, như sau:
1. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước nước đất;
(Chi tiết tại Phụ lục 01)
2. Danh mục
khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất;
(Chi tiết tại Phụ lục 02)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tổ chức công
bố công khai Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử
của tỉnh, của Sở và các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; thông báo cho
UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi có vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai
thác nước dưới đất;
- Định kỳ năm
(05) năm một lần hoặc khi cần thiết tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh xem xét
quyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai
thác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.
- Hằng năm, tổ
chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách
các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố;
lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh, Cục Quản lý tài nguyên nước tình hình đăng ký, cấp phép thăm
dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trước
ngày 15/12.
2. Các Sở,
Ban, ngành chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Điều 49, Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về ban hành Quy định Quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh và quyết định này.
3. UBND các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
- Chỉ đạo UBND
xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký cho các tổ chức, cá
nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với quy mô không vượt quá 10 m3 /ngày đêm; giếng khoan khai
thác nước dưới đất cho sinh hoạt của hộ gia đình, cho các hoạt động văn hóa,
tôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong các khu vực phải đăng ký khai thác nước
dưới đất tại khoản 2, Điều 1 và có chiều sâu lớn hơn 20 m.
- Tổng hợp, gửi
báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên
và Môi trường trước ngày 30/11 hằng năm;
- Phổ biến Quyết
định này cho UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý biết và thực hiện.
4. UBND xã,
phường, thị trấn là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; lập sổ theo dõi, cập
nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; tổng hợp, báo cáo kết
quả đăng ký tới UBND cấp huyện trước ngày 31/10 hằng năm để tổng hợp báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản
lý Khu kinh tế mở Chu Lai ; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- CPVP;
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2019\Quyết định\KT nước\12 19
PD DM vung han che Kt nuoc duoi dat.doc
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC
DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Vùng hạn chế
Khu vực hạn chế
Diện tích hạn chế (ha)
Phạm vi hành chính
Tầng chứa nước hạn chế khai thác
Biện pháp hạn chế khai thác
Vùng hạn chế 1
Khu vực
nghĩa trang Xã Cẩm Hà
40,01
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
Khu vực
nghĩa trang Phường Hòa Thuận
9,87
Phường Hòa Thuận,
thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực
nghĩa trang Phường Trường Xuân
2,90
Phường Trường
Xuân, thành phố Tam Kỳ
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Phú
31,16
Xã Tam Phú,
thành phố Tam Kỳ
Các tầng chứa
nước
Khu vực nghĩa
trang Xã Tam Thăng
111,14
Xã Tam
Thăng, thành phố Tam Kỳ
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Thanh
10,89
Xã Tam
Thanh, thành phố Tam Kỳ
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Dương
92,81
Phường Điện
Dương, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc
21,09
Phường Điện
Nam Bắc,Thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Nam Đông
63,74
Phường Điện
Nam Đông, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực nghĩa
trang Phường Điện Nam Trung
14,43
Phường Điện
Nam Trung, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Ngọc
12,34
Phường Điện
Ngọc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Hoà
23,41
Xã Điện Hoà,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Hồng
24,30
Xã Điện Hồng,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc
20,54
Xã Điện Thắng
Bắc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung
11,32
Xã Điện Thắng
Trung, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Vùng hạn chế 1
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Tiến
40,78
Xã Điện Tiến,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Nghĩa
45,43
Xã Đại
Nghĩa, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Phong
9,76
Xã Đại Phong,
huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Quang
11,00
Xã Đại
Quang, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Tân
37,37
Xã Đại Tân,
huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Châu
46,49
Xã Duy Châu,
huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Hải
15,48
Xã Duy Hải,
huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Nghĩa
90,39
Xã Duy
Nghĩa, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực nghĩa
trang Xã Duy Sơn
7,73
Xã Duy Sơn,
huyện Duy Xuyên
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Trinh
24,63
Xã Duy
Trinh, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Trung
66,58
Xã Duy
Trung, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Hương An
48,23
Xã Hương An,
huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Quế Phú
103,40
Xã Quế Phú,
huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Quế Xuân 1
41,09
Xã Quế Xuân
1, huyện Quế Sơn
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực
nghĩa trang Xã Quế Xuân 2
65,34
Xã Quế Xuân
2, huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Thị trấn Hà Lam
103,51
Thị trấn Hà
Lam, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình An
84,43
Xã Bình An,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Chánh
11,51
Xã Bình
Chánh, huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh)
Vùng hạn chế 1
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Đào
63,26
Xã Bình Đào,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Định Nam
15,85
Xã Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực nghĩa
trang Xã Bình Dương
79,35
Xã Bình
Dương, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Giang
222,79
Xã Bình
Giang, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Hải
22,98
Xã Bình Hải,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Minh
53,17
Xã Bình
Minh, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Nam
168,59
Xã Bình Nam,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Nguyên
72,98
Xã Bình Nguyên,
huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Phục
194,85
Xã Bình Phục,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Quý
41,73
Xã Bình Quý,
huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Sa
174,59
Xã Bình Sa,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Triều
3,49
Xã Bình Triều,Huyện
Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Trung
33,97
Xã Bình
Trung, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Tú
95,15
Xã Bình Tú,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc
10,58
Xã Tam Anh Bắc,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Anh Nam
80,22
Xã Tam Anh
Nam, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Vùng hạn chế 1
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Giang
12,56
Xã Tam
Giang, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Hải
14,35
Xã Tam Hải,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Hiệp
30,14
Xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Hòa
13,53
Xã Tam Hòa,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông
11,92
Xã Tam Mỹ
Đông, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Nghĩa
33,21
Xã Tam
Nghĩa, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Tiến
130,87
Xã Tam Tiến,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực nghĩa
trang Xã Tam Xuân 1
6,96
Xã Tam Xuân
1, huyện Núi Thành
Các tầng chứa
nước
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Xuân 2
4,71
Xã Tam Xuân
2, Huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực bãi
rác Đại Hiệp, xã Đại Hiệp
6,08
Xã Đại Hiệp,
huyện Đại Lộc
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực nhà
máy xử lí rác thải Hội An, xã Cẩm Hà
1,46
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu vực bãi
rác Tam Đàn, phường Hòa Thuận
9,87
Phường Hòa
Thuận, thành phố Tam Kỳ
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Dương
183,54
Phường Điện
Dương, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc
22,89
Phường Điện
Nam Bắc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Nam Đông
191,19
Phường Điện
Nam Đông, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Vùng hạn chế 1
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Nam Trung
25,24
Phường Điện
Nam Trung, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới.
2. Trường hợp,
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai.
3. Đối với
công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp
phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp
giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy
định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp
nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Ngọc
21,50
Phường Điện
Ngọc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Hòa
20,26
Xã Điện Hòa,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Hồng
51,77
Xã Điện Hồng,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc
27,31
Xã Điện Thắng
Bắc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung
21,25
Xã Điện Thắng
Trung, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Tiến
127,13
Xã Điện Tiến,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Nghĩa
75,55
Xã Đại
Nghĩa, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Đồng
4,18
Xã Đại Đồng,
huyện Đại Lộc
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Phong
10,77
Xã Đại
Phong, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Quang
22,79
Xã Đại
Quang, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Tân
67,03
Xã Đại Tân,
huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Châu
168,77
Xã Duy Châu,
huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Hải
38,76
Xã Duy Hải,
huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Nghĩa
197,57
Xã Duy
Nghĩa, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Sơn
48,73
Xã Duy Sơn,
huyện Duy Xuyên
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Trinh
44,01
Xã Duy
Trinh, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Trung
213,08
Xã Duy
Trung, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Vùng hạn chế 1
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Hương An
57,87
Xã Hương An,
huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới.
2. Trường hợp,
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai.
3. Đối với
công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp
phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp
giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy
định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp
nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Quế Phú
201,07
Xã Quế Phú,
huyện Quế Sơn
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 1
67,75
Xã Quế Xuân
1, huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 2
236,49
Xã Quế Xuân
2, huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình An
200,79
Xã Bình An,
huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Chánh
19,67
Xã Bình
Chánh, huyện Quế Sơn
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Đào
293,01
Xã Bình Đào,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Định Nam
35,44
Xã Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Dương
218,26
Xã Bình
Dương, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Giang
492,52
Xã Bình
Giang, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Hải
40,62
Xã Bình Hải,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Minh
125,90
Xã Bình Minh,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Nam
426,01
Xã Bình Nam,
Huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Nguyên
119,21
Xã Bình
Nguyên, huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Phục
390,32
Xã Bình Phục,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Quý
141,42
Xã Bình Quý,
huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Sa
453,80
Xã Bình Sa,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Vùng hạn chế 1
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Triều
9,51
Xã Bình Triều,
huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh)
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới.
2. Trường hợp,
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai.
3. Đối với
công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp
phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp
giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy
định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp
nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Trung
77,70
Xã Bình
Trung, huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Tú
224,19
Xã Bình Tú,
huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc
22,65
Xã Tam Anh Bắc,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Anh Nam
168,14
Xã Tam Anh
Nam, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Giang
29,56
Xã Tam
Giang, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Hải
40,69
Xã Tam Hải,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Hiệp
55,70
Xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Hòa
34,72
Xã Tam Hòa,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông
16,52
Xã Tam Mỹ
Đông, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Nghĩa
42,47
Xã Tam Nghĩa,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Tiến
651,80
Xã Tam Tiến,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Xuân 2
9,67
Xã Tam Xuân
2, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Vùng hạn chế 3
Khu dân cư
Phường Cẩm An
398,37
Phường Cẩm
An, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Đối với công
trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp
giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống
thiên tai;
3. Đối với
công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực
của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu
đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của
pháp luật về tài nguyên nước.
Khu dân cư
Phường Cẩm Châu
601,09
Phường Cẩm
Châu, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Cẩm Nam
398,23
Phường Cẩm
Nam, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Cẩm Phô
127,16
Phường Cẩm
Phô, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Cửa Đại
287,16
Phường Cửa Đại,
thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Minh An
83,52
Phường Minh
An, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Sơn Phong
66,62
Phường Sơn
Phong, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Tân An
125,21
Phường Tân
An, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Thanh Hà
550,30
Phường Thanh
Hà, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Xã Cẩm Hà
590,51
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Xã Cẩm Kim
460,66
Xã Cẩm Kim,
thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Xã Cẩm Thanh
883,60
Xã Cẩm
Thanh, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường An Xuân
97,61
Phường An
Xuân, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh)
Khu dân cư
Phường An Mỹ
189,55
Phường An Mỹ,
thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh)
Khu dân cư
Phường An Phú
1.257,73
Phường An
Phú, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Phường An Sơn
222,91
Phường An
Sơn, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Phường Hòa Hương
434,23
Phường Hòa
Hương, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Phường Phước Hòa
76,67
Phường Phước
Hòa, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Vùng hạn chế 3
Vùng hạn chế 3
Khu dân cư
Phường Tân Thạnh
550,89
Phường Tân
Thạnh, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Đối với
công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý,
trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng
chống thiên tai;
3. Đối với
công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu
lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo
quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Khu dân cư
Phường Trường Xuân
401,42
Phường Trường
Xuân, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh)
Khu dân cư Xã
Tam Ngọc
175,24
Xã Tam Ngọc,
thành phố Tam Kỳ
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Xã Tam Phú
1.705,92
Xã Tam Phú,
thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Xã Tam Thăng và Khu Công nghiệp Tam Thăng
1.801,80
Xã Tam Thăng,
thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Xã Tam Thanh
550,18
Xã Tam
Thanh, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Phường Điện Nam Bắc
271,73
Phường Điện
Nam Bắc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Điện Nam Trung
30,24
Phường Điện
Nam Trung, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Điện Ngọc
68,46
Phường Điện
Ngọc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Phường Vĩnh Điện
206,16
Phường Vĩnh Điện,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc
Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư của
các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện
An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ
Khu dân cư của
các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện
An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ,
thị xã Điện Bàn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Thị trấn Ái Nghĩa
885,53
Thị trấn Ái
Nghĩa, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Đối với
công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý,
trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng
chống thiên tai;
3. Đối với
công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu
lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo
quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Khu dân cư
Thị trấn Nam Phước
1.502,12
Thị trấn Nam
Phước, huyện Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư của
các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành
Khu dân cư của
các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành, huyện
Duy Xuyên
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Xã Hương An
110,28
Xã Hương An,
huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Xã Quế Cường
13,18
Xã Quế Cường,
huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu Công
nghiệp Đông Quế Sơn
KCN Đông Quế
Sơn, huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Thị trấn Hà Lam
894,40
Thị trấn Hà
Lam, huyện Thăng Bình
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu dân cư
Xã Bình Giang
5,06
Xã Bình
Giang, Huyện Thăng Bình
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư của
các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý
Khu dân cư của
các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý, huyện Thăng
Bình
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
Thị trấn Núi Thành
530,75
Thị trấn Núi
Thành, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Xã Tam Hiệp
980,81
Xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu dân cư
Xã Tam Xuân 1
1.015,30
Xã Tam Xuân
1, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu Công
nghiệp Bắc Chu Lai và Khu Công nghiệp Tam Hiệp
KCN Bắc Chu
Lai, KCN Tam Hiệp, huyện Núi Thành
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư của
các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến
Khu dân cư của
các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến, huyện Núi Thành
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư của
các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái
Khu dân cư của
các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái, huyện Phú Ninh
Các tầng chứa
nước
Khu dân cư
TT Thạnh Mỹ
TT Thạnh Mỹ,
huyện Nam Giang
Các tầng chứa
nước
Vùng hạn chế hỗn hợp
Khu vực 1-3
Phường Thanh Hà
10,19
Phường Thanh
Hà, thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Trường hợp
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai;
Khu vực 1-3
Xã Cẩm Hà
83,56
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
Các tầng chứa
nước
Khu vực 1-3
Phường An Phú
1,28
Phường An
Phú, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực 1-3
Phường Trường Xuân
7,19
Phường Trường
Xuân, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh)
Khu vực 1-3
Xã Tam Phú
93,95
Xã Tam Phú,
thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực 1-3
Xã Tam Thăng
258,01
Xã Tam Thăng,
thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp) (qp)
Khu vực 1-3
Xã Tam Thanh
18,89
Xã Tam
Thanh, thành phố Tam Kỳ
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
Khu vực 1-3
Thị trấn Ái Nghĩa
2,10
Thị trấn Ái
Nghĩa, huyện Đại Lộc
Các tầng chứa
nước
Khu vực 1-3
Xã Hương An
5,68
Xã Hương An,
huyện Quế Sơn
Các tầng chứa
nước
Khu vực 1-3
Thị trấn Hà Lam
282,96
Thị trấn Hà
Lam, huyện Quế Sơn
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
Khu vực 1-3
Xã Tam Xuân 1
13,42
Xã Tam Xuân
2, huyện Núi Thành
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI
THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
Phạm vi hành chính
Diện tích (ha)
Căn cứ để khoanh định
I
Thành phố
Hội An
1.1
Phường Cẩm
An
241,67
Khu vực: 4
1.2
156,70
Khu vực: 1-4
1.3
Phường Cẩm
Châu
80,44
Khu vực: 4
1.4
520,65
Khu vực: 1-4
1.5
Phường Cẩm
Nam
219,39
Khu vực: 4
1.6
178,84
Khu vực: 1-4
1.7
Phường Cẩm
Phô
2,84
Khu vực: 4
1.8
124,31
Khu vực: 1-4
1.9
Phường Cửa Đại
243,08
Khu vực: 4
1.10
44,08
Khu vực: 1-4
1.11
Phường Minh
An
19,98
Khu vực: 4
1.12
63,54
Khu vực: 1-4
1.13
Phường Sơn
Phong
65,93
Khu vực: 1-4
1.14
Phường Tân
An
125,21
Khu vực: 1-4
1.15
Phường Thanh
Hà
8,77
Khu vực: 4
1.16
446,89
Khu vực: 1-4
1.17
20,40
Khu vực:
1-2-3-4
1.18
84,43
Khu vực:
1-3-4
1.19
Xã Cẩm Hà
2,93
Khu vực: 4
1.20
423,27
Khu vực: 1-4
1.21
194,24
Khu vực:
1-2-3-4
1.22
40,01
Khu vực:
1-2-4
1.23
55,09
Khu vực:
1-3-4
1.24
Xã Cẩm Kim
228,30
Khu vực: 4
1.25
232,36
Khu vực: 1-4
1.26
Xã Cẩm Thanh
469,02
Khu vực: 4
1.27
400,22
Khu vực: 1-4
1.28
4,73
Khu vực: 3-4
1.29
9,64
Khu vực:
1-3-4
II
Thành phố
Tam Kỳ
2.1
Phường An
Xuân
97,61
Khu vực: 4
2.2
Phường An Mỹ
189,36
Khu vực: 4
2.3
Phường An
Phú
1.127,04
Khu vực: 4
2.4
131,97
Khu vực: 3-4
2.5
Phường An
Sơn
222,91
Khu vực: 4
2.6
Phường Hòa
Hương
423,66
Khu vực: 4
2.7
10,57
Khu vực: 3-4
2.8
Phường Hòa
Thuận
232,02
Khu vực: 2
2.9
Phường Phước
Hòa
76,67
Khu vực: 4
2.10
Phường Tân
Thạnh
507,87
Khu vực: 4
2.11
11,04
Khu vực:2-4
2.12
31,97
Khu vực: 3-4
2.13
Phường Trường
Xuân
217,53
Khu vực: 4
2.14
193,99
Khu vực: 3-4
2.15
Xã Tam Ngọc
171,60
Khu vực: 4
2.16
3,63
Khu vực: 3-4
2.17
Xã Tam Phú
843,85
Khu vực: 4
2.18
987,19
Khu vực: 3-4
2.19
Xã Tam Thanh
357,79
Khu vực: 4
2.20
222,18
Khu vực: 3-4
2.21
Xã Tam Thăng
280,61
Khu vực: 4
2.22
1.890,35
Khu vực: 3-4
III
Thị xã Điện
Bàn
3.1
Phường Điện
An
925,34
Khu vực: 1
3.2
Phường Điện Dương
442,79
Khu vực: 1
3.3
132,52
Khu vực: 3
3.4
2,92
Khu vực: 1-2
3.5
912,04
Khu vực: 1-3
3.6
55,13
Khu vực:
1-2-3
3.7
Phường Điện
Nam Bắc
302,51
Khu vực: 1
3.8
27,49
Khu vực: 3
3.9
353,90
Khu vực: 1-3
3.10
Phường Điện
Nam Đông
467,86
Khu vực: 1
3.11
5,22
Khu vực: 1-2
3.12
317,17
Khu vực: 1-3
3.13
44,61
Khu vực:
1-2-3
3.14
Phường Điện
Nam Trung
360,90
Khu vực: 1
3.15
304,44
Khu vực: 1-3
3.16
Phường Điện
Ngọc
1.042,66
Khu vực: 1
3.17
101,63
Khu vực: 3
3.18
579,56
Khu vực: 1-3
3.19
Phường Vĩnh
Điện
25,41
Khu vực: 4
3.20
180,75
Khu vực: 1-4
3.21
Xã Điện Hoà
442,13
Khu vực: 1
3.22
297,79
Khu vực: 3
3.23
9,15
Khu vực: 1-3
3.24
Xã Điện Hồng
205,37
Khu vực: 1
3.25
346,66
Khu vực: 3
3.26
477,63
Khu vực: 1-3
3.27
Xã Điện Minh
693,15
Khu vực: 1
3.28
Xã Điện
Phong
335,34
Khu vực: 1
3.29
Xã Điện Phước
718,84
Khu vực: 1
3.30
Xã Điện
Phương
811,06
Khu vực: 1
3.31
Xã Điện
Quang
293,58
Khu vực: 1
3.32
26,60
Khu vực: 3
3.33
13,51
Khu vực: 1-3
3.34
Xã Điện Tiến
40,20
Khu vực: 1
3.35
467,15
Khu vực: 3
3.36
34,71
Khu vực: 1-3
3.37
Xã Điện Thắng
Bắc
21,40
Khu vực: 1
3.38
96,05
Khu vực: 3
3.39
185,19
Khu vực: 1-3
3.40
Xã Điện Thắng
Nam
266,81
Khu vực: 1
3.41
68,90
Khu vực: 3
3.42
95,38
Khu vực: 1-3
3.43
Xã Điện Thắng
Trung
85,20
Khu vực: 1
3.44
138,49
Khu vực: 3
3.45
129,55
Khu vực: 1-3
3.46
Xã Điện Thọ
947,21
Khu vực: 1
3.47
0,48
Khu vực: 3
3.48
1,81
Khu vực: 1-3
3.49
Xã Điện
Trung
42,14
Khu vực: 1
3.50
Khu dân cư của
các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện
An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ
Khu vực: 4
IV
Huyện Đại
Lộc
4.1
Thị trấn Ái
Nghĩa
569,05
Khu vực: 4
4.2
190,86
Khu vực: 1-4
4.3
75,35
Khu vực: 3-4
4.4
52,37
Khu vực:
1-3-4
4.5
Xã Đại Nghĩa
81,32
Khu vực: 1
4.6
117,34
Khu vực: 2
4.7
784,67
Khu vực: 3
4.8
139,63
Khu vực: 1-3
4.9
Xã Đại An
377,47
Khu vực: 1
4.10
1,47
Khu vực: 3
4.11
3,45
Khu vực: 1-3
4.12
Xã Đại Cường
103,44
Khu vực: 1
4.13
Xã Đại Hiệp
127,05
Khu vực: 1
4.14
297,47
Khu vực: 2
4.15
67,71
Khu vực: 3
4.16
10,90
Khu vực: 1-3
4.17
Xã Đại Hoà
436,30
Khu vực: 1
4.18
Xã Đại Minh
10,89
Khu vực: 3
4.19
Xã Đại Phong
244,00
Khu vực: 3
4.20
Xã Đại Quang
561,76
Khu vực: 3
4.21
Xã Đại Tân
742,57
Khu vực: 3
4.22
Xã Đại Thắng
106,03
Khu vực: 3
V
Huyện Duy
Xuyên
5.1
Thị trấn Nam
Phước
510,13
Khu vực: 4
5.2
958,02
Khu vực: 1-4
5.3
33,89
Khu vực:
1-3-4
5.4
Xã Duy Châu
41,25
Khu vực: 1
5.5
653,43
Khu vực: 3
5.6
68,26
Khu vực: 1-3
5.7
Xã Duy Hải
449,50
Khu vực: 3
5.8
Xã Duy Hoà
239,44
Khu vực: 1
5.9
156,94
Khu vực: 3
5.10
Xã Duy Nghĩa
7,67
Khu vực: 1
5.11
1.070,90
Khu vực: 3
5.12
122,23
Khu vực: 1-3
5.13
Xã Duy Phước
487,05
Khu vực: 1
5.14
Xã Duy Sơn
106,19
Khu vực: 1
5.15
58,89
Khu vực: 3
5.16
147,99
Khu vực: 1-3
5.17
Xã Duy Thành
412,07
Khu vực: 1
5.18
63,94
Khu vực: 3
5.19
7,57
Khu vực: 1-3
5.20
Xã Duy Trinh
74,31
Khu vực: 1
5.21
91,66
Khu vực: 3
5.22
588,22
Khu vực: 1-3
5.23
Xã Duy Trung
77,43
Khu vực: 1
5.24
619,22
Khu vực: 3
5.25
490,85
Khu vực: 1-3
5.26
Xã Duy Vinh
626,93
Khu vực: 1
5.27
4,18
Khu vực: 3
5.28
10,05
Khu vực: 1-3
5.29
Khu dân cư của
các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành
Khu vực: 4
VI
Huyện Quế
Sơn
6.1
Xã Hương An
728,50
Khu vực: 3
6.2
125,15
Khu vực: 1-3
6.3
Xã Phú Thọ
76,64
Khu vực: 3
6.4
Xã Quế Cường
389,51
Khu vực: 3
6.5
Xã Quế Phú
367,85
Khu vực: 1
6.6
448,41
Khu vực: 3
6.7
473,54
Khu vực: 1-3
6.8
Xã Quế Xuân
1
253,22
Khu vực: 1
6.9
38,58
Khu vực: 3
6.10
204,81
Khu vực: 1-3
6.11
Xã Quế Xuân
2
149,13
Khu vực: 1
6.12
207,20
Khu vực: 3
6.13
497,08
Khu vực: 1-3
VII
Huyện
Thăng Bình
7.1
Thị trấn Hà
Lam
172,26
Khu vực: 4
7.2
265,60
Khu vực: 1-4
7.3
265,72
Khu vực: 3-4
7.4
577,29
Khu vực:
1-3-4
7.5
Xã Bình An
177,01
Khu vực: 1
7.6
1.125,27
Khu vực: 3
7.7
0,00
Khu vực: 4
7.8
285,59
Khu vực: 1-3
7.9
Xã Bình Chánh
351,33
Khu vực: 3
7.10
Xã Bình
Dương
6,82
Khu vực: 1
7.11
1.036,08
Khu vực: 3
7.12
185,97
Khu vực: 1-3
7.13
Xã Bình Đào
765,21
Khu vực: 3
7.14
43,45
Khu vực: 1-3
7.15
Xã Bình Định
Nam
303,05
Khu vực: 3
7.16
Xã Bình
Giang
116,37
Khu vực: 1
7.17
1.138,11
Khu vực: 3
7.18
425,42
Khu vực: 1-3
7.19
Xã Bình Hải
8,76
Khu vực: 1
7.20
531,07
Khu vực: 3
7.21
Xã Bình Minh
980,52
Khu vực: 3
7.22
Xã Bình Nam
23,22
Khu vực: 1
7.23
1.959,17
Khu vực: 3
7.24
120,66
Khu vực: 1-3
7.25
Xã Bình Nguyên
725,02
Khu vực: 3
7.26
39,82
Khu vực: 1-3
7.27
Xã Bình Phú
80,91
Khu vực: 3
7.28
Xã Bình Phục
5,17
Khu vực: 1
7.29
988,57
Khu vực: 3
7.30
243,92
Khu vực: 1-3
7.31
Xã Bình Quý
1.320,07
Khu vực: 3
7.32
10,30
Khu vực: 1-3
7.33
Xã Bình Sa
128,68
Khu vực: 1
7.34
1485,46
Khu vực: 3
7.35
253,41
Khu vực: 1-3
7.36
Xã Bình Tú
262,52
Khu vực: 1
7.37
766,83
Khu vực: 3
7.38
10,84
Khu vực: 1-3
7.39
Xã Bình Triều
306,28
Khu vực: 3
7.40
Xã Bình
Trung
812,54
Khu vực: 3
7.41
Khu dân cư của
các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý
Khu vực: 4
VIII
Huyện Phú
Ninh
8.1
Xã Tam An
79,83
Khu vực: 3
8.2
Xã Tam Đàn
24,68
Khu vực: 2
8.3
115,61
Khu vực: 3
8.4
Xã Tam Thái
1,14
Khu vực: 3
IX
Huyện Núi
Thành
9.1
Thị trấn Núi
Thành
343,14
Khu vực: 4
9.2
187,74
Khu vực: 3-4
9.3
Xã Tam Anh Bắc
555,32
Khu vực: 3
9.4
Xã Tam Anh
Nam
910,73
Khu vực: 3
9.5
Xã Tam Giang
573,15
Khu vực: 3
9.6
Xã Tam Hải
540,58
Khu vực: 3
9.7
Xã Tam Hiệp
863,39
Khu vực: 3
9.8
Xã Tam Hòa
699,77
Khu vực: 3
9.9
Xã Tam Mỹ
Đông
209,33
Khu vực: 3
9.10
Xã Tam Mỹ
Tây
118,21
Khu vực: 3
9.11
Xã Tam Nghĩa
681,28
Khu vực: 3
9.12
Xã Tam Quang
141,84
Khu vực: 3
9.13
Xã Tam Tiến
1.586,27
Khu vực: 3
9.14
Xã Tam Xuân
1
751,36
Khu vực: 4
9.15
284,33
Khu vực: 3-4
9.16
Xã Tam Xuân
2
174,09
Khu vực: 3
Ghi chú:
Khu vực
1: Khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn nằm
trong vùng có đá vôi hoặc nằm trong vùng có cấu trúc nền đất yếu.
Khu vực
2: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn một (01) km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải,
Khu vực
3: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn một (01) km tới các nghĩa trang
Khu vực
4: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn,
khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ
thống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất
lượng.
Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
1.004
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng