Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3375/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Trấn Yên tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
3375/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Nguyễn Văn Khánh
Ngày ban hành:
31/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NĂM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3375 /QĐ-UBND
Yên Bái,
ngày 31 tháng 12
năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
C ă n cứ Luật tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đ ổ i, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Lu ật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi ti ết việc lập, đi ề u chỉnh và th ẩ m định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: số
53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND
ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày
08/12/2018; số 09/NQ-HĐND ngày 15/3/2019; số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019; số
21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019; số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Yên Bái;
Xét đề ngh ị của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại Tờ trình số 308/TTr-UBND ngày 12/11/2019; của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 908/TTr-STNMT ngày
20/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020:
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo
Quyết định.
2. K ế hoạch thu hồi đất năm 2020:
K ế hoạch thu hồi đất phân bổ đến t ừ ng xã, thị trấn
trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. K ế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo
Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2020:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân
bổ đ ế n từng xã, thị
trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2020:
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 của huyện thể hiện tại phụ biểu số 05
kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công
trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công tr ì nh ra khỏi kế
hoạch sử dụng đất của huyện Trấn Yên căn cứ theo Khoản 7 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013 được sửa đổi tại Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật
có liên quan đ ế n quy hoạch
năm 2018 và theo đ ề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Trấn Yên tại h ồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2020 thể hiện tại phụ biểu số 06 kèm theo Qu yế t định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy
bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích s ử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được ph ê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện k ế hoạch sử dụng
đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và
Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Trấn Yên; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thực hiện kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Tổng cục Qu ả n lý đất
đai;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Phó Chủ tịch (TT. NLN) UBND t ỉ nh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh;
- HĐND, UBND huyện Trấn Y ên;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phó Ch á nh Văn phòng
(đ/c Yên)
Đoàn
ĐBQH, HĐND& UBND t ỉ nh;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Khánh
Phụ biểu 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA
HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT
Hạng mục
Đ V h à nh chính
Mã Đất
Quy mô diện tích (ha)
L ấ y v à o loại đất
(ha)
Căn cứ pháp
l ý
Số TT tr ê n BĐ KHSDĐ năm
2020
Ghi chú
Đất lúa
Đ ấ t rừng phòn g h ộ
Đất rừng đặc d ụng
Đất khác
K ế hoạch
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
13
14
I
Công tr ì nh quốc
phòng, an ninh
1.1
Đất quốc phòng
1
Công tr ì nh AY-01 (B ổ sung)
Xã Cường Th ị nh
CQP
2,81
2,81
Quy ế t định số
2283/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND t ỉ nh Yên Bái v/v ph ê duyệt dự
án đầu t ư xây dựng
công trình: AY-01; Công văn số 2722/BCH-PTM ngày 11/9/2018 của Bộ CHQS t ỉ nh Yên Bái
TY228
Năm 2019
chuy ể n tiếp
2
Dự án xây dựng h ệ thống công
trình chiến đấu, cô ng tr ì nh C31 khu
vực s â n bay Yên
Bái
Xã Cường Th ị nh
CQP
12,00
2,00
10,00
V ă n bản số 3709/QĐ-BTL ngày 10/10/2016
của Bộ tư lệnh Quân ch ủ ng PK-KQ;
Công văn số 1957/SĐ-TM ngày 31/8/2018 của S ư Đoàn 371; Công văn
số 2629/SĐ-TM ngày 13/11/2018 của Sư Đoàn 371
TY349
Năm 2019 chuyển
tiếp
3
Dự án xây dựng hệ thống công tr ì nh chi ế n đấu, công
trình C31 khu vực sân bay Yên Bái (b ổ sung)
Xã Cường Thịnh
CQP
0,46
0,11
0,35
Quy ế t định số
1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND t ỉ nh Yên Bái v ề việc điều chỉnh
b ổ sung v à cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
TY410
Cập nhật QĐ
1225
4
Xây dựng trận địa súng máy phòng
không 12,7 mm
(Thôn 10 )
Xã Minh
Quán
CQP
0,27
0,27
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND t ỉ nh Yên Bái
về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình s ử dụng đ ấ t năm 2019
TY387
Cập nhật QĐ
1225
1.2
Đất an ninh
5
Mở rộng trại giam Hồng Ca (Thôn Tĩnh
Hưng)
Xã Hưng
Khánh
CAN
17,77
0,77
17,00
V ă n bản số 660/CV-HC ngày 6/11/2018 của
Cục C 10 trại giam
Hồng ca về việc đăng k ý k ế hoạch sử dụng
đất n ă m 2019 của
huyện Trấn Y ê n vào mục
đích an ninh
TY330
Năm 2019
chuyển tiếp
6
Công trình xây dựng Nhà làm việc
Công an, Qu â n sự xã
(Thôn Yên Ninh)
Xã Hưng Thịnh
CAN
0,08
0,08
Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày
19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông th ô n mới xã
Hưng Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
TY417
Năm 2020
II
C ô ng trình, dự
án do Hội đ ồ ng nhân dân
cấp t ỉ nh chấp thuận
m à ph ả i thu hồi đất
2.1
Đất phát tri ể n hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, c ấ p huyện, cấp x ã
2. 1 .1
Đ ất chợ
7
M ở rộng chợ trung tâm
X ã H ư ng Khánh
DCH
0,50
0,50
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện T rấ n Yên v ề việc phê duyệt Đề án xây dựng n ô ng th ô n mới xã
Hưng Khánh, huy ệ n Trấn Yên,
t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY287
Năm 2019
chuy ể n tiếp
8
Chợ trung tâ m x ã Kiên Thành
(Bổ sung)
Xã Ki ê n Thành
DCH
0,16
0,16
Công văn số 56/CV-QLDA ngày
17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huy ệ n
TY294
N ă m 2019 chuyển
tiếp
2.1.2
Đ ất giáo dục
9
Mở rộng trường THPT Lê Quý Đôn
TT C ổ Phúc
D G D
0,30
0,30
Thực hiện Văn b ả n số
672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc đ ăng ký nhu
cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
TY460
Năm 2020
10
M ở rộng trường mầm non Hưng Thịnh
Xã Hưng Thịnh
DGD
0,20
0,20
Quyết định số 848/QĐ - UBND ngày
19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duy ệ t đề án xây d ự ng n ô ng thôn mới
xã Hưng Th ị nh, huyện
Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hư ớ ng đ ế n năm 2020
TY418
Năm 2020
11
M ở rộng trường mầm non x ã Kiê n Thành
Xã Kiên
Thành
DGD
0,15
0,15
Công v ă n số 56/CV-QLDA
ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
TY296
Năm 2019
chuyển tiếp
12
Mở rộng trường Tiểu học và Trung học
cơ s ở Việt Thành
X ã Việt Thành
DGD
0,28
0,10
0,18
Quy ế t định số
1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn m ớ i xã Việt
Th à nh, huyện
Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đế n năm 2020
TY312
Năm 2019
chuyển tiếp
13
X â y dựng cơ s ở giáo dục
trư ờn g mầm non T â y Bắc
TT Cổ phúc
DGD
0,15
0,15
V ă n bản số 18/CV-TBH ngày 05/11/2018 về
việc Đ ă ng ký nhu cầu
sử dụng đất
năm 2019 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY350
Năm 2019 chuy ể n t i ế p
2.1.3
Đấ t giao thông
14
Đường giao thông và mặt b ằ ng tổ dân
phố số 2 (hạng mục: Đường giao th ô ng)
TT C ổ Phúc
DGT
0,30
0,30
Thực hiện Văn bản số 672/UBN D -TNMT ngày
15/8/2019 c ủ a UBND huyện
Tr ấ n Y ên về vi ệ c đăng ký
nhu cầu SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện n ă m 2020 của huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái
TY411
Năm 2020
15
Ch ỉ nh trang khu đô thị
(T ổ dân phố số
1) (Hạng mục: Đường n ố i từ Đường
dẫn cầu Cổ Ph ú c đến đường
Yên Bái
- Khe
Sang)
TT Cổ Phúc
DGT
1,02
0,32
0,70
Thực hiện V ă n b ả n số
672/UBND-TNMT ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu
SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY402
Năm 2020
16
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu
C ổ Phúc, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TT C ổ Phúc, X ã Y Can
DGT
9,64
6,35
3, 59
- Nghị quy ế t số
20/NQ-HĐND ngày 31/7/20 1 9 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt ch ủ trương đ ầ u tư và phê
duyệt điều ch ỉ nh, b ổ sung chủ trương
đ ầu tư các dự
án nhóm B (Phụ lục số 04 - Chủ trương đầu tư điều ch ỉ nh, bổ sung
dự án đầu tư xây dựng công trình Cầ u Cổ Phúc, huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái)
TY380
Năm 2020
17
Đường giao thông nông thôn th ô n Ngòi Hóp
Xã Báo Đ áp
DGT
0 ,80
0,40
0,40
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
n ô ng thôn mới
xã B á o Đáp, huyện
Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY280
Năm 2019
chuy ể n tiếp
18
Đường nội đồng k ế t hợp mương
thủy lợi
Xã Báo Đ á p
DGT
0,40
0,30
0,10
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc phê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới x ã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY281
Năm 2019
chuyển tiếp
19
Đ ườn g Vành đai thị trấn C ổ Phúc (Bổ
sung)
Xã Hòa Cuông
DGT
0,10
0,10
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên v ề việc phê duyệt Đ ề á n xây dựng
nông thôn mới x ã Hòa Cu ô ng, huyện Trấn
Y ê n, t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, đ ịnh hướng đến
năm 2020
TY236
C ậ p nhật QĐ
1738
20
M ở rộng đường trục chính xã Hòa Cuông
Xã H ò a Cuông
DGT
0,20
0,20
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã H òa Cuông, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY235
Cập nhật QĐ
1738
21
M ở rộng đường trục chính xã Hồng Ca
Xã Hồng Ca
DGT
0,20
0,20
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND t ỉ nh Yên Bái
về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, cô ng trình sử
dụng đất năm 2018
TY240
Cập nhật QĐ
1738
22
Mở rộng, nâng cấp đường giao thông
thôn Yên Định sang x ã Viễn Sơn
huyện Văn Yên
Xã Kiên Thành
DGT
1,00
1,00
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái v ề việc ph ê duyệt điều
ch ỉ nh qu y hoạch sử dụng
đất đến n ă m 2020, k ế hoạch sử dụng
đất 5 n ă m kỳ đ ầ u (2011-2015)
TY146
Năm 2018
chuy ể n tiếp
23
Mở mới đường vào trường mầm non
Xã Lương Thịnh
DGT
0,13
0,013
0,117
Quyết đị nh số 1225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái v ề việc đ iều ch ỉ nh bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình s ử dụng đất năm 2019
TY421
Cập nhật QĐ
1225
24
Xây dựng đ ườn g vào sân
thể thao x ã Lương Th ị nh
X ã Lương Th ịn h
DGT
0,09
0,0 1
0,08
Quy ế t định số
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉ nh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đ ấ t năm 2018
TY245
C ậ p nhật QĐ
1738
25
X â y dựng cầu liên thôn 2 đi thôn 11
Xã Minh Quán
DGT
0,50
0,30
0,20
Công văn số 56/CV-QLDA ng à y 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện; Quy ế t định số 1 358/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn m ớ i x ã Minh Quán,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hư ớ ng đ ến năm 2020
TY32 0
Năm 2019
chuyển ti ế p
26
Dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc
lộ 32C với đ ường cao tốc
Nội Bài - L ào Cai (Hạng
mục: Xây dựng đ ườn g nối Qu ố c lộ 32C v ới đường cao
tốc Nội Bài
-
Lào Cai )
Xã Minh
Quán; X ã B ả o Hưng
DGT
8 7 ,19
10,30
76,89
Quy ế t định số 675/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái v ề việc điều ch ỉ nh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án , c ô ng tr ì nh s ử dụng đất n ă m 20 1 9
TY440
C ậ p nh ật Q Đ 675
27
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp đ ường nối cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC12) với
tỉnh lộ 172, tỉnh lộ 173 (đoạn Vân Hội - Đại Lịch - Mỵ; đoạn Đại Lịch - Minh
An)
Xã Vân Hộ i ; Xã Việt Hồng
DGT
28,27
1,05
27,22
Quyết định số 6 75/QĐ-UBND
ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đi ề u ch ỉ nh bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ình sử dụng đấ t năm 2019
TY442
Năm 2020
28
Đường đi vào Sân vận động trung tâm
xã
X ã Việt Cường
DGT
0,05
0,05
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc phê duyệt Đề á n xây dựng
nông thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY307
Năm 2019
chuy ể n tiếp
2.1.4
Đất năng tượng
29
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới đ iện Quốc
gia t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2014 - 2020
X ã Kiên Th à nh
DNL
0,08
0,016
0,022
0,038
Quy ế t định số
1910/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc đi ề u ch ỉ nh, bổ sung
Dự án đầu tư xây dựng Công trình: cấp điện n ô ng thôn từ lưới điện
Quốc gia t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2014-2020
TY447
Năm 2020
30
Nh à đi ề u hành đ iện lực
X ã H ư ng Khánh
DNL
0,05
0,05
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đi ề u c hỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 n ă m kỳ đầu (2011-2015)
TY207
Năm 2018
chuyển tiếp
31
Trạm biến áp TBA 110 kV Ba Khe
và nhánh rẽ
X ã Việt Hồn g
DNL
0,09
0,04
0,05
- Căn c ứ QĐ số
507/QĐ-BCT ngày 02/02/2016 của Bộ Công thương v ề việc phê duyệt điều
chỉnh, b ổ sung
"Quy hoạch phát tri ể n điện lực tỉnh Yên Bái về giai đoạn
2011-2015 có xét đến 2020"
- Că n cứ văn b ả n số
953/UBND-CN ngày 13/5/2016 của UBND t ỉ nh Yên Bái v ề việc th ỏ a thuận hư ớ ng tuy ế n xây dựng
dự án TBA 110 kV Ba Khe
và nhánh rẽ , tỉnh
Yên Bái
TY461
Cập nhật QĐ
1721
2.1.5
Đất thủy lợi
32
Cô ng tr ì nh thủy lợi Hồ Chóp
Dù
X ã Cường Thịnh
DTL
1,89
1,89
- Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND t ỉ nh Yên Bái
v ề việc Phê
duyệt báo cáo nghiên c ứ u kh ả thi và K ế hoạch lựa
chọn nhà thầu
TY437
Cập nhật QĐ
1721
33
Công trình thủy lợi Hồ Tự Do
Xã Y Can
DTL
3,15
3,15
- Quyết định số 2020/UBND-XD ngày
28/9/2018 của UBND t ỉ nh Yên Bái
v ề việc Phê
duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi và K ế hoạch lựa chọn nhà thầu
TY438
Cập nhật QĐ
1721
2.1.6
Đất thể dục, thể
thao
34
Xây d ựng sân thể thao của
x ã
Xã Báo Đáp
DTT
1,00
1,00
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới x ã Báo Đáp,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đ oạn 2011-2015, định hướng đến năm
2020
TY19
N ă m 2018 chuy ể n tiếp
35
Sân vận động x ã
Xã Đào Thịnh
DTT
0,80
0,80
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, đ ịnh hư ớ ng đến n ă m 2020
TY316
Năm 2019
chuy ể n tiếp
36
S â n vận động c ụ m th ô n 1, 2, 3
X ã Hòa Cuông
DTT
0,50
0,50
Văn bản số 33/CV-UBND ngày 29/8/2017
của Ủy ban nhân dân xã Hóa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018
TY135
Năm 2018 chuyển
tiếp
37
Sân v ậ n động xã Hồng Ca
(m ở rộng)
Xã H ồ ng Ca
DTT
1,72
0,72
1,00
Quy ế t định số
1368/QĐ-UBND ng à y
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đề
án xây d ự ng nông
thôn m ớ i xã Hồng
Ca, huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đ ế n năm 2020; Công văn s ố 56/CV-QLDA
ngày 17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện;
TY284
Năm 2019
chuyển tiếp
38
Sân vận động xã Kiên Thành (m ở rộng)
Xã Ki ê n Th à nh
DTT
0,46
0,40
0,06
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nh â n dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều ch ỉ nh quy hoạch s ử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử d ụ ng đ ấ t 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
TY297
Năm 2019
chuyển tiếp
39
Mở mới s â n vận động
Xã Vân Hội
DTT
0,10
0,10
Quy ết đị nh s ố 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc ph ê duyệt điều ch ỉ nh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, k ế hoạch s ử dụng đ ấ t 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
TY101
Năm 2018
chuyển tiếp
2.1.7
Đ ất văn hóa
40
Nhà bia tư ở ng niệm
X ã Đào Thịnh
DVH
0,03
0,03
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Y ê n, t ỉn h Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướ ng đến năm
2020
TY317
Năm 2019
chuy ể n tiếp
41
Xây dựng đài tưởng niệm
Xã Hưng Khánh
DVH
0,50
0,50
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
n ô ng thôn mới
x ã Hưng
Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, đ ị nh hướng đến nă m 2020
TY326
N ăm 2019 chuyển
tiếp
42
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ
Xã Hưng Thịnh
DVH
0 , 07
0,07
Quyết định số
848/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên v ề việc phê
duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Hưng Thịnh, huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY243
Năm 2019
chuyển tiếp
43
Nhà b i a tưởng niệm xã Tân
Đồng (thôn 4)
X ã T â n Đồng
DVH
0,05
0,05
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 c ủ a Ủy ban nhân
dân t ỉ nh Yên Bái
v ề việc phê
duyệt điều ch ỉ nh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
TY99
Năm 2018
chuyển tiếp
44
Xây dựng nh à văn
hóa xã (Thôn Lan Đ ì nh)
Xã Việt Th à nh
DVH
0,38
0,38
Quy ế t định số
1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới x ã Việt Th àn h, huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái giai đ oạn
2011-2015, định hướng đ ế n năm 2020
TY339
N ă m 2019 chuyển
tiếp
2.1.8
Đất y t ế
45
Trạm y t ế x ã
Xã Việt Hồng
DYT
0,15
0,15
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc ph ê duyệt điều
chỉnh quy hoạch s ử dụng đất đến
n ă m 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đ ầ u (2011-2015)
TY110
Năm 2018
chuyển tiếp
46
Xây dựng Trạm Y T ế xã Lương
Thịnh (b ổ sung)-
Thôn Lương Thiện,
Xã Lương Thịnh
DYT
0,20
0,20
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trì nh sử dụng đất
năm 2019
TY415
Cập nhật QĐ
1225
2.1.8
Đất bưu điện
47
Xây dựng Bưu điện văn hóa x ã Đào Thịnh
Xã Đào Th ị nh
DBV
0,02
0,02
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉ nh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công trình sử d ụ ng đất năm 2018; Quyết định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc
phê duyệt Đề án xây dựng
nông th ô n mới x ã Đ à o Th ị nh, huyện
Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hướng đ ế n năm 2020
TY229
Cập nhật QĐ
1738
48
Xây dựng bưu điện văn h óa x ã
Xã Hồng Ca
DBV
0,04
0,04
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 c ủ a UBND huyện
Trấn Y ê n v ề vi ệ c phê duyệt
Đ ề á n xây dựng
nông thôn mới x ã Hồng Ca,
huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY283
Năm 2019
chuyển tiếp
2.2
Đất danh lam th ắ ng cảnh
49
Thu hồi quản lý theo quy hoạch xây dựng
khu du lịch sinh Thái hồ Đầm Hậu (Giai đoạn 2)
Xã Minh Quân
DDL
40,00
0,50
39,50
Quyết định s ố
780/QĐ-UBND ngày 02/06/2014 của UBN D tỉnh Yên Bái về việc ph ê duyệt đồ á n Quy hoạch
xây dựng khu du lịch sinh thái hồ Đầm Hậu, x ã Minh Quân, huyện
Trấn Yên
TY270
N ă m 2019 chuyển
tiếp
50
Dự án khu du l ị ch sinh
thái v à nghỉ dư ỡ ng phức hợp
Quốc t ế Vân Hội (Dự
án Khu dịch vụ thương mại, s ả n xuất công nghiệp t ổ ng hợp)
Xã Vân Hội;
Xã việt Cường,
DDL
764,20
9,40
754,80
Quy ế t định 956/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh
quy hoạch s ử dụng đất đến
n ă m 2020, kế
hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
TY103
N ă m 2017 chuyển
tiếp
2.3
Đ ấ t ở tại đô
thị
51
Ch ỉ nh trang Đô Thị
TT C ổ Phúc
ODT
2,72
2,72
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng
đ ấ t năm 2018
TY212
C ậ p nhật QĐ
749
52
Khu tái định cư thuộc dự án đầu tư
xây d ự ng công tr ì nh đườn g dẫn hai đầu
cầu C ổ Phúc, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TT C ổ Phúc
ODT
0,30
0,20
0,10
Văn bản số 2463/UBND-XD ngày
22/10/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc lập báo cáo đ ề xuất chủ
trương đầu tư dự án xây dựng công trình cầu C ổ Phúc, huyện Trấn
Yên
TY327
Năm 2019
chuy ể n ti ế p
53
Ch ỉn h trang đ ô th ị (Tổ dân ph ố số 2) (B ổ sung )
TT C ổ Phúc
ODT
0,10
0,10
- Quy ế t định 1126/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của U BND tỉnh v ề việc phê
duyệt đ iều chỉnh
QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY385
Năm 2020
54
Chỉnh trang khu đ ô thị (Tổ
dân phố số 1 )
TT Cổ Phúc
ODT
3,77
1,70
2,07
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều ch ỉ nh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái
TY401
N ă m 2020
55
Ch ỉ nh trang khu đô thị
(T ổ dân
phố s ố 3)
TT C ổ Phúc
ODT
0,25
0,25
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND t ỉ nh về việc phê
duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY399
N ă m 2020
56
Đường giao thông và mặt bằng tổ dân
ph ố số 2 (hạng
mục: Ch ỉ nh trang đô
thị)
TT C ổ Phúc
ODT
1,45
1,45
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND t ỉ nh về việc
phê duyệt điều ch ỉ nh QHSDĐ đến
năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY412
Năm 2020
57
Ch ỉ nh tr ang khu đô
thị
TT Cổ Phúc
ODT
1,10
1,10
Quy ế t định số
1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh
b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, c ô ng tr ì nh s ử d ụn g đất năm
2019
TY414
Cập nhật QĐ
1225
58
Đường ngã tư bệnh viện đi cầu Nghĩa
Phương và quỹ đất dân cư ha i bên đường (B ổ sung)
TT C ổ Phúc
ODT
0,02
0,02
Quyết định 1126/Q Đ -UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huy ệ n Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
TY457
N ă m 2020
2.4
Đất ở tại nông thôn
59
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
X ã Báo Đá p
ONT
0,05
0,05
Văn b ả n số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐ Đ&PTQĐ huyện
TY221
N ă m 2019 chuyển
t iế p
60
Ch ỉ nh trang khu dân cư
nông thôn
Xã Báo Đáp
ONT
1,80
1,80
Quy ế t định số
2205/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duy ệt dự án ĐT
xây dựng công tr ì nh XD quỹ đ ấ t dân c ư thôn 3 và
thân 12, xã Báo Đáp; Công v ă n 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày 26/10/2018 của
V ă n phòng
đăng ký đất đai và Quản
lý và phát tri ể n quỹ đ ất tỉnh
Yên Bái
TY279
N ă m 2019 chuyển
tiếp
61
Ch ỉ nh trang khu d â n c ư khu 9C
Xã Bảo Hưng
ONT
0,60
0,60
Đề án ph á t tri ể n quỹ đất
thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
TY117
Năm 2018
chuyển tiếp
62
Ch ỉ nh trang khu dân cư
n ô ng thôn
(Khu 9C - B ổ sung)
Xã Bảo Hưng
ONT
5,60
0,20
5,40
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân d â n tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều ch ỉ nh quy hoạch sử dụng đất đến n ă m 2020, k ế hoạch sử dụng
đ ấ t 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
TY225
Năm 2019
chuyển tiếp
63
Chỉnh trang khu dân cư n ô ng thôn
(Phát tri ển Quỹ đất dọc
hai b ê n đường Quốc
lộ 32C nối đ ường  u Cơ)
X ã Bảo Hưng
O NT
9,60
2,50
7,10
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày
26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đai và Quản lý và phát tri ể n quỹ đất tỉnh
Yên Bái
TY276
Năm 2019
chuy ể n tiếp
64
Chỉnh tr ang khu dân cư nông
thôn (Phát tri ể n Quỹ đất dọc
hai bên đường Quốc lộ 32C n ối đ ường  u Cơ, giáp
khu đ ấ t Công Ty
TNHH Vina ô tô Hòa Bì nh)
Xã B ảo Hưng
ONT
4,50
0,50
4,00
C ô ng văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày
26/10/2018 của Văn phòng đ ă ng ký đất đai và Quản lý và phát triển quỹ
đất tỉnh Yên Bái
TY277
Năm 2019
chuyển tiếp
65
Ch ỉ nh trang khu d â n cư n ô ng thôn
(Thôn Đồng Quýt)
Xã B ả o H ư ng
ONT
0,73
0,60
0,13
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018
của Ban Quản lý đầu t ư xây dựng
huyện Trấn Yên; Đ ề án ph át triển quỹ đ ất thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 t ỉ nh Yên Bái
TY274
Năm 2019 chuy ể n tiếp
66
Dự án x â y dựng khu
dân cư nông thôn mớ i (phát tri ể n quỹ đ ất đường Qu ốc lộ 32C nối
đ ườn g Âu Cơ)
Xã Bảo Hưng
ONT
21,00
2,00
19,00
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND t ỉ nh về việc
phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY435
Cập nhật QĐ
1721
67
Xây dựng khu d â n cư nông
thôn (Giáp chi cục Hả i Quan và b ãi đổ đấ t th ừ a th ô n Bình Tr à )
Xã Bảo Hưng
O N T
3,00
0,50
2,50
Đề án ph át triển quỹ đất
thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
TY141
Năm 2018
chuyển ti ế p
68
Xây dựng khu Tái định cư cụm công
nghiệp Bảo H ưn g
Xã Bảo H ư n g
ONT
7,00
0,50
6,50
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉ nh bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công tr ì nh s ử dụng đất n ă m 2018
TY223
Cập nhật QĐ
1738
69
Xây dựng khu Tái định cư cụm công
nghiệp Bảo Hưng (B ổ sung)
Xã Bảo Hưng
ONT
6,00
0,42
5,58
Văn b ả n số 257/TT-HĐND
ngày 16/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Phê duyệt ch ủ trương đầu
tư Tiểu dự á n giải phóng mặt
bằng khu, cụm công nghiệp huyện Trấn Yên
TY224
Năm 2019
chuyển tiếp
70
Xây dựng khu tái định cư Cụm công
nghiệp Bảo H ư ng (B ổ sung) -
Thôn Trực Thanh
Xã Bảo Hưng
ONT
0,75
0,11
0,64
- Văn b ả n s ố
257/TT-HĐND ngày 16/10/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái v ề vi ệ c Phê duyệt
chủ trương đ ầ u tư Tiểu dự
án giải phóng mặt bằng khu, cụm c ô ng nghiệp huyện Trấn Yên
TY406
Cập nhật QĐ
1721
71
Khu t á i định cư của Cụm
Công nghiệp Minh Quân và Bảo Hưng
Xã B ả o H ư ng
ONT
12,70
1,00
11,70
Công văn số 18/CV-BH ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án Khu tái định cư của Cụm Công nghiệp
Minh Quân và B ả o Hưng
TY423
Năm 2020
72
Dự án tái định cư công trình: Chiến đ ấu C31 sân
bay Yên Bái ( b ổ sung)
Xã Cường Thịnh
ONT
1,20
0,22
0,98
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
c á c dự án, c ôn g trình sử
dụng đ ất năm 2019
TY384
Cập nh ậ t QĐ 122 5
73
Ch ỉ nh trang khu dân cư
nông thôn
Xã Đào Thịnh
ONT
0,03
0,03
Vă n b ản số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
TY233
Năm 2019
chuyển tiếp
74
Ch ỉ nh trang khu dân cư
n ô ng thôn
Xã Đ à o Thịnh
ONT
0,08
0,08
V ă n b ả n số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
TY234
Năm 2019
chuy ể n tiếp
75
Ch ỉ nh trang khu dân c ư n ô ng thôn
(Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn 7 cũ do sắp xếp lại th ô n b ả n)
Xã Đ à o Thịnh
ONT
0,04
0,04
Quyết định số 1 225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự á n, công
trình sử dụng đất năm 2019
TY391
Cập nhật QĐ
1225
76
Chỉnh trang khu d â n cư nông
thôn
Xã Hòa
Cuông
ONT
0,80
0,80
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
TY237
Cập nhật QĐ
1738
77
Chỉnh trang khu dân cư n ô ng thôn
Xã Hòa
Cuông
ONT
0,78
0,78
Công văn số 56/CV-QLDA ngày
17/8/2018 của BQLDA ĐTXĐ huyện
TY239
N ă m 2019 chuy ể n tiếp
78
Ch ỉ nh trang khu dân cư
nông thôn 3 (B ổ sung)
Xã Hòa Cuông
ONT
0,20
0,13
0,07
Văn bản số 73/CV-BQL ngày 02/10/2018
của Ban Qu ả n lý đầu tư
xây dựng huyện Tr ấ n Yên
TY3 1 9
Năm 2019
chuy ể n tiếp
79
Ch ỉ nh trang khu dân cư
n ô ng thôn
(Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn B ả n Cọ cũ do s ắ p xếp lại
th ô n b ả n)
Xã H ồ ng Ca
ONT
0,04
0 , 04
Quyết định s ố
1225/QĐ-UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái v ề việc điề u ch ỉ nh bổ sung
và cho phép thực hiện các dự á n, công trì nh sử dụng đất năm 2019
TY393
C ậ p nhật QĐ 1225
80
Chỉnh trang khu dân c ư nông thôn
(Thu h ồ i đất của
nhà văn hóa Thôn Hồng Hải cũ do s ắ p xếp lại thôn bản)
Xã Hồng Ca
ONT
0,04
0,04
Quyết định số 1 225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái v ề v iệ c điều chỉnh
b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
TY392
Cập nhật QĐ
1225
81
Chỉnh trang khu dân Cư n ô ng thôn ( Thu hồi đất
của nhà văn hóa Thôn Năm Thái cũ do sắp xếp lạ i thôn bản)
Xã Hồng Ca
ONT
0,04
0,04
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án, công trình s ử dụng đất năm 2019
TY394
Cập nhật QĐ
1225
82
Ch ỉ nh t r ang K D C nông chôn
X ã Kiên Th ành
ONT
0,15
0,15
- Quy ế t định số
1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đ ất năm 2017
TY424
Cập nhật QĐ
1721
83
Ch ỉ nh trang KDC nông
thôn (Thôn An Thịnh)
X ã Kiên Thàn h
ONT
0,30
0,30
Thực hiện Văn b ả n số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đ ăng ký nhu c ầ u SDĐ, lập
KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
TY400
Năm 2020
84
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
Xã Minh
Quân
ONT
0,09
0,09
Văn b ả n số 155/CV-VPĐK
ngày 22/8/2018 của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
TY324
Năm 2019
chuyển ti ế p
85
Dự án tái định cư dự án đầu tư trạm
dừng nghỉ, t rư ng bày và
gi ớ i thiệu sản
phẩm trên đường n ối nút giao
IC12 t ỉ nh Yên Bái
Xã Minh
Quân
ONT
2,20
1,80
0,40
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự á n, c ô ng trình s ử dụng đất
năm 2019
TY439
Cập nhật QĐ
1225
86
Xây dựng khu dân cư n ô ng thôn
(Giáp sân gôn)
Xã Minh Qu â n
ONT
4,00
0,60
3,40
Đ ề án phát tr iển quỹ đất
thu ng â n sách giai
đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
TY75
Năm 2018
chuy ể n ti ế p
87
Dự án đầu tư xây dựng đường n ối Quốc lộ
32C v ớ i đường cao
tốc Nội B à i - Lào Cai
(Hạng mục: Xây dựng 03 khu tái định cư s ố 01; 02; 05 )
Xã Minh
Quân; Xã Bảo Hưng
ONT
1,21
1,21
Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày
19/4/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, c ô ng trình sử dụng đất năm 2019
TY441;
TY448;
TY449
Cập nhật QĐ
675
88
Chỉnh trang khu d â n cư nông
thôn
X ã Minh Tiến
ONT
0,22
0,22
Công v ăn số 56/CV-QLDA ngày
17/8/2018 của BQLDA ĐTXD huyện
TY325
Năm 2019 chuyển
tiếp
89
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thu hồi đất của nhà văn hóa Thôn Hồng Lâm cũ do sắp xếp lại thôn bản )
Xã Minh Tiến
ONT
0,10
0,10
Quyết định số 1 225/QĐ-UBND
ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự án, công trình sử dụng đất n ă m 2019
TY396
Cập nhật QĐ 1225
90
C hỉnh trang khu dân cư n ô ng thôn
(Thu h ồi đ ấ t của nhà
văn hóa Thôn Quang Trung cũ do sắp xếp lại thôn bản )
Xã Minh Tiến
ONT
0,05
0,05
Quyết định s ố 1225/QĐ
UBND ngày 8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm
2019
TY395
Cập nhật QĐ
1225
91
X â y dựng khu dân cư n ô ng thôn (thôn
3)
Xã Minh Tiến
ONT
0,07
0,07
Đ ề án phát triển quỹ đất thu ngân sách
giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
TY8 4
Năm 2018
chuy ể n tiếp
92
Xây dựng khu dân cư nông thôn (thôn
8)
X ã Quy Mông
ONT
0,20
0,20
Quy ế t định số
1371/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án
xây dựng nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Tr ấ n Yên, tình Yên Bái
giai đoạn 2011-2015, định hư ớ ng đến n ă m 2020
TY98
Năm 2018
chuyển tiếp
93
Chỉnh trang khu d â n cư nông
thôn
Xã Tân Đồng
ONT
0,56
0,46
0,10
V ă n bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018
của Văn phòng ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
TY251
Năm 2019
chuyển tiếp
94
Chỉnh trang khu d â n cư n ô ng thôn
(Thu hồi đ ấ t của nhà
văn hóa Thôn 1 cũ do sắp xếp lại thôn b ả n)
Xã Vân Hội
ONT
0,06
0,06
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung v à cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đấ t năm 2019
TY398
Cập nhật
QĐ1225
95
Ch ỉ nh tr ang khu dân
cư nông thôn ( Thu hồi đất
của nhà văn h ó a Thôn 4 cũ
do s ắ p x ế p lại thôn
bản)
Xã Vân Hội
ONT
0,02
0,02
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
TY397
Cập nhật QĐ
1225
96
Ch ỉ nh tr ang khu dân
c ư nông thôn
(02 khu)
Xã Việt Hồng
ONT
0,02
0,02
V ăn bản số 155/CV-VPĐK ngày 22/8/2018
của Văn ph ò ng
ĐKĐĐ&PTQĐ huyện
TY254;
TY257
Năm 2019
chuyển tiếp
97
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
cư b ả n Bến, x ã Việt Hồng
Xã Việt Hồng
ONT
0,02
0,02
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên
Bái
TY451
Năm 2020
98
Xây dựng khu tái định cư công trình:
Khu du l ị ch sinh
thái và ngh ỉ dưỡng phức
h ợ p Quốc tế
Vân Hội huyện Trấn Yên (Khu 3, th ô n Khe Mon)
Khu 1, thôn
6B, xã Việt
Cường
ONT
3,40
3,40
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về vi ệ c phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huy ệ n Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
TY452
Năm 2020
Khu 2, th ô n 6A, x ã Việt Cường
ONT
3,30
0,04
3,26
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huy ệ n Trấn Yên,
t ỉ nh Yên Bái
TY453
Năm 2020
Xã Vân Hội
ONT
3,46
3,30
0,16
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm
2020 của huy ệ n Trấn Yên,
t ỉ nh Yên Bái
TY454
Năm 2020
99
Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng
Lợi)
Xã Y Can
ONT
0,70
0,30
0,40
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu c ầ u SDĐ, lập
KHSDĐ c ấ p huyện năm
2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY405
Năm 2020
100
Chỉnh trang KDC nông thôn ( Thôn Thắng
Lợi)
Xã Y Can
ONT
6,25
3 , 80
2,45
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về vi ệ c đăng ký nhu cầu
SDĐ, lập KHSDĐ cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY403
Năm 2020
101
Chỉnh trang KDC nông thôn (Thôn Thắng
Lợi)
Xã Y Can
ONT
1,80
1,00
0,80
Thực hiện Văn bản số 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc đăng ký nhu cầu SDĐ, lập
KHSDĐ cấp huyện năm 2020 c ủ a huy ệ n Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
TY404
Năm 2020
2.5
Đất sử d ụng cho ho ạ t đ ộ ng khoáng sản
102
Công ty CP khai thác quặng s ắ t Minh Đ ứ c
X ã Hưng Khánh
SKS
26,00
26,00
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1355/CP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Văn bản số 19/KS-MĐ của C ô ng ty CP
khai khoáng Minh Đức.
TY59
Năm 2017
chuyển tiếp
103
Dự án Khai thác Quặng s ắ t
Xã H ư ng Thịnh
SKS
10,00
10,00
Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND
ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân d â n t ỉ nh Yên Bái
TY244
Cập nh ậ t QĐ 1738
104
Xây d ự ng công trình khai
thác lộ thiên quặng sắt
Xã H ư ng Thịnh;
Xã Việt Hồng
SKS
58,30
2,00
56,30
Giấy phép khai thác số: 1053/GP-UBND
ngày 27/7/2007 của Ủy ban nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
TY436
Năm 2020
105
Xây dựng hành lang an toàn và các
công trình phụ trợ c ủ a Công ty
CP Xi măng Yên Bình
X ã Kiên Thành
SKS
5,20
5,20
Công văn số 87/CV-XMYB ngày
12/9/2016 của Công ty CP Xi măng Y ê n B ì nh
TY27
Năm 2017
chuyển tiếp
106
Dự án khai thác quặng s ắt
Xã L ươn g Thịnh
SKS
35,40
35,40
Gi ấ y phép số 1053/GP
ngày 27/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Công văn số 20/CV-AC ngày
21/8/2018 của Công ty TNHH Á Châu
TY332A;
TY332B
Năm 2019
chuyển tiếp
107
Dự án đầu tư khai thác mô quặng sắt
Phương Đạo - Khe Đao (DT c ô ng trình phụ trợ)
Xã Lương Thịnh;
Xã Hồng Ca;
SKS
25,15
25,15
Công văn số 18/CV-HP ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ phục vụ nhu cầu khai thác khoáng s ả n
TY425
Năm 2020
108
Dự án đầu tư khai thác mỏ quặng s ắ t Phương Đạo
- Khe Đao
(DT khai thác khoáng sản)
Xã Lương Thịnh;
X ã Hồng Ca;
SKS
1 7,60
17,60
Công văn số 18/CV-HP ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ phục vụ nhu cầu khai thác khoáng s ả n
TY426
Năm 2020
109
Xây dựng hành lang an toàn và các
công trình phụ trợ của
Công ty CP Cường Thịnh (Thôn 7A)
Xã Việt Cường
SKS
4,97
4,97
Công văn số 80/CV-TB ngày 30/10/2018
của đơn vị liên doanh khai th á c Công ty T NHH Th anh B ì nh
TY345
Năm 2019
chuyển tiếp
2.6
Đất c ơ s ở tín ngưỡng
110
Xây dựng Đ ề n cửa Ngòi
(Bổ sung)
TT C ổ Phúc
TIN
1,00
0,10
0,90
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018
của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung v à cho phép
thực hiện các d ự án, cô ng trình sử
dụng đất năm 2018
TY15
Cập nhật
QĐ749
111
Đền Thác Th ủ (Thôn 1)
X ã Đào Th ịnh
TIN
0,60
0,60
Văn b ản số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL
TY315
Năm 2020
112
X â y dựng Định Cường Thịnh
Xã Cường Thịnh
TIN
0,40
0,40
V ă n b ả n số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của S ở
VHTT&DL
TY329
Năm 2019
chuyển tiếp
113
Xây dựng Đ ề n cửa Thi ế n
Xã H ư ng Khánh
TIN
0,10
0,10
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình s ử d ụ ng đất năm 2018
TY289
Cập nhật Q Đ 749
114
Đình Đ ề n thôn An Thịnh
Xã Kiên Thành
TIN
0,15
0,15
Văn b ả n số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của Sở VHTT&DL; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012
của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Kiên Th à nh, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hư ớ ng đến năm
2020
TY 295
Năm 2019 chuyển
tiếp
115
Xây dựng Đ ì nh Hang Dơi
Xã Minh Quán
TIN
0,70
0,70
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày
30/8/2018 của S ở
VHTT&DL
TY321
Năm 2019
chuyển tiếp
116
X â y dựng Đền Ghềnh Linh
Xã Minh Ti ế n
TIN
0,80
0,80
Văn b ả n s ố
1576/VHTTDL-VP ngày 30/8/2018 của Sở VHTTDL; Quyết định số 846/QĐ-UBND ngày
19/10/2012 của Ủy ban nh ân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đ ề án quy hoạch
xây dựng nông thôn mới x ã Minh Tiến giai đoạn 2011-2020;
TY336
Năm 2019
chuy ể n tiếp
117
Xây d ựng Đ ì nh Đ ô ng A
Xã Nga Quán
TIN
0,75
0,75
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ngày
30/8/2018 của
Sở VHTT&DL
TY335
Năm 2019
chuyển ti ế p
118
Miếu Thanh An
Xã Y Can
TIN
2,00
2,00
Văn bả n số 1576/VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của S ở VHT T DL; Quy ế t đị nh s ố 1370/QĐ - UBND ngày
26/12/2012 c ủ a UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng nông thôn m ớ i x ã Y Can, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY271
Năm 2019
chuyển tiếp
119
M ở rộng Định Kỳ Can
X ã Y Can
TIN
0,30
0,30
Vă n b ả n số 157 6 /VHTTDL-VP
ngày 30/8/2018 của S ở VHTTDL; Q u y ế t định số 1 370/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới x ã Y Can, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến n ă m 2020
TY272
Năm 2019
chuyển tiếp
120
M ở rộng Chùa Y Can
Xã Y Can
TIN
0,50
0,20
0,30
Văn bản số 1576/VHTTDL-VP ng à y 30/8/2018
của S ở VHTTDL; Quyết
định số 1370/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc
phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã Y Can, huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015,
định hướng đến năm 2020
TY273
Năm 2019
chuyển tiếp
2.7
Đất xây dựng trụ s ở c ơ quan
121
Xây dựng Trụ sở Phòng Tài Chính - Kế
hoạch
T T Cổ Phúc
TSC
0,20
0,20
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung v à cho phép
thực hiện các dự án, công trình s ử dụng đất năm 2018
TY213
Cập nh ậ t QĐ 1738
122
Xây dựng trụ sở làm việc của Chi Cục
thuế huyện Trấn Yên
TT C ổ Phúc
TSC
0,37
0,37
Văn bản số 3039/CT-HCQTTVAC ngày
6/9/2018 của Cục thuế t ỉ nh Yên Bái
về việc đề nghị b ố trí vị trí
đ ất xây dựng
trụ sở mới Chi Cục th uế T rấ n Y ên
TY263
Năm 2019
chuyển tiếp
123
X â y dựng trụ s ở làm việc của
Chi Cục Thống kê huyện Trấn Yên
TT C ổ Phúc
TSC
0,03
0,03
Quy ế t định số
1044/QĐ-TCTK ngày 02/10/2018 của Tổng cục t rư ởng Tổng cục Th ố ng k ê về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở
Chi cục Th ố ng kê huyện
Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
TY372
Năm 2019
chuyển tiếp
124
Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
Trấn Yên (bổ sung)
TT C ổ Ph ú c
TSC
0,05
0,05
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đ ấ t năm 2019
TY408
Cập nhật QĐ
1225
125
Mở rộng Trụ sở UBND Xã Việt Hồng
Xã Việt Hồng
TSC
0,16
0,16
C ô ng văn số 56/CV-QLDA ngày 17/8/2018
của BQLDA ĐTXD huyện; Báo cáo số 41/BC-UBND ngày 22/8/2018 của UBND xã Việt Hồng;
TY 311
Năm 2019 chuyển
tiếp
126
M ở rộng trụ s ở U BND xã Y
Can
Xã Y Can
TSC
0,40
0,10
0,3 0
Quy ế t định 1126/QĐ-UBND
ngày 28/6/2019 của UBND t ỉ nh về việc phê du yệ t điều chỉnh
Q HSDĐ đến
năm 2020 của huy ệ n Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
TY409
Năm 2020
2.8
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
127
M ở rộng nghĩa t r ang gốc Hồng
X ã Đào Thịnh
NTD
0,70
0,20
0,50
Quy ết định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc
phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới x ã Đ à o Thịnh, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến n ă m 2020
TY42
Năm 2018
chuyển tiếp
128
M ở rộng nghĩa địa thôn 2
Xã Hòa Cuông
NTD
0,50
0,50
Văn bản s ố 33/CV-UBND
ngày 29/8/2017 của Ủ y ban nhân
dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2018
TY121
N ă m 2018 chuyển
tiếp
129
M ở rộng nghĩa địa thôn 6 + 7
Xã Hòa
Cuông
NTD
0,50
0,10
0,40
V ă n b ả n số 33/CV-UBND
ngày 29/8/2017 của Ủy ban nhân dân xã Hòa Cuông về việc Đăng ký nhu cầu sử dụng
đất năm 2018
TY 1 22
N ă m 2018 chuyển
tiếp
130
Mở rộng nghĩa
địa thôn 6
Xã Hòa
Cuông
NTD
0,10
0,10
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của
UBND
tỉnh Yên Bái v ề việc điều
chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử d ụ ng đất n ă m 2019
TY413
Cập nhật QĐ 1225
131
Nghĩa trang thôn Đồng Cát
X ã Kiên Th à nh
NTD
0,15
0,15
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nh â n d â n tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
s ử dụng đất 5
năm kỳ đ ầ u
(2011-2015)
TY290
Năm 2019
chu yển tiếp
132
Nghĩa tr ang thôn An Thịnh
Xã Kiên
Thành
NTD
0,10
0,10
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 1 1 /12/2015 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái v ề việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đ ế n năm 2020, k ế hoạch s ử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015)
TY291
N ă m 2019 chuyển
tiếp
133
Nghĩa trang thôn Ki ê n Lao
Xã K iê n Th à nh
NTD
0,10
0,10
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến n ă m 2020, k ế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
TY292
Năm 2019
chuyển tiếp
134
Xây dựng nghĩa trang (Thôn Minh Ph ú )
X ã Minh Ti ến
NTD
1,09
1,09
Quy hoạch n ô ng thôn mới
TY428
Năm 2020
135
Nghĩa trang thôn 7A
Xã V i ệ t Cường
NTD
0,50
0,50
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất n ă m 2018
TY341
Cập nhật QĐ
749
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
136
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
3 và s ố 5
TT Cổ Ph ú c
DSH
0 , 14
0,14
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/20 1 4 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc : Xé t du yệt điều
chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, k ế hoạch sử dụng
đất 5 n ă m kỳ đầu
2011-2015 của huyện Trấn Yên
TY259
Năm 2019
chuy ể n tiếp
137
Mở rộng Nh à s i nh hoạt cộng
đồng T ổ dân phố số
6
TT C ổ Phúc
DSH
0,07
0,07
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: X ét duyệt điều
ch ỉ nh Xây dựng
sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch s ử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của
huyện Trấn Yên
TY214
Năm 2019
chuyển tiếp
138
Nhà sinh hoạt cộng đồng T ổ dân phố số
1
TT C ổ Phúc
DSH
0,05
0,05
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày 26/6/20 1 4 của Ủ y ban nh â n d â n tỉnh Yên
Bái về việc: X ét duyệt điều
chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch s ử dụng đất 5
năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
TY215
Năm 2019
chuyển tiếp
139
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
2
TT C ổ Phúc
DSH
0,05
0,05
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân d â n tỉnh Yên Bái về việc: Xét
duyệt điều chỉnh Xây dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
TY216
Năm2019
chuy ể n tiếp
140
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
4
TT C ổ Phúc
DSH
0,04
0,04
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều ch ỉ nh Xây dựng
sử dụng đất đến năm 2020, k ế hoạch sử dụng đ ấ t 5 năm kỳ
đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
TY260
Năm 2019
chuy ể n tiếp
141
Nhà si nh hoạt cộng đồng T ổ dân ph ố số 8
TT Cổ Phúc
DSH
0,02
0,02
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt đi ề u chỉnh Xây
dựng s ử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Trấn Yên
TY261
Năm 2019
chuyển tiếp
142
Nh à sinh hoạt cộng đồng
Tổ dân phố số 9
TT C ổ Phúc
DSH
0,06
0,06
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc: Xét duyệt điều chỉnh Xây
dựng sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của
huyện Trấn Yên
TY2 1 7
Năm 2019 chuyển
tiếp
143
Nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số
10
TT Cổ Phúc
DSH
0,04
0,04
Quyết định 956/QĐ-UBND ngày
26/6/2014 của Ủ y ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc: X ét duyệt điều chỉnh X â y dựng sử dụng
đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 của huyện Tr ấ n Yên
TY262
Năm 2019
chuyển tiếp
144
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Gặt
Xã Báo Đáp
DSH
0,10
0,10
Quy ế t định s ố 1025/Q Đ -UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đê á n xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015,
định hư ớ ng đến n ă m 2020
TY220;
TY258
Năm 2019
chuyển tiếp
145
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6
Xã Đào Thịnh
DSH
0,06
0,06
Quy ế t định số
1369/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn m ớ i x ã Đào Thịnh,
huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY230
Năm 2019
chuy ể n tiếp
146
Nhà sinh hoạt cộng đ ồ ng thôn 7
Xã Đào Thịnh
DSH
0,04
0,04
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc ph ê duyệt Đ ề á n xây dựng
nông thôn m ớ i xã Đào Th ị nh, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến n ă m 2020
TY232
N ă m 2019 chuy ể n tiếp
147
Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng các
thôn 1,
2,
3,
6, 7
Xã Hòa Cu ô ng
DSH
0,10
0,05
0,05
Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề á n xây dựng
nông thôn mớ i x ã Hòa Cuông,
huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Y ê n Bái giai
đoạn 2011-2015, định hư ớ ng đến n ă m 2020
TY44
Năm 2018
chuy ể n ti ếp
148
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 5
Xã Hòa Cu ô ng
DSH
0,05
0,05
Quyết định số
1359/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hư ớ ng đ ế n năm 2020
TY238
Năm 2019
chuy ể n tiếp
149
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Đ á Kh á nh
Xã Ki ê n Thành
DSH
0,10
0,02
0,08
Quy ế t định số 2727/QĐ-UBND
ngày 11/12/2015 của Ủy ban nhân d â n tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch s ử dụng đất đến năm
2020, k ế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015)
TY293
Năm 2019
chuyển tiếp
150
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1
Xã Minh Qu á n
DSH
0,15
0,15
Quy ế t định s ố
1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề á n xây dựng
nông thôn mới x ã Minh Quán,
huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY73A
N ă m 2018 chuy ể n tiếp
151
M ở mới nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn 3
Xã Minh Qu á n
DSH
0,04
0,04
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực
hiện các dự á n, công trình
s ử dụng đất n ă m 2018; Quyết
định số 1358/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 c ủ a UBND huyện Tr ấ n Y ê n về việc
phê duyệt Đề án xây
TY246
Cập nhật QĐ
749
152
X â y dựng nhà sinh hoạt cộng đồng th ô n 11
Xã Quy Mông
DSH
0,05
0,05
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn m ớ i x ã Quy Mông,
huyện Trấn Yên, tỉnh Y ê n Bái giai
đoạn 2011-2015, định hướng đ ế n năm 2020
TY09
N ă m 2018 chuyển
tiếp
153
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn Tân Thịnh
X ã Quy Mông
DSH
0,05
0,05
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt đề án xây dựng
nông thôn mới x ã Quy Mông,
huyện Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hư ớ ng đến n ă m 2020
TY248
Năm 2019 chuyển
tiếp
154
Xây dựng Nhà sinh ho ạt cộng đ ồ ng thôn Thịnh
B ì nh
X ã Quy M ô ng
DSH
0 , 05
0,05
Quyết định số 1 371/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n v ề việc phê duyệt Đ ề á n x â y dựng n ô ng th ô n m ới x ã Quy Mông,
huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên
B á i giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY314
N ăm 2019 chuyển
ti ế p
155
Xây dựng Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn T â n Việt
Xã Quy M ô ng
DSH
0,05
0,05
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề á n xây dựng
nông thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015,
định hư ớ ng đến năm
2020
TY249
Năm 2019
chuy ể n tiếp
156
Nhà sinh hoạt cộng đồng th ô n Ph ú c Lương
Xã Tân Đồng
DSH
0,06
0,06
Qu yết định số 668/QĐ-UBND
ngày 26/8/2011 của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên về phê duyệt Đ ề án quy hoạch
xây dựng nông thôn mới xã Tân Đồng giai đoạn 201 1 -2020;
TY250
N ă m 2019 chuyển
tiếp
157
S ử a chữa, tôn tạo d i t í ch Gò Cọ Đồng
Yếng v à cải tạo
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 3
Xã Vân Hội
DSH
0,30
0,30
Quyết định số 1 362/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới X ã V ân Hội, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định h ướ ng đến năm
2020
TY 252
Năm 2019
chuyển tiếp
158
Nhà Sinh hoạt cộng đ ồ ng Thôn 1
Xã Việt Cường
DSH
0,06
0,06
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc ph ê duyệt Đề
án xây dựng n ô ng thôn mới
x ã Việt C ườn g, huyện Trấn
Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY342
Cập nhật QĐ
749
159
Nh à Sinh hoạt cộng đồng
Thôn 9
Xã Việt Cường
DSH
0,06
0,06
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án x â y dựng nông
thôn mới xã Việt C ườn g, huyện Trấn
Y ê n, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY343
Cập nhật QĐ
749
160
Nhà Sinh hoạt cộng đồng Thôn 3A
Xã Việt Cư ờ ng
DSH
0,06
0,06
Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới x ã Việt Cư ờ ng, huyện
Trấn Yên, tỉnh Y ê n B á i giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY344
Cập nhật QĐ
749
161
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 6B
Xã Việt Cường
DSH
0,11
0,11
Quyết địn h số 1363/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đề
án x â y dựng nông
thôn mới xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Y ê n Bái giai đoạn
2011-2015, định hư ớ ng đế n năm 2020
TY269
Năm 2019
chuyển ti ế p
162
Nh à s i nh hoạt cộng đồng
thôn 2
X ã Việt Cư ờ ng
DSH
0,08
0,08
Quyết định s ố
1363/QĐ-UBND ng à y
26/12/2012 của UBND h u y ệ n Trấn Yên
về việc ph ê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới x ã Việt C ườn g, huy ệ n Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đ ế n năm 2020
TY253
Năm 2019
chuyển tiếp
163
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn B ả n V ần
Xã Việt Hồng
DSH
0,10
0,10
Quyết định số
1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án
xây dựng n ô ng thôn mới
x ã Việt Hồng,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY308
Năm 2019
chuy ể n tiếp
164
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn B ả n Din
Xã Việt Hồng
DSH
0,09
0,09
Quyết định s ố
1364/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
n ô ng thôn mới
xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
TY309
Năm 2019
chuyển tiếp
165
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn B ả n Bến
X ã Việt Hồng
DSH
0,09
0,09
Quyết định số 1 364/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc phê duyệt Đề án x â y d ựng nông
thôn m ới xã Việt Hồng,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY310
Năm 2019
chuyển tiếp
166
Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Đồng
Phúc)
Xã Việt
Thành
DSH
0,32
0,32
Quyết định số 1356/QĐ-U B ND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên B á i giai đ oạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY255
Năm 2019
chuyển tiếp
167
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn An Phú
Xã Y Can
DSH
0,05
0,05
Quyết định số 1370/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Tr ấ n Yên về việc ph ê duyệt Đ ề án x â y dựng nông
thôn mới x ã Y Can, huyện
Tr ấ n Yên, tỉnh
Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến n ă m 2020
TY256
Năm 2019 chuy ể n tiếp
2.10
Đất bãi th ả i, xử l ý chất thải
168
Di chuyển bãi rác khu trung tâm L ươ ng A n
Xã Hưng Kh á nh
DRA
1,00
1,00
Quyết định số 1367/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Hưng Khánh, huyện Tr ấ n Yên, tỉnh Y ê n Bái giai đ oạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY288
Năm 2019
chuyển ti ế p
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
2.12
Đất khu c ô ng nghiệp
169
Khu công nghiệp Minh Quân
Xã Minh
Quân
SKK
35,09
2,34
32,75
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày
12/5/2014 c ủ a UBND tỉnh
Yên Bái về việc x é t điều chỉnh
QHSD Đ đến năm
2020 v à KHSD Đ 5 năm (2011-2015)
của TP Yên B á i
TY351
Năm 2019
chuy ể n ti ế p
170
Khu c ô ng nghiệp Minh Quân
(B ổ sung)
X ã Minh Qu â n
SKK
24,97
2,00
22,97
QĐ số 666/QĐ-UBND ngày 12/5/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái về việc xét điều chỉnh QHSD Đ đ ế n năm 2020
và
KHSDĐ
5 năm (2011- 2015) của tỉnh Yên Bái
TY431
Năm 2020
2.13
Đất cụm công nghiệp
171
D ự án đ ầ u t ư xây dựng Hạ
t ầng kỹ thuật
Cụm C ô ng nghiệp
Minh Quân
Xã Minh
Quân, xã Bảo Hưng
SKN
89,60
3,45
86,15
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và cho phép thực hiện các dự á n, c ô ng trình sử
dụng đất năm 2019
TY389
Cập nhật QĐ
1225
172
Dự án đầu tư xây dựng Hạ t ầ ng k ỹ thu ậ t Cụm Công
nghiệp Bảo Hưng
Xã B ả o Hưng
SKN
75,31
8,50
66,81
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều ch ỉ nh bổ sung và cho
ph é p thực hiện
các dự á n, công
trình sử dụng đất năm 2019
TY390
Cập nhật QĐ
1225
2.14
Đất c ó di tích lịch
sử
- v ă n hóa
173
Di tích lịch sử Gò Cọ Làng Chiềng
(Thôn Đầm Hồng)
Xã Cư ờ ng Thịnh
DDT
0,50
0,50
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của
huy ệ n Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái
TY455
Năm 2020
III
Khu vực cần chuyển
mục đ í ch sử dụng
đất đ ể thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đ ất , nhận góp
v ố n bằng quyền
sử dụng đất
3.1
Đất trồng cây l â u năm
3.2
Đất nông nghiệp
khác
174
Dự á n chăn nuôi gà tập
trung g ắ n với liên
k ế t tiêu th ụ s ả n phẩm (Hợp
tác xã chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp MQ)
Xã Minh Qu â n
NKH
2,50
2,50
Quy ế t định 839/QĐ-UBND
về việc phê duyệt đề án quy hoạch nông m ớ i x ã Minh Qu â n huyện Trấn
Yên 2011-2020
TY73D
Năm 2018
chuy ể n ti ế p
175
Chuyển m ụ c đích hộ
ông Nguyễn Chí Cường và Bà Triệu Thị Thanh Nhài
Xã T â n Đồ ng
NKH
0,42
0,42
Căn cứ pháp lý số 01/CV-ĐK ngày
05/10/2017 về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2018
TY99A
Năm 2018
chuy ể n tiếp
3.3
Đ ấ t nuôi trồng
thủy s ả n
3.4
Đất thương mại, dịch
vụ
176
Xây dựng Quỹ tín dụng nhân dân x ã Hưng Khánh
Xã H ư ng Kh á nh
TMD
0,14
0,14
Quyết định s ố
749/QĐ-UBND ngày 22/5/20 1 8 của UBND tỉnh Y ê n Bái về việc điều
chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
TY242
Cập nhật QĐ
749
177
Đất thương mại, dịch vụ (Bãi đổ đất
thừa)
Xã Bả o H ư ng; X ã Minh Quân
TMD
7,07
1,75
5,32
Công văn 268/VPĐK-QL&PTQĐ ngày
26/10/2018 của Văn phòng đăng ký đất đ ai và Quản lý v à phát triển
quỹ đất t ỉ nh Yên Bái
TY275
Năm 2019
chuyển tiếp
178
Khu Dịch vụ thương mại
tổng hợp
Xã Bảo Hưng
TMD
32,30
1,52
30,78
Công văn số 19/CV-BH ngày 9/9/2019 về
việc đăng ký KHSDĐ năm 2020 phục vụ dự án Khu Dịch vụ thương mại tổng hợp
TY432
Năm 2020
179
Quỹ đ ất thương mại d ị ch vụ (kh u đất sen kẹt
giữa sân g ô n Đầm H ậ u v ới nút giao IC 12)
Xã Minh Quân
TMD
1,60
1, 60
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công
trình sử dụng đất năm
2018
TY323
Cập nhật QĐ
1738
180
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng b à y và giới
thiệu s ả n phẩm tr ê n đường nối
nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái
Xã Minh Quân
TMD
9,80
7,70
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
TY383
Cập nhật QĐ
675
181
Xây dựng bi ể n qu ả ng cáo
Xã Minh Quân
TMD
0,01
0,01
Công văn số 08/CV-ACTVN ngày
19/8/2018 của Công ty cổ phần tư vấn ACT Việt N a m
TY334
Năm 2019
chuyển tiếp
182
Xây dựng cửa hàng x ă ng d ầu Lương Thịnh
Xã L ươn g Th ị nh
TMD
0,14
0,14
Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn m ớ i xã Lương
Thịnh, huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên
B á i giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY305
Cập nhật QĐ
1738
183
Khu Dịch vụ thương mại
tổng hợp
TT Cổ Phúc
TMD
0,40
0,40
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh v ề việc phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm
2020 của huyên Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY458
Năm 2020
3.5
Đất cơ sản xu ấ t phi nông
nghiệp
184
Xây dựng Nhà m á y Chế bi ế n dâu t ơ t ằ m
X ã Báo Đáp
SKC
2,50
2,50
Quyết định số
749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
TY313
Năm 2019
chuy ể n tiếp
185
Dự án đ ầ u tư xây dựng
Nhà máy sản xu ấ t chế bi ế n đá vôi trắng
Vũ Gia
X ã Bảo Hư ng
SKC
15,00
15,00
C ô ng v ăn số 22/CV-VGYB ngày
8/9/2019 về việc đăng ký KHS D Đ năm 2020 phục vụ dự án đ ầ u tư xây dựng
Nhà máy s ả n xuất chế biến đá v ôi trắng Vũ
Gia
TY433
Năm 2020
186
Dự án đầu tư xây dựng khu sản xuất,
ch ế bi ế n l â m sản tập
trung
Xã Bảo Hưng
SKC
20,00
1,00
19,00
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, c ô ng trình sử dụng đất năm 2019
TY38 1
Cập nhật QĐ
1721
187
Khu tổ hợp x ử l ý rác thải
r ắ n và b ả o vệ m ô i trường vệ
t i nh
Xã Bảo Hưn g
SKC
9,52
0,58
8 , 94
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ng à y
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Y ê n Bá i về việc phê du yệ t điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011
-2015)
TY31
C ậ p nh ậ t QĐ 1738
188
Xây dựng bãi t ậ p kết cát,
sỏi (Thôn 4 )
Xã Đào Thịnh
SKC
1,50
1,50
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ngày
8/7/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất năm 2019
TY388
Cập nhật QĐ
1225
189
Điều chỉnh quy hoạch khu sơ chế măng
tre Bát Độ
Xã Hồng Ca
SKC
0,50
0,50
Theo nhu cầu sử dụng đ ấ t của Công
ty TNHH Vạn Đạt
TY285
Năm 2019
chuyển tiếp
190
Xây dựng nh à xưởng chế
biến t i nh dầu quế
Xã Hồng Ca
SKC
0,80
0,80
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về v iệ c điều chỉnh b ổ sung v à cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất n ă m 2018
TY24 1
Cập nhật QĐ
749
191
Xây dựng nhà máy chế biến quặng sắt
Xã Hưng Th ị nh
SKC
9,19
9,19
Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày
03/4/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quyết định chủ trương đầ u tư; Công
v ă n số 1 2/CV-GTYB
ngày 2 1 /8/2018 của
Công ty c ổ phần g a ng thép Yên
Bái
TY331
Năm 2019
chuy ể n tiếp
192
Nhà máy chiết xuất t i nh d ầu qu ế
Xã K iê n Thành
SKC
3,00
3,00
Quyết định số 2727/QĐ - UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc ph ệ duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015)
TY127
Năm 20 1 8 chuyển tiếp
193
X â y dựng nhà m á y ch ế bi ế n Măng Tre
Bát Độ (Cty Vạn Đạt)
Xã Kiên
Thành
SKC
0,80
0,80
Theo nhu cầu sử dụng đất của Công ty
TNHH V ạ n Đạt
TY24A
Năm 2018
chuyển tiếp
194
Xây dựng Nh à máy Chế biến
Quặng s ắ t
Xã Lương Thịnh
SKC
2,41
0,38
2,03
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày
22/5/2018 của UBND tỉnh Y ê n Bái về việc điều chỉnh bổ sung v à cho phép
thực hiện c ác dự á n, công trình
sử dụng đất năm 2018
TY282
Cập nhật QĐ
749
195
Bãi tệp kết cát sỏi
Xã Minh
Quân
SKC
0,87
0,87
Quy ế t định số
386/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đ ấ u giá quy ền khai thác
kho á ng sản khu
vực điểm cát, sỏi lòng sông Hồng xã Minh Quân, huyện Trấn Yên
TY407
Cập nhật QĐ
1721
196
B ã i tập kết cát, sỏi
X ã Đào Th ị nh
SKC
0,34
0,34
VB số 10/CV-HTXHN ngày 3/11/2019 của
Hợp tác xã v ậ t liệu xây
dựng Hợp Nh ấ t
TY463
Năm 2020
197
Kh u tập kết cát, s ỏ i và kinh
doanh t ậ p trung
Xã Minh Quân
SKC
0,38
0,38
Quy ết định 672/UBND-TNMT
ngày 15/8/2019 của UBND huyện Trấn Yên về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, lập
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2020 của huyện Trấn Yên, t ỉ nh Yên Bái
TY443
Năm 2020
198
Khu tập kết cát, s ỏi và kinh
doanh tập trung
X ã Minh Quân
SKC
0,78
0,78
Quyết định số 386/QĐ-UBND ngày
13/3/2019 của UBND t ỉ nh về việc
công nhận k ế t quả trúng
đấu giá quyền khai thác kho á ng sản khu vực điểm cát, sỏi lòng s ô ng H ồ ng, x ã M inh Qu â n, huyện Trấn
Yên
TY462
Năm 2020
199
Khu sản xuất tập trung (Dự án đầu
tư kho bãi tập k ết vật liệu x ây d ựng)
Xã Minh
Quân
SKC
1,25
1,25
Công văn số 05/CV-HBC ngày 01/6/2019
của Công ty CP đầu tư HBC Bình Minh về việc điều chỉnh v ị tr í và diện
tích thu hồi thực hiện dự án đầu tư kho bãi tập kết vật liệu xây dựng
TY382
Cập nhật
QĐ1721
200
Xây dựng nhà máy sản xuất khung kèo
thép nội đ ịa v à xu ấ t khẩu
Xã Minh Qu ân
SKC
2,40
0,50
1,90
Quyết định ch ủ trương đầu
tư số 1852/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 c ủ a UBND tỉnh Yên Bái
TY434
Năm 2020
201
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy ch ế biến thạch
anh VietQuartz Y ê n Bái
Xã Minh
Quân; xã B ả o Hưng
SKC
25,00
0,81
24,19
Quyết định số 1225/QĐ-UBND ng à y 8/7/2019
của
UBND
tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và cho phép thực hiện các dự
án, công trì nh sử dụng
đất năm 2019
TY386
Năm 2020
202
Xây dựng Nhà máy ch ế bi ế n lâm s ả n
Xã Việt C ườn g
SKC
7,80
7,80
Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND t ỉ nh về việc
phê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huyên Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
TY459
Năm 2020
203
Xây dựng nhà máy sản xuất gi ấ y Ki ế n Phát
Xã Y Can
SKC
5,00
5,00
Quyết định 1126/QĐ-UBND ng à y 28/6/2019
của UBND tỉnh về việc ph ê duyệt điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020 của huy ệ n Trấn Yên,
t ỉ nh Yên Bái
TY450
Năm 2020
3.6
Đất ở tại đô thị
3.7
Đất ở tại nông thôn
3.8
Đất tr ồ ng cây hàng
n ă m
3.9
Đất sản xuất vật liệu
x â y dựng, làm
đ ồ gố m
204
Khai thác đá vôi và đ á cát bột kết
X ã Việt Cư ờ ng
SKX
5 , 00
5,00
Giấy ph é p số
53/GP-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái; Quy ết định số
1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của UBND tỉnh Y ê n Bái về việc điều
chỉnh
bổ
sung và cho ph é p thực hiện
các dự án , công trình
sử dụng đ ất năm 2018
TY340
Cập nh ậ t QĐ 1738
205
Khai thác kho á ng sản
(Cát, sỏi)
Xã Báo Đáp; Xã Đào Thịnh;
Xã Việt
Thành; Xã ...
SKX
10,50
10,50
Giấy phép số 1051/GP-UBND ngày
17/6/2015 của UBND tỉnh Y ên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018
của UBND tỉnh Yên B á i về việc điều
chỉnh bổ sung và cho phép thực hiện c á c dự án, c ô ng trình sử
d ụ ng đ ấ t n ă m 2018
TY278A
TY278B
TY278C
TY278D
T Y2 78 E
Cập nhật QĐ
1738
206
Khai thác khoáng sản (Cát, sỏi)
X ã Minh Tiến;
Xã Y Can
SKX
18,40
18,40
Giấy phép số 399/GP-UBND ngày
10/3/2017 của UBND tỉnh Y ên Bái; Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày
13/9/2018 của UBND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, c ô ng trình s ử dụng đất
năm 2018
TY286A;
TY286B
Cập nhật QĐ
1738
207
Khai thác kho á ng sản
(Cát, s ỏ i)
X ã B á o Đáp; Xã Đào Thịnh
SKX
2,00
2,00
Giấy phép số 2846/GP-UBND ngày
01/11/2016 của UBND tỉnh Yên Bái; Quyết định số 2849/QĐ-UBND ngày 18/12/2015
của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt quyết định chủ t rươn g đầu t ư dự án khai
thác khoáng s ả n cát, s ỏi tại x ã Báo Đáp và
x ã Đào Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉ nh Yên Bái
TY328A;
TY328B
Cập nhật QĐ
1738
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
STT
Hạng mục
ĐV Hành
Chính
Mã loại đất
Quy mô Diện
tích (ha)
Căn c ứ pháp lý
Số TT trên
BĐ KHSDĐ năm 2019
Kế hoạch
1
Công trình ụ ch ắ n đạn (thuộc
dự án mở rộng sân bay Yên Bái)
Xã Nga Quán
CQP
0,87
Văn b ả n số 2633/UBND-TNMT
ngày 10/11/2016 về việc k hảo s á t, triển khai dự án c ải tạo, nâng
cấp sân bay Yên Bái tr ên địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
TY139
Năm 2017
chuyển tiếp
2
Công trình Đài K9 (thuộc dự á n m ở rộng sân
bay Yên B á i)
Xã Nga Quán
CQP
1,35
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày
10/11/2016 v ề việc k hảo sát,
triển khai d ự án c ả i tạo, nâng
cấp sân bay Yên Bái trên địa bàn huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
TY88
Năm 2017
chuyển tiếp
3
Xây dựng đường vào Đài K9
Xã Nga Quán
CQP
4,40
Văn bản số 2633/UBND-TNMT ngày
10/11/2016 về việc k hảo sát, tr iển khai dự
án c ả i tạo, nâng
cấp sân bay Yên B á i t rê n địa bàn
huyện Trấn Yên và thành phố Yên Bái
TY 1 38
Năm 2017
chuyển tiếp
4
Nhà làm việc công an phụ trách cụm
xã
Xã Hưng
Khánh
CAN
0,06
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày
11/12/2015 của Ủy ba n nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất năm 5 năm kỳ đầu
(2011-2015)
TY51
Năm 2017
chuyển tiếp
5
Xây dựng chợ trung tâm xã Hưng Th ị nh
Xã Hưng Thịnh
DCH
0,20
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
TY28
Năm 2017
chuyển tiếp
6
Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên Thành
Xã Kiên
Thành
DCH
0,55
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Tr ấ n Yên về việc
phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 định hướng đến
năm 2020
TY66
Năm 2017
chuyển tiếp
7
Xây dựng Trạm xử lý nước sạch của
Công ty TNHH thương mại N gọ c Viễn Đ ông
Xã Báo Đáp
DTL
1,10
Theo Công văn số 98/CV-NVĐ ngày
24/9/2016 của Công ty TNHH thương mại Ngọc Viễn Đông
TY20
Năm2017
chuyển tiếp
8
Xây dựng đê thôn 9
Xã Việt
Thành
DTL
0,15
Quy ết định số
1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới x ã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2011 - 2015, định
hướng đến năm 2020
TY 142
Năm 2017
chuyển tiếp
9
Mở rộng sân vận động x ã Cường Thịnh
Xã Cường Thịnh
DTT
0,05
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái
TY120
Năm 2017
chuyển tiếp
10
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
Xã H ư ng Thịnh
DTT
0,20
Theo Công v ă n số
200/CV-BQL ngày 23/9/2016 của Ba n quản lý dự án đầu tư và xây dựng
huyện
TY64
Năm 2017
chuyển tiếp
11
Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành
Xã Kiên
Thành
DTT
0,77
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy b an nhân dân
tỉnh Y ên Bái; Quyết
định số 1372/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê d u yệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới x ã Kiên
Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015 định hướng đến
năm 2020
TY68
Năm 2017
chuyển tiếp
12
Xây dựng sân vận động trung tâm x ã
Xã Quy Mông
DTT
0,70
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dự ng nông
thôn mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
TY92
Năm 2017
chuyển tiếp
13
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
Việt Thành
Xã Việt Th à nh
DTT
1,01
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái; Quyết định số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND huyện
Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011- 2015, định hướng đến năm 2020
TY1 11
Năm 2017
chuyển tiếp
14
Xây dựng Nhà v ă n hoá trung
tâm xã
Xã H ư ng Thịnh
DVH
0,20
Quyết định Số 848/QĐ-UBND ngày
19/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã H ư ng Thịnh,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên B ái giai đoạn 20 1 1-2015, định
hướng đến năm 2020
TY13
Năm 2017
chuyển tiếp
15
Xây dựng đài tưởng niệm
Xã Quy Mông
DVH
0,12
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng
đến năm 2020
TY95
Năm 2017
chuyển tiếp
16
Chỉnh trang đ ô thị khu phố
4
TT Cổ Phúc
ODT
0,10
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ba n nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
TY26
Năm 2017
chuyển tiếp
17
Khu tái định cư của Cụm công nghiệp
Hoa Sen
X ã Bảo H ư ng; Xã Minh
Quân
ONT
15,00
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân t ỉ nh Y ê n Bái
TY37
Năm 2017
chuyển t iế p
18
Xây dựng khu d â n cư nông
thôn
Xã Lương Thịnh
ONT
0,02
Quy ế t định số 940/QĐ-UBND
ngày 01/6/2017 của Ủy ba n nhâ n dân tỉnh Yên
Bái; Quyết định số 1365/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 cửa UBND huyện Trấn Yên về v iệc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Lương T hịnh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên B á i giai đoạn
2011- 2015,
định hướng đến năm 2020
TY69
Năm 2017
chuyển tiếp
19
Xây d ựng khu tái định cư
phục vụ thu hồi dự án: Đường nối nút giao IC12 đường cao tốc Nội B à i - Lào Cai
với xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên
Xã Việt Cường
ONT
0,15
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
TY104
Năm 2017
chuyển tiếp
20
Xây dựng khu dân cư n ô ng thôn
Xã Y Can
ONT
1,30
Công văn số 44/CV-VPĐKĐĐ&PTQĐ
ngày 24/9/2016 của Văn phòng đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất hu yệ n
TY115
Năm 2017
chuyển tiếp
21
Hội trường Ủy ban nhân
dân xã Minh Quân
Xã Minh
Quân
TSC
0,20
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái
TY79
N ă m 2017 chuyển
tiếp
22
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân
dân xã Việt Thành
Xã Việt
Thành
TSC
0,16
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày
01/6/2017 của Ủy ban nhân
dân t ỉ nh Yên B á i; Quyết định
số 1356/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 c ủa UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt
Đề án xây dựng nông thôn mới xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai
đoạn 2011- 2015,
định hướng đến năm 2020
TY112
Năm 2017
chuy ể n tiếp
23
Xây dựng nghĩa địa thôn 10
Xã Quy M ô ng
NTD
0,50
Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Y ê n về việc phê duyệt Đề án xây dựng
nông thôn mới x ã Quy Mông,
huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY96
Năm 2017
chuyển tiếp
24
Xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa
Xã Việt Hồng
NTD
0,50
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 1 1/12/2015 của
Ủy ban nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch s ử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015)
TY109
Năm 2017
chuyển tiếp
25
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
Xã Báo Đáp
DSH
0,04
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, t ỉ nh Yên B á i giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY23
Năm 2017
chuyển tiếp
26
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
Xã Báo Đáp
DSH
0,05
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án x ây dựng nông
thôn m ới xã Báo
Đáp, huyện Tr ấn Yên, tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2011-2015, định hướng đ ế n năm 2020
TY21
N ă m 2017 chuyển
tiếp
27
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 17
Xã Báo Đáp
DSH
0,10
Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày
06/12/2011 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề á n xây dựng
nông thôn mới xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định
hướng đ ế n năm 2020
TY22
Năm 2017
chuyển tiếp
28
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 1
Xã Đào Thịnh
DSH
0,10
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đ ề án xây dựng
nông thôn mới xã Đào Thịnh, huyện Trấn Y ê n, tỉnh Yên Bái giai đoạn 201 1 -2015, định
hướng đến năm 2020
TY41
Năm 2017
chuyển tiếp
29
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
Xã Hồng Ca
DSH
0,05
Quyết định số 1368/QĐ-UBND ngày
26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn
mới xã Hồng Ca, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2011-2015, định h ướ ng đến năm
2020
TY49
Năm 2017
chuyển tiếp
30
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 4
Xã Minh
Quán
DSH
0,04
Quyết định số 1 358/QĐ-UBND
ngày 26/12/2012 của UBND huyện Trấn Yên về việc ph ê duyệt Đề
án xây dựng nông thôn mới xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
TY73C
Năm 2017
chuy ể n tiếp
31
Nhu cầu chuyển mục đ íc h trong dân
từ đất tr ồng lúa
sang đất tr ồng câ y lâu năm
Xã Minh Quán
CLN
0,06
Nhu cầu đăng ký của người dân
Sơ đồ HGĐ
Năm 2017
chuyển tiếp
32
Nhu c ầ u chuyển mục đích
trong dân sang đất trồng cây lâu năm
Xã B ả o Hưng
CLN
1,00
Nhu cầu đ ă ng ký của
người dân
Sơ đồ HGĐ
Năm 2017
chuyển tiếp
33
Chuy ể n mục đích đất trồng
l úa sang đất
nuôi tr ồng th ủ y sản
Xã Minh
Quán
NTS
0,20
Nhu cầu đăng ký của người dân
Sơ đồ HGĐ
Năm 2017
chuyển tiếp
34
Xây dựng c ử a hàng bán
lẻ x ă ng d ầu
X ã Minh Quân
TMD
0,50
Công văn số 02/CV-CTTNHHMTVHT ngày
06/1/2016 của Công ty TNHH MTV H ả i Thịnh
TY81
Năm 2017
chuyển tiếp
35
M ở rộng nhà máy chế bi ế n khoáng sản
(H ư ng Phát)
X ã Lư ơ ng Thịnh
SKC
2,00
Theo đề nghị của Công ty cổ phần
khoáng sản Hưng Phát
TY 108
Năm 2017
chuyển tiếp
36
Nhà máy sản xuất rượu gạo FANSI
Xã Việt Cường
SKC
0,17
Đề nghị của Công ty C ổ Ph ầ n thực phẩm
v à đồ uống
FANSI
TY106
Năm 2017
chuyển tiếp
37
Chỉnh trang đô thị - Tổ dân phố số 8
TT C ổ Phúc
ODT
0,80
- Quyết định 1126/QĐ-UBND ngày
28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều ch ỉ nh QHSDĐ đến
năm 2020 của hu yệ n Trấn Yên , tỉnh Yên Bái
TY422
Cập nhật QĐ
1721
Quyết định 3375/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
1.254
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng