Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4244/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4244/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4244/QĐ-UBND
Thái
Nguyên , ngày 30 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 832/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Võ Nhai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
trong năm 2020 là 136,91 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 2,42
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
134,49 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm
2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 102,05 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 86,44 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 12,67 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 2,94 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 8,75 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 8,68 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 0,07 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 k èm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong năm 2020 là 3,19 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 67 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 136,91 ha,
trong đó:
- Có 30 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020 với diện tích sử dụng đất là 57,39 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 51,2 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,3 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 0,89 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 05 k èm theo)
- Có 37 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, v ới diện tích sử dụng đất là 79,52 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 67,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 10,13 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 2,3 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng k ế hoạch
sử dụng đ ất đã được ph ê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP U BND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã La Hiên
Xã Thượng Nung
Xã Nghinh Tường
Xã Phú Thượng
Xã Dân
Tiến
Xã Bình
Long
Xã Thần
Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Phương Giao
Xã Tràng
Xá
Xã Lâu Thượng
Xã Cúc
Đường
Xã Sảng Mộc
Xã Liên Minh
1
2
3
4=(5+..+19)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
2,42
-
0,07
-
-
-
-
-
-
2,35
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,07
0,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2,35
2,35
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
134,49
15,90
7,06
3,38
0,15
12,15
6,08
2,51
25,50
6,66
21,51
5,78
18,16
5,20
0,07
4,39
2.1
Đất ở nông
thôn
ONT
12,91
6,16
0,16
0,04
2,33
0,07
0,11
4,01
0,03
2.2
Đất ở đô thị
ODT
8,91
8,91
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,32
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc
phòng
CQP
-
2.6
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
5,13
1,10
1,00
1,00
1,06
0,97
2.7
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
52,92
5,23
0,90
3,33
0,11
25,30
18,05
2.8
Đất có mục
đích công cộng
CCC
54,30
1,44
0,05
0,04
10,89
5,08
1,47
0,20
6,66
19,18
5,71
0,13
0,07
3,39
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
-
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã La Hiên
Xã Thượng Nung
Xã Nghinh Tường
Xã Phú Thượng
Xã Dân
Tiến
Xã B ì nh Long
Xã Thần
Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Phương Giao
Xã Tràng
Xá
Xã Lâu Thượng
Xã Cúc
Đường
Xã Sảng Mộc
Xã Liên Minh
1
2
3
4 = (5+..+19)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
86,44
8,39
6,35
0,03
0,038
10,22
5,14
1,89
25,49
5,50
-
4,69
10,79
4,69
0,068
3,87
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
30,78
7,17
4,83
0,01
0,01
2,27
1,25
1,37
9,10
0,36
0,25
1,10
2,04
0,02
0,99
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
17,67
0,97
0,30
0,004
0,004
1,00
0,81
0,10
2,36
0,29
1,73
9,69
0,08
0,01
0,32
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
6,434
0,002
1,22
0,002
0,006
1,30
0,25
0,32
0,003
0,44
1,44
1,04
0,004
0,40
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0,025
0,02
0,01
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
30,733
0,004
0,00
0,014
5,64
2,78
0,03
14,03
3,65
1,20
1,23
0,032
2,12
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,800
0,24
0,01
0,05
0,06
0,03
0,07
0,30
0,04
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,73
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
12,67
2,06
0,55
3,34
-
0,99
0,81
0,34
-
0,21
-
0,98
2,64
0,50
-
0,24
2.1
Đất ở nông
thôn
ONT
2,65
0,40
0,25
0,10
0,28
0,15
0,95
0,32
0,20
2.2
Đất ở đô thị
ODT
-
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,06
0,06
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc
phòng
CQP
-
2.6
Đất xây dựng
công tr ì nh sự nghiệp
DSN
0,01
0,01
2.7
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,10
0,10
2.8
Đất có mục
đích công cộng
ccc
5,28
1,99
0,01
0,74
0,61
0,06
0,06
0,03
1,24
0,50
0,04
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,44
0,44
2.12
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,12
0,05
3,33
0,10
0,64
2.13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
2 , 94
0,49
0,37
0,53
0,24
0,95
0,07
0,04
0,25
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn v ị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã La Hiên
Xã Thượng
Nung
Xã Nghinh Tường
Xã Phú
Thượng
Xã Dân Tiến
Xã B ì nh Long
Xã Thần
Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Phương
Giao
Xã Tràng
Xá
Xã Lâu
Thượng
Xã Cúc
Đường
Xã Sảng Mộc
Xã Liên
Minh
1
2
3
4 = (5+..+19)
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
8,68
3,35
0,17
-
0,11
0,16
-
0,04
-
-
0,02
0,07
4,72
0,01
-
0,03
1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
3,41
2,77
0,14
0,12
0,37
0,01
1.1
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,38
0,28
0,03
0,07
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,45
0,304
0,04
0,04
0,02
0,02
0,03
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
4,44
0,11
4,33
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
-
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,07
-
0,07
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Trong
đó:
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,07
0,07
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi tr ồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.5
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.7
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.8
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đ ấ t nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.10
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i là rừng
RSX/NKR(a)
-
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đình Cả
Xã La
Hiên
Xã Thượng
Nung
Xã Nghinh Tường
Xã Phú Thượng
Xã Dân Tiến
Xã Bình
Long
Xã Thần
Sa
Xã Vũ Chấn
Xã Phương Giao
Xã Tràng Xá
Xã Lâu
Thượng
Xã Cúc Đường
Xã Sảng Mộc
Xã Liên Minh
1
2
3
4= (5 + 6 +.... )
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
0,25
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,25
0,25
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2,94
0,49
-
-
-
0,37
0,53
0,24
-
0,95
0,07
0,04
-
-
-
0,25
2.1
Đất ở nông
thôn
ONT
0,03
0,03
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,10
0,10
2.3
Đất xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,04
0,04
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc
phòng
CQP
-
2.6
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
0,01
0,01
2.7
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
0,32
0,32
2.8
Đất có mục
đích công cộng
ccc
2,44
0,37
0,53
0,24
0,95
0,07
0,04
0,24
2.9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
2.10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
-
2.12
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 30 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2019 SANG THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nh óm đất (ha)
Nh óm đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
Trong
đó:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
cộng
57,39
51,20
25,48
0,00
0,00
5,30
0,89
1
Khu dân cư số 03
Thị trấn Đình C ả, huyện Võ Nhai
8,83
6,74
5,64
1,99
0,10
2
Khu dân cư số 1
X ã Phương
Giao, huyện Võ Nhai
2,31
2,26
0,00
0,02
0,03
3
Đất ở (khu dân cư và chợ Cúc Đường)
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
4,00
3,50
1,00
0,50
4
Dự án khu dân cư trung tâm
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
6,00
5,70
4,80
0,30
5
B ảo hiểm xã hội
huyện Võ Nhai
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
0,32
0,28
0,21
0,00
0,04
6
Cụm Công nghiệp Cây Bòng
Xã La Hiên, huyện V õ Nhai
0,90
0,65
0,03
0,25
7
Dự án Tổ hợp dịch
vụ tổng hợp Võ Nhai
Thị trấn Đình C ả, huyện Võ Nhai
5,23
3,27
2,75
1,64
0,32
8
Cửa hàng xăng dầu Miền Đông
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
0,08
0,08
0,08
0,00
9
XD cửa hàng xăng dầu
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
0,11
0,11
0,00
0,00
10
Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công
trình phụ trợ (đợt 2)
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
8,00
8,00
8,00
0,00
11
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc
Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
1,00
1,00
1,00
0,00
12
Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc
Kiệm
Xã Thần Sa, huyện V õ Nhai
2,30
2,30
0,00
0,00
13
Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mổ
Xã Thần Sa, huyện V õ Nhai
14,00
14,00
0,00
0,00
14
Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng
Vang
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
0,25
0,25
0,00
15
Nhà văn hóa xã Cúc Đường và các hạng
mục phụ trợ
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
0,08
0,08
0,05
0,00
16
Xây dựng nhà v ăn hóa Na Rang
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,16
0,16
0,00
0,00
17
Xây dựng nhà văn hóa Na Mấy
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,10
0,10
0,00
0,00
18
Xây dựng nhà văn hóa xóm Cao S ơn
Xã Vũ Chấn, huyện V õ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
19
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rịa
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
20
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rạc
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
21
Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Cái
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
22
Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Đồng
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
23
Xây dựng nhà văn hóa xóm Đồng Đình
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
24
Nhà văn hóa thị trấn Đình C ả
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
0,34
0,34
0,34
0,00
25
Nhà văn hóa xóm Bắc Phong
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
26
Nhà văn hóa xóm Ba Phiêng
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
27
Nhà văn hóa xóm Làng Mười
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,00
0,00
28
Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng
huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên
X ã Phú Thượng,
huyện Võ Nhai
2,00
1,00
0,60
0,60
0,40
29
Hồ sinh thái - Công viên cây xanh
thị trấn Đình Cả
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
0,28
0,28
0,24
0,00
30
Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả)
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
0,74
0,74
0,74
0,00
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2020
HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình, dự án sử dụng đ ất
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
Di ện tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nh óm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong
đó:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng
cộng
79,52
67,08
9,31
0,00
0,00
10,13
2,30
1
Mở rộng Trang trại chăn nuôi lợn
nái ngoại siêu nạc
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
2,35
2,10
0,25
2
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Thị trấn Đình Cả, huyện V õ Nhai
0,06
0,06
3
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
Các x ã trên địa
bàn huyện V õ Nhai
0,25
0,250
4
Mỏ cát sỏi Thượng Nung
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
3,33
3,33
5
Chuyển mục đích sử dụng sang đất
CLN
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
0,07
0,07
0,07
0,00
6
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
0,02
0,02
0,02
0,00
7
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
0,35
0,35
0,35
0,00
8
Mở rộng trường mầm non xã Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
0,06
0,06
0,06
0,00
9
Khu thể thao x ã Bình Long
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
1,00
1,00
1,00
0,00
10
Khu thể thao cụm xã Cúc Đường
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
1,00
1,00
0,92
0,00
11
Khu thể thao xã Phú Thượng
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
1,10
1,10
1,10
0,00
12
Khu thể thao x ã Dân Tiến
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
1,00
1,00
0,80
0,00
13
Khu Thể Thao xã Liên Minh
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
0,97
0,96
0,83
0,00
0,01
14
Cụm công nghiệp Trúc Mai
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
13,44
10,79
1,10
2,64
15
Khai thác đá cát kết làm vật liệu
xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ tiên tại khu vực Yên Ngựa
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
4,53
4,53
0,20
0,00
16
Cầu tràn xóm Đồng Bản
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
0,05
0,05
0,02
0,00
17
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ
UBND x ã Bình Long đi Quảng Phúc xã Bình Long, huyện Võ
Nhai
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
1,42
0,84
0,35
0,34
0,24
Xã Dân Tiến, huyện V õ Nhai
2,02
1,78
0,10
0,11
0,13
18
Cầu Tràn xóm Trung Sơn
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
0,12
0,12
0,06
0,00
19
C ầu Tràn xóm
Ngọc S ơn 1
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
0,04
0,00
20
Đường giao thông nông thôn kiểu mẫu
xóm Mỏ Gà, x ã Ph ú Thượng
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
0,17
0,15
0,12
0,02
21
Đường Đồng Chuối - Làng Mười, xã Dân
Tiến, huyện Võ Nhai
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
2,89
2,19
0,30
0,70
22
Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc,
Cao S ơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
6,09
4,93
0,35
0,21
0,95
Phú Thượng, huyện Võ Nhai
2,21
1,85
0,20
0,12
0,24
23
Đường Tràng Xá - Phư ơng Giao, huyện Võ Nhai, t ỉnh Thái Nguyên nối huyện
Bắc S ơn, t ỉnh Lạng S ơn
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
19,14
17,97
0,54
1,10
0,07
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
3,20
2,37
0,20
0,82
0,01
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
6,50
6,12
0,25
0,25
0,13
24
Đường giao thông liên xã Tràng Xá -
Liên Minh, huyện Võ Nhai
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
2,50
2,31
0,05
0,16
0,03
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
3,00
2,52
0,13
0,24
0,24
25
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền
Đình C ả, thị trấn Đình C ả, huyện Võ
Nhai
Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai
0,073
0,000
0,00
0,07
26
Nhà văn hóa xóm Đồng Quán
Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai
0,05
0,05
0,05
0,00
27
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Phư ơng
Giao, huyện V õ Nhai
0,039
0,038
0,00
0,00
28
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
0,136
0,136
0,03
0,00
29
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
0,006
0,006
0,00
0,00
30
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
0,038
0,038
0,01
0,00
31
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,071
0,071
0,01
0,00
32
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
0,052
0,052
0,01
0,00
33
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
0,068
0,068
0,02
0,00
34
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai
0,045
0,033
0,01
0,01
35
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai
0,037
0,037
0,00
0,00
36
Dự án cấp điện nông thôn
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
0,014
0,014
0,00
0,00
37
Dự án cấp điện nông thôn
Thị trấn Đình Cả, huyện V õ Nhai
0,009
0,009
0,00
0,00
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định
số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ
và tên chủ sử dụng đất
Địa
điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)
Thửa
đất số
Tờ
bản đồ số
Loại
đất
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng
diện tích
Trong
đó:
Sang
đất ở
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
T ỔNG
CỘNG
-
0,746
0,681
0,066
-
Xã Bình Long
0,043
0,043
0,000
0,000
1
Đỗ Mạnh Khảm
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
74
37
LNK
0,018
0,018
2
Ma Thị Hiền
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
109
28
LNK
0,015
0,015
3
Đàm Văn Hưng
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
130
28
LNK
0,010
0,010
Xã Phương Giao
0,015
0,015
0,000
0,000
1
Bàn Phúc Hưng
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
241
85
CLN
0,015
0,015
Xã Liên Minh
0,030
0,030
0,000
0,000
1
Lại Thị Thơm
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
122;123;124;12
5 ;15
73;74
CLN
0,030
0,030
Xã Lâu Thượng
0,105
0,105
0,000
0,000
1
Nguyễn Đức Thắng
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
57
20
LUK
0,020
0,020
2
Trịnh Lực Sỹ
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
265
29
CLN
0,020
0,020
3
Ong Khắc Duy
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
149
20
LUK
0,015
0,015
4
Đồng Văn Huyên
xa Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
383
30
LUC
0,030
0,030
5
Nguyễn Thị Thanh Thủy
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
19
41
LUK
0,020
0,020
Xã Cúc Đường
0,010
0,010
0,000
0,000
1
Nông Văn Lâm
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
346
46
LUK
0,010
0,010
Xã Phú Thượng
0,163
0,163
0,000
0,000
1
Hoàng Văn Thư
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
46
54
LUK
0,010
0,010
2
Lương Hoàng Thái
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
337
30
LNK
0,008
0,008
3
H ứa Văn Tâm
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
190
45
LUC
0,010
0,010
4
Lành Minh Tuấn
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
16
31
LUK
0,026
0,026
8
Hà Văn Mão
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
220
60
LUC
0,040
0,040
10
Lường Thị Hà
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
14
62
CLN
0,015
0,015
11
Luân V ăn Hảo
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
426
54
LUC
0,034
0,034
12
Nguyễn Đức Thuận
Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai
68
32
CLN
0,020
0,020
Xã La Hiên
0,232
0,166
0,066
0,000
1
Lương Viết Thân
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
37
85
LUK
0,066
0,066
2
Lương Viết Thân
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
214
85
LUK
0,020
0,020
3
Đỗ Thị Thoa
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
89
87
BHK
0,014
0,014
4
Hoàng Văn Thụy
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
134
42
LUK
0,040
0,040
5
Hoàng Văn Tiến
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
205
81
LUK
0,007
0,007
6
Lê Thị Yến
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
6, 32
56
LUK
0,020
0,020
7
Ông Mai Văn Dần
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
195
86
LUC
0,040
0,040
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
196
86
LUK
Xã La Hiên, hu yện Võ Nhai
213
86
LUK
8
Phương Thị Tuyền
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
68
86
HNK
0,015
0,015
9
Hoàng Văn Trường
Xã La Hiên, huyện Võ Nhai
231
93
LUK
0,010
0,010
Xã Tràng Xá
0,070
0,070
0,000
0,000
1
Chu Văn Phúc
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
68
44
HNK
0,010
0,010
2
Vũ Văn Trường
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
108
114
HNK
0,020
0,020
3
Tạ Đăng Phước
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
18
43
BHK
0,040
0,040
TT Đình Cả
0,079
0,079
0,000
0,000
1
Lộc Trung Hiếu
TT Đ ình C ả, huyện Võ Nhai
517
24
CLN
0,029
0,029
2
Hà Thị Chang
TT Đình Cả, huyện V õ Nhai
200
23
BHK
0,005
0,005
3
Thái Hữu Tính
TT Đình Cả, huyện V õ Nhai
104
16
CLN
0,005
0,005
4
Nguyễn Quốc Việt
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
370
17
HNK
0,025
0,025
5
Đoàn Thanh Công
TT Đình Cả, huyện Võ Nhai
227
19
LUC
0,015
0,015
Quyết định 4244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4244/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên
1.258
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng