Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
67/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
20/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
67/2023/QĐ-UBND
Kon Tum, ngày 20
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 75/TTr-SXD ngày 18 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Bảng
đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Phụ
lục Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng kèm theo) .
Điều 2. Đối
tượng áp dụng
1. Bảng đơn giá nhà, công trình
xây dựng quy định tại Điều 1 áp dụng cho các đối tượng sau:
a) Các đối tượng được bồi thường
khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Luật Đất đai và các văn bản quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.
b) Áp dụng để quản lý các hoạt
động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại phí, lệ phí có liên quan
đến nhà ở theo quy định của pháp luật.
2. Không áp dụng Bảng đơn giá
nhà, công trình xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định này đối với các trường
hợp:
a) Các loại nhà có vật liệu
trang trí cao cấp, các công trình cổ;
b) Các công trình văn hóa, di
tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ thuật thẩm
mỹ cao.
3. Trường hợp nhà, công trình
xây dựng không có trong Bảng đơn giá thì chủ đầu tư lập dự toán hoặc thuê đơn vị
tư vấn đủ năng lực lập dự toán theo thực tế, được cơ quan chức năng thẩm định (theo
phân cấp thẩm định loại công trình xây dựng mới) và đưa vào phương án bồi
thường trình cấp có thẩm quyền xem xét phê duyệt.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành, tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
Đối với phương án, dự toán bồi
thường, hỗ trợ nhà, công trình kiến trúc được lập, phê duyệt trước thời điểm
Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng theo Bảng đơn giá được cấp có
thẩm quyền ban hành và có hiệu lực trong quá trình lập, phê duyệt phương án, dự
toán.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài
chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan có liên quan tổ chức hướng dẫn,
theo dõi, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.
b) Khi các yếu tố hình thành giá
nhà, công trình xây dựng trong Bảng đơn giá biến động lớn, Sở Xây dựng có trách
nhiệm xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, quyết định.
c) Xây dựng Bảng đơn giá nhà,
công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh trước ngày 01
tháng 12 hàng năm để xem xét ban hành và thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm sau.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, HTKT.DHL
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 67/2023/QĐ-UBND
Ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. NHÀ Ở DÂN DỤNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
STT
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Đơn giá
(đồng)
Nhà 1 tầng
1
Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
3.691.000
2
Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
3.841.000
3
Nhà 1 tầng: Kết cấu tường chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
4.251.000
4
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
4.661.000
5
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
5.010.000
6
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT; hệ
thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
5.179.000
7
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT,
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
5.318.000
8
Nhà 1 tầng: Kết cấu khung chịu
lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường bả
matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
5.551.000
9
Nhà 1 tầng: Kết cấu gỗ chịu lực;
tường xây gạch hoặc gỗ, tre, đất; nền láng xi măng; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc
tương đương; trần ván ép hoặc tương đương; mái lợp tranh hoặc tôn.
Đồng/m² XD
1.629.000
-
Nhà 1 tầng có gác lửng: Tính
đơn giá theo kết cấu nhà 1 tầng; phần diện tích tầng lửng tính như sau:
- Sàn BTCT:
- Sàn gỗ:
Đồng/m² XD
Đồng/m² XD
1.250.000
650.000
Nhà 2 tầng
10
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái) ;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.327.000
11
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái)
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.502.000
12
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung BTCT
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang bằng
BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường;
vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.525.000
13
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp tôn; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.533.000
14
Nhà 2 tầng: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.713.000
Nhà 3 tầng trở lên
15
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu khung
BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng áp mái) ;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.316.000
16
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa (tầng
áp mái) ; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.465.000
17
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.486.000
18
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.492.000
19
Nhà 3 tầng trở lên: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, mái lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.661.000
*
Tầng hầm, bán hầm, nhà kết
cấu khung thép
a
Tầng hầm: Đơn giá tính bằng
80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
b
Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng
60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
c
Nhà khung thép lắp ghép: Đơn
giá tính bằng 80% đơn giá nhà kết cấu khung BTCT có kết cấu và vật liệu hoàn
thiện tương ứng.
Các trường hợp điều chỉnh cho
các nhà 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:
- Chiều cao móng: Đối với nhà
ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì
trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với
hệ số k cho các trường hợp sau đây:
+ Đối với nhà có chiều cao
móng < 1,0m: k = 1,0
+ Đối với nhà có chiều cao
móng lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng hệ số
k tối đa không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).
- Tổ chức thực hiện bồi thường
chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng
hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng
1).
- Chiều cao quy định đối với
tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà
khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm
theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m² XD của tầng đó.
- Đơn giá các loại nhà có kết
cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 22cm và
tường 15cm tăng 42.000 đồng/m² XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 10cm
và tường 15cm giảm 50.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống chống
sét:
Tăng 30.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống phòng cháy
chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m² XD.
- Đối với hệ thống điện nước:
+ Đi ngoài tường (không đi
âm tường) :
Giảm 50.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống điện:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống nước:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
- Vệ sinh:
+ Nếu trong một tầng có nhiều hơn một khu vệ sinh
khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu vệ sinh tăng thêm
nhân (x) với 1.050.000 đ/m² khu vệ sinh.
+ Không có nhà vệ sinh:
Giảm 132.000 đồng/m² XD.
- Mặt tiền ngôi nhà (tiếp xúc với đường giao
thông hoặc sân vườn) :
+ Nhà có 2 mặt tiền:
Đơn giá xây dựng nhân (x) với 1,05.
+ Nhà có 3 mặt tiền trở lên:
Đơn giá xây dựng nhân (x) với 1,1.
- Đối với cửa:
+ Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa:
Giảm 216.000 đồng/m² XD.
+ Không có cửa:
Giảm 365.000 đồng/m² XD.
+ Đối với nhà có sử dụng thêm lớp cửa phía ngoài (lớp
cửa thứ 2) thì được cộng thêm:
. Cửa sắt
kéo:
860.000 đồng/m².
. Cửa cuốn nhôm cả mô
tơ:
1.600.000 đồng/m².
. Cửa nhôm, kính thường:
800.000 đồng/m².
. Cửa nhựa lõi
thép:
2.000.000 đồng/m².
. Cửa Pa nô gỗ:
2.000.000 đồng/m².
- Đối với cầu thang:
+ Cầu thang không phải là BTCT (bằng gỗ,
thép...) : Giảm 30.000 đồng/m² XD.
+ Cầu thang BTCT, lát gỗ:
Tăng 20.000 đồng/ m² XD.
20
Đơn giá nhà ở tái định cư (để làm cơ sở hỗ trợ
khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích
quốc gia, công cộng; mục đích phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon
Tum).
Đồng/m² XD
2.000.000
Nhà Sàn
21
Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc
gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp tôn.
Đồng/m² XD
2.560.000
22
Nhà sàn: Khung BTCT chịu lực; tường xây gạch hoặc
gỗ; nền láng xi măng; sàn láng xi măng; mái lợp ngói.
Đồng/m² XD
2.754.000
23
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền
láng xi măng; sàn lát gỗ, mái lợp tôn.
Đồng/m² XD
2.048.000
24
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; tường bằng gỗ; nền
láng xi măng; sàn lát gỗ; mái lợp ngói.
Đồng/m² XD
2.279.000
25
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường, sàn
bằng vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép...; mái lợp tôn hoặc lợp
tranh.
Đồng/m² XD
1.437.000
26
Nhà sàn: Kết cấu gỗ chịu lực; nền đất; tường bằng
vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép.; mái lợp ngói.
Đồng/m² XD
1.542.000
27
Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy: Cột gỗ; tường bằng
vật liệu tạm như tre nứa, lồ ô, đất, ván ép.; mái lợp tôn hoặc lợp tranh.
Đồng/m² XD
566.000
Các công trình phụ trợ nằm ngoài nhà chính:
Nhà Bếp, nhà kho và các công trình phụ trợ khác có kết cấu, vật liệu tương tự
28
Khung bằng gỗ hoặc gạch chịu lực; tường xây gạch;
cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp tôn.
Đồng/m² XD
1.478.000
29
Khung gỗ hoặc bằng gạch chịu lực; tường xây gạch;
cửa sắt, nhôm hoặc gỗ; nền láng xi măng; mái lợp ngói.
Đồng/m² XD
1.670.000
30
Khung sắ t c h ịu l ực ; vá c h tôn ho ặ c g ỗ; cử a s ắ t, nhôm ho ặ c
g ỗ; n ề n lán g x i m ă ng ;
má i l ợp tôn.
Đồng/m² XD
1.054.000
31
Khung sắ t c h ịu l ực kế t cấ u nhịp < 10m; v ác h tôn c ử a s ắ t ,
nhôm; nề n láng x i m ă ng ; mái l ợp
tôn.
Đồng/m² XD
1.567.000
32
Khung sắ t c h ịu l ực kế t cấ u nhịp > 10m; v ác h tôn c ử a s ắ t ,
nhôm; nề n láng x i m ă ng ; mái l ợp
tôn.
Đồng/m² XD
1.881.000
33
Khung sắ t c h ịu l ực kế t c ấ u nhịp < 10m; tư ờn g x â y gạ c h; n ề n láng
x i m ă ng ; m á i l ợp
tôn.
Đồng/m² XD
2.090.000
34
Khung sắ t c h ịu l ực k ế t cấ u nh ịp > 10m; tư ờng x â y g ạc h, nhôm; nề n láng x i
m ă ng ; mái
l ợp tôn.
Đồng/m² XD
2.299.000
35
Khung s ắ t c h ịu l ực ; vá c h lư ới B 40; cử a s ắ t, nhô m ho ặ c g ỗ;
nề n lán g x i m ă ng ;
m á i
l ợp tôn.
Đồng/m² XD
937.000
36
Khung g ỗ, tư ờn g đấ t, tre n ứa , vá n é p; n ề n láng x i măng ; mái
lợp tôn.
Đồng/m² XD
430.000
Các tr ư ờ n g h ợ p đi ề u ch ỉn h c h o h ạ n g
m ụ c nh à
b ế p (tron g
v à n goài n h à c h ính ) :
- Đối với nhà bế p:
+ K ệ bế p x â y g ạ c h, g á c đ a n B TCT,
khôn g ốp g ạ c h ,
đá gra nit e : Tă ng 274 .000 đồn g /m² .
. Tr ường hợp lát đá g ra n it e :
Tă ng 652 .000 đồn g /m² .
. Tr ường hợp ốp gạc h:
Tă ng 322 .000 đồn g /m² .
+ T ủ trê n b ế p c a o 0 ,7 m - 0,8m ; s â u 0,35 m
- 0 ,4 m ( bằn g g ỗ) :
Tă ng 1.8 90.000 đồn g /m d .
+ Tủ dưới b ếp c a o
0,8m, sâ u 0,6m ( bằng
gỗ ) :
Tă ng 1.0 50.000 đồn g /m d .
+ T ủ t r ê n b ế p c a o 0,7 m - 0,8 m ; s â u 0, 3 5 m - 0 , 4 m ( bằn g
n h ô m ) :
Tă ng 945 .000 đồn g /m d .
+ Tủ dưới b ếp c a o
0,8m, sâ u 0,6m ( bằng
nhôm ) :
Tă ng 735 .000 đồn g /m d .
Nhà vệ sinh n ằ m n g oà i nhà c hính: Bằ n g đơn g iá Nhà 1 t ầ n g , Nhà B ế p, Nhà kho… c ó k ế t
cấ u, vậ t li ệ u tươn g t ự
nhâ n (×) với hệ số 1,4.
Cá c trườn g h ợp điề u
c hỉn h c ho hạ n g m ục Nh à vệ s inh n ằ m ng oà i nh à c hính:
- Có hệ thống h ầ m t ự
hoạ i riê ng , độ c l ậ p
với nhà c hính: C ộng thêm
theo đơn g iá h ầ m.
- C ó h ệ t h ố n g n ướ c n ón g l ạ n h :
T ă n g 2 0 5 . 00 0 đ ồn g / m² s à n X D .
- Có c hậ u r ử a ,
lava bo:
Tă ng 700 .000 đồn g /b ộ.
- Có x í b ệ t:
Tă ng 1.6 50.000/b ộ.
- Có x í x ổm :
Tă ng 1.1 00.000/b ộ.
- Có c hậ u ti ể u:
Tă ng 400 .000 đồn g / b ộ.
- Có bồn tắ m n ằ m:
Tă ng 2.2 00.000 đ ồn g /b ộ.
- Có vòi se n, vòi r ửa nón g l ạ nh:
Tă ng 1.0 00.000 đ ồn g /b ộ.
- Có vòi se n, vòi r ửa lạ nh :
Tă ng 400 .000 đồn g /b ộ.
- Có g ươn g soi:
Tă ng 150 .000 đồn g /b ộ.
- Có quạ t hút :
Tă ng 200 .000 đồn g /b ộ.
- B ình nón g l ạ nh:
Tă ng 1.2 00.000 đ ồn g /b ộ.
- Có vác h kính n g ă n riê n g khu
t ắ m,
khu x í: Tă ng 1.5 00.000
đ ồn g /b ộ.
Chu ồn g tr ại
37
Tư ờng x â y g ạc h; n ề n lán g x i
m ă ng ; m á i l ợp
tôn.
Đồng/m² XD
1.827.000
38
Vác h tôn hoặ c g ỗ;
nề n lá ng x i m ă ng ;
m á i
l ợp tôn.
Đồng/m² XD
1.051.000
39
Vá c h tô n kế t h ợp l ư ớ i B 40 ; n ề n lá ng xi m ă ng ; m á i lợ p tôn .
Đồng/m² XD
1.017.000
40
Tường đất, tre nứa, ván ép; nền láng xi măng; mái
lợp tôn.
Đồng/m² XD
518.000
Các trường hợp điều chỉnh cho hạng mục Chuồng trại:
- Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây
gạch, trát xi măng: Tăng 387.000 đồng/m² XD.
- Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân đào
bằng đất: Tăng 159.000 đồng/m² XD.
- Nền đất: Giảm 127.000 đồng/m² XD
- Không có mái: Giảm 152.000 đồng/m² XD
- Lợp mái ngói: Tăng 180.000 đồng/m² XD.
NHÀ RÔNG VÀ CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC CÓ KẾT CẤU
TƯƠNG TỰ
(Vận dụng được cho các loại nhà sinh hoạt cộng
đồng, nhà văn hóa... có tính chất và kết cấu tương tự)
41
Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch sơn nước,
mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điều khắc chạm trổ.
đồng/m²
3.127.000
42
Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gỗ ván, mái lợp tôn.
Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điều khắc chạm trổ.
đồng/m²
2.908.000
43
Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn. Mặt
trước có trang trí họa tiết hoa văn hoặc điều khắc chạm trổ.
đồng/m²
2.360.000
44
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp
tôn, mặt trước có trang trí điều khắc chạm trổ.
đồng/m²
2.146.000
45
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp
tranh. Mặt trước có trang trí điều khắc chạm trổ.
đồng/m²
1.877.000
46
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp
tranh.
đồng/m²
1.738.000
II. CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG, TRỤ SỞ LÀM VIỆC, TRƯỜNG HỌC HOẶC
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ KẾT CẤU TƯƠNG TỰ
STT
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Đơn giá
(đồng)
Công trình 1 tầng
1
Công trình 1 tầng: Kết cấu tường
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
3.880.000
2
Công trình 1 tầng: Kết cấu tường
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; trần đóng tôn hoặc
nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
4.053.000
3
Công trình 1 tầng: Kết cấu tường
chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm; tường
bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn đổ BTCT, hệ
thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
4.476.000
4
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
Đồng/m² XD
4.900.000
5
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; trần đóng tôn hoặc nhựa; mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ
sinh khép kín.
Đồng/m² XD
5.104.000
6
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² XD
5.431.000
7
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; sàn mái đổ
BTCT, mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín
Đồng/m² XD
5.468.000
8
Công trình 1 tầng: Kết cấu
khung chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; sàn mái đổ BTCT, mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh
khép kín
Đồng/m² XD
5.628.000
Công trình 2 tầng
9
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤ (500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.543.000
10
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.733.000
11
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤ (500×500)mm;
tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm kính; cầu thang
bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống điện, nước âm
tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.757.000
12
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.766.000
13
Công trình 2 tầng: Kết cấu
khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.955.000
Nhà 3 tầng trở lên
14
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.537.000
15
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; trần đóng tôn hoặc nhựa;
mái lợp ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.694.000
16
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT; hệ thống
điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.716.000
17
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
tôn; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.722.000
18
Công trình 3 tầng trở lên: Kết
cấu khung BTCT chịu lực; tường bao che xây gạch; nền lát gạch kích thước
≤(500×500)mm; tường bả matit và sơn nước; cửa đi, cửa sổ bằng gỗ hoặc nhôm
kính; cầu thang bằng BTCT, lát đá granite hoặc gạch; sàn mái đổ BTCT, lợp
ngói; hệ thống điện, nước âm tường; vệ sinh khép kín.
Đồng/m² sàn
4.848.000
*
Tầng hầm, bán hầm, nhà kết
cấu khung thép
a
Tầng hầm: Đơn giá tính bằng
80% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
b
Tầng bán hầm: Đơn giá tính bằng
60% đơn giá của hạng mục công trình có kết cấu tương tự.
c
Nhà khung thép lắp ghép: Đơn
giá tính bằng 80% đơn giá nhà kết cấu khung BTCT có kết cấu và vật liệu hoàn
thiện tương ứng.
Các trường hợp điều chỉnh cho
công trình 01 tầng, 02 tầng và 3 tầng trở lên:
- Chiều cao móng: Đối với nhà
ở và công trình, trường hợp móng nhà cao hơn nhiều so với đất tự nhiên thì
trong quá trình áp giá sẽ bằng đơn giá của công trình đó nhân (×) với
hệ số k cho các trường hợp sau đây:
+ Đối với nhà có chiều cao
móng < 1,0m: k = 1,0
+ Đối với nhà có chiều cao móng
lớn hơn 1,0m: Chiều cao móng tăng 0,1m thì hệ số k tăng 0,01 nhưng tối đa hệ
số k không quá 1,1 (ví dụ: chiều cao móng 1,2m thì k = 1,02).
* Tổ chức thực hiện bồi thường
chịu trách nhiệm lập biên bản, chụp ảnh để xác định chiều cao móng để áp dụng
hệ số k (chiều cao móng được tính từ cốt sân hoặc vỉa hè đến cốt nền tầng
1).
- Chiều cao quy định đối với
tầng 1 là 3,9m - 4,2m; tầng 2 trở đi là 3,6m - 3,9m. Khi chiều cao tầng nhà
khác với mức quy định, nếu tăng hoặc giảm 0,1m thì điều chỉnh tăng hoặc giảm
theo mức giá 18.000 đồng cho 1 m² XD của tầng đó.
- Đơn giá các loại nhà có kết
cấu xây tường gạch dày 15cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 22cm và
tường 15cm tăng 42.000 đồng/m² XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 10cm
và tường 15cm giảm 50.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống chống
sét:
Tăng 30.000 đồng/m² XD.
- Nếu có hệ thống phòng cháy
chữa cháy tự động: Tăng 55.000 đồng/m² XD.
- Đối với hệ thống điện nước:
+ Đi ngoài tường (không đi
âm tường) : Giảm 50.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống điện:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
+ Không có hệ thống nước:
Giảm 135.000 đồng/m² XD.
- Vệ sinh:
+ Nếu trong một tầng có nhiều
hơn một khu vệ sinh khép kín thì được tính thêm bằng cách: lấy diện tích khu
vệ sinh Tăng thêm nhân (×) với 1.050.000 đ/ m² khu vệ sinh.
+ Không có nhà vệ
sinh:
Giảm 132.000 đồng/m² XD.
- Mặt tiền ngôi nhà (tiếp
xúc với đường giao thông hoặc sân vườn) :
+ Nhà có 2 mặt tiền: Đơn giá
xây dựng nhân (×) với 1,05.
+ Nhà có 3 mặt tiền: Đơn giá
xây dựng nhân (×) với 1,1.
- Đối với cửa:
+ Sử dụng cửa sắt, cửa nhựa:
Giảm 216.000 đồng/m² XD.
+ Không có cửa:
Giảm 365.000 đồng/m² XD.
+ Cầu thang không phải là
BTCT (bằng gỗ, thép,…) : Giảm 30.000 đồng/m² XD.
+ Cầu thang BTCT, lát gỗ:
Tăng 20.000 đồng/m² XD.
Trạm xăng dầu
19
Nhà mái che: Móng, trụ BTCT, mái
lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh
phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét van thở...
đồng/m² XD
2.648.000
20
Riêng đối với các bộ phận,
thiết bị gắn liền với trạm xăng chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận
chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết
bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.
a
Cột bơm
đồng/cột
11.475.000
b
Bồn chứa xăng dầu
- Loại lớn (≥ 10m³)
đồng/cái
13.000.000
- Loại nhỏ (<10m³)
đồng/cái
8.456.000
c
Hệ thống thiết bị chữa cháy (hệ
thống).
đồng
3.825.000
d
Hệ thống thiết bị đường ống cấp
xăng dầu + phụ kiện.
đồng
3.443.000
III. ĐƠN GIÁ CÁC LOẠI VẬT LIỆU HOÀN THIỆN ĐỂ TÍNH TĂNG GIẢM
CHO NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH
STT
Loại nhà cửa, công trình, vật kiến trúc
Đơn vị tính
Đơn giá
(đồng)
1
Nền, sàn nhà:
- Lát sàn gỗ tự nhiên
Đồng/m² XD
690.000
- Lát sàn gỗ nhân tạo (công
nghiệp)
Đồng/m² XD
285.000
- Lát đá granite, đá hoa
cương
Đồng/m² XD
560.000
- Lát gạch kích thước ≥
(800×800)mm
Đồng/m² XD
345.000
- Lát gạch kích thước
(600×600)mm
Đồng/m² XD
260.000
- Lát gạch kích thước ≤
(500×500)mm
Đồng/m² XD
190.000
- Láng xi măng
Đồng/m² XD
70.000
2
Trần nhà
- Trần gỗ tự nhiên
Đồng/m² XD
690.000
- Trần gỗ nhân tạo (công
nghiệp)
Đồng/m² XD
285.000
- Trần simili
Đồng/m² XD
425.000
- Trần thạch cao khung chìm (có
sơn nước)
Đồng/m² XD
260.000
- Trần thạch cao khung nổi,
ván ép, nhựa hoặc tôn
Đồng/m² XD
122.000
- Trần cót ép, tre, nứa
Đồng/m² XD
92.000
- Trần căng bạt, tấm cách nhiệt
Đồng/m² XD
77.000
3
Tường
- Ốp gỗ tự nhiên
Đồng/m² XD
690.000
- Ốp gỗ nhân tạo (công
nghiệp)
Đồng/m² XD
285.000
- Ốp tôn chống thấm ngoài nhà
Đồng/m²
102.000
- Ốp gạch kích thước ≥
(800×800)mm
Đồng/m² XD
560.000
- Ốp gạch kích thước
(600×600)mm
Đồng/m² XD
345.000
- Ốp gạch kích thước ≤
(500×500)mm
Đồng/m² XD
260.000
- Bả matit và sơn nước
Đồng/m² XD
312.000
- Sơn nước (không bả
matit)
Đồng/m² XD
219.000
- Quét vôi ve
Đồng/m² XD
25.000
- Trát tường xi măng 1 mặt
Đồng/m² XD
174.000
- Trát tường xi măng 2 mặt
Đồng/m² XD
348.000
4
Mái lợp
- Mái ngói (bao gồm kết cấu
đỡ mái)
Đồng/m² XD
378.000
- Mái tôn, Fibro xi măng, bạt
(bao gồm kết cấu đỡ mái)
Đồng/m² XD
155.000
- Tấm lấy sáng
Đồng/m²
95.000
- Tôn cách nhiệt
Đồng/m²
231.000
(Ví dụ: Nhà có kết cấu, vật
liệu như Phụ lục I, Phụ lục II nhưng nền nhà lát gạch có kích thước 600×600
thì đơn giá được tính bằng: đơn giá Phụ lục I, Phụ lục II + đơn giá gạch
600×600 - đơn giá gạch 500×500)
IV. VẬT KIẾN TRÚC VÀ MỘT SỐ HẠNG MỤC KHÁC
S TT
Lo ại nh à cửa, c ôn g tr ìn h , v ật
ki ế n tr ú c
Đơ n vị tính
Đơ n giá
( đồn g)
M ái h iên, vòm nh à
1
Khung thép, m á i l ợp
tôn
Đồng / m² XD
423.000
2
Khung thép, m á i l ợp
ng ó i
Đồng / m² XD
592.000
3
Khung thép, m á i l ợp
bạ t
Đồng / m² XD
276.000
4
Khung g ỗ, mái l ợp tôn
Đồng / m² XD
369.000
5
Khung g ỗ, mái l ợp n g ói
Đồng / m² XD
521.000
6
Khung g ỗ, mái l ợp bạ t
Đồng / m² XD
245.000
Cánh c ổn g
7
Cá nh cổn g k ế t cấ u khu ng b ằ n g thép,
th a nh thé p h ộp l ớn ≥30× 30 ( hoặ c thép
hộp c ó c hu v i ≥ 120 ) , sơn chốn g g ỉ
Đồng /m²
663.000
8
Cá nh cổn g k ế t cấ u khu ng b ằ n g thép,
th a nh thé p h ộp l ớn < 30× 30 ( hoặ c thép hộp c ó c hu v i < 120 ) ,
sơn c hốn g g ỉ
Đồng /m²
530.000
9
Cá nh c ổn g kết
cấ u khun g thép, bọc tôn
Đồng /m²
387.000
10
Cá nh c ổn g kết
cấ u khun g bằ ng th é p, lư ới
B 40
Đồng /m²
321.000
11
Cá nh c ổn g kết
cấ u b ằ n g i nox
Đồng /m²
1.275.000
12
C ổng kế t c ấ u g ỗ, thanh b ằ ng g ỗ
Đồng /m²
459.000
13
Cá nh c ổn g bằn g vậ t li ệ u t ạ m
như tre , nứa , v á n é p
Đồng /m²
66.000
M ái cổn g
14
Má i kế t cấ u b ằ n g
B TCT, l ợp ng ói
Đồng /m²
1.138.000
15
Má i kế t cấ u b ằ n g th é p ho ặ c g ỗ, lợp ng ói
Đồng /m²
614.000
16
Má i bằ ng kế t cấ u B TCT, c h ống th ấ m
Đồng /m²
986.000
T r ụ c ổn g
17
Tr ụ c ổn g k ế t cấ u b ằ n g BTCT, k ế t hợ p x â y g ạc h, tô bằ n g x i măng ,
sơn nư ớc
Đồng /m ³
2.988.000
18
Tr ụ c ổn g x â y g ạc h, tô bằ ng x i m ă ng , sơn nước
Đồng /m³
1.945.000
19
Tr ụ c ổn g bằ n g đ á c h ẻ
Đồng /m³
1.504.000
Cá c trườn g h ợp điề u
c hỉn h trụ c ổn g :
- Có ốp đá gra nit e :
Tă ng 400 .000 đồn g /m² đ á dá n
trê n trụ.
- Có ốp đá thi ê n
nhiên, g ạc h tra n g trí: Tă ng 250 .000 đồn g /m² đ á dá n
trê n trụ.
- Tr ụ x â y g ạ c h
khôn g tô:
Giả m 74.000 đồng /m³ .
T ườ n g r ào
P h ần k ế t
c ấu tườ n g xây g ạc h và BTCT
20
Tư ờng r à o
kết c ấ u trụ bằ ng B TCT, tường x â y g ạc h
sơn nước
m²
1.028.000
21
Tư ờng rà o k ế t c ấ u trụ bằ ng g ạ c h, hoặ c x â y bằ ng đ á c h ẻ
không tô, tườ n g x â y g ạ c h sơn nước
m²
745.000
Cá c trườn g h ợp điề u
c hỉn h P hầ n kế t
cấ u tườn g x â y g ạ c h và
B TCT
- Có ốp đá thi ê n
nhiên, g ạc h tra n g trí: Tă n g 250.0 00 đ ồng /m² diệ n tí c h ốp đá ,
gạc h.
- Tr ụ, tườn g x â y g ạ c h,
kh ông tô: Gi ả m
120.000 đ ồ ng /m².
P h ần h àn g
r ào , tr ụ r ào
22
Tr ụ B TCT đúc s ẵ n kích t hước 0,1m×0,1m
Đồng /m d
48.000
23
Hà n g rà o khun g thép hộ p, đa n thanh thép h ộp hoặ c song s ắ t tròn ô lưới
m²
616.000
24
Hà n g r à o trụ x â y g ạc h k ế t hợp g ắ n thanh l a m bê tôn g c ốt
thé p hoặ c lam thép
m²
712.000
25
Hà n g rà o
trụ B TCT 0,1m × 0,1m ,
ca o 1m, l ưới B 40
m²
91.000
26
Hà n g rà o
trụ x â y g ạ c h 0, 2mx 0,2m ca o
1m, lư ới B 40
m²
128.000
27
Hà n g rà o
trụ g ỗ 0,1m × 0, 1m
ca o 1m, lư ới B 40
m²
66.000
28
Hà n g rà o
k ế t
cấ u khun g t hé p,
bọc tôn
m²
342.000
29
Hà n g rà o
k ế t
cấ u khun g t hé p
m²
260.000
Cá c trườn g h ợp điề u
c hỉn h c ho hà n g rào, tr ụ
rà o:
- Tr ườn g hợp
b ọc thêm t ôn:
Tă ng 70. 000 đ ồn g /m².
- Tr ườn g hợp
b ọc thêm t ấ m l ưới
m ắ t
cá o thép: Tă ng 80. 000
đ ồn g /m² .
- Tr ườn g hợp
lư ới B 40:
Tă ng 30. 000 đ ồn g /m² .
30
Hà n g rà o trụ x â y g ạc h, kẽ m ga i ( tí nh c ho ≥ 5 dây d ọc /m ) không đa n ô.
m²
138.000
31
Hà n g rà o trụ x â y g ạc h, k ẽ m g a i ( tí nh c ho ≥ 5 dây dọc /m) c ó đa n
ô.
m²
156.000
32
Hà n g rà o
trụ B TCT, kẽ m g a i ( tí nh c ho ≥ 5 dây
d ọc /m ) không đa n
ô.
m²
109.000
33
Hà n g rà o trụ B TCT,
kẽ m g a i ( tí nh c ho ≥ 5 dây dọc /m) c ó đa n
ô.
m²
125.000
34
Hà n g rà o trụ g ỗ, kẽ m ga i ( tí nh c ho ≥ 5 dây d ọ c /m ) không đa n ô.
m²
104.000
35
Hà n g rà o
trụ g ỗ, k ẽ m g a i ( tí nh c ho
≥ 5 dâ y dọc /m )
c ó đa n ô.
m²
119.000
Cá c trườn g h ợp điề u
c hỉn h c ho hà n g rào k ẽ m g a i:
- Tr ườn g hợp
s ố dâ y dọc theo hà n g rà o là 4 d â y /m : Giả m
15% đơn g i á .
- Tr ườn g hợp
s ố dâ y dọc theo hà n g rà o là 3 d â y /m : Giả m
30% đơn g i á .
- Tr ườn g hợp
s ố dâ y dọc theo hà n g rà o là 2 d â y /m : Giả m
45% đơn g i á .
- Tr ườn g hợp
s ố dâ y dọc theo hà n g rà o là 1d â y /m : Giả m
60% đơn g i á .
36
Hà n g rà o
than h b ằ n g g ỗ
m²
225.000
37
Hà n g rà o
v ậ t
li ệ u
t ạ m
như tre , nứa , v á n é p,
lư ới n hựa ...
m²
58.000
B ể n ước ,
hầ m b ioga s, h ầm tự h oại
38
B ể đúc B TCT,
n ề n
b ê
tô ng .
đồng /m³
1.224.000
39
B ể x â y g ạc h, khun g ki ề n g B TCT,
n ề n
đổ bê tôn g .
đồng /m³
1.033.000
40
B ể thành x â y gạc h,
món g x â y đ á h ộc đá c h ẻ . N ề n lát g ạ c h
hoặ c lán g vữ a x i
m ă ng .
đồng /m³
842.000
41
B ể thành x â y gạc h,
n ề n
l á t
g ạc h
hoặ c lán g v ữ a x i măng .
đồng /m³
650.000
42
Hầ m biogas.
đồng /m³
1.458.000
43
Giế ng th ấ m,
h ầ m
rút.
đồng /m³
296.000
44
Hầ m t ự hoạ i.
đồng /m³
2.282.000
45
Hầ m t ự hoạ i, rút, th ấ m b ằ ng
B TCT đườn g kính p hủ bì 1m .
đồng /m s
1.791.000
G i ế n g n ư ớ c : Đư ờ ng kín h ph ủ b ì 1 m gi ế ng c ó n ư ớc , đ a ng s ử dụ ng p hụ c vụ s in h ho ạ t s ả n xu ấ t
46
Giế ng đú c bu y B TCT, n ề n bê
tông ho ặ c lán g x i
m ă ng
đồng /m s
1.002.000
47
Giế ng đú c bu y B TCT, n ề n đấ t.
đồng /m s
595.000
48
Giế ng khôn g đú c bu y ,
th à nh
x â y gạ c h, nề n
bê tôn g
đồng /m s
572.000
49
Giế ng khôn g đú c bu y ,
th à nh
x â y gạ c h, nề n
lát g ạc h th ẻ .
đồng /m s
546.000
50
G i ế ng khô ng
đú c b u y , t hà n h xâ y g ạ c h , n ề n lá ng v ữ a xi m ă ng .
đồng /m s
542.000
51
Giế ng khôn g đú c bu y ,
kh ông x â y th à nh,
n ề n
đấ t.
đồng /m s
478.000
Tr ường hợp đi ề u
c hỉnh k ích thước đườn g kính
g i ế ng :
Đơn g iá g i ế n g b ằ n g đơn g iá g i ế n g kích thư ớc 1m nhâ n ( × ) v ới kích thư ớc c ủa g i ế n g theo đơn vị là m.
52
Giế ng khoa n: Gi ế n g c ó nước , đa ng s ử dụn g ph ục vụ sinh ho ạ t sả n x u ấ t. Đối với hệ thống
má y
bơm và b ồn c hứa nư ớc hỗ tr ợ
20% c hi phí đ ể di chu y ể n và
l ắ p đ ặ t l ạ i
a
Công khoa n + ốn g c hốn g Ø < 114mm
đồng /m
315.000
b
Má y bơm chìm: W < 3H P
má y
1.260.000
c
Má y bơm chìm: 3HP < W < 5HP
má y
1.890.000
e
Má y bơm chìm: 5HP < W < 7HP
má y
2.500.000
d
B ồn c hứ a nước V = 1.00 0
lí t ( Nhự a)
B ồn
2.197.000
đ
B ồn c hứ a nước V = 2.00 0
lí t ( Nhự a)
B ồn
4.536.000
e
B ồn c hứ a nước V = 1.00 0
lí t ( Inox)
B ồn
3.118.000
g
B ồn c hứ a nước V = 2.00 0
lí t ( Inox)
B ồn
6.163.000
S ân n ề n , đư ờ n g
d ân s in h
53
S â n đường , l ớp
mặ t đá 1 × 2, lót bê tông đ á 4× 6
dà y 10c m
đồng /m²
242.000
54
S â n đường b ê tông
x i m ă ng m ặ t đườn g đá 1x 2 dà y 20c m
đồng /m²
306.000
55
S â n lát g ạ c h th ẻ
đồng /m²
132.000
56
S â n lát g ạ c h ( c e ramic ,
gr anit e, đất sét nung…)
đồng /m²
197.000
57
Tấ m đa n Bê tôn g cốt t hé p đúc
s ẵ n
đồng /m³
2.445.000
58
B ậ c t a m cấ p
x â y gạc h
đồng /m³
1.741.000
59
Đường đấ t, đá cấ p phối phục vụ riê n g h ộ g ia đìn h, rộng 5m (c ó
rãnh v à k huôn đư ờ ng )
đồng /m²
51.000
60
Sâ n đ ư ờ n g , l ớ p m ặ t b ê t ô n g n hự a , l ớ p m ón g l ó t c ấ p p hố i đ á d ă m
đồng /m²
300.000
61
Ao hồ nuôi t rồng thủ y sả n
a
Chi ề u sâ u trung bình ( tí nh
t ừ
m ặt đ ất t ự nhiên)
< 1 m
đồng /m²
70.000
b
Chi ề u sâ u trung bình ( tí nh
t ừ
m ặt đ ất t ự nhiên)
≥ 1 m
đồng /m²
100.000
Tr ường hợp đi ề u
c hỉnh đ ối với ao:
- Đối với a o b ị
thu hồi m ột phầ n mà ph ầ n c òn l ạ i
có th ể x ử l ý , cả i t ạ o để tiế p t ục s ử dụng
l ạ i
thì được bồi t hường phầ n đã thu h ồi.
N g oà i ra đ ư ợc tí nh hỗ tr ợ thêm 30% c ủa khối l ượ ng a o
phầ n đã thu h ồi.
- Đ ối với a o b ị thu hồi m ột phầ n mà ph ầ n c òn l ạ i không
th ể cả i t ạ o x ử l ý đ ược thì đượ c bồi
thường toàn bộ phầ n c òn l ạ i.
62
Hòn non bộ, hồ cá cảnh có gắn
hòn non bộ, chế tác trên hồ đúc sẵn
a)
Phụ kiện lắp đặt cho 1 cấu kiện:
Tháp hình chóp, tượng, nhà sàn, cầu nối, 1 máy bơm nước mi ni tạo dòng, điện
chiếu sáng nhả khói màu (ghi chú: đã bao gồm chi phí lắp đặt).
cấu kiện
945.000
b)
Hòn non bộ lắp dựng trên hồ
đúc sẵn, bể nước tự xây, tạo hình mỹ thuật có chủ đề liên kết từ đá san hô hoặc
các loại vật liệu khác, có các phụ kiện kèm theo như Mục a:
+ Đối với vật kiến trúc mang
tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng đá san hô.
+ Đối với vật kiến trúc mang
tính chất nghệ thuật trang trí như hòn non bộ đắp bằng các loại vật liệu khác
được tính bằng 70% đơn giá.
m³
882.000
63
Hồ cá cảnh tự xây có gắn hòn
non bộ
a)
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng
tường BTCT, láng vữa xi măng cả thành và đáy; xây theo kiểu dáng tạo hình có
chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
đồng/m²
956.000
b)
Hồ xây gạch dày ≤ 150mm, giằng
tường BTCT, đáy láng vữa xi măng, thành ốp gạch men; xây theo kiểu dáng tạo
hình có chủ đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện.
đồng/m²
1.016.000
c)
Hồ xây trên nền nhà cũ tận dụng
tường cũ hoặc xây mới; láng vữa xi măng cả thành và đáy; tạo dáng hình có chủ
đề để gắn đá san hô hoặc các loại đá, sỏi khác và phụ kiện (Ghi chú: Hồ
xây tại mục này, nếu thành hồ ốp gạch men thì lấy đơn giá mục này cộng
150.000 đồng/m²)
đồng/m²
528.000
64
Cống thoát nước - mương thoát
nước - Tháo dỡ đường ống nước
a
Cống đúc buy tròn, hộp bằng
BTCT: Chiều sâu chôn cống tính từ mặt đất tự nhiên xuống đến lưng cống khoảng
≤ 0,4m.
Ø < 30cm
đồng/md
399.000
Ø < 40cm
đồng/md
504.000
Ø < 60cm
đồng/md
788.000
Ø < 80cm
đồng/md
1.155.000
Ø < 120cm
đồng/md
2.625.000
Ø < 150cm
đồng/md
3.465.000
b
Cống tận dụng lại thì chỉ tính
công di dời, lắp đặt lại thì được lấy bằng tỷ lệ quy định nhân (×) với
đơn giá mục a:
+ 30 cm < Ø < 80cm:
30%
+ 100 cm ≤ Ø < 150cm: 50%
c
Cống xây gạch
đồng/md
429.000
d
Cống dưới dạng cầu gỗ ván bắc
qua, ván dày ≥ 2cm
đồng/m²
283.000
đ
Mương thoát nước (xây gạch
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
đồng/md
300.000
e
Mương thoát nước (đào đất
sâu 0,3m; rộng 0,5m)
đồng/md
27.000
65
Đường ốn g n ư ớc
a
Đường ốn g n ư ớc ( ống th é p Ø= 60
- 150 mm ;
đào 0,4× 0,4× 1m ).
đồng /md
168.000
b
Đường ốn g n ư ớc ( ống nh ự a Ø= 90
- 200mm ;
đào 0,4× 0,4× 1m ) .
đồng /md
107.000
Đơn g iá ốn g nư ớc tham kh ả o theo Thôn g b á o g iá v ậ t li ệ u x â y d ựn g , thi ế t bị c ông trình
trê n địa bà n t ỉnh Kon Tum. Đ ơn g iá á p d ụn g đối với hệ thống cấ p nướ c đã l ắ p đặ t và đa n g
đư ợ c
sử dụng phục v ụ c un g
cấ p nước ; Tr ường
hợp đường ốn g nướ c c hư a l ắ p đặ t, sử dụng thì h ỗ
tr ợ c ông th á o
d ỡ là 15% đơn g iá.
66
Đậ p trà n, kè c h ốn g sạ t
l ở
nhỏ
a
B ằ n g bê tôn g
đồng /m³
1.861.000
b
B ằ n g đá c h ẻ ,
đ á
h ộc
đồng /m³
1.169.000
c
B ằ n g rọ
đá
đồng /m³
1.025.000
67
L ò gạc h n g ói: kích
thư ớc bình quâ n (5× 2,5 × 2, 5)m; tư ờng
dà y 0,335m; món g dà y 0, 555m; sâ u 1m.
Đồng /l ò
16.350.000
68
Già n để tr ồn g hoa màu,
d â y l e o, c â y c ả nh ( bầu,
bí, mư ớ p, hoa củ quả…)
Già n sử dụn g tr ụ B TCT đúc s ẵ n; khun g
b ằ n g thép hộp, đa n
b ằn g d â y k ẽ m g a i hoặ c dâ y th é p
Ø 2- 4mm , ph ủ lưới nhự a đúng th e o qu y c á c h v à c ó c â y sinh trưởn g thì đư ợ c tí nh b ồi thư ờn g theo
đơn g iá d ư ới đâ y ; t rư ờng hợp g iàn c hưa c ó câ y sinh trư ởn g thì h ỗ tr ợ c ông th á o d ỡ là
14.000 đồng /m² .
a
Già n trụ B TCT đú c
s ẵ n 0,15m×0,15m, ca o ≥ 1,8 m; kho ả ng
các h g i ữ a c á c tr ụ ≤ 4,0 m. Hệ g iàn b ằ n g
thép h ộp t ạ o thành khung ô vuôn g ≤ 1,0m,
đa n dâ y thép ho ặ c rả i câ y g ỗ, c ă n g lưới đ ể dâ y l e o phá t
t ri ể n .
đồng /m² g iàn
105.000
b
Già n l ắ p dự n g tr ụ thép h ộp vuông
≥ 30mm ho ặ c Ø ≥ 42mm , ca o ≥ 1,8m; kho ả ng c á c h g i ữa c á c tr ụ ≤ 4,0m, hệ g iàn b ằ n g
thép hộp t ạ o thành khung ô vuôn g ≤ 1,0m, đa n dâ y
thép và că n g lưới để dâ y leo ph á t tri ể n.
đồng /m² g iàn
83.000
c
Già n trụ B TCT đúc s ẵ n 0,1m×0,1m× 1,6m ho ặ c trụ g ỗ Ø ≤ 10c m, khoả n g các h cá c tr ụ < 4m, g iàn tr ụ bằ n g dâ y thép, că n g lưới
để dâ y leo.
đồng /m² g iàn
63.000
d
G i à n tr e n ứ a h o ặ c gỗ , kh un g th é p h o ặ c g ỗ, m á i ph ủ b ạ t n y lo n.
đồng /m² g iàn
54.000
e
Già n bằ n g v ậ t li ệ u g ỗ, tr e , n ứa hoặ c g iàn k ẽ m, tr ụ g ỗ hoặ c
g iàn tr ụ tr e h ệ g iàn
b ằ n g dâ y th é p, că n g lư ới c ưới
để dâ y leo.
đồng /m² g iàn
38.000
Cổn g c h ào
69
C ổng x â y , đú c
a
Tr ụ c ổn g c ó lõi B TCT, sơn nư ớc , c ó ốp lát g ạ c h tra n g trí hoặ c dá n
phù điêu, ho a v ă n.
đồng /m³ trụ
2.481.000
b
Tr ụ c ổn g x â y g ạ c h c ó l õi B TCT, sơn nư ớc , c ó ốp lát g ạ c h tra ng t rí
hoặ c d á n đá
tra n g trí, hoa v ă n
đồng /m³ trụ
1.852.000
70
C ổng khun g g iàn
thé p : H ỗ tr ợ c hi
phí c ông th á o
d ỡ, vậ n c hu y ển
di dời và l ắ p đặ t l ạ i
Có 2 lo ạ i cổng :
L oạ i l ớn: Rộ ng
(4,5 - 6) m, ca o: (5 - 6)m (k ích th ư ớ c lọt l òng) .
L oạ i nhỏ: Rộ n g (3,0 -
4,5 )m, ca o: (4 - 5 )m ( k ích
thư ớ c l ọt
l òng) .
a
Tr ụ s ắ t hộ p vuôn g 4 0 m m , s ắ t t ấ m d à y 0,8mm , s ơ n k hun g s ư ờ n
- L o ạ i
l ớn
đồng /c ổn g
1.254.000
- L o ạ i
nhỏ
đồng /c ổn g
815.000
b
Tr ụ sắ t V50, s ắ t
t ấ m
dà y
0,8mm , sơn khung sư ờn
- L o ạ i
lớn
đồng /c ổn g
1.559.000
- L o ạ i
nhỏ
đồng /c ổn g
1.012.000
c
Tr ụ sắ t t ròn Ø
78mm , s ắ t
t ấ m
dà y
0,8mm , sơn khu ng sư ờn
- L o ạ i
l ớn
đồng /c ổn g
1.630.000
- L o ạ i
nhỏ
đồng /c ổn g
1.060.000
d
Tr ụ sắ t t ròn Ø
90mm , s ắ t
t ấ m
dà y
0,8mm , sơn khu ng sư ờn
- L o ạ i
l ớn
đồng /c ổn g
1.775.000
- L o ạ i
nhỏ
đồng /c ổn g
1.154.000
71
B ả n g hi ệ u - P a nô - Hộp đè n,
c hữ nổi ( hỗ trợ c hi phí công tháo d ỡ , v ận
c h uyể n di d ờ i và l ắp đặt l ại) .
a
B ả n g x i nha nh 2 m ặ t c h ữ nổi, khung s ắ t + bả n g tôn + c hâ n
tr ụ sắ t (v ận d ụng đư ợ c đ ối vớ i
hộp đè n, đồng/m² hộp) .
đồng /m² bả ng
120.000
b
B ả n g x i n h a n h 1 m ặ t c h ữ , khu n g s ắ t + b ả n g t ô n + c h â n t r ụ s ắ t .
đồng /m² bả ng
100.000
c
B ả n g p a nô á p phí c h ( g ắn li ề n vớ i đ ất ) b ằ n g bê tông , x â y
g ạ c h, sơn vôi , k ẽ c hữ.
đồng /bả n g
9.137.000
Điệ n th ờ - Tr an g th ờ
72
Điệ n th ờ: hỗ tr ợ c hi phí c ông th á o d ỡ, vậ n c hu y ể n hi ệ n vậ t
và bồi thườn g x â y d ự n g l ạ i, c ó c ộn g thêm ph ầ n c hi phí x â y
dựng nơi t hờ tạ m và c hi phí v ề tâm li nh.
đồng /m² XD
6.176.000
73
Cá c tra n g thờ ( hỗ trợ c h i phí c ông tháo dỡ , v ận c huyể n v à
lắp dự ng lại )
a
Má i l ợp ng ói, tư ờn g x â y gạ c h, sơn
nước , nề n l á t đá c ẩ m thạc h ( hay đá granite ) , t r ụ
B TCT.
đồng /t ra n g th ờ
392.000
b
Má i l ợp ng ói tư ờn g x â y g ạ c h sơn nướ c , n ề n bê tô ng lát g ạ c h men, tr ụ B TCT.
đồng /t ra n g th ờ
294.000
c
Má i l ợp ng ói, tư ờn g x â y g ạc h, sơn nước , lán g v ữ a x i măng ,
tr ụ B TCT.
đồng /t ra n g th ờ
281.000
d
Má i l ợp ng ói, t ường x â y , sơn nư ớc nề n
bê tôn g trụ x â y .
đồng /t ra n g th ờ
271.000
đ
Má i l ợp tôn ho ặ c láng x i măng , tườn g x â y sơn nư ớc nề n bê tông
trụ x â y .
đồng /t ra n g th ờ
265.000
e
Má i l ợp tôn tường g ỗ v á n, nề n
bê tôn g , trụ x â y .
đồng /t ra n g th ờ
195.000
g
Má i l ợp tôn, t ường
g ỗ v á n, nề n bê tôn g , trụ g ỗ.
đồng /t ra n g th ờ
164.000
h
Má i l ợp tôn, không tư ờng , trụ g ỗ đỡ sà n
v á n.
đồng /t ra n g th ờ
130.000
g
Má i c ót é p, tra nh tre n ứ a lá... ( hoặ c k hông
mái) , khôn g tường ,
sà n g ỗ v á n, trụ
g ỗ .
đồng /t ra n g th ờ
99.000
DI CHUYỂN MỒ MẢ
Mộ
74
Móng, trụ, tường bao quanh xây
gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT
trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói
mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch (400×600)mm. Ốp gạch men
(200×250)mm bệ mộ. Nền lát gạch men Ceramic (300×300)mm.
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
36.470.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
27.730.000
75
Móng, trụ, tường bao quanh
xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT
dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá Granite hay cẩm thạch (400×600) mm. Ốp gạch
men (200×250)mm bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic (300×300)mm.
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
27.520.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
21.110.000
76
Móng, trụ, tường bao quanh
xây gạch chỉ, sơn nước. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ:
BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granite hay cẩm thạch (400×600)mm. Trát
đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic (300×300)mm.
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
23.140.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
17.810.000
77
Móng, trụ, tường bao quanh
trong và ngoài, am thờ xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa
xi măng hay đúc bê tông (400×600)mm.
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
13.020.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
9.990.000
78
Móng tường bao quanh xây gạch
chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông
(400×600)mm.
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
7.620.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
4.950.000
79
Móng đất, không xây tường bao
quanh nhưng có mái che khung gỗ mái lợp tôn
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
2.950.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
2.250.000
80
Mộ đất, không xây tường bao
quanh (không có mái che)
a
- Thời gian dưới 3 năm
đồng/mộ
2.450.000
b
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
đồng/mộ
1.750.000
Mộ và nhà mồ
81
Mộ và nhà mồ đang nuôi (chi
phí bốc dời)
a
- Loại có thời gian chôn dưới
2 năm (hài cốt đầu tiên)
đồng/1 hài cốt
2.117.000
b
- Loại có thời gian chôn từ 2
năm trở lên (hài cốt đầu tiên)
đồng/1 hài cốt
1.323.000
c
- Nếu hòm có nhiều hài cốt chôn
chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
đồng/1 hài cốt
586.000
82
Mộ và nhà mồ đã bỏ nuôi
a
Chi phí bốc dời
- Hài cốt đầu tiên
đồng/1 hài cốt
958.000
- Nếu 1 mộ có nhiều hài cốt chôn
chung thi công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
đồng/1 hài cốt
425.000
b
Chi phí làm lễ bỏ mả và lễ bỏ
nhà mồ (có 1 hoặc nhiều hài cốt)
đồng/mộ, nhà mồ
2.442.000
V. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Các chữ viết tắt trong đơn
giá:
- BTCT: Bê tông cốt thép.
- XD: Xây dựng.
2. Nhà khung chịu lực bằng BTCT
là nhà có hệ thống móng, dầm móng, trụ, dầm bằng BTCT; tất cả các loại tải trọng
ngang và thẳng đứng đều truyền dầm xuống cột, các dầm, giằng, cột kết hợp với
nhau thành một hệ không gian vững cứng.
3. Nhà tường chịu lực là nhà
không có trụ bằng BTCT (móng gạch đá, tường xây gạch đá chịu lực bản thân và
một số ngoại lực) ; tất cả các loại tải trọng của sàn, lực ngang và thẳng đứng
đều truyền vào tường và qua đó truyền xuống móng.
4. Cách tính diện tích bồi thường
các loại nhà như sau:
- Diện tích bồi thường là tổng
diện tích phủ bì kết cấu chính của nhà, mép tường bao (bao gồm diện tích
hành lang, ban công, sảnh, sê nô được đổ BTCT). Phần diện tích mái hiên >
0,5m (không phải là BTCT) được tính riêng.
5. Cách tính chiều cao tầng nhà
như sau:
- Chiều cao tầng 1 tính từ cốt
nền nhà đến cốt sàn tầng 2 hoặc sàn mái hoặc giằng mái.
- Chiều cao tầng 2 trở đi được
tính từ cốt sàn của tầng đến cốt sàn tầng phía trên hoặc sàn mái (giằng
mái).
- Chiều cao phần mái: Tính từ cốt
sàn mái (giằng mái) đến điểm xây gạch cao nhất của nhà.
6. Đối với các huyện, đơn giá bồi
thường các hạng mục nhà, công trình xây dựng được nhân (×) với hệ số như
sau:
- Huyện Đăk Hà:
Kvc =1,016
- Huyện Đăk Tô:
Kvc =1,035
- Huyện Ngọc Hồi:
Kvc = 1,05
- Huyện Tu Mơ Rông:
Kvc =1,079
- Huyện Sa Thầy:
Kvc =1,025
- Huyện Kon Rẫy:
Kvc =1,032
- Huyện Đăk Glei:
Kvc =1,091
- Huyện Kon Plông:
Kvc =1,048
- Thành phố Kon Tum
Kvc =1,0
- Huyện Ia H’Drai:
Kvc =1,105
Quyết định 67/2023/QĐ-UBND năm 2023 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 67/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.527
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng