THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND
CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 430/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
Di sản văn hóa
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày hoàn tất thủ tục đăng ký
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT của Bộ VHTT ngày
19/2/2004;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 Bộ
VHTTDL.
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đơn
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày
21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày
04/01/2012;
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép
hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài
công lập
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ;
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
03 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ;
- Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày
30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/02/2004
của Bộ VHTTDL;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ.
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị và hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định, Giám đốc Sở VHTTDL quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện
vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản
có liên quan đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ VHTTDL
giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo
cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng
Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến
thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ VHTTDL trình Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo
tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
- Thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản
đề nghị và hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở VHTTDL có trách nhiệm tổ chức thẩm
định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định, Giám đốc Sở VHTTDL quyết định việc gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện
vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch UBND tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản
có liên quan đến Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản đề nghị, hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ VHTTDL
giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả
thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản VH báo cáo Bộ
trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản
VH quốc gia thẩm định hiện vật và hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến
thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ VHTTDL trình Thủ
tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010
của Bộ VHTTDL.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ.
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh giám định cổ vật
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày
29/6/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ.
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
- 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ;
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề
bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy
định đối với trường hợp cấp mới
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Điện ảnh
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài
liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản
xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép
phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép
phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 3.600.000
a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.3.Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b.Phim ngắn: b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b. Phim ngắn:
b.1 Độ dài đến 60 phút: 1.600.000
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
* Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương
ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của
Chính phủ.
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011
của Bộ VHTTDL;
- Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày
09/7/2008 Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000đồng
a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đồng
b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện:
a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000đồng
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đồng
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim
truyện.
* Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
|
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày
29/6/2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18/6/2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013
Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở VHTTDL)
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018
của Bộ VHTTDL.
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm
quyền của UBND tỉnh)
|
7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ.
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 của
Chính phủ;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019 của
Chính phủ.
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh
hoành tráng
|
- 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
(đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ
VHTTDL, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ).
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018
của Bộ VHTTDL.
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ;
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp
ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ.
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ
Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
24
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của
Chính phủ.
|
25
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của
Chính phủ.
|
26
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của
Chính phủ.
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá
nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
*Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành VHTTDL; triển
lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của
Chính phủ.
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở
địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do
triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể
thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức
tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của
Chính phủ.
|
Nghệ thuật Biểu diễn
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
* Phí thẩm định:
- Đến 50 phút: 1.500.000đồng;
- Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000đồng;
- Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000đồng;
- Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000đồng
- Từ 201 phút trở lên: 5.000.000đồng
* Trường hợp miễn phí
- Miễn phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị,
đối ngoại cấp quốc gia.
- Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối
ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các
hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao
với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân
chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh
nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc
biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016
Bộ VHTTDL;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân
Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016
của Bộ trưởng Bộ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016
Bộ VHTTDL.
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa
phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang tại địa phương
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp,
người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi
âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương.
|
- 5 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp cần
gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép cũng không quá 7 ngày.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
- Phí thẩm định: Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần
mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của
Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016
của Bộ trưởng Bộ;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016
Bộ VHTTDL.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của
Chính phủ của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
4 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của
Chính phủ;
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016
của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016
Bộ VHTTDL.
|
35
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung
kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Văn hóa cơ sở
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018 của
Chính phủ.
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại
các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là
15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp
Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 của
Chính phủ.
|
40
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn
hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014 Bộ
VHTTDL.
|
41
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng
cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật quảng cáo ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ VHTTDL.
|
42
|
Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
3.000.000
đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính.
|
44
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013
của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của
Bộ Tài chính.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên
ngành văn hóa
|
46
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
- Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác
thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.
- Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập
khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
của Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
47
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không
nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
hợp lệ.
- Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định
tối đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
của Bộ VHTTDL; Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL;
- - Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác
phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng,
tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm
nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000
đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác
phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày
31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính;
|
49
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập
khẩu cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Phí thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000đồng
a.1. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập
a.2. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000đồng
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện: 2.400.000đồng
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim)
a.2.Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000đồng
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện
*Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức
thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp
phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng
trên đây.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
- ngày 31/12/ 2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
50
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
* Phí, lệ phí:
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội dung chương trình
trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên
băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ
nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một
block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần
mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000
đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản
nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên
vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ
điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/ 2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
Thư viện
|
51
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn
sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL- UBTVQH10 ngày
28/12/ 2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6/8/2002 của
Chính phủ;
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của
Bộ BVHTT (nay là Bộ VHTTDL);
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6/01/2009 của
Chính phủ;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012 của
Chính phủ.
|
Gia đình
|
52
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
53
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
54
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
57
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của
Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
|
59
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
60
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số
02/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
61
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
62
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo
lực gia đình
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
63
|
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
64
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ
khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn
tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA
ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL và Bộ trưởng Bộ Công an;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012 của
Bộ Công an;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
II. LĨNH VỰC THỂ THAO
|
65
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000đồng/giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
66
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000đồng/giấy
chứng nhận
|
67
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
*Trường hợp do thay đổi các nội dung:
Tên, địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp; địa
điểm kinh doanh hoạt động thể thao; điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể
thao kinh doanh: 200.000đồng/ giấy chứng nhận *Trường hợp do bổ sung danh
mục hoạt động thể thao kinh doanh:
- Bổ sung tăng kinh doanh 01 môn thể thao:
400.000đồng/giấy chứng nhận
- Bổ sung tăng kinh doanh 02 môn thể thao:
800.000đồng/giấy chứng nhận Bổ sung tăng kinh doanh 03 môn thể thao trở lên:
- 1.200.000đồng/giấy chứng nhận
|
68
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
100.000 đồng/Giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
|
69
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006;
|
70
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006;
|
71
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006;
|
72
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng/giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
-Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
75
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
76
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
77
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bơi, lặn
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
78
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Billiards & Snooker
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
79
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Bóng bàn
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
80
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Dù lượn và diều bay
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
82
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ; Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL;
- - Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
83
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
84
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thể hình và Fitnes
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
85
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
86
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
87
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
88
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn võ cổ truyền, Vovinan
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
89
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006; Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày
16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
90
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định;
|
91
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
92
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
93
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- - Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
97
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
98
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000 đồng /giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/10/2018
của Bộ trưởng Bộ VTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
99
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao
|
7 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
800.000đồng/giấy
chứng nhận
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày
29/11/2006;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của
Chính phủ; Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
VHTTDL;
- Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 06/7/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định.
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
Lữ hành
|
100
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
101
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành
nội địa
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
Bộ VHTTDL.
|
102
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
103
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
2.000.000
đồng/giấy phép
|
104
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch
vụ lữ hành
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
105
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
107
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
108
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
200.000đ/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
109
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến
thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
110
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 7 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh
thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
3.000.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ; Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
|
111
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
112
|
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
|
|
|
113
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam
kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là
thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện
dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết
của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc
quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
114
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
5 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.500.000
đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
115
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
116
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
117
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc
tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
118
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
650.000 đồng/thẻ
|
119
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
60 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
Không
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của
Chính phủ;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
120
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
121
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua
sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL.
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn
uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
1.000.000 đồng/hồ
sơ
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017
của Bộ trưởng Bộ VHTTDL;
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
125
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch:
hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch,
tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm PVHCC
tỉnh
|
- 1.500.000đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1
sao, 2 sao.
- 2.000.000đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|