|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4245/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4245/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4245/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đại Từ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử
dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm
2020 là 339,15 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 15,55
ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
323,6 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 289,76 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 240,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 48,89 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 0,84 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất trong năm 2020 là 10,06 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích
sang đất phi nông nghiệp là 2,22 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 7,84 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong năm 2020 là 0,84 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 120 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 339,15
ha, trong đó:
- Có 64 công trình, dự án chuyển tiếp
từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 218,0 ha, trong đó sử dụng
từ nhóm đất nông nghiệp là 168,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 48,64 ha; đất
chưa sử dụng là 0,73 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 56 công trình, dự án đăng ký mới
trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 121,15 ha, trong đó sử dụng từ
nhóm đất nông nghiệp là 112,73 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 8,31 ha; nhóm đất
chưa sử dụng là 0,11 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức,
cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12.
20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính (ha)
|
Xã Khôi
Kỳ
|
Xã Yên
Lãng
|
Xã Tân
Linh
|
Xã Hoàng
Nông
|
Xã Hà
Thượng
|
Xã Phú Cường
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Phục
Linh
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Cát
Nê
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Quân
Chu
|
TT Quân Chu
|
Xã Bán
Ngoại
|
Xã Phúc Lương
|
Xã An Khánh
|
Xã Mỹ
Yên
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Lục
Ba
|
Xã La Bằng
|
Xã Văn
Yên
|
Xã Ký Phú
|
Xã Đức Lương
|
Xã Vạn
Thọ
|
Xã Tân
Thái
|
Xã Cù Vân
|
|
Tổng cộng
|
|
339,15
|
1,41
|
9,46
|
4,43
|
2,62
|
64,20
|
2,52
|
31,87
|
1,59
|
6,47
|
0,01
|
5,13
|
17,64
|
1,67
|
78,06
|
0,72
|
0,48
|
6,96
|
1,02
|
13,73
|
0,08
|
4,61
|
6,70
|
1,16
|
3,57
|
19,59
|
1,26
|
12,64
|
39,00
|
0,57
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
15,55
|
0,15
|
-
|
2,73
|
0,27
|
1,36
|
0,12
|
0,35
|
1,51
|
0,37
|
-
|
-
|
2,89
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,71
|
0,79
|
0,41
|
0,08
|
0,21
|
0,11
|
1,06
|
0,35
|
0,03
|
1,26
|
0,42
|
-
|
0,33
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
9,04
|
0,15
|
|
|
0,27
|
0,47
|
0,12
|
0,35
|
1,51
|
0,37
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,71
|
0,79
|
0,41
|
0,08
|
0,21
|
0,11
|
1,06
|
0,35
|
0,03
|
1,26
|
0,42
|
|
0,33
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,78
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
2,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,73
|
|
|
2,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
323,60
|
1,26
|
9,46
|
1,70
|
2,34
|
62,84
|
2,40
|
31,52
|
0,09
|
6,11
|
0,01
|
5,13
|
14,75
|
1,67
|
78,02
|
0,72
|
0,48
|
6,25
|
0,23
|
13,33
|
-
|
4,40
|
6,59
|
0,10
|
3,22
|
19,55
|
-
|
12,22
|
39,00
|
0,23
|
2.1
|
Đất ở
nông thôn
|
ONT
|
59,20
|
1,08
|
0,60
|
|
0,07
|
0,15
|
2,19
|
1,56
|
0,04
|
0,04
|
0,01
|
0,15
|
14,03
|
0,17
|
|
0,11
|
|
1,17
|
0,03
|
0,15
|
|
0,01
|
0,14
|
0,10
|
2,02
|
12,66
|
|
3,05
|
19,50
|
0,19
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
43,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43,61
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,42
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
0,36
|
|
0,47
|
|
|
3,28
|
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,02
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
16,74
|
0,18
|
0,46
|
|
1,37
|
3,80
|
0,21
|
|
0,05
|
|
|
|
|
1,50
|
4,79
|
0,61
|
|
1,88
|
|
|
|
|
0,25
|
|
1,20
|
0,36
|
|
|
0,08
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
168,20
|
|
5,40
|
1,22
|
|
58,90
|
|
29,96
|
|
5,01
|
|
4,36
|
|
|
18,78
|
|
|
3,19
|
|
12,03
|
|
4,00
|
|
|
|
5,36
|
|
1,03
|
18,97
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
15,73
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,72
|
|
6,19
|
|
|
0,01
|
|
0,65
|
|
0,40
|
6,20
|
|
|
0,15
|
|
|
0,45
|
0,04
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,14
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,74
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Khôi
Kỳ
|
Xã Yên
Lãng
|
Xã Tân Linh
|
Xã Hoàng
Nông
|
Xã Hà
Thượng
|
Xã Phú
Cường
|
Xã Phú lạc
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Bình Thuận
|
Xã Tiên Hội
|
Xã Cát
Nê
|
TT Hùng Sơn
|
Xã Quân
Chu
|
TT Quân Chu
|
Xã Bản
Ngoại
|
Xã Phúc
lương
|
Xã An Khánh
|
Xã Minh
Tiến
|
Xã Lục
Ba
|
Xã Văn
Yên
|
Xã Ký Phú
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Tân Thái
|
Xã Cù
Vân
|
|
Tổng cộng
|
|
289,76
|
1,18
|
9,45
|
1,70
|
2,27
|
62,70
|
2,31
|
31,46
|
0,05
|
1,06
|
0,62
|
14,62
|
1,50
|
75,27
|
0,61
|
0,39
|
2,89
|
0,21
|
13,18
|
4,40
|
6,45
|
3,20
|
14,05
|
11,17
|
29,00
|
0,04
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
240,03
|
1,18
|
7,60
|
1,58
|
2,27
|
50,04
|
2,10
|
12,54
|
0,04
|
1,06
|
0,62
|
12,70
|
1,50
|
65,11
|
0,56
|
0,30
|
2,78
|
-
|
12,58
|
4,31
|
5,93
|
3,20
|
13,44
|
10,64
|
27,92
|
0,04
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
114,72
|
1,18
|
|
0,21
|
2,17
|
13,68
|
1,90
|
5,38
|
|
0,57
|
0,62
|
11,07
|
1,37
|
45,09
|
|
|
2,47
|
|
8,81
|
0,23
|
0,50
|
3,10
|
13,32
|
3,00
|
0,01
|
0,04
|
1,2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,91
|
|
0,10
|
0,10
|
|
1,70
|
0,10
|
0,27
|
|
|
|
0,16
|
0,03
|
3,46
|
|
|
0,20
|
|
0,71
|
0,08
|
0,30
|
|
-
|
0,20
|
0,50
|
|
1,3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
52,89
|
|
1,17
|
0,59
|
0,10
|
13,94
|
0,10
|
3,49
|
0,04
|
0,24
|
|
1,47
|
0,10
|
10,35
|
0,56
|
0,30
|
0,01
|
|
2,17
|
|
2,83
|
0,10
|
|
4,41
|
10,93
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
|
1,5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
59,96
|
|
6,30
|
0,68
|
|
19,33
|
|
2,40
|
|
0,25
|
|
|
|
5,18
|
|
|
|
|
0,65
|
4,00
|
2,10
|
|
|
2,59
|
16,48
|
|
1,7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,11
|
|
0,03
|
|
|
1,39
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
0,10
|
|
0,24
|
|
0,20
|
|
0,12
|
|
|
|
1,8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
48,89
|
-
|
1,85
|
0,12
|
-
|
12,46
|
0,21
|
18,56
|
0,01
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
10,02
|
0,05
|
0,09
|
0,11
|
0,21
|
0,60
|
0,09
|
0,52
|
-
|
0,60
|
0,50
|
1,08
|
-
|
2,1
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
23,91
|
|
0,80
|
|
|
5,10
|
|
16,10
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
0,32
|
|
|
0,50
|
0,23
|
|
2,2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
4,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,70
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,31
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
1,22
|
|
0,46
|
0,03
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
0,47
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
2,7
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
3,59
|
|
0,59
|
|
|
2,64
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,05
|
0,08
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
Đất có mục
đích công cộng
|
CCC
|
9,95
|
|
|
0,09
|
|
2,82
|
|
2,27
|
0,01
|
|
|
0,75
|
|
2,84
|
|
|
0,01
|
0,20
|
0,13
|
0,09
|
0,20
|
|
0,19
|
|
0,36
|
|
2,9
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,27
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,51
|
|
|
|
|
1,54
|
|
0,14
|
|
|
|
0,61
|
|
1,46
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,49
|
|
2,13
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2,14
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
0,84
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,36
|
|
|
|
0,10
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Đức lương
|
Xã Khôi
Kỳ
|
Xã Phú Cường
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Hoàng Nông
|
Xã Hà Thượng
|
Xã Cù
Vân
|
Xã Cát
Nê
|
TT Hùng Sơn
|
TT Quân Chu
|
Xã Bản
Ngoại
|
Xã Bình Thuận
|
Xã An Khánh
|
Xã Lục
Ba
|
Xã Phú Xuyên
|
Xã Ký
Phú
|
Xã Vạn
Thọ
|
Xã La Bằng
|
Xã Văn
Yên
|
Xã Phúc
Lương
|
Xã Yên Lãng
|
Xã Quân
Chu
|
Xã Tiên
Hội
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phục
Linh
|
Xã Phú Thịnh
|
|
Tổng
|
|
10,06
|
1,07
|
0,23
|
0,21
|
0,46
|
0,22
|
0,35
|
0,32
|
0,53
|
0,17
|
0,11
|
0,09
|
0,55
|
0,15
|
0,51
|
0,25
|
0,40
|
0,17
|
0,00
|
1,06
|
0,32
|
0,70
|
0,01
|
0,11
|
0,13
|
0,40
|
0,01
|
1,55
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2,22
|
0,00
|
0,08
|
0,09
|
0,04
|
0,01
|
0,07
|
0,15
|
0,19
|
0,17
|
0,07
|
0,09
|
0,17
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
0,04
|
0,14
|
0,00
|
0,10
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,11
|
0,13
|
0,06
|
0,01
|
0,04
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,30
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,28
|
|
0,02
|
|
0,04
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,23
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,53
|
|
0,05
|
0,09
|
|
|
0,05
|
0,12
|
0,19
|
0,13
|
0,06
|
0,09
|
0,17
|
0,04
|
0,13
|
0,14
|
0,04
|
|
|
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,11
|
0,08
|
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,16
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
7,84
|
1,07
|
0,15
|
0,12
|
0,42
|
0,21
|
0,27
|
0,17
|
0,33
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,38
|
0,00
|
0,36
|
0,11
|
0,37
|
0,03
|
0,00
|
0,96
|
0,30
|
0,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
1,51
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
7,84
|
1,07
|
0,15
|
0,12
|
0,42
|
0,21
|
0,27
|
0,17
|
0,33
|
|
0,04
|
|
0,38
|
|
0,36
|
0,11
|
0,37
|
0,03
|
|
0,96
|
0,30
|
0,68
|
|
|
|
0,35
|
|
1,51
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Hùng Sơn
|
Xã
Vạn Thọ
|
Xã
Phú Lạc
|
Xã
Tiên Hội
|
Xã
Ký Phú
|
Xã
Hà Thượng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,84
|
0,14
|
0,03
|
0,36
|
0,10
|
0,01
|
0,20
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
0,74
|
0,14
|
0,03
|
0,36
|
|
0,01
|
0,2
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
Tổng cộng
|
|
218,00
|
168,63
|
69,82
|
0,44
|
0,00
|
48,64
|
0,73
|
1
|
Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,50
|
4,15
|
3,50
|
|
|
0,35
|
|
2
|
Khu dân cư Đồng Trũng
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,52
|
0,36
|
0,26
|
|
|
0,16
|
|
3
|
Khu lẻ dân cư TDP An Long
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,00
|
|
4
|
Khu dân cư sân vận động trung tâm
huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
8,51
|
8,22
|
6,23
|
|
|
0,29
|
|
5
|
Khu dân cư số 1A
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,27
|
3,01
|
1,20
|
|
|
1,25
|
0,009
|
6
|
Khu dân cư số 1B
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,96
|
0,73
|
0,16
|
|
|
0,23
|
|
7
|
Dự án Khu lẻ dân
cư TDP Cầu Thông 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
8
|
Dự án Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Khu dân cư xóm Giữa
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
0,00
|
|
10
|
Cải tạo, chỉnh
trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng
Khốc
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,74
|
1,30
|
0,70
|
|
|
0,44
|
|
11
|
Khu dân cư Bán Luông
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
2,10
|
2,10
|
1,90
|
|
|
0,00
|
|
12
|
Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách
- Kháo Còng)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
4,30
|
3,50
|
3,00
|
|
|
0,80
|
|
13
|
Khu Tái định cư (Đường từ ĐT 261
vào đền Gàn)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
-
|
|
14
|
Khu dân cư sinh thái Hồ Thổ Hồng
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
19,50
|
19,30
|
0,00
|
|
|
0,20
|
|
15
|
Khu tái định cư (để thực hiện Dự án
đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc)
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
0,00
|
|
16
|
Dự án điểm dân
cư nông thôn trung tâm xã
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
5,01
|
4,88
|
4,88
|
|
|
0,12
|
0,01
|
17
|
Dự án khu dân cư Trung Na 2
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
9,60
|
8,89
|
7,86
|
|
|
0,71
|
|
18
|
Mở rộng Trung tâm hành chính UBND
huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,67
|
1,17
|
1,17
|
|
|
0,50
|
|
19
|
Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy
HĐND - UBND thị trấn Hùng Sơn
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,35
|
1,34
|
1,34
|
|
|
0,01
|
|
20
|
Trụ sở UBND xã Phú Xuyên
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
0,00
|
|
21
|
Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện
Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,74
|
0,66
|
0,66
|
|
|
0,08
|
|
22
|
Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự
huyện Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
0,00
|
|
23
|
Mở rộng Trường mầm non (giao đất)
|
Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
|
0,047
|
0,04
|
0,00
|
|
|
0,007
|
|
24
|
Trường THCS Hùng Sơn (giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,17
|
0,13
|
0,12
|
|
|
0,040
|
|
25
|
Trường mầm non Hùng Sơn I (giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,29
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,192
|
|
26
|
Trường mầm non Cát Nê (giao đất)
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
0,27
|
|
|
0,00
|
|
27
|
Trường mầm non Khôi Kỳ (giao đất)
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
0,00
|
|
28
|
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội
Cấn
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
1,00
|
0,50
|
0,00
|
|
|
0,50
|
|
29
|
Mở rộng trường mầm non
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,28
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,080
|
|
30
|
Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,66
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1,66
|
|
31
|
Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo
dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
0,00
|
|
32
|
Nhà máy may THAGACO Đại Từ
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
3,00
|
3,00
|
2,95
|
|
|
0,00
|
|
33
|
Đầu tư xây dựng nhà máy bê tông và
gạch ngói Việt Cường
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
5,01
|
4,86
|
4,86
|
|
|
0,15
|
|
34
|
Chuyển mục đích sang đất SXKD
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,02
|
1,02
|
0,07
|
|
|
0,00
|
|
35
|
Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu
TDT
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
4,00
|
4,00
|
3,50
|
|
|
0,00
|
|
36
|
Chuyển mục đích sang đất sản xuất,
kinh doanh (Nguyễn Văn Dùng)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
0,00
|
|
37
|
Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4,
xóm 2
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
7,29
|
3,79
|
0,50
|
|
|
3,50
|
|
38
|
Dự án Núi Pháo
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
10,26
|
6,75
|
1,00
|
|
|
3,45
|
0,06
|
39
|
Dự án Núi Pháo
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
1,22
|
1,19
|
0,00
|
|
|
0,03
|
|
40
|
Dự án Núi Pháo
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
8,93
|
5,62
|
0,59
|
|
|
3,25
|
0,06
|
41
|
Bồi thường GPMB khu 5 thấu kính II
- Mỏ than Núi Hồng
|
Xã Yên Lãng, xã Na Mao, huyện Đại Từ
|
2,80
|
2,80
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
42
|
Mở rộng bãi thải Tây Công ty than
Khánh Hòa
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
12,03
|
11,50
|
7,81
|
|
|
0,53
|
|
43
|
Xây dựng xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc
- Bismut tây Núi Pháo
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
6,18
|
4,40
|
0,00
|
|
|
1,78
|
|
44
|
Khai thác cát sỏi tại khu vực Suối
Kèn xã Lục Ba, xã Vạn Thọ và xã Ký Phú
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
1,03
|
0,11
|
0,00
|
|
|
0,89
|
0,03
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
5,34
|
0,58
|
0,00
|
|
|
4,76
|
|
45
|
Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu
phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
6,50
|
6,46
|
0,00
|
|
|
0,01
|
0,03
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
5,84
|
4,88
|
0,51
|
|
|
0,89
|
0,07
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
8,97
|
8,12
|
0,00
|
|
|
0,85
|
|
46
|
Khai thác mỏ sét cao lanh
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
25,37
|
6,98
|
3,18
|
|
|
18,03
|
0,36
|
47
|
Mỏ titan Na Hoe (bao gồm cả khu
khai thác và xưởng chế biến)
|
Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
|
4,60
|
4,06
|
0,70
|
|
|
0,54
|
|
48
|
Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm
tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội, huyện Đại Từ)
|
Xã Tiên Hội, Thị
trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,71
|
0,30
|
0,20
|
|
|
0,31
|
0,10
|
49
|
Dự án Xử lý sạt lở, đảm bảo ATGT
cho tuyến đường tỉnh ĐT 270
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,44
|
0,43
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
50
|
Xây dựng mới Bến xe khách của huyện
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,10
|
2,07
|
1,90
|
|
|
0,03
|
|
51
|
Đường liên xã An Khánh huyện Đại từ
đi xã Sơn Cẩm TP Thái Nguyên
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,38
|
0,38
|
0,30
|
|
|
-
|
|
52
|
Dự án Nhà văn hóa các xóm, Tổ dân
phố
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,54
|
0,45
|
0,45
|
|
|
0,09
|
|
53
|
Nhà văn hóa các xóm
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,45
|
0,45
|
0,21
|
|
|
0,00
|
|
54
|
Dự án Nhà văn hóa xóm Ngò
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,00
|
|
55
|
Xây dựng Nhà văn hóa 13 xóm
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
0,48
|
0,39
|
0,21
|
|
|
0,09
|
|
56
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV, cải tạo lưới điện 10kV, xóa bỏ trạm trung gian
Đại Từ
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
57
|
Dự án Cải tạo nâng cấp dây dẫn đường
dây 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán cấp điện cho
khu vực phía Nam hồ Núi Cốc
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,003
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
58
|
Mở rộng bãi chứa vả khu xử lý rác
thải
|
Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại
Từ
|
6,20
|
5,68
|
0,35
|
|
|
0,52
|
|
59
|
Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao
gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
|
Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
|
8,14
|
7,64
|
0,00
|
0,44
|
|
0,50
|
|
60
|
Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,00
|
|
61
|
Mở rộng chùa Đài
|
Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
62
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
63
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trại
5
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
64
|
Nghĩa trang khu
5 (Gò Mủ, Tiền Đốc)
|
Xã Yên Lãng,
huyện Đại Từ
|
3,00
|
2,20
|
0,00
|
|
|
0,80
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
công trình dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
Tổng cộng
|
|
121,15
|
112,73
|
65,06
|
0,00
|
0,00
|
8,31
|
0,11
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ
|
8,74
|
8,74
|
7,92
|
|
|
0,00
|
|
2
|
Khu tái định cư 27/7
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,00
|
1,90
|
0,50
|
|
|
0,10
|
|
3
|
Khu đô thị 1C
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
4,05
|
3,95
|
3,90
|
|
|
0,10
|
|
4
|
Khu đô thị 1D
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
5,00
|
4,60
|
4,50
|
|
|
0,40
|
|
5
|
Khu dân cư đô thị Sơn Hà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,00
|
1,00
|
0,90
|
|
|
0,00
|
|
6
|
Khu đô thị Cầu Thông
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
6,83
|
6,53
|
6,53
|
|
|
0,30
|
|
7
|
Khu đô thị Phố Chợ 2
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
3,50
|
3,45
|
3,45
|
|
|
0,05
|
|
8
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,00
|
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
7,47
|
7,12
|
7,00
|
|
|
0,35
|
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,00
|
|
11
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,00
|
|
12
|
Điểm dân cư nông thôn
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
0,00
|
|
13
|
Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ
(giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,26
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,21
|
|
14
|
Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất)
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
0,00
|
|
15
|
Trụ sở UBND Ký Phú (giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
1,02
|
1,02
|
1,02
|
|
|
0,00
|
|
16
|
Trụ sở UBND xã Bình Thuận (giao đất)
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
0,00
|
|
17
|
Không gian văn hóa trà
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,00
|
1,90
|
1,70
|
|
|
0,10
|
|
18
|
Trường mầm non (giao đất)
|
Xã Lục Ba, huyện Đại Từ
|
0,25
|
0,25
|
0,15
|
|
|
-
|
|
19
|
Trường mầm non (giao đất)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,46
|
-
|
0,00
|
|
|
0,460
|
|
20
|
Trường mầm non Hùng Sơn II (giao đất)
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,33
|
0,05
|
0,00
|
|
|
0,280
|
|
21
|
Trường mầm non trung tâm xã (giao đất)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,36
|
0,36
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
22
|
Trường mầm non khu lẻ (giao đất)
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,20
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
23
|
Trường mầm non Phú Cường (giao đất)
|
Xã Phú Cường, huyện Đại Từ
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,21
|
|
24
|
Trường mầm non xã Ký Phú (Giao đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,36
|
0,27
|
0,27
|
|
|
0,090
|
|
25
|
Trường mầm non xã Bản Ngoại (Giao đất)
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
0,68
|
0,67
|
0,47
|
|
|
0,010
|
|
26
|
Mở rộng trường tiểu học
|
Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,11
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,010
|
|
27
|
Dự án Trường Trung học phổ thông Đội
Cấn
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
2,80
|
2,50
|
0,10
|
|
|
0,300
|
|
28
|
Cụm công nghiệp Hà Thượng
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
30,00
|
26,77
|
12,49
|
|
|
3,12
|
0,11
|
29
|
Trồng cây lâu năm (Đấu giá cho thuê
đất)
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
30
|
Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá
cho thuê)
|
Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ
|
0,89
|
0,89
|
|
|
|
|
|
31
|
Mở rộng trường THCS Tân Thái
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
0,08
|
0,06
|
0,00
|
|
|
0,02
|
|
32
|
Mở rộng Trường tiểu học
|
Xã Quân Chu, huyện Đại Từ
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,05
|
|
33
|
Trung tâm thể thao văn hóa
|
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,10
|
1,00
|
|
|
0,10
|
|
34
|
Trung tâm thể thao dưới nước
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
2,00
|
1,95
|
1,70
|
|
|
0,05
|
|
35
|
Trung tâm thể thao văn hóa
|
Xã Văn Yên, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
|
0,00
|
|
36
|
Trung tâm thể thao văn hóa
|
Xã Cát Nê, huyện Đại Từ
|
1,20
|
1,20
|
1,10
|
|
|
0,00
|
|
37
|
Trung tâm thể thao văn hóa
|
Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ
|
1,37
|
1,37
|
1,27
|
|
|
0,00
|
|
38
|
Cửa hàng xăng dầu số 79
|
Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ
|
0,36
|
0,36
|
0,36
|
|
|
0,00
|
|
39
|
Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 (thấu
kính III)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
2,60
|
2,60
|
0,00
|
|
|
0,00
|
|
40
|
Mỏ than Minh Tiến
|
Xã Minh Tiến, Phú Cường, huyện Đại
Từ
|
4,00
|
4,00
|
0,00
|
|
|
-
|
|
41
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
|
1,78
|
1,78
|
|
|
|
|
|
42
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại
Từ
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
43
|
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp
khác (trang trại)
|
Xã Tân Linh, huyện Đại Từ
|
2,73
|
2,73
|
|
|
|
|
|
44
|
Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá
cho thuê)
|
Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ
|
2,89
|
2,89
|
|
|
|
|
|
45
|
Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm (giao đất
có thu tiền sử dụng đất)
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
46
|
Khu lẻ dân cư xóm Gió (đấu giá QSD
đất)
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,00
|
|
|
|
0,04
|
|
47
|
Khu lẻ dân cư xóm Đồng Ao (đấu giá
QSD đất)
|
Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ
|
0,59
|
0,00
|
|
|
|
0,59
|
|
48
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5
sao Hồ Núi Cốc
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ
|
10,00
|
9,40
|
|
|
|
0,60
|
|
49
|
Đường từ sân sự kiện 27/7 nối sang
xóm Gò
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
-
|
|
50
|
Đường từ QL 37 vào đến đường bê
tông xóm Gò
|
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ
|
1,36
|
1,36
|
1,36
|
|
|
-
|
|
51
|
Mở rộng đường vào UBND xã
|
Xã Cù Vân, huyện Đại Từ
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
0,00
|
|
52
|
Dự án Nhà văn hóa xóm Tân Tiến
|
Xã An Khánh, huyện Đại Từ
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,07
|
|
53
|
Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (Minh
Hòa, Trung tâm, 3 Tân Hợp, 3 Hòa Tiến)
|
Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ
|
0,40
|
0,31
|
0,23
|
|
|
0,09
|
|
54
|
Nhà văn hóa xóm Gió
|
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,00
|
|
55
|
Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7
|
Thị trấn Hùng
Sơn, huyện Đại Từ
|
2,00
|
1,60
|
0,00
|
|
|
0,40
|
|
56
|
Xây dựng chùa Đông Khánh (Na Bán)
|
Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
|
|
0,20
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định
số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
chủ sử dụng đất
|
Địa
chỉ (Xã, thị trấn)
|
Thửa
đất sổ
|
Tờ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
|
Xã Văn Yên
|
|
|
|
|
0,370
|
0,021
|
0,349
|
0,00
|
|
1
|
Lê Bá Xuân
|
xã Văn Yên
|
446
|
20
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đoạt
|
xã Văn Yên
|
510
|
22
|
HNK
|
0,01098
|
0,01098
|
|
|
|
3
|
Lưu Sỹ Minh
|
xã Văn Yên
|
340
|
16
|
HNK
|
0,04877
|
|
0,04877
|
|
|
4
|
Lê Văn Hanh
|
xã Văn Yên
|
223,224
|
29
|
LUC
|
0,14888
|
|
0,14888
|
|
|
5
|
Trần Văn Lựu
|
xã Văn Yên
|
151
|
10
|
LUC
|
0,077
|
|
0,077
|
|
|
6
|
Ngô Văn Tư
|
xã Văn Yên
|
98
|
37
|
LUC
|
0,02992
|
|
0,02992
|
|
|
7
|
Trần Văn Tuyên
|
xã Văn Yên
|
244
|
11
|
LUC
|
0,04456
|
|
0,04456
|
|
|
|
xã Bình Thuận
|
|
|
|
|
0,152
|
0,152
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Ngô Văn Giáp
|
xã Bình Thuận
|
5,7,8,9,
11,10,13
|
2
|
BHK
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thái Cương
|
xã Bình Thuận
|
53
|
15
|
BHK
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Vũ Văn Đông
|
xã Bình Thuận
|
173,135
|
25
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Phạm Thị Bẩy
|
xã Bình Thuận
|
23
|
13
|
CLN
|
0,0082
|
0,0082
|
|
|
|
5
|
Hoàng Thị Huế
|
xã Bình Thuận
|
612
|
13
|
CLN
|
0,0137
|
0,0137
|
|
|
|
|
xã Hà Thượng
|
|
|
|
|
0,318
|
0,147
|
0,171
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đỗ Xuân Trường
|
xã Hà Thượng
|
364
|
31
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Triệu Thế Vinh
|
xã Hà Thượng
|
164,165
|
41
|
CLN
|
0,048
|
0,048
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Trọng Bình
|
xã Hà Thượng
|
358
|
41
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Đỗ Việt Hùng
|
xã Hà Thượng
|
153
|
41
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Chu Văn Năng
|
xã Hà Thượng
|
373A
|
30
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
6
|
Đào Thị Vững
|
xã Hà Thượng
|
75,63
|
13
|
LUK
|
0,0298
|
|
0,0298
|
|
|
7
|
Trần Văn Hợi
|
xã Hà Thượng
|
148
|
29
|
LUK
|
0,0425
|
|
0,0425
|
|
|
8
|
Vi Thanh Thảo
|
xã Hà Thượng
|
561
|
42
|
LUC
|
0,0246
|
0,0246
|
|
|
|
9
|
Lục Văn Quế
|
xã Hà Thượng
|
113
|
51
|
LUC
|
0,0298
|
|
0,0298
|
|
|
10
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
xã Hà Thượng
|
3
|
39
|
LUC
|
0,0423
|
|
0,0423
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Đỗ
|
xã Hà Thượng
|
250
|
20
|
LUC
|
0,0269
|
|
0,0269
|
|
|
|
xã An Khánh
|
|
|
|
|
0,550
|
0,145
|
0,405
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Ngô Nhật Mạnh
|
xã An Khánh
|
367
|
13
|
LUK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Phan Triệu Tú
|
xã An Khánh
|
86E
|
6
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
3
|
Đỗ Văn Lâm
|
xã An Khánh
|
288
|
30
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thành Long
|
xã An Khánh
|
58
|
18
|
CLN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
5
|
Phạm Văn Đức
|
xã An Khánh
|
445,324
|
53
|
CLN
|
0,053
|
0,053
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thế La
|
xã An Khánh
|
45,
55, 56, 76, 32, 44
|
30
|
LUK
|
0,1764
|
|
0,1764
|
|
|
7
|
Nguyễn Thế La
|
xã An Khánh
|
30,19
|
30
|
HNK
|
0,0176
|
|
0,0176
|
|
|
8
|
Phạm Thị Dư
|
xã An Khánh
|
100,122,
131,99
|
30
|
LUK
|
0,1203
|
|
0,1203
|
|
|
9
|
Phạm Thị Dư
|
xã An Khánh
|
31
|
30
|
HNK
|
0,0236
|
|
0,0236
|
|
|
10
|
Đào Trọng Bách
|
xã An Khánh
|
140,139,
137,136
|
30
|
LUK
|
0,0668
|
|
0,0668
|
|
|
|
xã La Bằng
|
|
|
|
|
1,147
|
0,100
|
1,047
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trần Thị Lành
|
xã La Bằng
|
53
|
52
|
NTS
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đức
|
xã La Bằng
|
97
|
20
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Đức
|
xã La Bằng
|
605+606
+607+608 (394)
|
12(19)
|
LUC
|
0,11347
|
|
0,11347
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Đức
|
xã La Bằng
|
597+596
+595+594 (437)
|
12(19)
|
LUC
|
0,07375
|
|
0,07375
|
|
|
5
|
Nguyễn Văn Đức
|
xã La Bằng
|
593+592
+588(436)
|
12(19)
|
LUC
|
0,09652
|
|
0,09652
|
|
|
6
|
Phạm Văn Toán
|
xã La Bằng
|
660+661
+667(443)
|
12(19)
|
LUC
|
0,06489
|
|
0,06489
|
|
|
7
|
Phạm Văn Toán
|
xã La Bằng
|
666(466)
|
12(19)
|
LUC
|
0,02489
|
|
0,02489
|
|
|
8
|
Đỗ Xuân Phúc
|
xã La Bằng
|
429,401,
398
|
19
|
LUC
|
0,1322
|
|
0,1322
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
xã La Bằng
|
653+637
+624(469)
|
12(19)
|
LUC
|
0,09227
|
|
0,09227
|
|
|
10
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
xã La Bằng
|
655+654
(481)
|
12(19)
|
LUC
|
0,05128
|
|
0,05128
|
|
|
11
|
Lê Văn Vinh
|
xã La Bằng
|
TK(453)
|
TK(25)
|
HNK
|
0,09111
|
|
0,09111
|
|
|
12
|
Lương Văn Toàn
|
xã La Bằng
|
216,218
|
23
|
LUC
|
0,0173
|
|
0,0173
|
|
|
13
|
Lương Văn Toàn
|
xã La Bằng
|
233,
235, 262, 243
|
15
|
LUK
|
0,1413
|
|
0,1413
|
|
|
14
|
Trần Đức Hỗ
|
xã La Bằng
|
203,205,
207
|
41
|
LUK
|
0,0374
|
|
0,0374
|
|
|
15
|
Giáp Văn Hải
|
xã La Bằng
|
139
|
27
|
LUC
|
0,05566
|
|
0,05566
|
|
|
|
xã Hoàng Nông
|
|
|
|
0,000
|
0,347
|
0,073
|
0,274
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Vũ Văn Tuấn
|
xã Hoàng Nông
|
88
|
30
|
LUC
|
0,0178
|
0,0178
|
|
|
|
2
|
Hoàng Thị Năm
|
xã Hoàng Nông
|
610
|
9
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Trịnh Văn Bộ
|
xã Hoàng Nông
|
111
|
28
|
CLN
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Anh Tấn
|
xã Hoàng Nông
|
106
|
7
|
CLN
|
0,0168
|
0,0168
|
|
|
|
5
|
Phạm Văn Tuân
|
xã Hoàng Nông
|
198,191
|
30
|
LUC
|
0,0957
|
|
0,0957
|
|
|
6
|
Nguyễn Việt Sơn
|
xã Hoàng Nông
|
400
|
14
|
LUC
|
0,0954
|
|
0,0954
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Đắc
|
xã Hoàng Nông
|
231
|
10
|
LUC
|
0,0829
|
|
0,0829
|
|
|
|
xã Khôi Kỳ
|
|
|
|
|
0,228
|
0,076
|
0,152
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Văn Cúc
|
xã Khôi Kỳ
|
25
|
27
|
NTS
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Đoàn
|
xã Khôi Kỳ
|
278
|
7
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Ông Dương Văn Chính
|
xã Khôi Kỳ
|
114
|
26
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
4
|
Hoàng Thị Anh
|
xã Khôi Kỳ
|
399
|
27
|
LUC
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
5
|
Đỗ Văn Thông
|
xã Khôi Kỳ
|
329
|
27
|
LUC
|
0,0989
|
|
0,0989
|
|
|
6
|
Phạm Văn Bằng
|
xã Khôi Kỳ
|
283
|
LUC
|
0,0532
|
|
0,0532
|
|
|
|
|
xã Tiên Hội
|
|
|
|
|
0,131
|
0,131
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Hoàng Thị Loan
|
xã Tiên Hội
|
1244
|
8
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Lôi Thị Thanh
Hà
|
xã Tiên Hội
|
300
|
7
|
NTS
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Cao Văn Phương
|
xã Tiên Hội
|
384
|
22
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Văn Thiết
|
xã Tiên Hội
|
412
|
22
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
5
|
Trần Thị Bốn
|
xã Tiên Hội
|
32
|
28
|
NTS
|
0,031
|
0,031
|
|
|
|
|
xã Đức Lương
|
|
|
|
|
1,261
|
0,000
|
1,261
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Triệu Văn Thành
|
xã Đức Lương
|
43,
41, 42, 45
|
44
|
LUK
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
2
|
Dương Minh Hoạt
|
xã Đức Lương
|
127
|
11
|
LUK
|
0,0787
|
|
0,0787
|
|
|
3
|
Toàn Văn Phương
|
xã Đức Lương
|
42
|
17
|
TSN
|
0,0408
|
|
0,0408
|
|
|
4
|
Lý Minh Cử
|
xã Đức Lương
|
100
|
16
|
TSN
|
0,1182
|
|
0,1182
|
|
|
5
|
Lý Văn Hồng
|
xã Đức Lương
|
152
|
43
|
TSN
|
0,0336
|
|
0,0336
|
|
|
6
|
Lý Văn Hồng
|
xã Đức Lương
|
151,150,
149,316, 152
|
43
|
LUK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
7
|
Triệu Quang Khải
|
xã Đức Lương
|
3,5
|
44
|
LUK
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
xã Cát Nê
|
|
|
|
|
0,166
|
0,166
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Văn Định
|
xã Cát Nê
|
1
|
21
|
HNK
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Vũ Thành Đông
|
xã Cát Nê
|
58
|
31
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
3
|
Lưu Văn Hợp
|
xã Cát Nê
|
14
|
51
|
CLN
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Vũ Tiến Thơ
|
xã Cát Nê
|
192
|
30
|
HNK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
5
|
Nhâm Văn Thọ
|
xã Cát Nê
|
617
|
19
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Vũ Minh Tuân
|
xã Cát Nê
|
655
|
21
|
CLN
|
0,019
|
0,019
|
|
|
|
7
|
Vũ Viết Sơn
|
xã Cát Nê
|
109
|
31
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
8
|
Lê Văn Việt
|
xã Cát Nê
|
56
|
31
|
CLN
|
0,01971
|
0,01971
|
|
|
|
9
|
Đỗ Xuân Trường
|
xã Cát Nê
|
621
|
28
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Thị Bình
|
xã Cát Nê
|
34
|
31
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
|
xã Mỹ Yên
|
|
|
|
|
0,078
|
0,000
|
0,078
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Dương Thị Thành
|
xã Mỹ Yên
|
422
|
44
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Sơn
|
xã Mỹ Yên
|
740
|
49
|
LUC
|
0,028
|
|
0,028
|
|
|
|
xã Ký Phú
|
|
|
|
|
0,177
|
0,142
|
0,035
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Văn Hải
|
xã Ký Phú
|
15
|
47
|
LUC
|
0,02357
|
|
0,02357
|
|
|
2
|
Ngô Văn Thắng
|
xã Ký Phú
|
231
|
10
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Nam
|
xã Ký Phú
|
232,58
|
10
|
LUC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
4
|
Phạm Thị Chinh
|
xã Ký Phú
|
57(199)
|
10(2)
|
LUC
|
0,045
|
0,045
|
|
|
|
5
|
Lưu Sỹ Báu
|
xã Ký Phú
|
96
|
10
|
LUC
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Hải
|
xã Ký Phú
|
8
|
46
|
LUC
|
0,01128
|
|
0,01128
|
|
|
|
xã Quân Chu
|
|
|
|
|
0,105
|
0,105
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Lê Thị Đoàn
|
xã Quân chu
|
13
|
13
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Triệu Hồng Văn
|
xã Quân chu
|
342,343
|
48
|
CLN
|
0,058
|
0,058
|
|
|
|
3
|
Ngô Quốc Đạt
|
xã Quân chu
|
482
|
20
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
4
|
Triệu Tiến Hùng
|
xã Quân chu
|
31
|
27
|
CLN
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
|
xã Minh Tiến
|
|
|
|
|
0,216
|
0,009
|
0,208
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Văn Tuệ
|
xã Minh Tiến
|
290
|
43
|
HNK
|
0,0085
|
0,0085
|
|
|
|
2
|
Ông Lương Văn Thành
|
xã Minh Tiến
|
245
|
18
|
LUC
|
0,07735
|
|
0,07735
|
|
|
3
|
Ông Hoàng Văn Rằng
|
xã Minh Tiến
|
43,44
|
52
|
LUC
|
0,0434
|
|
0,0434
|
|
|
4
|
Ông Ma Văn Mây
|
xã Minh Tiến
|
333
|
17
|
LUC
|
0,06256
|
|
0,06256
|
|
|
5
|
Ông Dương Văn Kế
|
xã Minh Tiến
|
26
|
48
|
LUK
|
0,0096
|
|
0,0096
|
|
|
6
|
Ông Dương Văn Kế
|
xã Minh Tiến
|
54
|
18
|
LUC
|
0,015
|
|
0,015
|
|
|
|
xã Phú Xuyên
|
|
|
|
|
0,403
|
0,035
|
0,368
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Văn Linh
|
xã Phú Xuyên
|
287
|
40
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Ngô Thị Thành
|
xã Phú Xuyên
|
15
|
37
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Bắc (Trần Văn Chí)
|
xã Phú Xuyên
|
512
|
19
|
LUC
|
0,12201
|
|
0,12201
|
|
|
4
|
Trần Văn Hải
|
xã Phú Xuyên
|
516
|
19
|
LUC
|
0,061
|
|
0,061
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Tốt
|
xã Phú Xuyên
|
476,475
|
19
|
LUC
|
0,082
|
|
0,082
|
|
|
6
|
Hứa Thị Hồng
|
xã Phú Xuyên
|
405
|
20
|
LUC
|
0,05382
|
|
0,05382
|
|
|
7
|
Nguyễn Văn Sơn
|
xã Phú Xuyên
|
83
|
39
|
LUC
|
0,01482
|
|
0,01482
|
|
|
8
|
Đoàn Văn Khỏe
|
xã Phú Xuyên
|
46
|
53
|
LUC
|
0,03409
|
|
0,03409
|
|
|
|
xã Vạn Thọ
|
|
|
|
|
0,476
|
0,051
|
0,425
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trần Văn Hưng
|
xã Vạn Thọ
|
502
|
19
|
HNK
|
0,0112
|
0,0112
|
|
|
|
2
|
Đỗ Thị Chí
|
xã Vạn Thọ
|
486
|
19
|
LUC
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Thuận
|
xã Vạn Thọ
|
605
|
18
|
LUC
|
0,03628
|
|
0,03628
|
|
|
4
|
Trần Văn Thuận
|
xã Vạn Thọ
|
193,287
|
11
|
LUC
|
0,051
|
|
0,051
|
|
|
5
|
Trần Văn Thuận
|
xã Vạn Thọ
|
4,5
|
17
|
LUC
|
0,1413
|
|
0,1413
|
|
|
6
|
Hoàng Thị Thái
|
xã Vạn Thọ
|
209
|
14
|
LUC
|
0,05835
|
|
0,05835
|
|
|
7
|
Bùi Văn Côi
|
xã Vạn Thọ
|
324
|
19
|
LUC
|
0,04734
|
|
0,04734
|
|
|
8
|
Hà Thị Tuyến
|
xã Vạn Thọ
|
96
|
11
|
LUC
|
0,03481
|
|
0,03481
|
|
|
9
|
Trần Văn Mạnh
|
xã Vạn Thọ
|
146
|
11
|
LUC
|
0,0555
|
|
0,0555
|
|
|
|
xã Phú Cường
|
|
|
|
|
0,212
|
0,092
|
0,120
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Cao Tiến Tùng
|
xã Phú Cường
|
394
|
37
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
2
|
Lưu Văn Sơn
|
xã Phú Cường
|
393
|
37
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
3
|
Lưu Văn Tân
|
xã Phú Cường
|
390
|
37
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
4
|
Trần Đức Thế
|
xã Phú Cường
|
392
|
37
|
CLN
|
0,018
|
0,018
|
|
|
|
5
|
Phạm Ngọc Dự
|
xã Phú Cường
|
221
|
57
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Thanh Phong
|
xã Phú Cường
|
159
|
32
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
7
|
Trịnh Văn Thủy
|
xã Phú Cường
|
164
|
12
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
xã Bản Ngoại
|
|
|
|
|
0,882
|
0,172
|
0,710
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Tạ Quốc Quân
|
xã Bản Ngoại
|
223
|
41
|
CLN
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Khương
|
xã Bản Ngoại
|
371
|
41
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
3
|
Trần Thị Thu Hằng
|
xã Bản Ngoại
|
370
|
41
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
4
|
Trần Minh Hải
|
xã Bản Ngoại
|
369
|
41
|
CLN
|
0,037
|
0,037
|
|
|
|
5
|
Hoàng Thị Năm
|
xã Bản Ngoại
|
411
|
17
|
LUK
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
6
|
Hoàng Viết Cẩm
|
xã Bản Ngoại
|
456,433,
304
|
17
|
LUK
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
7
|
Hoàng Văn Phụng
|
xã Bản Ngoại
|
542,543
|
17
|
LUK
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Thắng
|
xã Bản Ngoại
|
210,265
|
17
|
TSN
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
9
|
Nguyễn Văn Thắng
|
xã Bản Ngoại
|
287,275
|
17
|
LUK
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
xã Phúc Lương
|
|
|
|
|
0,814
|
0,020
|
0,794
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Tống Văn Nghĩa
|
xã Phúc Lương
|
166A
|
79
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Lý Văn Toàn
|
xã Phúc Lương
|
103,106,
97,105
|
103
|
LUK
|
0,1046
|
|
0,1046
|
|
|
3
|
Đào Văn Tiến
|
xã Phúc Lương
|
196,242
|
10
|
LUK
|
0,1389
|
|
0,1389
|
|
|
4
|
Đào Văn Tám
|
xã Phúc Lương
|
41
|
69
|
LUC
|
0,0444
|
|
0,0444
|
|
|
5
|
Lý Văn Quế
|
xã Phúc Lương
|
45
|
92
|
LUK
|
0,0617
|
|
0,0617
|
|
|
6
|
Tống Thị Văn
|
xã Phúc Lương
|
131
|
98
|
LUK
|
0,0459
|
|
0,0459
|
|
|
7
|
Trần Thị Loan
|
xã Phúc Lương
|
33
|
36
|
LUC
|
0,0424
|
|
0,0424
|
|
|
8
|
Trần Thị Nhung
|
xã Phúc Lương
|
196
|
63
|
LUK
|
0,0815
|
|
0,0815
|
|
|
9
|
Trần Thị Nhung
|
xã Phúc Lương
|
215,216
|
63
|
LUC
|
0,0781
|
|
0,0781
|
|
|
10
|
Lương Thị Đẹp
|
xã Phúc Lương
|
304
|
45
|
LUK
|
0,0461
|
|
0,0461
|
|
|
11
|
Đào Thị Vân
|
xã Phúc Lương
|
6
|
79
|
TSN
|
0,1161
|
|
0,1161
|
|
|
12
|
Đào Minh Khoa
|
xã Phúc Lương
|
288
|
77
|
LUC
|
0,0338
|
|
0,0338
|
|
|
|
xã Cù Vân
|
|
|
|
0,527
|
0,194
|
0,333
|
0,00
|
0,00
|
|
1
|
Trịnh Quang
Tích
|
xã Cù Vân
|
547
|
43
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Đinh Văn Dương
|
xã Cù Vân
|
194
|
5
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Đinh Thị Hiền
|
xã Cù Vân
|
608
|
45
|
CLN
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Công Đoàn
|
xã Cù Vân
|
362
|
53
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
5
|
Hoàng Văn Huy
|
xã Cù Vân
|
452
|
43
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
6
|
Trịnh Thị Liễu
|
xã Cù Vân
|
50
|
42
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
7
|
Đặng Ngọc
Kỳ
|
xã Cù Vân
|
222d
|
53
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Tâm
|
xã Cù Vân
|
8
|
55
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
9
|
Lưu Quang Văn
|
xã Cù Vân
|
454
|
54
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
10
|
Trần Văn Quang
|
xã Cù Vân
|
384
|
53
|
CLN
|
0,0201
|
0,0201
|
|
|
|
11
|
Vũ Văn Toàn
|
xã Cù Vân
|
174(172)
|
37
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
12
|
Ma Thị Tân
|
xã Cù Vân
|
253
|
31
|
LUC
|
0,039
|
|
0,039
|
|
|
13
|
Đỗ Duy Ngữ
|
xã Cù Vân
|
287,289,
290
|
31
|
LUC
|
0,092
|
|
0,092
|
|
|
14
|
Đinh Quốc Luật
|
xã Cù Vân
|
244,245,
246
|
31
|
LUC
|
0,068
|
|
0,068
|
|
|
15
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
xã Cù Vân
|
42
|
20
|
LUK
|
0,0201
|
|
0,0201
|
|
|
16
|
Đỗ Thị Cúc
|
xã Cù Vân
|
95
|
36
|
LUK
|
0,0243
|
|
0,0243
|
|
|
17
|
Nguyễn Tiến Doãn
|
xã Cù Vân
|
94
|
38(37)
|
LUK
|
0,0327
|
|
0,0327
|
|
|
18
|
Trần Văn Lập
|
xã Cù Vân
|
127,161,
162
|
36
|
LUK
|
0,057
|
|
0,057
|
|
|
|
TT Hùng Sơn
|
|
|
|
|
0,114
|
0,074
|
0,040
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trần Văn Thiện
|
TT Hùng Sơn
|
456
|
37
|
HNK
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Phạm Quốc Huy
|
TT Hùng Sơn
|
50
|
29
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Trần Toàn Thắng
|
TT Hùng Sơn
|
339
|
29
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Hà Minh Sang
|
TT Hùng Sơn
|
49
|
35
|
HNK
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
5
|
Đặng Thu Hằng
|
TT Hùng Sơn
|
75
|
21
|
CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
6
|
Lê Quang Anh
|
TT Hùng Sơn
|
24
|
64
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Thìn
|
TT Hùng Sơn
|
254,268
|
52
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
TT Quân Chu
|
|
|
|
|
0,085
|
0,085
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Lê Chí Thanh
|
TT Quân Chu
|
40
|
57
|
CLN
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
2
|
Tạ Thu Hương
|
TT Quân Chu
|
121
|
27
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Vương Toàn Hảo
|
TT Quân Chu
|
8
|
47
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
4
|
Vũ Thị Thơm
|
TT Quân Chu
|
115
|
47
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Mùi
|
TT Quân Chu
|
27
|
62
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Xuân Thành
|
TT Quân Chu
|
43
|
57
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
7
|
Lê Tiến Dũng
|
TT Quân Chu
|
99
|
37
|
CLN
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
TT Quân Chu
|
18
|
39
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
xã Phú Lạc
|
|
|
|
0,000
|
0,402
|
0,055
|
0,347
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Văn Hùng
|
xã Phú Lạc
|
219
|
34
|
HNK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Quý
|
xã Phú Lạc
|
161
|
67
|
HNK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đức Cần
|
xã Phú Lạc
|
406
|
15
|
LUC
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
4
|
Phạm Xuân Hùng
|
xã Phú Lạc
|
271
|
22
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
5
|
Phạm Bá Hải
|
xã Phú Lạc
|
285
|
22
|
LUC
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
6
|
Tạ Thị Tĩnh
|
xã Phú Lạc
|
20
|
29
|
LUC
|
0,057
|
|
0,057
|
|
|
7
|
Vương Xuân Thạch
|
xã Phú Lạc
|
273
|
22
|
LUC
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
8
|
Nguyễn Thị Sự
|
xã Phú Lạc
|
331
|
22
|
LUC
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
xã Lục Ba
|
|
|
|
|
0,252
|
0,142
|
0,110
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Đào Xuân Trường
|
xã Lục Ba
|
229
|
3
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Thông
|
xã Lục Ba
|
131
|
3
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đình Lâm
|
xã Lục Ba
|
175
|
13
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
4
|
Tạ Hữu Hiên
|
xã Lục Ba
|
190
|
12
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
5
|
Ngô Văn Thiệp
|
xã Lục Ba
|
161
|
9
|
CLN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
6
|
Trần Nhật Nhớ
|
xã Lục Ba
|
347
|
38
|
CLN
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
7
|
Trần Thị Vân
|
xã Lục Ba
|
13
|
41
|
CLN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
8
|
Trần Huy hiệu
|
xã Lục Ba
|
388
|
13
|
LUK
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
9
|
Đỗ Xuân Tụng
|
xã Lục Ba
|
75,78
|
10
|
LUK
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
xã Phục Linh
|
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Nguyễn Hữu Giao
|
xã Phục Linh
|
43
|
55
|
CLN
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
xã Yên Lãng
|
|
|
|
|
0,004
|
0,004
|
0,000
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Lương Văn Long
|
xã Yên Lãng
|
326
|
67
|
CLN
|
0,004
|
0,004
|
|
|
|
|
xã Phú Thịnh
|
|
|
|
|
1,550
|
0,040
|
1,510
|
0,00
|
0,00
|
1
|
Trương Thị Chinh
|
xã Phú Thịnh
|
68
|
39
|
LUK
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
2
|
Hà Hải Ngọc
|
xã Phú Thịnh
|
150,161
|
19
|
LUC
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
3
|
Trần Văn Định
|
xã Phú Thịnh
|
34
|
38
|
LUK
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
4
|
Chu Văn Lai
|
xã Phú Thịnh
|
27
|
39
|
LUK
|
0,1
|
|
0,1
|
|
|
5
|
Chu Văn Lai
|
xã Phú Thịnh
|
49
|
38
|
LUK
|
0,2
|
|
0,2
|
|
|
6
|
Trương Thị Chinh
|
xã Phú Thịnh
|
68
|
39
|
LUK
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
7
|
Nguyễn Thị Thùy
|
xã Phú Thịnh
|
235
|
39
|
LUK
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
8
|
Trần Thị Vy
|
xã Phú Thịnh
|
236
|
39
|
LUK
|
0,2
|
|
0,2
|
|
|
9
|
Hoàng Văn Định
|
xã Phú Thịnh
|
299
|
8
|
LUC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
10
|
Vũ Thị Vui
|
xã Phú Thịnh
|
208,209,
228,229
|
8
|
LUC
|
0,2
|
|
0,2
|
|
|
11
|
Bùi Văn Toản
|
xã Phú Thịnh
|
137
|
19
|
LUC
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
12
|
Đồng Thanh Hiệp
|
xã Phú Thịnh
|
187
|
37
|
LUK
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
Quyết định 4245/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4245/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
1.109
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|