Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4247/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4247/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
4247/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 30 th áng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Lương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 169,45 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
70,024 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
99,423 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 90,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 75,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 13,85 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 1,06 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 78,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 78,61 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 0,02 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong năm 2020 là 1,41 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 59 công trình, dự án, v ới diện tích sử dụng
đất là 169,45 ha, trong đó:
- Có 37 công trình, dự án chuyển từ
năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 156,91 ha.
Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 144,42 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 11,42
ha và nhóm đất chưa sử dụng là 1,06 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 24 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, v ới diện tích sử dụng đất là 12,54 ha. Sử
dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 9,53 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 2,66 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 0,35 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách ch i tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Q uyết định số 4247/QĐ-UBND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đu
TT
Giang Tiên
Xã Cổ
Lũng
Xã Động
Đạt
Xã Hợp
Thành
Xã
Phấn Mễ
X ã Ôn Lương
Xã
Phú Đô
Xã
Phủ Lý
Xã Tức
Tranh
Xã
Vô Tranh
Xã
Yên Đổ
Xã
Yên Lạc
Xã
Yên Ninh
X ã
Yên Trạch
Tổng cộng
169,45
22,10
2,60
5,49
44,29
0,12
2,66
0,86
0,08
0,03
7,82
2,67
1,80
7,02
71,51
0,39
1
Đất nông nghiệp
NNP
70,02
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
70,00
0,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,02
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
70,00
70,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
99,42
22,07
2,60
5,49
44,29
0,12
2,66
0,86
0,08
0,03
7,82
2,67
1,80
7,02
1,51
0,39
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
10,80
0,03
1,04
0,06
0,04
0,03
7,04
2,16
0,35
0,04
2.2
Đất ở đô thị
ODT
16,84
16,84
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,53
1,59
0,45
0,49
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
43,95
40,00
3,95
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
7,60
1,64
1,57
2,29
0,12
0,70
0,27
0,45
0,37
0,19
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
10,04
2,60
3,47
1,12
0,08
1,45
1,32
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
7,65
2,00
1,47
0,50
0,80
0,04
0,24
1,00
1,25
0,35
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.15
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 424 7 /QĐ-UBND ngày
30 th áng 12 năm 2019 của UBND
tỉnh Th ái Nguyên)
Đ ơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
Đu
TT
Giang Tiên
Xã Cổ
Lũng
Xã Động
Đạt
Xã Hợp
Thành
Xã
Phấn Mễ
X ã Ôn Lương
Xã
Phú Đô
Xã
Phủ Lý
Xã Tức
Tranh
Xã
Vô Tranh
Xã
Yên Đổ
Xã
Yên Lạc
Xã
Yên Ninh
Tổng
90,25
21,98
2,00
2,02
42,25
0,12
0,80
1,50
0,04
7,69
2,61
1,80
5,57
1,51
0,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
75,33
18,72
0,00
1,50
41,05
0,00
0,80
1,50
0,04
6,58
2,20
1,35
1,25
0,00
0,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA
22,41
12,72
0,09
1,25
0,30
1,44
3,34
2,00
1,20
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1,52
0,04
1,05
0,03
0,40
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
13,85
3,90
0,73
7,23
0,20
0,04
1,59
0,03
0,00
0,04
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
35,46
1,35
0,33
31,52
0,30
1,14
0,11
0,15
0,35
0,20
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,89
0,14
0,18
0,01
0,08
0,02
0,46
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,21
0,57
0,17
0,05
0,43
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
13,85
3,10
2,00
0,49
0,60
0,12
0,00
0,00
0,00
0,11
0,14
0,45
4,32
1,51
0,00
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
0,82
0,49
0,33
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,63
0,63
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,65
0,29
0,17
0,19
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,88
0,11
0,12
0,45
0,20
2.7
Đất s ản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
7,27
2,00
3,95
1,32
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
3,46
2,07
0,60
0,64
0,14
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,14
0,14
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,06
0,16
0,03
0,60
0,27
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 th áng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Th ái Nguyên)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT
Đu
TT
Giang Tiên
Xã Cổ
Lũng
Xã Động
Đạt
Xã Hợp
Thành
Xã
Phấn Mễ
X ã Ôn Lương
Xã
Phú Đô
Xã
Phủ Lý
Xã Tức
Tranh
Xã
Vô Tranh
Xã
Yên Đổ
Xã
Yên Lạc
Tổng
78,64
0,14
0,20
3,29
2,04
0,06
1,16
0,04
0,03
0,13
0,06
1,45
0,00
0,04
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
78,61
0,12
0,20
3,29
2,04
0,06
1,16
0,04
0,03
0,13
0,06
1,45
0,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
4,89
0,04
0,81
1,80
0,68
0,01
0,06
1,45
0,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
4,36
0,04
0,41
1,78
0,60
0,06
1,45
0,02
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,05
0,04
0,20
0,23
0,04
0,47
0,02
0,00
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
1,18
0,03
1,00
0,02
0,01
0,03
0,02
0,05
0,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
71,20
1,20
70,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,30
0,28
0,02
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
0,02
0,02
0,00
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
0,02
0,024
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0,00
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày
30 th áng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử d ụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT.
Đu
TT
Giang Tiên
Xã Động
Đạt
Xã Cổ
Lũng
Xã
Vô Tranh
T ỔNG CỘNG
1,41
0,16
0,35
0,60
0,03
0,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,41
0,16
0,35
0,60
0,03
0,27
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
-
2.2
Đất ở đô thị
ODT
0,08
0,08
2.3
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,04
0,04
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc phòng
CQP
0,60
0,6
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,34
0,04
0,03
0,27
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
CSK
0,35
0,35
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
0,01
0,01
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 th áng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
STT
Tên
công trình dự án sử dụng đất
Địa
điểm (x ã, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
số
Trong
đó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
T ỔNG
CỘNG
156,91
144,42
21,39
11,42
1,06
1
Dự án trang trại
chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
70,00
70,00
2
Khu dân cư Thành Nam 1
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
5,18
5,18
5,11
3
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu
khu Trần Phú)
Thị trấn Đu, huyện Ph ú Lương
6,00
5,76
0,72
0,24
4
Quy hoạch ô nhỏ lẻ tại tiểu khu
Dương Tự Minh
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
0,80
0,72
0,08
5
Khu dân cư Thành Nam 2
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
4,77
4,77
4,77
6
Khu dân cư Đồng Danh
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
6,99
5,88
2,64
1,11
7
Khu dân cư Mỹ Khánh
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
1,00
1,00
0,94
8
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú
Lương
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
0,50
0,47
0,45
0,03
9
Trụ sở UBND thị trấn Đu
Thị trấn Đu,
huyện Phú Lương
0,69
0,65
0,63
0,03
10
Trụ sở UBND xã Động Đạt
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
0,49
0,49
0,49
11
Trụ sở B ảo hiểm
xã hội huyện Phú Lương
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,41
0,35
0,32
0,05
0,003
12
Trụ sở UBND xã Cổ Lũng
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
0,45
0,45
13
Ban Ch ỉ huy
quân sự huyện
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
3,95
3,95
14
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ
huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
40,00
38,80
0,60
0,60
15
Trung tâm văn hóa thể thao xã Cổ
Lũng
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
1,57
1,50
0,09
0,04
0,03
16
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện
Phú Lương
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
1,64
0,70
0,70
0,89
0,04
17
Trạm Y tế xã Vô Tranh
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
0,11
0,11
18
Trạm Y tế xã Hợp Thành
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương
0,12
0,12
19
Điểm Trường mầm Non xóm Thượng
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
0,17
0,17
20
Trường Mầm Non xóm Làng
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương
0,28
0,28
21
Dự án trường mầm non xã Yên Lạc
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
0,17
0,17
22
Dự án trường mầm non xã Yên Lạc:
Phân hiệu Kim Lan
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
0,20
0,20
23
Dự án Trường THCS xã Vô Tranh
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
0,15
0,15
24
Công trình Tiểu dự án cấp nước 9, cấp
nước sinh hoạt xã Cổ Lũng
X ã Cổ Lũng,
huyện Phú Lương
0,07
0,01
0,01
0,06
25
Công trình Tiểu dự án cấp nước 3, cấp
nước sinh hoạt x ã Tức Tranh
X ã Tức Tranh,
huyện Phú Lương
0,08
0,08
0,06
26
Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh
doanh
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
1,32
1,32
27
Mở rộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún
1
X ã Phấn Mễ,
huyện Phú Lương
1,12
1,12
0,68
28
Mở rộng nhà máy gạch của Công Ty
TNHH Quang Trung
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương
3,40
3,28
0,80
0,12
29
Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty
CP khai khoáng Miền Núi
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
1,45
1,45
1,45
30
M ở rộng tuyến đường
từ km 31 Quốc lộ 3 đến khu DTLS Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm
CT H ồ Chí Minh)
Xã Yên Đ ổ, huyện
Phú Lương
1,00
1,00
1,00
31
Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm
an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến
X ã Vô Tranh,
huyện Phú Lương
0,24
0,23
0,04
0,01
0,01
32
Mở rộng NVH xóm Pháng 1
X ã Phú Đô, huyện
Phú Lương
0,02
0,02
33
Mở rộng NVH xóm Phú Nam 1
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
0,02
0,02
34
Cải tạo, nâng cấp đường điện của
Cty Điện lực Thái Nguyên
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện
Phú Lương
0,04
0,04
35
Mở rộng chợ Phấn Mễ
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
0,50
0,50
0,50
36
Chợ x ã Yên Lạc
X ã Yên Lạc,
huyện Phú Lương
0,40
0,40
37
Mở rộng chợ Thị trấn Đu
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
1,60
1,60
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 24 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/Q Đ-U BND ngày
30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Th ái Nguyên)
STT
Tên
công trình dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
số
Trong
đó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
12,54
9,53
5,91
2,66
0,35
1
Chuyển mục đích sang đất trồng cây
lâu năm
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,024
0,024
0,02
2
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,02
0,02
0,02
3
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,07
0,07
4
Chuy ển mục
đích sang đất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
0,08
0,08
0,08
5
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
0,27
0,27
6
Khu dân cư tại xóm Làng (giáp chợ
Trào)
Xã Yên Đô, huyện Phú Lương
0,35
0,35
0,20
7
Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
2,10
1,97
1,96
0,130
8
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
2,00
2,00
1,77
9
Trạm y tế xã Yên Ninh
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương
0,19
0,190
10
Trường tiểu học Tức Tranh II
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
0,70
0,70
0,70
11
Trường mầm non Động Đạt
X ã Động Đạt,
huyện Phú Lương
0,29
0,29
0,24
12
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- M ỏ
thân Phấn Mễ
Thị trấn Giang tiên, huyện Phú
Lương
2,00
2,000
13
Mở rộng đường xóm Đin Đeng - Làng
Nông
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
0,10
0,10
0,04
14
Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mẩy
- Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa (GDD2)
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
0,25
0,25
0,02
15
Đường bê tông tiểu khu Lân 1
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,05
0,050
16
Đường bê tông tiểu khu Cầu Lân
(GĐ2)
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,15
0,150
17
Đường bê tông tổ 6 tiểu khu Cầu Trắng
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,04
0,040
18
Đường bê tông vào nghĩa trang tiểu
khu Cầu Trắng - Thái An
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
0,05
0,050
19
Đường mây tre đan
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
0,80
0,80
0,30
20
Đường cứu nạn
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
1,18
1,18
0,37
21
Đường trục xã, liên xã
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
0,29
0,29
0,15
22
Dự án 474 TBA 220kV Thái Nguyên
(E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6)
Các xã trên địa
bàn huyện Phú Lương
0,07
0,07
0,03
23
M ở rộng Bãi
rác th ải huyện Phú Lương
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương
0,85
0,85
24
Đất thương mại dịch vụ thị trấn Giang Tiên
Thị trấn Giang tiên, huyện Ph ú Lương
0,60
0,20
0,05
0,35
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 th áng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
chủ sử dụng đất
Địa
chỉ (Xã, thị trấn)
Thửa
đất số
Tờ
bản đồ số
Loại
đất
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng
diện tích
Trong
đó
Sang
đất ở
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
TỔNG CỘNG
-
0,472
0,448
0,024
-
-
Thị trấn Đu
0,117
0,093
0,024
-
-
1
Lê Thị Thùy Linh
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
881
33
lu
0,044
0,020
0,024
2
Nguyễn Đăng Thắng
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
131
11
BHK
0,006
0,006
3
Vũ Văn Việt
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
134
14
BHK
0,016
0,016
4
Phùng Văn Minh
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
49
24
BHK
0,020
0,020
5
Lai Thị Thuận
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương
732
15
ONT+CLN
0,031
0,031
Xã Động Đạt
0,032
0,032
-
-
-
1
Bùi Văn Cảnh
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
246
1
LUK
0,020
0,020
2
Nguyễn Văn Tú
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
687
55
LUC
0,012
0,012
Xã Phấn Mễ
0,040
0,040
-
-
-
1
Ngô Thị Nhung
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
112(160)
54(47)
BHK
0,010
0,010
2
Vũ Thị Rực
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
124(188)
54(47)
BHK
0,010
0,010
3
Nghiêm Ngọc Cảnh
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
1309(1058)
18(13)
BHK
0,010
0,010
4
Phạm Ngọc Sơn
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
1765
20
CLN
0,010
0,010
Xã Ôn Lương
0,063
0,063
-
-
-
1
Tống Văn Quảng
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
241
35
BHK
0,010
0,010
2
Tống Văn Quảng
Xã Ôn Lương, huy ện Phú Lương
307
35
BHK
0,013
0,013
3
Nguyễn Văn Hạ
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
83
27
CLN
0,020
0,020
4
Tống Văn Duẩn (Tống Văn Nam)
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương
413
(1280
34
(28)
BHK
0,020
0,020
Xã Phú Đô
0,042
0,042
-
-
-
1
Hà Văn Hoàn
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
422
59
CLN
0,010
0,010
2
Nguyễn Văn Khả
Xã Phú Đô, huy ện Phú Lương
309
45
CLN
0,015
0,015
3
Nguyễn Văn Khả
Xã Phú Đô, huy ện Phú Lương
125
45
BHK
0,007
0,007
4
Nguyễn Văn Tài
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương
353
32
BHK
0,010
0,010
Xã Phủ Lý
0,030
0,030
-
-
-
1
Hoàng Văn Thịnh
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
117
17
L UK
0,010
0,010
2
Hoàng Văn Thắng
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
44
33
CLN
0,020
0,020
Tức Tranh
0,047
0,047
-
-
-
1
Đàm Thị Bùi
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
380
22
CLN
0,017
0,017
2
Đào Thị Thúy
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
511
43
CLN
0,010
0,010
3
Nguyễn Tiến Hoan
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
510
43
CLN
0,010
0,010
4
Nguyễn Viết Xuân
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương
123
54
CLN
0,010
0,010
Xã Vô Tranh
0,060
0,060
-
.
-
1
Dương Mạnh Hưởng
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
78
25
BHK
0,010
0,010
2
Lê Văn Thạch
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
50
25
BHK
0,010
0,010
3
Nguy ễn Thành
Công
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
2.091
33
BHK
0,015
0,015
4
Nguyễn Văn Báo
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
511
25
CLN
0,010
0,010
5
Hà Văn Nhã
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương
1.190
31
CLN
0,015
0,015
Xã Yên Trạch
0,041
0,041
-
-
-
1
Đào Văn Đĩnh
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
235
33
LUK
0,010
0,010
2
Nguyễn Văn Liệu
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
120
26
LUK
0,010
0,010
3
Nguyễn Thị Hồi
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương
28
57
LUC
0,021
0,021
Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4247/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
1.204
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng