STT
|
CÁC
BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN THỰC HIỆN
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
1. Cấp giấy chứng nhận thẩm định
thiết kế xe cơ giới cải tạo
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1. Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
2. Cấp lại Giấy phép kinh doanh
đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
|
05
ngày làm việc đối với trường hợp đổi; 30 ngày đối với trường hợp mất Giấy phép
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT
|
03
ngày làm việc đối với trường hợp đổi; 28 ngày đối với trường hợp mất Giấy phép
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
3. Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp
đồng, xe vận tải hàng hóa bằng con - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
02
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT của địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
4. Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng con - ten - nơ, xe kinh doanh vận tải hàng
hóa, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt
|
02
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT của địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
5. Đăng ký khai thác tuyến
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT của địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
4,5
ngày làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
6. Lựa chọn đơn vị khai thác
tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT của địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
4,5
ngày làm việc
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách cùa Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
7. Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
02
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT của địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
8. Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
02
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 08 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT của địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện và
người lái - Sở GTVT
|
01
ngày làm việc đối với phương tiện thuộc địa phương quản lý, 07 ngày làm việc
đối với phương tiện tỉnh ngoài
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
9. Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Cam phu chia
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10. Gia hạn Giấy phép liên vận
Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
01
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11. Gia hạn Giấy phép vận tải
đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương
tiện của các nước thực hiện
|
01
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12. Gia hạn Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam
cho phương tiện của Lào và
|
01
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
13. Gia hạn Giấy phép vận tải và
thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
01
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
14. Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15. Cấp lại Giấy phép vận tải
qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
16. Cấp Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
17. Cấp lại Giấy phép liên vận
Việt - Lào cho phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
18. Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
01
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
19. Gia hạn cấp Giấy phép liên
vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
01
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý
vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT
|
0,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Trưởng phòng quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
20. Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
21. Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
22. Cấp Giấy phép lưu hành xe
quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu
trường, siêu trọng trên đường bộ
|
02
ngày làm việc hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết
quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức
tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn đối với trường
hợp phải khảo sát
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
23. Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
7,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
24. Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
25. Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn,
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
7,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
26. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
27. Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
28. Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
29. Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
30. Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ vả hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
31. Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
32. Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
05
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
33. Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ đang khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
34. Gia hạn chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
02
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
35. Phê duyệt quy trình vận
hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành
khách và xe ô tô
|
20
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
16
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
03
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
36. Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
20
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm
việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
16
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
03
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
37. Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
07
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
38. Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến
nội dung khác
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
39. Cấp lại Giấy phép đào tạo
lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
08
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTYT, lãnh đạo Sở
|
06
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
40. Cấp Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
41. Cấp lại Giấy chứng nhận
trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên
trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
42. Cấp Giấy phép xe tập lái
|
01
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,25
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
43. Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
|
|
43.1. Trường hợp bị hỏng, mất,
có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
43.2. Trường hợp trung tâm sát
hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ
giới sử dụng để sát hạch
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
8,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
44. Cấp Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Tổ chức kiểm tra, căn cứ kết quả
kiểm tra cấp Giấy chứng nhận
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, Cơ sở đào tạo lãnh đạo Sở GTVT
|
Không
quá 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định, tổ chức kiểm
tra, đánh giá, Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt
kết quả kiểm tra, Sở Giao thông vận tải cấp giấy chứng nhận
giáo viên dạy thực hành lái xe, vào sổ theo dõi. Trường hợp cá nhân không đạt
kết quả, Sở Giao thông vận tải phải thông báo bằng văn bản.
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
45. Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
46. Cấp lại Giấy phép lái xe
|
|
|
46.1. Trường hợp GPLX còn nhưng quá
thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên
|
Được
dự sát hạch trong kỳ sát hạch khôi phục GPLX gần nhất, sau 10 ngày làm việc
sau khi sát hạch đạt thì được cấp lại GPLX
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, xác minh vi phạm
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
46.2. Trường hợp GPLX bị mất còn
thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn
|
02
tháng
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, xác minh vi phạm
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
trước
ngày hẹn trả 01 ngày làm việc
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
46.3. Trường hợp GPLX bị mất,
quá thời hạn sử dụng từ 03 tháng trở lên, có tên trong hồ sơ quản lý của cơ
quan quản lý sát hạch
|
sau
02 tháng được dự sát hạch cấp lại GPLX, sau 10
ngày làm việc sau khi sát hạch đạt thì được cấp GPLX
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trà kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, xác minh vi phạm, tổ
chức sát hạch, căn cứ kết quả sát hạch - nếu đạt thì cấp GPLX
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
47. Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
48. Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
49. Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
50. Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
51. Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài vào Việt Nam
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
52. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT tỉnh, thành phố liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT
|
1,5
ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
53. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên
dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
54. Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT tỉnh, thành phố liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT
|
1,5
ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
55. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên
dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
56. Cấp giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký.
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở
GTVT tỉnh, thành phố liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT
|
1,5
ngày, không kể thời gian chờ nhận kết quả kiểm tra đối với xe máy chuyên dùng
đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương đăng ký
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
57. Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
03
ngày làm việc và 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
3,5
ngày làm việc và 15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử Sở
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
58. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
59. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
|
|
59.1. Đối với trường hợp thay
đổi thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu), Giấy
chứng nhận đăng ký, biển số bị hỏng
|
3
ngày làm việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký; 15 ngày cấp lại biển số
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
-
1,5 ngày làm việc cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký; 13,5 ngày đối với cấp lại
biển số
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
59.2. Đối với trường hợp cải
tạo, thay đổi màu sơn
|
03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra
đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa
phương đăng ký
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Sở
GTVT tỉnh, thành phố liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vu hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
2
ngày không kể thời gian kiểm tra, chờ kết quả kiểm tra
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
60. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý
vận tải, phương tiện và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
61. Chấp thuận xây dựng cùng
thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
7,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
62. Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
đường tỉnh đang khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở, ngành,
địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý
kết cấu hạ tầng giao thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
63. Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường
tỉnh
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
7,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
64. Cấp phép thi công xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
đường tỉnh đang khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
65. Gia hạn chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
đường tỉnh khai thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
66. Cấp phép thi công công trình
đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai
thác
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
67. Cấp phép thi công nút giao
đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
68. Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào đường tỉnh
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Sở,
ngành, địa phương liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thầm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
04
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
01. Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02. Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hề sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
03. Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội
địa địa phương; đường thủy
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04. Cho ý kiến trong giai đoạn
lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa
phương; đường thủy nội địa chuyên
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cẩn)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
05. Chấp thuận chủ trương xây
dựng bến thủy nội địa
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06. Cấp giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
07. Cấp lại giấy phép hoạt động
bến thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
08. Phê duyệt phương án vận tải hàng
hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trường siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
09. Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
10. Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
11. Chấp thuận chủ trương xây
dựng cảng thủy nội địa
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách cua Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
12. Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
04
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
2,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
13. Công bố lại cảng thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
14. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa
|
10
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
7,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15. Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào
|
|
|
15.1. Đối với trường hợp cấp lại
Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
07
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
15.2. Đối với trường hợp cấp lại
khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
3
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
16. Dự học, thi, kiểm tra để
được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
03
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1,5
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
17. Cấp, cấp lại, chuyển đổi
giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
05
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
03
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
18. Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
19. Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái – Sở GTVT
|
1
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
20. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương
tiện thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
21. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
22. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trưng tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
23. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
24. Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
25. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
26. Xóa đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
02
ngày làm việc
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý vận tải, phương tiện
và người lái - Sở GTVT
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
IV. LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
01. Phê duyệt phương án thăm dò,
phương án trục vớt tài sản chìm
|
|
|
01.1. Đối với trường hợp tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm
|
10
ngày
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
6
ngày
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
3
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả
kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01.2. Đối với trường hợp tài sản
chìm đắm gây nguy hiểm
|
24
giờ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
20
giờ
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
03
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01.3. Đối với trường hợp tài sản
chìm đắm gây nguy hiểm không xác
|
48
giờ
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
01
giờ
|
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT
|
35
giờ
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
12
giờ
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02. Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
05
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1
ngày
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần)
|
Công chức làm việc tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh phối hợp với Phòng quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông - Sở GTVT, lãnh đạo Sở GTVT
|
5
ngày (02 ngày làm văn bản xin ý kiến, 03 ngày xử lý hồ sơ sau khi nhận đủ ý
kiến) không kể thời gian chờ lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
3
|
Bước
3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
2
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Đóng dấu, trả kết quả
|
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|