Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Kế hoạch 18/KH-UBND 2020 triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định
Số hiệu:
18/KH-UBND
Loại văn bản:
Kế hoạch
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Lê Đoài
Ngày ban hành:
28/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 18/KH-UBND
Nam Định, ngày 28
tháng 02 năm 2020
KẾ HOẠCH
TRIỂN
KHAI THÍ ĐIỂM DỊCH VỤ ĐÔ THỊ THÔNG MINH TỈNH NAM ĐỊNH
Thực hiện Quyết định số 950/QĐ-TTg ngày 01/8/2018 của
Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Đề án phát triển đô thị thông minh bền vững Việt
Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm 2030”; văn bản số 4176/BTTTT-THH
ngày 22/11/2019 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn triển khai
thí điểm dịch vụ đô thị thông minh; văn bản số 693/BXD-PTĐT ngày 21/02/2020 của
Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện phát triển đô thị thông minh bền vững
Việt Nam,
Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Kế hoạch triển
khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định, với nội dung sau:
I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU
1. Mục đích:
- Triển khai thực hiện hiệu quả và đảm bảo nguyên tắc,
mục tiêu, các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu và lộ trình thực hiện theo Quyết định
số 950/QĐ-TTg ngày 01/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt “Đề án phát triển
đô thị thông minh bền vững Việt Nam giai đoạn 2018-2025, định hướng đến năm
2030” và các văn bản hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Xây dựng.
- Triển khai hiệu quả một số dịch vụ trên nền tảng
đô thị thông minh, xác định rõ mô hình để từng bước triển khai nhân rộng trên địa
bàn tỉnh, tránh việc đầu tư dàn trải, lãng phí nhằm tập trung giải quyết những
vấn đề cấp thiết phục vụ người dân, đáp ứng mục tiêu quản lý của tỉnh và hướng
tới phát triển bền vững; nâng cao hiệu quả các dịch vụ đô thị và nâng cao sức cạnh
tranh của nền kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Tiến hành triển khai thí điểm để đánh giá sự phù
hợp với thực tế phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, từ đó từng bước xây dựng,
ban hành các cơ chế chính sách và giải pháp để phát triển dịch vụ đô thị thông
minh của tỉnh trong giai đoạn tiếp theo.
2. Yêu cầu:
- Xác định cụ thể nhiệm vụ của cơ quan chủ trì, cơ
quan phối hợp, nội dung công việc, lộ trình thực hiện, mốc thời gian, tiến độ
hoàn thành và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc triển
khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định.
- Triển khai việc đánh giá định kỳ, tổ chức đánh
giá quá trình thí điểm, làm cơ sở để xây dựng, phát triển phát triển đô thị
thông minh tỉnh Nam Định theo Khung tham chiếu ICT của Bộ Thông tin và Truyền
thông.
- Thực hiện đồng bộ việc đào tạo nâng cao trình độ
Công nghệ thông tin của cán bộ công chức; đảm bảo tiếp nhận quản lý, sử dụng
khai thác vận hành hiệu quả Trung tâm điều hành thành phố thông minh theo quy định.
II. NỘI DUNG, LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
Nội dung và lộ trình thực hiện cụ thể theo Phụ lục
kèm theo kế hoạch này.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Văn phòng UBND tỉnh:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông kiểm tra,
đôn đốc Công ty cổ phần Tiến bộ quốc tế (AIC) triển khai thí điểm dịch vụ đô thị
thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật và tham mưu cho UBND tỉnh
theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) và các cơ quan có liên quan xây dựng,
lắp đặt Trung tâm điều hành thành phố thông minh của tỉnh tại trụ sở UBND tỉnh.
- Quản lý, vận hành, khai thác Trung tâm điều hành
thành phố thông minh của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Là cơ quan đầu mối, chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh triển khai thực hiện thí điểm dịch vụ
đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. Phối hợp với
Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) tổ chức tập huấn cho các sở, ban, ngành,
UBND các huyện, thành phố Nam Định, thời gian hoàn thành trước ngày 15/3/2020.
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng
dẫn, kiểm tra, đôn đốc Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) triển khai thí điểm
dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc
tế (AIC) hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành và UBND huyện, thành
phố thực hiện việc cung cấp, cập nhật thông tin, số liệu về Trung tâm điều hành
thông minh của tỉnh.
- Phối hợp với Cục Tin học hóa, Bộ Thông tin và
Truyền thông tham mưu cho UBND tỉnh đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đánh
giá kết quả triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh trên địa bàn tỉnh
theo quy định.
3. Các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện,
thành phố Nam Định:
- Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của đơn vị có
trách nhiệm tổ chức triển khai ứng dụng các dịch vụ đô thị thông minh tại
ngành, lĩnh vực, cơ quan phụ trách. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông,
Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC) triển khai thực hiện thí điểm dịch vụ đô
thị thông minh trên địa bàn tỉnh.
- Cử đầu mối và cung cấp thông tin, số liệu thuộc
quản lý ngành, lĩnh vực phụ trách về Trung tâm điều hành thành phố thông minh của
tỉnh (chi tiết theo Phụ lục đính kèm kế hoạch này).
4. Các tổ chức đoàn thể và các cơ quan, đơn vị có
liên quan:
Phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan phổ biến
các chính sách, pháp luật, tuyên truyền, nâng cao tri thức về xây dựng và phát
triển đô thị thông minh tỉnh Nam Định
5. Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Báo Nam Định:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tăng cường
công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cho các cấp, các ngành và doanh nghiệp,
người dân để khai thác hiệu quả dịch vụ đô thị thông minh.
- Thực hiện các phóng sự, phát sóng, đăng tin phổ
biến, tuyên truyền các chính sách, pháp luật hiện hành của Nhà nước về xây dựng
và phát triển đô thị thông minh tại tỉnh Nam Định.
Trong quá trình thực hiện Kế hoạch, nếu có phát
sinh, vướng mắc, các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố Nam Định kịp thời
gửi báo cáo về Văn phòng UBND tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) để tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố NĐ;
- Đài PT&TH tỉnh, Báo Nam Định;
- Website tỉnh, Website VP UBND tỉnh;
- Lưu: Vp1, Vp5.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Lê Đoài
PHỤ LỤC I
NHIỆM VỤ, LỘ TRÌNH TRIỂN KHAI THÍ ĐIỂM DỊCH VỤ ĐÔ THỊ
THÔNG MINH TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 28 /02/2020 của UBND tỉnh)
STT
Nhiệm vụ
Chủ trì
Phối hợp
Thời gian hoàn
thành
I
Nghiên cứu toàn bộ hệ thống mà AIC đã báo cáo,
góp ý để AIC hoàn thiện toàn bộ các phần mềm và giao diện các phần mềm để xây
dựng tiện ích cho các cơ quan quản lý nhà nước, các cán bộ chuyên môn và người
dân trên toàn tỉnh.
Văn phòng UBND tỉnh
Sở TTTT, Công ty Cổ phần tiến bộ Quốc tế (AIC)
Hoàn thành trước 28/02
II
Hoàn chỉnh các yêu cầu về báo cáo đầu ra bao gồm
các báo cáo định kỳ và các báo cáo theo thời gian thực, trên cơ sở đó nghiên cứu,
khảo sát, rà soát các báo cáo hiện có để Công ty AIC phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh và Sở TTTT để xây dựng toàn bộ hệ thống báo cáo này, đào tạo cho đội
ngũ nhập liệu để đưa hệ thống vào sử dụng.
1
Xác định, cung cấp dữ liệu các chỉ số báo cáo,
chuyên ngành
1,1
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Kế hoạch và Đầu tư
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và đầu tư, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,2
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,3
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Khoa học và Công nghệ
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Công ty
AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,4
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần
suất cập nhật dữ liệu của ngành Thông tin và Truyền thông
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,5
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thống kê
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Cục Thống kê, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,6
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của lĩnh vực Quản lý các Khu công nghiệp
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Ban quản lý các Khu công nghiệp,
Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,7
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Xây dựng
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Xây dựng, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,8
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Tư pháp
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Tư pháp, ĐCông ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,9
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần
suất cập nhật dữ liệu của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội,Công
ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,10
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần
suất cập nhật dữ liệu của Ban quản lý An toàn thực phẩm
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Ban quản lý An toàn thực phẩm, Công
ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,11
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Giao thông Vận tải
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Giao thông Vận tải, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,12
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Y tế
Sở TT&TT
Sở TT&TT, Sở Y tế, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,13
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thanh tra
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,14
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Công thương
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Công thương, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,15
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Tài chính
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Tài chính, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,16
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,17
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Tài nguyên và Môi trường
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Tài nguyên và Môi trường, Công ty
AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,18
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Nội vụ
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, ngành Nội vụ, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,19
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Giáo dục và Đào tạo
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, ngành Giáo dục và Đào tạo, Công ty
AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,20
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Công an
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Công an tỉnh, Đơn vị tài trợ giải
pháp
Hoàn thành trước 06/3
1,21
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của ngành Thuế tỉnh
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Cục Thuế tỉnh, Đơn vị tài trợ giải
pháp
Hoàn thành trước 06/3
1,22
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,23
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của Cục Hải quan Nam Định
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Cục Hải quan Nam Định, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,24
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của Kho bạc Nhà nước tỉnh
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,25
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và
tần suất cập nhật dữ liệu của Trung tâm Hành chính công
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, Trung tâm Hành chính công, Công ty
AIC
Hoàn thành trước 06/3
1,26
Xác định các chỉ số thống kê, dữ liệu quản lý và tần
suất cập nhật dữ liệu của các Huyện/Thành phố
Sở TT&TT
VP UBND tỉnh, các Huyện/Thành phố, Công ty AIC
Hoàn thành trước 06/3
2
Hoàn thành việc tích hợp dữ liệu báo cáo,
chuyên ngành
Công ty AIC
VP UBND tỉnh, Các cơ quan, Công ty AIC
Hoàn thành trước 15/3
3
Đào tạo hướng dẫn cập nhật dữ liệu định kỳ
Công ty AIC
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hoàn thành trước 31/3
III
Đề nghị các đơn vị, tổ chức đã cung cấp phần mềm
phần cứng cho Tỉnh mở kết nối để AIC có thể tích hợp trong trường hợp cần thiết
1
Cung cấp thông tin hệ thống SSO hoặc LDAP của tỉnh
và tích hợp với hệ thống phần mềm Trung tâm điều hành để xác thực và đồng bộ thông
tin, dữ liệu cán bộ, công nhân viên chức của tỉnh
Sở TT&TT
Công ty AIC
Hoàn thành trước 26/02
2
Cung cấp dữ liệu về danh sách cán bộ viên chức gồm:
họ tên, chức vụ, vị trí, ảnh đại diện, số điện thoại
VP UBND tỉnh
Công ty AIC
Hoàn thành trước 26/02
3
Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu về hệ
thống Quản lý văn bản, hành chính công, giao nhiệm vụ, ý kiến người dân và phối
hợp tích hợp để kết nối về Trung tâm điều hành dịch vụ đô thị thông minh.
Sở TT&TT
Công ty AIC
Hoàn thành trước 26/02
4
Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu về hệ
thống Lịch họp, lịch làm việc của VPUBND, HĐND, Sở/Ban/Ngành, Địa Phương và
phối hợp tích hợp để kết nối về Trung tâm điều hành dịch vụ đô thị thông
minh.
VP UBND tỉnh
Công ty AIC
Hoàn thành trước 26/02
5
Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu các phần
mềm chuyên ngành liên quan tới các Sở/Ban/Ngành, Địa Phương trong toàn tỉnh
đang sử dụng.
Sở TT&TT
Công ty AIC
Hoàn thành trước 26/02
IV
Hoàn thiện lắp đặt nội thất TTĐH vật lý
Công ty AIC
VP UBND tỉnh, Sở TT&TT
Hoàn thành trước 15/3
V
Bổ sung hệ thống trang thiết bị bao gồm: Hệ thống
camera cho các trường học, các bệnh viện, các trung tâm hành chính công, trung
tâm tiếp dân, các điểm đen giao thông, các nơi công cộng thường xuyên tập
trung đông người, các điểm cần quan tâm đặc biệt về an ninh trật tự,… các
camera đạt chuẩn, các cảm biến trên toàn tỉnh để làm cơ sở giám sát các chỉ số
quan trọng trên toàn tỉnh
Hoàn thành trước 28/02
1
Cung cấp lại thông tin Camera để kết nối về trung
tâm điều hành giám sát thông minh, bao gồm các đơn vị: trung tâm hành chính
công các cấp, phòng tiếp dân các cấp, các điểm xử phạt giao thông, các điểm giám
sát an ninh trật tự, các bệnh viện, trường học, du lịch, các cơ sở, ban ngành
khác trên địa bàn tỉnh/thành phố…(trừ các thông tin bảo mật theo quy định của
nhà nước).
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 28/02
2
Cung cấp thông tin API hoặc cơ sở dữ liệu kết nối
tới hệ thống cảm biến quan trắc môi trường gồm khí, nước…
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 28/02
3
Thống nhất các đầu bài AI sẽ triển khai trong giai
đoạn vận hành như: giám sát quy chế hành chính công, tiếp công dân, nhận diện
khuôn mặt, giám sát trật tự xã hội…
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 28/02
VI
Cung cấp thông tin các từ khóa quan tâm của UBND
để phân tích theo dõi trên báo chí và mạng xã hội.
Sở TT&TT
Công ty AIC
Hoàn thành trước 28/02
VII
Bố trí nguồn nhân lực chuyên nghiệp để triển
khai vận hành hệ thống
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT
Hoàn thành trước 21/02
VIII
Bổ sung các quy định quy chế cần thiết để hệ
thống có thể vận hành đồng bộ tốt. Đưa ra các chế tài thưởng phạt cho đội ngũ
cán bộ trong việc triển khai.
1
Ban hành Văn bản thành lập Ban chỉ đạo, tổ công tác
Trung tâm điều hành thành phố thông minh.
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 21/02
2
Đưa ra quy chế, quy định, quy trình vận hành
trung tâm giám sát điều hành đô thị thông minh áp dụng cho bài toán chỉ điểm.
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 21/02
IX
Bàn bạc và ký thỏa thuận hợp tác để AIC có cơ
sở pháp lý để triển khai các công việc có liên quan.
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Công ty AIC
Hoàn thành trước 21/02
X
Cài đặt và hướng dẫn các ứng dụng cho người
dùng cuối toàn hệ thống, tính toán toàn bộ hệ thống trang thiết bị di động cần
bổ sung (ipad, điện thoại di động thông minh…) để AIC hỗ trợ cho đội ngũ này
Sở TT&TT
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hoàn thành trước 15/3
1
Đào tạo, hướng dẫn sử dụng, triển khai App IOC
(Apps giám sát, điều hành TTĐH TPTM) cho tất cả lãnh đạo, cán bộ viên chức của
các đơn vị: VPUBND, HĐND, Các Sở/Ban/Ngành, Địa phương.
Sở TT&TT
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hoàn thành trước 15/3
2
Triển khai App người dân.
Sở TT&TT
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hoàn thành trước 15/3
XI
Đối với dữ liệu công khai, AIC sẽ hỗ trợ nhập liệu.
Đối với dữ liệu mật thì AIC sẽ chuyển giao công nghệ để Tỉnh chủ động nhập liệu,
vận hành hệ thống.
VP UBND tỉnh
Sở TT&TT, Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hoàn thành trước 30/3
XII
Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng cáo cho
người dân tham gia vào sử dụng app cho người dân và doanh nghiệp để nâng cao
hiệu quả của hệ thống.
Sở TT&TT
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
Hoàn thành trước 15/3
XIII
Đánh giá hiệu quả triển khai dự án vận hành thử
nghiệm hàng tháng
Sở TT&TT
Công ty AIC
XIV
Thời gian thử nghiệm dự án vận hành thử nghiệm
đến tháng 12/2020
Công ty AIC
VP UBND tỉnh, Sở TT&TT
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN CUNG CẤP VỀ TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH
THÔNG MINH CỦA TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh)
I Các thông tin cần có để đưa
lên app điều hành
STT
Hợp phần
Nội dung cần khảo
sát
1
Văn bản
(Các số liệu xuất theo từng tháng)
Tổng số văn bản đến, đi cụ thể từng đơn vi, phòng
ban, từng cá nhân
2
Tổng số văn bản được ký số từng đơn vị, từng cá
nhân
3
Tổng số văn bản chưa xong quá hạn từng đơn vị
phòng ban, từng cá nhân
4
Tổng số văn bản trong hạn từng đơn vị phòng ban,
từng cá nhân
5
Tổng số văn bản trước hạn từng đơn vị phòng ban,
từng cá nhân
6
Tổng số văn bản đã xong quá hạn từng đơn vị phòng
ban, từng cá nhân
7
Tổng số văn bản đã xong đúng hạn từng đơn vị
phòng ban, từng cá nhân
8
Số ngày quá hạn của những công văn đã xong quá hạn
từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân
9
Số ngày quá hạn của những công văn chưa xong quá
hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân
1
Hành chính công
(Các số liệu xuất theo từng tháng)
Tổng số hồ sơ tiếp nhận cụ thể từng đơn vi, phòng
ban, từng cá nhân
2
Tổng số hồ sơ tiếp nhận chưa xong quá hạn từng
đơn vị phòng ban, từng cá nhân
3
Tổng số hồ sơ tiếp nhận trong hạn từng đơn vị
phòng ban, từng cá nhân
4
Tổng số hồ sơ tiếp nhận trước hạn từng đơn vị
phòng ban, từng cá nhân
5
Tổng số hồ sơ tiếp nhận đã xong quá hạn từng đơn
vị phòng ban, từng cá nhân
6
Tổng số hồ sơ tiếp nhận đã xong đúng hạn từng đơn
vị phòng ban, từng cá nhân
7
Số ngày quá hạn của những hồ sơ tiếp nhận đã xong
quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân
8
Số ngày quá hạn của những hồ sơ chưa xong quá hạn
từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân
1
Ý kiến người dân
(Các số liệu xuất theo từng tháng)
Tổng số ý kiến tiếp nhận cụ thể từng đơn vi,
phòng ban, từng cá nhân
2
Tổng số ý kiến tiếp nhận chưa xong quá hạn từng
đơn vị phòng ban, từng cá nhân
3
Tổng số ý kiến tiếp nhận trong hạn từng đơn vị
phòng ban, từng cá nhân
4
Tổng số ý kiến tiếp nhận trước hạn từng đơn vị
phòng ban, từng cá nhân
5
Tổng số ý kiến tiếp nhận đã xong quá hạn từng đơn
vị phòng ban, từng cá nhân
6
Tổng số ý kiến tiếp nhận đã xong đúng hạn từng
đơn vị phòng ban, từng cá nhân
7
Số ngày quá hạn của những ý kiến tiếp nhận đã
xong quá hạn từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân
8
Số ngày quá hạn của những ý kiến chưa xong quá hạn
từng đơn vị phòng ban, từng cá nhân
9
Số lượng ý kiến tích cực, tiêu cực
1
An ninh mạng
Các thông số về an ninh mạng, ảnh dashboard của
checkpoint
2
Các thống kê khác liên quan tới tình trạng an
ninh mạng của hệ thống
II Nhóm chỉ tiêu KTXH cơ bản
STT
Tên chỉ tiêu
Số thực hiện
So với kỳ trước
1
Tốc độ tăng trưởng GRDP
Cơ cấu GRDP theo khu vực kinh tế theo giá so sánh
2
Tổng sản phẩm GRDP theo giá so sánh
Tổng sản phẩm Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa
bàn theo giá so sánh
Tổng sản phẩm Công nghiệp - Xây dựng trên địa bàn
theo giá so sánh
Tổng sản phẩm Dịch vụ trên địa bàn theo giá so
sánh
Sự chuyển dịch GRDP theo khu vực kinh tế theo giá
hiện hành
3
Tổng sản phẩm GRDP theo giá hiện hành
Tổng sản phẩm Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa
bàn theo giá hiện hành
Tổng sản phẩm Công nghiệp - Xây dựng trên địa bàn
theo giá hiện hành
Tổng sản phẩm Dịch vụ trên địa bàn theo giá hiện
hành
4
Tổng thu NSNN trên địa bàn
Thu nội địa
Thu từ hải quan
5
Tổng chi ngân sách địa phương trên địa bàn
Cơ cấu chi Ngân sách địa phương
Cơ cấu chi cân đối Ngân sách địa phương
Cơ cấu chi thường xuyên
6
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay
theo loại hình kinh tế
Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu
7
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn
Cơ cấu giá trị nhập khẩu hàng hóa từ đầu năm đến
nay theo loại hình kinh tế
Giá trị một số mặt hàng nhập khẩu chủ yếu
8
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
Cơ cấu vốn đầu tư phát triển theo nguồn vốn
Cơ cấu vốn đầu tư phát triển theo khoản mục đầu
tư
9
Tổng số dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh tính đến
nay
Tổng vốn đăng ký cấp giấy chứng nhận đầu tư chủ
trương đầu tư và điều chỉnh tăng vốn
Tổng vốn dự trong nước trên địa bản tỉnh tính đến
nay
10
Tổng số dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực trên
địa bàn tỉnh
Tổng vốn đầu đầu tư nước ngoài còn hiệu lực
11
Số lượng doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
Tổng vốn đăng ký mới
12
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
13
Chỉ số giá tiêu dùng bình quân
Chỉ số giá vàng
14
Số lượt vận tải hành khách
Số lượt vận tải hàng hóa
15
Số lượt vận chuyển hàng hóa
Số lượt vận chuyển hành khách
16
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận
tải
Doanh thu vận tải hàng hóa
Doanh thu vận tải kho bãi
Doanh thu hỗ trợ vận tải
17
Số bác sỹ trên vạn dân
18
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
Số lượng đơn vị cấp huyện được công nhận hoàn thành
xây dựng nông thôn mới
19
Tổng số người đóng bảo hiểm
Cơ cấu các loại bảo hiểm
Số người đóng bảo hiểm
Số người đóng BHXH bắt buộc
Số người đóng BHXH tự nguyện
Số người đóng Bảo hiểm thất nghiệp
Số người đóng bảo hiểm y tế
Tổng doanh thu bảo hiểm
20
Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ số hộ thành thị sử dụng nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ số hộ nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
21
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom
22
Tỷ lệ KCN, KCX đang HĐ có hệ thống xử lý nước thải
tập trung đạt tiêu chuẩn MT
23
Số lượt người có việc làm mới
24
Số nhà ở xã hội hoàn thành và đưa vào sử dụng
25
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
26
Tỷ lệ thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia toàn tỉnh
III Nhóm chỉ tiêu, số liệu
thuộc các sở, ngành
TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị
I
Sở Y tế
1
Số bác sĩ/1 vạn dân
BS/10000
2
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
%
3
Số giường bệnh/1 vạn dân
Giường/ 10000
4
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
%
5
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
%
6
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
%
7
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
%
8
Tỷ lệ hồ sơ quản lý sức khỏe
%
9
Tỷ lê chất thải rắn y tế được xử lý
%
10
Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở
lên
Vụ
11
Số cơ sở sản xuất kinh doanh đi kiểm tra
Cơ sở
12
Số cơ sở sản xuất kinh doanh bị xử phạt
Cơ sở
13
Số tiền phạt vi phạm hành chính ATTP
VNĐ
14
Thông tin kết nối camera hiện tại đang có tại các
cơ sở khám chữa bệnh : vị trí, khả năng kết nối.
II
Sở Giáo dục đào tạo
Giáo dục phổ thông
1
Số trường học công lập/ngoài công lập
Trường
2
Số trường đạt chuẩn quốc gia
Trường
3
Số phòng học công lập/ngoài công lập
Phòng
4
Số lớp học công lập/ngoài công lập
Lớp
5
Số giáo viên công lập/ngoài công lập
Người
6
Số học sinh công lập/ngoài công lập
Người
Đào tạo Đại học
1
Số trường Đại học
Trường
2
Số giáo viên
Người
3
Số sinh viên
Người
4
Số sinh viên tốt nghiệp
Người
5
Xếp loại hạnh kiểm học sinh trên địa bàn tỉnh
Người
6
Xếp loại học lực học sinh trên địa bàn tỉnh
Người
7
Thông tin kết nối camera hiện tại đang có tại các
điểm, đơn vị trực thuộc ngành giáo dục : vị trí, khả năng kết nối.
III
Sở Tài nguyên - Môi trường
1
Diện tích và cơ cấu đất
ha
2
Tổng trữ lượng tài nguyên nước
ha
3
Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất
khoáng sản
ha
4
Nồng độ các chất trong môi trường không khí
n
Vị trí, địa chỉ các trạm quan trắc có trên toàn tỉnh
Dữ liệu quan trắc từ các trạm quan trắc : khả năng
kết nối, cung cấp thông tin
IV
Sở Giao thông Vận tải
1
Tổng thu ngân sách (từ phí, lệ phí)
VNĐ
2
Tổng chi ngân sách (Gồm Chi quản lý nhà nước, chi
sự nghiệp, Chi quản lý tập trung tại ngân sách, chi từ nguồn thu được để lại)
VNĐ
3
Số biển báo lắp mới
n
4
Doanh thu vận tải
VNĐ
5
Khối lượng luân chuyển hành khách
tấn/km
6
Khối lượng luân chuyển hàng hóa
HK/km
8
Tổng số tuyến đường quản lý bảo dưỡng thường
xuyên
tuyến/km
9
Số điểm đen về TNGT
n
10
Khối lượng vận chuyển hành khách
triệu tấn
11
Khối lượng vận chuyển hàng hóa
triệu HK
12
Doanh thu vận tải hành khách
13
Doanh thu vận tải hàng hóa
V
Sở Văn hóa Thể thao và Du Lịch
1
Tổng số lượt khách du lịch
n
2
Số lượt khách quốc tế đến
n
Số lượt khách nội địa
6
Tổng doanh thu từ khách du lịch
đồng
Doanh thu từ khách nội địa
Doanh thu từ khách quốc tế
7
Tổng số vụ xử lý vi phạm hành chính đối với tổ chức,
cá nhân
n
8
Tổng số cơ sở lưu trú du lịch được quản lý
n
9
Tổng số phòng lưu trú du lịch được quản lý
n
10
Tổng số doanh nghiệp lữ hành, vận chuyển khách được
quản lý
n
11
Tổng số hướng dẫn viên du lịch được cấp thẻ
n
12
Tổng số khu du lịch, địa điểm du lịch được công
nhận
n
13
Tổng số lao động trực tiếp từ hoạt động du lịch
n
VI
Sở Kế hoạch và Đầu tư
1
Tổng sản phẩm GRDP (giá hiện hành)
Tỷ đồng
2
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP
%
3
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
Tỷ đồng
4
Tổng kim ngạch xuất khẩu
USD
5
Tổng kim ngạch nhập khẩu
USD
6
GRDP bình quân đầu người
đồng/
người /năm
7
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
n
8
Số doanh nghiệp giải thể
n
9
Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp thành lập mới
Triệu đồng
10
Tổng vốn thực hiện của các dự án đầu tư nước
ngoài (FDI)
USD
11
Tổng vốn hỗ trợ phát triển chính thức thực hiện
(ODA)
Triệu đồng; ngoại tệ
12
Tổng số Dự án và nội dung chi đầu tư phát triển
nguồn NSNN trong kỳ
Số lượng dự án
13
Tổng mức đầu tư
Triệu đồng
14
Kế hoạch vốn
Triệu đồng
Đầu tư phát triển
Nguồn NSNN
trong kỳ
15
Giải ngân Kế hoạch vốn Đầu tư phát triển Nguồn
NSNN
Triệu đồng
trong kỳ
16
Kế hoạch vốn
Triệu đồng
Đầu tư phát triển
Nguồn NSNN
trong kỳ còn lại chưa giải ngân
17
Nợ đọng xây dựng cơ bản
Triệu đồng
18
Cơ cấu kinh tế
%
19
Năng suất lao động
đồng/
người /năm
VII
Sở Thông tin và truyền thông
1
Số thuê bao điện thoại
n
2
Số thuê bao Internet
n
3
Số hộ gia đình có internet
n
4
Doanh thu Bưu chính, Công nghệ thông tin và viễn
thông
n
Số chương trình Truyền hình tỉnh
VIII
Sở Tài chính
1
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
n
2
Thu xuất nhập khẩu
n
3
Thu nội địa(cân đối NS)
n
4
Thu khác
n
Tổng chi NSNN
4
Tổng chi ngân sách địa phương
n
6
Chi đầu tư phát triển
n
7
Chi thường xuyên
n
IX
Sở Công thương
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
1
CN khai khoáng
%
2
CN chế biến, chế tạo
%
3
CN SX và phân phối điện, khí đốt, nước nóng hơi
nước và điều hòa không khí
%
4
Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải
%
Thương mại
5
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
VNĐ
Trong đó tổng mức bán lẻ
VNĐ
6
Xuất khẩu
USD
7
Nhập khẩu
USD
X
Sở Xây Dựng
Sản phẩm XD chủ yếu
1
Vật liệu xây dựng: Gạch xây không nung / gạch xây
nung/ gạch ốp lát các loại
Triệu viên
2
Nước sinh hoạt: nước máy sản xuất / nước máy
thương phẩm
Triệu m3
Chỉ tiêu TNMT và Phát triển bền vững
3
Tỷ lệ dân số đô thị được cấp nước sạch
%
4
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom
%
5
Diện tích nhà ở bình quân toàn tỉnh / Diện tích
nhà ở nông thôn bình quân / Diện tích nhà ở đô thị bình quân
m2/người
6
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
%
XI
Sở Nông nghiệp - PTNT
Cây trồng
1
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
ha
2
Sản lượng lúa cả năm
tấn
3
Năng suất lúa cả năm
tạ/ha
4
Sản lượng ngô cả năm
tấn
5
Năng suất ngô cả năm
tạ/ha
Chăn nuôi
6
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
tấn
7
Sản lượng thịt lợn
tấn
Lâm nghiệp
8
Trồng rừng tập trung
ha
9
Sản lượng gỗ khai thac
m3
Thủy lợi
10
Số dân NT dùng nước sạch
%
11
Trữ lượng nước các hồ đập
Tr.m3
Thủy sản
12
Sản lượng khai thác
tấn
13
Sản lượng nuôi trồng
tấn
14
Số tàu thuyền
n
PTNT
15
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/xã
n
16
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
n
17
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới
%
XII
Cục Thuế
1
Tổng thu NSNN
2
Thuế ngoài quốc doanh
3
Thuế thu nhập cá nhân
4
Tiền sử dụng đất
5
Lệ phí trước bạ
6
Tiền cấp quyền khai thác khóang sản
7
Thu DNNN
8
Thu ĐTNN
9
Thu phí, lệ phí
10
Thuế BVMT
11
Thu xổ số
12
Thu khác
13
Số thuế kê khai
14
Số thuế phải nộp
15
Số thuế đã nộp
16
Số thuế nợ đọng
17
Số thuế hoàn thuế
XIII
Kho Bạc
1
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
2
Thu nội địa
3
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
4
Thu viện trợ
5
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
6
Chi đầu tư phát triển
7
Chi trả nợ lãi
8
Chi viện trợ
9
Chi thường xuyên
10
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
11
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính
12
Dự phòng ngân sách nhà nước
13
BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
14
CHI TRẢ NỢ GỐC
15
TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN
XIV
Cục Hải Quan
1
Tổng thu ngân sách
2
Thu nội địa
3
Thu xuất nhập khẩu
4
Tỉ lệ thu theo kế hoạch được giao
5
Trị giá hàng hóa xuất khẩu
6
Hàng C.nghiệp nặng & khoáng sản
7
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ C.nghiệp
8
Hàng nông sản
9
Hàng lâm sản
10
Hàng thủy sản
11
Trị giá hàng hóa nhập khẩu
12
Tư liệu sản xuất (Máy móc, t. bị, dụng cụ, phụ
tùng; Nguyên, nhiên, vật liệu)
13
Hàng tiêu dùng (Lương thực; Thực phẩm; Y tế)
14
Hàng khác
XV
Ban chính quyền điện tử
1
Tỉ lệ hồ sơ đúng hạn
2
Tổng số văn bản đã trao đổi qua mạng giữa các đơn
vị
3
Vị trí, địa chỉ của các trung tâm hành chính công
trên toàn tỉnh
4
Thông tin kết nối tới camera tại các trung tâm
hành chính công
XVI
Ban quản lý khu công nghiệp
1
Tổng số Khu công nghiệp đang hoạt động
2
Số Khu công nghiệp xin cấp phép hoạt động
3
Số lao động việc làm Trong các Khu công nghiệp
4
Trong đó :
5
- Số lao động trong nước
6
- Số lao động nước ngoài
7
- Số lao động đang làm việc tại các khu CN chưa
được cấp phép
XVII
Công an (Trật tự an toàn xã hội)
1
Số vụ tai nạn giao thông/số người bị chết, bị
thương do tai nạn giao thông
n
2
Số vụ cháy nổ / mức độ thiệt hại
n
3
Số vụ án / số bị can đã khởi tố
n
4
Số vụ án / số bị can đã bị truy tố
n
5
Tổng số vụ bắt buôn lậu, gian lận thương mại trên
địa bàn tỉnh / Giá trị hàng hóa
n
6
Số vụ tội phạm về hình sự / mức độ thiệt hại
n
7
Các hệ thống CCTV hiện có của Công An : vị trí kết
nối từ camera về trung tâm, các camera hiện đang có trên đường cao tốc
XVIII
Sở Tư pháp
1
Số vụ vi phạm hành chính
n
2
Số đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính
n
3
Số quyết định xử phạt vi phạm hành chính
n
4
Số tiền phạt vi phạm hành chính
VNĐ
5
Số hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản; số cuộc đấu
giá
n
6
Kết quả hoạt động đấu giá tài sản tính bằng tiền
VNĐ
XIX
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
1
Số di tích xếp hạng di tích cấp Quốc gia
n
2
Số di tích xếp hạng di tích cấp Tỉnh
n
3
Tổng số khách đến thăm Bảo tàng tỉnh
n
4
Số khách quốc tế thăm Bảo tàng tỉnh
n
5
Chi tiêu cho văn hóa, thể thao bình quân đầu người
của hộ dân cư
đồng
XX
Sở Khoa học và Công nghệ
1
Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
đồng
2
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt
mới
Nhiệm vụ
3
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân
sách sự nghiệp KHCN được nghiệm thu
Nhiệm vụ
4
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng
ngân sách NN được nghiệm thu
Nhiệm vụ
5
Số nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở ủy quyền địa
phương quản lý
Nhiệm vụ
6
Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng
dụng
Nhiệm vụ
7
Số đơn vị được giao quyền sở hữu, sử dụng
Đơn vị
8
Số GCN đăng ký hoạt động KHCN cấp mới
GCN
9
Số GCN đăng ký hoạt động KHCN cấp lại
GCN
10
Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp
Đơn
11
Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp
Văn bằng
12
Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
đã đăng ký
Hợp đồng
13
Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp
Giấy phép
14
Số tổ chức, cá nhân vi phạm về hoạt động
KH&CN
n
15
Tổng thu từ phạt vi phạm về hoạt động KH&CN
đồng
XXI
Sở Lao động - thương binh và xã hội
1
Tỷ lệ hộ nghèo (theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều)
%
2
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
3
Tổng số lao động được giải quyết việc làm
n
4
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội trong lực lượng
lao động
%
5
Tổng số học viên được tuyển sinh đào tạo nghề
n
6
Tổng số lượt người cai nghiện ma túy
n
7
Số xã, phường đạt tiêu chuẩn “Xã, phường phù hợp
với trẻ em”
n
8
Số xã, phường, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn
xã hội
n
9
Tỷ lệ gia đình người có công có mức sống bằng hoặc
cao hơn mức sống trung bình của dân cư nơi cư trú
%
10
Tỷ lệ đối tượng thuộc diện bảo trợ xã hội được thụ
hưởng chính sách trợ giúp xã hội và các chính sách xã hội liên quan.
%
XXII
Sở Nội vụ
1
Số đơn vị hành chính cấp Huyện
2
Số đơn vị hành chính cấp Xã
3
Số đại biểu HĐND Tỉnh
4
Số đại biểu HĐND Huyện
5
Số đại biểu HĐND Xã
6
Số cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện BTV Tỉnh
ủy quản lý
7
Số cán bộ, công chức, viên chức thuộc diện UBND Tỉnh
quản lý
8
Số lượng công chức cấp Tỉnh
9
Số lượng công chức cấp Huyện
10
Số lượng viên chức cấp Tỉnh
11
Số lượng viên chức cấp Huyện
12
Số lượng cán bộ, công chức cấp xã
13
Số lượng biên chế được giao
14
Số lượng người làm việc được giao
15
Tỷ lệ tinh giảm biên chế
16
Số lượng khen thưởng cấp Nhà nước
17
Số lượng khen thưởng cấp Tỉnh
XXIII
Lĩnh vực Ngoại vụ
1
Tổng số đoàn ra/đoàn vào
2
Số việt kiều có gốc tại địa bàn tỉnh đang ở nước
ngoài
XIX
VP UBND tỉnh
Quản Lý Văn bản
1
Tổng số văn bản đến
Văn bản
2
Tổng số văn bản đi
Văn bản
3
Số văn bản đã xử lý xong đúng hạn
Văn bản
4
Sô văn bản đã xử lý xong quá hạn
Văn bản
5
Sô văn bản đang xử lý quá hạn
Văn bản
6
Số văn bản trong hạn chưa xử lý
Văn bản
7
Số văn bản chưa xử lý quá hạn
Văn bản
Quản Lý Nhiệm Vụ
1
Tổng nhiệm vụ đã nhận
Nhiệm vụ
2
Nhiệm vụ chưa xong - quá hạn
Nhiệm vụ
3
Nhiệm vụ chưa xong - còn hạn
Nhiệm vụ
4
Nhiệm vụ đã xong - đúng hạn
Nhiệm vụ
5
Nhiệm vụ đã xong - quá hạn
Nhiệm vụ
6
Tỷ lệ nhiệm vụ theo trạng thái xử lý
%
XX
Thanh tra tỉnh
1
Tổng hợp kết quả tiếp công dân
Lượt
2
Tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại và tố
cáo
Đơn
3
Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính
Vụ
4
Tổng hợp kết quả thanh tra trách nhiệm
Lượt
5
Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên ngành
Lượt
6
Công tác quản lý nhà nước thanh tra quý
%
7
Kết quả phát hiện, xử lý tham nhũng phát hiện qua
công tác thanh tra
%
8
Công tác xây dựng lực lượng thanh tra
%
IV Nhóm chỉ tiêu ngành lĩnh vực
khác
MÃ SỐ
NHÓM, TÊN CHỈ
TIÊU
PHÂN TỔ CHỦ YẾU
KỲ CÔNG BỐ
01. ĐẤT ĐAI, KHÍ HẬU, HÀNH CHÍNH
101
Diện tích đất
Hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố
Năm
102
Số giờ nắng, lượng mưa, độ ẩm không khí, nhiệt độ
không khí
Tháng, trạm quan sát đại diện
Năm
103
Mực nước và lưu lượng ở một số sông chính
Sông chính (trạm)
Năm
104
Số đơn vị hành chính
Cấp hành chính
Năm
02. DÂN SỐ
201
Dân số
- Giới tính, độ tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
- Giới tính, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình
độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
- Dân tộc, tôn giáo, giới tính, độ tuổi, tình trạng
hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
Năm, 5 năm, 10 năm
202
Số hộ
Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
Năm
203
Mật độ dân số
Tỉnh/thành phố
Năm
204
Tỷ suất sinh thô
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
205
Tổng tỷ suất sinh
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
206
Tỷ suất chết thô
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
Năm
207
Tỷ suất tăng dân số (chung, tự nhiên)
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
208
Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần
Tỉnh/thành phố
Năm
209
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
2 năm
210
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ
- Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
- Dân tộc, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
Năm, 5 năm, 10 năm
211
Số năm đi học trung bình của dân số
- Giới tính, thành thị/nông thôn
- Dân tộc, giới tính, thành thị/nông thôn
Năm, 5 năm, 10 năm
212
Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
213
Số vụ ly hôn trong năm
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
03. LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
301
Lực lượng lao động
- Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
-Tổng số: Năm
- Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng
302
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
-Tổng số: Năm
-Lao động thuộc khu vực nhà nước: 6 tháng
303
Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã
qua đào tạo
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành
phố
Năm
304
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp khu vực
thành thị
- Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời
gian thất nghiệp
- Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời
gian thất nghiệp, tỉnh/thành phố
- Quý
- Năm
305
Số ngày làm việc bình quân 1 lao động ở nông thôn
Giới tính, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
Năm
306
Số lao động được tạo việc làm trong kỳ
Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
Quý, 6 tháng, năm
307
Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài
trong năm theo hợp đồng
Giới tính, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường
6 tháng, năm
308
Năng suất lao động xã hội
Ngành kinh tế
Năm
309
Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
Năm, riêng khu vực nhà nước: 6 tháng, năm
310
Số vụ, số người bị tai nạn lao động và số người
chết do tai nạn lao động
Giới tính, nguyên nhân, ngành kinh tế, tỉnh/thành
phố
6 tháng, năm
311
Số người mắc/chết bệnh nghề nghiệp
Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi
Năm
04. CƠ SỞ KINH TẾ, HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP
401
Số cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể
cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)
Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố
5 năm
402
Số lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính,
sự nghiệp (không kể cơ sở kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)
Ngành kinh tế, loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành phố
5 năm
403
Số hộ kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy
sản
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
Năm
404
Số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
5 năm
405
Số lao động trong các hộ kinh tế cá thể nông, lâm
nghiệp và thủy sản
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
5 năm
406
Số trang trại, số lao động trong các trang trại
Ngành kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
2 năm
407
Số doanh nghiệp, số lao động, số vốn, số lãi/lỗ của
doanh nghiệp
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành
phố
Năm
408
Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành
phố
Năm
409
Giá trị tài sản cố định của hộ kinh tế cá thể phi
nông, lâm nghiệp và thủy sản
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
Năm
410
Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp nhà nước
Loại tài sản, cấp quản lý, ngành kinh tế, tỉnh/thành
phố
Năm
411
Năng lực sản xuất của một số sản phẩm chủ yếu
Loại sản phẩm chủ yếu
Năm
05. Đầu tư
501
Vốn đầu tư thực hiện (giá thực tế, giá so sánh)
- Loại hình kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn vốn,
khoản mục, tỉnh/thành phố
- 6 tháng, riêng vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước tập trung: tháng
- Năm
502
Vốn đầu tư thực hiện so với tổng sản phẩm trong
nước
Năm
503
Hệ số sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
Năm
504
Số dự án và vốn đầu tư xây dựng thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước tập trung
Nhóm công trình (A,B,C), Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
Năm
505
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp của nước
ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
Loại dự án, hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
506
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư- trực tiếp của
nước ngoài
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh
thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
6 tháng, năm
507
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài
Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư
Năm
508
Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra
nước ngoài
Hình thức đầu tư, nước/vùng lãnh thổ đầu tư
Năm
509
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết, thực hiện)
Viện trợ/cho vay, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
6 tháng, năm
06. TÀI KHOẢN QUỐC GIA
601
Tổng giá trị sản xuất (giá thực tế, giá so sánh)
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Năm
602
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (giá thực tế, giá
so sánh)
- Ngành kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng,
tỉnh/thành phố
Quý, Năm
603
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (giá thực tế)
- Ngành kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
Quý, Năm
604
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (giá so
sánh)
- Ngành kinh tế
-Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Quý, Năm
605
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
(tính bằng VND theo giá thực tế, tính bằng USD theo tỷ giá hối đoái và sức
mua tương đương)
Tỉnh/thành phố
Năm
606
Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp
Năm
607
Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động,
năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung
Yếu tố
Năm
608
Tích lũy tài sản gộp (giá thực tế, giá so sánh)
Loại tài sản, loại hình kinh tế
Năm
609
Tích lũy tài sản thuần (giá thực tế, giá so sánh)
Loại tài sản, loại hình kinh tế
Năm
610
Tiêu dùng cuối cùng của nhà nước (giá thực tế,
giá so sánh)
Chức năng
Năm
611
Tiêu dùng cuối cùng của cá nhân (giá thực tế, giá
so sánh)
Mục đích
Năm
612
Tổng thu nhập quốc gia (giá thực tế)
Năm
613
Thu nhập quốc gia khả dụng (giá thực tế)
Năm
614
Tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước (giá thực
tế)
Năm
07. TÀI CHÍNH CÔNG
701
Thu ngân sách nhà nước
- Mục lục ngân sách
- Mục lục ngân sách, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, Năm
702
Thu ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong
nước
Khoản mục chủ yếu
Quý, năm
703
Chi ngân sách nhà nước
- Mục lục ngân sách
- Mục lục ngân sách, chức năng, Bộ/ ngành, tỉnh/thành
phố
Tháng, quý, Năm
704
Bội chi ngân sách nhà nước
Nguồn bù đắp
Tháng, quý, năm
705
Bội chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm
trong nước
Quý, năm
706
Nợ của Chính phủ (hiện có, đến hạn, đã trả)
Dài hạn/ngắn hạn, trong nước/nước ngoài
Năm
707
Nợ nước ngoài (hiện có, đến hạn, đã trả)
Dài hạn/ngắn hạn, Chính phủ/doanh nghiệp
Năm
08. TIỀN TỆ, CHỨNG KHOÁN VÀ BẢO HIỂM
801
Tổng phương- tiện thanh toán
Quý, năm
802
Số d-ư huy động vốn của các tổ chức tín dụng
Loại tiền tệ, đối tượng, thời hạn
Quý, năm
803
Lãi suất tiền gửi bình quân
Loại tiền tệ, thời hạn
Quý, năm
804
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng
Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế
Quý, năm
805
Thu, chi tiền mặt của các tổ chức tín dụng
Khoản thu, chi
Quý, năm
806
Cán cân thanh toán quốc tế
Khoản mục
Quý, năm
807
Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VND và USD trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng
Tháng, quý, năm
808
Dự trữ ngoại hối nhà nước
Loại ngoại hối
Quý, năm
809
Số lượng công ty niêm yết chứng khoán
Tháng, quý, năm
810
Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết
Loại chứng khoán
Tháng, quý, năm
811
Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch
Loại chứng khoán, loại thị trường
Tháng, quý, năm
812
Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán
Loại chứng khoán
Tháng, quý, năm
813
Chỉ số giá cổ phiếu Việt Nam (VN Index)
Tháng, quý, năm
814
Thu phí bảo hiểm
Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại
bảo hiểm
Quý, năm
815
Chi bồi thường bảo hiểm và trả tiền bảo hiểm
Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại
bảo hiểm
Quý, năm
816
Số người đóng bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố
Năm
817
Số người được nhận bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố
Năm
818
Thu bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Nguồn, loại thu, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
819
Chi bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
Nguồn, loại chi, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
820
Số dư- cuối kỳ, số tăng trong kỳ của qũy bảo hiểm
xã hội
Tỉnh/thành phố
Quý, 6 tháng,năm
09. NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
901
Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản (giá
trị thực tế, giá so sánh)
Ngành kinh tế
Quý
902
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt
và mặt nước nuôi trồng thủy sản
Tỉnh/thành phố
Năm
903
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
Loại cây, tỉnh/thành phố
Vụ, năm
904
Diện tích cây lâu năm
Loại cây, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố
Năm
905
Diện tích gieo trồng cây hàng năm được làm đất bằng
máy
Loại cây, tỉnh/thành phố
Vụ, năm
906
Diện tích đất nông nghiệp được tư-ới, tiêu
Loại đất, điều kiện t-ới, tiêu, tỉnh/thành phố
Năm
907
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu
Loại cây, tỉnh/thành phố
Vụ, năm
908
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
Loại cây, tỉnh/thành phố
Vụ, năm
909
Nguồn và sử dụng lương thực
Loại sản phẩm, nguồn, mục đích sử dụng
Năm
910
Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác
Loại vật nuôi, nuôi công nghiệp tập trung, tỉnh/thành
phố
2 lần/năm
911
Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
Loại sản phẩm, tỉnh/thành phố
2 lần/năm
912
Diện tích rừng trồng mới tập trung
- Loại rừng
- Loại rừng, tỉnh/thành phố
6 tháng, Năm
913
Sản lượng gỗ và lâm sản khác
- Loại lâm sản
- Loại lâm sản, tỉnh/thành phố
6 tháng, Năm
914
Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu
phục vụ nông, lâm nghiệp
Loại máy, thiết bị, tỉnh/thành phố
5 năm
915
Diện tích nuôi trồng thủy sản
- Loại thủy sản, loại nước
-Loại thủy sản, loại nước, tỉnh/thành phố
6 tháng, Năm
916
Sản lượng thủy sản
- Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản
- Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, loại nước,
tỉnh/thành phố
Quý, 6 tháng, Năm
917
Số lượng và công suất tầu thuyền đánh bắt thủy sản
Công suất, tỉnh/thành phố
5 năm
10. CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
1001
Giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế, giá so
sánh)
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
Tháng, quý
1002
Chỉ số sản xuất công nghiệp
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1003
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
Loại sản phẩm, loại hình kinh tế
Tháng, quý, năm
1004
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu
Tháng, quý, năm
1005
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
Ngành kinh tế, một số sản phẩm chủ yếu
Tháng, quý, năm
1006
Nguồn năng lượng và tiêu dùng năng lượng
Loại năng lượng; riêng điện phân thêm thủy điện,
nhiệt điện
Năm
1007
Số lượng nhà ở và tổng diện tích sàn xây dựng nhà
ở mới đã hoàn thành
Loại nhà, tỉnh/thành phố
Năm
1008
Số lượng nhà ở và tổng diện tích nhà ở sử dụng hiện
có
Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, tỉnh/thành
phố
10 năm
11. Thương mại trong nước
1101
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
- Loại hình kinh tế, nhóm hàng
- Loại hình kinh tế, nhóm hàng, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1102
Doanh thu dịch vụ ăn uống
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1103
Số lượng chợ
Loại chợ, tỉnh/thành phố
Năm
1104
Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại
Loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố
Năm
12. Thương mại Quốc tế
1201
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
- Loại hình kinh tế, nước/vùng lãnh thổ hàng đến,
tỉnh/thành phố
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ hàng đến, tỉnh/thành
phố
Tháng, quý, năm
1202
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
- Loại hình kinh tế, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ,
tỉnh/thành phố
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, danh mục sản phẩm, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành
phố
Tháng, quý, năm
1203
Lượng và giá trị mặt hàng xuất khẩu
- Mặt hàng chủ yếu
- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng
lãnh thổ hàng đến
Tháng, quý, năm
1204
Lượng và giá trị mặt hàng nhập khẩu
- Mặt hàng chủ yếu
- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng
lãnh thổ xuất xứ
Tháng, quý, năm
1205
Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước, nước/vùng
lãnh thổ
- Mặt hàng chủ yếu
- Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu
Quý, Năm
1206
Xuất siêu/nhập siêu hàng hóa
- nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
- Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ
Quý, Năm
1207
Giá trị xuất khẩu dịch vụ
- Loại dịch vụ chủ yếu
- Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
Quý, Năm
1208
Giá trị nhập khẩu dịch vụ
- Loại dịch vụ chủ yếu
- Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
Quý, Năm
1209
Xuất siêu/nhập siêu dịch vụ
Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu
Năm
13. GIÁ CẢ
1301
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ
số giá đô la Mỹ
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành
thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Tháng
1302
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản
xuất
Nhóm hàng, vùng
Quý, năm
1303
Chỉ số giá sản xuất (PPI)
Ngành kinh tế, vùng
Quý, năm
1304
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
Nhóm hàng
Quý, năm
1305
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
Nhóm hàng
Quý, năm
14. DU LỊCH
1401
Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam
Mục đích, quốc tịch, phương- tiện
Tháng, quý, năm
1402
Số lượt khách Việt Nam ra nước ngoài
Mục đích, nước/vùng lãnh thổ đến, phương tiện
Tháng, quý, năm
1403
Số lượt khách du lịch trong nước
Tỉnh/thành phố đến
6 tháng, năm
1404
Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam
Loại chi tiêu, quốc tịch
Năm
1405
Chi tiêu của khách du lịch trong nước
Loại chi tiêu, tỉnh/thành phố
Năm
1406
Số lượng, năng lực và công suất sử dụng cơ sở lưu
trú
Loại hình kinh tế, hạng/loại cơ sở, quy mô, tỉnh/thành
phố
Năm
15. GIAO THÔNG VẬN TẢI
1501
Doanh thu vận tải, bốc xếp
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
- Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1502
Khối lượng hành khách vận chuyển và luân chuyển
- Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình
kinh tế
- Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình
kinh tế, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1503
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
- Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình
kinh tế
- Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình
kinh tế, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1504
Chiều dài đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa
Loại đường, cấp quản lý, tỉnh /thành phố
Năm
1505
Số tuyến bay, chiều dài đường bay
Nội địa/ quốc tế
Năm
1506
Số lượng và năng lực bốc xếp của cảng
Cảng biển/cảng sông
Năm
1507
Khối lượng hàng hóa thông qua cảng
Cảng biển/cảng sông/cảng hàng không
Quý, năm
1508
Số lượng sân bay
Nội địa/quốc tế
Năm
1509
Số lượng tầu bay
Loại, công suất
Năm
1510
Số lượng tầu, thuyền có động cơ
Loại, công suất, tỉnh/thành phố
Năm
1511
Số lượng đầu máy, toa xe lửa
Loại, công suất
Năm
1512
Số lượng ô tô
Loại, công suất, tỉnh/thành phố
Năm
1513
Số lượng mô tô, xe máy
Tỉnh/thành phố
Năm
16. BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
1601
Doanh thu bưu chính, viễn thông
Ngành kinh tế
Tháng, quý, năm
1602
Sản lượng bưu chính, viễn thông
Loại sản phẩm
Tháng, quý, năm
1603
Số thuê bao điện thoại
- Loại thuê bao
- Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
Tháng, quý, năm
1604
Số thuê bao điện thoại bình quân 100 dân
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
Năm
1605
Số thuê bao Internet
Loại thuê bao, tỉnh/thành phố
6 tháng, năm
1606
Số đơn vị có trang tin điện tử riêng
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Năm
1607
Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ
hoàn chỉnh (e-commerce)
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
Năm
1608
Số máy vi tính đang sử dụng
Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố
2 năm
17. KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1701
Số đơn vị khoa học và công nghệ
Loại hình hoạt động, lĩnh vực khoa học, tổ chức nghiên
cứu phát triển/tổ chức dịch vụ khoa học công nghệ
Năm
1702
Số người làm khoa học và công nghệ, số người có học
vị, chức danh
Giới tính, dân tộc, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực
đào tạo, trình độ chuyên môn
Năm
1703
Số đề tài khoa học được nghiệm thu, số đề tài đã
đưa vào ứng dụng
Cấp đề tài, lĩnh vực nghiên cứu
Năm
1704
Số phát minh, sáng chế được cấp bằng bảo hộ
Loại phát minh, sáng chế, trong nước/ngoài nước
Năm
1705
Số giải thưởng khoa học và công nghệ quốc gia, quốc
tế được trao tặng
Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, công nghệ
Năm
1706
Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực
nghiên cứu
Năm
1707
Chi cho đổi mới công nghệ ở các doanh nghiệp
Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp
Năm
1708
Giá trị mua/ bán công nghệ
Ngành kinh tế, loại hình doanh nghiệp
Năm
1709
Giá trị mua/ bán bằng phát minh sáng chế
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế
Năm
18. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1801
Số trường, lớp, phòng học mầm non
Loại hình, loại trường, tỉnh/thành phố
Năm
1802
Số giáo viên mầm non
Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, trình
độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
Năm
1803
Số học sinh mầm non
Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, nhóm
tuổi, tỉnh/thành phố
Năm
1804
Số trường, lớp, phòng học phổ thông
Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố;
riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm
Năm
1805
Số giáo viên phổ thông
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, trình độ
chuyên môn, tỉnh/thành phố
2 lần/năm
1806
Số học sinh phổ thông
Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi,
tuyển mới, lưu ban, tỉnh/thành phố
2 lần/năm
1807
Tỷ lệ đi học phổ thông
Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân tộc, tỉnh/thành
phố
Năm
1808
Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
Năm
1809
Tỷ lệ học sinh chuyển cấp, tỷ lệ học sinh hoàn
thành cấp học
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
Năm
1810
Tỷ lệ học sinh phổ thông lư-u ban, bỏ học
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
Năm
1811
Số học viên xoá mù chữ, bổ túc văn hóa
Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố
Năm
1812
Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục
Đúng độ tuổi cấp tiểu học, cấp trung học cơ sở
Năm
1813
Số cơ sở, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập của cơ sở dạy nghề
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố
Năm
1814
Số giáo viên dạy nghề
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ
hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
Năm
1815
Số học sinh học nghề
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh
có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, cấp trình độ,
nghề đào tạo, tỉnh/thành phố
Năm
1816
Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập của trường trung cấp chuyên nghiệp
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
1817
Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng,
giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
Năm
1818
Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp
Loại hình, cấp quản lý, số học sinh có ở đầu năm
học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào
tạo cấp 2, tỉnh/thành phố
Năm
1819
Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường cao đẳng
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
1820
Số giảng viên cao đẳng
Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng,
giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
Năm
1821
Số sinh viên cao đẳng
Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm
học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào
tạo cấp 2, tỉnh/thành phố
Năm
1822
Số trường, phòng thí nghiệm, thư viện, xưởng thực
tập, nhà văn hóa, sân thể thao của trường đại học
Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
1823
Số giảng viên đại học
Loại hình, cấp quản lý, giới tính, dân tộc, trình
độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
Năm
1824
Số sinh viên đại học
Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm
học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, ngành đào
tạo cấp 2, trong nước/ngoài nước, tỉnh/thành phố
Năm
1825
Số người được đào tạo sau đại học
Trình độ, giới tính, ngành đào tạo, tuyển mới, tốt
nghiệp, trong nước/ngoài nước
Năm
1826
Chi cho hoạt động sự nghiệp giáo dục và đào tạo
Nguồn, khoản mục, hệ giáo dục và đào tạo
Năm
19. Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ
1901
Số cơ sở y tế, số giường bệnh
Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố
Năm
1902
Số nhân lực y tế
Loại hình, chuyên ngành, cấp quản lý, loại cơ sở,
dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố
Năm
1903
Số thầy thuốc, số bác sĩ bình quân 10.000 dân
Tỉnh/thành phố
Năm
1904
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ
Tỉnh/thành phố
Năm
1905
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh
hoặc y sĩ sản nhi
Tỉnh/thành phố
Năm
1906
Tỷ lệ mắc/chết mời bệnh/nhóm bệnh cao nhất tính
nhất tính trên 100.000 dân
Bệnh/nhóm bệnh, giới tính
Năm
1907
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
Tỉnh/thành phố
Năm
1908
Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc/chết do các loại bệnh
được tiêm chủng vắc xin
Bệnh/nhóm bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành
phố
Năm
1909
Tỷ suất chết mẹ
Năm
1910
Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
1911
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc, tháng
tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
1912
Số ca mắc, số người chết do các bệnh dịch
Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố
Tháng, năm
1913
Số vụ, số người bị ngộ độc thức ăn
Mức độ, tỉnh/thành phố
Năm
1914
Số người nghiện ma tuý đã phát hiện và có hồ sơ quản
lý, số xã phường không có người nghiện ma tuý
Tỉnh/thành phố; riêng số người nghiện ma tuý phân
thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp
Năm
1915
Số người nhiễm HIV, số người chết do AIDS
Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, tỉnh/thành phố
Tháng, năm
1916
Số người tàn tật
- Loại tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới
tính, vùng
- Loại tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới
tính, tỉnh/thành phố
2 năm, 10 năm
1917
Số người tàn tật được trợ cấp
Loại hình trợ cấp, nhóm tuổi, vùng
Năm
1918
Chi cho hoạt động sự nghiệp y tế
Nguồn, khoản mục
Năm
20. VĂN HÓA, THÔNG TIN, THỂ THAO
2001
Số nhà xuất bản, tòa soạn báo, tạp chí
Loại hình, loại xuất bản phẩm, cấp quản lý, tỉnh/thành
phố
Năm
2002
Số đầu, bản sách, báo, tạp chí, băng đĩa (audio,
video, trừ phim) xuất bản
Loại xuất bản phẩm, ngôn ngữ, tỉnh/thành phố;
sách phân theo danh mục sách, báo phân theo kỳ xuất bản
6 tháng, năm
2003
Số hãng phim
Loại hình
Năm
2004
Số bộ, bản phim sản xuất, xuất, nhập khẩu
Thể loại phim, chất liệu
6 tháng, năm
2005
Số thư viện, số tài liệu trong thư viện
Loại thư viện, loại tài liệu, cấp quản lý, tỉnh/thành
phố
Năm
2006
Số lượt người được phục vụ trong thư viện
Loại thư viện, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
2007
Số đơn vị chiếu bóng, số rạp chiếu bóng
Cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
2008
Số lượt người xem chiếu bóng
Tỉnh/thành phố
Năm
2009
Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp, số rạp hát
Loại hình nghệ thuật, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
2010
Số buổi biểu diễn, số lượt người xem biểu diễn
nghệ thuật
Loại hình nghệ thuật, tỉnh/thành phố
Năm
2011
Số nhà bảo tàng
Loại bảo tàng, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
2012
Số lượt người tham quan bảo tàng
Tỉnh/thành phố
Năm
2013
Số di tích được xếp hạng
Loại di tích, cấp công nhận, tỉnh/thành phố
Năm
2014
Số đài phát thanh, truyền hình
Cấp quản lý
Năm
2015
Số xã đã được phủ sóng phát thanh
Tỉnh thành/phố
Năm
2016
Số xã đã được phủ sóng truyền hình
Tỉnh/thành phố
Năm
2017
Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát
sóng
Phát thanh/truyền hình, nguồn, loại chương trình,
ngôn ngữ, cấp quản lý, tỉnh/thành phố
Năm
2018
Chi cho hoạt động sự nghiệp văn hóa, thông tin
Nguồn, khoản mục
Năm
2019
Số vận động viên, trọng tài
Cấp quản lý, đẳng cấp, môn thể thao, giới tính, tỉnh/thành
phố
Năm
2020
Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế
Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành phố
Năm
2021
Tỷ lệ người tập luyện thể dục, thể thao thường
xuyên
Giới tính, tỉnh/thành phố
Năm
2022
Chi cho hoạt động sự nghiệp thể thao
Nguồn, khoản mục
Năm
21. MỨC SỐNG DÂN CƯ
2101
Chỉ số phát triển con người (HDI)
2 năm
2102
Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng
Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
2 năm
2103
Chênh lệch thu nhập bình quân nhân khẩu của nhóm
hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất
Nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
2 năm
2104
Chi tiêu bình quân nhân khẩu 1 tháng
Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, vùng
2 năm
2105
Tỷ lệ nghèo
Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
2 năm
2106
Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói
Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố
Tháng
2107
Chỉ số khoảng cách nghèo
Thành thị/nông thôn, vùng
2 năm
2108
Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân
nhân khẩu 1 tháng
Mặt hàng, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
2 năm
2109
Cơ cấu nhà ở của hộ gia đình
Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, diện tích nhà,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
2 năm
2110
Diện tích nhà ở bình quân nhân khẩu
Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
2 năm
2111
Tỷ lệ hộ gia đình dùng điện sinh hoạt, dùng nước
hợp vệ sinh, dùng hố xí hợp vệ sinh
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
2 năm
22. TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI VÀ TƯ PHÁP
2201
Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị
thương do tai nạn giao thông
Loại tai nạn, tỉnh/thành phố
Tháng, 6 tháng, năm
2202
Số vụ cháy nổ và mức độ thiệt hại
Loại cháy nổ, tỉnh/thành phố
Tháng, năm
2203
Số vụ, số người phạm tội đã khởi tố
Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm
giới tính, nhóm tuổi
6 tháng, năm
2204
Số vụ, số người đã bị truy tố
Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm
giới tính, nhóm tuổi
6 tháng, năm
2205
Số vụ, số người phạm tội đã kết án
Loại tội, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm
giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp
6 tháng, năm
2206
Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong
gia đình; số vụ đã được xử lý
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
Năm
23. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
2301
Tỷ lệ che phủ rừng
Tỉnh/thành phố
Năm
2302
Diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá
- Loại rừng
- Loại rừng, tỉnh/thành phố
6 tháng, năm
2303
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
Tháng, năm
2304
Hàm lượng chất độc hại trong không khí
Trạm đo
Năm
2305
Hàm lượng chất độc hại trong nước mặt
Trạm đo
Năm
2306
Số vụ, Số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên
biển, diện tích bị ảnh hưởng
Vùng biển, hình thức
Năm
2307
Cường độ tiếng ồn và độ rung tại khu công nghiệp,
khu tập trung dân cư
Trạm đo
Năm
2308
Tỷ lệ diện tích rừng đặc dụng được bảo tồn
Vùng
Năm
2309
Tỷ lệ diện tích đất được bảo vệ, duy trì đa dạng
sinh học
Tỉnh/thành phố
Năm
2310
Tỷ lệ các cơ sở công nghiệp đã xử lý chất thải đạt
tiêu chuẩn quy định
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
Năm
2311
Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất
đã xử lý rác thải, nước thải đạt tiêu chuẩn quy định
Loại đô thị
Năm
2312
Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn
quy định
Loại chất thải
Năm
2313
Tỷ lệ nước thải đã xử lý
Loại nước thải, tỉnh/thành phố
Năm
2314
Tỷ lệ chất thải khí đã xử lý
Năm
2315
Tỷ lệ chất thải rắn đã xử lý
Loại rác thải rắn, tỉnh/thành phố
Năm
2316
Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường
Nguồn, khoản mục
Năm
24. TIẾN BỘ PHỤ NỮ
2401
Chỉ số phát triển giới
2 năm
2402
Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng
Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
Đầu nhiệm kỳ
2403
Tỷ lệ nữ là đại biểu Quốc hội
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
Đầu nhiệm kỳ
2404
Tỷ lệ nữ là đại biểu Hội đồng nhân dân
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học
vấn
Đầu nhiệm kỳ
2405
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền
Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học
vấn
Năm
2406
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo ở doanh
nghiệp .
Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học
vấn
Năm
2407
Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ trong các tổ chức
chính trị - xã hội
Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn
Năm
PHỤ LỤC III
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU, SỐ LIỆU CUNG CẤP VỀ TRUNG TÂM ĐIỀU
HÀNH THÔNG MINH CỦA TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số 18/KH-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh)
I. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Kế hoạch và đầu tư
Đơn vị báo cáo: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu lớp 3
Tổng số dự án được cấp mới
Tổng vốn đăng ký
So sánh cùng kỳ số dự án đăng ký mới
Tổng số dự án điều chỉnh
Tổng vốn điều chỉnh
Số dự án thu hồi
Vốn dự án thu hồi
Số lượt đăng ký góp vốn mua cổ phần của nhà đầu
tư nước ngoài
Tổng vốn
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
So sánh số doanh nghiệp so với cùng kỳ
Tổng vốn đăng ký
So sánh tổng vốn đăng ký so với cùng kỳ
Số đơn vị trực thuộc, chi nhánh đăng ký mới
Cấp thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
Cấp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
Cấp giấy đăng ký chuyển đổi loại hình doanh
nghiệp
Số doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc giải thể
Số doanh nghiệp, đơn vị trực thuộc tạm ngừng
Thủ tục hoạt động trở lại cho doanh nghiệp
Tổng số dự án đăng ký đầu tư
Tổng vốn
Số dự án điều chỉnh vốn
Tổng vốn điều chỉnh
Ước tổng sản phẩm GRDP
Thành phần GRDP
Tỷ lệ tăng trưởng GRDP
So sánh cùng kỳ
Tổng diện tích Nông nghiệp
Diện tích gieo trồng
sản lượng
năng suất
Giá trị tăng trưởng của diện tích, sản lượng
và năng suất so với cùng kỳ
Chăn nuôi và hoạt động thú y
Giá trị tăng trưởng của hoạt động chăn nuôi
Cây lâm nghiệp trồng thu được
Thành phần rừng
Cây lâm nghiệp trồng thu được
Kế hoạch năm
Số gỗ khai thác
Số củi khai thác
Tỷ lệ tăng trưởng thành phần rừng, cây lâm
nghiệp thu được, gỗ khai thác và củi khai thác
Tổng sản lượng thủy sản
Tăng trưởng tổng thủy sản
Cơ cấu sản lượng thủy sản
Tăng trưởng thủy sản nuôi trồng
Chỉ số tăng trưởng sản xuất công nghiệp
Thương mại dịch vụ - Lưu chuyển hàng hóa dịch
vụ
Tăng trưởng so với cùng kỳ
Hoạt động ngoại thương - tổng kim ngạch xuất
nhập khẩu
Chỉ số giá tiêu dùng so với cùng kỳ
Tổng doanh thu vận tải
Doanh thu vận tải
Giá trị tăng trưởng doanh thu vận tải
Tổng doanh thu vận tải và giá trị tăng trưởng
Tài chính-Tổng thu
Tổng thu chi
Đạt dự toán năm
So với cùng kỳ năm
Ngân hàng tín dụng - tổng vốn huy động
Tăng trưởng vốn và dư nợ
Bảo hiểm - tổng số người tham gia bảo hiểm
Tỉ lệ tham gia trên dân số
Chi tiết thu chi bảo hiểm
Tăng trưởng thu chi BH
Giáo dục - Tổng số trường toàn tỉnh
Y tế và chăm sóc sức khỏe - số lượt người điều
trị sức khỏe
Tăng trưởng so với cùng kỳ
Số người điều trị nội trú
Số người điều trị nội trú tăng trưởng so với
cùng kỳ
Văn hóa thể dục thể thao
An sinh xã hội
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Tổng sản phẩm toàn tỉnh (Giá so sánh)
Công nghiệp - Xây dựng
Nông, Lâm, Ngư nghiệp
Dịch vụ
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Cơ cấu tổng sản phẩm toàn tỉnh theo giá so
sánh qua các năm
Tốc độ tăng trưởng Tổng sản phẩm
Công nghiệp - Xây dựng
Nông, Lâm, Ngư nghiệp
Dịch vụ
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Tốc độ tăng trưởng Tổng sản phẩm qua các năm
Tổng sản phẩm toàn tỉnh (Giá hiện hành)
Công nghiệp - Xây dựng
Nông, Lâm, Ngư nghiệp
Dịch vụ
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
Cơ cấu tổng sản phẩm theo giá hiện hành qua
các năm
Thu nhập bình quân đầu người (Giá hiện hành)
Thu nhập bình quân đầu người qua các năm (Theo
giá hiện hành và theo USD)
Vốn đầu tư địa phương
Vốn NSNN
Vốn Tín dụng
Vốn đầu tư của doanh nghiệp
Vốn đầu tư của dân
Vốn viện trợ nước ngoài
Vốn đầu tư nước ngoài
Cơ cấu vốn đầu tư địa phương qua các năm
Vốn đầu tư qua Bộ ngành TW
Ngân sách tập trung
Vốn tín dụng
Vốn đầu tư của doanh nghiệp
Vốn viện trợ nước ngoài
Cơ cấu vốn đầu tư qua Bộ ngành TW qua các năm
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển xã hội / GRDP
Tỷ lệ vốn đầu tư tư nhân / Vốn đầu tư phát triển
xã hội
Tỷ lệ vốn đầu tư nước ngoài/ Vốn đầu tư phát
triển xã hội
Tỷ lệ giải ngân vốn ODA
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới thành
lập
Vốn đăng ký của các doanh nghiệp mới thành lập
/ doanh nghiệp thành lập mới
Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động
Tổng vốn đăng ký của các doanh nghiệp hoàn
thành thủ tục giải thể
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động
Tổng số hợp tác xã
Tổng số liên hợp hợp tác xã
Tổng số xã viên hợp tác xã
Tổng doanh thu hợp tác xã
Tổng số lãi trước thuế của hợp tác xã
Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã
Số có trình độ trung cấp, cao đẳng
Số có trình độ Đại học trở lên
Cơ cấu cán bộ quản lý hợp tác xã
Số dự án được cấp mới chứng nhận đầu tư
Tổng vốn đăng ký cấp mới
Tổng vốn đăng ký cấp mới và Vốn đầu tư nước
ngoài qua các năm
Tổng số dự án được cấp Giấy chứng nhận đầu tư
Số dự án đầu tư nước ngoài
Số dự án không có khả năng triển khai
Cơ cấu số dự án được cấp giấy chứng nhận đầu
tư qua các năm
Tổng vốn đầu tư các dự án được cấp giấy chứng
nhận đầu tư
Vốn đầu tư nhà nước
Vốn điều kiện các dự án không có khả năng triển
khai
Cơ cấu vốn đầu tư các dự án được cấp giấy chứng
nhận đầu tư qua các năm
Cơ cấu tổng sản phẩm GRDP (giá hiện hành)
GRDP bình quân đầu người
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
So sánh Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn
So sánh % Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa
bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
So sánh Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
So sánh % Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
II. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Đơn vị báo cáo: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu lớp 3
Số buổi tuyên truyền cổ động
Số buổi tuyên truyền cổ động thực hiện 9 tháng
năm 2019 so với năm trước
Số cuộc trưng bày triển lãm
Số cuộc trưng bày triển lãm thực hiện 9 tháng
năm 2019 so với năm trước
Số hội thi, hội diễn
Số buổi tham gia trung ương qua các năm
Số buổi được tổ chức tại Địa phương qua các
năm
Số buổi biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp
(Nhà hát Dân ca Quan họ)
Số buổi biểu diễn doanh thu và diễn phục vụ
Số buổi luyện tập
Tổng số đề tài sưu tầm, nghiên cứu
Tổng số buổi chiếu bóng
Số buổi chiếu rạp
Số buổi chiếu lưu động qua các năm
Số buổi chiếu lưu động không thu
Tổng số di tích được xếp hạng
Số di tích cấp quốc gia
Số di tích cấp tỉnh so sánh qua các năm
Số cuộc trưng bày bảo tàng
Tổng số đầu sách xuất bản
Tổng số bản được xuất bản so sánh qua các năm
Tổng số sách thư viện
Số sách mới bổ sung
Số vận động viên đào tạo vận động viên thể
thao
Số vận động viên đội tuyển tỉnh, đội tuyển trẻ
và đội năng khiếu
Tỷ lệ số người tập TDTT thường xuyên
Tỷ lệ số người tập TDTT thường xuyên so với kế
hoạch năm 2019
Tỷ lệ số gia đình tập TDTT so sánh qua các năm
Số huy chương đạt được
Số huy chương cấp quốc gia đạt được
Số huy chương cấp thế giới đạt được
Tổng số lượt khách du lịch
Tổng số lượt khách du lịch qua các năm
Số khách quốc tế và nội địa
Cơ cấu khách quốc tế và nội địa ước thực hiện
Tổng doanh thu du lịch 9 tháng năm 2019
Tổng doanh thu 9 tháng đầu năm 2019 so với kế
hoạch năm
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Số lượng hành khách tham quan tại Bảo tàng,
nhà trưng bày, Trung tâm nghệ thuật
Số lượng khách quốc tế
Số lượng khác nội địa
Cơ cấu số lượng hành khách tham quan tại Bảo
tàng, nhà trưng bày, Trung tâm nghệ thuật qua các năm
Số lượt khách tham qua di tích, di sản văn hóa
Số lượng khách quốc tế
Số lượng khác nội địa
Cơ cấu số lượt khách tham qua di tích, di sản
văn hóa qua các năm
Số di tích được tu bổ, tôn tạo
Số di tích được tu bổ, tôn tạo qua các năm
Tổng kinh phí đầu tư, tu bổ, chống xuống cấp
Nguồn ngân sách nhà nước
Nguồn xã hội hóa
Nguồn khác
Cơ cấu kinh phí đầu tư, tu bổ, chống xuống cấp
qua các năm
Số giải thi đấu thể thao tổ chức trên địa bàn
tỉnh
Giải quốc gia
Giải quốc tế
Cơ cấu Số giải thi đấu thể thao tổ chức trên địa
bàn tỉnh qua các năm
Số huy chương đạt được
Số huy chương vàng
Số huy chương bạc
Số huy chương đồng
Cơ cấu số huy chương đạt được qua các năm
Số huy chương quốc tế đạt được
Số huy chương vàng
Số huy chương bạc
Số huy chương đồng
Cơ cấu số huy chương quốc tế đạt được qua các
năm
Số lượt khách quốc tế
Số lượt khách nội địa
Số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ
Số lượt khách nội địa
Số lượt khách quốc tế
Số ngày khách du lịch quốc tế tại Huế
Số ngày khách du lịch trong nước tại Huế
Cơ cấu số lượt khách tại Huế theo các năm
Cơ cấu số ngày khách du lịch tại Huế theo các
năm
Số khách do các cơ sở lưu trú phục vụ
Số lượt khách nội địa
Số lượt khách quốc tế
Số ngày khách nội địa lưu trú tại Huế
Số ngày khách quốc tế lưu trú tại Huế
Cơ cấu số lượt khách lưu trú tại Huế theo các
năm
Cơ cấu số ngày khách lưu trú tại Huế theo các
năm
Tổng số cơ sở lưu trú
Số cơ sở lưu trú qua các năm (Column) Số phòng
lưu trú qua các năm (Column)
Số phòng lưu trú
Công suất sử dụng phòng
Số lượt ngày sử dụng phòng
III. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Khoa học và Công nghệ
Đơn vị báo cáo: Sở Khoa học và Công nghệ
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu lớp 3
Tổng số đề tài,dự án được phê duyệt kinh phí
Tổng số đề tài mới triển khai
So sánh số đề tài mới triển khai ở các lĩnh vực
khoa học xã hội, nông lâm, th ủy sản, CN, TTCN, giao thông, xây dựng,
CNTT, y tế, môi trường
Tổng số đề tài đã hoàn thành
So sánh số đề tài đã hoàn thành ở các lĩnh vực
khoa học xã hội, nông lâm, thủ y sản, CN, TTCN, giao thông, xây dựng,
CNTT, y tế, môi trường
Tổng số dự án đầu tư trên địa bàn được thẩm định
Tổng số giấy chứng nhận hợp đồng chuyển giao
công nghệ
Tổng số giấy phép vận chuyển hóa chất nguy hại
Tổng số chứng chỉ cho nhân viên bức xạ
Tổng số Kế hoạch được phê duyệt ứng phó sự cố
bức xạ cấp cơ sở
Tổng số cuốn Thông tin KHCN được phát hành
Tổng số cuốn Thông tin KH&CN Bắc Ninh Xuân
Kỷ Hợi
Tổng số lịch KHCN được in
Tổng số hồ sơ đăng ký Kiểm tra Nhà nước về
hàng hóa nhập khẩu
Tổng số DN được hướng dẫn đăng ký sử dụng mã số
mã vạch
Tổng số phương tiện được kiểm định hiệu chuẩn
Tổng số mẫu sản phẩm than cát, thép, gạch các
loại được triển khai thử nghiệm
Tổng số cơ sở sản xuất kinh doanh được tổ chức
thanh tra trên địa bàn tỉnh
Thống kê số cơ sở, đơn vị được thanh tra theo
lĩnh vực kinh doanh
Tổng mức đầu tư tăng cường năng lực ứng dụng
và chuyển giao KHCN
Tổng mức đầu tư xây dựng khu thực nghiệm sản
xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Tiên Du
Tổng mức đầu tư Tăng cường năng lực hoạt động cho
chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh
Tổng kinh phí SNKH
Thống kê chi tiết kinh phí cho các đề tài,
lĩnh vực khác nhau
Tiết kiệm chi
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Số tổ chức khoa học và Công nghệ đang hoạt động
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị
Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị qua các năm
Tổng chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
Tổng chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ qua các năm
Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát
triển công nghệ
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ qua các
năm
IV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực Thống kê
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Diện tích gieo trồng cây rau màu vụ Đông ước
tính
So sánh Diện tích gieo trồng cây rau màu vụ
Đông ước tính cùng kỳ qua các năm
So sánh diện tích gieo trồng các loại rau màu
vụ Đông (Mỗi cột là là một loại rau màu, bao gồm Ngô, Khoai tây, Khoai lang,
Rau các loại) ước tính cùng kỳ qua các năm
So sánh diện tích sản xuất hoa các loại vụ
Đông cùng kỳ qua các năm
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước tính đến
nay so với cùng kì năm trước
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước tính đến
nay (Theo từng tháng)
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước tính đến
nay so với cùng kỳ các năm
Số lượng đàn trâu ước tính đến nay
Số lượng đàn trâu ước tính đến nay (Theo từng
tháng)
Số lượng đàn bò ước tính đến nay
Số lượng đàn bò ước tính đến nay (Theo từng tháng)
Số lượng đàn lợn ước tính đến nay
Số lượng đàn lợn ước tính đến nay (Theo từng
tháng)
Số lượng gia cầm ước tính đến nay
Số lượng đàn lợn ước tính đến nay (Theo từng
tháng)
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản ước tính đến
nay so với cùng kỳ năm trước
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản ước tính đến
nay (Theo từng tháng)
Sản lượng thủy sản ước tính đến nay (Theo từng
tháng)
Sản lượng thủy sản nuôi trồng ước tính đến nay
Sản lượng thủy sản nuôi trồng ước tính đến nay
(Theo các tháng)
Sản lượng thủy sản khai thác tính đến nay
(Theo các tháng)
Sản lượng nuôi trồng thủy sản có lồng bè đến
nay (Theo các tháng)
Sản lượng thủy sản khai thác tính đến nay
Sản lượng nuôi trồng thủy sản không sử dụng lồng
bè đến nay (Theo các tháng)
Chỉ số sản xuất Công nghiệp (IIP) so với tháng
trước
Chỉ số sản xuất ngành Công nghiệp chế biến, chế
tạo so với tháng trước
Chỉ số các ngành Công nghiệp chế biến chế tạo
so với tháng trước
Sản lượng các SPCN thuộc ngành chế biến, chế tạo
ước tính tháng này
Sản lượng một số SPCN thuộc ngành chế biến, chế
tạo qua các tháng http://bi.bn.hcdt.vn:7080/dash board/config/223135
Chỉ số sản xuất ngành SX và PP Điện, Khí đốt,
nước nóng, hơi nức và ĐHKK
Chỉ số ngành cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải
Chỉ số ngành cung cấp nước, hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải (Theo các phân ngành con) so với tháng trước
Chỉ số sử dụng lao động của DN Công nghiệp
tính đến nay so với cùng kỳ
Chỉ số sử dụng lao động của DN Công nghiệp
tháng báo cáo so với cùng kỳ qua các tháng
Chỉ số sử dụng lao động của DNCN phân theo
ngành CN cấp 1 qua các tháng báo cáo so với cùng kỳ qua các tháng
Chỉ số sử dụng lao động DNCN phân theo loại
hình doanh nghiệp tháng báo cáo so với cùng kỳ qua các tháng
Tổng vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách
nhà nước tính đến nay
Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn sách nhà nước
tháng này
Vốn ngân sách nhà nước cấp tỉnh tính đến kì
báo cáo qua các tháng
Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện tháng này
Vốn ngân sách nhà nước cấp huyện tính đến kì
báo quá qua các tháng
Vốn ngân sách nhà nước cấp xã tháng này
Vốn NSNN cấp xã tính đến kì báo cáo qua các
tháng
Tổng vốn FDI đăng ký được cấp phép từ đầu năm
đến nay
Tổng số dự án được đăng ký từ đầu năm đến nay
Tổng số dự án và vốn được đăng ký từ đầu năm đến
nay theo các ngành kinh tế
Top 5 các nước tổng vốn FDI trên địa bàn cao nhất
(tính đến nay)
Top 5 các nước có số dự án trên địa bàn cao nhất
(Tính đến nay)
Tổng doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu
dùng ước tính từ đầu năm đến nay
Tổng doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu
dùng tháng này
Tổng doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu
dùng qua các tháng
Thành phần doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống
và du lịch lữ hành cùng dịch vụ khác qua các tháng
Tổng mức doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống
tháng này
Tổng mức doanh thu du lịch lữ hành tháng này
Tổng mức doanh thu dịch vụ khác tháng này
Tổng mức doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng này
Cơ cấu doanh thu bán lẻ hàng hóa tháng này
Thành phần doanh thu bán lẻ hàng hóa qua các tháng
Chỉ số giá tiêu dùng chung bình quân đến nay
so với cùng kỳ năm trước
Chỉ số giá tiêu dùng chung bình quân so với
cùng kỳ qua các tháng báo cáo
Chỉ số các mặt hàng tiêu dùng tháng này so với
cùng kì
Chỉ số vàng bình quân so với cùng kỳ qua các
tháng báo cáo
Chỉ số giá đô la mỹ bình quân so với cùng kỳ
qua các tháng báo cáo
Tổng doanh thu vận tải, kho bãi và DV hỗ trợ vận
tải ước tính đến nay
Doanh thu vận tải hành khách từ đầu năm đến
nay
Doanh thu vận tải hành khách qua các tháng
Doanh thu vận tải hàng hóa từ đầu năm đến nay
Doanh thu vận tải hàng hóa qua các tháng
Doanh thu hỗ trợ vận tải từ đầu năm đến nay
Doanh thu hỗ trợ vận tải qua các tháng
Cơ cấu tổng doanh thu vận tải, kho bãi và DV hỗ
trợ vận tải tháng này theo loại hình kinh tế
Tình hình tăng trưởng lượng khách vận chuyển
qua các tháng
Lượng hành khách vận chuyển từ đầu năm đến nay so
với cùng kỳ
Tình hình tăng trưởng lượng khách luân chuyển
qua các tháng
Cơ cấu vận chuyển hành khách ước tính (Theo loại
hình kinh tế)
Cơ cấu vận chuyển hành khách ước tính (Theo
ngành vận tải)
Cơ cấu luân chuyển hành khách ước tính (Theo
loại hình kinh tế)
Cơ cấu luân chuyển hành khách ước tính (Theo
ngành vận tải)
Lượng hàng hóa vận chuyển từ đầu năm đến nay
so với cùng kỳ
Tình hình tăng trưởng lượng khách vận chuyển qua
các tháng
Tình hình tăng trưởng lượng khách luân chuyển
qua các tháng
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa ước tính (Theo loại
hình kinh tế)
Cơ cấu vận chuyển hàng hóa ước tính (Theo
ngành vận tải)
Cơ cấu luân chuyển hàng hóa ước tính (Theo loại
hình kinh tế)
Cơ cấu luân chuyển hàng hóa ước tính (Theo
ngành vận tải)
Tổng giá trị xuất khẩu ước tính từ đầu năm đến
nay so với cùng kỳ
Tổng giá trị xuất khẩu ước tính từ đầu năm đến
nay
Tổng giá trị xuất khẩu ước tính từ đầu năm đến
kì báo cáo qua các tháng
Cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa từ đầu năm đến
nay
Giá trị một số hàng hóa xuất khẩu chủ yếu từ đầu
năm đến nay
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu ước tính từ đầu
năm đến nay so với cùng kỳ
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu ước tính từ đầu
năm đến nay
Tổng giá trị hàng hóa nhập khẩu ước tính từ đầu
năm đến kì báo cáo qua các tháng
Cơ cấu nhập khẩu hàng hóa từ đầu năm đến nay
Giá trị một số hàng hóa nhập khẩu hàng hóa từ
đầu năm đến nay
Tổng thu NSNN trên địa bàn từ đầu năm đến nay
so với cùng kỳ
Tổng thu NSNN trên địa bàn từ đầu năm đến nay
Tổng thu NSNN trên địa bàn từ đầu năm đến kì
báo cáo qua các tháng
Cơ cấu Tổng thu nội địa trên địa bàn tính đến
nay
Thu NSNN từ hải quan từ đầu năm đến kì báo cáo
qua các tháng
Tổng thu NSĐP từ đầu năm đến nay
Tổng thu NSĐP từ đầu năm đến kì báo cáo qua
các tháng
Tổng chi NSĐP từ đầu năm đến nay so với cùng kỳ
Tổng chi NSĐP từ đầu năm đến nay
Tổng chi NSĐP từ đầu năm đến kì báo cáo qua
các tháng
Cơ cấu chi cân đối NSĐP từ đầu năm đến nay
Chi đầu tư phát triển và Chi thường xuyên từ đầu
năm đến kì báo cáo qua các tháng
Tổng nguồn vốn huy động ước tính tháng này so
với cùng kỳ
Tổng nguồn vốn huy động ước tính tháng này
Cơ cấu Tổng nguồn vốn huy động ước tính tháng
này
Tổng dư nợ tín dụng ước tính tháng này so với
cùng kỳ
Tổng dư nợ tín dụng ước tính tháng này
Cơ cấu dư nợ tính dụng ước tính tháng này
Nợ xấu ước tính tháng này so cùng kỳ
Số bác sĩ trên vạn dân
Số bác sĩ trên vạn dân hàng năm
Tổng số người đóng bảo hiểm
Cơ cấu các loại bảo hiểm
Số người đóng bảo hiểm hàng năm
Số người đóng BHXH bắt buộc hàng năm
Số người đóng BHXH tự nguyện hàng năm
Số người đóng Bảo hiểm thất nghiệp hàng năm
Số người đóng bảo hiểm y tế hàng năm
Tổng doanh thu bảo hiểm hàng năm
Tỷ lệ số hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ số hộ thành thị sử dụng nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ số hộ nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom
Tỷ lệ chất thải rắn ở đô thị được thu gom hàng
năm
V. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Quản lý khu công nghiệp
Đơn vị báo cáo: Ban Quản lý Các khu công nghiệp
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Tổng số KCN được phê duyệt
Số KCN đi vào hoạt động
Tỷ lệ lấp đầy
Dự án đc cấp phép và điều chỉnh giấy phép xây dựng
Tổng giấy chứng nhận đầu tư cấp mới
So sánh số dự án FDI, vốn FDI với số dự án
trong nước, vốn trong nước
Tổng vốn đăng ký
Kế hoạch năm
Tổng Giấy CNĐKĐT điều chỉnh
So sánh giấy CNĐKĐT điều chỉnh của dự án FDI với
trong nước
số dự án điều chỉnh tăng
Số vốn điều chỉnh
Tổng vốn đầu tư đăng ký cấp mới
So sánh giấy vốn dk mới của dự án FDI với
trong nước
Kế hoạch năm
So sánh cùng kỳ
Số dự án đăng ký thành lập
số vốn đầu tư đăng ký
Số dự án Cấp giấy đầu tư
So sánh số dự án FDI, vốn FDI với số dự án
trong nước
So sánh vốn dự án FDI, vốn FDI với vốn dự án
trong nước
Tổng vốn đầu tư cấp mới và điều chỉnh
Số dự án đi vào hoạt động
Tổng chỉ tiêu hoạt động sản xuất kinh doanh
Tổng nộp ngân sách
Số lao động các KCN sử dụng
Cơ cấu số lao động các KCN SD
Công tác quản lý doanh nghiệp
Số lượng giấy phép lao động được cấp cho người
nước ngoài và bị thu hồi
Doanh nghiệp tham gia kiểm tra
Số doanh nghiệp kiểm tra
Phối hợp với Tổng cục Môi trường kiểm tra xác
nhận công trình bảo vệ môi trường
Xem xét xử lý các vi phạm môi trường
Số CĐCS thành lập mới
số đoàn viên mới
Tổng số CĐCS
Tổng đoàn viên
hội nghị ra mắt công đoàn thành công
Số CĐCS tổ chức Đại hội.
Tỷ lệ CĐCS ký kết thỏa ước lao động tập thể
Số DN Thực hiện kiểm tra và phối hợp kiểm tra
Chương trình “Tết sum vầy năm 2019”,
Số lượng xuất quà và số vé xe chương trình tết
Cá nhân được nhận bằng lao động
Chi tiết số cá nhân được nhận bằng
Số xuất quà Liên đoàn Lao động tặng đoàn viên
VI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Thông tin và Truyền thông
Đơn vị báo cáo: Sở Thông tin và Truyền thông
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu lớp 3
CHỈ TIÊU TƯ VẤN
Số thuê bao điện thoại
Số thuê bao Internet
Số hộ gia đình có internet
Thống kê tình trạng sử dụng internet địa
bàn
Doanh thu Bưu chính, Công nghệ thông
tin và viễn thông
VII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Xây dựng
Đơn vị báo cáo: Sở Xây dựng
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Tổng số công trình mới khởi công trên địa bàn
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp
Tổng số các công trình được kiểm tra, thanh
tra về trật tự
Số công trình vi phạm trật tự xây dựng
Kết quả xử phạt
Tổng số sự cố về công trình xây dựng
Tai nạn lao động sự cố kỹ thuật gây mất an toàn
lao động trong quá trình thi công xây dựng công trình
Tỷ lệ số vụ tai nạn lao động trong thi công
xây dựng công trình
Tổng số công trình được chấp nhận nghiệm thu
đưa vào sử dụng
Theo loại công trình
Số lượng và dân số đô thị
Tổng diện tích xây dựng đô thị
Quy hoạch phân khu
Diện tích đất đô thị
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch
qua hệ thống nước tập trung
Tổng công suất cấp nước
Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị
Khối lượng chất thải rắn được thu gom, xử lý
Diện tích nhà ở công vụ
Tổng số trụ sở cơ quan hành chính
Tổng diện tích sàn xây dựng
Vốn đầu tư xây dựng, sửa chữa cải tạo
Sản phẩm vật liệu xây dựng chủ yếu
Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
Thiết kế cơ sở
Thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở
Tổng số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Số giấy phép cho nhà thầu nước ngoài
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng
Diện tích nhà ở hiện có và sử dụng
Số lượng nhà ở hiện có và sử dụng qua các năm
Số đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước thải
đạt tiêu chuẩn
Tỷ lệ đô thị có hệ thống thu gom và xử lý nước
thải đạt tiêu chuẩn
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được thu gom
Tỷ lệ chất thải rắn đô thị được xử lý đạt tiêu
chuẩn
Mật độ cây xanh đô thị
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch khu vực
thành thị
VIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Tư pháp
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Tổng số người được trợ giúp pháp lý năm 2019
Số người được trợ giúp pháp lý qua các năm
Cơ cấu số lượt người được trợ giúp pháp lý
phân theo đối tượng trợ giúp
Số người được trợ giúp pháp lý qua các năm
phân theo đối tượng trợ giúp
Tổng số trẻ em dưới 5 tuổi từ năm 2016 đến nay
đã đăng ký giấy khai sinh
Số trẻ em dưới 5 tuổi đã đăng ký giấy khai
sinh qua các năm
Tổng số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử
từ 2016 đến nay
Số trường hợp tử vong đã đăng ký khai tử qua
các năm
Tổng số cuộc kết hôn từ 2016 đến nay
Tổng số cuộc kết hôn qua các năm
Số cuộc kết hôn lần đầu và lần thứ 2 qua các
năm
Độ tuổi trung bình khi kết hôn từ năm 2016 đến
nay
Độ tuổi trung bình khi kết hôn qua các năm
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Số vụ vi phạm hành chính
Số đối tượng bị xử phạt vi phạm hành chính
Số quyết định xử phạt vi phạm hành chính
Số tiền phạt vi phạm hành chính
Số hợp đồng dịch vụ đấu giá tài sản; số cuộc đấu
giá
Kết quả hoạt động đấu giá tài sản tính bằng tiền
IX. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Lao động, Thương binh và Xã hội
Đơn vị báo cáo: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Số người được tư vấn lao động trong tháng
Số người được giải quyết việc làm qua các năm
Số lao động đi làm việc ở nước ngoài qua các
năm
Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị qua các
năm
Số người đăng ký tìm việc, số người giới thiệu,
số người đạt
Số Phiên Sàn, số phiên lưu động
Số doanh nghiệp được tư vấn,số doanh nghiệp
đăng ký
Tỷ lệ được tư vấn việc làm, học nghề và tiếp
nhận đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp
Tổng số người lao động hưởng TCTN có nhu cầu
việc làm và đã có việc làm
Số người được tư vấn, số người có quyết định tạm
dừng, số người có quyết định tiếp tục
Số người chấm dứt hưởng TCTN
Số hộ nghèo trên toàn tỉnh
Tỷ lệ hộ nghèo
Tổng số hộ nghèo
Số hộ cận nghèo
Tỷ lệ số hộ cận nghèo
Tổng số hộ cận nghèo
Số hộ dân trên địa bàn
Số khẩu trên địa bàn
Tổng số cơ sở cai nghiện ma túy
Số người sau cai nghiện được quản lý tại nơi
cư trú
Số xã/phường làm tốt công tác phòng chống tệ nạn
ma túy, mại dâm
Số người làm công tác phòng chống ma túy, mại
dâm
Nạn nhân bị buôn bán trở về được hưởng các dịch
vụ tái hòa nhập cộng đồng
Kinh phí phòng chống tệ nạn xã hội
Số cơ sở kinh doanh dịch vụ được kiểm tra
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng
theo từng địa phương
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học THPT, học
nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học theo từng địa phương
Tỷ lệ số người chia theo từng địa phương
Tổng số hỗ trợ chi phí mai táng
Tổng số Hỏa táng,điện táng
Tổng số người cao tuổi theo Nghị quyết 151/2018/NQ-UBND
Đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi đảng
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Số lao động được tạo việc làm
Số lao động nam được tạo việc làm
Số lao động nữ được tạo việc làm
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao
động
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao
động
Tỷ lệ hộ nghèo
So sánh Tỷ lệ hộ nghèo
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
So sánh Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng
lao động
Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh
tế quốc dân
Nông lâm ngư nghiệp
Công nghiệp - Xây dựng
Dịch vụ
Cơ cấu số lao động đang làm việc trong các
ngành kinh tế quốc dân qua các năm
Xuất khẩu lao động
Số lao động mới bị mất việc làm
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm qua các
năm (Line)
Tỷ lệ thiếu việc làm
Thu nhập bình quân của lao động làm công hưởng
lương
Tổng số lao động đã qua đào tạo
Tỷ lệ lao động qua đào tạo qua các năm
Số cơ sở đào tạo nghề
Số lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở
khu vực thành thị
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi chưa có việc làm ở
khu vực thành thị qua các năm
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội
Tỷ lệ tham gia bảo hiểm xã hội qua các năm
Số hộ tái nghèo
Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc theo các năm
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được
chăm sóc theo các năm
Số trẻ em lang thang theo các năm
Số trẻ em mồ côi không nơi nương tựa theo các
năm
Số trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện
nguy hiểm theo các năm
Số trẻ em bị xâm hại tình dục theo các năm
Số trẻ em tàn tật theo các năm
Số trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS theo các năm
Tổng số người có công đang hưởng trợ cấp
Số người được trợ cấp thường xuyên
Tỷ lệ người được trợ cấp thường xuyên theo các
năm
Tỷ lệ người tàn tật, người già cô đơn không nơi
nương tựa, và các đối tượng xã hội khác được nhận trợ giúp xã hội theo các
năm
X. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
An toàn thực phẩm
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Tổng số cơ sở sản xuất chế biến, kinh doanh thực
phẩm an toàn
So sánh số các cơ sở sản xuất chiến biến kinh
doanh thực phẩm an toàn tuyến tỉnh, tuyến huyện, tuyến xã
Công tác tuyên truyền ATTP
Công tác tuyên truyền qua băng rôn khẩu hiểu
tuyến tỉnh
Công tác tuyên truyền qua băng rôn khẩu hiểu
tuyến huyện
Công tác tuyên truyền qua băng rôn khẩu hiểu
tuyến xã
Tổng số cơ sở được xác nhận kiến thức
Cơ sở được xác nhận kiến thức tuyến tỉnh
Cơ sở được xác nhận kiến thức tuyến huyện
Cơ sở được xác nhận kiến thức tuyến xã
Số người tham gia lớp xác nhận kiến thức tuyến
tỉnh
Số người tham gia lớp xác nhận kiến thức tuyến
huyện
Số người tham gia lớp xác nhận kiến thức tuyến
xã
Tổng số cơ sở được cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện ATTP
So sánh số các cơ sở tuyến tỉnh
So sánh số các cơ sở tuyến huyện
So sánh số cơ sở tuyến huyện
Tổng số cơ sở được cấp giấy cam kết đảm bảo an
toàn thực phẩm
So sánh số giấy cam kết đảm bảo an toàn thực
phẩm tuyến tỉnh
So sánh số giấy cam kết đảm bảo an toàn thực
phẩm tuyến huyện
So sánh số giấy cam kết đảm bảo an toàn thực
phẩm tuyến xã
Tổng số đoàn kiểm tra
So sánh Số đoàn kiểm tra tuyến tỉnh
So sánh Số đoàn kiểm tra tuyến huyện
So sánh Số đoàn kiểm tra tuyến xã
Tổng số cơ sở được thanh kiểm tra
So sánh số cơ sở được kiểm tra tuyến tỉnh
So sánh số cơ sở được kiểm tra tuyến huyện
So sánh số cơ sở được kiểm tra tuyến xã
Tổng số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP
So sánh số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP
tuyến tỉnh
So sánh số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP
tuyến huyện
So sánh số cơ sở đạt yêu cầu về đảm bảo ATTP
tuyến xã
Tổng số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo
ATTP
So sánh số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo
ATTP tuyến tỉnh
So sánh số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo
ATTP tuyến huyện
So sánh số cơ sở không đạt yêu cầu về đảm bảo
ATTP tuyến xã
Tổng số cơ sở bị nhắc nhở
So sánh số cơ sở bị nhắc nhở về ATTP tuyến tỉnh
So sánh số cơ sở bị nhắc nhở về ATTP tuyến huyện
So sánh số cơ sở bị nhắc nhở về ATTP tuyến xã
Tổng số cơ sở bị xử phạt
So sánh số cơ sở phị xử phạt tuyến tỉnh
So sánh số cơ sở phị xử phạt tuyến huyện
So sánh số cơ sở phị xử phạt tuyến xã
Tổng số mẫu thực phẩm xét nghiệm test nhanh
Số mẫu đạt
Số mẫu không đạt
XI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Giao thông vận tải
Đơn vị báo cáo: Sở Giao thông vận tải
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Số vụ TNGT so với tháng trước
Số người chết và số người bị thương so với
tháng trước
So sánh tổng số người chết và bị thương 2 năm
gần nhất
Số vụ Điều tra làm rõ
Tổng Số vụ tai nạn xảy ra trên quốc lộ
Chi tiết Tổng Số vụ tai nạn xảy ra trên quốc lộ
Thống kê các tuyến đường xảy ra TNGT
Xảy ra trên các địa bàn
Toàn tỉnh ra quyết định xử phạt hành chính
Kho bạc nhà nước thu
Công tác đăng ký phương tiện
Toàn tỉnh hiện đang quản lý
Chi tiết số xe
Số tai nạn giao thông trên địa phương so với
cùng kỳ
Tổng số nguồn vốn phát triển giao thông nông
thôn từ năm 2010 đến nay
Tổng vốn phát triển giao thông nông thôn qua
các năm
Nguồn vốn TƯ hỗ trợ
Nguồn vốn TPCP
Nguồn vốn NS tỉnh
Nguồn vốn NS huyện, xã
Nguồn nhân dân đóng góp
Nguồn khác
Tổng Km đường huyện XD mới qua nhiều năm
Số Km NC cải tạo qua nhiều năm
Số vị trí đường tràn, cống XD mới qua nhiều
năm
Số vị trí đường tràn, cống cải tạo qua nhiều
năm
Tổng Km đường xã XD mới qua nhiều năm
Số Km NC cải tạo qua nhiều năm
Số vị trí đường tràn, cống XD mới qua nhiều
năm
Số vị trí đường tràn, cống cải tạo qua nhiều
năm
Tổng Km đường thôn xóm, Nội đồng XD mới qua
nhiều năm
Số Km NC cải tạo qua nhiều năm
Số vị trí đường tràn, cống XD mới qua nhiều
năm
Số vị trí đường tràn, cống cải tạo qua nhiều
năm
Kết quả phát triển hệ thống giao thông Đường tỉnh
qua các năm (Km)
Tổng vốn đầu tư Phát triển giao thông Đường tỉnh
qua các năm
Tổng mức đầu tư toàn tỉnh qua các năm
Kết quả đầu tư đường tỉnh
Kết quả đầu tư đường huyện
Kết quả đầu tư đường xã
Kết quả đầu tư đường trục thôn xóm
Tổng chiều dài đường bộ thuộc địa phương
Chiều dài đường huyện các đơn vị hành chính
Chiều dài đường đô thị các đơn vị hành chính
Chiều dài đường xã các đơn vị hành chính
Chiều dài đường trục thôn , xóm các đơn vị
hành chính
Chiều dài đường trục chính nội đồng các đơn vị
hành chính
Tổng giá trị các gối thầu xây lắp đấu thầu qua
mạng
Tổng giá trị trúng thầu
Số gói thầu
Kết quả giải ngân đến kỳ báo cáo
Đã giao đến hết năm trước
Đã giao đến kỳ báo cáo
Kết quả dự toán chi Bảo dưỡng thường xuyên
Kết quả chi sửa chữa định kỳ
Kết quả chi sửa chữa đột xuất
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Lượng hành khách vận chuyển
Lượng hành khách vận chuyển qua các năm
Lượng hành khách thông qua cảng đường thủy
Hành khách quốc tế
Lượng hành khách thông qua cảng đường thủy
theo các năm
Lượng hành khách thông qua cảng hàng không
Hành khách quốc tế
Lượng hành khác thông qua cảng hàng không theo
các năm
Lượng hành khách luân chuyển
Lượng hành khách luân chuyển qua các năm
Lượng hàng hóa vận chuyển
Lượng hàng hóa vận chuyển qua các năm
Lượng hàng hóa vận chuyển thông qua cảng đường
thủy
Hàng hóa nhập khẩu thông qua cảng đường thủy
Hàng hóa xuất khẩu thông qua cảng đường thủy
Cơ cấu lượng hàng hóa vận chuyển thông qua cảng
đường thủy qua các năm
Lượng hàng hóa vận chuyển thông qua cảng hàng
không
Hàng hóa nhập khẩu thông qua cảng hàng không
Hàng hóa xuất khẩu thông qua cảng hàng không
Cơ cấu hàng hóa vận chuyển thông qua cảng hàng
không qua các năm
Doanh thu vận tải
Doanh thu vận tải qua các năm
Số lượng ô tô đang lưu hành
Số lượng ô tô đang lưu hành qua các năm
Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có động
cơ
Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có động
cơ qua các năm
Số người bị tai nạn giao thông
Số người bị tai nạn giao thông và số người chết
vì tai nạn giao thông qua các năm
Chiều dài đường cao tốc
Chiều dài đường quốc lộ
Tỷ lệ đường quốc lộ được nhựa hóa qua các năm
Chiều dài đường tỉnh lộ
Tỷ lệ đường tỉnh lộ được nhựa hóa, bê tông hóa
qua các năm
Tỷ lệ trạm thu phí giao thông không dừng
XII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Y tế
Đơn vị báo cáo: Sở Y tế
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Số bác sĩ/vạn dân
Tổng số bác sĩ
Chất lượng bác sĩ chia theo trình độ chuyên
môn
Số giường bệnh/ 1 vạn dân
Tổng số giường bệnh
Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
Tỷ suất tử vong trẻ dưới 5 tuổi
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi
Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em theo các loại
chỉ tiêu
Tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em theo các loại
chỉ tiêu
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ
vác-xin toàn tỉnh
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ vác-xin
theo từng huyện/ thị xã
Tổng số ca nhiễm HIV toàn tỉnh (Số quản lý được)
Số lượng ca phát sinh trong năm theo giới tính
Số lượng ca cộng dồn phân theo giới tính
Số lượng ca phát sinh phân theo nhóm tuổi
Số lượng ca cộng dồn phân theo nhóm tuổi
Số lượng ca phát sinh trong năm phân theo đơn
vị hành chính
Số lượng ca cộng dồn trong năm phân theo đơn vị
hành chính
Số ca hiện nhiễm HIV được phát hiện trên
100.000 dân theo đơn vị hành chính
Tổng số ca tử vong do HIV/AIDS toàn tỉnh
Số lượng ca phát sinh trong năm theo giới tính
Số lượng ca cộng dồn phân theo giới tính
Số lượng ca phát sinh phân theo nhóm tuổi
Số lượng ca cộng dồn phân theo nhóm tuổi
Số lượng ca phát sinh trong năm phân theo đơn
vị hành chính
Số lượng ca cộng dồn trong năm phân theo đơn vị
hành chính
Số ca tử vong do HIV/AIDS trên 100.000 dân
theo đơn vị hành chính
Tỷ lệ hồ sơ quản lý sức khỏe
Tỷ lệ chất thải rắn y tế được xử lý
XIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Thanh tra
Đơn vị báo cáo: Thanh tra tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Tổng hợp kết quả tiếp công dân
Tổng hợp kết quả xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo năm 2018
Tổng hợp kết quả giải quyết đơn khiếu nại và tố
cáo
Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính
Chi tiết Tổng hợp kết quả thanh tra hành chính
Tổng hợp kết quả thanh tra trách nhiệm
Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra chuyên
ngành
Công tác quản lý nhà nước thanh tra quý
Kết quả phát hiện, xủa lý tham nhũng phát hiện
qua công tác thanh tra
Công tác xây dựng lực lượng thanh tra
XIV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Tài chính
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Tổng nguồn thu ngân sách trên địa bàn
Lấy số thực hiện quý III năm 2019
Thu ngân sách nhà nước thực hiện qua các quý
Lấy số liệu 3 quý năm 2019
Thu nội địa thực hiện qua các quý
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
qua các quý
Thực hiện thu ngân sách các quý so với cùng kỳ
Tổng thu cân đối các cấp ngân sách
Lấy số liệu thực hiện tính đến tháng 10 năm
2019
Thu điều tiết các cấp qua từng năm
Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018
Thu bổ sung mục tiêu các cấp qua từng năm
Thu chuyển nguồn giữa các năm ngân sách của
các cấp qua từng năm
Tổng chi ngân sách địa phương
Lấy số thực hiện quý III năm 2019
Tổng Chi cân đối ngân sách địa phương thực hiện
qua các quý
Lấy số liệu 3 quý năm 2019 ( Nơi lấy dữ liệu theo
quý trên cùng )
Chi đầu tư phát triển qua các quý
Chi thường xuyên qua các quý
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương qua các quý
Tổng chi các cấp ngân sách
Lấy số liệu thực hiện tính đến tháng 10 năm
2019
Chi đầu tư phát triển của các cấp qua từng năm
Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018
Chi thường xuyên của các cấp qua từng năm
Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018
Chi chuyển giao các cấp ngân sách qua từng năm
Biểu đồ cột nhóm thể hiện đầy đủ các cấp (cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã) . Lấy dữ liệu năm 2017, 2018
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Các khoản thu ngân sách địa phương hướng 100%
Các khoản thu ngân sách địa phương hướng 100%
qua các năm
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên qua các năm
Tổng chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương qua các năm
Chi đầu tư phát triển địa phương quản lý
Vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương
Hỗ trợ mục tiêu từ ngân sách TW
Cơ cấu chi đầu tư phát triển địa phương quản
lý qua các năm
Chi thường xuyên
Chi sự nghiệp giáo dục
Chi sự nghiệp y tế
Chi sự nghiệp kinh tế
Chi quản lý nhà nước
Cơ cấu chi thường xuyên qua các năm
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
So sánh Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
So sánh % Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn
XV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Công Thương
Đơn vị báo cáo: Sở Công Thương
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP): tháng
10/2019 so với tháng trước giảm
Chỉ số sản xuất công nghiệp so với cùng kỳ năm
trước tăng
Chi tiết từng ngành so với cùng kỳ năm trước
Chỉ số sản xuất công nghiệp so với cùng kì năm
trước
Chi tiết từng ngành so với cùng kỳ năm trước
Công nghiệp chế biến chế tạo so với tháng trước
và so với cùng kỳ năm trước
Công nghiệp sản xuất và phân phối điện, nước,
hơi nóng, khí đốt so với tháng trước và so với cùng kỳ năm trước
Cung cấp nước, quản lý và xử lý nước thải, rác
thải so với tháng trước và so với cùng kỳ năm trước
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
tháng 10 đạt
Bán lẻ hàng hóa, dịch vụ lưu trú ăn uống, du lịch
lữ hành
lũy kế
So với cùng kỳ năm trước
Chỉ số giá tiêu dùng so với tháng trước
lũy kế so với năm trước
Tổng kim ngạch XK hàng hóa
Tăng trưởng xuất khẩu các nhóm kinh tế chính
Tỷ lê giá trị tăng trưởng xuất khẩu các nhóm
kinh tế chính
Tổng kim ngạch NK hàng hóa
So sánh tổng kim ngạch tháng cùng kỳ năm
Tăng trưởng nhập khẩu các nhóm kinh tế chính
Tỷ lệ tăng trưởng nhập khẩu các nhóm kinh tế
chính
Tổng số Siêu thị trung tâm TM
Chi tiết số lượng siêu thị chia theo loại hình
kinh tế
Chi tiết số lượng siêu thị chia theo loại loại
siêu thị
Chi tiết số lượng Trung tâm TM chia theo loại
hình kinh tế
Tổng số siêu thị và TTTM chia theo hạng mục
Cơ cấu tổng số siêu thị trên toàn tỉnh
Chi tiết số TTTM trên toàn tỉnh
Tổng số chợ trên toàn tỉnh
Cơ cấu tổng số lượng chợ
Cơ cấu chợ chia ra làm 3 loại
Chợ loại 1 trên các huyện
Chợ loại 2 trên các huyện
Chợ loại 3 trên các huyện
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu năm
nay
Bia chai
Bia lon
Hải sản đông
Bánh kẹo các loại
Tinh bột sắn
Thuốc chữa bệnh
Sợi các loại
Xi măng
Men Frit
Dăm gỗ
Nước máy
Điện sản xuất
Điện thương phẩm
Áo quần may sẵn
Quần áo lót
Chỉ số hàng tồn kho ngành CN chế biến, chế tạo
qua các năm
Số cụm công nghiệp, Trung tâm CN
Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp
Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp qua các năm
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
Chỉ số giá tiêu dùng qua các năm
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
Giá trị xuất khẩu hàng hóa qua các năm
Tốc độ tăng tổng giá trị xuất khẩu qua các năm
Giá trị xuất khẩu một số sản phẩm chủ yếu
Giá trị xuất khẩu một số sản phẩm chủ yếu qua
các năm
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
Giá trị nhập khẩu hàng hóa qua các năm
Tốc độ tăng tổng giá trị nhập khẩu qua các năm
Giá trị nhập khẩu một số mặt hàng chủ yếu
Công nghiệp và xây dựng
Dịch vụ
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn
So sánh Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa
bàn
So sánh % Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa
bàn
XVI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đơn vị báo cáo: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Ước tính tổng giá trị sản xuất nông - lâm - thủy
sản năm gần nhất
Cơ cấu giá trị của từng ngành ước tính 6 tháng
đầu năm
Giá trị nông nghiệp của từng ngành ước tính 6
tháng đầu năm
Tổng diện tích gieo trồng theo kế hoạch năm gần
nhất
So sánh tổng diện tích gieo trồng nông nghiệp
các giữa năm
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt giữa
các năm
Diện tích gieo trồng cây chất bột có củ giữa
các năm
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt chứa
dầu giữa các năm
Diện tích gieo trồng cây rau đậu các loại giữa
các năm
Diện tích gieo trồng cây HN khác giữa các năm
Diện tích nông nghiệp cả năm
Sản lượng nông nghiệp cả năm
Năng suất nông nghiệp cả năm
Ước thực hiện Diện tích đất lâm nghiệp có rừng
năm gần nhất
Tỷ lệ che phủ rừng ước thực hiện 6 tháng đầu
năm
Tỷ lệ che phủ rừng so với kế hoạch và cùng kỳ
năm trước
Chăm sóc rừng trồng so với kế hoạch và cùng kỳ
năm trước
Diện tích khoán bảo vệ rừng so với kế hoạch và
cùng kỳ năm trước
Số lượng cây phân tán so với kế hoạch và cùng
kỳ năm trước
Số lượng cây phân tán ước tính 6 tháng đầu năm
và cùng kỳ năm trước
Diện tích khoán bảo vệ rừng, chăm sóc rừng trồng
ước tính 6 tháng đầu năm và cùng kỳ năm trước
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng ước thực
hiện năm gần nhất
Tổng sản lượng thịt hơi XC so với kế hoạch năm
và cùng kỳ năm trước
Tổng số đàn trâu, bò, lợn, gia cầm 6 tháng đầu
năm
Sản lượng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm 6 tháng đầu
năm
Đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với kế hoạch năm
Đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với cùng kỳ năm
trước
Sản lượng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với kế
hoạch năm
Sản lượng đàn trâu, bò, lợn, gia cầm so với
cùng kỳ năm trước
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản trên địa
bàn ước tính năm gần nhất
Cơ cấu phấn bổ diện tích nuôi trồng thủy sản
trên địa bàn ước tính 6 tháng đầu năm
Diện tích nuôi trồng thủy sản so với kế hoạch
và so với cùng kỳ năm trước
Sản lượng nuôi trồng, khai thác thủy sản trên
địa bàn ước tính 6 tháng đầu năm
Sản lượng nuôi trồng, khai thác thủy sản so với
cùng kỳ năm trước
Sản lượng cá nuôi trong ao đất và cá nuôi lồng
Sản lượng các nuôi trong đất và cá nuôi lồng
so với cùng kỳ năm trước
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới ước tính
năm gần nhất
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ
sinh ước tính 6 tháng đầu năm
Số tiêu chí nông thôn mới bình quân đạt được/
xã ước tính 6 tháng đầu năm
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới so với kế hoạch
và so với cùng kỳ năm trước
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Giá trị sản xuất Nông, lâm, ngư nghiệp theo
giá so sánh
Giá trị sản xuất nông nghiệp
Giá trị trồng trọt
Giá trị chăn nuôi
Giá trị lâm nghiệp
Giá trị ngư nghiệp
Cơ cấu giá trị sản xuất nông lâm ngư nghiệp
theo giá so sánh (Theo các năm)
Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm
Cây lương thực có hạt
Cây chất bột có củ
Cây công nghiệp ngắn ngày
Cây thực phẩm
Cây hàng năm khác
Cơ cấu diện tích gieo trồng cây hàng năm theo
các năm
Sản lượng cây lương thực có hạt
Sản lượng cây lương thực có hạt trên đầu người
Sản lượng cây lương thực có hạt theo các năm
Diện tích một số cây chủ yếu
Diện tích cây lúa
Sản lượng cây lúa (S.N) Sản lượng cây ngô (S.N) Sản
lượng cây sắn (S.N) Sản lượng cây lạc (S.N) Sản lượng rau các loại (S.N) Sản
lượng cà phê (S.N)
Diện tích cây Ngô
Diện tích cây sắn
Diện tích cây lạc
Diện tích rau các loại
Diện tích cà phê
Diện tích cao su
Giá trị kim ngạch xuất khẩu thủy sản
Tổng số thuyền đánh bắt
Diện tích đất rừng hiện có
Diện tích đất rừng được bảo vệ
Tỷ lệ che phủ rừng
Tỷ lệ che phủ rừng qua các năm (Column) Diện tích
rừng trồng mới tập trung qua các năm (Column)
Diện tích rừng trồng mới tập trung qua các năm
Sản lượng khai thác gỗ
Sản lượng gỗ tự nhiên
Sản lượng gỗ rừng trồng
Cơ cấu sản lượng gỗ qua các năm
Diện tích rừng bị cháy và chặt phá qua các năm
Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp
Tỷ lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ
sinh
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước hợp vệ sinh
Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
Số vụ thiên tai
Số vụ thiên tai và thiệt hại theo các năm theo
các năm (Column)
Mức độ thiệt hại của thiên tai
Tỷ lệ diện tích che phủ rừng (kể cả cây cao
su)
Tỷ lệ diện tích che phủ rừng (kể cả cây cao
su)
Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (số lũy kế)
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (số lũy kế)
So sánh % Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (số
lũy kế)
XVII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Tài nguyên và Môi trường
Đơn vị báo cáo: Sở Tài nguyên và Môi trường
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Tổng diện tích đất toàn tỉnh
Tổng diện tích đất tự nhiên toàn tỉnh qua các
năm
Cơ cấu diện tích đất tự nhiên chia theo mục
đích
Chi tiết cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông
nghiệp các huyện, thành phố
Chi tiết cơ cấu hiện trạng sử dụng đất phi
nông nghiệp các huyện, thành phố
Chi tiết cơ cấu hiện trạng sử dụng đất chưa sử
dụng các huyện, thành phố
Hiện trạng sử dụng đất tự nhiên các huyện thị
xã qua các năm
Diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên -Không
thấy soure dữ liệu
Tỷ lệ đất khu bảo tồn so với tổng diện tích đất
tự nhiên tỉnh
Chi tiết đất các khu bảo tồn
Tỷ lệ đất khu bảo tồn so với tổng diện tích đất
tự nhiên tỉnh qua các năm
Tổng Diện tích đất thoái hóa - Không thấy
soure dữ liệu
Diện tích đất thoái hóa chia theo loại đất
Tổng diện tích đất Nông nghiệp
Diện tích sử dụng đất NN qua các năm
Cơ cấu các loại đất nông nghiệp
Chi tiết hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp
các huyện, thị xã
Diện tích đất lâm nghiệp huyện thị xã
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản huyện thị xã
Diện tích đất làm muối huyện thị xã
Diện tích đất nông nghiệp khác huyện thị xã
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất lâm nghiệp
trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất nuôi trồng
thủy sản trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất làm muối
trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất nông nghiệp
khác trên toàn tỉnh
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp
Cơ cấu diện tích đất SXNN toàn tỉnh
Diện tích đất SXNN qua các năm
Các thành phần đất sản xuất nông nghiệp được
giao quản lý
Các thành phần đất sản xuất nông nghiệp được sử
dụng
Diện tích đất lâm nghiệp
Cơ cấu diện tích đất lâm nghiệp toàn tỉnh
Diện tích đất lâm nghiệp qua các năm
Các thành phần đất lâm nghiệp được giao quản
lý
Các thành phần đất lâm nghiệp theo đối tượng sử
dụng
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản
Cơ cấu diện tích đất nuôi trồng thủy sản toàn
tỉnh
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản qua các năm
Diện tích đất nuôi trồng thủy sản phân theo đối
tượng sử dụng
Diện tích đất nông nghiệp khác
Cơ cấu diện tích đất nông nghiệp khác toàn tỉnh
Diện tích đất NN khác qua các năm
Diện tích đất nông nghiệp khác phân theo nơi
quản lý
Diện tích đất nông nghiệp khác phân theo đối
tượng sử dụng
Tổng diện tích đất phi nông nghiệp
Diện tích sử đất phi NN qua các năm
Cơ cấu các loại đất phi nông nghiệp
Chi tiết hiện trạng sử dụng đất phi nông nghiệp
các huyện, thị xã
Diện tích đất ở
Diện tích đất chuyên dùng
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
Diện tích đất phi nông nghiệp khác
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất ở trên toàn
tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất chuyên dùng
trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất tôn giáo,
tín ngưỡng trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất nghĩa trang,
nghĩa địa trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất sông suối và
mặt nước chuyên dùng trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất phi nông
nghiệp khác trên toàn tỉnh
Diện tích đất ở
Diện tích đất ở qua các năm
Cơ cấu diện tích đất ở các huyện thị xã
Các thành phần đất ở được giao quản lý
Các thành phần đất ở được sử dụng
Diện tích đất chuyên dùng
Diện tích đất chuyên dùng qua các năm
Cơ cấu diện tích đất chuyên dùng các huyện thị
xã
Các thành phần đất chuyên dùng được giao quản
lý
Các thành phần đất chuyên dùng được sử dụng
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng
Diện tích đất tông giáo tín ngưỡng qua các năm
Cơ cấu diện tích đất tôn giáo tín ngưỡng các
huyện thị xã
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng phân theo nơi
quản lý
Diện tích đất tôn giáo, tín ngưỡng phân theo đối
tượng sử dụng
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa qua các
năm
Cơ cấu diện tích đất nghĩa trang nghĩa địa các
huyện thị xã
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa phân theo
nơi quản lý
Diện tích đất nghĩa trang, nghĩa địa phân theo
đối tượng sử dụng
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng qua các năm
Cơ cấu Diện tích đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng các huyện thị xã
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng phân theo nơi quản lý
Diện tích đất sông suối và mặt nước chuyên
dùng phân theo đối tượng sử dụng
Diện tích đất phi nông nghiệp khác
Diện tích đất phi nông nghiệp khác qua các năm
Cơ cấu Diện tích đất phi nông nghiệp khác các
huyện thị xã
Diện tích đất phi nông nghiệp khác phân theo
nơi quản lý
Diện tích đất phi nông nghiệp khác phân theo đối
tượng sử dụng
Đất chưa sử dụng
Diện tích đất chưa sử dụng qua các năm
Cơ cấu đất chưa sử dụng
Chi tiết hiện trạng sử dụng đất chưa sử dụng
các huyện, thị xã
Diện tích đất bằng chưa sử dụng
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng
Diện tích đất núi đá không có rừng cây
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất bằng chưa sử
dụng trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất đồi núi chưa
sử dụng trên toàn tỉnh
Phần trăm cơ cấu các huyện có đất núi đá không
có rừng cây trên toàn tỉnh
Diện tích đất bằng chưa sử dụng
Diện tích đất bằng chưa sử dụng qua các năm
Cơ cấu diện tích đất bằng chưa sử dụng các huyện
thị xã
Diện tích đất bằng chưa sử dụng phân theo nơi
quản lý
Diện tích đất bằng chưa sử dụng phân theo đối
tượng sử dụng
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng qua các năm
Cơ cấu Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng các
huyện thị xã
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng phân theo
nơi quản lý
Diện tích đất đồi núi chưa sử dụng phân theo đối
tượng sử dụng
Diện tích đất núi đá không có rừng cây
Diện tích đất núi đá không có rừng cây qua các
năm
Cơ cấu Diện tích đất núi đá không có rừng cây
các huyện thị xã
Diện tích đất núi đá không có rừng cây phân
theo nơi quản lý
Diện tích đất núi đá không có rừng cây phân
theo đối tượng sử dụng
Số trạm cảnh báo ô nhiễm mức kém trong ngày
(tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo ngày
(tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo tuần
(tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Chỉ số AQI từng trạm
Chỉ số các khí ảnh hưởng đến chỉ số AQI
Số trạm cảnh báo ô nhiễm mức xấu trong ngày (tính
đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo ngày
(tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo tuần (tính
đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Chỉ số AQI từng trạm
Chỉ số các khí ảnh hưởng đến chỉ số AQI
Số trạm cảnh báo ô nhiễm mức rất xấu (tính đến
thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo ngày
(tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Số lần cảnh báo xấu của từng trạm theo tuần
(tính đến thời điểm mới nhất có thể, thể hiện rõ thời gian)
Chỉ số AQI từng trạm
Chỉ số các khí ảnh hưởng đến chỉ số AQI
Tổng chất thải đã xử lý đạt tiêu chuẩn quốc
gia
Chi tiết chất thải đã xử lý phân theo loại chất
thải
Tỷ lệ đã xử lý đạt chuẩn quốc gia
Tổng vốn đầu tư
Vốn đầu tư chia theo nguồn vốn
Vốn đầu tư chia theo khoản mục
Vốn đầu tư với mục đích Hoạt động của Đảng Cộng
sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh quốc phòng; bảo đảm
xã hội bắt buộc
XVIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh
vực Nội vụ
Đơn vị báo cáo: Sở Nội vụ
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu lớp 3
Tổng Số đoàn ra , từ nước ngoài nghiên cứu, khảo
sát về lĩnh vực nội vụ 2019
1.Chia theo lĩnh vực nghiên cứu, khảo sát
2. Chia theo khu vực đến nghiên cứu
Số đoàn của nước ngoài, tổ chức quốc tế vào nghiên
cứu, khảo sát về lĩnh vực nội vụ
1.Chia theo lĩnh vực nghiên cứu, khảo sát
Cơ quan nhà nước có 30% lao động nữ trở lên có
lãnh đạo chủ chốt là nữ
Tổng Số lãnh đạo chính quyền cấp địa phương
Tổng số lãnh đạo chính quyền cấp xã
Tổng số lãnh đạo cấp xã trông đó là nữ
Tổng số lãnh đạo chính quyền chia theo trình độ
học vấn
Tổng số lãnh đạo chính quyền chia theo nhóm tuổi
Tổng Số đại biểu hội đồng nhân dân
Tổng số đại biểu HĐND chia theo trình độ học vấn
Tổng số đại biểu HĐND chia theo nhóm tuổi
Tổng số đại biểu HĐND chia theo chức vụ
Tổng Số đơn vị hành chính
Số đơn vị hành chính cấp Quận/huyện chia ra theo
loại đơn vị hành chính
Số đơn vị hành chính cấp Phường/xã chia ra
theo loại đơn vị hành chính
Số đơn vị hành chính Thành phố Bắc Ninh chia
ra theo loại đơn vị hành chính
Tổng Số UBND các cấp có lãnh đạo chủ chốt là nữ
năm
Chi tiết số UBND các cấp có lãnh đạo chủ chốt
là nữ năm 2019
Số lượng cán bộ, công chức, viên chức bị kỷ luật
năm
Số cán bộ
Số công chức
Số viên chức
Số lượng công chức cấp huyện trở lên năm
Tổng số lượng công chức cấp tỉnh
Số lượng công chức chia theo nhóm tuổi
Số lượng công chức chia theo ngạch công chức
Số lượng công chức chi theo trình độ đào tạo
Tổng số lượng công chức cấp huyện
Số lượng công chức chia theo nhóm tuổi
Số lượng công chức chia theo ngạch công chức
Số lượng công chức chi theo trình độ đào tạo
Tổng số nữ công chức cấp tỉnh
Tổng số nữ công chức cấp huyện
Số lượng cán bộ, công chức viên chức được đánh
giá, phân loại năm
Số lượng cán bộ phân theo kết quả đánh giá ,
phân loại
Số lượng công chức phân theo kết quả đánh giá,
phân loại
Số lượng viên chức phân theo kết quả đánh giá,
phân loại
Số lượng cán bộ, công chức viên chức được đào
tạo bồi dưỡng năm
Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được
đào tạo trong nước
Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được đào
tạo trong nước chia theo nội dung chương trình đào tạo
Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được
đào tạo trong nước trong đó là nữ
Số lượng cán bộ , công chức, viên chức được
đào tạo trong nước trong đó là nữ chia theo nội dung chương trình đào tạo
Số lượng viên chức năm
Tổng số lượng viên chức chia theo nhóm tuổi
Tổng số lượng viên chức chia theo chức danh
nghề nghiệp viên chức
Tổng số lượng viên chức là nữ
Tiền lương bình quân cán bộ, công chức , viên
chức khối địa phương năm
Tiền lương bình quân năm chia theo cấp tỉnh, cấp
huyện
Tiền lương tăng thêm chia theo cấp tỉnh , cấp
huyện
Tổng tiền lương chia theo cấp tỉnh, cấp huyện
Số lượng biên chế được giao năm
Số lượng biên chế công chức chia theo các cấp
Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập chia theo các cấp
Số lượng các quỹ xã hội , quỹ từ thiện
Số lượng hội , tổ chức phi chính phủ
Tỷ lệ thực hiện biên chế
Tỉ lệ thực hiện biên chế theo các cấp
Số lượng người biên chế công chức theo các cấp
Số lượng người làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập theo các cấp
Tỷ lệ tinh giảm biên chế
Số lượng biên chế đã tinh giản chia theo các cấp
CHỈ TIÊU BỔ SUNG
Số đơn vị sự nghiệp công lập
Số đơn vị sự nghiệp công lập qua các năm
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ qua các
năm
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ của cơ quan hành
chính nhà nước cấp tỉnh (SIPAS)
Tổng số thủ tục hành chính đã xử lý từ đầu năm
đến nay
Tổng thủ tục hành chính đã xử lý đúng hạn từ đầu
năm đến nay
Tổng số thủ tục hành chính đã xử lý quá hạn từ
đầu năm đến nay
Cơ cấu tình trạng xử lý thủ tục hành chính
trong tháng
Tình trạng thủ tục hành chính đã xử lý qua các
tháng
Tình trạng thủ tục hành chính đã xử lý đúng hạn
qua các tháng
Tình trạng thủ tục hành chính đã xử lý quá hạn
qua các tháng
Phân loại thủ tục hành chính theo mức độ từ đầu
năm đến nay
Tổng số nhiệm vụ hoàn thành trong hạn
Tổng số nhiệm vụ hoàn thành quá hạn
Tổng số nhiệm vụ chưa thực hiện trong hạn
Tổng số nhiệm vụ chưa thực hiện quá hạn
Cơ cấu tình trạng nhiệm vụ
XIX. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Giáo dục và Đào tạo
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
Giáo dục phổ thông
Số trường học công lập/ngoài công lập
Số trường đạt chuẩn quốc gia
Số phòng học công lập/ngoài công lập
Số lớp học công lập/ngoài công lập
Số giáo viên công lập/ngoài công lập
Số học sinh công lập/ngoài công lập
Đào tạo Đại học
Số trường Đại học
Số giáo viên
Số sinh viên
Số sinh viên tốt nghiệp
XX. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
An ninh trật tự
Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Số vụ tai nạn giao thông
Số vụ cháy nổ
Số vụ án bị khởi tố
Số vụ án bị truy tố
Tổng số vụ bắt buôn lậu, gian lận thương mại
trên địa bàn tỉnh
Số vụ tội phạm về hình sự
Mức độ thiệt hại trong các vụ cháy nổ
Số người bị thương trong tai nạn giao thông
Số người tử vong trong tai nạn giao thông
Số bị can bị khởi tố
Số bị can bị truy tố
Tổng số giá trị hàng hóa buôn lậu bị bắt trên
địa bàn
Mức độ thiệt hại trong các vụ án hình sự
XXI. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Thuế
Đơn vị báo cáo: Cục Thuế tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Tổng thu NSNN
Thuế ngoài quốc doanh
Thuế thu nhập cá nhân
Tiền sử dụng đất
Lệ phí trước bạ
Tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
Thu DNNN
Thu ĐTNN
Thu phí, lệ phí
Thuế BVMT
Thu xổ số
Thu khác
Số thuế kê khai
Số thuế phải nộp
Số thuế đã nộp
Số thuế nợ đọng
Số thuế hoàn thuế
XXII. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Hải quan
Đơn vị báo cáo: Cục Hải quan
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Tổng thu ngân sách
Thu nội địa
Thu xuất nhập khẩu
Tỉ lệ thu theo kế hoạch được giao
Trị giá hàng hóa xuất khẩu
Hàng C.nghiệp nặng & khoáng sản
Hàng CN nhẹ và tiểu thủ C.nghiệp
Hàng nông sản
Hàng lâm sản
Hàng thuỷ sản
Trị giá hàng hóa nhập khẩu
Tư liệu sản xuất (Máy móc, t. bị, dụng cụ, phụ
tùng; Nguyên, nhiên, vật liệu)
Hàng tiêu dùng (Lương thực; Thực phẩm; Y tế)
Hàng khác
Giá trị xuất khẩu các doanh nghiệp trong nước
Giá trị xuất khẩu các doanh nghiệp FDI
Giá trị nhập khẩu các doanh nghiệp trong nước
Giá trị nhập khẩu các doanh nghiệp FDI
XXIII. Các tiêu chí thuộc lĩnh
vực Bảo hiểm xã hội
Đơn vị báo cáo: Bảo hiểm xã hội tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Tổng số người đóng bảo hiểm
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm qua các năm
Số người đóng BHXH bắt buộc hàng năm
Số người đóng BHXH tự nguyện hàng năm
Số người đóng Bảo hiểm thất nghiệp hàng năm
Số người đóng bảo hiểm y tế hàng năm
Thu chi bảo hiểm trong kỳ qua các năm
Tỷ lệ tham gia BHYT hàng năm
Số hộ nghèo được hỗ trợ BHYT
Số hộ cận nghèo được hỗ trợ BHYT
XXIV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Ngân sách
Đơn vị báo cáo: Kho Bạc nhà nước tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Tổng thu NSNN
Thu nội địa
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
Thu viện trợ
Tổng chi NSNN
Chi đầu tư phát triển
Chi trả nợ lãi
Chi viện trợ
Chi thường xuyên
Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Dự phòng ngân sách nhà nước
Bội chi NSS
Chi trả nợ gốc
Tổng mức vay của NSNN
Dư nợ xấu trên địa bàn
Tổng dư nợ của các doanh nghiệp địa phương
Tổng dư nợ cá nhân, dân cư
XXV. Các tiêu chí thuộc lĩnh vực
Hành chính công
Đơn vị báo cáo: Văn phòng UBND tỉnh
Chu kỳ báo cáo: Hàng tháng
Thời điểm báo cáo: Ngày cuối cùng của tháng
Chỉ tiêu Lớp 1
Chỉ tiêu Lớp 2
Chỉ tiêu Lớp 3
HCC Tổng hợp
Hồ sơ xử lý quá hạn năm 2020
Hồ sơ xử lý quá hạn theo các sở
Hồ sơ xử lý quá hạn theo địa phương
Hồ sơ xử lý trong hạn năm 2020
Hồ sơ xử lý trong hạn theo các sở
Hồ sơ xử lý trong hạn theo địa phương
Hồ sơ trả quá hạn năm 2020
Thống kê tổng số hồ sơ theo các sở
Hồ sơ trả quá hạn theo địa phương
Hồ sơ trả trước hạn năm 2020
Hồ sơ trả trước hạn theo Các sở
Hồ sơ trả trước hạn theo địa phương
Hồ sơ trả đúng hạn năm 2020
Hồ sơ trả đúng hạn theo Các sở
Hồ sơ trả đúng hạn theo địa phương
Thống kê tổng số hồ sơ theo địa phương
Thống kê tổng số hồ sơ theo các sở
HCC Sở
Hồ sơ xử lý quá hạn năm 2020
Hồ sơ xử lý trong hạn năm 2020
Hồ sơ trả quá hạn năm 2020
Hồ sơ trả trước hạn năm 2020
Hồ sơ trả đúng hạn năm 2020
Tỉ lệ tình trạng hồ sơ đã xử lý
Bao gồm 5 tình trạng trên
HCC Địa phương
Hồ sơ xử lý quá hạn năm 2020
Hồ sơ xử lý trong hạn năm 2020
Hồ sơ trả quá hạn năm 2020
Hồ sơ trả trước hạn năm 2020
Hồ sơ trả đúng hạn năm 2020
Tỉ lệ tình trạng hồ sơ đã xử lý
Bao gồm 5 tình trạng trên
XXVI. UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Cập nhật tháng
Cập nhật 6
tháng
Cập nhật năm
Nguồn dữ liệu
PHẦN I
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
eform
I
Thông tin cơ bản
1
Tổng diện tích đất tự nhiên
Ha
x
2
Tổng giá trị sản xuất (theo giá 2010)
Triệu đồng
x
x
-
Nông nghiệp
Triệu đồng
x
x
-
Công nghiệp, Xây dựng
Triệu đồng
x
x
-
Dịch vụ
Triệu đồng
x
x
3
Tổng giá trị sản xuất (theo giá hiện hành)
Triệu đồng
x
x
-
Nông nghiệp
Triệu đồng
x
x
-
Công nghiệp, Xây dựng
Triệu đồng
x
x
-
Dịch vụ
Triệu đồng
x
x
4
Dân số trung bình
1000 người
x
Trong đó: + Khu vực đô thị
1000 người
x
+ Khu vực nông thôn
1000 người
x
Dân số người dân tộc
1000 người
x
5
Mật độ dân số
6
Thu nhập bình quân đầu người
1000đ/năm
x
7
Số hộ dân cư nghèo
hộ
x
8
Tỷ lệ hộ nghèo
%
x
II
Chỉ tiêu môi trường
1
Tỷ lệ che phủ rừng
%
x
2
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch
%
x
Trong đó: Khu vực thành thị
%
x
Khu vực nông thôn
%
x
3
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh
%
x
PHẦN II
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I
TỔNG VỐN ĐẦU TƯ TOÀN XÃ HỘI
Triệu đồng
x
x
x
II
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1
Thu NSNN trên địa bàn
Triệu đồng
x
x
x
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
Triệu đồng
x
3
Tổng chi ngân sách địa phương
Triệu đồng
x
x
x
PHẦN III
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ
A
LĨNH VỰC DỊCH VỤ
I
Du lịch
1
Tổng lượt khách lưu trú
1000 Lượt khách
x
x
x
Trong đó: - Khách quốc tế
1000 Lượt khách
x
x
x
- Khách nội địa
1000 Lượt khách
x
x
x
2
Doanh thu du lịch
Tỷ đồng
x
II
Thương mại
x
1
Tổng mức bản lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ
tiêu dùng
Tỷ đồng
x
x
x
B
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP – XÂY DỰNG
I
Lĩnh vực Công nghiệp - TTCN
1
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu
x
x
x
….
2
Tỷ lệ số hộ sử dụng điện
%
x
3
Số cụm công nghiệp, TTCN
CCN
x
4
Tỷ lệ lấp đầy các cụm công nghiệp
%
x
5
Số làng nghề công nghiệp
x
6
Số làng nghề/nghề được tôn vinh và phát triển
Làng nghề/nghề
x
….
C
LĨNH VỰC NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP
I
Phát triển nông lâm ngư nghiệp
1
Trồng trọt
1,1
Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm
Ha
x
x
Trong đó:
x
x
Cây lương thực có hạt
Ha
x
x
Cây chất bột có củ
Ha
x
x
Cây công nghiệp ngắn ngày
Ha
x
x
Cây thực phẩm
Ha
x
x
Cây hằng năm khác
Ha
x
x
1,2
Sản lượng lương thực có hạt
Tấn
x
x
1,3
Sản lượng lương thực có hạt/người
Kg
x
x
1,4
Diện tích và sản lượng một số cây chủ yếu:
x
x
Cây Lúa: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
Cây Ngô: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
Cây Sắn: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
Cây Lạc: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
Rau các loại: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
Cà phê: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
Cao su: Diện tích
Ha
x
x
Sản lượng
Tấn
x
x
Năng suất
….
2
Chăn nuôi
2.1
Đàn trâu
Con
x
x
2,2
Đàn bò
Con
x
x
Trong đó: Đàn bò lai
Con
x
x
2,3
Đàn lợn
Con
x
x
Trong đó: Đàn lợn lai
1000 con
x
x
2.4
Gia cầm
1000 con
x
x
3
Sản lượng thuỷ hải sản
Tấn
x
x
x
3.1
Sản lượng Đánh bắt
Tấn
x
x
x
- Đánh bắt biển
Tấn
x
x
x
- Sông đầm
Tấn
x
3.2
Sản lượng nuôi trồng
Tấn
x
x
x
- Sản lượng tôm
Tấn
x
4
Lâm nghiệp
4.1
Tổng diện tích rừng hiện có
Ha
x
Trong đó: Diện tích rừng ngập nước
Ha
x
4.2
Diện tích rừng trồng mới tập trung
Ha
x
x
x
Trong đó: - Rừng phòng hộ
Ha
x
- Rừng đặc dụng
Ha
x
- Rừng sản xuất
Ha
x
4.8
Sản lượng khai thác gỗ
1000 m3
x
x
x
Trong đó: - Gỗ rừng tự nhiên
1000 m3
x
x
x
- Gỗ rừng trồng
1000 m3
x
4.9
Sản phẩm khai thác khác từ rừng
x
……
II
Hạ tầng nông lâm ngư nghiệp
1
Tỷ lệ cơ giới hóa trong sản xuất nông nghiệp
%
x
2
Số hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ sinh
Hộ
x
Tỷ lệ hộ nông thôn có công trình vệ sinh hợp vệ
sinh
%
x
3
Tỷ lệ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh
%
x
4
Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới
xã
x
D
PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP, KINH TẾ TẬP THỂ
I
Phát triển doanh nghiệp
1
Tổng số doanh nghiệp đang hoạt động
DN
x
x
2
Số doanh nghiệp đăng ký thành lập mới
Công ty
x
x
3
Số lao động trong các doanh nghiệp
Tỷ đồng
x
x
II
Kinh tế tập thể
x
1
Tổng số hợp tác xã
HTX
x
Trong đó: thành lập mới
HTX
x
2
Tổng số Liên hiệp hợp tác xã
Liên hiệp HTX
x
Trong đó: thành lập mới
Liên hiệp HTX
x
3
Tổng số xã viên hợp tác xã
người
x
Trong đó: Xã viên mới
người
x
PHẦN IV
CÁC CHỈ CHIÊU VỀ VĂN HÓA – XÃ HỘI
I
Lĩnh vực giáo dục
1
Tổng số học sinh đầu năm học
Học sinh
x
x
Trong đó: - Nhà trẻ
Cháu
x
x
- Mẫu giáo
Cháu
x
x
-Tiểu học
Học sinh
x
x
- THCS
Học sinh
x
x
- THPT
Học sinh
x
x
2
Tỷ lệ học sinh đi học so với độ tuổi
x
3
Tổng số trường học trên địa bàn
Trường
x
- Mẫu giáo (Mầm non, nhà trẻ)
Trường
x
- Tiểu học
Trường
x
- THCS
Trường
x
- Tiểu học, THCS
Trường
x
- THPT
Trường
x
- THCS, THPT
Trường
x
II
Y tế
1
Tổng số giường bệnh
Giường
x
2
Số giường bệnh trên vạn dân
Giường/ vạn dân
x
3
Tổng số bác sĩ
Bác sĩ
x
4
Số bác sĩ/vạn dân
Bác sĩ/ vạn dân
x
5
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
các loại vắc xin
%
x
6
Số ca nhiễm HIV được phát hiện / 100 nghìn dân
Ca
x
7
Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm/
100 nghìn dân
Ca
x
8
Số người dân tham gia BHYT
Người
x
III
CÁC CHỈ TIÊU VỀ LAO ĐỘNG - VIỆC LÀM
1
Số người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
Người
x
2
Số lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế
quốc dân
Người
x
Nông lâm ngư nghiệp
Người
x
Công nghiệp - Xây dựng
Người
x
Dịch vụ
Người
x
3
Số lao động được tạo việc làm mới trong năm
Người
x
x
Trong đó: Lao động nữ
Người
x
x
4
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
Người
x
5
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
Người
x
PHẦN V
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1
Tỷ lệ rác thải sinh hoạt được thu gom, xử lý
%
x
- Khu vực đô thị
x
- Khu vực nông thôn
x
2
Tỷ lệ các xã, phường, thị trấn được thu gom, xử
lý rác thải sinh hoạt
%
x
3
Tỷ lệ xã đạt chuẩn vệ sinh môi trường theo tiêu
chí nông thôn mới
%
x
PHẦN VI
AN NINH, TRẬT TỰ
1
Số vụ tai nạn giao thông
vụ
x
2
Số người chết, bị thương do tai nạn giao thông
người
x
Trong đó: Số người chết do tai nạn giao thông
người
x
3
Số vụ cháy, nổ
vụ
x
Mức độ thiệt hại của các vụ cháy, nổ
Triệu đồng
x
4
Số vụ án đã truy tố
Vụ
x
5
Số vụ án đã khởi tố
vụ
x
6
Số vụ phạm tội đã bị kết án
vụ
x
7
Số vụ thiên tai
vụ
x
Mức độ thiệt hại của thiên tai
Triệu đồng
x
Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2020 về triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 18/KH-UBND ngày 28/02/2020 về triển khai thí điểm dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Nam Định
1.732
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng