Thủ trưởng các cơ quan nhà nước; người đứng đầu
các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch các hội cấp tỉnh được giao số lượng người
làm việc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Mã số cơ quan, đơn vị
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
T14 10A 001
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
T14 01A 001
|
|
- Trung tâm Hội nghị
|
T14 01B 003
|
3
|
Sở Nội vụ
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 02A 001
|
- Ban Thi đua - Khen thưởng
|
T14 02A 002
|
- Chi cục Văn thư lưu trữ
|
T14 02A 003
|
+ Phòng nghiệp vụ lưu trữ thuộc Chi cục Văn
thư lưu trữ
|
T14 02B 003
|
4
|
Sở Tài chính
|
T14 03A 001
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
T14 04A 001
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 05A 001
|
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
T14 05A 101
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
T14 05A 201
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn
|
T14 05A 301
|
|
- Chi cục Thủy lợi
|
T14 05A 501
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản
|
T14 05A 801
|
|
- Chi cục Thủy sản
|
T14 05A 601
|
|
- Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
+ Cơ quan Văn phòng Chi cục Kiểm Lâm
|
T14 05A 701
|
|
+ Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Na Hang
|
T14 05A 702
|
|
+ Hạt Kiểm lâm Na Hang
|
T14 05A 704
|
|
+ Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Tân Trào
|
T14 05A 703
|
|
+ Hạt Kiểm lâm Sơn Dương
|
T14 05A 708
|
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa
|
T14 05A 705
|
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên
|
T1405A706
|
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
|
T14 05A 707
|
|
+ Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang
|
T14 05A 709
|
|
+ Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Cham Chu
|
T14 05A 710
|
|
+ Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình
|
T14 05A 711
|
|
- Trung tâm Khuyến nông
|
T14 05B 001
|
|
- Trung tâm thủy sản
|
T14 05B 003
|
|
- Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường
nông thôn
|
T14 05B 004
|
|
- Trung tâm Điều tra - Quy hoạch- Thiết kế
nông lâm nghiệp
|
T14 05B 005
|
|
- Ban Quản lý khai thác các công trình thủy lợi
Tuyên Quang
|
T14 05B 503
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang
|
T14 05B 007
|
|
- Ban Quản lý rừng phòng hộ Lâm Bình
|
T14 05B 008
|
7
|
Sở Công Thương
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 06A 001
|
- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát
triển Công nghiệp
|
T14 06B 001
|
9
|
Sở Xây dựng
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 07A 001
|
- Chi cục Giám định xây dựng
|
T14 07B 001
|
- Trung tâm Quy hoạch xây dựng
|
T14 07B 002
|
- Trung tâm giám định xây dựng thuộc Chi
cục Giám định xây dựng
|
T14 07B 003
|
10
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 08A 001
|
- Thanh tra giao thông
|
T14 08A 002
|
- Trung tâm Đăng kiểm phương tiện Giao
thông vận tải
|
T14 08B 001
|
- Trung tâm Day nghề - Sát hạch lái xe
|
T14 08B 002
|
- Bến xe khách thành phố Tuyên Quang
|
T14 08B 003
|
- Đoạn Quản lý và sửa chữa đường bộ
Tuyên Quang
|
T14 08B 004
|
- Ban quản lý bảo trì đường bộ
|
T14 08B 005
|
11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 09A 001
|
- Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
T14 09A 002
|
- Chi cục Quản lý đất đai
|
T14 09A 003
|
- Văn phòng Đăng ký đất đai
|
T14 09B 001
|
- Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi
trường
|
T14 09B 002
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
T14 09B 003
|
- Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi
trường
|
T14 09B 004
|
12
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 11A 001
|
- Chi cục Tiêu chuẩn đo lường Chất lượng
|
T14 11A 002
|
- Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và
công nghệ Tuyên Quang
|
T1411B 001
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T1412A001
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên- Hướng
nghiệp tỉnh
|
T1412G001
|
- Trường Trung học phổ thông Chuyên
|
T1412G004
|
- Trường Trung học phổ thông Tân Trào
|
T1412G005
|
- Trường Trung học phổ thông Ỷ La
|
T1412G006
|
- Trường Trung học phổ thông Xuân Huy
|
T1412G007
|
- Trường phổ thông Dân tộc Nội trú Trung
học phổ thông tỉnh
|
T1412G008
|
- Trường Trung học phổ thông Na Hang
|
T1412G009
|
- Trường Trung học phổ thông Yên Hoa
|
T1412G010
|
- Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm
|
T1412G011
|
- Trường Trung học phổ thông Chiêm Hóa
|
T1412G012
|
|
- Trường Trung học phổ thông Minh Quang
|
T1412G013
|
- Trường Trung học phổ thông Hà Lang
|
T1412G014
|
- Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng
|
T1412G015
|
- Trường Trung học phổ thông Hòa Phú
|
T1412G016
|
- Trường Trung học phổ thông Kim Bình
|
T1412G017
|
- Trường Trung học phổ thông Hàm Yên
|
T1412G018
|
- Trường Trung học phổ thông Phù Lưu
|
T1412G019
|
- Trường Trung học phổ thông Thái Hòa
|
T1412G020
|
|
- Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn
Huyên
|
T1412G021
|
- Trường Trung học phổ thông Xuân Vân
|
T1412G022
|
- Trường Trung học phổ thông Trung Sơn
|
T1412G023
|
- Trường Trung học phổ thông Sông Lô
|
T1412G024
|
- Trường Trung học phổ thông Tháng Mười
|
T1412G025
|
- Trường Trung học phổ thông Sơn Dương
|
T1412G026
|
- Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên
|
T1412G027
|
- Trường Trung học phổ thông Đông Thọ
|
T1412G028
|
- Trường Trung học phổ thông Sơn Nam
|
T1412G029
|
- Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật
|
T1412G030
|
- Trường Trung học phổ thông ATK-Tân
Trào
|
T1412G031
|
- Trường PTDTNT ATK huyện Sơn Dương
|
T1412G037
|
- Trường Trung học phổ thông Lâm Bình
|
T1412G038
|
14
|
Sở Y tế
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 13A 001
|
- Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
T14 13A 002
|
- Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
T14 13A 003
|
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
T14 13Y 001
|
- Bệnh viện Phổi
|
T14 13Y 002
|
- Bệnh viện Y dược cổ truyền
|
T14 13Y 003
|
- Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm
|
T14 13Y 004
|
- Bệnh viện Phục hồi chức năng Hương Sen
|
T14 13Y 006
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK, huyện
Yên Sơn
|
T14 13Y 024
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa, huyện
Na Hang
|
T14 13Y 015
|
- Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên,
huyện Sơn Dương
|
T14 13Y 028
|
- Trung Tâm Giám định Y khoa
|
T14 13Y 005
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm,
thực phẩm
|
T14 13Y 007
|
- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh
Tuyên Quang
|
T14 13Y 008
|
- Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
T14 13Y 009
|
- Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS
|
T14 13Y 012
|
- Trung tâm Y tế huyện Na Hang
|
T14 13Y 010
|
- Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
T14 13Y 013
|
- Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
|
T14 13Y 011
|
- Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
T14 13Y 014
|
- Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
T14 13Y016
|
- Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang
|
T14 13Y 017
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Thượng Lâm,
thuộc Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình
|
T14 13P 01
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Minh Đức,
thuộc Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
T14 13P 02
|
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Kim Bình, thuộc
Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
T14 13P 03
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Trào, thuộc
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
T14 13P 04
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Sơn Nam thuộc
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
T14 13P 05
|
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Đông Thọ thuộc
Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương
|
T14 13P 06
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Trung Môn thuộc
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
T14 13P 07
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Tháng 10, thuộc
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
T14 13P 08
|
- Phòng khám Đa khoa khu vực Xuân Vân thuộc
Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn
|
T14 13P 09
|
- Trung tâm Pháp Y tỉnh Tuyên Quang
|
T14 13Y 033
|
- Các trạm Y tế huyện Na Hang
|
|
+ Trạm Y tế thị trấn Na Hang
|
T14 13X 101
|
+ Trạm Y tế xã Sinh Long
|
T14 13X 102
|
+ Trạm Y tế xã Thượng Giáp
|
T14 13X 103
|
+ Trạm Y tế xã Thượng Nông
|
T14 13X 105
|
+ Trạm Y tế xã Côn Lôn
|
T14 13X 107
|
+ Trạm Y tế xã Yên Hoa
|
T14 13X 108
|
+ Trạm Y tế xã Hồng Thái
|
T14 13X 110
|
+ Trạm Y tế xã Đà Vị
|
T14 13X 111
|
+ Trạm Y tế xã Khau Tinh
|
T14 13X 112
|
+ Trạm Y tế xã Sơn Phú
|
T14 13X 115
|
+ Trạm Y tế xã Năng Khả
|
T14 13X 116
|
+ Trạm Y tế xã Thanh Tương
|
T14 13X 117
|
- Các trạm Y tế huyện Chiêm Hóa
|
|
+ Trạm Y tế thị trấn Vĩnh Lộc
|
T14 13X 201
|
+ Trạm Y tế xã Minh Quang
|
T14 13X 206
|
+ Trạm Y tế xã Trung Hà
|
T14 13X 207
|
+ Trạm Y tế xã Tân Mỹ
|
T14 13X 208
|
+ Trạm Y tế xã Hà Lang
|
T14 13X 209
|
+ Trạm Y tế xã Hùng Mỹ
|
T14 13X 210
|
+ Trạm Y tế xã Yên Lập
|
T14 13X 211
|
+ Trạm Y tế xã Tân An
|
T14 13X 212
|
+ Trạm Y tế xã Bình Phú
|
T14 13X 213
|
+ Trạm Y tế xã Xuân Quang
|
T14 13X 214
|
+ Trạm Y tế xã Ngọc Hội
|
T14 13X 215
|
+ Trạm Y tế xã Phú Bình
|
T14 13X 216
|
+ Trạm Y tế xã Hòa Phú
|
T14 13X 217
|
+ Trạm Y tế xã Phúc Thịnh
|
T14 13X 218
|
+ Trạm Y tế xã Kiên Đài
|
T14 13X 219
|
+ Trạm Y tế xã Tân Thịnh
|
T14 13X 220
|
+ Trạm Y tế xã Trung Hòa
|
T14 13X 221
|
+ Trạm Y tế xã Hòa An
|
T14 13X 223
|
+ Trạm Y tế xã Vinh Quang
|
T14 13X 224
|
+ Trạm Y tế xã Tri Phú
|
T14 13X 225
|
+ Trạm Y tế xã Nhân Lý
|
T14 13X 226
|
+ Trạm Y tế xã Yên Nguyên
|
T14 13X 227
|
+ Trạm Y tế xã Linh Phú
|
T14 13X 228
|
|
+ Trạm Y tế xã Bình Nhân
|
T14 13X 229
|
- Các Trạm Y tế huyện Hàm Yên
|
|
+ Trạm Y tế xã Tân Yên
|
T14 13X 301
|
+ Trạm Y tế xã Yên Thuận
|
T14 13X 302
|
+ Trạm Y tế xã Bạch Xa
|
T14 13X 303
|
+ Trạm Y tế xã Minh Khương
|
T14 13X 304
|
+ Trạm Y tế xã Yên Lâm
|
T14 13X 305
|
+ Trạm Y tế xã Minh Dân
|
T14 13X 306
|
+ Trạm Y tế xã Phù Lưu
|
T14 13X 307
|
+ Trạm Y tế xã Minh Hương
|
T14 13X 308
|
+ Trạm Y tế xã Yên Phú
|
T14 13X 309
|
+ Trạm Y tế xã Tân Thành
|
T14 13X 310
|
+ Trạm Y tế xã Bình Xa
|
T14 13X 311
|
+ Trạm Y tế xã Thái Sơn
|
T14 13X 312
|
+ Trạm Y tế xã Nhân Mục
|
T14 13X 313
|
+ Trạm Y tế xã Thành Long
|
T14 13X 314
|
+ Trạm Y tế xã Bằng Cốc
|
T14 13X 315
|
+ Trạm Y tế xã Thái Hòa
|
T14 13X 316
|
+ Trạm Y tế xã Đức Ninh
|
T14 13X 317
|
+ Trạm Y tế xã Hùng Đức
|
T14 13X 318
|
- Các Trạm Y tế huyện Yên Sơn
|
|
+ Trạm Y tế xã Quý Quân
|
T14 13X
402
|
+ Trạm Y tế xã Lực Hành
|
T14 13X
403
|
+ Trạm Y tế xã Kiến Thiết
|
T14 13X
404
|
+ Trạm Y tế xã Trung Minh
|
T14 13X
405
|
+ Trạm Y tế xã Chiêu Yên
|
T14 13X
406
|
+ Trạm Y tế xã Trung Trực
|
T14 13X
407
|
+ Trạm Y tế xã Phúc Ninh
|
T14 13X
409
|
+ Trạm Y tế xã Hùng Lợi
|
T14 13X
410
|
+ Trạm Y tế xã Trung Sơn
|
T14 13X
411
|
+ Trạm Y tế xã Tân Tiến
|
T14 13X
412
|
+ Trạm Y tế xã Tứ Quận
|
T14 13X
413
|
+ Trạm Y tế xã Đạo Viện
|
T14 13X
414
|
+ Trạm Y tế xã Tân Long
|
T14 13X
415
|
+ Trạm Y tế xã Thắng Quân
|
T14 13X
416
|
+ Trạm Y tế xã Kim Quan
|
T14 13X
417
|
+ Trạm Y tế xã Lang Quán
|
T14 13X
418
|
+ Trạm Y tế xã Phú Thịnh
|
T14 13X
419
|
+ Trạm Y tế xã Công Đa
|
T14 13X
420
|
+ Trạm Y tế xã Chân Sơn
|
T14 13X
422
|
+ Trạm Y tế xã Thái Bình
|
T14 13X
423
|
+ Trạm Y tế xã Tiến Bộ
|
T14 13X
425
|
+ Trạm Y tế xã Hoàng Khai
|
T14 13X
428
|
+ Trạm Y tế xã Nhữ Hán
|
T14 13X
429
|
+ Trạm Y tế xã Nhữ Khê
|
T14 13X
430
|
|
+ Trạm Y tế xã Đội Bình
|
T14 13X
431
|
- Các Trạm Y tế huyện Sơn Dương
|
|
+ Trạm Y tế Thị Trấn Sơn Dương
|
T14 13X
501
|
+ Trạm Y tế xã Trung Yên
|
T14 13X
502
|
+ Trạm Y tế xã Minh Thanh
|
T14 13X
503
|
+ Trạm Y tế xã Vĩnh Lợi
|
T14 13X
505
|
+ Trạm Y tế xã Thượng Ấm
|
T14 13X
506
|
+ Trạm Y tế xã Bình Yên
|
T14 13X
507
|
+ Trạm Y tế xã Lương Thiện
|
T14 13X
508
|
+ Trạm Y tế xã Tú Thịnh
|
T14 13X
509
|
+ Trạm Y tế xã Cấp Tiến
|
T14 13X
510
|
+ Trạm Y tế xã Hợp Thành
|
T14 13X
511
|
+ Trạm Y tế xã Phúc Ứng
|
T14 13X
512
|
+ Trạm Y tế xã Kháng nhật
|
T14 13X
514
|
+ Trạm Y tế xã Hợp Hòa
|
T14 13X
515
|
+ Trạm Y tế xã Tân Thanh
|
T14 13X
516
|
+ Trạm Y tế xã Quyết Thắng
|
T14 13X
517
|
+ Trạm Y tế xã Đồng Quý
|
T14 13X
518
|
+ Trạm Y tế xã Vân Sơn
|
T14 13X
520
|
+ Trạm Y tế xã Văn Phú
|
T14 13X
521
|
+ Trạm Y tế xã Chi Thiết
|
T14 13X
522
|
+ Trạm Y tế xã Đông Lợi
|
T14 13X
523
|
+ Trạm Y tế xã Thiện Kế
|
T14 13X
524
|
+ Trạm Y tế xã Hồng Lạc
|
T14 13X
525
|
+ Trạm Y tế xã Phú Lương
|
T14 13X
526
|
+ Trạm Y tế xã Ninh Lai
|
T14 13X
527
|
+ Trạm Y tế xã Đại Phú
|
T14 13X
528
|
+ Trạm Y tế xã Hào Phú
|
T14 13X
530
|
+ Trạm Y tế xã Tam Đa
|
T14 13X
531
|
+ Trạm Y tế xã Trường Sinh
|
T14 13X
532
|
- Các trạm Y tế thành phố Tuyên Quang
|
|
+ Trạm Y tế phường Ỷ La
|
T14 13X
601
|
+ Trạm Y tế phường Tân Hà
|
T14 13X
602
|
+ Trạm Y tế phường Phan Thiết
|
T14 13X
603
|
+ Trạm Y tế phường Minh Xuân
|
T14 13X
604
|
+ Trạm Y tế phường Tân Quang
|
T14 13X
605
|
+ Trạm Y tế phường Nông Tiến
|
T14 13X
606
|
+ Trạm Y tế phường Hưng Thành
|
T14 13X
607
|
+ Trạm Y tế xã Tràng Đà
|
T14 13X
608
|
+ Trạm Y tế xã An Khang
|
T14 13X 609
|
+ Trạm Y tế phường An Tường
|
T14 13X
610
|
+ Trạm Y tế xã Lưỡng Vượng
|
T14 13X
611
|
+ Trạm Y tế xã Thái Long
|
T14 13X
612
|
+ Trạm Y tế phường Đội Cấn
|
T14 13X
613
|
+ Trạm Y tế xã Kim Phú
|
T14 13X
614
|
|
+ Trạm Y tế phường Mỹ Lâm
|
T14 13X
615
|
15
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 14A
001
|
- Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
T14 14B
001
|
- Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng
|
T14 14B
006
|
- Bảo tàng tỉnh
|
T14 14B
002
|
- Thư viện tỉnh
|
T14 14B
004
|
- Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh
|
T14 14B
005
|
- Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể
thao
|
T14 14B
007
|
- Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành
|
T14 14B
003
|
16
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 15A
001
|
- Trung tâm công tác xã hội
|
T14 15B
001
|
- Trung tâm dịch vụ việc làm
|
T14 15B
002
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em
|
T14 15B
003
|
- Cơ sở cai nghiện ma túy
|
T14 15B
004
|
17
|
Sở Tư pháp
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 16A
001
|
- Trung tâm trợ giúp pháp lý
|
T14 16B
001
|
- Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản
|
T14 16B
002
|
- Phòng công chứng số 1
|
T14 16B
003
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
- Cơ quan Văn phòng sở
|
T14 17A
001
|
- Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông
|
T14 17B
001
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
T14 18A
001
|
20
|
Ban Dân tộc
|
T14 19A
001
|
21
|
Ban Quản lý các khu Công nghiệp tỉnh
Tuyên Quang
|
T14 20A
001
|
|
- Công ty phát triển hạ tầng khu Công
nghiệp Tuyên Quang
|
T14 20B
001
|
22
|
Ban Quản lý khu du lịch tỉnh Tuyên Quang
|
T14 21B 001
|
23
|
Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên
Quang
|
T14 22B
001
|
24
|
Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng
|
T14 24B
001
|
25
|
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài
|
T14 25B
001
|
26
|
Đài phát thanh và truyền hình tỉnh
|
T14 26B
001
|
27
|
Ban Quản lý DAĐTXD các công trình dân dụng và
công nghiệp
|
T14 28B
001
|
28
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công
trình giao thông
|
T14 29B
001
|
29
|
Ban Quản lý DAĐTXD các công trình nông nghiệp
và PTNT
|
T14 30B
001
|
30
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Tuyên Quang
|
T14 04B
001
|
31
|
Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật- Công nghệ
Tuyên Quang
|
T14 29G
001
|
32
|
Trường Đại học Tân Trào
|
T14 35G
001
|
|
Trường Phổ thông Tuyên Quang
|
T14 35G
002
|
33
|
Liên minh Hợp tác xã
|
T14 30B
001
|
34
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
T14 31H 001
|
35
|
Hội chữ thập đỏ
|
T14 32H
001
|
36
|
Hội Đông Y
|
T14 33H
001
|
37
|
Hội Nhà báo
|
T14 34H
001
|
38
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị
|
T14 35H
001
|
Số TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
I
|
Khối hành chính
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân
|
T14 200
A01
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
T14 200
A02
|
3
|
Phòng Tài chính kế hoạch
|
T14 200
A03
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T14 200
A04
|
5
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
T14 200
A05
|
6
|
Phòng Y tế
|
T14 200
A06
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T14 200
A07
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
T14 200
A08
|
9
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
T14 200
A09
|
10
|
Thanh tra huyện
|
T14 200
A10
|
11
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T14 200
A11
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
T14 200
A12
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
T14 200
A14
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao
|
T14 200
B01
|
2
|
Ban di dân tái định cư
|
T14 200
B02
|
3
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
T14 200
B03
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
T14 200
B04
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
T14 200
B05
|
6
|
Hạt quản lý Giao thông
|
T14 200
B06
|
7
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên
|
T14 200
B07
|
III
|
Khối sự nghiệp giáo dục
|
|
1
|
Bậc học Mầm non
|
|
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
T14 201
G01
|
Trường Mầm non Xuân Quang
|
T14 201
G02
|
Trường Mầm non Trung Hòa
|
T14 201
G03
|
Trường Mầm non Vinh Quang
|
T14 201
G04
|
Trường Mầm non Ngọc Hội
|
T14 201
G05
|
Trường Mầm non Hòa Phú
|
T14 201
G06
|
Trường Mầm non Kim Bình
|
T14 201
G07
|
Trường Mầm non Phúc Thịnh
|
T14 201
G08
|
Trường Mầm non Yên Lập
|
T14 201
G09
|
Trường Mầm non Yên Nguyên
|
T14 201
G10
|
Trường Mầm non Tân Thịnh
|
T14 201
G12
|
Trường Mầm non Hùng Mỹ
|
T14 201
G13
|
Trường Mầm non Phúc Sơn
|
T14 201
G15
|
Trường Mầm non Tân Mỹ
|
T14 201
G16
|
Trường Mầm non Phú Bình
|
T14 201
G17
|
Trường Mầm non Tân An
|
T14 201
G18
|
Trường Mầm non Trung Hà
|
T14 201
G19
|
Trường Mầm non Hà Lang
|
T14 201
G20
|
Trường Mầm non Hòa An
|
T14 201
G21
|
Trường Mầm non Tri phú
|
T14 201
G22
|
Trường Mầm non Linh Phú
|
T14 201
G23
|
|
Trường Mầm non Bình Nhân
|
T14 201
G24
|
Trường Mầm non Bình Phú
|
T14 201
G26
|
Trường Mầm non Kiên Đài
|
T14 201
G27
|
Trường Mầm non Minh Quang
|
T14 201
G28
|
Trường Mầm non Nhân Lý
|
T14 201
G29
|
2
|
Bậc học Tiểu học
|
|
|
Trường Tiểu học Phúc Sơn
|
T14 202
G06
|
Trường Tiểu học Tân Mỹ
|
T14 202
G07
|
Trường Tiểu học Hùng Mỹ
|
T14 202
G08
|
Trường Tiểu học Xuân Quang
|
T14 202
G11
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lộc
|
T14 202
G12
|
Trường Tiểu học Trung Hòa
|
T14 202
G13
|
Trường Tiểu học Hòa An
|
T14 202
G14
|
Trường Tiểu học Yên Nguyên
|
T14 202
G16
|
Trường Tiểu học Hòa Phú
|
T14 202
G17
|
Trường Tiểu học Tân Thịnh
|
T14 202
G18
|
Trường Tiểu học Phúc Thịnh
|
T14 202
G19
|
Trường Tiểu học Tân An
|
T14 202
G20
|
Trường Tiểu học Hà Lang
|
T14 202
G22
|
Trường Tiểu học Trung Hà
|
T14 202
G23
|
Trường PT DTBT TH Hoa Trung
|
T14 202
G24
|
Trường Tiểu học Ngọc Hội
|
T14 202 G25
|
Trường Tiểu học Phú Bình
|
T14 202
G27
|
Trường Tiểu học Yên Lập
|
T14 202
G28
|
Trường Tiểu học Kiên Đài
|
T14 202
G30
|
Trường Tiểu học Linh Phú
|
T14 202
G31
|
Trường Tiểu học Tri Phú
|
T14 202
G32
|
Trường Tiểu học Kim Bình
|
T14 202
G33
|
Trường Tiểu học Vinh Quang
|
T14 202
G34
|
Trường Tiểu học Bình Nhân
|
T14 202
G36
|
Trường Tiểu học Minh Quang
|
T14 202
G37
|
3
|
Bậc học Trung học cơ sở
|
|
|
Trường Tiểu học và Trung học cơ sở
Nhân Lý
|
T14 203
G01
|
Trường PTDT Nội trú THCS huyện Chiêm Hóa
|
T14 203
G02
|
Trường PTDTBT THCS Trung Hà
|
T14 203
G03
|
Trường PT DTBT THCS Kiên Đài
|
T14 203
G04
|
Trường PTDTBT THCS Phúc Sơn
|
T14 203
G05
|
Trường PTDTBT THCS Tri Phú
|
T14 203
G06
|
Trường PT DTBT THCS Minh Quang
|
T14 203
G07
|
Trường PTDT bán trú THCS Hùng Mỹ
|
T14 203
G08
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Quang
|
T14 203
G09
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Lộc
|
T14 203
G10
|
Trường Trung học cơ sở Trung Hòa
|
T14 203
G12
|
Trường Trung học cơ sở Hòa An
|
T14 203
G13
|
Trường Trung học cơ sở Tân Mỹ
|
T14 203
G14
|
Trường Trung học cơ sở Yên Nguyên
|
T14 203
G15
|
Trường Trung học cơ sở Hòa Phú
|
T14 203
G16
|
Trường Trung học cơ sở Tân Thịnh
|
T14 203
G17
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Thịnh
|
T14 203
G18
|
|
Trường Trung học cơ sở Tân An
|
T14 203
G19
|
Trường Trung học cơ sở Ngọc Hội
|
T14 203
G21
|
Trường Trung học cơ sở Phú Bình
|
T14 203
G22
|
Trường Trung học cơ sở Yên Lập
|
T14 203
G23
|
Trường Trung học cơ sở Bình Phú
|
T14 203
G24
|
Trường Trung học cơ sở Linh Phú
|
T14 203
G26
|
Trường Trung học cơ sở Vinh Quang
|
T14 203
G28
|
Trường Trung học cơ sở Bình Nhân
|
T14 203
G29
|
Trường Trung học cơ sở Kim Bình
|
T14 203
G30
|
Trường Trung học cơ sở Hà Lang
|
T14 203
G32
|
IV
|
Khối xã, thị trấn
|
|
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
T14 200
X01
|
Xã Phúc Sơn
|
T14 200
X05
|
Xã Minh Quang
|
T14 200
X06
|
Xã Trung Hà
|
T14 200
X07
|
Xã Tân Mỹ
|
T14 200
X08
|
Xã Hà Lang
|
T14 200
X09
|
Xã Hùng Mỹ
|
T14 200
X10
|
Xã Yên Lập
|
T14 200
X11
|
Xã Tân An
|
T14 200
X12
|
Xã Bình Phú
|
T14 200
X13
|
Xã Xuân Quang
|
T14 200
X14
|
Xã Ngọc Hội
|
T14 200
X15
|
Xã Phú Bình
|
T14 200
X16
|
Xã Hòa Phú
|
T14 200
X17
|
Xã Phúc Thịnh
|
T14 200
X18
|
Xã Kiên Đài
|
T14 200
X19
|
Xã Tân Thịnh
|
T14 200
X20
|
Xã Trung Hòa
|
T14 200
X21
|
Xã Kim Bình
|
T14 200
X22
|
Xã Hòa An
|
T14 200
X23
|
Xã Vinh Quang
|
T14 200
X24
|
Xã Tri Phú
|
T14 200
X25
|
Xã Nhân Lý
|
T14 200
X26
|
Xã Yên Nguyên
|
T14 200
X27
|
Xã Linh Phú
|
T14 200
X28
|
Xã Bình Nhân
|
T14 200
X29
|
Số TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
I
|
Khối hành chính
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân
|
T14 300
A01
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
T14 300
A02
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
T14 300
A03
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T14 300
A04
|
5
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
T14 300
A05
|
6
|
Phòng Y tế
|
T14 300
A06
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T14 300
A07
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
T14 300
A08
|
9
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
T14 300
A09
|
10
|
Thanh tra huyện
|
T14 300
A11
|
11
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T14 300
A12
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
T14 300
A13
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
T14 300
A14
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao
|
T14 300
B01
|
2
|
Ban di dân tái định cư
|
T14 300
B02
|
3
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
T14 300
B03
|
4
|
Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng
|
T14 300
B04
|
5
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
T14 300
B05
|
6
|
Hạt quản lý Giao thông
|
T14 300
B06
|
7
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
T14 300
B07
|
8
|
Trung tâm cây ăn quả
|
T14 300
B08
|
III
|
Khối sự nghiệp giáo dục
|
|
1
|
Bậc học Mầm non
|
|
|
Trường Mầm non Yên Thuận
|
T14 301
G01
|
Trường Mầm non Bạch Xa
|
T14 301
G02
|
Trường Mầm non Minh Khương
|
T14 301
G03
|
Trường Mầm non Minh Dân
|
T14 301
G04
|
Trường Mầm non Phù Lưu
|
T14 301
G05
|
Trường Mầm non Tân Thành
|
T14 301
G06
|
Trường Mầm non Bình Xa
|
T14 301
G07
|
Trường Mầm non Minh Hương
|
T14 301
G08
|
Trường Mầm non Yên Lâm
|
T14 301
G09
|
Trường Mầm non Yên Phú
|
T14 301
G10
|
Trường Mầm non Tân Yên
|
T14 301
G11
|
Trường Mầm non Nhân Mục
|
T14 301
G12
|
Trường Mầm non Bằng Cốc
|
T14 301
G13
|
|
Trường Mầm non Thái Sơn
|
T14 301
G14
|
Trường Mầm non Thành Long
|
T14 301
G15
|
Trường Mầm non Thái Hòa
|
T14 301
G16
|
Trường Mầm non Đức Ninh
|
T14 301
G17
|
Trường Mầm non Hùng Đức
|
T14 301
G18
|
2
|
Bậc học Tiểu học
|
|
|
Trường Tiểu học Yên Thuận
|
T14 302
G01
|
Trường Tiểu học Bạch Xa
|
T14 302
G02
|
Trường Tiểu học Minh Khương
|
T14 302
G03
|
Trường Tiểu học Minh Dân
|
T14 302
G04
|
Trường Tiểu học Phong Lưu
|
T14 302
G05
|
Trường Tiểu học Phù Loan
|
T14 302
G06
|
Trường Tiểu học Tân Loan
|
T14 302
G07
|
Trường Tiểu học Bình Xa
|
T14 302
G09
|
Trường Tiểu học Minh Quang
|
T14 302
G10
|
Trường Tiểu học Minh Tiến
|
T14 302
G11
|
Trường Tiểu học Yên Lâm 1
|
T14 302
G12
|
Trường TH&THCS Yên Lâm
|
T14 302
G013
|
Trường Tiểu học Yên Hương
|
T14 302
G14
|
Trường Tiểu học Minh Phú
|
T14 302
G15
|
Trường Tiểu học Bắc Mục
|
T14 302
G16
|
Trường Tiểu học Tân Yên
|
T14 302
G17
|
Trường Tiểu học Thái Sơn
|
T14 302
G20
|
Trường TH&THCS Thái Thủy
|
T14 302
G21
|
Trường Tiểu học Thành Long
|
T14 302
G22
|
Trường Tiểu học Đinh Thái
|
T14 302
G24
|
Trường Tiểu học Đức Ninh
|
T14 302
G25
|
Trường Tiểu học Hùng Vân
|
T14 302
G26
|
Trường Tiểu học Hùng Thắng
|
T14 302
G27
|
3
|
Bậc học Trung học cơ sở
|
|
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trung học cơ
sở Yên thuận
|
T14 303
G01
|
Trường Trung học cơ sở Bạch Xa
|
T14 303
G02
|
Trường PTDTBT THCS Minh Khương
|
T14 303
G03
|
Trường Trung học cơ sở Minh Dân
|
T14 303
G04
|
Trường Trung học cơ sở Phù Lưu
|
T14 303
G05
|
Trường Trung học cơ sở Tân Loan
|
T14 303
G06
|
Trường TH&THCS Việt Thành
|
T14 303
G07
|
Trường Trung học cơ sở Bình Xa
|
T14 303
G08
|
Trường Trung học cơ sở Minh Quang
|
T14 303
G09
|
Trường Trung học cơ sở Minh Tiến
|
T14 303
G10
|
Trường Trung học cơ sở Yên Lâm
|
T14 303
G11
|
Trường Trung học cơ sở Yên Hương
|
T14 303
G12
|
|
Trường PTDT Nội trú THCS Hàm Yên
|
T14 303
G13
|
Trường Trung học cơ sở Tân Yên
|
T14 303
G14
|
Trường TH&THCS Nhân Mục
|
T14 303
G15
|
Trường TH&THCS Bằng Cốc
|
T14 303
G16
|
Trường Trung học cơ sở Thái Sơn
|
T14 303
G17
|
Trường Trung học cơ sở Thành Long
|
T14 303
G18
|
Trường TH&THCS Trung Thành
|
T14 303
G19
|
Trường Trung học cơ sở Thái Hòa
|
T14 303
G20
|
Trường Trung học cơ sở Đức Ninh
|
T14 303
G21
|
Trường PTDTBT THCS Hùng Đức
|
T14 303
G22
|
IV
|
Khối xã, thị trấn
|
|
|
Thị trấn Tân Yên
|
T14 300
X01
|
Xã Yên Thuận
|
T14 300
X02
|
Xã Bạch Xa
|
T14 300
X03
|
Xã Minh Khương
|
T14 300
X04
|
Xã Yên Lâm
|
T14 300
X05
|
Xã Minh Dân
|
T14 300
X06
|
Xã Phù Lưu
|
T14 300
X07
|
Xã Minh Hương
|
T14 300
X08
|
Xã Yên Phú
|
T14 300
X09
|
Xã Tân Thành
|
T14 300
X10
|
Xã Bình Xa
|
T14 300
X11
|
Xã Thái Sơn
|
T14 300
X12
|
Xã Nhân Mục
|
T14 300
X13
|
Xã Thành Long
|
T14 300
X14
|
Xã Bằng Cốc
|
T14 300
X15
|
Xã Thái Hòa
|
T14 300
X16
|
Xã Đức Ninh
|
T14 300
X17
|
Xã Hùng Đức
|
T14 300
X18
|
Số TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
I
|
Khối hành chính
|
|
1
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
T14 400
A03
|
2
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T14 400
A04
|
3
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
T14 400
A05
|
4
|
Phòng Y tế
|
T14 400
A06
|
5
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T14 400
A07
|
6
|
Phòng Tư pháp
|
T14 400
A08
|
7
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
T14 400
A09
|
8
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T14 400
A12
|
9
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
T14 400
A13
|
10
|
Phòng Dân tộc
|
T14 400
A14
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao
|
T14 400
B01
|
2
|
Ban Di dân tái định cư
|
T14 400
B02
|
3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
T14 400
B03
|
4
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
T14 400
B04
|
5
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
T14 400
B05
|
6
|
Hạt quản lý Giao thông
|
T14 400
B06
|
7
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường
xuyên
|
T14 400
B07
|
III
|
Khối sự nghiệp giáo dục
|
|
1
|
Bậc học Mầm non
|
|
|
Trường Mầm non Trung Minh
|
T14 401
G01
|
Trường Mầm non Hùng Lợi
|
T14 401
G02
|
Trường Mầm non Kiến Thiết
|
T14 401
G03
|
Trường Mầm non Trung Sơn
|
T14 401
G04
|
Trường Mầm non Kim Quan
|
T14 401
G05
|
Trường Mầm non Công Đa
|
T14 401
G06
|
Trường Mầm non Đạo Viện
|
T14 401
G07
|
Trường Mầm non Phú Thịnh
|
T14 401
G08
|
Trường Mầm non Đội Bình
|
T14 401
G14
|
Trường Mầm non Nhữ Khê
|
T14 401
G15
|
Trường Mầm non Nhữ Hán
|
T14 401
G16
|
Trường Mầm non Mỹ Bằng
|
T14 401
G17
|
Trường Mầm non Hoàng Khai
|
T14 401
G19
|
Trường Mầm non Trung Môn
|
T14 401
G21
|
Trường Mầm non Chân Sơn
|
T14 401
G22
|
Trường Mầm non Thắng Quân
|
T14 401
G23
|
Trường Mầm non Lang Quán
|
T14 401
G24
|
Trường Mầm non Tứ Quận
|
T14 401
G25
|
Trường Mầm non Trung Trực
|
T14 401
G26
|
Trường Mầm non Xuân Vân
|
T14 401
G27
|
Trường Mầm non Tân Long
|
T14 401
G28
|
Trường Mầm non Thái Bình
|
T14 401
G29
|
|
Trường Mầm non Tiến Bộ
|
T14 401
G30
|
Trường Mầm non Quý Quân
|
T14 401
G32
|
Trường Mầm non Chiêu Yên
|
T14 401
G33
|
Trường Mầm non Lực Hành
|
T14 401
G34
|
Trường Mầm non Phúc Ninh
|
T14 401
G35
|
Trường Mầm non Tân Tiến
|
T14 401
G36
|
Trường Mầm non Đình Bằng
|
T14 401
G37
|
2
|
Bậc học Tiểu học
|
|
|
Trường Tiểu học Trung Minh
|
T14 402
G01
|
Trường Tiểu học Hùng Lợi 1
|
T14 402
G02
|
Trường Tiểu học Hùng Lợi 2
|
T14 402
G03
|
Trường Tiểu học Kiến Thiết
|
T14 402
G04
|
Trường Tiểu học Trung Sơn
|
T14 402
G05
|
Trường Tiểu học Kim Quan
|
T14 402
G06
|
Trường Tiểu học Công Đa
|
T14 402
G07
|
Trường Tiểu học Đạo Viện
|
T14 402
G08
|
Trường Tiểu học Tân Long
|
T14 402
G11
|
Trường Tiểu học Minh Cầm
|
T14 402
G17
|
Trường Tiểu học Hữu Thổ
|
T14 402
G18
|
Trường Tiểu học Nhữ Khê
|
T14 402
G19
|
Trường Tiểu học Nhữ Hán
|
T14 402
G20
|
Trường Tiểu học Y Bằng
|
T14 402
G21
|
Trường Tiểu học Mỹ Lâm
|
T14 402
G22
|
Trường Tiểu học Hoàng Khai
|
T14 402
G25
|
Trường Tiểu học Trung Môn
|
T14 402
G28
|
Trường Tiểu học Chân Sơn
|
T14 402
G29
|
Trường Tiểu học Thắng Quân
|
T14 402
G31
|
Trường Tiểu học Lang Quán
|
T14 402
G32
|
Trường Tiểu học Tứ Quận
|
T14 402
G33
|
Trường Tiểu học Phúc Ninh
|
T14 402
G34
|
Trường Tiểu học Chiêu Yên
|
T14 402
G35
|
Trường Tiểu học Lực Hành
|
T14 402
G36
|
Trường Tiểu học Quang Trung
|
T14 402
G38
|
Trường Tiểu học Xuân Vân
|
T14 402
G39
|
Trường Tiểu học Tân Tiến
|
T14 402
G42
|
Trường Tiểu học Thái Bình
|
T14 402
G43
|
Trường Tiểu học Tiến Bộ
|
T14 402
G44
|
Trường Tiểu học Quý Quân
|
T14 402
G45
|
3
|
Bậc học Trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Trung Minh
|
T14 403
G01
|
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ
sở Hùng Lợi
|
T14 403
G02
|
Trường Phổ thông Dân tộc Bán trú Trung học cơ
sở Kiến Thiết
|
T14 403
G03
|
Trường Trung học cơ sở Kim Quan
|
T14 403
G04
|
Trường Trung học cơ sở Công Đa
|
T14 403
G05
|
Trường Trung học cơ sở Đạo Viện
|
T14 403
G06
|
Trường Trung học cơ sở Đội Bình
|
T14 403
G15
|
Trường Trung học cơ sở Nhữ Khê
|
T14 403
G16
|
Trường Trung học cơ sở Nhữ Hán
|
T14 403
G17
|
Trường Trung học cơ sở Mỹ Bằng
|
T14 403
G18
|
|
Trường Trung học cơ sở Hoàng Khai
|
T14 403
G20
|
Trường Trung học cơ sở Trung Minh
|
T14 403
G22
|
Trường Trung học cơ sở Chân Sơn
|
T14 403
G23
|
Trường Trung học cơ sở Thắng Quân
|
T14 403
G24
|
Trường Trung học cơ sở Lang Quán
|
T14 403
G25
|
Trường Trung học cơ sở Tứ Quận
|
T14 403
G26
|
Trường Trung học cơ sở Chiêu Yên
|
T14 403
G27
|
Trường Trung học cơ sở Phúc Ninh
|
T14 403
G28
|
Trường Trung học cơ sở Lực Hành
|
T14 403
G29
|
Trường Trung học cơ sở Quý Quân
|
T14 403
G30
|
Trường Trung học cơ sở Tân Long
|
T14 403
G32
|
Trường Trung học cơ sở Tân Tiến
|
T14 403
G33
|
Trường Trung học cơ sở Thái Bình
|
T14 403
G34
|
Trường Trung học cơ sở Tiến Bộ
|
T14 403
G35
|
Trường Trung học cơ sở Xuân Vân
|
T14 403
G36
|
Trường Trung học cơ sở Trung Sơn
|
T14 403
G37
|
Trường TH và THCS Phú Thịnh
|
T14 404
G01
|
Trường TH và THCS Trung Trực
|
T14 404
G02
|
Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú trung học cơ
sở huyện
|
T14 404
G03
|
IV
|
Khối xã
|
|
1
|
Xã Quý Quân
|
T14 400
X02
|
2
|
Xã Lực Hành
|
T14 400
X03
|
3
|
Xã Kiến Thiết
|
T14 400
X04
|
4
|
Xã Trung Minh
|
T14 400
X05
|
5
|
Xã Chiêu Yên
|
T14 400
X06
|
6
|
Xã Trung Trực
|
T14 400
X07
|
7
|
Xã Xuân Vân
|
T14 400
X08
|
8
|
Xã Phúc Ninh
|
T14 400
X09
|
9
|
Xã Hùng Lợi
|
T14 400
X10
|
10
|
Xã Trung Sơn
|
T14 400
X11
|
11
|
Xã Tân Tiến
|
T14 400
X12
|
12
|
Xã Tứ Quận
|
T14 400
X13
|
13
|
Xã Đạo Viện
|
T14 400
X14
|
14
|
Xã Tân Long
|
T14 400
X15
|
15
|
Xã Thắng Quân
|
T14 400
X16
|
16
|
Xã Kim Quan
|
T14 400
X17
|
17
|
Xã Lang Quán
|
T14 400
X18
|
18
|
Xã Phú Thịnh
|
T14 400
X19
|
19
|
Xã Công Đa
|
T14 400
X20
|
20
|
Xã Trung Môn
|
T14 400
X21
|
21
|
Xã Chân Sơn
|
T14 400
X22
|
22
|
Xã Thái Bình
|
T14 400
X23
|
23
|
Xã Tiến Bộ
|
T14 400
X25
|
24
|
Xã Mỹ Bằng
|
T14 400
X26
|
25
|
Xã Hoàng Khai
|
T14 400
X28
|
26
|
Xã Nhữ Hán
|
T14 400
X29
|
27
|
Xã Nhữ Khê
|
T14 400
X30
|
28
|
Xã Đội Bình
|
T14 400
X31
|
|
|
|
Số TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
I
|
Khối hành chính
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân
|
T14 500
A01
|
2
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
T14 500
A03
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T14 500
A04
|
5
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
T14 500
A05
|
6
|
Phòng Y tế
|
T14 500
A06
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T14 500
A07
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
T14 500
A08
|
9
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
T14 500
A09
|
10
|
Thanh tra huyện
|
T14 500
A10
|
11
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T14 500
A11
|
12
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
T14 500
A12
|
13
|
Phòng Dân tộc
|
T14 500
A14
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, Truyền thông và Thể thao
|
T14 500 B01
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
T14 500 B02
|
3
|
Trung tâm phát triển quỹ đất
|
T14 500
B03
|
4
|
Ban Quản lý công trình Thủy lợi Như xuyên
|
T14 500
B04
|
5
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
T14 500
B05
|
6
|
Hạt quản lý Giao thông
|
T14 500
B06
|
7
|
Trung tâm Giáo dục
nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
|
T14 500 B07
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
|
1
|
Bậc học Mầm non
|
|
|
Trường Mầm non Kháng Nhật
|
T14 501
G01
|
Trường Mầm non Trung Yên
|
T14 501
G02
|
Trường Mầm non Minh Thanh
|
T14 501
G03
|
Trường Mầm non Tân Trào
|
T14 501
G04
|
Trường Mầm non Bình Yên
|
T14 501
G05
|
Trường mầm non Hoa Hồng
|
T14 501
G06
|
Trường mâm non Hoa Sen
|
T14 501
G07
|
Trường Mầm non Tú Thịnh
|
T14 501
G08
|
Trường Mầm non Phúc Ứng
|
T14 501
G09
|
Trường Mầm non Tam Đa
|
T14 501
G10
|
Trường Mầm non Hồng Lạc
|
T14 501
G11
|
Trường Mầm non Hào Phú
|
T14 501
G12
|
Trường Mầm non Vĩnh Lợi
|
T14 501
G13
|
|
Trường Mầm non Hợp Thành
|
T14 501
G14
|
Trường Mầm non Cấp Tiến
|
T14 501
G15
|
Trường Mầm non Hợp Hòa
|
T14 501
G16
|
Trường Mầm non Ninh Lai
|
T14 501
G17
|
Trường Mầm non Sơn Nam
|
T14 501
G18
|
Trường Mầm non Đại Phú
|
T14 501
G19
|
Trường Mầm non Đông Thọ
|
T14 501
G20
|
Trường Mầm non Chi Thiết
|
T14 501
G21
|
Trường Mầm non Văn Phú
|
T14 501
G22
|
Trường Mầm non Vân Sơn
|
T14 501
G23
|
Trường Mầm non Trường Sinh
|
T14 501
G24
|
Trường Mầm non Đông Lợi
|
T14 501
G25
|
Trường Mầm non Đồng Quý
|
T14 501
G26
|
Trường Mầm non Thượng Ấm
|
T14 501
G27
|
Trường Mầm non Quyết Thắng
|
T14 501
G28
|
Trường Mầm non Tân Thanh
|
T14 501
G29
|
Trường Mầm non Thiện Kế
|
T14 501
G30
|
Trường Mầm non Phú Lương
|
T14 501
G31
|
Trường Mầm non Đông Thọ 2
|
T14 501
G34
|
Trường Mầm non Lương Thiện
|
T14 501
G35
|
2
|
Bậc học Tiểu học
|
|
|
Trường Tiểu học Lương Thiện
|
T14 502
G01
|
Trường Tiểu học Đông Thọ 2
|
T14 502
G02
|
Trường Tiểu học Kháng Nhật
|
T14 502
G05
|
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng
|
T14 502
G06
|
Trường Tiểu học 19 Tháng Tám
|
T14 502
G07
|
Trường Tiểu học Tân Trào
|
T14 502
G08
|
Trường Tiểu học Bình Yên
|
T14 502
G09
|
Trường Tiểu học Đăng Châu
|
T14 502
G10
|
Trường Tiểu học Tam Đa
|
T14 502
G13
|
Trường Tiểu học Hồng Lạc
|
T14 502
G14
|
Trường Tiểu học Hào Phú
|
T14 502
G15
|
Trường Tiểu học Vĩnh Lợi
|
T14 502
G16
|
Trường Tiểu học Hợp Thành
|
T14 502
G17
|
Trường Tiểu học Cấp Tiến
|
T14 502
G18
|
Trường Tiểu học Hợp Hòa
|
T14 502
G19
|
Trường Tiểu học Ninh Lai
|
T14 502
G20
|
Trường Tiểu học Sơn Nam
|
T14 502
G21
|
Trường Tiểu học Đại Phú
|
T14 502
G22
|
Trường Tiểu học Đông Thọ 1
|
T14 502
G23
|
Trường Tiểu học Chi Thiết
|
T14 502
G24
|
|
Trường Tiểu học Văn Phú
|
T14 502
G25
|
Trường Tiểu học Vân Sơn
|
T14 502
G26
|
Trường Tiểu học Lâm Xuyên
|
T14 502
G27
|
Trường Tiểu học Đông Lợi
|
T14 502
G28
|
Trường Tiểu học Đồng Quý
|
T14 502
G29
|
Trường Tiểu học Thượng Ấm
|
T14 502
G30
|
Trường Tiểu học Quyết Thắng
|
T14 502
G31
|
Trường Tiểu học Thiện Kế
|
T14 502
G33
|
Trường Tiểu học Phú Lương
|
T14 502
G34
|
3
|
Bậc học Trung học cơ sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Kháng Nhật
|
T14 503
G01
|
Trường Trung học cơ sở Trung Yên
|
T14 503
G02
|
Trường Trung học cơ sở Minh Thanh
|
T14 503
G03
|
Trường Trung học cơ sở Tân Trào
|
T14 503
G04
|
Trường Trung học cơ sở Bình Yên
|
T14 503
G05
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái
|
T14 503
G06
|
Trường Trung học cơ sở Kỳ Lâm
|
T14 503
G07
|
Trường Trung học cơ sở Tam Đa
|
T14 503
G10
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Lạc
|
T14 503
G11
|
Trường Trung học cơ sở Hào Phú
|
T14 503
G12
|
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Lợi
|
T14 503
G13
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Thành
|
T14 503
G14
|
Trường Trung học cơ sở Cấp Tiến
|
T14 503
G15
|
Trường Trung học cơ sở Hợp Hòa
|
T14 503
G16
|
Trường Trung học cơ sở Ninh Lai
|
T14 503
G17
|
Trường Trung học cơ sở Sơn Nam
|
T14 503
G18
|
Trường Trung học cơ sở Đại Phú
|
T14 503
G19
|
Trường Trung học cơ sở Đông Thọ 1
|
T14 503
G20
|
Trường Trung học cơ sở Chi Thiết
|
T14 503
G21
|
Trường Trung học cơ sở Văn Phú
|
T14 503
G22
|
Trường Trung học cơ sở Vân Sơn
|
T14 503
G23
|
Trường Trung học cơ sở Lâm Xuyên
|
T14 503
G24
|
Trường Trung học cơ sở Đông Lợi
|
T14 503
G25
|
Trường Trung học cơ sở Đồng Quý
|
T14 503
G26
|
Trường Trung học cơ sở Thượng Ấm
|
T14 503
G27
|
Trường Trung học cơ sở Quyết Thắng
|
T14 503
G28
|
Trường Trung học cơ sở Thiện Kế
|
T14 503
G30
|
Trường Trung học cơ sở Phú Lương
|
T14 503
G31
|
Trường Trung học cơ sở Lương Thiện
|
T14 503
G32
|
Trường Trung học cơ sở Đông Thọ 2
|
T14 503
G33
|
Trường TH và THCS Tú Thịnh
|
T14 504
G01
|
|
Trường TH và THCS Lê Văn Hiến
|
T14 504
G02
|
Trường TH và THCS
Tân Thanh 2
|
T14 504
G03
|
Trường TH và THCS
Trường Sinh 2
|
T14 504
G04
|
Trường Tiểu học và THCS Phúc Ứng
|
T14 504
G05
|
Trường TH và THCS
Trường Sinh 1
|
T14 504
G06
|
Trường TH và THCS
Tân Thanh 1
|
T14 504
G07
|
IV
|
Khối xã, thị trấn:
|
|
1
|
Thị trấn Sơn Dương
|
T14 500
X01
|
2
|
Xã Trung Yên
|
T14 500
X02
|
3
|
Xã Minh Thanh
|
T14 500
X03
|
4
|
Xã Tân Trào
|
T14 500
X04
|
5
|
Xã Vĩnh Lợi
|
T14 500
X05
|
6
|
Xã Thượng Ấm
|
T14 500
X06
|
7
|
Xã Bình Yên
|
T14 500
X07
|
8
|
Xã Lương Thiện
|
T14 500
X08
|
9
|
Xã Tú Thịnh
|
T14 500
X09
|
10
|
Xã Cấp Tiến
|
T14 500
X10
|
11
|
Xã Hợp Thành
|
T14 500
X11
|
12
|
Xã Phúc Ứng
|
T14 500
X12
|
13
|
Xã Đông Thọ
|
T14 500
X13
|
14
|
Xã Kháng nhật
|
T14 500
X14
|
15
|
Xã Hợp Hòa
|
T14 500
X15
|
16
|
xã Tân Thanh
|
T14 500
X16
|
17
|
Xã Quyết Thắng
|
T14 500
X17
|
18
|
Xã Đồng Quý
|
T14 500
X18
|
19
|
Xã Trường Sinh
|
T14 500
X19
|
20
|
Xã Vân Sơn
|
T14 500
X20
|
21
|
Xã Văn Phú
|
T14 500
X21
|
22
|
Xã Chi Thiết
|
T14 500
X22
|
23
|
Xã Đông Lợi
|
T14 500
X23
|
24
|
Xã Thiện Kế
|
T14 500
X24
|
25
|
Xã Hồng Lạc
|
T14 500
X25
|
26
|
Xã Phú Lương
|
T14 500
X26
|
27
|
Xã Ninh Lai
|
T14 500
X27
|
28
|
Xã Đại Phú
|
T14 500
X28
|
29
|
Xã Sơn Nam
|
T14 500
X29
|
30
|
Xã Hào Phú
|
T14 500
X30
|
31
|
Xã Tam Đa
|
T14 500
X31
|
STT
|
Tên cơ quan,
đơn vị
|
Mã số cơ
quan, đơn vị
|
I
|
Khối hành chính
|
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
|
T14 600
A01
|
2
|
Phòng Nội vụ
|
T14 600
A02
|
3
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
T14 600
A03
|
4
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
T14 600
A04
|
5
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
T14 600
A05
|
6
|
Phòng Y tế
|
T14 600
A06
|
7
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
T14 600
A07
|
8
|
Phòng Tư pháp
|
T14 600
A08
|
9
|
Phòng Kinh tế
|
T14 600
A09
|
10
|
Phòng Quản lý đô Thị
|
T14 600
A10
|
11
|
Thanh tra Thành phố
|
T14 600
A11
|
12
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
T14 600
A12
|
II
|
Khối sự nghiệp
|
|
1
|
Trung tâm Văn hóa, TruyềnThông và Thể thao
|
T14 600 B01
|
2
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
T14 600 B02
|
3
|
Trung tâm Phát triển
quỹ đất
|
T14 600 B03
|
4
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
T14 600 B04
|
5
|
Ban Quản lý chợ thành phố
|
T14 600 B05
|
III
|
Sự nghiệp giáo dục
|
|
1
|
Bậc học Mầm non
|
|
|
Trường Mầm non Hương Sen
|
T14 601
G01
|
Trường Mầm non Tràng Đà
|
T14 601
G02
|
Trường Mầm non Nông Tiến
|
T14 601
G03
|
Trường Mầm non Hưng Thành
|
T14 601
G04
|
Trường Mầm non Ỷ la
|
T14 601
G05
|
Trường Mầm non Tân Hà
|
T14 601
G06
|
Trường Mầm non Sao Mai
|
T14 601
G07
|
Trường Mầm non Hoa Mai
|
T14 601
G08
|
Trường Mầm non Phan Thiết
|
T14 601
G09
|
Trường Mầm non Tân Trào
|
T14 601
G10
|
Trường Mầm non Hoa Sen
|
T14 601
G11
|
Trường Mầm non An Khang
|
T14 601
G12
|
Trường Mầm non Hoa Phượng
|
T14 601
G13
|
Trường Mầm non Sông Lô
|
T14 601
G14
|
Trường Mầm non Lưỡng Vượng
|
T14 601
G15
|
Trường Mầm non Thái Long
|
T14 601
G16
|
Trường Mầm non Đội Cấn
|
T14 601
G17
|
Trường Mầm non Phú
Lâm
|
T14 601 G18
|
Trường Mầm non Kim
Phú
|
T14 601 G19
|
2
|
Bậc học Tiểu học
|
|
|
Trường Tiểu học Tràng Đà
|
T14 602
G01
|
Trường Tiểu học Nông Tiến
|
T14 602
G02
|
Trường Tiểu học Hưng Thành
|
T14 602
G03
|
Trường Tiểu học Ỷ La
|
T14 602
G04
|
Trường Tiểu học Trường Thành
|
T14 602
G05
|
Trường Tiểu học Phan Thiết
|
T14 602
G06
|
Trường Tiểu học Hồng Thái
|
T14 602
G07
|
Trường Tiểu học Bình Thuận
|
T14 602
G08
|
Trường Tiểu học An Tường
|
T14 602
G09
|
Trường Tiểu học Lưỡng Vượng
|
T14 602
G10
|
Trường Tiểu học An Khang
|
T14 602
G11
|
Trường Tiểu học Thái Long
|
T14 602
G12
|
Trường Tiểu học Đội Cấn
|
T14 602
G13
|
Trường Tiểu học Trần
Phú
|
T14 602 G14
|
Trường Tiểu học Liên
Minh
|
T14 602
G15
|
Trường Tiểu học Phú
Lâm
|
T14 602 G16
|
Trường Tiểu học Kim
Phú
|
T14 602
G17
|
Trường Tiểu học Sơn
Lạc
|
T14 602 G18
|
3
|
Bậc học Trung học cơ Sở
|
|
|
Trường Trung học cơ sở Tràng Đà
|
T14 603
G01
|
Trường Trung học cơ sở Nông Tiến
|
T14 603
G02
|
Trường Trung học cơ sở Hưng Thành
|
T14 603
G03
|
Trường Trung học cơ sở Phan Thiết
|
T14 603
G04
|
Trường Trung học cơ sở Hồng Thái
|
T14 603
G05
|
Trường Trung học cơ sở Bình Thuận
|
T14 603
G06
|
Trường Trung học cơ sở Ỷ La
|
T14 603
G07
|
Trường Trung học cơ sở An Tường
|
T14 603
G08
|
Trường Trung học cơ sở Lưỡng Vượng
|
T14 603
G09
|
Trường Trung học cơ sở An Khang
|
T14 603
G10
|
Trường Trung học cơ sở Thái Long
|
T14 603
G11
|
Trường Trung học cơ sở Đội Cấn
|
T14 603
G12
|
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn
|
T14 603
G13
|
Trường Trung học cơ
sở Trần Phú
|
T14 603
G14
|
Trường Trung học cơ
sở Phú Lâm
|
T14 603
G15
|
Trường Trung học cơ
sở Kim Phú
|
T14 603
G16
|
IV
|
Khối xã, phường
|
1
|
Phường Ỷ La
|
T14 600
X01
|
2
|
Phường Tân Hà
|
T14 600
X02
|
3
|
Phường Phan Thiết
|
T14 600
X03
|
4
|
Phường Minh Xuân
|
T14 600
X04
|
5
|
Phường Tân Quang
|
T14 600
X05
|
6
|
Phường Nông Tiến
|
T14 600
X06
|
7
|
Phường Hưng Thành
|
T14 600
X07
|
8
|
Xã Tràng Đà
|
T14 600
X08
|
9
|
Xã An Khang
|
T14 600
X09
|
10
|
Phường An Tường
|
T14 600
X10
|
11
|
Xã Lưỡng Vượng
|
T14 600
X11
|
12
|
Xã Thái Long
|
T14 600
X12
|
13
|
Phường Đội Cấn
|
T14 600
X13
|
14
|
Phường Mỹ Lâm
|
T14 600
X14
|
15
|
Xã Kim Phú
|
T14 600
X15
|