Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 593/QĐ-UBND 2020 công trình thủy lợi được hỗ trợ tiền sản phẩm dịch vụ công ích Hà Tĩnh
Số hiệu:
593/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
17/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 593/QĐ-UBND
Hà
Tĩnh , ngày 17 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH
VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2020 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP
ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi
và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ- UBND ngày 27/11/2018 của UBND t ỉnh về việc
quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Hà T ĩnh giai đoạn 2018-2020;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 13/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục công
trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện
tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 (như Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân c ó
liên quan triển khai thực hiện theo đ úng quy
định. Quá trình thực hiện yêu cầu các địa phương, đ ơn vị
rà soát nghiệm thu, thanh lý h ợp đồng tưới, quyết toán
theo diện tích, biện pháp công trình thực tế.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, chỉ đạo,
hướng dẫn các địa phương, đ ơn vị thực hiện theo đúng quy định
hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công
ty TNHH một thành viên thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đ ơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và P T NT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Chủ tịch, PCT UBND t ỉ nh Đặng Ngọc Sơn;
- Chánh, Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NL1 . (25b)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
PHỤ LỤC 01:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI,
TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Tên
c ông tr ình
Địa
điểm
(xã, phư ờng, thị tr ấn)
Biện
pháp tưới, tiêu, cấp n ước năm 2020
T ưới, ti êu bằng trọng lực
T ưới, tiêu bằng động lực
T ưới, tiêu bằng trọng l ực và kết hợp động lực
hỗ trợ
Lúa
Màu,
mạ, cây CN
Thủy
s ản
Muối
Lúa
Màu,
mạ, câ y CN
Thủy
sản
Lúa
Màu,
mạ, câ y CN
Thủy
s ản
Ghi
chú
A
Khối Doanh nghiệp thủy nông
40.555,8
3.126,7
724,7
12.399,8
2.746,2
506,0
26.976,0
2.227,0
688,1
I
CÔNG TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH
33.852,8
1.187,1
352,8
6.051,1
296,5
68,0
1
Hồ Kẻ Gỗ
Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên
19.513,20
668,00
308,62
5.268,30
296,50
68,00
(1)
2
Hồ Sông Rác
Cẩm Minh - Cẩm Xuyên
7.582,20
183,00
672,80
(2)
3
Hồ Thượng Tuy
Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên
1.363,00
6,50
100,00
(3)
4
Hồ Đập Bún
B ắc Sơn - Thạch
Hà
241,00
10,00
(4)
5
Hồ Th.Sông Trí+Hồ Kim Sơn
Kỳ Hoa - Kỳ Anh
854,30
11,00
6
Hồ Tàu Voi
Kỳ Thịnh - Kỳ Anh
250,00
7
H ồ Mạc Khê
Kỳ Giang - Kỳ Anh
100,00
8
Hồ Đá Cát
K ỳ Tân-Kỳ Anh
268,00
9
H ồ Mộc Hương
Kỳ Trinh - Kỳ Anh
376,70
10
Hồ Văn V õ
Kỳ V ăn - Kỳ
Anh
80,00
11
Hồ Nước Xanh
Kỳ Phong - Kỳ Anh
70,00
12
Hồ Đ á Hàn
Hòa Hải - Hương Khê
230,60
30,00
13
Hồ đập Làng
Hương Thủy-Hương Khê
120,00
14
Hồ Họ Võ
Hương Giang-Hương Khê
150,00
15
Hồ Khe Con
Hương Giang-Hương Khê
119,00
16
Khe Trồi
Phúc Trạch - Hương Khê
114,00
10,00
6,00
17
Khe Sông
Phúc Trạch - Hương Khê
92,00
18
Hồ Mục Bài
Hương Xuân-Hương Khê
55,00
25,00
19
H ồ Đập Họ
Hương Long-Hương Khê
10,00
20
Hồ Đập Dài
Gia Ph ố -
Hương Khê
154,60
15,00
21
Hồ Đập Mưng
Phương Điền-Hương Khê
75,00
22
Hồ đập Trạng
Hương Th ủy-Hương
Khê
95,00
23
H ồ Nh à Lào
Ph ú Phong -
Hương Khê
32,88
24
Hồ Khe Nậy
Hòa Hải - Hương Khê
150,00
25
Hồ Ma Leng
Phúc Trạch - Hương Khê
48,56
26
Hồ đập Hội
Hương Trạch-Hương Khê
56,00
9,74
0,17
27
Đập dâng Sông Tiêm
Phú Gia - Hương Kh ê
1.349,37
230,30
31,50
28
Đập dâng Hói
Bãi
Hòa Hải - Hương Khê
100,00
29
Đập dâng Khe Táy
Lộc Yên - Hương Kh ê
162,40
5,10
30
Hồ Nước Vàng
Hương Liên - Hương Khê
40,00
II
CÔNG TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH
6.703,0
1.939,6
371,9
12.399,8
2.746,2
506,0
20.924,9
1.930,5
620,1
1
Hồ Cửa Thờ - Trại Tiểu
Đồng Lộc-Can Lộc
1.094,00
20,00
37,00
906,00
85,00
44,00
(5)
2
Hồ Vực Trống
Phú Lộc - Can Lộc
1.013,00
196,00
74,00
372,00
90,00
12,00
(6)
3
Hồ Cu Lây-Trường Lão
Phúc Lộc - Can Lộc
670,00
201,00
55,50
517,00
100,00
23,00
(7)
4
Hồ An Hùng
Thượng Lộc - Can Lộc
110,00
6,00
5
Hồ Khe Hao
Tân Lộc - Lộc Hà
100,00
6
Hồ Đồng Hố
Hồng Lộc - Lộc Hà
250,00
23,00
7
Hồ B ình Hà
Thường Nga-Can Lộc
30,00
101,00
18,20
3,30
(8)
8
Hồ Xuân Hoa
Cổ Đạm - Nghi Xuân
508,00
122,00
25,00
9
Hồ Cồn Tranh
Cổ Đạm - Nghi Xuân
340,00
70,00
15,00
10
Hồ Khe Cò
Sơn Lễ - Hương Sơn
603,00
290,60
10,00
11
Hồ Cao Thắng
Sơn Giang-Hương Sơn
336,00
300,00
12
Hồ Khe Mơ
Sơn Hàm - Hương Sơn
371,00
128,00
5,00
13
Hồ Vực Rồng
Sơn Tiến - Hương Sơn
135,00
138,00
10,00
14
Hồ Khe Dẻ
Sơn Mai - Hương Sơn
100,00
35,00
5,00
15,00
(9)
15
Hồ Nồi Tranh
Sơn Lê - Hương Sơn
70,00
30,00
16
Hồ Cơn Trường
Sơn Diệm - Hương Sơn
177,00
116,00
17
Hồ Đá Bạc
Đậu Liêu - Hồng Lĩnh
199,00
(10)
18
Hồ Nhà Đường
Thiên Lộc - Can Lộc
420,00
240,00
22,00
(11)
19
Trạm bơm Đ ức
Hòa
Đức Hòa - Đức Thọ
160,00
245,00
12,00
20
Trạm bơm Đức Đồng
Đức Đồng - Đức Thọ
38,00
207,00
2,00
21
Trạm bơm Yên Diên
Yên Hồ - Đức Thọ
236,00
16,00
12,00
22
Trạm bơm Sơn Ninh
Sơn Ninh - Hương Sơn
563,80
285,60
7,00
23
Trạm bơm Ghềnh
Phố Châu - Hương Sơn
197,00
100,00
1,00
24
Trạm bơm Nhà Th ánh
Trường Lộc
122,0
10,0
25
Trạm bơm Làng Vạc
Trường Lộc
19,0
10,0
26
Trạm bơm Hàng Trai
Trường Lộc
13,0
4,0
27
Trạm bơm Nhà Y
Trường Lộc
6,0
7,0
28
Trạm bơm Bã i
Dài
Trường Lộc
4,0
5,0
29
Trạm bơm Ngã Ba
Trư ờng Lộc
38,0
4,0
30
Trạm bơm Ngh i
Xuân
Xuân Lam - Nghi Xuân
382,70
18,00
31
Trạm bơm An Thịnh
An Lộc Huyện Lộc Hà
163,50
32
Trạm bơm Hữu N inh
Huyện Lộc Hà
361,50
63,00
33
Trạm bơm Hồng Tân 1,2
Huyện Lộc Hà
484,50
28,70
28,40
34
Trạm bơm Hạ Can
Huyện Lộc Hà
100,00
35
C ống Đ ức X á-Trung Lương
Đức Thọ, TX Hồng Lĩnh
5.921,44
474,68
134,67
(12)
36
Cống Cầu Già
Ti ến Lộc - Can
Lộc
28,00
3.746,00
449,20
246,70
(13)
37
Cống Đồng Huề-Đ.Mỹ
Vượng Lộc - Can Lộc
8,00
5.030,00
270,00
61,30
(14)
38
Cống Đò Điệm
Thạch S ơn - Thạch
Hà
43,00
955,00
123,50
39,00
(15)
39
Cống Cầu Trù
Phù Lưu - Lộc Hà
26,40
3.361,50
319,95
56,10
(16)
40
Cống Đ á Bạc
Cương Gi án-Nghi
Xuân
177,00
30,00
2,00
41
Trạm bơm Linh Cảm
Tùng Ảnh - Đức Thọ
9.510,80
1.760,90
425,60
(17)
B
Khối thủy nông cơ sở
11.611,3
1.303 ,2
418,8
70 ,7
11.264 ,8
2.672 ,7
464 ,4
I
Thị
x ã Kỳ Anh
191,7
30,0
35,0
1
Hồ Cồn Đền
Kỳ Hoa
17,0
2
Đập Cầm Kỳ
Kỳ Hoa
8,0
3
H ồ Khe Bò
Kỳ Nam
86,7
4
Hồ Lối Đồng
Kỳ Trinh
80,0
15,0
5
Cống số 4
Kỳ Hà
15,0
6
Cống s ố 7
Kỳ Hà
11,0
7
Cống số 8
Kỳ Hà
24,0
II
Huyện
Kỳ Anh
2.013,8
11,0
537,2
1
Đập Bảy Sào
Kỳ Phong
65,0
2
Đập Nhà Phan
Kỳ Phong
35,0
3
Đập Cơn Nang
Kỳ Phong
20,0
4
Đập Vũng Mạng
Kỳ Phong
20,0
5
Đập Ba Khe
Kỳ Bắc
170,0
6
Đập Khe Chọ
Kỳ Bắc
48,0
7
Đập Cỏ Lăn
Kỳ Bắc
138,0
8
Đập Đ á Bổ
Kỳ Tiến
10,0
9
Đập Bàu
Kỳ Ti ến
14,0
10
Đập Đá Vàng
Kỳ Tiến
18,0
11
Đập M ới
Kỳ Tiến
4,0
12
Đập Mi ệu
Kỳ Ti ến
10,0
13
Đập Rấy
Kỳ Ti ến
16,0
14
Đập Đeng
Kỳ Tiến
14,0
15
Đập trùa
Kỳ Tiến
8,0
16
Đập Khe Còi
Kỳ Xuân
132,0
17
Đập Tây
Kỳ Xuân
28,0
18
Đập Nậy
K ỳ Xuân
6,8
19
Đập Chày
Kỳ Xuân
5,0
20
Đập Khe Trúc
Kỳ Xuân
22,2
21
Đập Khe Vi ếng
Kỳ Xuân
13,0
22
Đập Khe Chanh
Kỳ Đồng
33,0
23
Đập Cầu Sắn
Kỳ Đồng
32,0
24
Đập Trọt Chè
Kỳ Đồng
20,0
25
Đập Bàu Bạc
Kỳ Đồng
71,0
26
Đập H ói Đăng
Kỳ Đồng
24,0
27
Đập Tân Phong
Kỳ Giang
40,0
28
Đập Khe Cả
K ỳ Khang
30,0
29
TB Hỏi Nghèn
Kỳ Khang
108,1
30
TB Nước Lỡ
Kỳ Khang
60,9
31
Đập Lò Ngói
Kỳ V ăn
20,0
32
Đập Cây Sang
Kỳ V ăn
30,0
33
Đập Vực Voi
Kỳ Văn
20,0
34
Đập Cây Tria
K ỳ Tân
7,0
35
Đập Vịnh
Kỳ Tân
5,0
36
Đập Tùng Tràng 2
Kỳ Tân
4,0
37
Đập Đá Dàn
Kỳ Tân
6,0
38
Đập Ô Ô
Kỳ Tân
6,0
39
Đập Giếng Cồn
Kỳ Tân
8,0
40
Đập Hiểm
Kỳ Thư
10,0
41
Trạm bơm Đồng Quanh
Kỳ Thư
16,6
42
Trạm bơm H ói Tùng
Kỳ Thư
6,7
43
Trạm bơm Cố Đáo
Kỳ Thư
10,4
44
Đập Đá Quại
Kỳ Sơn
85,0
45
Đập Cây S òng
Kỳ Sơn
12,0
46
H ồ Cây Trâm
Kỳ Sơn
12,5
47
Đập Mò O
Kỳ Sơn
15,5
48
Đập Tùng Tròn
Kỳ Thượng
17,5
49
Đập Gò Đá
Kỳ Thượng
22,1
50
Đập Cạnh Dều
Kỳ Thượng
9,5
51
Đập Tùng Dài
K ỳ Thượng
9,2
52
Đập Cây Vạng
Kỳ Thượng
6,4
53
Đập Lối Chè
Kỳ Thượng
8,4
54
Đập Tùng Su
Kỳ Thượng
4,6
55
Đập Cây Tr ám
Kỳ Thượng
18,8
56
Đập Bàu Hóp
Kỳ Thượng
32,9
57
Đập Dân Quân
Kỳ Thượng
5,6
58
Đập H óp Nam
Kỳ Thượng
2 ,5
59
Đập Cây Ngái
Kỳ Thượng
8,2
60
Đập Cây Trè
Kỳ Thượng
4,5
61
Đập Cây Sú
Kỳ Thư ợng
3,2
62
Đập Đá Nhảy
Kỳ Thượng
3,7
63
Đập Nàng Hai
Kỳ Thượng
6,3
64
Đập Lội
Kỳ Thượng
6,7
65
Đập Chàng Vương
Kỳ Lạc
17,0
66
Đập Vàng Tim
Kỳ Lạc
12,0
67
Đập Khe Tắt
Kỳ Lạc
30,0
68
Đập Cây Mít
Kỳ Lạc
32,0
69
Đập Chà Rường
Kỳ Lạc
19,0
70
Hồ Cơn Trường
K ỳ Tây
42,2
71
Đập Tam Quốc
Kỳ Tây
12,0
72
Đập Bàu Môn
Kỳ Tây
13,0
73
Đập Cây Nang
K ỳ Tây
12,8
74
Đập Cây Chay
Kỳ Tây
20,8
75
Đập Vành Lược
Kỳ Tây
5,0
76
Hồ Tùng Lau
Lâm Hợp
14,0
77
Đập Lưỡi Dưa
Lâm Hợp
5,0
78
Đập Tùng Trè
Lâm Hợp
2,0
79
Đập Tùng Bòng
Lâm Hợp
14,0
80
Đập Tùng Rào
Lâm Hợp
10,0
81
Đập Ma Rến
Lâm Hợp
15,0
82
Đập Ao
Lâm Hợp
8,0
83
Hồ Khe Sung
Lâm Hợp
68,0
84
Đập Cây Cam
Lâm Hợp
10,0
85
Hồ Cơn R ễ
Lâm Hợp
32,0
86
Hồ Khe Cấy
Lâm Hợp
10,0
87
Đập Bông Ngọt
Kỳ Trung
2,5
88
Đập Cây Dung
Kỳ Trung
4,4
89
Đập Mù U
Kỳ Trung
2,5
90
Đập Eo Ná
Kỳ Trung
2,2
91
Đập Khe Cấy
Kỳ Trung
5,5
92
Đập Đ á Dàn
Kỳ Trung
3,8
93
Đập Tùng Bao
Kỳ Trung
4,6
94
Đập Tùng Phạn
Kỳ Trung
4,1
95
Đập Cụp Đụn
Kỳ Trung
4,5
96
Đập Ruộng Họ
Kỳ Trung
2,2
97
Đập Khe Lòi Tiên
Kỳ Trung
2,6
98
Đập Lòi S ắn
Kỳ Trung
2,5
99
Đập Đầm Vẹt
Kỳ Trung
4,5
100
Đập Trạ Má
Kỳ Trung
2,0
101
Đập Đất Đỏ
Kỳ Trung
3,0
102
Đập Cây Mưng
Kỳ Trung
4,2
103
Đập Đ á Đen
Kỳ Ph ú
5,0
104
Đập Phú Tân
Kỳ Phú
15,0
105
Đập Đê Cò
Kỳ Ph ú
10,0
106
TB Phú Trung
Kỳ Phú
103,0
107
TB Phú Minh 1
Kỳ Phú
86,0
108
TB Phú Minh 2
Kỳ Phú
54,5
109
TB Phú Hải
K ỳ Phú
91,0
110
Đập Tr ẻng
Kỳ Thọ
67,0
11,0
III
Huyện
Cẩm Xuyên
456,0
40,0
417,1
1
Trạm bơm thôn 7
Cẩm Minh
24,0
2
Trạm bơm thôn 8
Cẩm Minh
19,0
3
Trạm bơm thôn 9
Cẩm Minh
16,0
4
Đập Khe Su
Cẩm Minh
56,0
5
Trạm bơm thôn 12
Cẩm Mỹ
16,8
6
Đập Húc Cui
Cẩm Mỹ
25,0
7
Trạm bơm Thượng N2
Cẩm Thịnh
70,0
8
Trạm bơm Khe Dinh
Cẩm Lĩnh
60,0
9
Hồ Khe Lau
Cẩm Lĩnh
130,0
12,0
10
Đập H óa Dục
Cẩm Lĩnh
110,0
16,0
11
Đập Khe Dinh
Cẩm Lĩnh
105,0
12,0
12
Trạm bơm Đại Tăng
Cẩm Thạch
69,8
13
Trạm bơm số 1
Cẩm Vịnh
22,8
14
Trạm bơm s ố 2
Cẩm Vịnh
109,2
15
Đập Bàu Đà
Cẩm Lạc
30,0
IV
Huyện Can Lộc
414,0
20,0
33,0
2.328,6
827,0
131,3
1
Đập Ông Hồng
Gia Hanh
10,0
2,0
2
Đập Khe Rằng
Gia Hanh
15,5
4,5
3
Đập Vĩnh Cữu
Gia Hanh
17,5
5,5
4
Trạm bơm Tân Bình
Gia Hanh
10,0
10,0
5
Trạm bơm Xóm 6
Gia Hanh
180,0
30,0
6
Đập dâng Ngã Ba
Thượng Lộc
14,0
7
Trạm bơm Cầu Kênh
Thượng Lộc
100,0
8
Đập Bạc
Thượng Lộc
16,0
2,0
9
Hồ Cầu Tề
Thượng Lộc
16,0
3,0
10
Đập Quan
Thượng Lộc
30,0
11
Đập Cựa Người
Thượng Lộc
24,0
12
Trạm bơm Tây Hồ
Thuần Thiện
10,0
5,0
13
Trạm bơm Đập Hói
Thuần Thiện
5,0
14
H ồ Đập Voọc
Ph ú Lộc
10,0
6,0
15
Hồ Cây Quýt
Ph ú Lộc
5,0
5,0
16
Trạm bơm Tân Tiến
Phú Lộc
25,0
20,0
3,0
17
Trạm bơm Vĩnh Phú
Phú Lộc
5,0
40,0
2,0
18
Trạm bơm Cầu Hói
Sơn Lộc
19
Trạm bơm Cầu Sông
Sơn Lộc
5,0
20
Trạm bơm Cầu Ván
Sơn Lộc
4,0
21
Trạm bơm Cồn Môn
Sơn Lộc
6,0
22
Đập Miếu Lớn
Thiên Lộc
76,0
4,0
23
Đập Cựa Quán
Thiên Lộc
76,0
12,0
24
Hồ Đập Cầu
Thiên Lộc
62,0
4,0
25
Trạm bơm Đà Hàn
Đồng Lộc
26
Trạm bơm Bà Hà
Đồng Lộc
90,0
40,0
5,0
27
Đập dâng Cơn Trồi
Mỹ Lộc
12,0
2,0
28
Hồ Nang Nang
Mỹ Lộc
20,0
3,0
29
Trạm bơm Sơn Thủy
Mỹ Lộc
159,0
20,0
30
Trạm bơm Thái Xá
Mỹ Lộc
30,0
5,0
31
Trạm bơm Mai Hoa
Xuân Lộc
25,0
22,0
32
Trạm bơm Sơn Phượng
Xuân Lộc
50,0
2,0
33
Trạm bơm Mai Long
Xuân Lộc
26,0
34
Trạm bơm Xóm Mới 1
Xuân Lộc
61,0
2,0
35
Trạm bơm Trung Xá
Xuân Lộc
45,0
36
Trạm bơm Xóm Mới 2
Xuân Lộc
30,0
10,0
37
Trạm bơm Yên Xuân
Xuân Lộc
64,0
38
Trạm bơm Dư Nai
Xuân Lộc
88,0
10,0
39
Trạm bơm Văn Xuân
Xuân Lộc
164,0
7,0
1,0
40
Trạm bơm Sinh Đồ
Xuân Lộc
55,0
41
Trạm bơm Mỹ Yên
Xuân Lộc
41,0
42
Trạm bơm Đồng Điếm 2
Xuân Lộc
26,0
43
Trạm bơm Đồng Điếm 3
Xuân Lộc
21,0
44
Trạm bơm Đ ồng
Điếm 1
Xuân Lộc
72,0
45
Trạm bơm Hàng Xén
Xuân Lộc
38,0
9,0
46
Trạm bơm Khố Nội
Trung Lộc
60,0
10,0
2,0
47
Trạm bơm Nam Mỹ
Trung Lộc
8,0
3,0
48
Trạm bơm Trung Long
Trung Lộc
12,0
2,0
49
Trạm bơm Xóm 12
Trung Lộc
40,0
10,0
3,0
50
Trạm bơm Thanh Phúc
Khánh Vĩnh Yên
40,0
13,0
2,5
51
Trạm bơm Đại Bản
Khánh Vĩnh Yên
50,0
6,0
52
Trạm bơm Phúc Giang
Khánh Vĩnh Yên
40,0
5,0
2,5
53
Trạm bơm Cầu Nhe 1
Kh ánh Vĩnh Yên
6,0
3,0
54
Trạm bơm Cầu Nhe 2
Khánh Vĩnh Yên
10,0
2,0
55
Trạm bơm Cầu Quan
Kh ánh Vĩnh Yên
26,8
20,0
56
Trạm bơm Ba Gia
Khánh Vĩnh Yên
26,0
18,0
2,0
57
Trạm bơm Đào Cộc
Kh ánh Vĩnh Yên
20,2
7,0
58
Trạm bơm Tài Năng
Tùng Lộc
5,0
59
Trạm bơm Cửa Nương
Tùng Lộc
1,0
60
Trạm bơm Vinh Quang 2
Tùng Lộc
10,0
61
Trạm bơm Nhà Trầm
Tùng Lộc
1,0
62
Trạm bơm Đầu Cầu
Tùng Lộc
1,0
63
Đập Vũng Ang
Quang Lộc
10,0
64
Trạm bơm Thượng Lội
Quang Lộc
9,0
65
Trạm bơm Trại Lệ
Quang Lộc
85,0
20,0
66
Trạm bơm Kẻ Lẹch
Quang Lộc
13,0
67
Trạm bơm C ồn S ăng
Quang Lộc
10,0
68
Trạm bơm Tân Long
Quang Lộc
10,0
69
Trạm bơm KTM 2
Vượng Lộc
9,0
70
Trạm bơm KTM 1
Vượng Lộc
20,0
3,0
71
Trạm bơm Bến Đá
Vượng Lộc
10,0
72
Trạm bơm Đồng Trại
Vượng Lộc
5,0
73
Trạm bơm Nhà Tai
Vượng Lộc
10,0
3,0
74
Trạm bơm Đ ồng
Huề
Vượng Lộc
50,0
75
Trạm bơm Hồng Lĩnh
Vượng Lộc
3,0
76
Trạm bơm Cây Đa
Vượng Lộc
10,0
77
Trạm bơm Hồng Thái 1
Vượng Lộc
3,0
78
Trạm bơm Hồng Thái 2
Vượng Lộc
10,0
79
Trạm bơm Thái Hòa
Vượng Lộc
10,0
80
Trạm bơm Đồng Cộ
Vượng Lộc
10,0
3,0
81
Trạm bơm Đồng Ngo
Vượng Lộc
4,0
82
Trạm bơm Minh Vượng
Vượng Lộc
10,0
83
Trạm bơm Đồng Cốc
Vượng Lộc
6,0
84
Trạm bơm Hạ Vàng
Vượng Lộc
15,0
3,0
85
Trạm bơm Chợ Vi
Kim Song Trường
13,0
3,0
86
Trạm bơm Cổ Lạy
Kim Song Trư ờng
161,6
10,0
87
Trạm bơm Cây Khế
Kim Song Trư ờng
90,0
14,0
88
Trạm bơm Cồn Ao 1
Kim Song Trường
133,8
10,0
2,0
89
Trạm bơm Cồn Ao 2
Kim Song Trường
24,2
6,0
90
Trạm bơm Hà Đông
TT Nghèn
19,3
91
Trạm Bơm Nam Hà
TT Nghèn
10,0
92
Trạm bơm Đồng Kênh
TT Nghèn
15,0
93
Trạm bơm Tân Vĩnh 1
TT Nghèn
30,0
6,0
94
Trạm bơm Tân Vĩnh 2
TT Nghèn
30,0
95
Trạm bơm Cầu Lày
TT Nghèn
5,0
96
Trạm bơm Đồng Quan
TT Nghèn
60,0
10,0
5,0
97
Trạm bơm Đồng Trắng
TT Nghèn
70,0
10,0
5,0
98
Trạm bơm Hói Láng
TT Nghèn
20,0
99
Trạm bơm Xuân Thủy
TT Nghèn
13,0
2,0
100
TB HTX Đồng Nại
TT Nghèn
16,0
3,0
V
TP Hà Tĩnh
169,9
14,0
1
Trạm bơm xóm 9
Đại Nài
5,0
6,0
2
Trạm bơm Đội Thủng
Thạch Bình
2,5
3
Trạm bơm Hoàng Hà
Thạch Bình
1,0
4
Trạm bơm Hồ Ghè
Thạch Hạ
62,0
5
Trạm bơm Cồn Thờ
Thạch Hạ
3,0
2,0
6
Trạm bơm Ba Mã
Thạch Hưng
16,0
7
Trạm bơm Đập Lỗ
Thạch Hưng
9,6
8
Trạm bơm Bến Đá
Đồng Môn
8,0
3,0
9
Trạm bơm Cồn Đòng
Đồng Môn
4,0
10
Trạm bơm Cồn Kênh
Đồng Môn
13,0
11
Trạm bơm đập Nghem
Đồng Môn
14,0
12
Trạm bơm Chùa Hạ
Đồng Môn
7,0
3,0
13
Trạm bơm Cồn Cồ
Nguyễn Du
10,3
14
Trạm bơm Hói Cá i
V ăn Yên
8,0
15
Trạm bơm Ủy ban
Thạch Quý
5,0
16
Trạm bơm 1
Hà Huy Tập
1,5
VI
Huyện Thạch Hà
1.085,4
20,7
13,0
12,0
2.092,8
683,4
177,0
1
Trạm bơm Hưng Hòa
Nam Điền
21,0
10,0
3,0
2
Hồ đập Đợi
Nam Điền
85,5
4,0
3
Hồ Bái Thượng
Nam Điền
52,8
4,0
4
Hồ Bến Ngự
Nam Điền
42,8
5,0
5
Trạm bơm Trung Tâm
Nam Điền
25,3
43,4
6
Tràn Cửa ải
Thạch Xuân
65,0
7
Trạm bơm số 1
Thạch Xuân
100,0
91,0
5,0
8
Hồ đập Xạ
Lưu Vĩnh Sơn
152,0
9
Hồ đập Bạng
Lưu Vĩnh Sơn
112,4
10
Hồ đập Bồ
Lưu Vĩnh Sơn
109,6
11
Trạm bơm Bắc Sơn
Lưu Vĩnh Sơn
41,0
60,0
8,0
12
Trạm bơm Cầu Trạo
Lưu Vĩnh Sơn
31,5
19,0
5,0
13
Trạm bơm Cầu Làng
Lưu Vĩnh Sơn
17,0
11,0
14
Trạm bơm Đội Cồn
Lưu Vĩnh Sơn
18,5
15,0
15
Đập Bàu Am
Lưu Vĩnh Sơn
23,6
16
Trạm bơm Tân Hương
Lưu Vĩnh Sơn
6,0
3,0
1,5
17
Trạm bơm Song Hoành
Lưu Vĩnh Sơn
4,0
3,0
1,5
18
Trạm bơm Tân Vĩnh
Lưu Vĩnh Sơn
3,0
2,0
1,0
19
Trạm bơm Vĩnh Sơn
Lưu Vĩnh Sơn
4,0
2,0
2,0
20
Hồ 19/5
Ngọc Sơn
61,0
21
Đập Đá Đen
Ngọc Sơn
86,0
22
Trạm bơm Khe Giao 1
Ngọc Sơn
44,0
23
Trạm bơm Trung Tâm
Ngọc Sơn
69,0
60,0
22,0
24
Trạm bơm Liên Hương
Thạch Đài
5,6
25
Trạm bơm Kỳ Sơn
Thạch Đài
4,6
16,3
4,1
26
Trạm bơm Nam Bình
Thạch Đài
3,0
13,2
27
Trạm bơm Bàu Láng
Thạch Đài
3,0
13,3
28
Trạm bơm K ỳ
Phong
Thạch Đài
2,0
10,3
0,9
29
Hồ đập Hà
Thạch Ngọc
35,0
3,0
30
Hồ đập Mươi
Thạch Ngọc
28,0
3,0
31
Hồ đập V ịnh
Thạch Ngọc
57,7
10,7
32
Hồ đập Dình
Thạch Ngọc
50,0
4,0
33
Trạm bơm Cồn Bàu
Thạch Ngọc
55,5
9,0
3,0
34
Trạm bơm Cầu Mùng
Thạch Ngọc
45,4
3,0
1,5
35
Trạm bơm Bái Lộng
Thạch Ngọc
46,0
3,0
1,5
36
Trạm bơm Ngã Ba
Thạch Ngọc
45,0
3,0
2,0
37
Trạm bơm Cầu Trùa
Thạch Ngọc
53,4
3,0
1,0
38
Trạm bơm Đập Dình
Thạch Ngọc
44,0
3,0
1,0
39
H ồ đập Tr ằm
Việt Ti ến
124,0
40
Trạm bơm B ắc
Phúc
Việt Tiến
9,0
10,0
41
Trạm bơm cầu 23
Việt Tiến
6,0
5,0
42
Trạm bơm nam thôn Phúc
Việt Ti ến
9,0
10,0
43
Trạm bơm Cầu Phường
Việt Ti ến
47,0
2,0
44
Trạm bơm Đồng R ào
Việt Tiến
8,0
1,0
45
Trạm bơm Đồng Ngơ
Vi ệt Ti ến
6,0
1,0
46
Trạm bơm Đồng Điềm
Việt T iến
7,0
1,0
47
Trạm bơm Số 2
Việt Ti ến
7,0
1,0
48
Trạm bơm Am
Việt Tiến
20,0
1,0
49
Trạm bơm Cồn Mô
Việt Tiến
23,0
1,3
50
Trạm bơm Hòa Bình
Vi ệt Tiến
9,0
1,0
51
Trạm bơm Dăm Thánh
Việt Tiến
9,0
1,0
52
Trạm bơm Đội Trều
Việt Tiến
11,0
1,0
53
Trạm bơm Trẻn
Việt Ti ến
12,0
1,0
54
Trạm bơm Chà Vập
Việt Ti ến
12,0
1,0
55
Trạm bơm Cầu Già
Thạch Kênh
4,0
56
Trạm bơm Lâu Câu
Thạch Kênh
2,0
57
Trạm bơm Nam Kênh
Thạch Kênh
2,0
58
Trạm bơm Thượng Nguyên
Thạch Kênh
2,0
59
Trạm bơm Thủy sản
Thạch Kênh
16,0
60
Trạm bơm Mụ Nhọn
Thạch Long
25,0
61
Trạm bơm Tam Tòa
Thạch Long
20,0
62
Trạm bơm Nam Long I
Thạch Long
23,0
63
Trạm bơm Tam Long II
Thạch Long
17,0
64
Trạm bơm Cồn Đình
Thạch Long
17,0
65
Trạm bơm Cồn Mưng
Thạch Long
21,0
66
Trạm bơm Hội Cát
Thạch Long
17,0
67
Trạm bơm Tây Sơn
Thạch Sơn
18,0
10,0
68
Trạm bơm Đập Lũy
Thạch Sơn
8,0
3,0
69
Trạm bơm ấp Bắc
Thạch Sơn
7,0
4,0
70
Trạm bơm Cồn Thiên
TT Thạch Hà
70,0
15,0
2,0
71
Trạm bơm Trung Tâm
TT Thạch Hà
91,0
25,0
1,0
72
Trạm bơm Đê Hầu
TT Thạch Hà
40,0
12,0
1,0
73
Trạm bơm x óm
13
TT Thạch Hà
49,0
12,0
1,0
74
Trạm bơm Tổ 1
TT Thạch Hà
27,0
7,0
1,0
75
Trạm bơm Cầu Sú
TT Thạch Hà
38,0
16,0
1,0
76
Trạm bơm Cơn Xoài
TT Thạch Hà
65,0
30,0
1,0
77
Trạm bơm Xóm 13
TT Thạch Hà
25,0
5,0
1,0
78
Trạm bơm Hoàng Hà
Tượng Sơn
45,0
5,0
79
Trạm bơm Hội
Tượng Sơn
20,0
7,0
80
Trạm bơm Nương Cháy
Tượng Sơn
15,0
81
Trạm bơm Lòi
Tượng Sơn
15,0
82
Trạm bơm Hòa Bình
Thạch Thắng
30,0
16,0
3,0
83
Trạm bơm Cầu Sại
Thạch Th ắng
24,0
17,0
2,0
84
Trạm bơm Hòa Lạc
Thạch Th ắng
22,0
22,0
2,0
85
Trạm bơm Đồng Ngà
Thạch Lạc
66,0
5,0
86
Trạm bơm Hữu Ngạn
Thạch Lạc
45,0
5,0
87
Trạm bơm Cồn Qu ất
Thạch Lạc
25,0
6,0
88
Trạm bơm Kớt Sắt
Thạch Lạc
28,0
6,0
89
Trạm bơm lưu động
Thạch Hội
10,0
26,9
6,7
90
Trạm bơm Phúc Hương
Thạch Kh ê
110,0
28,0
91
Trạm bơm Long Giang
Thạch Khê
140,0
30,0
92
Cống số 3
Đỉnh Bàn
7,0
93
Cống số 4
Đỉnh Bàn
5,0
94
Trạm bơm Tiền Thượng
Tân Lâm Hương
33,0
VII
Huyện Lộc H à
35,0
3,5
123,0
23,7
1
Hồ Khe Quả
Thịnh Lộc
35,00
3,50
2
Cống Liên Xuân
Hộ Độ
3,05
3
Cống V ĩnh Bình
Hộ Độ
5,30
4
Cống C ầu Đình
Hộ Độ
0,78
5
Cống B ình Hà
Hộ Độ
29,19
0,88
6
Cống Ông Liên
Hộ Độ
8,20
7
Cống Phú Mỹ
Hộ Độ
10,57
8
Cống Ông Lưu
Hộ Độ
5,34
9
Cống Cổ Ngựa
Hộ Độ
13,70
10
C ống Ông Lục
Mai Phụ
0,20
11
Cống Vũng Bè
Mai Phụ
6,00
12
Cống Đồng Dưới
Thạch Châu
4,00
13
Cống Đập Nhà Th ánh
Thạch Châu
4,00
14
Cống Bình Định
Thạch Châu
6,00
15
C ống Đồng muối
Thạch Châu
13,50
16
Cống Xuân Hòa 1
TT Lộc Hà
17,00
17
C ống Xuân Hòa
2
TT Lộc Hà
17,00
18
Cống Hồ
TT Lộc Hà
2,00
VIII
Thị xã Hồng Lĩnh
196,4
4,6
0,5
121,3
61,5
1,4
1
Trạm bơm Đò Bấn
Trung Lương
121,32
61,5
1,4
2
Hồ Đại Rai
Đức Thuận
30
3
Đập Bà Huyền
Đức Thuận
6,6
4
Đập Nhâm Xá
Đậu Liêu
95
5
Đập Lợ
Đậu Liêu
25
6
Hồ Đại Rai
Bắc Hồng
2,5
7
Đập Bình Lạng
B ắc Hồng
37,25
4,6
0,5
8
Trạm bơm Ông Huấn
Bắc Hồng
IX
Huyện Nghi Xuân
640,9
197
64
557,2
115
42,6
1
Trạm bơm Đồng B ấn
Xuân Lam
55
20
2
2
Hồ Nhà Thờ
Xuân Lam
21
14
4
3
Trạm bơm Hồng Phú
Xuân Hồng
90,5
62
17,5
4
Trạm bơm Lam Sơn
Xuân Hồng
190,9
23
13,6
5
Trạm bơm Song Hồng
Xuân Hồng
220,8
10
9,5
6
Hồ Đồng Ván
Xuân Hồng
5
7
Hồ Khe L àng
Xuân Hồng
7,2
8
Hồ Khe Lim
Xuân Hồng
22
9
Hồ Khe Chọ
Xuân Lĩnh
30
5
10
Đập Trúc Bè
Xuân Lĩnh
102,2
5
5
11
Đập Mũi Thiềng
Xuân Lĩnh
20
12
Đập Đồng Trày
Xuân Viên
60
10
13
H ồ Nhà Lương
Xuân Viên
54,5
3
5
14
Tràn Chuối Vực
Xuân Viên
25
15
Đập Hành Khiến
Cổ Đạm
45
20
16
Hồ Đá Hòn
Cương Gián
22
5
17
Hồ Sắc Hàu
Cương Gián
27
5
18
Hồ Nước Xanh
Cương Gián
7,5
19
Hồ Khe Rong
Cương Gián
8
3
20
Hồ Song Nam
Cương Gián
7
3
21
Hồ Cao Sơn
Cương Gián
76
10
10
22
Hồ Mưa Dong
Cương Gián
18,5
2
23
Đập Đền Sét
Xuân Mỹ
10
19
24
Đập Đồng Bản
Xuân Liên
15
6
8
25
Hồ Đồng Kiện
Xuân Liên
21
10
3
26
Đập Trộ Đó
Xuân Liên
37
6
27
Cống Đồng Cói 1, 2
Xuân Giang
100
X
Huyện Đức Thọ
798,9
166,5
57,3
2.638,7
927,8
112,1
1
Đập Trạ
Đức Lạng
80,50
40,23
23,50
2
TB H ói Sếnh
Đ ức Lạng
40,70
3,23
4,50
3
Đập Chọ Kéo
Đ ức Lạng
3,50
4
Đập Chọ Bợi
Đức Lạng
14,50
3,60
5
Đập Chọ Cùa
Đức Lạng
18,70
4,20
1,00
6
Đập Đá Hàn
Đức Đồng
15,00
2,30
1,00
7
Đập Am
Đức Đồng
103,58
47,63
15,60
8
Đập Bạ
Đức Đồng
177,20
54,70
7,30
9
Đập Ao Sen
Tân Dân
23,40
10
Đập Ba Điêm
Tân Dân
22,60
11
Hồ Phượng Thành
Tân Dân
69,80
6,00
2,00
12
Đập Đá Trắng
Tân Hương
20,35
13
Đập Đồng Ngọn
Tân Hương
12,33
1,55
14
Đập Quan
Tân Hương
17,98
0,73
15
Đập Bà Cường
Tân Hương
0,60
16
Đập Nh à Gà và
Khe Dơi
Tân Hương
5,62
17
Đập Hồ Trúc
Tân Hương
14,40
0,60
18
Đập Hoa Đào
Tân Hương
12,15
0,93
19
Đập Cánh Gà
Tân Hương
3,70
0,40
20
Đập Bà Hiếu
Tân Hương
10,41
21
Đập Thanh Niên
Tân Hương
10,88
0,60
22
Đập ông Miên, Bà Thuyên
Tân Hương
9,94
23
Đập Sâm
Hòa Lạc
15,62
24
Trạm bơm Đồng Cừa
Hòa Lạc
41,00
30,20
25
Trạm bơm Cây Căng
Hòa Lạc
38,00
37,20
26
Trạm bơm Đồng Sào
Hòa Lạc
16,00
4,40
27
Trạm bơm B ến Đ ình
Hòa Lạc
41,00
38,30
28
Trạm bơm Rú Non
Hòa Lạc
101,00
71,00
3,60
29
Trạm bơm Cựa Ải
Hòa Lạc
35,00
7,50
1,20
30
Trạm bơm Cửa Đền
Hòa Lạc
41,30
14,00
3,60
31
Trạm Ghềnh Tàng
Hòa Lạc
28,00
12,80
0,50
32
Trạm Chợ Chay
An Dũng
30,00
8,00
3,00
33
Đập Cây Cà, Vong Thần
An Dũng
46,00
34
Trạm bơm An Ti ến
An Dũng
24,00
31,18
3,64
35
Đập Trốc Xối
An Dũng
83,20
36
Trạm bơm s ố 1
Lâm Trung Thủy
1,77
37
Trạm bơm số 2
Lâm Trung Thủy
1,80
38
Trạm bơm s ố 3
Lâm Trung Thủy
0,91
39
Trạm bơm số 4
Lâm Trung Thủy
0,54
40
Trạm bơm số 5
Lâm Trung Thủy
0,47
41
Trạm Làng Tùng
Lâm Trung Thủy
42
Trạm bơm A
Thanh Bình Thịnh
192,70
10,40
43
Trạm bơm B
Thanh Bình Th ịnh
70,20
3,10
44
Trạm bơm Cồn Trai
Thanh Bình Thịnh
70,00
1,50
45
Trạm bơm Cơ Động
Thanh Bình Thịnh
21,90
46
Trạm bơm A1
Thanh Bình Thịnh
6,00
47
Trạm bơm B1
Thanh Bình Thịnh
6,00
48
Trạm bơm Sào Vực
Yên Hồ
23,98
9,60
49
Trạm bơm Hà (số 1)
Bùi La Nhân
11,19
10,00
1,09
50
Trạm bơm Đức Nhân
Bùi La Nhân
342,14
16,04
8,00
51
Trạm bơm xóm 1
Bùi La Nhân
4,22
3,11
52
Trạm bơm Giữa
Bùi La Nhân
4,62
2,30
53
Trạm bơm Đồng Vang
Bùi La Nhân
0,33
54
Trạm Cây Mưng
Bùi La Nhân
55
Trạm bơm Cài
Bùi La Nhân
80,70
2,99
56
Trạm bơm Hà
Bùi La Nhân
94,80
57
Trạm bơm Đò Vó
Bùi La Nhân
24,50
15,08
58
Trạm bơm Yên Liên
TT Đức Thọ
59
Trạm bơm Yên Long
TT Đức Thọ
28,16
30,00
60
Trạm bơm Đồng Trưa
Tùng Ảnh
28,72
13,62
0,39
61
Đập Đá Hàn
Tùng Ảnh
2,44
2,22
0,52
62
Đập Vực Thù
Tùng Ảnh
3,08
3,66
1,46
63
Đập Vực Trại
Tùng Ảnh
1,46
1,94
0,13
64
Trạm Chợ Thường
Trường Sơn
73,02
50,98
4,47
65
Trạm Đức Trường
Trường Sơn
142,41
106,20
20,90
66
Trạm bơm Trường Khánh
Trư ờng Sơn
22,34
16,00
4,21
67
Trạm Sơn Tân
Trường Sơn
44,70
49,00
3,77
68
Trạm Xóm Mới
Liên Minh
48,90
50,70
69
Trạm Cây Bàng
Liên Minh
37,50
21,80
4,75
70
Trạm Trang Dăm
Liên Minh
45,00
51,60
2,70
71
Trạm Cây Gạo
Liên Minh
23,20
33,90
72
Trạm bơm Lụy
Liên Minh
10,30
72,00
3,35
73
Trạm bơm Thiềng
Liên Minh
22,00
58,00
74
Trạm bơm Cồn Chọm
Liên Minh
11,80
14,00
75
Trạm Cơn Dầu
Tùng Châu
17,50
1,38
76
Trạm bơm Âu Trí
Tùng Châu
78,49
8,00
3,00
77
Trạm bơm Cửa Rào
Tùng Châu
35,10
3,61
78
Trạm bơm Ông Chút
Tùng Châu
11,30
0,25
0,80
79
Trạm bơm Biền Nhất
Tùng Châu
6,40
1,26
0,20
80
Trạm bơm Bến Mía
Tùng Châu
46,30
3,00
81
Trạm bơm Cầu Máng
Tùng Châu
57,32
4,60
0,70
82
Trạm bơm Đại Châu
Tùng Châu
36,00
2,80
0,80
83
Trạm bơm Diên Phúc
Tùng Châu
27,00
3,60
0,50
84
Trạm bơm Cầu Miệu
Quang Vĩnh
58,50
0,70
85
Trạm bơm Bắc Cầu Miệu
Quang Vĩnh
6,00
86
Trạm bơm Đồng Vịnh
Quang Vĩnh
69,00
0,30
87
Trạm Cây Sung
Quang Vĩnh
81,40
14,14
0,60
88
Trạm bơm Đội Ruộng
Quang Vĩnh
30,00
89
Trạm bơm Cầu Nghè
Quang Vĩnh
102,89
1,03
90
Trạm bơm Biền Hàng
Quang Vĩnh
32,00
0,60
91
Trạm bơm Cồn Mồ
Quang Vĩnh
18,76
92
Trạm bơm Đò Hào
Quang Vĩnh
6,60
XI
Huyện Hương Khê
2.558,7
344,2
40,7
1
Đập cây Chanh
Hương Trạch
22,00
0,60
2
Đập Làng
Hương Trạch
12,20
3
Đập Z20
Hương Trạch
24,80
1,64
0,35
4
Động Cà
Hương Trạch
27,80
1,40
5
Đập Lù
Hương Trạch
50,84
8,12
1,78
6
Đập Thùng Tr ứa
Hương Trạch
40,64
15,90
0,09
7
Đập cây Tro
Hương Trạch
13,34
8
Đập cây Cam
Hương Trạch
22,00
9
Đập Đồng Năng
Hương Trạch
4,12
0,64
10
Đập nhà Tầu
Hương Trạch
13,38
2,00
0,05
11
Đập Cây Mang
Hương Trạch
4,88
4,60
12
Đập Cu Cu
Hương Trạch
3,00
13
Đập Cây Dối
Phúc Trạch
26,34
14
Đập Cây Côm
Ph úc Trạch
21,24
15
Đập Đ á
Phúc Trạch
31,98
16
Đập Đá Bàn
Phúc Trạch
7,70
17
Đập Động D ài
Phúc Trạch
6,18
18
Đập Làng
Hương Đô
63,20
19
Đập Khe Ruộng
Hương Đô
44,80
20
Đập Bệ
Hương Đô
10,00
21
Đập Ông Vờm
Lộc Yên
32,10
22
Đập Cây Căng
Lộc Yên
9,72
23
Đập Khe Sắn
Lộc Yên
16,40
24
Đập Khe Vạng
Hương Liên
7,20
25
Đập Cây Kè
Hương Liên
12,40
26
Đập Leo Veo
Hương Liên
5,40
27
Đập Ông Lâm
Hương Liên
5,00
28
Đập Mui
Hương Lâm
17,00
2,00
29
Đập Sung Cây Da
Hương Lâm
24,00
5,00
30
Đập Khe Đập
Hương Lâm
17,50
31
Đập Mòi Soi
Hương Lâm
21,50
3,00
32
Đập Đinh
Phú Phong
6,74
33
Đập May Xâu
Phú Phong
4,26
34
Đập Xạ Quán
Phú Phong
6,30
35
Đập Tù Và
Ph ú Phong
5,04
36
Đập Cây Sắn
Gia Phố
27,30
0,74
37
Đập Cộc
Gia Phố
18,50
38
Đập Cột Rạp
Gia Phố
17,60
1,66
39
Đập Môn
Gia Phố
7,00
0,47
40
Hồ Ma Ka
Hương Giang
26,17
0,57
0,38
41
Đập Cây Táu
Hương Giang
10,90
0,57
42
Đập Khe Vôi
Hương Giang
10,00
43
Đập Bà Dần
Hương Giang
65,93
6,00
44
Đập Khe Dam
Hương Thủy
4,00
45
Đập Khe Vôi
Hương Thủy
36,00
19,00
46
Đập Khe Du
Hương Thủy
10,00
9,00
47
Đập Chập Choại
Hương Thủy
15,00
27,00
48
Đập Hà Thông
Hương Xuân
47,96
12,04
49
Đập Nậy
Hương Xuân
32,04
7,96
50
Đập Trúc
Hương Xuân
20,00
51
Đập Phụ
Hương Xuân
42,89
37,06
4,23
52
Đập Úc
Hương Xuân
29,46
8,71
1,08
53
Đập Môn
Hương Xuân
6,65
54
Đập Nhà Vân
Hương Vĩnh
9,08
8,60
0,30
55
Đập Nh à Quan
Hương Vĩnh
33,70
16,50
0,90
56
Đập Miệu
Hương Vĩnh
45,70
22,38
0,30
57
Đập Nhà Thấn
Hương Vĩnh
48,92
31,54
1,50
58
Đập Khe Trẹ
Phú Gia
17,24
59
Đập Bắc
Phú Gia
19,48
60
Đập Đúc, Mưng
Ph ú Gia
15,76
61
Đập Làng
Phú Gia
29,86
62
Đập Khe Tre + Khe Tra+ Khe Giữa
Ph ú Gia
23,86
63
Đập Trạc
Hương Long
11,20
13,66
64
Đập Vũng Thán
Hương Long
45,14
10,58
65
Đập Ao Cảng
Hương Long
5,22
3,74
66
Đập Cây Tran
Hương Long
11,22
11,78
67
Đập Khe Cạn
Hương Long
3,20
3,24
68
Đập Kh ẩn
Hương B ình
25,28
0,47
69
Đập Lư
Hương Bình
24,12
0,53
70
Đập Làng
Hương B ình
52,87
2,00
71
Đập Cổ
Hương B ình
16,56
72
Đập Nghèn
Hương Bình
16,07
73
Đập Cổ Khiều
Hương Bình
16,30
74
Đập Khe Nước
Hòa Hải
10,00
75
Đập Sây
Hòa Hải
52,40
76
Đập Khe Trảy
Hòa Hải
34,00
77
Đập Tắt
Hòa Hải
38,00
78
Đập Bàn Dưới
Hòa Hải
31,80
79
Đập Ước
Hòa Hải
38,20
80
Đập Trâm
Hòa Hải
12,00
81
Đập Khe Cáo
Phúc Đồng
23,00
15,00
82
Đập R ú Mạo
Phúc Đồng
164,55
1,04
83
Đập Làng Vàng
Phúc Đồng
35,43
1,74
84
Đập Cánh Hạc
Phúc Đồng
24,89
85
Đập Động Nhón
Phúc Đồng
0,12
86
Đập Cơn Hương
Hà Linh
45,36
87
Đập Bào Nậy
Hà Linh
12,13
2,00
88
Đập Khe Phường
H à Linh
10,17
89
Đập Khe Cọi
Hà Linh
16,93
90
Đập Hóp
H à Linh
46,99
0,15
91
Đập Ông Rang
Hà Linh
19,09
92
Đập Già
Hà Linh
45,21
93
Đập Thia
Điền Mỹ
24,00
17,00
94
Đập Ròng
Điền Mỹ
20,00
95
Đập Khe Họ
Điền Mỹ
6,00
96
Đập Khe Trè
Điền Mỹ
3,00
97
Đập Kh e Cồng
Điền Mỹ
2
98
Đập Khe Sông
Điền Mỹ
52,06
11,00
0,80
99
Đập Khe rọ
Điền Mỹ
29,95
7,00
0,40
100
Đập Tráng
Điền Mỹ
81,16
4,00
101
Đập Cửa Cháng
Điền Mỹ
10,99
2,00
102
Đập Bến
Điền Mỹ
19,87
1,00
103
Đập Khe Nậy
Điền Mỹ
13,85
1,70
104
Đập Bắt
Điền Mỹ
32,72
8,30
105
Đập Tran
Điền Mỹ
8,43
106
Đập Vưng
Điền Mỹ
22,62
107
Đập khe Hàn
Điền Mỹ
14,04
108
Đạp Kim Đồng
Đi ền Mỹ
4,47
109
Đập Dời Cỏ
Điền Mỹ
14,23
XII
Huyện Hương Sơn
1.813,1
365,3
10,0
2.342,0
38,0
1
Trạm bơm Sơn Châu
Sơn Châu
190,00
29,00
2
H ồ Khe Su
Sơn B ình
5,00
3
Hồ Tràng Lầy
Sơn Bình
3,00
4
Hồ Bồng Trèn
Sơn Bình
2,50
5
Trạm bơm Sơn Bình
Sơn Bình
254,00
6
Trạm bơm Bàu Thai
Sơn Trà
60,00
7
Trạm bơm Bàu Cóc
Sơn Trà
139,00
8
Trạm bơm Sơn Long I
Sơn Long
130,00
9
Trạm bơm Sơn Long II
Sơn Long
110,00
10
Trạm bơm Sơn Tân
Tân Mỹ Hà
180,00
11
Trạm bơm Sơn Mỹ
Tân Mỹ Hà
261,00
12
Trạm bơm Sơn Hà
Tân Mỹ Hà
160,00
13
Hồ Cây Đa
An Hòa Thịnh
5,00
14
Hồ Khe Trong
An Hòa Thịnh
5,00
15
Trạm bơm Sơn Thịnh I
An Hòa Thịnh
90,00
16
Trạm bơm Sơn Thịnh II
An Hòa Thịnh
66,00
17
Trạm bơm Sơn Hòa
An Hòa Thịnh
127,00
18
Hồ Đảm Đang
Sơn Lễ
27,00
7,00
3,00
19
Hồ Hố Tít
Sơn Lễ
28,00
5,00
2,00
20
Hồ Khe H ồ
Sơn Lễ
10,00
5,00
1,00
21
Hồ Cây Đa
Sơn Lễ
18,00
5,00
1,00
22
Hồ Cửa Cá
Sơn Lê
20,00
5,00
3,00
23
Hồ Khe Nhảy
Sơn Ti ến
25,00
24
Hồ Động Thùng
Sơn Tiến
15,00
25
Hồ Đập H áp
Sơn Tiến
15,00
26
Hồ Côn Sơn (Cây Thị)
Sơn Tiến
6,00
27
Hồ Ao Sen
Sơn Tiến
5,00
28
Hồ Mai Lĩnh
Sơn Tiến
19,00
29
Hồ Ngớc
Sơn Tiến
10,00
30
Hồ Chọ Trâm
Sơn Trung
5,00
31
Trạm bơm Sơn Trung III
Sơn Trung
20,00
32
Trạm bơm Sơn Trung II
Sơn Trung
55,00
33
Đập Ngưng
Sơn Phú
65,00
34
Hồ Vàng Anh
Sơn Phú
45,00
35
Trạm bơm Cầu Kheng
Sơn Bằng
125,00
7,00
36
Trạm bơm Hói Nầm
Sơn Bằng
45,00
37
Trạm bơm Phúc Đụt
Sơn Bằng
20,00
38
Trạm bơm Mụ B óng
Sơn Bằng
10,00
39
Hồ cầu Đất
Kim Hoa
9,00
40
Trạm bơm Sơn Ph úc
Kim Hoa
120,00
2,00
41
Hồ Khe Sanh
Kim Hoa
72,00
42
Hồ Tr ằm Trổ
Kim Hoa
15,00
43
Hồ Tr ằm Kè
Kim Hoa
10,00
44
Hồ Liên Hoàn
Kim Hoa
4,00
45
Hồ Khe Kẽm
Kim Hoa
2,00
46
Hồ Miếu Thờ
Kim Hoa
5,00
1,00
47
Hồ Đồng Tr áng
Kim Hoa
4,00
1,00
48
Hồ Cổ Ái
Kim Hoa
7,00
49
Trạm bơm Sơn Thủy
Kim Hoa
2,30
180,00
50
Hồ Hóc Lầy
Quang Diệm
10,00
10,00
51
Hồ Tràng Riềng
Quang Diệm
17,00
14,00
52
Hồ Cơn Gạo
Quang Diệm
23,00
12,00
53
Hồ Mụ Trực
Quang Diệm
15,00
5,00
54
Hồ Bảo Vệ
Quang Diệm
8,00
6,00
55
Hồ Bà Đảm
Quang Diệm
8,00
10,00
56
Hồ Cơn Sắn
Quang Diệm
10,00
4,00
57
Hồ Bèo
Quang Diệm
115,00
58
Hồ Bình Khê
Sơn Hàm
117,00
40,00
59
Hồ Chò Môn
Sơn Hàm
85,00
25,00
60
H ồ Bãi Sậy
Sơn Trường
60,00
15,00
61
Hồ Mỏ Kẹc
Sơn Trường
35,00
8,00
62
Hồ Lối Sen
Sơn Trường
24,00
5,00
63
Hồ Cây Truống
Sơn Trường
20,00
6,00
64
Hồ Đùng Đình
Sơn Trường
14,00
65
Hồ Chệp Mệp
Sơn Trường
12,00
5,00
66
Hồ Đập Dọc
Sơn Trường
10,00
1,00
67
Hồ Bục Cung
Sơn Trư ờng
6,00
2,00
68
Hồ Cừa
Sơn Trường
4,00
69
Hồ Cửa Bàn
Sơn Giang
10,00
2,00
70
Hồ Đập Quát
Sơn Giang
20,00
10,00
71
Hồ Rồng Sớm
Sơn Lâm
5,00
2,00
72
H ồ M ả Môi
Sơn Lâm
6,00
3,00
73
Hồ Đá Ch ết
Sơn Lâm
5,00
2,00
74
Hồ Cây Ươi
Sơn Lâm
7,00
5,00
75
Hồ Sen
Sơn Lâm
10,00
1,30
76
Hồ Cây Sung
Sơn Lâm
4,00
77
Hồ Nậy
Sơn Lâm
33,00
78
Hồ Động Tròn
Sơn Lâm
5 ,00
1,00
79
Hồ Bụi H óp
Sơn Lâm
13,00
80
Hồ Cây Bưởi
Sơn Lâm
15,00
81
Hồ Cấy
Sơn Lâm
4,00
82
Hồ Ô Ô
Sơn Lâm
8,00
83
Hồ Eo Vọt
Sơn Lâm
7,00
1,00
84
Hồ Nước Lạnh
Sơn Tây
26,00
85
Hồ Trại Lưu
Sơn Tây
27,00
86
H ồ Kim Thành
trên
Sơn Tây
20,00
87
Hồ Kim Thành dưới
Sơn Tây
13,00
88
Hồ Vậy
Sơn Tây
6,00
89
Hồ Đình Đẹ
Sơn Tây
18,00
90
H ồ Cây Chanh
Sơn Tây
14,00
91
Hồ Trại Cau
Sơn Tây
14,00
92
Hồ Bục Bục
Sơn Tây
14,00
93
Hồ Bông Phài
Sơn Tây
8,00
94
Hồ Tri Báo
Sơn Lĩnh
11,00
10,00
95
Hồ Làng Hùng
Sơn Lĩnh
43,00
7,00
96
Hồ Đình Đẹ
Sơn Lĩnh
25,00
5,00
97
Hồ Chẩn
Sơn Lĩnh
16,00
4,00
98
Hồ Lở Dưới
Sơn Lĩnh
8,00
3,00
99
Hồ Dằm
Sơn Lĩnh
10,00
2,00
100
Hồ Lối Tr ên
Sơn Lĩnh
10,00
4,00
101
Hồ Khe Dong
Sơn Lĩnh
10,00
102
Hồ Trại Cộ
Sơn Lĩnh
4,00
3,00
103
Đập dâng Xài Phố
Sơn Lĩnh
9,00
9,00
104
Hồ Thôn Tâm
Sơn Lĩnh
8,00
2,00
105
Hồ Khe Đôi (Khe Gát)
Sơn Hồng
13,00
106
Hồ V ã (Vừ)
Sơn Hồng
12,00
107
Hồ Thầy Chương
Sơn Hồng
21,00
1,00
108
Hồ Khe Đồn
Sơn H ồng
18,00
2,00
109
H ồ Khe Trét
Sơn Hồng
19,00
1,00
110
Hồ Ông Cảnh
Sơn Hồng
11,00
111
Hồ Đập Bù
Sơn Hồng
10,00
112
Hồ Ông Trường
Sơn Hồng
12,00
113
Hồ Cây Chanh
Sơn Kim I
24,00
10,00
114
Hồ Cầu Giang
Sơn Kim I
4,00
12,00
115
Hồ Khe Cấy
Sơn Kim I
4,00
10,00
116
Hồ Ông Đức
Sơn Kim I
4,00
14,00
117
Hồ Khe Đá
Sơn Kim II
69,20
2,00
118
Hồ Khe Rồng
Sơn Kim II
35,10
119
Đập dâng Cây Gáo
Sơn Kim II
34,00
40,00
XIII
Huyện Vũ Quang
1.407,4
141,4
36,3
60,0
6,0
1
Đập Khe Chẹt
TT Vũ Quang
17,00
1,70
2
Đập Ngàng Trên
TT Vũ Quang
5,00
0,50
3
Đập Bàu Sen
TT Vũ Quang
7,00
0,70
4
Đập Bàu Rạ
TT Vũ Quang
7,00
0,70
5
Trạm bơm Bến Vụng
Ân Phú
45,00
4,50
6
Trạm bơm Bàu Tre
Ân Phú
15,00
1,50
7
Đập Khe Tròn
Ân Phú
25,00
2,50
1,20
8
Đập Pheo
Ân Phú
4,50
0,50
9
Đập Áng
Ân Phú
16,40
1,70
10
Đập Hốp Trổ
Đức Giang
54,00
5,40
1,10
11
Đập Bãi Trạng
Đức Giang
49,00
4,90
12
Đập Chọ Mít
Đức Giang
21,00
2,10
13
Đập Nh à Phát
Đức Giang
4,50
0,45
14
Đập Nhà Trồi
Đ ức Giang
8,00
0,80
15
Đập Chọ Quản
Đức Giang
6,00
0,60
16
Đập Khe Xuôi
Đức Lĩnh
165,20
16,60
5,00
17
Đập Khe Rắn
Đức Lĩnh
150,80
15,10
4,00
18
Đập Khe Du
Đức Lĩnh
27,00
2,70
2,00
19
Đập Chọ Sa 1
Đ ức Lĩnh
25,00
2,50
1,00
20
Đập Chọ Sa 2
Đức Lĩnh
11,50
1,15
21
Đập Bà Em
Thọ Điền
20,00
2,00
22
Đập Đượng Nậy
Thọ Điền
19,00
1,90
0,50
23
Đập Bà Quang
Thọ Điền
16,00
1,60
0,50
24
Đập Hòn Bàn
Thọ Điền
14,00
1,40
25
Đập Ông Tác
Thọ Điền
16,00
1,60
26
Đập Ông Long
Thọ Điền
8,00
0,80
27
Đập Cây Lim
Thọ Điền
24,00
2,40
28
Đập Chọ Su
Đức Hương
15,00
1,50
29
Đập Rú Nón
Đức Hương
57,00
5,70
2,00
30
Đập Nãy Cầu
Đức Hương
30,00
3,00
0,50
31
Đập Nãy Ô
Đức Hương
38,00
3,80
0,50
32
Đập Khe Xóm
Đức Hương
10,00
1,00
33
Đập Sao Nha
Đức Bồng
20,00
2,00
0,50
34
Đập Động
Đức Bồng
28,50
2,85
35
Đập Trấm
Đức Bồng
45,00
4,50
2,00
36
Đập Chọ Nh áy
Đức Bồng
6,00
0,60
37
Sanh Nậy
Đức Bồng
11,00
1,10
38
Đập Quạnh
Đức Bồng
3,00
0,30
39
Đập Cây Khế
Đức Liên
37,00
3,70
2,00
40
Đập Khe Son
Đức Liên
39,00
3,90
0,50
41
Đập Khe Nai
Đ ức Liên
27,00
2,70
42
Đập Bàu Lụi
Đ ức Liên
25,00
2,50
43
Đập Cây Trâm
Đức Liên
12,00
1,20
44
Đập Am
Hương Minh
14,00
1,50
45
Đập Khe Oi
Hương Minh
14,00
1,50
46
Đập Khe Thuộc
Hương Minh
35,60
3,60
2,00
47
Đập Nguồn
Hương Minh
20,00
2,00
2,00
48
Đập Khe Nguyện
Hương Minh
19,00
2,00
2,00
49
Đập Ô Ô
Hương Minh
10,00
1,00
50
Đập Khe Xai
Hương Minh
29,30
3,00
2,00
51
Đập Khe Cùng
Hương Minh
16,10
1,70
1,00
52
Đập Khe Trảy
Quang Thọ
16,10
1,61
2,00
53
Đập Bượm
Quang Thọ
48,10
4,80
2,00
54
Đập Khe Đập
Quang Thọ
10,30
1,10
55
Đập Cây Mả
Quang Thọ
6,50
0,60
56
Đập Bệ
Quang Thọ
13,90
1,40
57
Đập Bộng Bồng
Quang Thọ
9,20
0,90
58
Đập Trộ Thầy
Quang Thọ
11,80
1,10
59
Đập Bàu Sen
Quang Thọ
9,10
0,90
Tổng cả tỉnh
52.167 ,1
4.429 ,9
1.143 ,5
70,7
23.664 ,6
5.418 ,9
970 ,4
26.976,0
2.227 ,0
688 ,1
Chú thích:
(1) Diện tích 5,268,3 ha l úa, 296,5ha m àu-mạ-cây CN, 68ha
thủy sản hồ Kẻ Gỗ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi ti ết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(2) Diện tích 672,8 ha lúa hồ Sông
Rác tạo nguồn nước tưới cho c ác trạm
bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(3) Diện tích 100 ha lúa hồ Thượng
Tuy tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (ch i tiết như phụ
lục 1.1 kèm theo).
(4) Diện tích 10 ha lúa hồ Đập Bún tạo
nguồn nước tưới cho trạm bơm Bắc Sơn (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).
(5) Diện tích 906 ha lúa, 85ha màu-mạ-cây
CN, 44ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tạo ngu ồn nước tưới
cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(6) Diện tích 372 ha lúa, 90ha màu,
12ha thủy sản hồ Vực Trống tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như
phụ lục 1.2 kèm theo).
(7) Diện tích 517 ha lúa, 100ha màu-mạ-cây CN, 23ha thủy s ản hồ Cu Lây-Trường
Lão tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(8) Diện tích 101ha lúa, 18,2ha màu-mạ-cây CN, 3,3ha thủy sản h ồ B ình Hà tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bãi Cháy (chi ti ết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(9) Diện tích 15ha lúa hồ Khe Dẻ tạo
nguồn nước tưới cho trạm bơm Sơn Phúc (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).
(12) Diện tích 5.921,44 ha l úa, 474,68ha m àu-mạ-cây CN, 134,67ha thủy sản c ống Đức Xá-Trung Lương tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi ti ết như phụ lục 1.3 kèm theo).
(13) Diện tích 3.746 ha l úa, 449,2ha màu-mạ-cây CN, 246,7ha thủy sản cống Cầu Già tạo nguồn nước
tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.4 kèm theo).
(14) Diện tích 5.030ha lúa, 270ha
màu-mạ-cây CN, 61,3ha thủy sản cống Đồng Huề-Đồng Mỹ tạo nguồn nước tư ới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.5 kèm theo).
(15) Diện tích 955 ha lúa và 123,5ha
màu-mạ-cây CN, 39ha thủy sản cống Đò Điểm tạo nguồn nư ớc
tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.6 kèm theo).
(16) Diện tích 3.361,5ha lúa và
319,95ha màu-mạ-cây C N, 56,1ha thủy sản cống Cầu Trù tạo
nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.7 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước
theo sơ đồ tưới trọng l ực k ết hợp động
lực hỗ trợ (cụ thể: nước tạo nguồn từ c ống Trung Lương, Đức
X á, Đồng Huề, Đồng Mỹ, Cầu Già, Cầu Trù, Đò Điệm hoặc từ
các hồ: Kẻ Gỗ, Sông Rác, Thượng Tuy, Đập Bún, Vực Trống, Cu Lây-Trư ờng Lão, Cửa Thờ-Trại Ti ểu, B ình
Hà, Khe Dẻ; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực ti ếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức hỗ
trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo
biện pháp công trình “tưới, tiêu b ằng trọng lực và kết hợp
động lực hỗ trợ”. Việc phân chia m ức hỗ trợ cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ n ày được thực
hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày
27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.
(10) Diện tích 199ha lúa hồ Đ á
Bạc tưới trong đó có 95ha tạo nguồn nước tưới
cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
(11) Diện tích 420ha lúa, 240 ha
màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản hồ Nhà Đường tư ới trong đó có 214ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN tạo nguồn nước tưới cho các hồ,
đập (chi tiết như phụ lục 1.8).
(5) Diện tích 1.094ha lúa, 20ha màu-mạ-cây
CN, 37ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tưới trong đó có 88ha tạo nguồn nước tưới
cho các h ồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
(6) Diện tích 1.013ha lúa, 196ha màu-mạ-cây CN, 74,0ha thủy s ản hồ Vực
Trống tưới trong đó c ó 102ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ,
đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).
* Một đơn v ị diện
tích được c ấp nước theo sơ đ ồ tưới trọng lực kết h ợp trọng
lực (cụ thể; nư ớc tạo ngu ồn từ h ồ
Đá Bạc, Nh à Đư ờng, Vực
Trống, Cửa Thờ-Trại Tiểu; các hồ, đập ti ếp tục sử dụng nước
từ nguồn này để cấp trực ti ếp cho các
nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản ph ẩm, dịch
vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công tr ình “tưới, tiêu
b ằng trọng lực”. Việc phân chia mức cấp
bù giá cho công tr ình tạo nguồn trong sơ đồ n ày được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều
1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh.
(17) Diện tích 9.510,8 ha lúa,
1.760,9ha màu-mạ-cây CN, 425,6ha thủy s ản trạm bơm Linh Cảm
tưới trong đó có 2.507,6 ha lúa, 239,2ha màu, mạ, cây CN,
19,6 ha thủy sản tạo nguồn nư ớc tưới cho các trạm bơm (chi
tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).
* Một đơn vị diện tích được cấp nước
theo sơ đồ động lực kết hợp động lực (cụ thể: nư ớc tạo nguồn
t ừ trạm bơm Linh Cảm; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ
nguồn này để c ấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được
áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công
tr ình “tư ới, tiêu bằng động lực".
Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong
sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1
Quyết định s ố 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh
Hà Tĩnh,
* Diện tích được c ấp nước bởi các công trình của địa phương sử dụng nguồ n
nước tạo nguồn từ các công trình do Công ty
quản lý được kiểm soát bằng hợp đồng cấp nước tạo nguồn ký k ết giữa Công ty và địa phương.
* Trư ờng hợp
thay đổi biện pháp tư ới khác so với kế
hoạch được duyệt th ì khi nghiệm thu, thanh lý hợp đ ồng thực hiện theo biện pháp c ông trình thực t ế đã sử dụng (lưu ý
đối với h ồ Ngàn Trươi, trạm bơm L inh Cảm)
PHỤ LỤC 1.1:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ HỒ KẺ GỖ, SÔNG RÁC, THƯỢNG TUY
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
A
H ồ Kẻ
Gỗ
I
Huyện Cẩm Xuyên
2.019,8
67,8
1
Trạm bơm thôn 12
Cẩm Mỹ
16,8
2
Trạm bơm Cửa Dật
Cẩm Thịnh
9,4
3
Trạm bơm Tùng Miệu
C ẩm Thịnh
30,6
4
Trạm bơm Cầu Trung
C ẩm Thịnh
60,0
5
Trạm bơm Hói Vằn
Cẩm Quan
56,0
6
Trạm bơm thôn Nam Yên
Nam Phúc Thăng
115,6
7
Trạm bơm thôn Hà Bắc
Nam Phúc Thăng
112,0
10,5
8
Trạm bơm thôn Tiến Hưng
Nam Phúc Thăng
133,0
4,1
9
Trạm bơm thôn Yên Th ành
Nam Phúc Thăng
21,2
7,2
10
Trạm bơm thôn Nam Thành
Nam Phúc Thăng
13,8
5,7
11
Trạm bơm thôn Đông Khê
Nam Phúc Thăng
41,6
2,6
12
Trạm bơm thôn Trung Bá
Nam Phúc Thăng
92,4
2,9
13
Trạm bơm thôn Tây Nguyên
Nam Phúc Thăng
32,4
6,8
14
Trạm bơm thôn 1
Nam Phúc Thăng
40,0
15
Trạm bơm số 1
Nam Phúc Thăng
168,2
16
Trạm bơm số 2
Nam Phúc Thăng
106,1
17
Trạm bơm số 3
Nam Phúc Thăng
75,0
18
Trạm bơm số 4
Nam Phúc Thăng
10,0
19
Trạm bơm số 5
Nam Phúc Thăng
34,0
20
Trạm bơm số 6
Nam Phúc Thăng
44,3
21
Trạm bơm Trọt Cóc
Nam Phúc Thăng
62,6
22
Trạm bơm Cồn Bắn
Nam Phúc Thăng
9,0
23
Trạm bơm Cồn Cao
Nam Phúc Thăng
34,8
24
Trạm bơm thôn 10
Cẩm Hưng
40,0
25
Trạm bơm thôn 14
Cẩm Hưng
91,5
26
Trạm bơm thôn 13
Cẩm Hưng
41,0
27
Trạm bơm Huy Tiến
TT Cẩm Xuyên
48,0
28
Trạm bơm số 1
Cẩm Dương
59,0
29
Trạm bơm số 2
Cẩm Dương
55,0
30
Trạm bơm số 1
TT Thiên Cầm
127,0
31
Trạm bơm số 2
TT Thiên Cầm
188,5
10,0
32
Trạm bơm số 3
TT Thiên Cầm
51,0
18,0
II
TP Hà Tĩnh
923,4
126,5
1
Trạm bơm xóm 9
Đại Nài
70,0
2
Trạm bơm Đội Thủng
Thạch Bình
40,0
5,5
3
Trạm bơm Hoàng Hà
Thạch Bình
40,0
4,0
4
Trạm bơm Bến Đá
Đồng Môn
30,0
5
Trạm bơm Thanh H òa
Đồng Môn
20,0
4,0
6
Trạm bơm Động Vôi
Đồng Môn
6,0
5,0
7
Trạm bơm Càng Trung
Đồng Môn
57,0
5,0
8
Trạm b ơm đập
Nghem
Đồng Môn
2,0
5,0
9
Trạm bơm Cồn Cồ
Thạch Hạ
98,0
10
Trạm bơm Ủy Ban
Thạch Hạ
35,0
35,0
11
Trạm bơm Liên Hà
Thạch Hạ
68,0
10,0
12
Trạm bơm Cồn Thờ
Thạch Hạ
35,0
9,0
13
Trạm bơm Ba Mã
Thạch Hưng
34,0
16,0
14
Trạm bơm Con Còi
Thạch Hưng
12,0
2,0
15
Trạm bơm Đập Lỗ
Thạch Hưng
10,0
2,0
16
Trạm bơm Đại Đồng
Thạch Linh
42,3
17
Trạm bơm Nhật Tân
Thạch Linh
33,8
4,0
18
Trạm bơm Cầu Đông
Thạch Linh
36,2
19
Trạm bơm Hoang Gò
Thạch Trung
32,0
5,0
20
Trạm bơm Đức Phú
Thạch Trung
38,0
4,0
21
Trạm bơm Liên Phú
Thạch Trung
30,0
22
Trạm bơm Cồn Cồ
Thạch Trung
60,0
1,0
23
Trạm bơm Cồn Cồ
Nguyễn Du
17,0
5,0
24
Trạm bơm Hói Cái
V ăn Yên
62,0
25
Trạm bơm Ủy ban
Thạch Quý
15,0
5,0
III
Huyện Thạch Hà
2.315,3
202,7
1
Trạm bơm Hưng Hòa
Nam Điền
35,4
2
Trạm bơm Trung Tâm
Nam Điền
119,6
3
Trạm bơm số 1
Thạch Xuân
60,0
4
Trạm bơm Bắc Sơn
Lưu Vĩnh Sơn
10,0
5
Trạm bơm Cầu Trạo
Lưu Vĩnh Sơn
70,0
6
Trạm bơm Cầu Làng
Lưu Vĩnh Sơn
20,0
7
Trạm bơm Đội Cồn
Lưu Vĩnh Sơn
30,0
8
Trạm bơm Tân Hương
Lưu Vĩnh Sơn
93,0
9
Trạm bơm Song Hoành
Lưu Vĩnh Sơn
70,0
10
Trạm bơm Tân Vĩnh
Lưu Vĩnh Sơn
64,0
11
Trạm bơm Vĩnh Sơn
Lưu Vĩnh Sơn
60,0
12
Trạm bơm Bắc Phúc
Việt Tiến
114,0
13
Trạm bơm cầu 23
Việt Tiến
64,0
14
Trạm bơm nam thôn Phúc
Việt Tiến
96,0
15
Trạm bơm Đồng Điềm
Việt Tiến
40,0
16
Trạm bơm Cồn Mô
Việt Tiến
82,0
17
Trạm bơm Hòa Bình
Việt Tiến
96,0
18
Trạm bơm Hoàng Hà
Tượng Sơn
25,0
27,7
19
Trạm bơm Hội
Tượng Sơn
25,0
17,0
20
Trạm bơm Nương Cháy
Tượng Sơn
12,0
6,5
21
Trạm bơm Lòi
Tượng Sơn
13,0
6,5
22
Trạm bơm Hòa Bình
Thạch Thắng
24,0
23
Trạm bơm Cầu Sại
Thạch Thắng
22,0
24
Trạm bơm Hòa Lạc
Thạch Thắng
24,0
25
Trạm bơm Đồng Ngà
Thạch Lạc
110,0
44,0
26
Trạm bơm Hữu Ngạn
Thạch Lạc
100,0
44,0
27
Trạm bơm Cồn Quất
Thạch Lạc
68,9
29,0
28
Trạm bơm Kớt Sắt
Th ạch Lạc
54,9
28,0
29
Trạm bơm lưu động
Thạch Hội
80,0
30
Trạm bơm Phúc Hương
Thạch Khê
65,00
31
Trạm bơm Long Giang
Thạch Khê
85,00
32
Trạm bơm Liên Hương
Thạch Đài
18,7
33
Trạm bơm Kỳ Sơn
Thạch Đài
33,6
34
Trạm bơm Nam Bình
Thạch Đài
42,7
35
Trạm bơm Bàu Láng
Thạch Đài
35,9
36
Trạm bơm Kỳ Phong
Thạch Đài
31,6
37
Trạm bơm Cồn Thiên
TT Thạch Hà
40,0
38
Trạm bơm Trung Tâm
TT Thạch Hà
45,0
39
Trạm bơm Đê Hầu
TT Thạch Hà
15,0
40
Trạm bơm Xóm 13
TT Thạch Hà
20,0
41
Trạm bơm Cầu Sú
TT Thạch Hà
70,0
42
Trạm bơm Cơn Xoài
TT Thạch Hà
130,0
B
Hồ Sông Rác
I
Huyện Kỳ Anh
32,0
1
Trạm bơm Đồng Quanh
Kỳ Thư
14,9
2
Trạm bơm Hói Tùng
K ỳ Thư
6,3
3
Trạm bơm Cố Đáo
Kỳ Thư
10,8
II
Huyện Cẩm Xuyên
653,6
1
Trạm b ơm Lò
Ngói
Cẩm Lộc
85,0
2
Trạm b ơm Đình
Cẩm Lộc
111,0
3
Trạm b ơm Đầu Cầu
Cẩm Lộc
28,0
4
Trạm bơm số 7+8
Cẩm Lộc
72,4
5
Trạm bơm Cửa Thú
Cẩm Lộc
24,8
6
Trạm b ơm Cồn
Me
Cẩm Lộc
20,8
7
Trạm bơm Sông Quèn
Cẩm H à
86,0
8
Trạm bơm số 1
Cẩm Trung
167,4
9
Trạm bơm số 2
Cẩm Trung
58,2
C
Hồ Thượng Tuy
100,0
1
Trạm bơm Trung Thành
Cẩm Thịnh
23,0
2
Trạm bơm Đông Trung
Cẩm Thịnh
16,0
3
Trạm bơm Hói Rái
Cẩm Thịnh
61,0
PHỤ LỤC 1.2:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ HỒ CỬA THỜ-TRẠI TIỂU, HỒ VỰC TRỐNG, HỒ CU LÂY-TRƯỜNG LÃO, HỒ BÌNH HÀ, HỒ KHE
DẺ
TT
Tên
c ông trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu
897,0
85,0
55,0
1
Trạm bơm Đà Hàn
Đồng Lộc
98,0
30,0
35,0
2
Trạm bơm Cửa Người
Thượng Lộc
24,0
10,0
6
Trạm bơm Cầu Hói
Sơn Lộc
102,0
10,0
5,0
7
Trạm bơm Cầu Sông
Sơn Lộc
126,0
11,0
2,0
8
Trạm bơm Đông Chanh
Sơn Lộc
157,0
10,0
9
Trạm bơm Cầu Ván
Sơn Lộc
35,0
6,0
10
Trạm bơm Cồn Môn
Sơn Lộc
20,0
11
Trạm bơm Đập Lả
Sơn Lộc
44,0
10,0
2,0
12
Trạm bơm Đồng Trại
Sơn Lộc
27,0
3,5
13
Trạm bơm Lò Rèn
Sơn Lộc
16,0
14
Trạm bơm Lộc Thủy
Sơn Lộc
40,0
4,0
1,5
15
Trạm bơm Thái Xá
Mỹ Lộc
208,0
II
Hồ Vực Trống
284,0
90,0
17,0
1
Trạm bơm Tân Bình
Gia Hanh
14,0
20,0
5,0
2
Trạm bơm Xóm 6
Gia Hanh
60,0
20,0
7,0
3
Trạm bơm Cầu Nhe 1
Khánh Vĩnh Yên
22,0
4
Trạm bơm Cầu Nhe 2
Khánh Vĩnh Yên
40,0
5
Trạm bơm Cửa Người
Thượng Lộc
46,0
4,0
6
Trạm b ơm Đập Bạng
Thượng Lộc
50,0
24,0
1,5
7
Trạm bơm Biền Thống
Thượng Lộc
52,0
22,0
3,5
III
Hồ Cu Lây-Trư ờng Lão
506,0
130,0
31,0
1
Trạm bơm Tây Hồ
Thuần Thiện
54,0
20,0
10,0
2
Trạm bơm Đập Hói
Thuần Thiện
100,0
20,0
20,0
3
Trạm bơm Tài Năng
Tùng Lộc
52,0
20,0
4
Trạm bơm Cửa Nương
Tùng Lộc
28,0
20,0
5
Trạm bơm Tân Tùng Sơn
Tùng Lộc
60,0
30,0
1,0
6
Trạm bơm Nhà Trầm
Tùng Lộc
96,0
10,0
7
Trạm bơm Đầu Cầu
Tùng Lộc
96,0
6,0
8
Trạm bơm T9
Tùng Lộc
20,0
4,0
IV
H ồ
Bình Hà
100,8
18,2
3,3
1
Trạm bơm Bãi Cháy
An Dũng
100,80
18,20
3,30
VI
H ồ Khe
Dẻ
15,0
1
Trạm bơm Sơn Phúc
Sơn Phúc
15,00
PHỤ LỤC 1.3:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ CỐNG ĐỨC XÁ-TRUNG LƯƠNG
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, câ y CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Công ty Bắc Hà Tĩnh
1.037,4
138,9
34,4
1
Trạm bơm Yên Phúc
Yên Hồ - Đức Thọ
435,0
58,0
27,0
2
Trạm bơm Lam Hồng
Trung Lương - Hồng Lĩnh
250,1
27,9
5,4
3
Trạm bơm Đức Hồng
Trung Lương - Hồng Lĩnh
145,82
4
Trạm bơm Đức Thuận
Đức Thuận - Hồng Lĩnh
163,0
15,0
1,0
5
Trạm bơm Đức Thịnh
Đức Thịnh-Đức Thọ
43,5
38,0
1,0
II
Thị xã Hồng Lĩnh
1.545,9
146,5
52,9
1
Trạm bơm Nương Lành
Thuận Lộc
147,0
1,1
1,3
2
Trạm bơm Đồi Cao
Thuận Lộc
23,5
1,2
0,8
3
Trạm bơm Đồng Cháng
Thuận Lộc
32,0
0,4
0,7
4
Trạm bơm Cồn Bến
Thuận Lộc
28,7
0,2
5
Trạm bơm 19/5
Thuận Lộc
110,6
2,2
2,7
6
Trạm bơm Tân Hòa
Thuận Lộc
59,6
1,5
1,0
7
Trạm bơm Cồn Đống
Thuận Lộc
69,0
1,8
1,6
8
Trạm bơm Đồng Tùng
Thuận Lộc
25,2
9
Trạm bơm Ba Cồn
Thuận Lộc
114,5
6,6
3,2
10
Trạm bơm Minh Thuận
Thuận Lộc
100,0
6,2
11
Trạm bơm Đùng Đùng
Đức Thuận
145,7
29,6
7,5
12
Trạm bơm Eo Bù
Đức Thuận
23,2
3,0
1,1
13
Trạm bơm ông Huấn
Bắc Hồng
4,0
14
Trạm bơm Đồng Lống
Trung Lương
12,7
1,8
15
Trạm bơm Ngà Và
Đậu Liêu
115,0
18,0
3,2
16
Trạm bơm Hói Chánh
Đậu Liêu
152,3
20,0
2,1
17
Trạm bơm B ến
Than
Đậu Liêu
155,0
22,0
2,0
18
Trạm bơm Đồi Cao
Nam Hồng
138,6
33,2
4,2
19
Trạm bơm Cồn Đung
Nam Hồng
89,4
4,0
15,1
III
Huyện Đức Thọ
3.238,9
179,9
41,2
1
Trạm Dăm De
Lâm Trung Thủy
203,2
37,0
5,9
2
Trạm Mù Dầm
Lâm Trung Thủy
54,0
3
Trạm Nhà Trằng
Lâm Trung Thủy
24,0
4
Trạm bơm số 1
Lâm Trung Thủy
125,8
4,2
5
Trạm bơm số 2
Lâm Trung Thủy
139,7
4,7
6
Trạm bơm số 3
Lâm Trung Thủy
66,7
2,2
7
Trạm bơm số 4
Lâm Trung Thủy
21,8
0,7
8
Trạm bơm số 5
Lâm Trung Thủy
67,0
2,2
9
Trạm Làng Tùng
Lâm Trung Thủy
128,0
2,4
10
Trạm Nhân Thủy
Lâm Trung Thủy
228,0
3,1
11
Trạm Cầu Ngù
Lâm Trung Thủy
38,4
1,9
12
Trạm Đồng Bượm
Lâm Trung Thủy
121,6
1,0
13
Trạm bơm Cồn Đều
Lâm Trung Thủy
38,0
14
Trạm bơm Nhà Trao
Lâm Trung Thủy
74,0
15
Trạm bơm A1
Thanh Bình Thịnh
112,2
0,7
16
Trạm bơm B1
Thanh B ình Thịnh
100,2
1,7
17
Trạm bơm Bình Định
Thanh Bình Thịnh
93,2
7,8
18
Trạm bơm Bình Hà
Thanh Bình Thịnh
91,4
4,6
0,5
19
Trạm bơm Sông Đỏ
Thanh B ình Thịnh
264,3
15,0
1,4
20
Trạm bơm Quang Tiến
Thanh Bình Thịnh
86,3
12,0
1,0
21
Trạm bơm Quang Thịnh
Thanh Bình Thịnh
108,0
17,0
22
Trạm bơm Trường Thịnh
Thanh Bình Thịnh
169,2
17,0
1,5
23
Trạm bơm Eo Bù
Thanh Bình Thịnh
30,0
24
Trạm bơm xóm 1
Bùi La Nhân
53,6
25
Trạm bơm Giữa
Bùi La Nhân
188,4
26
Trạm bơm Đồng Vang
Bùi La Nhân
74,0
27
Trạm Cây Mưng
Bùi La Nhân
256,8
16,8
14,0
28
Trạm bơm Yên Liên
TT Đức Thọ
46,2
20,6
4,3
29
Trạm bơm Yên Long
TT Đức Thọ
30,0
30
Trạm Cửa Trại
An Dũng
80,00
6,00
31
Trạm Cồn Tai
An Dũng
125,00
12,00
2,00
PHỤ LỤC 1.4:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ CỐNG CẦU GIÀ
TT
Tên
c ông trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Huyện Can Lộc
1.973,5
214,0
152,7
1
Trạm bơm Nam Mỹ
Trung Lộc
12,0
2
Trạm bơm Trung Long
Trung Lộc
29,0
3
Trạm bơm Hạ Thăng
Khánh V ĩnh Yên
30,0
12,0
6,0
4
Trạm bơm Kiều Mộc
Khánh Vĩnh Yên
70,0
15,0
1,5
5
Trạm bơm Cầu Nậy
Khánh Vĩnh Yên
175,0
16,0
1,5
6
Trạm bơm Vân Cữu 2
Khánh Vĩnh Yên
43,0
8,0
11,0
7
Trạm bơm Thượng Vân
Khánh Vĩnh Yên
33,0
9,0
10,0
8
Trạm b ơm Bàn Sừ
Qua ng Lộc
23,0
2,0
9
Trạm bơm Thượng Lội
Quang Lộc
100,0
2,5
10
Trạm bơm Hương Đình
Quang Lộc
90,0
1,0
11
Trạm bơm Đập Lội
Quang Lộc
17,0
1,0
1,5
12
Trạm bơm Cồn S ăng
Quang Lộc
22,4
13
Trạm bơm Cồn Trọt
Quang Lộc
40,0
10,0
5,0
14
Trạm bơm Đồng Đăm
Quang Lộc
224,5
10,0
3,0
15
Trạm bơm Tân Long
Quang Lộc
40,6
16
Trạm bơm Vĩnh Long
TT Nghèn
52,0
16,0
20,0
17
Trạm bơm Vinh Hòa
TT Nghèn
46,0
14,0
25,0
18
Trạm bơm Thái Đản
TT Nghèn
150,0
20,0
11,5
19
Trạm bơm Hà Đông
TT Nghèn
128,0
20
Trạm Bơm Nam Hà
TT Nghèn
50,0
21
Trạm bơm Lò Vôi
TT Nghèn
78,0
11,2
22
Trạm bơm Đồng Kênh
TT Nghèn
76,0
30,0
15,0
23
Trạm bơm Cầu Lày
TT Nghèn
56,0
4,0
24
Trạm bơm Nam Sơn
TT Nghèn
209,0
16 ,0
10,0
25
Trạm bơm Biền Đông
TT Nghèn
80,0
26
Trạm bơm Hói L áng
TT Nghèn
35,0
30,0
15,0
27
Trạm bơm Xuân Thủy
TT Nghèn
30,0
3,0
28
TB HTX Đồng Nại
TT Nghèn
34,0
II
Huyện
Thạch Hà
1.702,0
162,3
107,0
1
Trạm bơm Cầu Phường
Việt Tiến
145,0
26,7
2
Trạm bơm Đồng Rào
Việt Tiến
55,0
5,0
3
Trạm bơm Đồng Ngơ
Việt Tiến
45,0
5,0
4
Trạm bơm Đồng Điềm
Việt Tiến
5,0
3,0
5
Trạm bơm Số 2
Việt Tiến
45,0
3,4
6
Trạm bơm Cầu Già
Thạch Kênh
270,0
9,5
7
Trạm bơm Lâu Câu
Thạch Kênh
96,0
4,7
8
Trạm bơm Nam Kênh
Thạch Kênh
154,0
4,0
9
Trạm bơm Thượng Nguyên
Thạch Kênh
120,0
6,0
10
Trạm bơm Thủy sản
Thạch Kênh
100,0
11
Trạm bơm thôn Hanh 2
Thạch Liên
47,0
7,0
1,0
12
Trạm bơm thôn Hanh 1
Thạch Liên
45,0
7,0
1,0
13
Trạm bơm thôn Nguyên
Thạch Liên
50,0
7,0
1,0
14
Trạm bơm thôn Ninh
Thạch Liên
50,0
7,0
1,0
15
Trạm bơm thôn Khang 2
Thạch Liên
50,0
7,0
1,0
16
Trạm bơm thôn Khang 1
Thạch Liên
65,0
7,0
1,0
17
Trạm bơm thôn Thọ
Thạch Li ên
50,0
7,0
1,0
18
Trạm bơm thôn Lợi
Thạch Liên
70,0
7,0
19
Trạm bơm thôn Quý
Thạch Liên
60,0
7,0
20
Trạm bơm thôn Phú
Thạch Liên
62,0
9,0
21
Trạm bơm Lối ác
Thạch Liên
95,0
10,0
22
Trạm bơm Cầu Già
Thạch Liên
123,0
13,0
PHỤ LỤC 1.5:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ CỐNG ĐỒNG HUỀ-ĐỒNG MỸ
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Công ty Bắc Hà Tĩnh
2.714,0
64,0
25,3
1
Trạm bơm Miêu
Thanh Lộc - Can Lộc
408,0
2
Trạm b ơm Cầu
Cao
Vượng Lộc - Can Lộc
1.175,0
24,0
7,0
3
Trạm bơm Đập Đình
Trung Lộc - Can Lộc
790,0
8,3
30
Trạm bơm Cửa Trại 1
Thanh Lộc - Can Lộc
34,0
4,0
31
Trạm bơm Cồn Lò
Thanh Lộc - Can Lộc
71,0
6,0
32
Trạm bơm Đồng Trạm
Thanh Lộc - Can Lộc
27,5
6,0
1,5
33
Trạm bơm Đồng Vao
Thanh Lộc - Can Lộc
40,0
10,0
1,0
34
Trạm bơm Cồn Cậy
Thanh Lộc - Can Lộc
108,5
10,0
5,0
35
Trạm b ơm Đồng
Bùi
Thanh Lộc - Can Lộc
60,0
4,0
2,5
II
Huyện Can Lộc
2.296,0
166,0
22,0
1
Trạm b ơm KTM2
Vượng Lộc
60,0
6,0
2,0
2
Trạm b ơm KTM 1
Vượng Lộc
70,0
3
Trạm bơm Bến Đá
Vượng Lộc
33,0
1,0
4
Trạm bơm Đồng Trại
Vượng Lộc
31,0
1,0
5
Trạm bơm Nhà Tai
Vư ợng Lộc
146,0
6
Trạm bơm Đồng Huề
Vượng Lộc
7
Trạm bơm Hồng L ĩnh
Vượng Lộc
70,0
30,0
2,0
8
Trạm bơm Cây Đa
Vượng Lộc
90,0
9
Trạm bơm Hồng Thái 1
Vượng Lộc
84,0
10
Trạm bơm Hồng Thái 2
Vượng Lộc
96,0
1,0
11
Trạm bơm Thái Hòa
Vượng Lộc
100,0
1,0
12
Trạm bơm Đồng Ngo
Vượng Lộc
41,0
13
Trạm bơm Minh Vượng
Vượng Lộc
157,0
2,0
14
Trạm bơm Đồng Cốc
Vượng Lộc
20,0
15
Trạm bơm Hạ Vàng
Vượng Lộc
54,0
20,0
2,0
16
Trạm bơm Đồng Cộ
Vượng Lộc
42,0
17
Trạm bơm Tân Vĩnh 1
TT Nghèn
34,0
10,0
18
Trạm bơm Tân Vĩnh 2
TT Nghèn
80,0
10,0
8,0
19
Trạm bơm Cơ Động
Kim Song Trường
6,8
20
Trạm bơm Chợ Vi
Kim Song Trường
30,0
2,0
21
Trạm bơm Giếng Dừa
Kim Song Trường
30,0
10,0
22
Trạm bơm Nương Chè
Kim Song Trường
90,0
10,0
23
Trạm bơm Chợ Vạn
Kim Song Trường
64,0
24
Trạm bơm Gia Nậy
Kim Song Trường
139,2
20,0
25
Trạm bơm Mật Thiết
Kim Song Trường
23,0
4,0
26
Trạm bơm Chùa
Kim Song Trường
24,0
6,0
27
Trạm bơm Rú Đất
Kim Song Trường
81,0
10,0
28
Trạm bơm cầu 19/5
Kim Song Trường
96,0
10,0
29
Trạm bơm Hói Quốc
Kim Song Trường
126,0
36
Trạm bơm T9
Tùng Lộc
90
6
37
Trạm bơm Vinh Quang 1
Tùng Lộc
98
10
38
Trạm bơm Vinh Quang 2
Tùng Lộc
100
39
Trạm bơm Cồn Mụa
Tùng Lộc
90
4
PHỤ LỤC 1.6:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ CỐNG ĐÒ ĐIỂM
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã) phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Huyện
Thạch Hà
603,0
59,5
1
Trạm bơm Am
Việt Tiến
52,0
1,8
2
Trạm bơm Cồn Mô
Vi ệt Tiến
1,7
3
Trạm bơm Hòa Bình
Vi ệt Tiến
2,0
4
Trạm bơm Dăm Thánh
Việt Tiến
71,0
2,5
5
Trạm bơm Đội Trều
Vi ệt Tiến
60,0
2,5
6
Trạm bơm Trẻn
Việt Tiến
63,0
2,0
7
Trạm bơm Chà Vập
Vi ệt Tiến
60,0
2,0
8
Trạm bơm Mụ Nhọn
Thạch Long
4,0
9
Trạm bơm Tam Tòa
Thạch Long
30,0
5,0
10
Trạm bơm Nam Long I
Thạch Long
5,0
11
Trạm bơm Nam Long II
Thạch Long
13,0
4,0
12
Trạm bơm Cồn Đình
Thạch Long
17,0
4,0
13
Trạm bơm Cồn Mưng
Thạch Long
4,0
14
Trạm bơm Hội Cát
Thạch Long
4,0
15
Trạm bơm Tây Sơn
Thạch Sơn
127,0
10,0
16
Trạm bơm Đập Lũy
Thạch Sơn
50,0
2,0
17
Trạm bơm ấp Bắc
Thạch Sơn
60,0
3,0
II
Huyện Lộc Hà
358,0
35,8
10,0
1
Trạm bơm số 1
Thạch Mỹ
123,00
12,30
2
Trạm bơm số 2
Thạch Mỹ
113,00
11,30
5,00
3
Trạm bơm Số 3
Thạch Mỹ
122,00
12,20
5,00
PHỤ LỤC 1.7:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ CỐNG CẦU TRÙ
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
Huyện Lộc Hà
3.262,5
326,3
59,7
1
Trạm bơm Cơn dung
Ích Hậu
105,0
10,5
1,7
2
Trạm bơm Đình Cù
Ích Hậu
56,0
5,6
0,0
3
Trạm bơm Cồn Hạn
Ích Hậu
30,0
3,0
0,0
4
Trạm bơm Tây đập
Ích H ậu
147,0
14,7
2,7
5
Trạm bơm Bụi Khum
Ích Hậu
104,0
10,4
2,2
6
Trạm bơm Làng lê
Ích Hậu
112,0
11,2
0,0
7
Trạm bơm Đập bùi 1
Ích Hậu
130,0
13,0
0,0
8
Trạm bơm Đập làng
Ích Hậu
158,0
15,8
9,5
9
Trạm bơm Đập bùi 2
Ích Hậu
80,0
8,0
12,5
10
Trạm bơm Cầ u Trù
Phù Lưu
213,5
21,4
2,0
11
Trạm bơm Thanh Tiến
Phù Lưu
254,0
25,4
2,0
12
Trạm bơm Cầu Tre
Phù Lưu
30,0
3,0
2,0
13
Trạm bơm Đồng Châu
Phù Lưu
100,0
10,0
6,0
14
Trạm bơm Bắc Sơn
Phù Lưu
60,0
6,0
0,0
15
Trạm bơm Đồng Đá
Phù Lưu
40,0
4,0
0,0
15
Trạm bơm Kim Tân
Tân Lộc
148,0
14,8
2,0
16
Trạm bơm Tân Thượng
Tân Lộc
123,0
12,3
0,6
17
Trạm bơm Tân Trung
Tân Lộc
146,0
14,6
2,0
18
Trạm bơm Đầu Cầu 1
Hồng Lộc
232,0
23,2
5,0
19
Trạm bơm Trùa Biền
Hồng Lộc
198,0
19,8
4,9
20
Trạm bơm thôn Đại Lự
Hồng Lộc
10,0
1,0
0,5
21
Trạm bơm Đầu Cầu 2
H ồng Lộc
183,0
18,3
4,1
22
Trạm bơm Đồng Nẩy
Hồng Lộc
75,0
7,5
0,0
23
Trạm bơm Quang Trung
Bình An
132,2
13,2
0,0
24
Trạm bơm Nam Hà
Bình An
74,0
7,4
0,0
25
Trạm bơm Đồng Đung
Bình An
27,1
2,7
0,0
26
Trạm bơm Đồng Séo
Bình An
64,7
6,5
0,0
27
Trạm bơm Lòi Tràm
Bình An
65,0
6,5
28
Trạm bơm Đồng Đội
Bình An
165,0
16,5
PHỤ LỤC 1.8:
DANH SÁCH CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG NHẬN NƯỚC
TẠO NGUỒN TỪ HỒ NHÀ ĐƯỜNG, HỒ CỬA THỜ-TRẠI TIỂU, HỒ VỰC TRỐNG, HỒ ĐÁ BẠC
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Hồ Nhà Đường
214,0
20,0
Đập Miếu Lớn
Thiên Lộc
76,00
4,00
Đập Cựa Quán
Thiên Lộc
76,00
12,00
Hồ Đập Cầu
Thiên Lộc
62,00
4,00
II
Hồ Cửa Thờ-Trại Ti ểu
88,0
Đập Bạc
Thượng Lộc
16
Hồ Cầu Tề
Thượng Lộc
16
Đập Cựa Người
Thượng Lộc
24
Đập dâng Cơn Trồi
Mỹ Lộc
12
Hồ Nang Nang
Mỹ Lộc
20
III
Hồ Vực Trống
102
Hồ Đ ập Voọc
Phú Lộc
10
Hồ Cây Quýt
Phú Lộc
5
Đập Ngã Ba
Thượng Lộc
14
Đập Quan
Thượng Lộc
30
Đập Ông Hồng
Gia Hanh
10
Đập Khe Rằng
Gia Hanh
15,5
Đập Vĩnh Cữ u
Gia Hanh
17,5
IV
Hồ Đá Bạc
95,0
Đập Nhâm Xá
Đậu Liêu
95,00
PHỤ LỤC 1.9:
DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN
TỪ TRẠM BƠM LINH CẢM
TT
Tên
công trình
Địa
điểm
(xã, phường, thị trấn)
Lúa
(ha)
Màu,
mạ, cây CN (ha)
Thủy
sản
(ha)
I
Huyện Can Lộc
2.116,6
200,0
13,0
1
Trạm bơm Thanh Phúc
Khánh Vĩnh Yên
40,0
13,0
2
Trạm bơm Đại Bản
Khánh Vĩnh Yên
50,0
6,0
3
Trạm bơm Phúc Giang
Khánh Vĩnh Yên
40,0
5,0
4
Trạm bơm Cầu Nhe 1
Khánh Vĩnh Yên
6,0
5
Trạm bơm Cầu Quan
Khánh Vĩnh Yên
26,8
20,0
6
Trạm bơm Ba Gia
Khánh Vĩnh Yên
26,0
10,0
7
Trạm bơm Đào Cộc
Khánh Vĩnh Yên
20,2
8
Trạm bơm Khố Nội
Trung Lộc
60,0
9
Trạm bơm Xóm 12
Trung Lộc
40,0
10
Trạm bơm Bà Hà
Đồng Lộc
90,0
40,0
5,0
11
Trạm bơm Cầu Kênh
Thượng Lộc
100,0
12
Trạm bơm Cổ Lạy
Song Kim Trường
161,6
13
Trạm bơm Cây Khế
Song Kim Trường
90,0
14
Trạm bơm Cồn Ao 1
Song Kim Trường
133,8
15
Trạm bơm Cồn Ao 2
Song Kim Trường
24,2
16
Trạm bơm Chợ Vi
Song Kim Trường
10,0
17
Trạm bơm CĐ Tân Tiến
Phú Lộc
25,0
3,0
18
Trạm bơm CĐ Vĩnh Phú
Phú Lộc
5,0
40,0
2,0
19
Trạm bơm Trại Lệ
Quang Lộc
85,0
20
Trạm bơm Kẻ Lẹch
Quang Lộc
13,0
21
Trạm bơm Tân Bình
Gia Hanh
10,0
22
Trạm bơm Xóm 6
Gia Hanh
180,0
23
Trạm bơm Sơn Thủy
Mỹ Lộc
80,0
24
Trạm bơm Mai Hoa
Xuân Lộc
25,0
22,0
25
Trạm bơm Sơn Phượng
Xuân L ộc
50,0
2,0
26
Trạm bơm Mai Long
Xuân Lộc
26,0
27
Trạm bơm Xóm Mới 1
Xuân Lộc
61,0
3,0
28
Trạm bơm Trung Xá
Xuân Lộc
45,0
29
Trạm bơm Xóm Mới 2
Xuân Lộc
30,0
10,0
30
Trạm bơm Yên Xuân
Xuân Lộc
64,0
31
Trạm bơm Dư Nai
Xuân Lộc
88,0
10,0
32
Trạm bơm Văn Xuân
Xuân Lộc
164,0
7,0
33
Trạm bơm Sinh Đồ
Xuân Lộc
55,0
34
Trạm bơm Mỹ Yên
Xuân Lộc
41,0
35
Trạm bơm Đồng Điếm 2
Xuân Lộc
26,0
36
Trạm bơm Đồng Điếm 3
Xuân Lộc
21,0
37
Trạm bơm Đồng Đi ếm 1
Xuân Lộc
72,0
38
Trạm Bơm Hàng Xén
Xuân Lộc
38,0
9 ,0
II
Huyện Đ ức Thọ
391,0
39,2
6,6
1
Trạm Chợ Chay
An Dũng
30,0
8,0
3,0
2
Trạm bơm An Tiến
An Dũng
24,0
31,2
3,6
4
Trạm bơm A
Thanh Bình Thịnh
178,2
5
Trạm bơm B
Thanh Bình Thịnh
70,2
6
Trạm bơm Cồn Trai
Thanh Bình Thịnh
70,0
7
Trạm bơm Cơ Động
Thanh Bình Thịnh
18,6
PHỤ LỤC
02
KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG
SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2020 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định s ố 593 /QĐ-UBND ngày
17 tháng 2 năm 2020 của UBND t ỉnh)
TT
Đơn
vị
Diện
tích tư ới (ha)
Diện
tích tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị (ha)
Cộng
Lúa
Màu,
mạ, câ y CN
Thủy
sản
Muối
I
Khối doanh n ghi ệp thủ y nông
93.964,39
83.683,08
8.302,87
1.978 ,44
11.769,38
1
Công ty TNHH
MTV TL Bắc Hà T ĩnh
52.156,05
43.779,17
6.819,23
1.557,65
11.769,38
2
Công t y TNHH
MTV TL Nam Hà Tĩnh
41.808,34
39.903,91
1.483,64
420,79
II
Khối thủ y nông cơ sở
53.194,78
45.702,78
5.918,49
1.502,80
70,71
1
Thị xã Kỳ Anh
256,67
191,67
30,00
35,00
2
Huyện Kỳ Anh
2.593,97
2.582,97
11,00
3
Huyện Cẩm Xuyên
3.754,28
3.646,48
40,00
67,80
4
TP Hà Tĩnh
1.233,80
1.093,30
140,50
5
Huyện Thạch Hà
9.236,10
7.798,50
1.128,60
297,00
12,00
6
Huyện Can Lộc
10.673,10
8.699,10
1.532,00
442,00
7
Huyện Đức Thọ
8.283,73
6.777,37
1.292,39
213,97
8
Huyện Nghi Xuân
1.616,70
1.198,10
312,00
106,60
9
Huyện Hương Sơn
4.583,40
4.170,10
403,30
10,00
10
Huyện Hương Khê
2.943,63
2.558,72
344,23
40,68
11
Thị xã Hồng Lĩnh
2.130,88
1.863,57
212,56
54,75
12
Huyện Vũ Quang
1.651,0
6
1.467,40
147,36
36,30
13
Huyện Lộc Hà
4.237,46
3.655,50
365,55
192,70
23,71
Tổng
cộng
147.159,17
129.385,86
14.221,36
3.481,24
70,71
11.769,38
PHỤ LỤC 03:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP VÀ DIỆN
TÍCH TIÊU, THOÁT NƯỚC KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ ĐÔ THỊ TRỪ VÙNG NỘI THỊ NĂM 2020
(Kèm theo Q u y ết định s ố 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng
2 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT
Công
trình/Hệ thống công trình
Địa
điểm
Biện
pháp t iêu
Diện
tích (ha)
T ỔNG CỘNG
11.769,38
1
Cống ông Dũng
Huyện Hương Sơn
Tiêu bằng trọng lực
149,34
2
Cống Đê Phát
Huyện Hương Sơn
Tiêu bằng trọng lực
394,69
3
Cống Đập Ngước
Huyện Hương Sơn
Tiêu bằng trọng lực
152,50
4
Cống Đức Xá - Trung Lương - Cầu Khống
Huyện Đức Thọ-Thị xã Hồng Lĩnh
Tiêu bằng trọng lực
3.376,85
5
Cống Đá Bạc
Huyện Nghi Xuân
Tiêu bằng trọng
lực
1.306,11
6
Cống Đò Điệm
Huyện Thạch Hà
Tiêu bằng trọng lực
6.389,89
Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi ngày 17/02/2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
1.957
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng