|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND đơn giá thống kê kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng Lai Châu
Số hiệu:
|
12/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Hà Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
12/2020/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 11
tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH
LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày
14/12/2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất
đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày
07/8/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định định mức kinh tế -
kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu (có Đơn giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá thực hiện thống kê,
kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lai
Châu.
2. Đối tượng áp dụng
Cơ quan nhà nước và các tổ chức, cá nhân có liên
quan đến thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử
dụng đất tỉnh Lai Châu là căn cứ để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị và
thanh quyết toán kinh phí các công việc thực hiện về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất 03 cấp (xã, huyện, tỉnh) trên địa bàn tỉnh
Lai Châu.
Điều 4. Giao nhiệm vụ cho Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện
Quyết định này;
2. Trường hợp Nhà nước thay đổi định mức kinh tế kỹ
thuật và cơ chế chính sách liên quan; hoặc đơn giá dụng cụ, thiết bị và vật liệu
biến động trên 10% làm thay đổi đơn giá thống kê, kiểm kê và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và
các đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 3 năm 2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND;
- U1, U4;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh Lai Châu;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, Kt4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
B. CHI PHÍ LAO ĐỘNG KIỂM KÊ ĐẤT
ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN (PCKV 0,4)
STT
|
Nội dung công
việc
|
ĐVT
|
Định biên
|
Định mức (công
nhóm/huyện)
|
Đơn giá lương
ngày (nhóm)
|
Thành tiền (Đồng/huyện)
|
I
|
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CHO CÔNG
TÁC CHUẨN BỊ VÀ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN (BẢNG 7)
|
|
|
|
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chuẩn bị nhân lực, thiết bị kỹ thuật, tài chính;
|
Bộ/huyện
|
1KS2
|
2.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
1.2
|
Thu thập, đánh giá, lựa chọn các tài liệu đất đai
có liên quan phục vụ công tác KKĐĐ
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Thu thập tài liệu đất đai có liên quan phục vụ
công tác KKĐĐ
|
Bộ/huyện
|
2KS2
|
2.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
1.2.2
|
Đánh giá khả năng sử dụng, lựa chọn tài liệu, bản
đồ thu thập để sử dụng cho kiểm kê
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
3.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
1.3
|
Rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá
nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng
quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê
gửi UBND cấp xã (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai):
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai
thác sử dụng ở cấp xã
|
Bộ/xã
|
1KS3
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
1.3.2
|
Đối với xã chưa có CSDL đất đai
|
|
|
|
|
|
1.3.2.1
|
Đối với các thửa của hộ gia đình, cá nhân có biến
động không thuộc phạm vi thực hiện các dự án
|
Thửa/huyện
|
1KS3
|
11.50
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
1.3.2.2
|
Đối với các thửa của hộ gia đình, cá nhân có biến
động thuộc phạm vi thực hiện các dự án
|
Thửa/huyện
|
1KS3
|
2.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
1.4
|
Rà soát phạm vi địa giới hành chính cấp huyện,
xác định trường hợp đang có tranh chấp địa giới hoặc không thống nhất giữa hồ
sơ địa giới với thực địa và làm việc với UBND các huyện có liên quan để thống
nhất xác định phạm vi, trách nhiệm kiểm kê (nếu có)
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2
|
Thực hiện KKĐĐ ở cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tiếp nhận và kiểm đếm hồ sơ kết quả KKĐĐ của cấp
xã
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Tiếp nhận hồ sơ kết quả KKĐĐ của cấp xã giao nộp
|
Bộ/huyện
|
2KS2
|
3.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.1.2
|
Kiểm đếm hồ sơ kết quả KKĐĐ của cấp xã giao nộp
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
7.50
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.1.3
|
Hướng dẫn chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo
kết quả KKĐĐ, bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.2
|
Tổng hợp số liệu kiểm kê diện tích đất đai vào
các biểu theo quy định
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Rà soát, xử lý số liệu tổng hợp của các xã đối với
các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa giới hành chính
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.2.2
|
Tổng hợp số liệu vào các biểu KKĐĐ cấp huyện
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.2.3
|
Đối chiếu thông tin, dữ liệu dạng giấy và dạng số
|
Bộ/huyện
|
2KS2
|
2.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.3
|
Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất, biến
động đất đai và tình hình quản lý, sử dụng đất của địa phương
|
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất
đai
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
10.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.3.2
|
Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai qua
các thời kỳ 05 năm, 10 năm
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
15.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.3.3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.4
|
Xây dựng báo cáo kết quả KKĐĐ cấp huyện
|
Bộ/huyện
|
2KS3
|
15.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.5
|
Hoàn thiện, trình duyệt, in sao và giao nộp báo
cáo kết quả KKĐĐ
|
Bộ/huyện
|
2KTV6
|
2.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
III
|
LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ
DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN (BẢNG 8)
|
|
|
|
|
|
III.1
|
Loại tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
#VALUE!
|
1
|
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
3.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2
|
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
|
|
|
|
#VALUE!
|
2.1
|
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
7.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.2
|
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
2KS4
|
35.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.3
|
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
10.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
4
|
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
4.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
III.2
|
Loại tỷ lệ 1/10.000
|
|
|
|
|
#VALUE!
|
1
|
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
4.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2
|
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
|
|
|
|
#VALUE!
|
2.1
|
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
9.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.2
|
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
2KS4
|
42.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.3
|
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
12.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
4
|
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
4.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
III.3
|
Loại tỷ lệ 1/25.000
|
|
|
|
|
#VALUE!
|
1
|
Lập kế hoạch biên tập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2
|
Tích hợp, tiếp biên, tổng hợp, khái quát hóa bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
|
|
|
|
#VALUE!
|
2.1
|
Tích hợp, tiếp biên các mảnh bản đồ hiện trạng sử
dụng đất cấp xã
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
11.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.2
|
Tổng hợp, khái quát hóa các yếu tố nội dung bản đồ
hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
2KS4
|
50.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
2.3
|
Biên tập và trình bày bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
14.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
3
|
Xây dựng báo cáo thuyết minh bản đồ hiện trạng sử
dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS4
|
5.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
4
|
Hoàn chỉnh và in bản đồ hiện trạng sử dụng đất
|
Bộ/huyện
|
1KS3
|
4.00
|
#VALUE!
|
#VALUE!
|
PHẦN II: CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT
LIỆU, THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM
C. CHI PHÍ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU,
THIẾT BỊ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI HÀNG NĂM CẤP TỈNH
C.1. DỤNG CỤ THỐNG KÊ ĐẤT
ĐAI HÀNG NĂM CẤP TỈNH
STT
|
Danh mục dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Nguyên giá dụng cụ
(đồng)
|
Đơn giá đồng/ca
|
Định mức (Ca/tỉnh)
|
Thành tiền (đồng/tỉnh)
|
I
|
Bảng 22: Dụng cụ công
tác thống kê đất đai cấp tỉnh (gồm tính dụng cụ nhỏ, phụ 5% )
|
|
|
476,801
|
1
|
Bàn làm việc
|
Cái
|
96
|
500,000
|
200
|
67
|
13,421
|
2
|
Ghế văn phòng
|
Cái
|
96
|
150,000
|
60
|
67
|
4,026
|
3
|
Tủ để tài liệu
|
Cái
|
60
|
1,200,000
|
769
|
67
|
51,538
|
4
|
Ổn áp dùng chung 10A
|
Cái
|
60
|
3,000,000
|
1,923
|
16.75
|
32,212
|
5
|
Lưu điện
|
Cái
|
60
|
1,050,000
|
673
|
55
|
37,019
|
6
|
Máy hút ẩm 2kW
|
Cái
|
60
|
300,000
|
192
|
3.35
|
644
|
7
|
Máy hút bụi 1,5kW
|
Cái
|
60
|
250,000
|
160
|
3.35
|
537
|
8
|
Quạt thông gió 0,04 kW
|
Cái
|
60
|
120,000
|
77
|
16.75
|
1,288
|
9
|
Quạt trần 0,1 kW
|
Cái
|
60
|
150,000
|
96
|
16.75
|
1,611
|
10
|
Đèn neon 0,04 kW
|
Bộ
|
30
|
60,000
|
77
|
67
|
5,154
|
11
|
Máy tính bấm số
|
Cái
|
60
|
120,000
|
77
|
9.3
|
715
|
12
|
Đồng hồ treo tường
|
Cái
|
36
|
70,000
|
75
|
16.75
|
1,253
|
13
|
Ổ cứng ngoài lưu trữ dữ liệu (2T)
|
Cái
|
36
|
1,680,000
|
1,795
|
16.75
|
30,064
|
14
|
Điện năng
|
kW
|
|
1,902
|
1,902
|
151.6
|
288,343
|
|
Dụng cụ có giá trị thấp chưa được quy định
trong bảng mức
|
%
|
|
|
|
5%
|
8,974
|
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND về đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/03/2020 về đơn giá thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tỉnh Lai Châu
2.124
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|