|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4151/QĐ-UBND 2019 danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất tỉnh Quảng Nam
Số hiệu:
|
4151/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Khánh Toàn
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4151/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ, KHU VỰC PHẢI
ĐĂNG KÝ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Tài nguyên nước ngày 21/6/2013;
Căn cứ các
Nghị định của Chính phủ: số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; số 167/2018/NĐ-CP ngày
26/12/2018 quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ
Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh,
cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết
định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Xét đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 971/TTr-STNMT ngày 10/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục vùng hạn chế, khu vực phải
đăng ký và biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam, như sau:
1. Danh mục
vùng hạn chế khai thác nước nước đất;
(Chi tiết tại Phụ lục 01)
2. Danh mục
khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất;
(Chi tiết tại Phụ lục 02)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tổ chức công
bố công khai Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam đã được phê duyệt trên trang thông tin điện tử
của tỉnh, của Sở và các phương tiện thông tin đại chúng của tỉnh; thông báo cho
UBND cấp huyện và UBND cấp xã nơi có vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai
thác nước dưới đất;
- Định kỳ năm
(05) năm một lần hoặc khi cần thiết tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh xem xét
quyết định việc điều chỉnh Danh mục vùng hạn chế và khu vực phải đăng ký khai
thác nước dưới đất để phù hợp với thực tế.
- Hằng năm, tổ
chức điều tra, thống kê, cập nhật, bổ sung thông tin, số liệu và lập danh sách
các công trình khai thác hiện có thuộc các vùng, khu vực hạn chế đã được công bố;
lập phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh, Cục Quản lý tài nguyên nước tình hình đăng ký, cấp phép thăm
dò, khai thác và sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trước
ngày 15/12.
2. Các Sở,
Ban, ngành chịu trách nhiệm thực hiện nội dung quy định tại Điều 49, Quyết định
số 37/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh về ban hành Quy định Quản lý
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh và quyết định này.
3. UBND các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm:
- Chỉ đạo UBND
xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý tổ chức đăng ký cho các tổ chức, cá
nhân có giếng khoan khai thác nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ với quy mô không vượt quá 10 m3/ngày đêm; giếng khoan khai
thác nước dưới đất cho sinh hoạt của hộ gia đình, cho các hoạt động văn hóa,
tôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong các khu vực phải đăng ký khai thác nước
dưới đất tại khoản 2, Điều 1 và có chiều sâu lớn hơn 20 m.
- Tổng hợp, gửi
báo cáo kết quả đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn cho Sở Tài nguyên
và Môi trường trước ngày 30/11 hằng năm;
- Phổ biến Quyết
định này cho UBND xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn quản lý biết và thực hiện.
4. UBND xã,
phường, thị trấn là cơ quan đăng ký khai thác nước dưới đất; lập sổ theo dõi, cập
nhật số liệu đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn; tổng hợp, báo cáo kết
quả đăng ký tới UBND cấp huyện trước ngày 31/10 hằng năm để tổng hợp báo cáo Sở
Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Trưởng Ban Quản
lý Khu kinh tế mở Chu Lai ; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (B/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Quản lý Tài nguyên nước;
- CPVP;
- UBND cấp xã do UBND cấp huyện sao gửi;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
F:\Dropbox\Năm 2019\Quyết định\KT nước\12 19
PD DM vung han che Kt nuoc duoi dat.doc
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC
DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
Vùng hạn chế
|
Khu vực hạn chế
|
Diện tích hạn chế (ha)
|
Phạm vi hành chính
|
Tầng chứa nước hạn chế khai thác
|
Biện pháp hạn chế khai thác
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Cẩm Hà
|
40,01
|
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
|
Khu vực
nghĩa trang Phường Hòa Thuận
|
9,87
|
Phường Hòa Thuận,
thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực
nghĩa trang Phường Trường Xuân
|
2,90
|
Phường Trường
Xuân, thành phố Tam Kỳ
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Phú
|
31,16
|
Xã Tam Phú,
thành phố Tam Kỳ
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực nghĩa
trang Xã Tam Thăng
|
111,14
|
Xã Tam
Thăng, thành phố Tam Kỳ
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Thanh
|
10,89
|
Xã Tam
Thanh, thành phố Tam Kỳ
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Dương
|
92,81
|
Phường Điện
Dương, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc
|
21,09
|
Phường Điện
Nam Bắc,Thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Nam Đông
|
63,74
|
Phường Điện
Nam Đông, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực nghĩa
trang Phường Điện Nam Trung
|
14,43
|
Phường Điện
Nam Trung, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Phường Điện Ngọc
|
12,34
|
Phường Điện
Ngọc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Hoà
|
23,41
|
Xã Điện Hoà,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Hồng
|
24,30
|
Xã Điện Hồng,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc
|
20,54
|
Xã Điện Thắng
Bắc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung
|
11,32
|
Xã Điện Thắng
Trung, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Điện Tiến
|
40,78
|
Xã Điện Tiến,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Nghĩa
|
45,43
|
Xã Đại
Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Phong
|
9,76
|
Xã Đại Phong,
huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Quang
|
11,00
|
Xã Đại
Quang, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Đại Tân
|
37,37
|
Xã Đại Tân,
huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Châu
|
46,49
|
Xã Duy Châu,
huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Hải
|
15,48
|
Xã Duy Hải,
huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Nghĩa
|
90,39
|
Xã Duy
Nghĩa, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực nghĩa
trang Xã Duy Sơn
|
7,73
|
Xã Duy Sơn,
huyện Duy Xuyên
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Trinh
|
24,63
|
Xã Duy
Trinh, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Duy Trung
|
66,58
|
Xã Duy
Trung, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Hương An
|
48,23
|
Xã Hương An,
huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Quế Phú
|
103,40
|
Xã Quế Phú,
huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Quế Xuân 1
|
41,09
|
Xã Quế Xuân
1, huyện Quế Sơn
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Quế Xuân 2
|
65,34
|
Xã Quế Xuân
2, huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Thị trấn Hà Lam
|
103,51
|
Thị trấn Hà
Lam, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình An
|
84,43
|
Xã Bình An,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Chánh
|
11,51
|
Xã Bình
Chánh, huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Đào
|
63,26
|
Xã Bình Đào,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Định Nam
|
15,85
|
Xã Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực nghĩa
trang Xã Bình Dương
|
79,35
|
Xã Bình
Dương, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Giang
|
222,79
|
Xã Bình
Giang, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Hải
|
22,98
|
Xã Bình Hải,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Minh
|
53,17
|
Xã Bình
Minh, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Nam
|
168,59
|
Xã Bình Nam,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Nguyên
|
72,98
|
Xã Bình Nguyên,
huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Phục
|
194,85
|
Xã Bình Phục,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Quý
|
41,73
|
Xã Bình Quý,
huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Sa
|
174,59
|
Xã Bình Sa,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Triều
|
3,49
|
Xã Bình Triều,Huyện
Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Trung
|
33,97
|
Xã Bình
Trung, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Bình Tú
|
95,15
|
Xã Bình Tú,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc
|
10,58
|
Xã Tam Anh Bắc,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Anh Nam
|
80,22
|
Xã Tam Anh
Nam, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Giang
|
12,56
|
Xã Tam
Giang, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Dừng toàn bộ
mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định
việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Hải
|
14,35
|
Xã Tam Hải,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Hiệp
|
30,14
|
Xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Hòa
|
13,53
|
Xã Tam Hòa,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông
|
11,92
|
Xã Tam Mỹ
Đông, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Nghĩa
|
33,21
|
Xã Tam
Nghĩa, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Tiến
|
130,87
|
Xã Tam Tiến,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực nghĩa
trang Xã Tam Xuân 1
|
6,96
|
Xã Tam Xuân
1, huyện Núi Thành
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực
nghĩa trang Xã Tam Xuân 2
|
4,71
|
Xã Tam Xuân
2, Huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực bãi
rác Đại Hiệp, xã Đại Hiệp
|
6,08
|
Xã Đại Hiệp,
huyện Đại Lộc
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực nhà
máy xử lí rác thải Hội An, xã Cẩm Hà
|
1,46
|
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực bãi
rác Tam Đàn, phường Hòa Thuận
|
9,87
|
Phường Hòa
Thuận, thành phố Tam Kỳ
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Dương
|
183,54
|
Phường Điện
Dương, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Nam Bắc
|
22,89
|
Phường Điện
Nam Bắc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Nam Đông
|
191,19
|
Phường Điện
Nam Đông, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Nam Trung
|
25,24
|
Phường Điện
Nam Trung, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới.
2. Trường hợp,
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai.
3. Đối với
công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp
phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp
giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy
định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp
nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Phường Điện Ngọc
|
21,50
|
Phường Điện
Ngọc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Hòa
|
20,26
|
Xã Điện Hòa,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Hồng
|
51,77
|
Xã Điện Hồng,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Bắc
|
27,31
|
Xã Điện Thắng
Bắc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Thắng Trung
|
21,25
|
Xã Điện Thắng
Trung, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Điện Tiến
|
127,13
|
Xã Điện Tiến,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Nghĩa
|
75,55
|
Xã Đại
Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Đồng
|
4,18
|
Xã Đại Đồng,
huyện Đại Lộc
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Phong
|
10,77
|
Xã Đại
Phong, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Quang
|
22,79
|
Xã Đại
Quang, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Đại Tân
|
67,03
|
Xã Đại Tân,
huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Châu
|
168,77
|
Xã Duy Châu,
huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Hải
|
38,76
|
Xã Duy Hải,
huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Nghĩa
|
197,57
|
Xã Duy
Nghĩa, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Sơn
|
48,73
|
Xã Duy Sơn,
huyện Duy Xuyên
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Trinh
|
44,01
|
Xã Duy
Trinh, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Duy Trung
|
213,08
|
Xã Duy
Trung, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Hương An
|
57,87
|
Xã Hương An,
huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới.
2. Trường hợp,
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai.
3. Đối với
công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp
phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp
giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy
định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp
nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Quế Phú
|
201,07
|
Xã Quế Phú,
huyện Quế Sơn
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 1
|
67,75
|
Xã Quế Xuân
1, huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Quế Xuân 2
|
236,49
|
Xã Quế Xuân
2, huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình An
|
200,79
|
Xã Bình An,
huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Chánh
|
19,67
|
Xã Bình
Chánh, huyện Quế Sơn
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Đào
|
293,01
|
Xã Bình Đào,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Định Nam
|
35,44
|
Xã Bình Định
Nam, huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Dương
|
218,26
|
Xã Bình
Dương, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Giang
|
492,52
|
Xã Bình
Giang, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Hải
|
40,62
|
Xã Bình Hải,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Minh
|
125,90
|
Xã Bình Minh,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Nam
|
426,01
|
Xã Bình Nam,
Huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Nguyên
|
119,21
|
Xã Bình
Nguyên, huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Phục
|
390,32
|
Xã Bình Phục,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Quý
|
141,42
|
Xã Bình Quý,
huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Sa
|
453,80
|
Xã Bình Sa,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Vùng hạn chế 1
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Triều
|
9,51
|
Xã Bình Triều,
huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh)
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới.
2. Trường hợp,
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định, trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai.
3. Đối với
công trình cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp
phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được cấp
giấy phép sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy
định của pháp luật; và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp
nước theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Trung
|
77,70
|
Xã Bình
Trung, huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Bình Tú
|
224,19
|
Xã Bình Tú,
huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Anh Bắc
|
22,65
|
Xã Tam Anh Bắc,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Anh Nam
|
168,14
|
Xã Tam Anh
Nam, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Giang
|
29,56
|
Xã Tam
Giang, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Hải
|
40,69
|
Xã Tam Hải,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Hiệp
|
55,70
|
Xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Hòa
|
34,72
|
Xã Tam Hòa,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Mỹ Đông
|
16,52
|
Xã Tam Mỹ
Đông, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Nghĩa
|
42,47
|
Xã Tam Nghĩa,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Tiến
|
651,80
|
Xã Tam Tiến,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực liền
kề nghĩa trang Xã Tam Xuân 2
|
9,67
|
Xã Tam Xuân
2, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Vùng hạn chế 3
|
Khu dân cư
Phường Cẩm An
|
398,37
|
Phường Cẩm
An, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Đối với công
trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp
giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống
thiên tai;
3. Đối với
công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực
của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu
đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của
pháp luật về tài nguyên nước.
|
Khu dân cư
Phường Cẩm Châu
|
601,09
|
Phường Cẩm
Châu, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Cẩm Nam
|
398,23
|
Phường Cẩm
Nam, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Cẩm Phô
|
127,16
|
Phường Cẩm
Phô, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Cửa Đại
|
287,16
|
Phường Cửa Đại,
thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Minh An
|
83,52
|
Phường Minh
An, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Sơn Phong
|
66,62
|
Phường Sơn
Phong, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Tân An
|
125,21
|
Phường Tân
An, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Thanh Hà
|
550,30
|
Phường Thanh
Hà, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Xã Cẩm Hà
|
590,51
|
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Xã Cẩm Kim
|
460,66
|
Xã Cẩm Kim,
thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Xã Cẩm Thanh
|
883,60
|
Xã Cẩm
Thanh, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường An Xuân
|
97,61
|
Phường An
Xuân, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu dân cư
Phường An Mỹ
|
189,55
|
Phường An Mỹ,
thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu dân cư
Phường An Phú
|
1.257,73
|
Phường An
Phú, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Phường An Sơn
|
222,91
|
Phường An
Sơn, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Phường Hòa Hương
|
434,23
|
Phường Hòa
Hương, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Phường Phước Hòa
|
76,67
|
Phường Phước
Hòa, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Vùng hạn chế 3
Vùng hạn chế 3
|
Khu dân cư
Phường Tân Thạnh
|
550,89
|
Phường Tân
Thạnh, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Đối với
công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý,
trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng
chống thiên tai;
3. Đối với
công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu
lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo
quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
|
Khu dân cư
Phường Trường Xuân
|
401,42
|
Phường Trường
Xuân, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu dân cư Xã
Tam Ngọc
|
175,24
|
Xã Tam Ngọc,
thành phố Tam Kỳ
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Xã Tam Phú
|
1.705,92
|
Xã Tam Phú,
thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Xã Tam Thăng và Khu Công nghiệp Tam Thăng
|
1.801,80
|
Xã Tam Thăng,
thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Xã Tam Thanh
|
550,18
|
Xã Tam
Thanh, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Phường Điện Nam Bắc
|
271,73
|
Phường Điện
Nam Bắc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Điện Nam Trung
|
30,24
|
Phường Điện
Nam Trung, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Điện Ngọc
|
68,46
|
Phường Điện
Ngọc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Phường Vĩnh Điện
|
206,16
|
Phường Vĩnh Điện,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc
|
|
Khu công
nghiệp Điện Nam - Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư của
các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện
An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ
|
|
Khu dân cư của
các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện
An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ,
thị xã Điện Bàn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Thị trấn Ái Nghĩa
|
885,53
|
Thị trấn Ái
Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Đối với
công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý,
trám lấp giếng theo quy định trừ cho việc cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng
chống thiên tai;
3. Đối với
công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu
lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo
quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
|
Khu dân cư
Thị trấn Nam Phước
|
1.502,12
|
Thị trấn Nam
Phước, huyện Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư của
các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành
|
|
Khu dân cư của
các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành, huyện
Duy Xuyên
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Xã Hương An
|
110,28
|
Xã Hương An,
huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Xã Quế Cường
|
13,18
|
Xã Quế Cường,
huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu Công
nghiệp Đông Quế Sơn
|
|
KCN Đông Quế
Sơn, huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Thị trấn Hà Lam
|
894,40
|
Thị trấn Hà
Lam, huyện Thăng Bình
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu dân cư
Xã Bình Giang
|
5,06
|
Xã Bình
Giang, Huyện Thăng Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư của
các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý
|
|
Khu dân cư của
các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý, huyện Thăng
Bình
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
Thị trấn Núi Thành
|
530,75
|
Thị trấn Núi
Thành, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Xã Tam Hiệp
|
980,81
|
Xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu dân cư
Xã Tam Xuân 1
|
1.015,30
|
Xã Tam Xuân
1, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu Công
nghiệp Bắc Chu Lai và Khu Công nghiệp Tam Hiệp
|
|
KCN Bắc Chu
Lai, KCN Tam Hiệp, huyện Núi Thành
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư của
các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến
|
|
Khu dân cư của
các xã: X.Tam Xuân 2, X.Tam Tiến, huyện Núi Thành
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư của
các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái
|
|
Khu dân cư của
các xã: X.Tam An, X.Tam Đàn, X.Tam Thái, huyện Phú Ninh
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu dân cư
TT Thạnh Mỹ
|
|
TT Thạnh Mỹ,
huyện Nam Giang
|
Các tầng chứa
nước
|
Vùng hạn chế hỗn hợp
|
Khu vực 1-3
Phường Thanh Hà
|
10,19
|
Phường Thanh
Hà, thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
1. Không cấp
phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất
mới;
2. Trường hợp
công trình không có giấy phép, bên cạnh việc xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện xử lý trám, lấp giếng
theo quy định trừ trường hợp cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng, chống thiên
tai;
|
Khu vực 1-3
Xã Cẩm Hà
|
83,56
|
Xã Cẩm Hà,
thành phố Hội An
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực 1-3
Phường An Phú
|
1,28
|
Phường An
Phú, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực 1-3
Phường Trường Xuân
|
7,19
|
Phường Trường
Xuân, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh)
|
Khu vực 1-3
Xã Tam Phú
|
93,95
|
Xã Tam Phú,
thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực 1-3
Xã Tam Thăng
|
258,01
|
Xã Tam Thăng,
thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp) (qp)
|
Khu vực 1-3
Xã Tam Thanh
|
18,89
|
Xã Tam
Thanh, thành phố Tam Kỳ
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
Khu vực 1-3
Thị trấn Ái Nghĩa
|
2,10
|
Thị trấn Ái
Nghĩa, huyện Đại Lộc
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực 1-3
Xã Hương An
|
5,68
|
Xã Hương An,
huyện Quế Sơn
|
Các tầng chứa
nước
|
Khu vực 1-3
Thị trấn Hà Lam
|
282,96
|
Thị trấn Hà
Lam, huyện Quế Sơn
|
Tầng Holocen
(qh), Neogen (n)
|
Khu vực 1-3
Xã Tam Xuân 1
|
13,42
|
Xã Tam Xuân
2, huyện Núi Thành
|
Tầng Holocen
(qh), Pleistocen (qp)
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC KHU VỰC PHẢI ĐĂNG KÝ KHAI
THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
TT
|
Phạm vi hành chính
|
Diện tích (ha)
|
Căn cứ để khoanh định
|
I
|
Thành phố
Hội An
|
|
|
1.1
|
Phường Cẩm
An
|
241,67
|
Khu vực: 4
|
1.2
|
156,70
|
Khu vực: 1-4
|
1.3
|
Phường Cẩm
Châu
|
80,44
|
Khu vực: 4
|
1.4
|
520,65
|
Khu vực: 1-4
|
1.5
|
Phường Cẩm
Nam
|
219,39
|
Khu vực: 4
|
1.6
|
178,84
|
Khu vực: 1-4
|
1.7
|
Phường Cẩm
Phô
|
2,84
|
Khu vực: 4
|
1.8
|
124,31
|
Khu vực: 1-4
|
1.9
|
Phường Cửa Đại
|
243,08
|
Khu vực: 4
|
1.10
|
44,08
|
Khu vực: 1-4
|
1.11
|
Phường Minh
An
|
19,98
|
Khu vực: 4
|
1.12
|
63,54
|
Khu vực: 1-4
|
1.13
|
Phường Sơn
Phong
|
65,93
|
Khu vực: 1-4
|
1.14
|
Phường Tân
An
|
125,21
|
Khu vực: 1-4
|
1.15
|
Phường Thanh
Hà
|
8,77
|
Khu vực: 4
|
1.16
|
446,89
|
Khu vực: 1-4
|
1.17
|
20,40
|
Khu vực:
1-2-3-4
|
1.18
|
84,43
|
Khu vực:
1-3-4
|
1.19
|
Xã Cẩm Hà
|
2,93
|
Khu vực: 4
|
1.20
|
423,27
|
Khu vực: 1-4
|
1.21
|
194,24
|
Khu vực:
1-2-3-4
|
1.22
|
40,01
|
Khu vực:
1-2-4
|
1.23
|
55,09
|
Khu vực:
1-3-4
|
1.24
|
Xã Cẩm Kim
|
228,30
|
Khu vực: 4
|
1.25
|
232,36
|
Khu vực: 1-4
|
1.26
|
Xã Cẩm Thanh
|
469,02
|
Khu vực: 4
|
1.27
|
400,22
|
Khu vực: 1-4
|
1.28
|
4,73
|
Khu vực: 3-4
|
1.29
|
9,64
|
Khu vực:
1-3-4
|
II
|
Thành phố
Tam Kỳ
|
|
|
2.1
|
Phường An
Xuân
|
97,61
|
Khu vực: 4
|
2.2
|
Phường An Mỹ
|
189,36
|
Khu vực: 4
|
2.3
|
Phường An
Phú
|
1.127,04
|
Khu vực: 4
|
2.4
|
131,97
|
Khu vực: 3-4
|
2.5
|
Phường An
Sơn
|
222,91
|
Khu vực: 4
|
2.6
|
Phường Hòa
Hương
|
423,66
|
Khu vực: 4
|
2.7
|
10,57
|
Khu vực: 3-4
|
2.8
|
Phường Hòa
Thuận
|
232,02
|
Khu vực: 2
|
2.9
|
Phường Phước
Hòa
|
76,67
|
Khu vực: 4
|
2.10
|
Phường Tân
Thạnh
|
507,87
|
Khu vực: 4
|
2.11
|
11,04
|
Khu vực:2-4
|
2.12
|
31,97
|
Khu vực: 3-4
|
2.13
|
Phường Trường
Xuân
|
217,53
|
Khu vực: 4
|
2.14
|
193,99
|
Khu vực: 3-4
|
2.15
|
Xã Tam Ngọc
|
171,60
|
Khu vực: 4
|
2.16
|
3,63
|
Khu vực: 3-4
|
2.17
|
Xã Tam Phú
|
843,85
|
Khu vực: 4
|
2.18
|
987,19
|
Khu vực: 3-4
|
2.19
|
Xã Tam Thanh
|
357,79
|
Khu vực: 4
|
2.20
|
222,18
|
Khu vực: 3-4
|
2.21
|
Xã Tam Thăng
|
280,61
|
Khu vực: 4
|
2.22
|
1.890,35
|
Khu vực: 3-4
|
III
|
Thị xã Điện
Bàn
|
|
|
3.1
|
Phường Điện
An
|
925,34
|
Khu vực: 1
|
3.2
|
Phường Điện Dương
|
442,79
|
Khu vực: 1
|
3.3
|
132,52
|
Khu vực: 3
|
3.4
|
2,92
|
Khu vực: 1-2
|
3.5
|
912,04
|
Khu vực: 1-3
|
3.6
|
55,13
|
Khu vực:
1-2-3
|
3.7
|
Phường Điện
Nam Bắc
|
302,51
|
Khu vực: 1
|
3.8
|
27,49
|
Khu vực: 3
|
3.9
|
353,90
|
Khu vực: 1-3
|
3.10
|
Phường Điện
Nam Đông
|
467,86
|
Khu vực: 1
|
3.11
|
5,22
|
Khu vực: 1-2
|
3.12
|
317,17
|
Khu vực: 1-3
|
3.13
|
44,61
|
Khu vực:
1-2-3
|
3.14
|
Phường Điện
Nam Trung
|
360,90
|
Khu vực: 1
|
3.15
|
304,44
|
Khu vực: 1-3
|
3.16
|
Phường Điện
Ngọc
|
1.042,66
|
Khu vực: 1
|
3.17
|
101,63
|
Khu vực: 3
|
3.18
|
579,56
|
Khu vực: 1-3
|
3.19
|
Phường Vĩnh
Điện
|
25,41
|
Khu vực: 4
|
3.20
|
180,75
|
Khu vực: 1-4
|
3.21
|
Xã Điện Hoà
|
442,13
|
Khu vực: 1
|
3.22
|
297,79
|
Khu vực: 3
|
3.23
|
9,15
|
Khu vực: 1-3
|
3.24
|
Xã Điện Hồng
|
205,37
|
Khu vực: 1
|
3.25
|
346,66
|
Khu vực: 3
|
3.26
|
477,63
|
Khu vực: 1-3
|
3.27
|
Xã Điện Minh
|
693,15
|
Khu vực: 1
|
3.28
|
Xã Điện
Phong
|
335,34
|
Khu vực: 1
|
3.29
|
Xã Điện Phước
|
718,84
|
Khu vực: 1
|
3.30
|
Xã Điện
Phương
|
811,06
|
Khu vực: 1
|
3.31
|
Xã Điện
Quang
|
293,58
|
Khu vực: 1
|
3.32
|
26,60
|
Khu vực: 3
|
3.33
|
13,51
|
Khu vực: 1-3
|
3.34
|
Xã Điện Tiến
|
40,20
|
Khu vực: 1
|
3.35
|
467,15
|
Khu vực: 3
|
3.36
|
34,71
|
Khu vực: 1-3
|
3.37
|
Xã Điện Thắng
Bắc
|
21,40
|
Khu vực: 1
|
3.38
|
96,05
|
Khu vực: 3
|
3.39
|
185,19
|
Khu vực: 1-3
|
3.40
|
Xã Điện Thắng
Nam
|
266,81
|
Khu vực: 1
|
3.41
|
68,90
|
Khu vực: 3
|
3.42
|
95,38
|
Khu vực: 1-3
|
3.43
|
Xã Điện Thắng
Trung
|
85,20
|
Khu vực: 1
|
3.44
|
138,49
|
Khu vực: 3
|
3.45
|
129,55
|
Khu vực: 1-3
|
3.46
|
Xã Điện Thọ
|
947,21
|
Khu vực: 1
|
3.47
|
0,48
|
Khu vực: 3
|
3.48
|
1,81
|
Khu vực: 1-3
|
3.49
|
Xã Điện
Trung
|
42,14
|
Khu vực: 1
|
3.50
|
Khu dân cư của
các phường/xã: X.Điện Thắng Bắc, X.Điện Thắng Trung, X.Điện Thắng Nam, P.Điện
An, X.Điện Minh, P.Điện Nam Trung, X.Điện Phương, X.Điện Phước, X.Điện Thọ
|
|
Khu vực: 4
|
IV
|
Huyện Đại
Lộc
|
|
|
4.1
|
Thị trấn Ái
Nghĩa
|
569,05
|
Khu vực: 4
|
4.2
|
190,86
|
Khu vực: 1-4
|
4.3
|
75,35
|
Khu vực: 3-4
|
4.4
|
52,37
|
Khu vực:
1-3-4
|
4.5
|
Xã Đại Nghĩa
|
81,32
|
Khu vực: 1
|
4.6
|
117,34
|
Khu vực: 2
|
4.7
|
784,67
|
Khu vực: 3
|
4.8
|
139,63
|
Khu vực: 1-3
|
4.9
|
Xã Đại An
|
377,47
|
Khu vực: 1
|
4.10
|
1,47
|
Khu vực: 3
|
4.11
|
3,45
|
Khu vực: 1-3
|
4.12
|
Xã Đại Cường
|
103,44
|
Khu vực: 1
|
4.13
|
Xã Đại Hiệp
|
127,05
|
Khu vực: 1
|
4.14
|
297,47
|
Khu vực: 2
|
4.15
|
67,71
|
Khu vực: 3
|
4.16
|
10,90
|
Khu vực: 1-3
|
4.17
|
Xã Đại Hoà
|
436,30
|
Khu vực: 1
|
4.18
|
Xã Đại Minh
|
10,89
|
Khu vực: 3
|
4.19
|
Xã Đại Phong
|
244,00
|
Khu vực: 3
|
4.20
|
Xã Đại Quang
|
561,76
|
Khu vực: 3
|
4.21
|
Xã Đại Tân
|
742,57
|
Khu vực: 3
|
4.22
|
Xã Đại Thắng
|
106,03
|
Khu vực: 3
|
V
|
Huyện Duy
Xuyên
|
|
|
5.1
|
Thị trấn Nam
Phước
|
510,13
|
Khu vực: 4
|
5.2
|
958,02
|
Khu vực: 1-4
|
5.3
|
33,89
|
Khu vực:
1-3-4
|
5.4
|
Xã Duy Châu
|
41,25
|
Khu vực: 1
|
5.5
|
653,43
|
Khu vực: 3
|
5.6
|
68,26
|
Khu vực: 1-3
|
5.7
|
Xã Duy Hải
|
449,50
|
Khu vực: 3
|
5.8
|
Xã Duy Hoà
|
239,44
|
Khu vực: 1
|
5.9
|
156,94
|
Khu vực: 3
|
5.10
|
Xã Duy Nghĩa
|
7,67
|
Khu vực: 1
|
5.11
|
1.070,90
|
Khu vực: 3
|
5.12
|
122,23
|
Khu vực: 1-3
|
5.13
|
Xã Duy Phước
|
487,05
|
Khu vực: 1
|
5.14
|
Xã Duy Sơn
|
106,19
|
Khu vực: 1
|
5.15
|
58,89
|
Khu vực: 3
|
5.16
|
147,99
|
Khu vực: 1-3
|
5.17
|
Xã Duy Thành
|
412,07
|
Khu vực: 1
|
5.18
|
63,94
|
Khu vực: 3
|
5.19
|
7,57
|
Khu vực: 1-3
|
5.20
|
Xã Duy Trinh
|
74,31
|
Khu vực: 1
|
5.21
|
91,66
|
Khu vực: 3
|
5.22
|
588,22
|
Khu vực: 1-3
|
5.23
|
Xã Duy Trung
|
77,43
|
Khu vực: 1
|
5.24
|
619,22
|
Khu vực: 3
|
5.25
|
490,85
|
Khu vực: 1-3
|
5.26
|
Xã Duy Vinh
|
626,93
|
Khu vực: 1
|
5.27
|
4,18
|
Khu vực: 3
|
5.28
|
10,05
|
Khu vực: 1-3
|
5.29
|
Khu dân cư của
các xã: X.Duy Vinh, X.Duy Phước, X.Duy Trung, X.Duy Trinh, X.Duy Thành
|
|
Khu vực: 4
|
VI
|
Huyện Quế
Sơn
|
|
|
6.1
|
Xã Hương An
|
728,50
|
Khu vực: 3
|
6.2
|
125,15
|
Khu vực: 1-3
|
6.3
|
Xã Phú Thọ
|
76,64
|
Khu vực: 3
|
6.4
|
Xã Quế Cường
|
389,51
|
Khu vực: 3
|
6.5
|
Xã Quế Phú
|
367,85
|
Khu vực: 1
|
6.6
|
448,41
|
Khu vực: 3
|
6.7
|
473,54
|
Khu vực: 1-3
|
6.8
|
Xã Quế Xuân
1
|
253,22
|
Khu vực: 1
|
6.9
|
|
38,58
|
Khu vực: 3
|
6.10
|
204,81
|
Khu vực: 1-3
|
6.11
|
Xã Quế Xuân
2
|
149,13
|
Khu vực: 1
|
6.12
|
207,20
|
Khu vực: 3
|
6.13
|
497,08
|
Khu vực: 1-3
|
VII
|
Huyện
Thăng Bình
|
|
|
7.1
|
Thị trấn Hà
Lam
|
172,26
|
Khu vực: 4
|
7.2
|
265,60
|
Khu vực: 1-4
|
7.3
|
265,72
|
Khu vực: 3-4
|
7.4
|
577,29
|
Khu vực:
1-3-4
|
7.5
|
Xã Bình An
|
177,01
|
Khu vực: 1
|
7.6
|
1.125,27
|
Khu vực: 3
|
7.7
|
0,00
|
Khu vực: 4
|
7.8
|
285,59
|
Khu vực: 1-3
|
7.9
|
Xã Bình Chánh
|
351,33
|
Khu vực: 3
|
7.10
|
Xã Bình
Dương
|
6,82
|
Khu vực: 1
|
7.11
|
1.036,08
|
Khu vực: 3
|
7.12
|
185,97
|
Khu vực: 1-3
|
7.13
|
Xã Bình Đào
|
765,21
|
Khu vực: 3
|
7.14
|
43,45
|
Khu vực: 1-3
|
7.15
|
Xã Bình Định
Nam
|
303,05
|
Khu vực: 3
|
7.16
|
Xã Bình
Giang
|
116,37
|
Khu vực: 1
|
7.17
|
1.138,11
|
Khu vực: 3
|
7.18
|
425,42
|
Khu vực: 1-3
|
7.19
|
Xã Bình Hải
|
8,76
|
Khu vực: 1
|
7.20
|
531,07
|
Khu vực: 3
|
7.21
|
Xã Bình Minh
|
980,52
|
Khu vực: 3
|
7.22
|
Xã Bình Nam
|
23,22
|
Khu vực: 1
|
7.23
|
1.959,17
|
Khu vực: 3
|
7.24
|
120,66
|
Khu vực: 1-3
|
7.25
|
Xã Bình Nguyên
|
725,02
|
Khu vực: 3
|
7.26
|
39,82
|
Khu vực: 1-3
|
7.27
|
Xã Bình Phú
|
80,91
|
Khu vực: 3
|
7.28
|
Xã Bình Phục
|
5,17
|
Khu vực: 1
|
7.29
|
988,57
|
Khu vực: 3
|
7.30
|
243,92
|
Khu vực: 1-3
|
7.31
|
Xã Bình Quý
|
1.320,07
|
Khu vực: 3
|
7.32
|
10,30
|
Khu vực: 1-3
|
7.33
|
Xã Bình Sa
|
128,68
|
Khu vực: 1
|
7.34
|
1485,46
|
Khu vực: 3
|
7.35
|
253,41
|
Khu vực: 1-3
|
7.36
|
Xã Bình Tú
|
262,52
|
Khu vực: 1
|
7.37
|
766,83
|
Khu vực: 3
|
7.38
|
10,84
|
Khu vực: 1-3
|
7.39
|
Xã Bình Triều
|
306,28
|
Khu vực: 3
|
7.40
|
Xã Bình
Trung
|
812,54
|
Khu vực: 3
|
7.41
|
Khu dân cư của
các xã: X.Bình Triều, X.Bình Phục, X.Bình Nguyên, X.Bình Quý
|
|
Khu vực: 4
|
VIII
|
Huyện Phú
Ninh
|
|
|
8.1
|
Xã Tam An
|
79,83
|
Khu vực: 3
|
8.2
|
Xã Tam Đàn
|
24,68
|
Khu vực: 2
|
8.3
|
115,61
|
Khu vực: 3
|
8.4
|
Xã Tam Thái
|
1,14
|
Khu vực: 3
|
IX
|
Huyện Núi
Thành
|
|
|
9.1
|
Thị trấn Núi
Thành
|
343,14
|
Khu vực: 4
|
9.2
|
187,74
|
Khu vực: 3-4
|
9.3
|
Xã Tam Anh Bắc
|
555,32
|
Khu vực: 3
|
9.4
|
Xã Tam Anh
Nam
|
910,73
|
Khu vực: 3
|
9.5
|
Xã Tam Giang
|
573,15
|
Khu vực: 3
|
9.6
|
Xã Tam Hải
|
540,58
|
Khu vực: 3
|
9.7
|
Xã Tam Hiệp
|
863,39
|
Khu vực: 3
|
9.8
|
Xã Tam Hòa
|
699,77
|
Khu vực: 3
|
9.9
|
Xã Tam Mỹ
Đông
|
209,33
|
Khu vực: 3
|
9.10
|
Xã Tam Mỹ
Tây
|
118,21
|
Khu vực: 3
|
9.11
|
Xã Tam Nghĩa
|
681,28
|
Khu vực: 3
|
9.12
|
Xã Tam Quang
|
141,84
|
Khu vực: 3
|
9.13
|
Xã Tam Tiến
|
1.586,27
|
Khu vực: 3
|
9.14
|
Xã Tam Xuân
1
|
751,36
|
Khu vực: 4
|
9.15
|
284,33
|
Khu vực: 3-4
|
9.16
|
Xã Tam Xuân
2
|
174,09
|
Khu vực: 3
|
Ghi chú:
Khu vực
1: Khu vực đô thị, khu dân cư nông thôn nằm
trong vùng có đá vôi hoặc nằm trong vùng có cấu trúc nền đất yếu.
Khu vực
2: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn một (01) km tới các bãi rác thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải,
Khu vực
3: Khu vực nằm trong phạm vi khoảng cách nhỏ
hơn một (01) km tới các nghĩa trang
Khu vực
4: Khu đô thị, khu dân cư tập trung ở nông thôn,
khu chế xuất, khu, cụm công nghiệp tập trung, làng nghề đã được đấu nối với hệ
thống cấp nước tập trung và bảo đảm cung cấp nước ổn định cả về số lượng và chất
lượng.
Quyết định 4151/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4151/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về danh mục vùng hạn chế, khu vực phải đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
809
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|