|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
11/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Tiến Hưng
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
11/2020/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 20 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ HÌNH, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ CỦA TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản
công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử
dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu
hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước
giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Văn bản số 1015/STC-GCS ngày 27/3/2020 và Văn bản số 1260/STC-GCS
ngày 13/4/2020 (Kèm theo Báo cáo thẩm định số 106/BC-STP ngày 20/3/2020 của Sở Tư
pháp).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này quy định danh mục,
thời gian sử dụng tỷ lệ hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, cơ quan Đảng Cộng sản
Việt Nam, các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước và tài
sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh, gồm:
a) Tài sản cố định vô hình;
b) Tài sản cố định đặc thù;
c) Tài sản cố định khác (Bao gồm: các
loại tài sản có nguyên giá từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời
gian sử dụng từ 01 năm trở lên; tài sản là trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có
nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên).
2. Các nội dung khác không có trong
quy định này thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018
của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định
tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do nhà nước giao cho doanh nghiệp
quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Việc quản lý, tính hao mòn tài sản
cố định quy định tại Quyết định này áp dụng đối với tài sản cố định tại cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức
chính trị - xã hội (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị); tài sản cố định
do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại
doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh.
2. Khuyến khích các tổ chức chính trị
xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức
khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại
Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.
Điều 3. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài
sản cố định
Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ
hao mòn tài sản cố định được quy định tại phụ lục I, II, III kèm theo Quyết định
này.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ
quan, tổ chức, đơn vị
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ
chức năng, nhiệm vụ quản lý chuyên ngành có trách nhiệm thường xuyên cập nhật
và đề xuất với Sở Tài chính tham mưu UBND tỉnh việc sửa đổi, bổ sung danh mục,
thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định tại Điều 3 Quyết định
này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị quản
lý, sử dụng tài sản cố định căn cứ các nội dung quy định tại Quyết định này, thực
hiện việc ghi sổ kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy
định.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai và theo dõi việc thực
hiện Quyết định này.
Điều 5. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/5/2020.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức có sử dụng
ngân sách nhà nước và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý
không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp và Thủ trưởng các đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Văn phòng;
- Trung tâm TTCBTH;
- Lưu VT, XD.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Hưng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian sử dụng (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
Loại
1
|
Quyền tác giả
|
|
|
1
|
Quyền tác phẩm âm nhạc
|
25
|
4
|
2
|
Quyền tác phẩm văn học, nghệ thuật
và khoa học
|
50
|
2
|
3
|
Quyền tác giả cuộc biểu diễn
|
25
|
4
|
4
|
Quyền tác giả bản ghi âm, ghi hình
|
25
|
4
|
5
|
Quyền tác giả khác
|
25
|
4
|
Loại
2
|
Quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
1
|
Bằng độc quyền sáng chế
|
20
|
5
|
2
|
Giải pháp hữu ích
|
10
|
10
|
3
|
Kiểu dáng công nghiệp
|
5
|
20
|
4
|
Nhãn hiệu hàng hóa
|
10
|
10
|
5
|
Thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn
|
10
|
10
|
6
|
Quyền sở hữu công nghiệp khác
|
10
|
10
|
Loại
3
|
Quyền đối với giống cây trồng
|
|
|
1
|
Giống cây thân gỗ
|
25
|
4
|
2
|
Giống cây trồng khác
|
20
|
5
|
Loại
4
|
Phần mềm ứng dụng
|
|
|
1
|
Phần mềm Cơ sở dữ liệu
|
5
|
20
|
2
|
Phần mềm kế toán
|
5
|
20
|
3
|
Phần mềm tin học văn phòng
|
5
|
20
|
4
|
Phần mềm ứng dụng khác
|
5
|
20
|
Loại
5
|
Tài sản cố định vô hình khác (trừ
quyền sử dụng đất)
|
5
|
20
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO
MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục
|
Thời
gian SD (năm)
|
Tỷ
lệ hao mòn (%/năm)
|
A
|
Danh mục tài sản cố định có
nguyên giá từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ
01 năm trở lên
|
|
|
Loại
1
|
Phương tiện vận tải (ngoài xe ô
tô)
|
|
|
1
|
Phương tiện vận tải đường bộ
|
|
|
-
|
Xe mô tô, gắn máy
|
10
|
10
|
-
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
2
|
Phương tiện vận tải đường thủy
|
|
|
-
|
- Xuồng máy các loại
|
10
|
10
|
-
|
- Ghe, thuyền các loại
|
10
|
10
|
-
|
- Phương tiện vận tải đường thủy
khác
|
10
|
10
|
3
|
Phương tiện vận tải khác
|
10
|
10
|
Loại
2
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
1
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ
biến
|
|
|
-
|
Máy tính để bàn
|
5
|
20
|
-
|
Máy tính xách tay (hoặc thiết bị điện
tử tương đương)
|
5
|
20
|
-
|
Máy in
|
5
|
20
|
-
|
Máy fax
|
5
|
20
|
-
|
Máy đục lỗ gáy xoắn
|
5
|
20
|
-
|
Dao cắt giấy
|
5
|
20
|
-
|
Tủ đựng tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy Scan
|
5
|
20
|
-
|
Máy hủy tài liệu
|
5
|
20
|
-
|
Máy đếm tiền
|
5
|
20
|
-
|
Bộ bàn ghế ngồi làm việc trang bị
cho các chức danh
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế tiếp khách
|
8
|
12,5
|
-
|
Bộ bàn ghế họp
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy điều hòa không khí
|
8
|
12,5
|
-
|
Quạt
|
5
|
20
|
-
|
Máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến
khác
|
5
|
20
|
2
|
Máy móc, thiết bị khác phục vụ
hoạt động chung của cơ quan
|
|
|
-
|
Máy chiếu
|
5
|
20
|
-
|
Lioa
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị lọc nước
|
5
|
20
|
-
|
Máy hút ẩm, hút bụi
|
5
|
'20
|
-
|
Ti vi, đầu video, các loại đầu thu
phát tín hiệu kỹ thuật số khác
|
5
|
20
|
-
|
Máy ghi âm
|
5
|
20
|
-
|
Máy ảnh
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị âm thanh
|
5
|
20
|
-
|
Máy bộ đàm
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị thông tin liên lạc khác
|
5
|
20
|
-
|
Tủ lạnh, máy làm mát
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị mạng, truyền thông
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện văn phòng
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị điện tử phục vụ quản lý,
lưu trữ dữ liệu
|
5
|
20
|
-
|
Thiết bị truyền dẫn
|
5
|
20
|
-
|
Camera giám sát
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy bơm nước
|
8
|
12,5
|
-
|
Két sắt
|
8
|
12,5
|
-
|
Tủ, giá đựng tài liệu hồ sơ
|
8
|
12,5
|
-
|
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động
chung khác
|
8
|
12,5
|
3
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng
|
|
|
-
|
Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ
hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo
|
10
|
10
|
-
|
Máy móc thiết bị khác phục vụ nhiệm
vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
10
|
10
|
4
|
Máy móc, thiết bị khác
|
8
|
12,5
|
Loại
3
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
cho sản phẩm
|
|
|
1
|
Các loại súc vật
|
8
|
12,5
|
2
|
Cây lâu năm, vườn cây công nghiệp,
vườn, cây ăn quả, vườn cây lâu năm
|
25
|
4
|
3
|
Thảm cỏ, thảm cây xanh, cây cảnh,
vườn cây cảnh
|
8
|
12,5
|
Loại
4
|
Tài sản cố định hữu hình khác
|
8
|
12,5
|
B
|
Danh mục tài sản cố định là
trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên
|
5
|
20,0
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/4/2020 của UBND tỉnh)
STT
|
DANH
MỤC
|
Loại
1
|
Tài sản đặc thù trong lĩnh vực
Văn hóa vật thể
|
1
|
Di tích lịch sử cấp tỉnh
|
Loại
2
|
Tài liệu, hình ảnh, hiện vật
trong Bảo tàng, di tích
|
1
|
Chất liệu bằng vàng
|
2
|
Chất liệu bằng bạc, đồng, kim loại
quý
|
3
|
Chất liệu bằng kim loại (ngoài kim
loại quý, bạc, đồng, vàng)
|
4
|
Chất liệu bằng gỗ
|
5
|
Chất liệu gốm, sành, sứ
|
6
|
Chất liệu bằng đất, đá
|
7
|
Chất liệu phim ảnh
|
8
|
Chất liệu bằng nhựa
|
9
|
Chất liệu bằng thủy tinh
|
10
|
Chất liệu bằng xương, ngà
|
11
|
Chất liệu bằng giấy
|
12
|
Chất liệu bằng vải
|
13
|
Chất liệu bằng da
|
14
|
Chất liệu mây tre
|
15
|
Các tiêu bản mẫu động, thực vật
|
16
|
Chất liệu khác
|
Loại
3
|
Bảo vật quốc gia
|
Loại
4
|
Tài sản cố định đặc thù khác
|
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 quy định về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định khác thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Tĩnh
2.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|