ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1362/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 20 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-TT
ngày 16/3/2020 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thay
thế lĩnh vực Chăn nuôi của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển
nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 52/TTr-SNN&PTNT và Tờ Trình
số 56/TTr-SNN&PTNT ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn tỉnh Thanh Hóa; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn/Sở Kế hoạch và Đầu tư/UBND cấp huyện/UBND cấp xã (có Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trước ngày 05/5/2020
để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Cục KSTTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
(1.008126.000.00.00.H56)
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
(1.008127.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
(1.008128.000.00.00.H56)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Bộ phận liếp nhận và trả kết quả
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
(1.008129.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
- Bãi bỏ 04/07 thủ tục hành chính
lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định
số 4468/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã/Cơ quan khác tỉnh Thanh Hóa;
- Bãi bỏ 01/01 thủ tục hành chính
lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định
số 4467QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển
nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa.
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. CẤP TỈNH
|
|
1
|
BNN-THA-287772
|
Thẩm định, phê duyệt qui hoạch chi
tiết khu, điểm tái định cư
|
Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi
bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành (trong đó bãi bỏ Thông tư số
22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định TTHC này)
|
2
|
BNN-THA-287773
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự
toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người
dân sau tái định cư và các dự án thủy lợi, thủy điện
|
II. CẤP HUYỆN
|
|
1
|
BNN-THA-287780
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Kinh tế
trang trại
|
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn qui định tiêu
chí kinh tế trang trại.
|
III. CẤP XÃ
|
|
1
|
BNN-THA-287778
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày
28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn qui định tiêu
chí kinh tế trang trại.
|
2
|
BNN-THA-287786
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|