|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1509/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1509/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1509/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 04 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản
xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Như Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 03/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm
định số 60/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
72.171,83
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
63.084,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.700,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
386,12
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
467,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
21,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
10,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
415,49
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,59
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,48
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
454,29
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
451,59
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,70
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0
|
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số
05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính
chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông
tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường
xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
năm 2020, huyện Như Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm
túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019
và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Như Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện
Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu; VT, NN.
(MC54.04.20)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Yên Cát
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Tân Bình
|
Xã Bình Lương
|
Xã Thanh Quân
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thượng Ninh
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Quỳ Xuân
|
|
|
|
72.171,83
|
468,61
|
2.658.16
|
2.555,53
|
11.723,18
|
4.038,60
|
2.654,91
|
1.826,98
|
2.597,92
|
1.589,89
|
3.860,42
|
7.182,51
|
4.105.82
|
3.689,93
|
8.638,83
|
2.934,57
|
3.44773
|
3.126,11
|
5.072,53
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
63.084,82
|
280,98
|
2.284,09
|
2.245,10
|
9.448,39
|
3.581,41
|
2.396,79
|
1.518,91
|
2.472,62
|
1.449,94
|
3.312,90
|
6.745,83
|
3.849,85
|
3.494,29
|
6.666,32
|
2.777,84
|
2.826,12
|
3.005,56
|
4.727,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.445,15
|
11,72
|
217,36
|
20,03
|
44,39
|
88,95
|
154,86
|
29,10
|
116,63
|
107,09
|
127,20
|
171,18
|
291,02
|
87,61
|
101,55
|
207,06
|
142,02
|
141,49
|
385,89
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.364,55
|
11,72
|
215,42
|
18,51
|
44,39
|
80,46
|
154,86
|
26,54
|
111,85
|
107,09
|
125,40
|
171,18
|
280,64
|
68,85
|
100,66
|
207,06
|
122,06
|
151,97
|
385,89
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
6.489,58
|
5,88
|
520,95
|
584,30
|
3.147,15
|
212,05
|
125,50
|
126,26
|
151,80
|
43,45
|
203,89
|
127,31
|
48,14
|
169,65
|
93,99
|
97,22
|
221,97
|
36,19
|
573,88
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
7.054,86
|
132,06
|
377,80
|
841,74
|
1.060,85
|
1.151,74
|
1.220,78
|
67,13
|
216,54
|
201,86
|
204,48
|
259,72
|
93,65
|
340,49
|
86,92
|
234,10
|
137,99
|
163,97
|
263,04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.488,96
|
|
|
|
1.100,23
|
|
521,22
|
409,99
|
848,11
|
|
|
|
2.131,81
|
547,06
|
4.551,76
|
|
769,83
|
608,95
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
8.359,84
|
|
|
|
1.054,32
|
|
100,00
|
507,38
|
|
|
1.546,95
|
5.151,19
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26.422,13
|
123,23
|
1.080,00
|
779,85
|
2.993,91
|
2.107,56
|
189,91
|
374,35
|
1.047,26
|
1.044,40
|
1.209,35
|
954,20
|
1.235,08
|
2.318,80
|
1.807,87
|
2.194,46
|
1.545,51
|
1.991,73
|
3.424,66
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
770,10
|
8,09
|
87,98
|
19,18
|
29,34
|
21,11
|
84,52
|
4,70
|
92,28
|
53,14
|
21,03
|
82,73
|
50,15
|
13,68
|
24,23
|
45,00
|
8,80
|
44,73
|
80,41
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
54,20
|
|
|
|
18,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,00
|
|
|
|
19,00
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.700,89
|
185,80
|
357,59
|
310,43
|
2.271,38
|
419,23
|
252,40
|
302,69
|
124,51
|
127,94
|
438,89
|
393,18
|
238,00
|
184,77
|
1.962,89
|
156,73
|
563,04
|
96,10
|
315,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.241,76
|
1,62
|
|
|
1.240,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2.809,44
|
93,95
|
143,02
|
|
548,83
|
|
|
197,89
|
|
|
|
|
|
|
1.474,48
|
|
351,27
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
68,76
|
|
3,66
|
|
30,00
|
15,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,35
|
0,59
|
1,97
|
3,28
|
0,05
|
|
|
0,24
|
0,08
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
60,10
|
0,68
|
3,20
|
4,84
|
17,46
|
|
19,56
|
0,04
|
5,10
|
|
|
5,91
|
|
|
|
|
0,59
|
0,91
|
1,81
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
56,27
|
|
1,69
|
8,68
|
|
23,98
|
|
|
|
|
|
|
|
8,48
|
|
|
12,46
|
|
0,98
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
1.562,53
|
37,00
|
87,22
|
119,67
|
205,29
|
99,24
|
78,77
|
23,55
|
39,25
|
38,74
|
57,38
|
58,91
|
100,12
|
36,52
|
327,54
|
39,91
|
48,21
|
35,39
|
129,82
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,96
|
|
0,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
5,15
|
5,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
1.115,51
|
0,67
|
79,43
|
65,78
|
54,96
|
161,30
|
83,95
|
49,72
|
43,89
|
53,61
|
72,53
|
28,00
|
75,52
|
85,98
|
43,33
|
60,89
|
66,08
|
23,88
|
65,99
|
2.14
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
28,91
|
28,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17,02
|
4,76
|
0,60
|
0,70
|
2,50
|
1,37
|
0,67
|
0,28
|
0,32
|
0,65
|
1,85
|
0,64
|
0,24
|
0,37
|
0,77
|
0,28
|
0,47
|
0,21
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,69
|
0,59
|
0,58
|
1,81
|
2,29
|
|
|
|
|
0,21
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
180,69
|
4,97
|
21,38
|
5,18
|
12,68
|
11,32
|
9,48
|
5,74
|
7,64
|
6,36
|
5,51
|
9,91
|
7,37
|
10,83
|
7,67
|
14,46
|
6,46
|
10,38
|
23,35
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
7,46
|
|
7,22
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
24,33
|
0,62
|
2,13
|
1,19
|
0,97
|
2,26
|
2,59
|
1,65
|
1,42
|
0,68
|
0,20
|
1,52
|
0,69
|
0,44
|
3,18
|
0,33
|
0,68
|
2,34
|
1,44
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,96
|
|
0,07
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
|
5,73
|
|
0,03
|
|
0,05
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.108,92
|
3,53
|
3,58
|
99,30
|
145,01
|
32,67
|
57,35
|
23,58
|
25,75
|
12,49
|
265,43
|
47,71
|
48,19
|
42,15
|
105,70
|
40,53
|
66,70
|
18,52
|
70,73
|
2.25
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
392,48
|
1,16
|
0,88
|
|
11,20
|
71,99
|
|
|
1,06
|
14,91
|
35,99
|
240,23
|
|
|
0,19
|
0,33
|
10,07
|
4,47
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
386,12
|
1,83
|
16,48
|
|
3,41
|
37,96
|
5,72
|
5,38
|
0,79
|
12,01
|
108,63
|
43,50
|
17,97
|
10,87
|
9,62
|
|
58,17
|
24,45
|
29,33
|
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNC ĐẤT
NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Yên Cát
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Tân Bình
|
Xã Bình Lương
|
Xã Thanh Quân
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thượng Ninh
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Quỳ Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
467,87
|
12,23
|
1,92
|
2,04
|
86,97
|
2,27
|
0,97
|
3,42
|
5,10
|
|
1,78
|
2,92
|
27,76
|
0,20
|
297,41
|
0,04
|
0,24
|
0,10
|
22,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
21,95
|
2,87
|
0,39
|
|
|
|
0,54
|
|
1,50
|
|
0,10
|
|
10,05
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
21,95
|
2,87
|
0,39
|
|
|
|
0,54
|
|
1,50
|
|
0,10
|
|
10,05
|
|
|
|
|
|
6,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNKPNN
|
10,26
|
0,13
|
0,22
|
|
2,17
|
0,60
|
0,22
|
0,02
|
0,20
|
|
0,46
|
0,12
|
5,27
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,58
|
0,06
|
|
2,04
|
4,00
|
1,67
|
|
1,20
|
|
|
0,20
|
1,58
|
4,59
|
0,20
|
|
0,04
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
415,49
|
9,17
|
1,00
|
|
80,80
|
|
0,17
|
2,20
|
3,10
|
|
1,02
|
0,22
|
5,70
|
|
297,41
|
|
|
|
14,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,59
|
|
0,31
|
|
|
|
0,04
|
|
0,30
|
|
|
|
2,15
|
|
|
|
0,09
|
|
0,70
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,48
|
0,19
|
|
|
18,20
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
|
19,00
|
0,02
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
37,20
|
|
|
|
18,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,00
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKC/OCT
|
0,28
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,02
|
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Yên Cát
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Tân Bình
|
Xã Bình Lương
|
Xã Thanh Quân
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thượng Ninh
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Quỳ Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
451,59
|
11,61
|
0,72
|
2,04
|
86,97
|
2,27
|
0,97
|
3,40
|
|
|
1,78
|
1,42
|
21,92
|
0,20
|
297,41
|
0,04
|
0,24
|
0,10
|
20,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,87
|
2,29
|
0,39
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
0,10
|
|
10,05
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,87
|
2,29
|
0,39
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
0,10
|
|
10,05
|
|
|
|
|
|
6,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
9,80
|
0,09
|
0,02
|
|
2,17
|
0,60
|
0,22
|
|
|
|
0,46
|
0,12
|
5,27
|
|
|
|
0,15
|
0,10
|
0,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
13,94
|
0,06
|
|
2,04
|
4,00
|
1,67
|
|
1,20
|
|
|
0,20
|
0,08
|
4,45
|
0,20
|
|
0,04
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
403,99
|
9,17
|
|
|
80,80
|
|
0,17
|
2,20
|
|
|
1,02
|
032
|
|
|
297,41
|
|
|
|
13,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,99
|
|
0,31
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2,15
|
|
|
|
0,09
|
|
0,40
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,70
|
1,04
|
0,40
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,72
|
0,06
|
|
0,11
|
|
|
0,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
1,08
|
0,76
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,10
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
0,80
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,32
|
0,18
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,41
|
0,01
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Yên Cát
|
Xã Bãi Trành
|
Xã Xuân Hòa
|
Xã Xuân Bình
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Cát Vân
|
Xã Cát Tân
|
Xã Tân Bình
|
Xã Bình Lương
|
Xã Thanh Quân
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Thanh Hòa
|
Xã Thanh Phong
|
Xã Thanh Lâm
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thượng Ninh
|
TT Yên Cát
|
Xã Yên Lễ
|
Xã Hóa Quỳ
|
Xã Quỳ Xuân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Kế
hoạch sử dụng năm 2020
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Dự án khu dân cư đô thị
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất khu dân cư đường Thanh
Niên
|
1,34
|
ODT
|
TT
Yên Cát
|
2
|
Đấu giá đất ở các điểm dân cư
|
0,19
|
ODT
|
TT
Yên Cát
|
II
|
Dự án khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư Bản Mồng
|
6,00
|
ONT
|
Xuân
Hòa
|
2
|
Đấu giá đất điểm dân cư thôn Nghịu
|
0,02
|
ONT
|
Xuân
Hòa
|
3
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc
|
0,08
|
ONT
|
Bình
Lương
|
4
|
Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang
Trung
|
0,01
|
ONT
|
Bình
Lương
|
5
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng
Tâm
|
0,02
|
ONT
|
Thượng
Ninh
|
6
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh
Xuân
|
0,76
|
ONT
|
Hóa
Quỳ
|
7
|
Đấu giá đất ở điểm dân cư thôn Chạng
Vung
|
0,04
|
ONT
|
Thanh
Phong
|
8
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm
Chính
|
0,26
|
ONT
|
Thanh
Xuân
|
9
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân
Thành
|
1,00
|
ONT
|
Xuân
Quỳ
|
10
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân
Thắng
|
0,05
|
ONT
|
Tân
Bình
|
11
|
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã
|
1,18
|
ONT
|
Thanh
Quân
|
12
|
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng
Tâm (Sông Xanh cũ)
|
0,50
|
ONT
|
Thượng
Ninh
|
III
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110 kV
|
0,21
|
DHT
|
Hóa
Quỳ
|
Đường dây 110 kV
|
1,20
|
DHT
|
Xuân
Quỳ
|
Đường điện 110 kV
|
0,24
|
DHT
|
Tân
Bình
|
Đường điện 110
kV
|
0,34
|
DHT
|
Bình
Lương
|
2
|
Đường dây 500kV đấu nối Nhà máy nhiệt
điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia
|
0,15
|
DHT
|
Xuân
Hòa
|
IV
|
Công trình thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã
|
1,67
|
DHT
|
Xuân
Bình
|
2
|
Xây dựng Sân vận động xã
|
0,41
|
DHT
|
Bãi
Trành
|
3
|
Xây dựng Sân thể thao thôn Trung
Thành
|
0,91
|
DHT
|
Yên
Lễ
|
V
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ
45
|
1,49
|
DHT
|
Tân
Bình
|
2
|
Đường giao thông liên thôn Thanh
Hương - Xóm Chuối
|
1,20
|
DHT
|
Xuân
Quỳ
|
3
|
Đường giao thông Làng Mài
|
1,00
|
DHT
|
Bình
Lương
|
VI
|
Công trình thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Đập Ná Hiếng
|
21,34
|
DHT
|
Thanh
Quân
|
2
|
Dự án Hồ chứa nước Bản Mồng
|
348,21
|
DHT
|
Xuân
Hòa, Thanh Hòa
|
VII
|
Công trình chợ
|
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Yên Cát
|
1,76
|
DCH
|
TT
Yên Cát
|
2
|
Xây dựng chợ Bãi Trành
|
1,73
|
DCH
|
Bãi
Trành
|
VIII
|
Công trình sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Xuân
Phong
|
0,07
|
DSH
|
Thanh
Phong
|
2
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Kha
|
0,09
|
DSH
|
Thanh
Lâm
|
3
|
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa thôn
Cát Tiến
|
0,13
|
DSH
|
Yên
Lễ
|
IX
|
Công trình giáo dục
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non khu chính
|
0,08
|
DHT
|
Yên
Lễ
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non
Thanh Sơn
|
0,10
|
DHT
|
Thanh
Sơn
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non Khe Khoai
|
0,10
|
DHT
|
Thượng
Ninh
|
4
|
Mở rộng Trường Mầm Non khu trung
tâm
|
0,04
|
DHT
|
Thanh
Phong
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm Non khu trung
tâm
|
0,14
|
DHT
|
Bãi
Trành
|
6
|
Mở rộng Trường Mầm non thôn Thống
Nhất
|
0,12
|
DHT
|
Thanh
Quân
|
7
|
Nâng cấp khuôn viên Trường TH Yên
Cát
|
0,19
|
DHT
|
TT
Yên Cát
|
X
|
Đất xử lý rác thải
|
|
|
|
1
|
Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử
lý rác thải thị trấn Yên Cát
|
5,15
|
DRA
|
TT
Yên Cát
|
XI
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Khu phố Lúng
|
0,22
|
NTD
|
TT
Yên Cát
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa Khu phố Thăng
Bình
|
1,20
|
NTD
|
TT
Yên Cát
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4
|
1,00
|
NTD
|
TT Yên Cát
|
XII
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
1
|
Chùa Yên Cát
|
1,60
|
TON
|
TT
Yên Cát
|
2
|
Đền Chín Gian
|
5,70
|
TIN
|
Thanh
Quân
|
XIII
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Xuân Hòa
|
30,00
|
SKN
|
Xuân
Hòa
|
2
|
Cụm Công nghiệp Thượng Ninh
|
20,00
|
SKN
|
Thượng
Ninh
|
XIV
|
Công trình y tế
|
|
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã
Bãi Trành - Xuân Bình
|
0,60
|
DYT
|
Xuân
Bình
|
2
|
Xây dựng Trạm Y tế xã
|
0,15
|
DYT
|
Thanh
Lâm
|
XV
|
Công trình, dự án thương mại dịch
vụ, sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy may xuất khẩu
|
0,63
|
SKC
|
TT
Yên Cát
|
2
|
Xây dựng Cây xăng dầu xã Cát Vân
|
0,08
|
TMD
|
Cát
Vân
|
3
|
Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại
xã Cát Vân
|
3,10
|
SKS
|
Cát
Vân
|
4
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,20
|
SKC
|
Yên
Lễ
|
5
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
2,00
|
SKC
|
Cát
Vân
|
6
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
0,04
|
SKC
|
Xuân
Quỳ
|
7
|
Khu sản xuất phi nông nghiệp
|
1,50
|
SKC
|
Bình
Lương
|
XVI
|
Dự án nông nghiệp khác
|
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
|
18,20
|
NHK
|
Xuân
Hòa
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng
cao
|
19,00
|
NHK
|
Thanh
Sơn
|
Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1509/QĐ-UBND ngày 04/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
2.466
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|