Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4245/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
4245/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4245/QĐ-UBND
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đại Từ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử
dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm
2020 là 339,15 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 15,55
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
323,6 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 289,76 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 240,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 48,89 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 0,84 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 10,06 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 2,22 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 7,84 ha.
(Ch i
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong năm 2020 là 0,84 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 120 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 339,15
ha, trong đó:
- Có 64 công trình, dự án chuyển tiếp
từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 218,0 ha, trong đó sử dụng
từ nhóm đất nông nghiệp là 168,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 48,64 ha; đất
chưa sử dụng là 0,73 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 56 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 121,15 ha, trong đó sử dụng từ
nhóm đất nông nghiệp là 112,73 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 8,31 ha; nhóm đất
chưa sử dụng là 0,11 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. Q D .30/12.
20b .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Di ệ n tích phân theo đơn vị hành
chính (ha)
Xã Khôi
Kỳ
Xã Yên
Lãng
Xã Tân
Linh
Xã Ho àng
Nông
Xã Hà
Thượng
Xã Phú Cường
Xã P hú Lạ c
Xã Ph ú Thịnh
Xã P h ú Xuyên
Xã Phục
Linh
Xã B ì nh Thuận
Xã Tiên Hội
Xã Cát
Nê
TT Hùng Sơn
Xã Quân
Chu
TT Quân Chu
Xã Bán
Ngoại
Xã Ph úc L ương
Xã An Khánh
Xã Mỹ
Yên
Xã Minh Tiến
Xã Lục
Ba
Xã La Bằng
Xã Văn
Yên
Xã Ký Ph ú
Xã Đ ứ c Lươn g
Xã Vạn
Th ọ
Xã Tân
Thái
Xã Cù Vân
Tổng cộng
339,15
1,41
9,46
4,43
2,62
64,20
2,52
31,87
1,59
6,47
0,01
5,13
17,64
1,67
78,06
0,72
0,48
6,96
1,02
13,73
0,08
4,61
6,70
1,16
3,57
19,59
1,26
12,64
39,00
0,57
1
Đ ấ t
n ô ng nghiệp
NNP
15,55
0,15
-
2,73
0,27
1,36
0,12
0,35
1,51
0,37
-
-
2,89
-
0,04
-
-
0,71
0,79
0,41
0,08
0,21
0,11
1,06
0,35
0,03
1,26
0,42
-
0 , 33
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
-
1 . 2
Đất trồng c â y h à ng n ăm khác
HNK
-
1.3
Đ ất trồng
cây lâu năm
CLN
9,04
0,15
0,27
0,47
0,12
0,35
1,51
0,37
0,04
0,71
0,79
0,41
0,08
0,21
0,11
1,06
0,35
0,03
1,26
0,42
0,33
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất r ừ ng đ ặc dụng
RDD
-
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS
3,78
0,89
2,89
1.8
Đ ấ t nông
nghiệp khác
NKH
2,73
2,73
2
Đ ất
phi n ô ng nghiệp
PNN
323,60
1,26
9,46
1,70
2,34
62,84
2,40
31,52
0,09
6,11
0,01
5,13
14,75
1,67
78,02
0,72
0,48
6,25
0,23
13,33
-
4,40
6,59
0,10
3,22
19,55
-
12,22
39,00
0,23
2.1
Đ ấ t ở
nông thôn
ONT
59,20
1,08
0,60
0,07
0,15
2,19
1,56
0,04
0,04
0,01
0,15
14,03
0,17
0,11
1,17
0,03
0,15
0,01
0,14
0,10
2,02
12,66
3,05
19,50
0,19
2.2
Đ ấ t ở đô th ị
ODT
43,70
43,61
0,09
2.3
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,42
0,90
0,36
0,47
3,28
0,39
1,02
2.4
Đ ất an
ninh
CAN
0,74
0,74
2.5
Đất quốc
phòng
CQP
0,54
0,54
2.6
Đ ất x â y dựng
công tr ì nh sự nghiệp
DSN
16,74
0,18
0,46
1,37
3,80
0,21
0,05
1,50
4,79
0,61
1,88
0,25
1,20
0,36
0,08
2.7
Đấ t sản xu ấ t, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
168,20
5,40
1,22
58,90
29,96
5,01
4,36
18,78
3,19
12,03
4,00
5,36
1,03
18,97
2.8
Đất c ó mục đích công cộng
CCC
15,73
0,48
0,45
0,72
6,19
0,01
0,65
0,40
6,20
0,15
0,45
0,04
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,45
0,25
0,20
2.1 0
Đất cơ s ở tín ngưỡng
TIN
8,14
8,14
2.11
Đất l à m nghĩa trang, nghĩa đ ịa, nh à tang lễ,
nhà hỏa t á ng
NTD
3,74
3,00
0,15
0,09
0,50
2.12
Đất sô ng,
ngòi, kênh, rạch, s u ối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước chuyên d ùng
MNC
-
2.14
Đ ất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
STT
Ch ỉ ti êu
sử dụng đất
M ã
Tổng di ệ n tích
Diện t í ch phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Khôi
Kỳ
Xã Yên
Lãng
Xã Tân Linh
Xã Hoàng
Nông
Xã Hà
Thượng
Xã Phú
Cường
Xã Phú lạc
Xã Phú Thịnh
Xã Phú Xuyên
Xã B ì nh Thuận
Xã Tiên Hội
Xã Cát
Nê
TT Hùng Sơn
Xã Quân
Chu
TT Quân Chu
Xã Bản
Ngoại
Xã Phúc
lương
Xã An Khánh
Xã Minh
Tiến
Xã Lục
Ba
Xã Văn
Yên
Xã Ký Phú
Xã Vạn Thọ
Xã Tân Thái
Xã Cù
Vân
T ổ ng cộng
289,76
1,18
9,45
1,70
2,27
62,70
2,31
31,46
0,05
1,06
0,62
14,62
1,50
75,27
0,61
0,39
2,89
0,21
13,18
4,40
6,45
3,20
14,05
11,17
29,00
0,04
1
Đất nông
nghiệp
NNP
240,03
1,18
7,60
1,58
2 , 27
50,04
2,10
12,54
0,04
1,06
0,62
12,70
1,50
65,11
0,56
0,30
2,78
-
12,58
4,31
5,93
3,20
13,44
10,64
27,92
0,04
1,1
Đất trồng
lúa
LUA
114,72
1,18
0,21
2,17
13,68
1,90
5,38
0,57
0,62
11,07
1,37
45,09
2,47
8,81
0,23
0,50
3,10
13,32
3,00
0,01
0,04
1,2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
7,91
0,10
0,10
1,70
0,10
0,27
0,16
0,03
3,46
0,20
0,71
0,08
0,30
-
0,20
0,50
1,3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
52,89
1,17
0,59
0,10
13,94
0,10
3,49
0,04
0,24
1,47
0,10
10,35
0,56
0,30
0,01
2,17
2,83
0,10
4,41
10,93
1,4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
0,44
0,44
1,5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
-
1,6
Đất rừng sản
xuất
RSX
59,96
6,30
0,68
19,33
2,40
0,25
5,18
0,65
4,00
2,10
2,59
16,48
1,7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4,11
0,03
1,39
1,00
1,03
0,10
0,24
0,20
0,12
1,8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
-
2
Đất phi n ô ng
nghiệp
PNN
48,89
-
1,85
0,12
-
12,46
0,21
18,56
0,01
-
-
1,82
-
10,02
0,05
0,09
0,11
0,21
0,60
0,09
0,52
-
0,60
0,50
1,08
-
2,1
Đất ở nông
thôn
ONT
23,91
0,80
5,10
16,10
0,46
0,40
0,32
0,50
0,23
2,2
Đất ở đô thị
ODT
4 , 71
4,70
0,01
2,3
Đất xây d ự ng trụ
sở cơ quan
TSC
0,31
0,10
0,21
2,4
Đất an ninh
CAN
-
2,5
Đất quốc
phòng
CQP
-
2,6
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DSN
1,22
0,46
0,03
0,21
0,47
0,01
0,04
2,7
Đất sản xuất,
kinh doanh ph i nông nghiệp
CSK
3,59
0,59
2,64
0,02
0,14
0,05
0,08
0,07
2,8
Đất có mục
đích công cộng
CCC
9,95
0,09
2,82
2,27
0,01
0,75
2,84
0,01
0,20
0,13
0,09
0,20
0,19
0,36
2,9
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,27
0,27
2,10
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
2,11
Đất làm
nghĩa trang, ngh ĩ a địa, nh à tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,24
0,04
0,20
2,12
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,51
1,54
0,14
0,61
1,46
0,10
0,17
0,49
2,13
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,20
0,20
2,14
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đ ất chưa
sử dụng
CSD
0,84
0,20
0,36
0,10
0,14
0,01
0,03
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ t iêu s ử dụng đ ất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Đ ứ c lương
Xã Khôi
Kỳ
Xã Phú Cường
Xã Vạn Thọ
Xã Minh Tiến
Hoàng Nông
Xã Hà Thượng
Xã Cù
Vân
X ã Cát
Nê
TT Hùng Sơn
TT Quân Chu
Xã Bản
Ngoại
Xã B ì nh Thuận
Xã An Khán h
Xã Lục
Ba
Xã Phú Xuyên
Xã Ký
Phú
Xã Vạn
Thọ
Xã La Bằng
Xã Văn
Yên
Xã Phúc
Lương
Xã Yên L ã ng
Xã Quân
Chu
Xã Tiên
Hội
Xã Phú Lạc
Xã Phục
Linh
Xã Phú Thịnh
Tổng
10,06
1,07
0,23
0,21
0,46
0,22
0,35
0,32
0,53
0,17
0,11
0,09
0,55
0,15
0,51
0,25
0,40
0,17
0,00
1,06
0,32
0,70
0,01
0,11
0,13
0,40
0,01
1,55
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2,22
0,00
0,08
0,09
0,04
0,01
0,07
0,15
0,19
0,17
0,07
0,09
0,17
0,15
0,15
0,14
0,04
0,14
0,00
0,10
0,02
0,02
0,01
0,11
0,13
0,06
0,01
0,04
1,1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
0,30
0,02
0,04
0,02
0,02
0,02
0,14
0,04
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,28
0,02
0,04
0,02
0,02
0,14
0,04
1.2
Đất trồng c â y hàng
năm khác
HNK/PNN
0,23
0,01
0,03
0,02
0,11
0,01
0,06
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1,53
0,05
0,09
0,05
0,12
0,19
0,13
0,06
0,09
0,17
0,04
0,13
0,14
0,04
0,01
0,02
0,01
0,11
0,08
0,01
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
0,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0,00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
0,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,16
0,01
0,10
0,05
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,00
2
Chuyển đ ổi
c ơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
7,84
1,07
0,15
0,12
0,42
0,21
0,27
0,17
0,33
0,00
0,04
0,00
0,38
0,00
0,36
0,11
0,37
0,03
0,00
0,96
0,30
0,68
0,00
0,00
0,00
0,35
0,00
1,51
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
7,84
1,07
0,15
0,12
0,42
0,21
0,27
0,17
0,33
0,04
0,38
0,36
0,11
0,37
0,03
0,96
0,30
0,68
0,35
1,51
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,00
2.3
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0,00
2.5
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,00
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LM U
0,00
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
0,00
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
0,00
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
0,00
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
TT
H ùng Sơn
Xã
Vạn Thọ
Xã
Phú Lạc
Xã
Tiên Hội
Xã
Ký Phú
Xã
Hà Thượng
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,84
0,14
0,03
0,36
0,10
0,01
0,20
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
2.2
Đất ở đô thị
ODT
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.4
Đất an ninh
CAN
2.5
Đất quốc phòng
CQP
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghi ệp
CSK
0,74
0,14
0,03
0,36
0,01
0,2
2.8
Đất có mục đích công cộng
CCC
0,10
0,10
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
N hóm đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
số
Trong
đó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Tổng cộng
218,00
168,63
69,82
0,44
0,00
48,64
0,73
1
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,50
4,15
3,50
0,35
2
Khu dân cư Đồng Trũng
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,52
0,36
0,26
0,16
3
Khu lẻ dân cư TDP An Long
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,40
0,00
4
Khu dân cư sân vận động trung tâm
huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
8,51
8,22
6,23
0,29
5
Khu dân cư số 1A
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,27
3,01
1,20
1,25
0,009
6
Khu dân cư số 1B
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,96
0,73
0,16
0,23
7
Dự án Khu l ẻ dân
cư TDP Cầu Thông 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,02
0,00
0,00
0,02
8
Dự án Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,01
0,01
0,00
0,00
9
Khu dân cư xóm Giữa
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,14
0,14
0,14
0,00
10
Cải tạo, ch ỉnh
trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng
Khốc
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,74
1,30
0,70
0,44
11
Khu dân cư Bán Luông
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
2,10
2,10
1,90
0,00
12
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách
- Kháo Còng)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
4,30
3,50
3,00
0,80
13
Khu Tái định cư (Đường từ ĐT 261
vào đền Gàn)
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
3,00
3,00
3,00
-
14
Khu dân cư sinh thái Hồ Thổ Hồng
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
19,50
19,30
0,00
0,20
15
Khu tái định cư (để thực hiện Dự án
đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
1,50
1,50
1,50
0,00
16
Dự án đi ểm dân
c ư nông thôn trung tâm xã
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
5,01
4,88
4,88
0,12
0,01
17
Dự án khu dân cư Trung Na 2
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
9,60
8,89
7,86
0,71
18
Mở rộng Trung tâm hành chính UBND
huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,67
1,17
1,17
0,50
19
Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy
HĐND - UBND thị trấn Hùng Sơn
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,35
1,34
1,34
0,01
20
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,36
0,36
0,36
0,00
21
Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện
Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,74
0,66
0,66
0,08
22
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự
huyện Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,54
0,54
0,54
0,00
23
Mở rộng Trường mầm non (giao đất)
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,047
0,04
0,00
0,007
24
Trường THCS Hùng Sơn (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,17
0,13
0,12
0,040
25
Trường mầm non Hùng Sơn I (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,29
0,10
0,00
0,192
26
Trường mầm non Cát Nê (giao đất)
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
0,30
0,30
0,27
0,00
27
Trường mầm non Khôi Kỳ (giao đất)
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
0,18
0,18
0,18
0,00
28
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội
Cấn
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
1,00
0,50
0,00
0,50
29
Mở rộng trường mầm non
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
0,28
0,20
0,00
0,080
30
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,66
0,00
0,00
1,66
31
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo
dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,19
0,19
0,19
0,00
32
Nhà máy may THAGACO Đại Từ
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
3,00
3,00
2,95
0,00
33
Đầu tư xây dựng nhà máy bê tông và
gạch ngói Việt Cường
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
5,01
4,86
4,86
0,15
34
Chuyển mục đích sang đất SXKD
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,02
1,02
0,07
0,00
35
Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu
TDT
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
4,00
4,00
3,50
0,00
36
Chuyển mục đích sang đất sản xuất,
kinh doanh (Nguyễn Văn Dùng)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,02
0,02
0,02
0,00
37
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4,
xóm 2
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
7,29
3,79
0,50
3,50
38
Dự án Núi Pháo
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
10,26
6,75
1,00
3,45
0,06
39
Dự án Núi Pháo
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
1,22
1,19
0,00
0,03
40
Dự án Núi Pháo
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
8,93
5,62
0,59
3,25
0,06
41
Bồi thường GPMB khu 5 thấu kính II
- Mỏ than Núi Hồng
Xã Yên Lãng, xã Na Mao, huyện Đại Từ
2,80
2,80
0,00
0,00
42
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than
Khánh Hòa
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
12,03
11,50
7,81
0,53
43
Xây dựng xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc
- Bismut tây Núi Pháo
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
6,18
4,40
0,00
1,78
44
Khai thác cát sỏi tại khu vực Suối
Kèn x ã Lục Ba, xã Vạn Thọ và xã Ký Phú
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
1,03
0,11
0,00
0,89
0,03
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
5,34
0,58
0,00
4,76
45
Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu
phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
6,50
6,46
0,00
0,01
0,03
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
5,84
4,88
0,51
0,89
0,07
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
8,97
8,12
0,00
0,85
46
Khai thác mỏ sét cao lanh
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
25,37
6,98
3,18
18,03
0,36
47
Mỏ titan Na Hoe (bao gồm cả khu
khai thác và xưởng chế biến)
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
4,60
4,06
0,70
0,54
48
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm
tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên x ã Tiên Hội, huyện Đại Từ)
Xã Tiên Hội, Thị
trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,71
0,30
0,20
0,31
0,10
49
Dự án Xử lý sạt lở, đảm bảo ATGT
cho tuyến đường t ỉnh ĐT 270
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,44
0,43
0,00
0,01
50
Xây dựng mới Bến xe khách của huyện
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,10
2,07
1,90
0,03
51
Đường liên xã An Khánh huyện Đại từ
đi xã Sơn Cẩm TP Thái Nguyên
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,38
0,38
0,30
-
52
Dự án Nhà văn hóa các xóm, Tổ dân
phố
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,54
0,45
0,45
0,09
53
Nhà văn hóa các xóm
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,45
0,45
0,21
0,00
54
Dự án Nhà văn hóa xóm Ngò
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,20
0,20
0,20
0,00
55
Xây dựng Nhà văn hóa 13 xóm
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
0,48
0,39
0,21
0,09
56
Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 1 10kV, cải tạo lưới điện 10kV, xóa bỏ trạm trung gian
Đại Từ
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
0,01
0,01
0,01
0,00
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,01
0,01
0,01
0,00
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,01
0,01
0,00
0,00
57
Dự án Cải tạo nâng cấp dây dẫn đường
dây 22kV lộ 471 và 473 trạm 1 10kV Thịnh Đán cấp điện cho
khu vực phía Nam hồ Núi Cốc
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,003
0,00
0,00
0,00
58
Mở rộng bãi chứa vả khu xử lý rác
thải
Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại
Từ
6,20
5,68
0,35
0,52
59
Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao
gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
8,14
7,64
0,00
0,44
0,50
60
Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,50
0,50
0,50
0,00
61
Mở rộng chùa Đài
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
0,25
0,25
0,00
0,00
62
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,09
0,09
0,09
0,01
63
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trại
5
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
64
Nghĩa trang khu
5 (Gò Mủ, Tiền Đốc)
Xã Yên L ãng,
huyện Đại Từ
3,00
2,20
0,00
0,80
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
công trình dự án sử dụng đất
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm
đất nông nghiệp
Nhóm
đất phi nông nghiệp
Nhóm
đất chưa sử dụng
Tổng
số
Trong
đ ó
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
Tổng cộng
121,15
112,73
65,06
0,00
0,00
8,31
0,11
1
Chuyển mục đích sang đ ất trồng cây lâu năm
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
8,74
8,74
7,92
0,00
2
Khu tái định cư 27/7
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,00
1,90
0,50
0,10
3
Khu đô thị 1C
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
4,05
3,95
3,90
0,10
4
Khu đô thị 1D
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
5,00
4,60
4,50
0,40
5
Khu dân cư đô thị Sơn Hà
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,00
1,00
0,90
0,00
6
Khu đô thị Cầu Thông
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
6,83
6,53
6,53
0,30
7
Khu đô thị Phố Chợ 2
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
3,50
3,45
3,45
0,05
8
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
0,30
0,30
0,30
0,00
9
Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
7,47
7,12
7,00
0,35
10
Điểm dân cư nông thôn
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
1,00
1,00
1,00
0,00
11
Điểm dân cư nông thôn
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
1,00
1,00
1,00
0,00
12
Điểm dân cư nông thôn
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
2,00
2,00
2,00
0,00
13
Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ
(giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,26
0,05
0,00
0,21
14
Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất)
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
0,90
0,90
0,90
0,00
15
Trụ sở UBND Ký Phú (giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
1,02
1,02
1,02
0,00
16
Trụ sở UBND xã Bình Thuận (giao đất)
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,47
0,47
0,47
0,00
17
Không gian văn hóa trà
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
2,00
1,90
1,70
0,10
18
Trường mầm non (giao đất)
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
0,25
0,25
0,15
-
19
Trường mầm non (giao đất)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,46
-
0,00
0,460
20
Trường mầm non Hùng Sơn II (giao đất)
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,33
0,05
0,00
0,280
21
Trường mầm non trung tâm xã (giao đất)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,36
0,36
0,00
0,00
22
Trường mầm non khu lẻ (giao đất)
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,20
0,20
0,00
0,00
23
Trường mầm non Phú Cường (giao đất)
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
0,21
0,00
0,00
0,21
24
Trường mầm non xã Ký Phú (Giao đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,36
0,27
0,27
0,090
25
Trường mầm non xã Bản Ngoại (Giao đất)
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
0,68
0,67
0,47
0,010
26
Mở rộng trường tiểu học
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
0,11
0,10
0,00
0,010
27
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội
Cấn
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
2,80
2,50
0,10
0,300
28
Cụm công nghiệp Hà Thượng
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
30,00
26,77
12,49
3,12
0,11
29
Trồng cây lâu năm (Đấu giá cho thuê
đất)
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
0,30
0,30
30
Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá
cho thuê)
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
0,89
0,89
31
Mở rộng trường THCS Tân Thái
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
0,08
0,06
0,00
0,02
32
Mở rộng Trường tiểu học
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
0,05
0,00
0,00
0,05
33
Trung tâm thể thao văn hóa
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
1,20
1,10
1,00
0,10
34
Trung tâm thể thao dưới nước
Thị trấn Hùng S ơn, huyện Đại Từ
2,00
1,95
1,70
0,05
35
Trung tâm thể thao văn hóa
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
1,20
1,20
1,10
0,00
36
Trung tâm thể thao văn h óa
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
1,20
1,20
1,10
0,00
37
Trung tâm thể thao văn hóa
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
1,37
1,37
1,27
0,00
38
Cửa hàng xăng dầu số 79
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
0,36
0,36
0,36
0,00
39
Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 (thấu
kính III)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
2,60
2,60
0,00
0,00
40
Mỏ than Minh Tiến
Xã Minh Tiến, Phú Cường, huyện Đại
Từ
4,00
4,00
0,00
-
41
Chuyển mục đích sang đ ất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
1,78
1,78
42
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại
Từ
0,16
0,16
43
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác (trang trại)
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
2,73
2,73
44
Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá
cho thuê)
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
2,89
2,89
45
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm (giao đất
có thu tiền sử dụng đất)
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
0,01
0,00
0,01
46
Khu lẻ dân cư xóm Gió (đấu giá QSD
đất)
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,04
0,00
0,04
47
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Ao (đấu giá
QSD đất)
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
0,59
0,00
0,59
48
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5
sao Hồ Núi Cốc
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
10,00
9,40
0,60
49
Đường từ sân sự kiện 27/7 nối sang
xóm Gò
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
0,19
0,19
0,19
-
50
Đường từ QL 37 vào đến đường bê
tông xóm Gò
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
1,36
1,36
1,36
-
51
Mở rộng đường vào UBND xã
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
0,04
0,04
0,04
0,00
52
Dự án Nhà văn hóa xóm Tân Tiến
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
0,07
0,00
0,00
0,07
53
Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (Minh
Hòa, Trung tâm, 3 Tân Hợp, 3 Hòa Tiến)
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
0,40
0,31
0,23
0,09
54
Nhà văn hóa xóm Gió
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
0,15
0,15
0,15
0,00
55
Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7
Thị trấn Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
2,00
1,60
0,00
0,40
56
Xây dựng chùa Đông Khánh (Na B án)
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
0,20
0,00
0,00
0,20
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định
số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND t ỉnh Thái Nguyên)
STT
Tên
chủ sử dụng đất
Địa
chỉ (Xã, thị trấn)
Thửa
đất sổ
Tờ
bản đồ số
Loại
đất
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích
Tổng
diện tích
Trong
đó
Sang
đất ở
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
Sang
đất trồng cây hàng năm kh ác
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS )
Xã Văn Yên
0,370
0,021
0,349
0,00
1
Lê Bá Xuân
xã Văn Yên
446
20
CLN
0,01
0,01
2
Nguyễn Văn Đoạt
xã Văn Yên
510
22
HNK
0,01098
0,01098
3
Lưu Sỹ Minh
xã Văn Yên
340
16
HNK
0,04877
0,04877
4
Lê Văn Hanh
xã Văn Yên
223,224
29
LUC
0,14888
0,14888
5
Trần Văn Lựu
xã Văn Yên
151
10
LUC
0,077
0,077
6
Ngô Văn Tư
xã Văn Yên
98
37
LUC
0,02992
0,02992
7
Trần Văn Tuyên
xã Văn Yên
244
11
LUC
0,04456
0,04456
xã Bình Thuận
0,152
0,152
0,000
0,00
0,00
1
Ngô Văn Giáp
xã Bình Thuận
5,7,8,9,
11,10,13
2
BHK
0,08
0,08
2
Hoàng Thái Cương
xã Bình Thuận
53
15
BHK
0,03
0,03
3
Vũ Văn Đông
x ã Bình Thuận
173,135
25
CLN
0,02
0,02
4
Phạm Th ị Bẩy
xã Bình Thuận
23
13
CLN
0,0082
0,0082
5
Hoàng Thị Huế
xã Bình Thuận
612
13
CLN
0,0137
0,0137
xã Hà Thượng
0,318
0,147
0,171
0,00
0,00
1
Đỗ Xuân Trường
xã Hà Thượng
364
31
CLN
0,02
0,02
2
Triệu Thế Vinh
xã Hà Thượng
164,165
41
CLN
0,048
0,048
3
Nguyễn Trọng Bình
xã Hà Thượng
358
41
CLN
0,02
0,02
4
Đỗ Việt Hùng
xã Hà Thượng
153
41
CLN
0,02
0,02
5
Chu Văn Năng
xã Hà Thượng
373A
30
CLN
0,014
0,014
6
Đào Thị Vững
xã Hà Thượng
75,63
13
LUK
0,0298
0,0298
7
Trần Văn Hợi
xã Hà Thượng
148
29
LUK
0,0425
0,0425
8
Vi Thanh Thảo
xã Hà Thượng
561
42
LUC
0,0246
0,0246
9
Lục Văn Quế
xã Hà Thượng
113
51
LUC
0,0298
0,0298
10
Nguyễn Anh Tuấn
xã Hà Th ượng
3
39
LUC
0,0423
0,0423
11
Nguyễn Văn Đỗ
xã Hà Thượng
250
20
L UC
0,0269
0,0269
xã An Khánh
0,550
0,145
0,405
0,00
0,00
1
Ngô Nhật Mạnh
xã An Khánh
367
13
LUK
0,02
0,02
2
Phan Triệu Tú
xã An Khánh
86E
6
CLN
0,009
0,009
3
Đỗ Văn Lâm
xã An Khánh
288
30
CLN
0,013
0,013
4
Nguyễn Thành Long
xã An Khánh
58
18
CLN
0,05
0,05
5
Phạm Văn Đức
xã An Khánh
445,324
53
CLN
0,053
0,053
6
Nguyễn Thế La
xã An Khánh
45,
55, 56, 76, 32, 44
30
LUK
0,1764
0,1764
7
Nguyễn Thế La
xã An Khánh
30,19
30
HNK
0,0176
0,0176
8
Phạm Thị Dư
xã An Khánh
100,122,
131 ,99
30
LUK
0,1203
0,1203
9
Phạm Thị Dư
xã An Khánh
31
30
HNK
0,0236
0,0236
10
Đào Trọng Bách
xã An Khánh
140,139,
137 ,136
30
LUK
0,0668
0,0668
xã La Bằng
1,147
0,100
1,047
0,00
0,00
1
Trần Thị Lành
xã La Bằng
53
52
NTS
0,10
0,10
2
Nguyễn Văn Đức
xã La Bằng
97
20
LUC
0,05
0,05
3
Nguyễn Văn Đức
xã La Bằng
605+606
+607+608 (394 )
12(19)
LUC
0,11347
0,11347
4
Nguyễn Văn Đức
xã La Bằng
597+596
+595+594 (437 )
12(19)
LUC
0,07375
0,07375
5
Nguyễn Văn Đức
xã La Bằng
593+592
+588(436 )
12(19)
LUC
0,09652
0,09652
6
Phạm Văn Toán
xã La Bằng
660+661
+667(443 )
12(19)
LUC
0,06489
0,06489
7
Phạm Văn Toán
xã La Bằng
666(466 )
12(19)
LUC
0,02489
0,02489
8
Đỗ Xuân Phúc
xã La Bằng
429,401,
398
19
LUC
0,1322
0,1322
9
Nguyễn Văn Thịnh
xã La Bằng
653+637
+624(469 )
12(19)
LUC
0,09227
0,09227
10
Nguyễn Văn Thịnh
xã La Bằng
655+654
(481 )
12(19)
LUC
0,05128
0,05128
11
Lê Văn Vinh
xã La Bằng
TK(453)
TK(25)
HNK
0,09111
0,09111
12
Lương Văn Toàn
xã La Bằng
216,218
23
LUC
0,0173
0,0173
13
Lương Văn Toàn
xã La Bằng
233,
235, 262 , 243
15
LUK
0,1413
0,1413
14
Trần Đức Hỗ
xã La Bằng
203,205,
207
41
LUK
0,0374
0,0374
15
Giáp Văn Hải
xã La Bằng
139
27
LUC
0,05566
0,05566
xã Hoàng Nông
0,000
0,347
0,073
0,274
0,00
0,00
1
Vũ Văn Tuấn
xã Hoàng Nông
88
30
L UC
0,0178
0,0178
2
Hoàng Thị Năm
xã Hoàng Nông
610
9
CLN
0,03
0,03
3
Trịnh Văn Bộ
xã Hoàng Nông
111
28
CLN
0,008
0,008
4
Nguyễn Anh Tấn
xã Hoàng Nông
106
7
CLN
0,0168
0,0168
5
Phạm Văn Tuân
xã Hoàng Nông
198,191
30
LUC
0,0957
0,0957
6
Nguyễn Việt Sơn
xã Hoàng Nông
400
14
LUC
0,0954
0,0954
7
Nguyễn Văn Đắc
xã Hoàng Nông
231
10
LUC
0,0829
0,0829
xã Khôi Kỳ
0,228
0,076
0,152
0,00
0,00
1
Nguyễn Văn Cúc
xã Khôi Kỳ
25
27
NTS
0,01
0,01
2
Nguyễn Văn Đoàn
xã Khôi Kỳ
278
7
CLN
0,02
0,02
3
Ông Dương Văn Chính
xã Khôi Kỳ
114
26
CLN
0,03
0,03
4
Hoàng Th ị Anh
xã Khôi Kỳ
399
27
LUC
0,016
0,016
5
Đỗ Văn Thông
xã Khôi Kỳ
329
27
LUC
0,0989
0,0989
6
Ph ạm Văn Bằng
xã Khôi Kỳ
283
L UC
0,0532
0,0532
xã Tiên Hội
0,131
0,131
0,000
0,00
0,00
1
Hoàng Th ị Loan
xã Tiê n Hội
1244
8
CLN
0,04
0,04
2
Lôi Th ị Thanh
Hà
xã Tiên H ội
300
7
NTS
0,02
0,02
3
Cao Văn Phương
xã Tiên Hội
384
22
CLN
0,01
0,01
4
Nguyễn Văn Thiết
xã Tiên Hội
412
22
CLN
0,03
0,03
5
Trần Th ị Bốn
xã Tiên Hội
32
28
NTS
0,031
0,031
xã Đ ức Lương
1,261
0,000
1,261
0,00
0,00
1
Triệu Văn Thành
xã Đức Lương
43,
41, 42, 45
44
LUK
0,87
0,87
2
Dương Minh Hoạt
xã Đức Lương
127
11
L UK
0,0787
0,0787
3
Toàn Văn Phương
xã Đức Lương
42
17
TSN
0,0408
0,0408
4
L ý Minh Cử
xã Đức Lương
100
16
TSN
0,1182
0,1182
5
L ý Văn Hồng
xã Đức Lương
152
43
TSN
0,0336
0,0336
6
Lý Văn Hồng
xã Đức Lương
151,150,
149,316, 152
43
LUK
0,09
0,09
7
Triệu Quang Khải
xã Đức Lương
3,5
44
LUK
0,03
0,03
xã Cát Nê
0,166
0,166
0,000
0,00
0,00
1
Nguyễn Văn Định
xã Cát Nê
1
21
HNK
0,02
0,02
2
Vũ Thành Đông
xã Cát Nê
58
31
CLN
0,025
0,025
3
Lưu Văn Hợp
xã Cát Nê
14
51
CLN
0,014
0,014
4
Vũ Tiến Thơ
xã Cát Nê
192
30
HNK
0,014
0,014
5
Nhâm Văn Thọ
xã Cát Nê
617
19
CLN
0,007
0,007
6
Vũ Minh Tuân
xã Cát Nê
655
21
CLN
0,019
0,019
7
Vũ Viết Sơn
xã Cát Nê
109
31
CLN
0,009
0,009
8
Lê Văn Việt
xã Cát Nê
56
31
CLN
0,01971
0,01971
9
Đỗ Xuân Trường
xã Cát Nê
621
28
CLN
0,02
0,02
10
Nguyễn Thị Bình
xã Cát Nê
34
31
CLN
0,018
0,018
xã Mỹ Yên
0,078
0,000
0,078
0,00
0,00
1
Dương Thị Thành
xã Mỹ Yên
422
44
LUC
0,05
0,05
2
Nguyễn Văn Sơn
xã Mỹ Yên
740
49
LUC
0,028
0,028
xã Ký Phú
0,177
0,142
0,035
0,00
0,00
1
Nguyễn Văn Hải
xã K ý Phú
15
47
LUC
0,02357
0,02357
2
Ngô Văn Th ắng
xã K ý Phú
231
10
LUC
0,017
0,017
3
Trần Văn Nam
xã Ký Phú
232,58
10
LUC
0,06
0,06
4
Phạm Thị Chinh
xã Ký Phú
57(199)
10(2)
LUC
0,045
0,045
5
Lưu Sỹ Báu
xã Ký Phú
96
10
LUC
0,02
0,02
6
Nguyễn Văn Hải
xã Ký Phú
8
46
LUC
0,01128
0,01128
xã Quân Chu
0,105
0,105
0,000
0,00
0,00
1
Lê Thị Đoàn
xã Quân chu
13
13
CLN
0,015
0,015
2
Triệu Hồng Văn
xã Quân chu
342,343
48
CLN
0,058
0,058
3
Ngô Quốc Đạt
xã Quân chu
482
20
CLN
0,015
0,015
4
Triệu Tiến Hùng
xã Quân chu
31
27
CLN
0,017
0,017
xã Minh Tiến
0,216
0,009
0,208
0,00
0,00
1
Nguyễn Văn Tuệ
xã Minh Tiến
290
43
HNK
0,0085
0,0085
2
Ông Lương Văn Thành
xã Minh Tiến
245
18
LUC
0,07735
0,07735
3
Ông Hoàng Văn Rằng
xã Minh Tiến
43,44
52
LUC
0,0434
0,0434
4
Ông Ma Văn Mây
xã Minh Tiến
333
17
LUC
0,06256
0,06256
5
Ông Dương Văn K ế
xã Minh Tiến
26
48
LUK
0,0096
0,0096
6
Ông Dương Văn Kế
xã Minh Tiến
54
18
LUC
0,015
0,015
xã Phú Xuyên
0,403
0,035
0,368
0,00
0,00
1
Nguyễn Văn Linh
xã Phú Xuyên
287
40
CLN
0,015
0,015
2
Ngô Th ị Thành
xã Phú Xuyên
15
37
CLN
0,02
0,02
3
Trần Văn Bắc (Trần Văn Chí)
x ã Phú Xuyên
512
19
LUC
0,12201
0,12201
4
Trần Văn Hải
xã Phú Xuyên
516
19
LUC
0,061
0,061
5
Nguyễn Thị Tốt
xã Phú Xuyên
476,475
19
LUC
0,082
0,082
6
Hứa Thị Hồng
xã Phú Xuyên
405
20
LUC
0,05382
0,05382
7
Nguyễn Văn Sơn
xã Phú Xuyên
83
39
LUC
0,01482
0,01482
8
Đoàn Văn Khỏe
xã Phú Xuyên
46
53
LUC
0,03409
0,03409
xã Vạn Thọ
0,476
0,051
0,425
0,00
0,00
1
Trần Văn Hưng
xã Vạn Thọ
502
19
HNK
0,0112
0,0112
2
Đỗ Thị Chí
xã Vạn Thọ
486
19
LUC
0,04
0,04
3
Trần Văn Thuận
xã Vạn Thọ
605
18
LUC
0,03628
0,03628
4
Trần Văn Thuận
xã Vạn Thọ
193,287
11
LUC
0,051
0,051
5
Trần Văn Thuận
xã Vạn Thọ
4,5
17
LUC
0,1413
0,1413
6
Hoàng Thị Thái
xã Vạn Thọ
209
14
LUC
0,05835
0,05835
7
Bùi Văn Côi
xã Vạn Thọ
324
19
LUC
0,04734
0,04734
8
Hà Thị Tuyến
xã Vạn Thọ
96
11
LUC
0,03481
0,03481
9
Trần Văn M ạnh
xã Vạn Thọ
146
11
LUC
0,0555
0,0555
xã Phú Cường
0,212
0,092
0,120
0,00
0,00
1
Cao Tiến Tùng
xã Phú Cường
394
37
CLN
0,018
0,018
2
Lưu Văn Sơn
xã Phú Cường
393
37
CLN
0,018
0,018
3
Lưu Văn Tân
xã Phú Cường
390
37
CLN
0,018
0,018
4
Trần Đức Thế
xã Phú Cường
392
37
CLN
0,018
0,018
5
Phạm Ngọc Dự
xã Phú Cường
221
57
CLN
0,02
0,02
6
Nguyễn Thanh Phong
xã Phú Cường
159
32
LUC
0,08
0,08
7
Trịnh Văn Thủy
xã Phú Cường
164
12
LUC
0,04
0,04
xã B ản Ngoại
0,882
0,172
0,710
0,00
0,00
1
Tạ Quốc Quân
xã Bản Ngoại
223
41
CLN
0,08
0,08
2
Trần Văn Khương
xã Bản Ngoại
371
41
CLN
0,03
0,03
3
Trần Thị Thu Hằng
xã Bản Ngoại
370
41
CLN
0,025
0,025
4
Trần Minh Hải
xã Bản Ngoại
369
41
CLN
0,037
0,037
5
Hoàng Thị Năm
xã B ản Ngoại
411
17
LUK
0,04
0,04
6
Hoàng Viết Cẩm
xã Bản Ngoại
456,433,
304
17
LUK
0,14
0,14
7
Hoàng Văn Phụng
xã Bản Ngoại
542,543
17
L UK
0,07
0,07
8
Nguyễn Văn Thắng
xã Bản Ngoại
210,265
17
TSN
0,33
0,33
9
Nguyễn Văn Thắng
xã Bản Ngoại
287,275
17
LUK
0,13
0,13
xã Phúc Lương
0,814
0,020
0,794
0,00
0,00
1
Tống Văn Nghĩa
xã Phúc Lương
166A
79
CLN
0,02
0,02
2
Lý Văn Toàn
xã Phúc Lương
103,106,
97,105
103
LUK
0,1046
0,1046
3
Đào Văn Tiến
xã Phúc Lương
196,242
10
LUK
0,1389
0,1389
4
Đào Văn Tám
xã Phúc Lương
41
69
LUC
0,0444
0,0444
5
L ý Văn Quế
xã Phúc Lương
45
92
LUK
0,0617
0,0617
6
Tống Thị Văn
xã Phúc Lương
131
98
LUK
0,0459
0,0459
7
Trần Thị Loan
xã Phúc Lương
33
36
L UC
0,0424
0,0424
8
Trần Thị Nhung
xã Phúc Lương
196
63
LUK
0,0815
0,0815
9
Trần Th ị Nhung
xã Phúc Lương
215,216
63
LUC
0,0781
0,0781
10
Lương Thị Đẹp
xã Phúc Lương
304
45
LUK
0,0461
0,0461
11
Đào Thị Vân
xã Phúc Lương
6
79
TSN
0,1161
0,1161
12
Đào Minh Khoa
xã Phúc Lương
288
77
LUC
0,0338
0,0338
xã Cù Vân
0,527
0,194
0,333
0,00
0,00
1
Tr ịnh Quang
Tích
xã Cù Vân
547
43
CLN
0,02
0,02
2
Đinh Văn Dương
xã Cù Vân
194
5
CLN
0,04
0,04
3
Đinh Th ị Hiền
xã Cù Vân
608
45
CLN
0,005
0,005
4
Nguyễn Công Đoàn
xã Cù Vân
362
53
CLN
0,02
0,02
5
Hoàng Văn Huy
xã Cù Vân
452
43
CLN
0,02
0,02
6
Trịnh Th ị Liễu
xã Cù Vân
50
42
CLN
0,007
0,007
7
Đ ặng Ng ọc
Kỳ
xã Cù Vân
222d
53
CLN
0,015
0,015
8
Nguyễn Th ị Tâm
xã Cù Vân
8
55
CLN
0,007
0,007
9
Lưu Quang Văn
xã Cù Vân
454
54
CLN
0,02
0,02
10
Trần Văn Quang
xã Cù Vân
384
53
CLN
0,0201
0,0201
11
Vũ Văn Toàn
xã Cù Vân
174(172)
37
CLN
0,02
0,02
12
Ma Thị Tân
xã Cù Vân
253
31
LUC
0,039
0,039
13
Đỗ Duy Ngữ
xã Cù Vân
287,289,
290
31
LUC
0,092
0,092
14
Đinh Quốc Luật
xã Cù Vân
244,245,
246
31
LUC
0,068
0,068
15
Nguyễn Văn Hoàng
xã Cù Vân
42
20
LUK
0,0201
0,0201
16
Đỗ Thị Cúc
xã Cù Vân
95
36
LUK
0,0243
0,0243
17
Nguyễn Tiến Doãn
xã Cù Vân
94
38(37)
LUK
0,0327
0 ,0327
18
Trần Văn Lập
xã Cù Vân
127,161,
162
36
LUK
0,057
0,057
TT Hùng Sơn
0,114
0,074
0,040
0,00
0,00
1
Trần Văn Thiện
TT Hùng Sơn
456
37
HNK
0,01
0,01
2
Phạm Quốc Huy
TT Hùng Sơn
50
29
CLN
0,01
0,01
3
Trần Toàn Thắng
TT Hùng Sơn
339
29
CLN
0,01
0,01
4
Hà Minh Sang
TT Hùng Sơn
49
35
HNK
0,005
0,005
5
Đặng Thu Hằng
TT Hùng Sơn
75
21
CLN
0,024
0,024
6
Lê Quang Anh
TT Hùng Sơn
24
64
CLN
0,015
0,015
7
Trần Thị Thìn
TT Hùng Sơn
254,268
52
LUC
0,04
0,04
TT Quân Chu
0,085
0,085
0,000
0,00
0,00
1
Lê Chí Thanh
TT Quân Chu
40
57
CLN
0,016
0,016
2
Tạ Thu Hương
TT Quân Chu
121
27
CLN
0,01
0,01
3
Vương Toàn Hảo
TT Quân Chu
8
47
CLN
0,01
0,01
4
Vũ Thị Thơm
TT Quân Chu
115
47
CLN
0 ,01
0,01
5
Nguyễn Thị Mùi
TT Quân Chu
27
62
CLN
0,01
0,01
6
Nguyễn Xuân Thành
TT Quân Chu
43
57
CLN
0,01
0,01
7
Lê Tiến Dũng
TT Quân Chu
99
37
CLN
0,009
0,009
8
Nguyễn Văn Hạnh
TT Quân Chu
18
39
CLN
0,01
0,01
xã Phú Lạc
0,000
0,402
0,055
0,347
0,00
0,00
1
Nguyễn Văn Hùng
xã Phú Lạc
219
34
HNK
0,015
0,015
2
Nguyễn Văn Quý
xã Phú Lạc
161
67
HNK
0,04
0,04
3
Nguyễn Đức Cần
xã Ph ú Lạc
406
15
LUC
0,08
0,08
4
Phạm Xuân Hùng
xã Phú Lạc
271
22
LUC
0,05
0,05
5
Phạm Bá H ải
xã Phú Lạc
285
22
LUC
0,05
0,05
6
Tạ Thị Tĩnh
xã Phú Lạc
20
29
LUC
0,057
0,057
7
Vương Xuân Thạch
xã Phú Lạc
273
22
LUC
0,04
0,04
8
Nguyễn Thị Sự
xã Phú Lạc
331
22
LUC
0,07
0,07
xã Lục Ba
0,252
0,142
0,110
0,00
0,00
1
Đào Xuân Trường
xã Lục Ba
229
3
CLN
0,007
0,007
2
Trần Văn Thông
xã Lục Ba
131
3
CLN
0,01
0,01
3
Nguyễn Đình Lâm
xã Lục Ba
175
13
CLN
0,02
0,02
4
Tạ Hữu Hiên
xã Lục Ba
190
12
CLN
0,01
0,01
5
Ngô Văn Thiệp
xã Lục Ba
161
9
CLN
0,03
0,03
6
Trần Nhật Nhớ
xã Lục Ba
347
38
CLN
0,025
0,025
7
Trần Thị Vân
xã Lục Ba
13
41
CLN
0,04
0,04
8
Trần Huy hiệu
xã Lục Ba
388
13
LUK
0,1
0,1
9
Đỗ Xuân Tụng
xã Lục Ba
75,78
10
LUK
0,01
0,01
xã Phục Linh
0,010
0,010
0,000
0,00
0,00
1
Nguyễn Hữu Giao
xã Phục Linh
43
55
CLN
0,01
0,01
xã Yên Lãng
0,004
0,004
0,000
0,00
0,00
1
Lương Văn Long
xã Yên L ãng
326
67
CLN
0,004
0,004
xã Phú Thịnh
1,550
0,040
1,510
0,00
0,00
1
Trương Thị Chinh
xã Ph ú Th ịnh
68
39
LUK
0,04
0,04
2
Hà H ải Ngọc
xã Phú Thịnh
150,161
19
LUC
0,12
0,12
3
Trần Văn Định
xã Ph ú Thịnh
34
38
LUK
0,09
0,09
4
Chu Văn Lai
xã Phú Thịnh
27
39
LUK
0,1
0,1
5
Chu Văn Lai
xã Phú Th ịnh
49
38
L UK
0,2
0,2
6
Trương Thị Chinh
xã Phú Th ịnh
68
39
LUK
0,26
0,26
7
Nguyễn Thị Thùy
xã Phú Th ịnh
235
39
LUK
0,17
0,17
8
Trần Thị Vy
xã Phú Thịnh
236
39
LUK
0,2
0,2
9
Hoàng Văn Định
xã Phú Th ịnh
299
8
LUC
0,06
0,06
10
Vũ Thị Vui
xã Phú Thịnh
208,209,
228,229
8
LUC
0,2
0,2
11
Bùi Văn To ản
xã Phú Thịnh
137
19
LUC
0,06
0,06
12
Đồng Thanh Hiệp
xã Phú Thịnh
187
37
LUK
0,05
0,05
Quyết định 4245/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4245/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
1.252
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng