Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1509/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
1509/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
04/05/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph úc
----------------
Số:
1509 /QĐ-UBND
Thanh
H óa, ngày 04 th áng 5 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án
phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản
xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng
hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều ch ỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Như Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 03/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm
định số 60/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch s ử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2020, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
72.171,83
1
Đất nông nghiệp
NNP
63.084,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8.700,89
3
Đất chưa sử dụng
CSD
386,12
(Có
phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
467,87
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
21,95
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
21,95
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
10,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
415,49
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,59
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
37,48
(Có
phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
454,29
1
Đất nông nghiệp
NNP
451,59
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,70
(Có
phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Tổng
cộng
0
1
Đất nông nghiệp
NNP
0
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0
(Có
phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số
05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính
chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông
tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch s ử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa
được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường
xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện K ế hoạch sử dụng đất
năm 2020, huyện Như Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm
túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019
và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Như Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo
đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được
phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự
nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện
Như Xuân và Th ủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (đ ể b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu; VT, NN.
(MC54.04.20)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số
01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Yên Cát
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Hóa Quỳ
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Tân Bình
Xã Bình Lương
Xã Thanh Quân
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Sơn
Xã Thượng Ninh
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Hóa Quỳ
Xã Quỳ Xuân
72.171 ,8 3
468,61
2.658.16
2 .5 55 ,5 3
11.723,18
4.038,60
2.654,91
1.826,98
2.597,92
1.589,89
3.860,42
7.182,51
4.105.82
3.689,93
8.638,83
2.934,57
3.44773
3.126,11
5.072,53
1
Đất nông
nghiệp
NNP
63.084,82
280,98
2.284,09
2.245,10
9.448 , 39
3.581,41
2.396,79
1.518,91
2.472,62
1.449,94
3.312,90
6.745,83
3.849,85
3.494,29
6.666,32
2.777,84
2.826,12
3.005,56
4.727,88
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
2.445,15
11,72
217,36
20,03
44 , 39
88 , 95
154 , 86
29 , 10
116,63
107,09
127 ,2 0
171,18
291,02
87,61
101,55
207,06
142,02
141,49
385 , 89
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
2.364,55
11,72
215,42
18,51
44, 3 9
80 , 46
154 , 86
26,54
111 ,85
1 07,09
125,40
171,18
280 , 64
68 , 85
100 , 66
207 , 06
122 , 06
151 , 97
385,89
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
6.489,58
5,88
520 , 95
584 , 30
3 . 147,15
212,05
125,50
126 ,2 6
151,80
43,45
203,89
127,31
48,14
169 , 65
93 , 99
97 ,2 2
221,97
36,19
573 , 88
1.3
Đất tr ồ ng cây
l â u n ă m
CLN
7.054,86
132,06
377,80
841 , 74
1 . 060,85
1 . 151 , 74
1 . 220 , 78
67,13
216,54
201,86
204 , 48
259,72
93,65
340 , 49
86 , 92
234,10
137,99
163,97
263 , 04
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
11.488 , 96
1.100 ,2 3
521 , 22
409,99
848 , 11
2.131 , 81
547,06
4.551,76
769,83
608,95
1. 5
Đ ấ t rừng
đặc d ụ ng
RDD
8.359,84
1 . 054,32
100,00
507,38
1.546,95
5.151,19
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
26.422 , 13
123 , 23
1 . 080,00
779,85
2 . 993,91
2.107,56
189,91
374 , 35
1 . 047 , 26
1 . 044,40
1 . 209,35
954 ,2 0
1 . 235,08
2 . 318,80
1.807,87
2.194,46
1 . 545,51
1 . 991,73
3 . 424,66
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
770,10
8 , 09
87 , 98
19,18
29,34
21,11
84,52
4 , 70
92 ,2 8
53 ,1 4
21,03
82 , 73
50,15
13,68
24 ,2 3
45 , 00
8 , 80
44 , 73
80 , 41
1.8
Đ ấ t làm
muối
L MU
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
54,20
18 ,2 0
17,00
19 , 00
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
8.700 ,8 9
185,80
357,59
310,43
2 .2 71,38
419,23
252,40
302,69
124,51
127,94
438,89
393 , 18
238,00
184,77
1.962,89
156,73
563,04
96, 10
315 ,3 2
2 . 1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
1.241,76
1,62
1 .2 40 , 14
2.2
Đất an ninh
CAN
2.809,44
93,95
143,02
548,83
197,89
1.474,48
351 ,2 7
2 . 3
Đấ t khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2 . 5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
68,76
3,66
30,00
15,10
20 , 00
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
6,35
0,59
1,97
3 ,2 8
0 , 05
0,24
0,08
0,14
2 . 7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
60,10
0,68
3 ,2 0
4,84
17 , 46
19,56
0,04
5,10
5 , 91
0,59
0,91
1,81
2 . 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
56,27
1 , 69
8 , 68
23,98
8,48
12,46
0,98
2.9
Đất phát
triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
DHT
1.562 , 53
37,00
87 , 22
119 , 67
205,29
99 ,2 4
78,77
23,55
39,25
38 , 74
57,38
58,91
100,12
36,52
327,54
39,91
48 ,2 1
35,39
129,82
2 . 10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,96
0,96
2 . 11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DD L
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
5,15
5,15
2 . 13
Đ ấ t ở
nông thôn
ONT
1.115,51
0,67
79,43
65,78
54,96
161,30
83,95
49,72
43,89
53,61
72, 5 3
28,00
75,52
85,98
43,33
60,89
66,08
23,88
65,99
2.14
Đ ất ở đô
thị
ODT
28,91
28 , 91
2.15
Đất trụ sở
cơ quan
TSC
17,02
4 , 76
0,60
0,70
2,50
1,37
0,67
0,28
0,32
0,65
1,85
0,64
0,24
0,37
0,77
0,28
0,47
0,21
0,34
2 .16
Đất xâ y dựng trụ sở t ổ chức sự nghiệp
DTS
6 , 69
0,59
0,58
1,81
2 ,2 9
0 ,2 1
0,35
0,86
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,60
1,60
2 . 19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
180,69
4,97
21,38
5 ,18
12,68
11,32
9,48
5,74
7,64
6,36
5,51
9,91
7,37
10,83
7,67
14,46
6,46
10,38
23,35
2 . 20
Đất sản xuất
vật liệu XD , làm đồ gốm
SKX
7,46
7,22
0,24
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
24 , 33
0,62
2,13
1,19
0,97
2,26
2,59
1,65
1,42
0,68
0,20
1,52
0,69
0,44
3,18
0,33
0,68
2,34
1,44
2 . 22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,96
0,07
0,03
0 , 05
5 , 73
0,03
0,05
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh , rạch, suối
SON
1.108 , 92
3,53
3,58
99,30
145,01
32,67
57,35
23,58
25,75
12,49
265,43
47,71
48 , 19
42,15
105,70
40,53
66,70
18,52
70,73
2 . 25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
392 , 48
1,16
0,88
11 ,2 0
71,99
1 , 06
14,91
35,99
240 ,2 3
0,19
0,33
10 , 07
4 , 47
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CS D
386,12
1,83
16,48
3,41
37,96
5,72
5 ,3 8
0,79
12,01
108,63
43,50
17,97
10,87
9,62
58,17
24,45
29,33
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNC ĐẤT
NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Yên Cát
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Hóa Quỳ
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Tân Bình
Xã Bình Lương
Xã Thanh Quân
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Sơn
Xã Thượng Ninh
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Hóa Quỳ
Xã Quỳ Xuân
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP / PN N
467,87
12,23
1,92
2,04
86,97
2,27
0,97
3,42
5,10
1,78
2,92
27,76
0,20
297,41
0,04
0,24
0,10
22,50
1.1
Đất trồng
lúa
L UA/PNN
21,95
2,87
0,39
0,54
1,50
0,10
10,05
6,50
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
21,95
2,87
0,39
0,54
1 , 50
0,10
10,05
6 , 50
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNKPNN
10,26
0,13
0,22
2,17
0,60
0,22
0,02
0,20
0,46
0,12
5,27
0,15
0,10
0,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
15,58
0,06
2,04
4,00
1,67
1,20
0,20
1,58
4,59
0,20
0,04
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH / PNN
1.5
Đất r ừ ng đ ặc dụng
RDD /P NN
1,00
1,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX / PNN
415,49
9,17
1,00
80,80
0,17
2,20
3,10
1,02
0,22
5,70
297,41
14,70
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/ PNN
3,59
0,31
0,04
0,30
2,15
0,09
0,70
1 . 8
Đ ấ t làm
muối
LMU / PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NK H/ PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
37,48
0,19
18,20
0,01
0,06
19,00
0,02
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LU A/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/ L NP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
L U A/NTS
2 . 4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD / NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
37,20
18,20
19,00
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKC / OCT
0,28
0,19
0,01
0,06
0,02
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Yên Cát
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Hóa Quỳ
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Tân Bình
Xã Bình Lương
Xã Thanh Quân
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Sơn
Xã Thượng Ninh
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Hóa Quỳ
Xã Quỳ Xuân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
451,59
11,61
0,72
2,04
86,97
2,27
0,97
3,40
1,78
1,42
21,92
0,20
297,41
0,04
0,24
0,10
20,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,87
2 , 29
0,39
0 , 54
0 , 10
10,05
6,50
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
19,87
2 , 29
0 , 39
0 , 54
0,10
10 , 05
6, 5 0
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
9,80
0,09
0,02
2,17
0,60
0 , 22
0 ,4 6
0,12
5,27
0,15
0,10
0 , 60
1.3
Đất trồng
cây l â u n ă m
CLN
13,94
0,06
2,04
4 , 00
1,67
1,20
0,20
0 , 08
4,45
0,20
0,04
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1. 5
Đ ấ t rừng
đặc d ụ ng
RDD
1,00
1,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
403,99
9,17
80,80
0,17
2 , 20
1,02
032
297,41
13,00
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
2,99
0 , 31
0,04
2,15
0,09
0 , 40
1.8
Đ ấ t làm
muối
L MU
1 9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
2,70
1,04
0,40
0,24
0,01
0,72
0,06
0,11
0,12
2 . 1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2 . 3
Đấ t khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2 . 5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2 . 7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,01
0,01
2 . 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
DHT
1,08
0,76
0,14
0,01
0,07
0,10
2 . 10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DD L
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2 . 13
Đ ấ t ở
nông thôn
ONT
0,80
0,08
0,72
2.14
Đ ất ở đô
thị
ODT
0 , 08
0,08
2.15
Đất trụ sở
cơ quan
TSC
0,32
0,18
0,02
0,06
0,04
0,02
2 .16
Đất xâ y dựng trụ sở t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2 . 19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
2 . 20
Đất sản xuất
vật liệu XD , làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2 . 22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh , rạch, suối
SON
2 . 25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
0 , 41
0,01
0,40
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Thị trấn Yên Cát
Xã Bãi Trành
Xã Xuân Hòa
Xã Xuân Bình
Xã Hóa Quỳ
Xã Cát Vân
Xã Cát Tân
Xã Tân Bình
Xã Bình Lương
Xã Thanh Quân
Xã Thanh Xuân
Xã Thanh Hòa
Xã Thanh Phong
Xã Thanh Lâm
Xã Thanh Sơn
Xã Thượng Ninh
TT Yên Cát
Xã Yên Lễ
Xã Hóa Quỳ
Xã Quỳ Xuân
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây l â u n ă m
CLN
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
1. 5
Đ ấ t rừng
đặc d ụ ng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đ ấ t làm
muối
L MU
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
2 . 1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2 . 3
Đấ t khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2 . 5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
2 . 7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2 . 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
DHT
2 . 10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh lam th ắ ng c ả nh
DD L
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2 . 13
Đ ấ t ở
nông thôn
ONT
2.14
Đ ất ở đô
thị
ODT
2.15
Đất trụ sở
cơ quan
TSC
2 .16
Đất xâ y dựng trụ sở t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2 . 19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng
NTD
2 . 20
Đất sản xuất
vật liệu XD , làm đồ gốm
SKX
2 . 21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2 . 22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2 . 23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2 . 24
Đất sông, ngòi,
kênh , rạch, suối
SON
2 . 25
Đất mặt nước
chuyên dùng
MNC
2 . 26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
Kế
hoạch sử dụng năm 2020
Địa
điểm
(đến cấp xã)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
I
Dự án khu dân cư đô thị
1
Đấu giá đất khu dân cư đường Thanh
Niên
1,34
ODT
TT
Yên Cát
2
Đấu giá đất ở các điểm dân cư
0,19
ODT
TT
Yên Cát
II
Dự án khu dân cư nông thôn
1
Khu tái định cư Bản Mồng
6,00
ONT
Xuân
Hòa
2
Đấu giá đất điểm dân cư thôn Nghịu
0,02
ONT
Xuân
Hòa
3
Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc
0,08
ONT
Bình
Lương
4
Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang
Trung
0,01
ONT
Bình
Lương
5
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng
Tâm
0,02
ONT
Thượng
Ninh
6
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh
Xuân
0,76
ONT
Hóa
Quỳ
7
Đấu giá đất ở điểm dân cư thôn Chạng
Vung
0,04
ONT
Thanh
Phong
8
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm
Chính
0,26
ONT
Thanh
Xuân
9
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân
Thành
1,00
ONT
Xuân
Quỳ
10
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân
Thắng
0,05
ONT
Tân
Bình
11
Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã
1,18
ONT
Thanh
Quân
12
Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng
Tâm (Sông Xanh cũ)
0,50
ONT
Thượng
Ninh
III
Công trình năng lượng
1
Đường dây 110 kV
0 ,21
DHT
Hóa
Quỳ
Đường dây 110 kV
1,20
DHT
Xuân
Quỳ
Đường điện 110 kV
0,24
DHT
Tân
Bình
Đường điện 110
kV
0,34
DHT
Bình
Lương
2
Đường dây 500kV đấu nối Nhà máy nhiệt
điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia
0,15
DHT
Xuân
Hòa
IV
Công trình thể dục thể thao
1
Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã
1,67
DHT
Xuân
Bình
2
Xây dựng Sân vận động xã
0,41
DHT
Bãi
Trành
3
Xây dựng Sân thể thao thôn Trung
Thành
0,91
DHT
Yên
Lễ
V
Công trình giao thông
1
Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ
45
1,49
DHT
Tân
Bình
2
Đường giao thông liên thôn Thanh
Hương - Xóm Chuối
1,20
DHT
Xuân
Quỳ
3
Đường giao thông Làng Mài
1,00
DHT
Bình
Lương
VI
Công trình thủy l ợi
1
Đập Ná Hiếng
21,34
DHT
Thanh
Quân
2
Dự án Hồ chứa nước Bản Mồng
348,21
DHT
Xuân
Hòa, Thanh Hòa
VII
Công trình chợ
1
Xây dựng chợ Yên Cát
1,76
DCH
TT
Yên Cát
2
Xây dựng chợ Bãi Trành
1,73
DC H
Bãi
Trành
VIII
Công trình sinh hoạt cộng đồng
1
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Xuân
Phong
0,07
DSH
Thanh
Phong
2
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Kha
0,09
DSH
Thanh
Lâm
3
Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa thôn
Cát Tiến
0,13
DSH
Yên
L ễ
IX
Công trình giáo dục
1
Mở rộng Trường Mầm non khu chính
0,08
D HT
Yên
L ễ
2
Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non
Thanh Sơn
0,10
D HT
Thanh
Sơn
3
Mở rộng Trường Mầm non Khe Khoai
0,10
DHT
Thượng
Ninh
4
Mở rộng Trường Mầm Non khu trung
tâm
0,04
DHT
Thanh
Phong
5
Mở rộng Trường Mầm Non khu trung
tâm
0,14
DHT
Bãi
Trành
6
Mở rộng Trường Mầm non thôn Thống
Nhất
0,12
DHT
Thanh
Quân
7
Nâng cấp khuôn viên Trường TH Yên
Cát
0,19
DHT
TT
Yên Cát
X
Đất xử lý rác thải
1
Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử
lý rác th ải thị trấn Yên Cát
5,15
DRA
TT
Yên Cát
XI
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
1
Mở rộng nghĩa địa Khu phố Lúng
0,22
NTD
TT
Yên Cát
2
Mở rộng nghĩa địa Khu phố Thăng
Bình
1,20
NTD
TT
Yên Cát
3
Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4
1,00
NTD
TT Y ên Cát
XII
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
1
Chùa Yên Cát
1,60
TON
TT
Yên Cát
2
Đền Chín Gian
5,70
TIN
Thanh
Quân
XIII
Đất cụm công nghiệp
1
Cụm Công nghiệp Xuân Hòa
30,00
SKN
Xuân
Hòa
2
Cụm Công nghiệp Thượng Ninh
20,00
SKN
Thượng
Ninh
XIV
Công trình y tế
1
Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã
Bãi Trành - Xuân Bình
0,60
DYT
Xuân
Bình
2
Xây dựng Trạm Y tế xã
0,15
DYT
Thanh
Lâm
XV
Công trình, dự án thương mại dịch
vụ, sản xuất phi nông nghiệp
1
Dự án Nhà máy may xuất khẩu
0,63
SKC
TT
Yên Cát
2
Xây dựng Cây xăng dầu xã Cát Vân
0,08
TMD
Cát
Vân
3
Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại
xã Cát Vân
3 ,10
SKS
Cát
Vân
4
Khu sản xuất phi nông nghiệp
1 ,20
SKC
Yên
Lễ
5
Khu sản xuất phi nông nghiệp
2 ,00
SKC
Cát
Vân
6
Khu sản xuất phi nông nghiệp
0 ,04
SKC
Xuân
Quỳ
7
Khu sản xuất phi nông nghiệp
1,50
SKC
Bình
Lương
XVI
Dự án nông nghiệp khác
1
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
18,20
NHK
Xuân
Hòa
2
Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng
cao
19,00
NHK
Thanh
Sơn
Quyết định 1509/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1509/QĐ-UBND ngày 04/05/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
2.572
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng