|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 2526/TCHQ-VP 2021 kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng nhập khẩu
Số hiệu:
|
2526/TCHQ-VP
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Mai Xuân Thành
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Bộ Giao thông vận tải;
-
Bộ Y tế;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Công Thương;
- Bộ Công an;
- Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội;
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Quyết định số 38/QĐ-TTg ngày
12/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Cải cách mô hình kiểm tra chất
lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa nhập khẩu, Tổ Biên tập và
Ban Soạn thảo liên Bộ đang khẩn trương xây dựng dự thảo Nghị định quy định kiểm
tra nhà nước về chất lượng, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng
hóa nhập khẩu (sau đây gọi tắt là dự thảo Nghị định). Dự thảo Nghị định
quy định cơ chế quản lý, phương thức, trình tự, thủ tục kiểm tra nhà nước về chất
lượng, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với hàng hóa thuộc danh mục
hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng, kiểm tra nhả nước về
an toàn thực phẩm do các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực ban hành (trừ hàng hóa
chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng; nguyên liệu sản xuất thuốc và thuốc
cho người, thuốc thú y).
Theo quy định của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật, Báo cáo đánh giá tác động thủ tục hành chính (TTHC) là tài
liệu bắt buộc phải có trong hồ sơ trình Chính phủ ban hành Nghị định. Để có cơ
sở chuẩn bị Báo cáo đánh giá tác động TTHC đối với dự thảo Nghị định, Tổng cục
Hải quan trong vai trò đầu mối của Ban Soạn thảo, Tổ Biên tập liên Bộ xin trân
trọng đề nghị Quý Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cung cấp số lượt cá nhân, tổ chức thực hiện các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
theo phạm vi điều chỉnh của dự thảo Nghị định trong năm 2020.
Tổng cục Hải quan mong nhận được văn bản
trả lời của Quý Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trước
ngày 02/6/2021 (bản mềm xin gửi về địa chỉ thư điện tử: tieppph@customs.gov. vn) và
đề nghị cung
cấp
thông tin về họ tên, số điện thoại của cán bộ đầu mối để Tổng cục Hải quan trao
đổi khi cần thiết.
Trân trọng cảm ơn sự quan tâm của Quý
Bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
(Đầu mối liên hệ của Tổng cục Hải
quan: Đ/c Phạm Hữu Tiếp, điện thoại di động: 0962.393.450.
Tài liệu gửi kèm:
- Bảng thống kê số lượt thực hiện TTHC
năm 2020;
- Danh mục TTHC của các Bộ, ngành đã
công bố trên Cổng Dịch
vụ công Quốc gia do Tổng cục Hải quan kết xuất thuộc phạm vi điều chỉnh của dự
thảo Nghị định;
- Dự thảo Nghị định).
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Đ/c Thứ trưởng Vũ Thị
Mai;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Lưu: VT, VP.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Mai Xuân Thành
|
Biểu mẫu
ĐƠN VỊ
------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢT THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Năm
2020)
STT
|
Tên TTHC
|
QĐ
Công
bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cấp thực hiện
|
Cách thức
thực hiện (Trực tiếp/ Bưu chính/ Mạng)
|
Số lượt thực
hiện TTHC
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Ví dụ:
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
|
688/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt
Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Cấp Tỉnh
|
…
|
...
|
2
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Được
công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan công
khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
2.001062
|
Kiểm tra nhà nước về chất
lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
|
4307/QĐ-BNN-BVTV
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ
chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Bảo vệ thực
vật
|
Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
2
|
1.003113
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn
chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước
ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Tổ chức (không bao gồm
doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
Thú y
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
3
|
1.003264
|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn
nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu
|
2474/QĐ-BNN-TY
|
Người nước ngoài; Tổ chức (không bao
gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Thú y
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
4
|
1.003486
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX);
Tổ chức nước ngoài
|
Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
5
|
1.003524
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
492/QĐ-BNN-KTHT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp;
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX);
Tổ chức nước ngoài
|
Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
6
|
2.001604
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức
nước ngoài; Hợp tác xã
|
Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
7
|
1.003814
|
Kiểm tra nhà nước về an
toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm
quyền quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3177/QĐ-BNN-QLCL
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh
nghiệp. HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
8
|
1.004038
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn
gốc thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức
ăn thủy sản có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
|
2022/QĐ-BNN-BVTV
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ
chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Bảo vệ thực vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
9
|
1.007930
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân
bón nhập khẩu
|
4756/QĐ-BNN-BVTV
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp;
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
Bảo vệ thực vật
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
10
|
1.008124
|
Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng
thức ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ
chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
Chăn nuôi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
11
|
1.008122
|
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chua được
công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
823/QĐ-BNN-CN
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ
chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
Chăn nuôi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
12
|
1.008125
|
Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức
ăn chăn nuôi nhập khẩu
|
823/QĐ-BNN-CN
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức
(không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
Chăn nuôi
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
công khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
1.001131
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu
|
52/QĐ-BGTVT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
2
|
1.004976
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng
trong giao thông vận tải
|
52/QĐ-BGTVT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
3
|
1.004978
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật đối với xe đạp điện nhập khẩu
|
52/QĐ-BGTVT
|
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài;
Hợp tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
4
|
1.004989
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ
nhập khẩu sử dụng để lắp ráp xe
mô tô, xe gắn máy
|
52/QĐ-BGTVT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
5
|
1.004996
|
Cấp Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
52/QĐ-BGTVT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
6
|
1.005012
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe chở người bốn bánh có gắn động cơ nhập
khẩu
|
52/QĐ-BGTVT
|
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp cổ vốn đầu tư nước
ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác
xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
7
|
1.005109
|
Cấp chứng chỉ chất lượng xe
máy chuyên dùng nhập khẩu
|
52/QĐ-BGTVT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác
xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
8
|
1.005112
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận chất
lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng
của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
52/QĐ-BGTVT
|
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài;
Hợp tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
9
|
1.005113
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của
Nghị định
116/2017/NĐ-CP
|
450/QĐ-BGTVT
|
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài;
Hợp tác xã
|
Đăng kiểm
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan công
khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
1.005242
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
3727/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức,
viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức
(không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
2
|
1.001366
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
3727/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
3
|
1.001392
|
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh)
|
3727/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
4
|
2.001259
|
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
3727/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX);
Tổ chức nước ngoài
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
5
|
2.001268
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công
nghệ ban hành
|
688/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không
bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
6
|
2.001522
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng đối với
hàng hóa nhập khẩu là xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học và các loại
hàng hóa khác thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2388/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không
bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học
và Công nghệ
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
7
|
2.002118
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa
nhập khẩu thuộc
trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2388/QĐ-BKHCN
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ
chức
(không
bao gồm doanh
nghiệp,
HTX); Hợp tác xã
|
Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
công khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
1.000365
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội)
|
1683/QĐ-LĐTBXH
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức
(không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
An toàn, vệ sinh lao động
|
Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ CÔNG THƯƠNG
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
công khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
2.000046
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
01/QĐ-BCT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp;
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
Khoa học,
công nghệ
|
Bộ Công
thương
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ XÂY DỰNG
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan công khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
1.006871
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng
|
1290/QĐ-BXD
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
Vật liệu xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Được công bố trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan
công khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
1.002655
|
Xác nhận đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải chứng nhận và
công bố hợp quy
|
941/QĐ-BTTTT
|
Công dân Việt Nam; Người nước ngoài;
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm
doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
Viễn thông
và Internet
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
2
|
2.001118
|
Xác nhận đăng ký kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu bắt buộc phải
công bố hợp quy
|
941/QĐ-BTTTT
|
Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp;
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp,
HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
Viễn thông
và Internet
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
DANH
SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH - BỘ Y TẾ
(Được công bố
trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia)
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
QĐ Công bố
|
Đối tượng
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan công
khai
|
Cấp thực hiện
|
Tình trạng
|
1
|
1.000044
|
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá
|
1357/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp
tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
2
|
1.000056
|
Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp
quy định đối với thuốc lá
|
1357/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam
định cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác
xã
|
An toàn thực phẩm
và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
3
|
1.000068
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá
(bên thứ nhất)
|
1357/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài;
Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
4
|
1.000074
|
Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp
quy dựa trên kết quả
chứng nhận hợp
quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc
lá
|
1357/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
5
|
1.001411
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực
phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực
phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc
không đúng đối tượng sử
dụng do Bộ Y tế quy định
|
4630/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, Người nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX);
Tổ chức nước
ngoài
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Bộ
|
Công khai
|
6
|
1.001872
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ đến 36
tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cổ phần lựa chọn theo quy định tại Điểm
c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính
Phủ)
|
4630/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Tổ chức (không
bao gồm doanh nghiệp, HTX)
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
cáp Bộ
|
Công khai
|
7
|
2.001191
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
đối với thực phẩm nhập khẩu
theo phương thức kiểm tra chặt
|
2318/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước
ngoài; Hợp tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
8
|
1.002867
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
đối với thực
phẩm nhập khẩu theo phương
thức kiểm tra thông thường
|
2318/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức;
Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm
doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
9
|
1.003094
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm
đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm
|
2318/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước
ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp
tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
10
|
1.003348
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
2318/QĐ-BYT
|
Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định
cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh
nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh
nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã
|
An toàn thực
phẩm và Dinh dưỡng
|
Bộ Y tế
|
Cấp Bộ; Cấp Tỉnh
|
Công khai
|
Công văn 2526/TCHQ-VP năm 2021 về đánh giá tác động thủ tục hành chính tại Dự thảo Nghị định kiểm tra nhà nước về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với hàng nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2526/TCHQ-VP ngày 27/05/2021 về đánh giá tác động thủ tục hành chính tại Dự thảo Nghị định kiểm tra nhà nước về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với hàng nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
662
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|