Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1499/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Yên Định tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
1499/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
29/04/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1499/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 29 tháng 4 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đ ất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết
thi hành một s ố đi ều của
Luật Đất đai; số 0 1/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 v ề
sửa đ ổi, bổ sung một s ố nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đ ất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 c ủa Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và th ẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc
chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất r ừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh H óa năm
2018; s ố 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất r ừng phòng hộ t rên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận b ổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh H óa năm 2019; s ố 190/N Q-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp
thuận b ổ sung danh mục dự án phải thu h ồi đất và chuy ển mục đích đất l úa, trên địa bàn tỉnh Thanh H óa đợt 2, năm
2019; s ố 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp
thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuy ển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất r ừng phòng hộ và
quyết định chủ trư ơng chuy ển mục đích sử dụng rừng s ản xuất trên địa
bàn tỉnh Thanh H óa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 c ủa UBND tỉnh về
việc phê duyệt đi ều chỉnh Qu y hoạch sử dụng đ ất đ ến năm 2020, huyện Yên Định;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Định tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 03/4/2020.
Theo đ ề nghị c ủa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình s ố 353/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo
c áo thẩm định s ố
59/BC-HĐTĐ ngà y 24/4/2020 c ủa Hội đồng thẩm định K ế hoạch sử dụng đất
năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
diện tích
22.882,9
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.533,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.578,14
3
Đất chưa sử dụng
CSD
771,00
(C ó
phụ bi ểu chi ti ết s ố 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
Ch ỉ tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
286,82
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
256,53
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
200,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
6,20
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,04
1.8
Đất làm muối
LM U/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,10
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,72
(Có
phụ bi ểu ch i ti ết s ố 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất.
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
161,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
156,88
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,47
(C ó
phụ biểu ch i tiết s ố 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
Chỉ
tiêu s ử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
Tổng
cộng
87,90
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
87,81
(C ó
phụ bi ểu chi t iết s ố 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo .
6. Danh mục công
trình dự án hủy bỏ trong kế hoạch sử dụng đất các năm trước:
TT
Hạng
mục
Diện
tích (ha)
Địa
điểm ( đến cấp xã)
Kế
hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt
Di t íc h lịch sử - văn hóa
1
M ở rộng Nghè Đại
Thúy
0,2
Xã
Quý Lộc
Quyết
định số 1621/QĐ- UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
2
Xây dựng, cải tạo khu mộ Trịnh Sâm
1,3
Xã
Quý Lộc
3
Quy hoạch di tích chùa Lời
0,6
Xã
Yên Trung
4
Khôi phục chùa Linh Tự Bái Ân
0,5
Xã Định Thành
5
Xây dựng Phủ Cẩm
và khu mộ Công chúa Bạch Hoa
1,56
Định
Công
6
Di tích Nghè Trúc - Đ ền Bà Triệu
5,2
Xã Định
Tiến
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, tri ển
khai, t ổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1,
Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả th ẩm định tính
chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu
sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông
tin dữ liệu với bản đồ c ủa K ế hoạch sử
dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện
Yên Định đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày
26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được
Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ
chức kiểm tra việc thực hiện K ế hoạch sử dụng đất năm
2020, huyện Yên Định đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường
vụ Tỉnh ủy tại Kết luận s ố 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các
quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Yên
Định để tham mưu cho UBND t ỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ển
mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả
thực hiện K ế hoạch s ử dụng đất cấp
huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định
- Công bố công khai K ế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với S ở Tài nguyên
và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng
lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
theo đúng quy định của pháp luật và th ẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện K ế
hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định về Sở Tài nguyên và
Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các S ở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện
Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực T ỉ nh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND t ỉ nh ( đ ể (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC52.04 . 20)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
Phụ biểu số 01.1:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
TT Quán Lào
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên
Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Quí Lộc
Xã Y ê n Thọ
Xã Yên Trung
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã Yên
Phong
Xã Yên
Thái
Xã Yên Hù ng
Thị trấn Quán Lào
Xã Định Tường
X ã Yên Phú
Xã Yên Giang
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã Yên
Bái
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14.502,19
38,09
418 ,3 0
1.217 , 56
403 ,3 7
724 , 95
710 ,3 7
547 ,2 5
815,44
463,41
416,46
220,96
354,76
363 , 59
273 , 54
392 ,3 4
1 .1
Đất trồng
lúa
LUA
9.713,03
25,53
328 , 59
36,34
273,96
296 , 70
424,97
353,71
440,70
347,07
384,93
168,54
242,22
307,15
184,54
337,75
T rong đ ó: Đất chu y ên
tr ồ ng lúa nước
LUC
9.609 , 36
25 , 53
338 , 71
36,34
275,96
227,60
384,15
328 ,2 8
443,70
347,07
386,93
169 , 80
235,44
307,15
191 , 53
317,17
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
2.440,30
4,88
38 , 24
788 , 59
71 , 44
376 , 92
93 ,2 9
36,04
263,53
84,82
18 , 59
16,99
11,32
26,99
79 , 18
13 , 87
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
517 , 22
9,98
263,25
13,43
2 , 62
41,35
29 , 15
4,00
1,87
3 , 73
1,78
19 , 55
10 , 97
4 , 17
3,58
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ất
RSX
717 , 59
3,87
8,69
7,03
125,74
39 , 43
9 , 11
4,62
9,95
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
592,38
7 , 68
35,60
125,51
6,36
33,41
10,83
51 , 37
3 , 06
10,53
1 , 33
18,94
56 , 81
4 , 62
3,20
11,92
1 . 8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
521 , 67
5,89
29,49
8,27
14,19
37 , 55
95,04
19 , 12
7 , 88
10,09
24,86
13 , 86
2,45
15 , 27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.609,71
109,67
256 ,3 3
520,46
188,74
320 ,2 2
724 , 52
291,00
430 , 50
197 ,3 5
299,97
141,11
151 ,3 8
185,49
247 , 52
226,07
2 . 1
Đất qu ố c ph ò ng
C Q P
5 , 38
0,56
4,82
2.2
Đất an ninh
CAN
277 ,9 6
0,80
277 , 16
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
75 , 96
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
51 , 57
6,71
10,31
0,52
0,65
2,50
0,85
0,11
0 , 25
2.7
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
173,81
2,33
14 , 42
16 , 47
0 , 46
60 , 78
4 , 20
22,44
0 , 30
6,44
5 ,1 6
1 , 00
1 , 14
0 ,1 0
2.8
Đ ất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
188,75
182 , 15
2,40
4,20
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia , c ấ p t ỉ nh, cấp huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
2.724,17
47,59
114 , 93
121 , 15
81 , 56
119 , 22
145 , 84
76,54
128,79
82 ,2 4
93 , 46
50,15
66 , 17
68,62
146 , 13
84 , 52
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
8 , 91
0 , 25
0 , 17
1 , 57
1 , 01
4 , 02
0 , 27
0,91
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
18,86
3 , 79
0,40
0 , 61
0 , 63
1 , 66
0 , 34
1 , 02
0,17
0 , 17
0,20
1 , 74
0 , 48
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2.536,59
98,10
74,63
112 , 43
199,45
108,36
147,44
74 , 23
122 , 74
60 , 30
79,98
64 ,3 3
45,77
125 , 62
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
95,48
41,15
54,33
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
24,45
7,50
0 , 32
0 , 48
0,47
0,87
1 , 52
0,51
0 , 32
0,22
0,55
0,43
0,53
0 , 32
0 , 62
0,65
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
1 , 43
0 , 32
0,02
0,06
0,41
0,03
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
4 , 26
0,17
0,27
0,24
0,59
0,08
1,22
0 , 14
0,0 5
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nh à tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
201,41
1 , 73
7,88
4,88
9,86
5,50
10,30
6 , 31
5 , 97
5 ,2 6
5,55
2 , 94
2 , 85
6 , 51
3 , 69
10 , 58
2.20
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
93 , 04
2,14
40,53
0 , 57
3 , 95
0 , 33
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
29 , 55
0 , 52
1 , 29
2 , 18
1,48
1,17
2,00
0 , 93
2 ,2 2
0 , 87
1 , 11
1 , 72
0,89
1 , 07
0 , 58
0 , 71
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
0 , 67
0,36
2.23
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
20,74
0,33
0,05
0 , 30
0,33
0 , 90
2,08
0 , 69
0 , 79
1 , 93
0,13
0 , 31
2.24
Đất sông , ngòi , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
809,02
4,20
10,89
11,06
78,93
4 ,2 4
18 , 01
115,95
27,01
1 ,2 6
15 , 72
36 , 81
41,92
2.25
Đất có mặt nước
chuy ê n dùng
MNC
267,70
32,00
5 , 31
70 , 97
74,56
1,88
63,42
5,75
2 , 85
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ư a
sử dụng
CS D
771,00
1,24
4,63
8 ,2 1
2 ,8 8
290, 00
31,90
109,86
59,64
10,52
0,16
0 ,3 7
28,09
0,92
3,49
Phụ biểu số 01.2:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Ninh
Xã Yê n Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
X ã Định Thành
Xã Đ ị nh Công
Xã Định
Tân
Xã Định Tiến
X ã Định Long
X ã Định Liên
Xã Định H ưng
Xã Đ ịnh H ả i
Xã Đ ịnh Bình
1
Đất nông
nghiệp
NNP
14.502,19
412,60
408,54
414 , 27
712,12
813,02
769,81
385,08
503,45
684,26
268,63
408,56
491 , 53
393 , 67
476,26
1 .1
Đất trồng
lúa
LUA
9.713,03
306 , 82
353,63
356 , 31
605,03
676 , 77
490,36
242,23
466,38
519,74
158 , 8 7
260 , 84
446 , 47
278 , 76
398,12
T rong đ ó: Đất chu y ên
tr ồ ng lúa nước
LUC
9.609 , 36
304 , 89
356,43
358 , 31
607,83
676 , 77
493,37
237,35
467,66
520,74
165 , 59
269,59
453,33
283 , 51
398,62
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
2.440,30
64 , 69
5,35
9 , 93
46 , 55
46 , 69
34,54
43 , 42
7,02
68,54
59,16
66 , 12
4,58
46 , 21
12 , 81
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
517 , 22
9 , 69
5 , 52
22,01
15,40
5,49
11 , 94
2,99
5,17
0,54
0,84
1 , 45
4 , 65
6 , 22
15 , 88
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ất
RSX
717 , 59
11,81
5 , 88
56,86
214,52
82,03
6,74
86,61
8,42
36 , 28
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
592,38
15,01
16,37
11,57
30,39
12,43
14,11
9,71
9,67
3 , 26
15,14
31,32
16,53
14 , 10
11,60
1 . 8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
521 , 67
4,58
27 , 67
8,57
14,75
14,78
4,34
4 , 70
8,47
5 , 57
34,62
48,83
10,88
12 , 10
37,85
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.609,71
220,71
186 , 24
170 , 80
283,73
266 , 13
279 , 50
264,46
229,28
316 , 91
166 , 93
263 , 09
203 , 41
201 ,3 3
266,86
2 . 1
Đất qu ố c ph ò ng
C Q P
5 , 38
2.2
Đất an ninh
CAN
277 ,9 6
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
75 , 96
11 , 03
64,93
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
51 , 57
0,25
7,70
0 , 26
0,30
1 , 36
10 , 20
9 , 60
2.7
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
173,81
4 , 05
0,70
0 , 12
0 , 13
1 , 23
0,15
6,33
6 , 28
1 , 47
7,95
0 , 77
9 ,39
2.8
Đ ất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
188,75
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia , c ấ p t ỉ nh, cấp huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
2.724,17
85 , 67
74 , 59
84,15
112,76
119,62
114 , 28
77,07
83,65
123,14
73 , 45
96,97
93,19
65 , 26
93,46
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
8 , 91
0,60
0 , 09
0 , 02
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
18,86
0,33
0 , 84
0 , 49
2,17
0,73
0,03
0,78
0,16
0,69
0,11
0 , 80
0 , 52
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2.536,59
105,90
83 , 30
68 , 65
125,54
90,43
113,07
69,67
84,70
82 , 68
60 , 72
71 , 43
78,75
73 , 56
114 , 81
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
95,48
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
24,45
0 , 59
0.33
0 , 73
0,45
0,73
0,38
1 , 83
0 , 47
0,68
0,48
0,67
0,56
0 , 71
0,53
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
1 , 43
0 , 51
0 , 08
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
4 , 26
0 , 80
0,05
0,06
0,36
0,15
0 , 08
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nh à tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
201,41
7,81
9,65
10,11
9,02
10,03
5,02
1,95
5,86
11,92
6,91
3,85
11,97
2,82
14,68
2.20
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
93 , 04
8,28
1,33
7,85
15,36
7,37
0,17
4,66
0,50
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
29 , 55
0,64
0,62
0,79
0,70
1,19
1,07
0 , 28
0,59
0,73
0,87
0 , 66
0,43
0,67
1,57
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
0 , 67
0,31
2.23
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
20,74
0,43
0,17
0,56
0,05
0,35
1,57
2,15
1,19
5,40
0,23
0 , 23
0,35
0,18
0,04
2.24
Đất sông , ngòi , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
809,02
12,46
7,51
5,20
25,16
39,28
35,00
95,64
38 , 19
91,56
1 , 17
7 , 20
56,54
28,11
2.25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
267,70
2,03
1,52
3,74
3,67
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất ch ư a
sử dụng
CS D
771,00
14,83
0,76
16,59
9,63
12 , 72
90 , 27
3 , 27
17,44
13,36
3,8 0
1 , 64
4,20
7,59
22,99
Phụ biểu số
02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
TT Quán Lào
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên
Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Quí Lộc
Xã Y ê n Thọ
Xã Yên Trung
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã Yên
Phong
Xã Yên
Thái
Xã Yên Hù ng
Thị trấn Quán Lào
Xã Định tường
X ã Yên Phú
Xã Yên Giang
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã
Yên Bái
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
286,82
7,59
31,59
14,86
0,06
1,12
10,11
1,45
18,69
2,55
1,54
7,60
0,80
2,05
21,27
1,27
1.1
Đất trồng
lúa
L UA/PNN
256,53
7,59
31,59
0,06
0,06
1,12
6,42
1,05
16,39
2,55
1 , 54
7,60
0,62
2,05
20,07
1,27
Trong đó:
Đất chuyên trồng lú a n ư ớc
L U C/PNN
200,57
7,59
21,47
0,06
0,06
1,12
5,28
1,05
16,39
2,55
1,54
6,34
0,62
2,05
13,08
1,27
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,75
14,52
2,69
0,40
1,20
0,18
1,20
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN/PNN
0,20
0,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
6,20
1,00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,04
0,21
1.8
Đất làm muối
L MU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1,10
1,10
2
Chuyển đ ổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,72
0,18
0,54
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi tr ồ ng th ủ y sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i là rừng
RPH / NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD /NKR(a)
2.9
Đất rừng s ả n xuất
chuyển sang đất n ô ng nghiệp không phải là rừng
R S X/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,72
0,18
0,54
Phụ biểu số
02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN
YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Ninh
Xã Yê n Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
X ã Định Thành
Xã Đ ị nh Công
Xã Định
Tân
Xã Định Tiến
X ã Định Long
X ã Định Liên
Xã Định H ưng
Xã Đ ịnh H ả i
Xã Đ ịnh Bình
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
286,82
5,06
2,05
1,00
8,65
1,65
10,08
20,83
5,44
7,29
20,10
53,38
21,38
1,84
5,52
1.1
Đất trồng
lúa
L UA/PNN
256,53
4,06
2,05
1,00
8,32
1,40
9 , 83
20,83
5,44
1 , 89
20,10
52,89
21,38
1 , 84
5 , 52
Trong
đó: Đất chuyên trồng lú a n ư ớc
L U C/PNN
200,57
4,06
2,05
1,00
8,32
1,40
6,82
13,26
4,16
1,89
13,38
40,89
15,52
1,84
5 , 52
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,75
1,00
0 , 20
0,36
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN/PNN
0,20
0,13
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
6,20
5,20
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,04
0 , 20
0,25
0 , 25
0,13
1.8
Đất làm muối
L MU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
1,10
2
Chuyển đ ổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,72
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng th ủ y sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i là rừng
RPH / NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD /NKR(a)
2.9
Đất rừng s ả n xuất
chuyển sang đất n ô ng nghiệp không phải là rừng
R S X/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,72
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
TT Quán Lào
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên
Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Quí Lộc
Xã Y ê n Thọ
Xã Yên Trung
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã Yên
Phong
Xã Yên
Thái
Xã Yên Hù ng
Thị trấn Quán Lào
Xã Định tường
X ã Yên Phú
Xã Yên Giang
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã
Yên Bái
1
Đất nông
nghiệp
NNP
190,45
6 , 39
18,19
2,46
0,06
1,12
8,66
0,40
2,99
2,55
1,54
6,60
0,80
2,05
21,27
1,02
1 .1
Đất trồng
lúa
LUA
175,76
6,39
18,19
0,06
0,06
1,12
4,97
0 , 20
2 , 69
2 , 55
1 , 54
6 , 60
0 , 62
2 , 05
20 , 07
1 , 02
T rong đ ó: Đất chu y ên
tr ồ ng lúa nước
LUC
134 , 92
6 , 39
13 , 97
0 , 06
0 , 06
1 , 12
3 , 83
0 , 20
2 , 69
2 , 55
1 , 54
5 , 34
0 , 62
2 , 05
13 , 08
1 , 02
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
7,15
2 , 12
2 , 69
0 ,2 0
0, 20
0 ,1 8
1 , 20
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
0 , 20
0,07
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ất
RSX
6 , 20
1 , 00
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
1 , 04
0 , 21
1 . 8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,10
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,67
0 , 18
0 ,5 7
0,50
2 . 1
Đất qu ố c ph ò ng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0 , 18
0 , 18
2.7
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
2.8
Đ ất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia , c ấ p t ỉ nh, cấp huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
3 , 04
0,54
0 , 50
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2,45
0 , 03
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nh à tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông , ngòi , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Ninh
Xã Yê n Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
X ã Định Thành
Xã Đ ị nh Công
Xã Định
Tân
Xã Định Tiến
X ã Định Long
X ã Định Liên
Xã Định H ưng
Xã Đ ịnh H ả i
Xã Đ ịnh Bình
1
Đất nông
nghiệp
NNP
190,45
1,06
1,80
1,00
0,95
1,65
9,43
20,83
1,18
6,99
16 , 28
43,18
6,64
1 , 34
2,02
1 .1
Đất trồng
lúa
LUA
175 , 76
1 , 06
1 , 80
1 , 00
0 , 62
1,40
9,18
20 , 83
1 , 18
1 , 59
16 , 28
42 , 69
6 , 64
1 , 34
2 , 02
T rong đ ó: Đất chu y ên
tr ồ ng lúa nước
LUC
134 , 92
1 , 06
1 , 80
1, 00
0 , 62
1 , 40
6 , 17
13 , 26
1 , 18
1 , 59
9 , 56
33 , 89
5 , 52
1 , 34
2 , 02
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
7,15
0 , 20
0 , 36
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
0,20
0,13
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ất
RSX
6 , 20
5 , 20
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
1 , 04
0,20
0,25
0 , 25
0,13
1 . 8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0 , 10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,67
1,20
0,20
2 , 32
0,70
2 . 1
Đất qu ố c ph ò ng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0 , 18
2.7
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
2.8
Đ ất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia , c ấ p t ỉ nh, cấp huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
3 , 04
2 ,00
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2,45
1 , 20
0 , 20
0,32
0 , 70
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nh à tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông , ngòi , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
TT Quán Lào
Thị trấn Thống Nhất
Xã Yên Phú
Xã Yên
Lâm
Xã Yên Tâm
Xã Quí Lộc
Xã Y ê n Thọ
Xã Yên Trung
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã Yên
Phong
Xã Yên
Thái
Xã Yên Hù ng
Thị trấn Quán Lào
Xã Định Tường
X ã Yên Phú
Xã Yên Giang
Xã Y ê n Tr ư ờng
Xã
Yên Bái
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,09
0,09
1 .1
Đất trồng
lúa
LUA
T rong đ ó: Đất chu y ên
tr ồ ng lúa nước
LUC
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ất
RSX
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
1 . 8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0 , 09
0 , 09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
87 , 81
0,03
75,14
8,50
1,00
2 . 1
Đất qu ố c ph ò ng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
0 , 58
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
8 , 50
8 , 50
2.8
Đ ất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
75 , 14
75 , 14
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia , c ấ p t ỉ nh, cấp huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
1 , 03
0 , 03
1 , 00
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
1 , 00
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nh à tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
1 , 56
2.24
Đất sông , ngòi , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số
04.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đ ơn
vị hành chính
Ghi chú
Xã Yên Thịnh
Xã Yên Ninh
Xã Yê n Lạc
Xã Định Tăng
Xã Định Hòa
X ã Định Thành
Xã Đ ị nh Công
Xã Định
Tân
Xã Định Tiến
X ã Định Long
X ã Định Liên
Xã Định H ưng
Xã Đ ịnh H ả i
Xã Đ ịnh Bình
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,09
1 .1
Đất trồng
lúa
LUA
T rong đ ó: Đất chu y ên
tr ồ ng lúa nước
LUC
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu n ă m
CLN
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ả n xu ất
RSX
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủ y s ả n
NTS
1 . 8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0 , 09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
87 ,8 1
1 , 56
1,00
0,58
2 . 1
Đất qu ố c ph ò ng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghi ệ p
SKN
0,58
0 , 58
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi
nông nghiệp
SKC
8 , 50
2.8
Đ ất s ử dụng
cho hoạt đ ộng khoáng sản
SKS
75 , 14
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia , c ấ p t ỉ nh, cấp huy ệ n, c ấ p x ã
DHT
1 , 03
2.10
Đất có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
2.12
Đất b ã i thải,
x ử lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
1 , 00
1,00
2.14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa nh à tang lễ, nh à h ỏ a táng
NTD
2.20
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i tr í công cộng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
1 , 56
1 , 56
2.24
Đất sông , ngòi , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuy ê n dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020,
HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định
số: 1499/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng mục
Kế
hoạch sử dụng năm 2020
Đ ịa điểm (đ ến cấp xã)
Diện
tích (ha)
Sử
dụng vào loại đất
A
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
1
Đường cao tốc Bắc Nam
27,30
DHT
Định
Thành, Định Công
B
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
I
Dự án Khu dân cư đô thị
1
Quy hoạch khu dân cư thị trấn
0,40
ODT
TT
Thống Nhất
2
Quy hoạch khu dân cư tập trung vị
trí 4
2,80
ODT
TT
Quán Lào
3 ,30
DHT
TT
Quán Lào
3
Quy hoạch khu dân cư phía Đông Hồ thị trấn Thống Nhất
1 ,40
ODT
TT
Thống Nhất
0,60
DHT
TT
Thống Nhất
II
Dự án Khu dân cư nông thôn
1
Khu dân cư thôn Sét 1 xã Định H ải
0,80
ONT
Định
Hải
1
Khu dân cư nông thôn xã Định Tiến
0,75
ONT
Định
Tiến
3
Khu dân cư nông thôn xã Yên Thọ
0,90
ONT
Yên
Thọ
4
Khu dân cư nông thôn xã Yên Ninh
0,90
ONT
Y ên Ninh
5
Khu tái định cư thực hiện dự án đường
cao tốc Bắc Nam
1,00
ONT
Định
Thành
1,50
D HT
Định
Thành
6
Khu dân cư nông thôn xã Qúy Lộc
0,65
ONT
Quý Lộc
7
Khu dân cư thôn Thành Ph ú
6,24
ONT
Định
Tường
5,00
DHT
Định
Tường
8
Khu dân cư tập trung số 2
3,96
ONT
Định
Tường
2,94
DHT
Định
Tường
9
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
ONT
Yên
Lâm
10
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,40
ONT
Yên
Tâm
11
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,08
ONT
Yên
Giang
12
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
ONT
Yên
Hùng
13
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
ONT
Yên
Ninh
14
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
ONT
Yên
Lạc
15
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
ONT
Yên Thịnh
16
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
ONT
Yên
Trung
17
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường
4,20
ONT
Yên
Trường
Quy hoạch khu đô thị Yên Trường
1,80
DHT
Yên
Trường
18
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
ONT
Yên
Thọ
19
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,80
ONT
Yên
Bái
20
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
ONT
Yên
Phong
21
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,08
ONT
Yên
Thái
22
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
1,00
ONT
Định
Hòa
23
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
ONT
Định
Bình
24
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,65
ONT
Định
Thành
25
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,90
ONT
Định
Công
26
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,80
ONT
Định
Tân
27
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,80
ONT
Định
Tiến
28
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,50
ONT
Định
Hải
29
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,81
ONT
Định
Liên
30
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
0,80
ONT
Định
Long
31
Quy hoạch tái định cư dự án x ử lý đi ểm đen
0,60
ONT
Xã Định
Liên
32
Nhà ở xã hội (Cụm công nghiệp)
0,37
ONT
Xã Định
Liên
7,83
Xã Định
Long
33
Khu dân cư nông thôn xã Yên Lâm
5,36
ONT
Yên
Lâm
1,14
DHT
Yên
Lâm
34
Quy hoạch khu dân cư nông thôn
2,07
ONT
Định
Hưng
0,89
DHT
III
Công trình giao thông
1
Tuyến đường nối từ đường tránh phía
Bắc đến đường tránh phía Nam
0,22
DHT
TT
Quán Lào
0,44
DHT
Định
Bình
0,98
DHT
Định
Tường
2
Tuyến n ối t ỉnh lộ 516B đến 516C
0,30
DHT
Định
Bình
0,56
DHT
Định
Tường
3
Tuyến đường từ Quốc lộ 45 nối với
đường vành đai phía Nam (xã Định Long)
1,00
DGT
Định
Lon g
4
Nâng cấp tuyến đường tỉnh lộ 516D Định
Tiến Yên Hùng
0,74
DHT
Định
Hưng
0,10
DHT
Định
Long
IV
Công trình thủy lợi
1
Dự án Tu bổ,
nâng cấp đê hữu sông Mã huyện Yên Định (K2 - K 13)
0,80
DHT
Quý
Lộc
0,70
DHT
Yên
Thọ
0,60
DHT
Yên
Trường
0,72
DHT
Yên
Phong
0,78
DHT
Yên
Thái
2
Xử lý cấp bách đê Sông Cầu chày đo ạn K25-K31+800, huyện Thiệu Hóa, huyện
Yên Định
0,17
DHT
Định
Tăng
1,04
Định
Bình
V
Công trình năng lượng
1
Chuyển đổi cấp
điện áp từ 10kV lên 22kV các lộ 971, 972, 973, 974 sau
TG Quán Lào, điện lực Yên Định - tỉnh Thanh Hóa
0,07
DHT
TT
Quán Lào
0,03
DHT
Định
Long
0,02
DH T
Định
Liên
0,04
DHT
Định
Bình
0,06
DHT
Định
Hòa
0,04
DHT
Định
Thành
0,04
DHT
Định
Công
0,05
DHT
Định
Tường
0,04
DHT
Định
Hưng
0,04
DHT
Định
Hải
0,03
DHT
Định
Tân
0,04
DHT
Định
Tiến
0,01
DHT
Định
Tăng
2
Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên
35 k V các lộ 671, 672, 673 sau TG Yên Trung, Điện lực
Yên Định - Thanh Hóa
0,04
DHT
Yên
Trung
0,05
DHT
Yên
Thọ
0,04
DHT
Qu ý
Lộc
0 ,03
DHT
Yên
Phú
0,01
DHT
Yên
Hùng
0,03
DHT
Yên
Thịnh
3
Chuyển đổi cấp điện áp từ 6kV lên
35 kV các lộ 971 , 972 sau TG Thống Nhất , Điện lực Yên Định - Thanh Hóa
0,06
DHT
TT
Thống Nhất
0,02
DHT
Yên
Lâm
0,04
DHT
Yên
Giang
0,03
DHT
Yên
Phú
0,01
DHT
Yên
Hùng
0,03
DHT
Yên
Thịnh
4
Mở rộng nhà máy điện năng lượng mặt
trời Yên Thái
21,20
DHT
Yên
Thái
VI
Công trình thể dục thể thao
1
Trung tâm thể dục thể thao TT Thống
Nhất
1,64
DHT
Thống
Nhất
2
Mở rộng sân vận động, thể dục thể thao
0 ,30
DHT
Định
Tân
V II
D ự án
đất Văn hóa
1
Xây dựng khu tượng đài xã Định
Thành
0,20
DHT
Định
Thành
2
Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên
Thái
0,21
DHT
Yên
Thái
V III
Sinh hoạt cộng đồng
Nhà văn hóa thôn Hà Lư ơng
0,25
DSH
Định
Hòa
IX
Công trình nghĩa trang nghĩa địa
1
Mở rộng khu nghĩa địa cát táng tại
xã Yên Phong
0,33
NTD
Yên
Phong
2
M ở rộng khu
nghĩa địa x ã Định Hòa
0,28
NTD
Định
Hòa
3
Mở rộng khu nghĩa địa xã Định Ti ến
0,20
NTD
Định
Tiến
X
Công trình Giáo dục
1
Xây dựng Trường m ầm non xã Định Liên
0,70
DHL
Định
Liên
X
Đất tôn giáo
1
Mở rộng chùa Thiên Phúc
0,06
TON
Định
Hòa
XI
Đất xử lý rác thải
1
Xây dựng lò đốt xã Định Tân
0,35
DRA
Định
Tân
XII
Đất Cụm công nghiệp
1
H ạ tầng C ụm Công nghi ệp th ị trấn Quán
Lào
7,30
SKN
Định
Liên , Định Long
40,80
SKN
Định
Liên
C
Khu vực cần chuyển mục đích sử
dụng đ ất để thực hiện việc nhận chuy ển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp v ốn bằng quy ền sử dụng đất
I
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
1
Xây dựng c ửa
hàng vật liệu xây dựng (Công ty TNHH Thịnh Đạt 888)
0,65
SKC
Yên
Tâm
2
Nhà máy may mặc xuất khẩu tại xã Định Tân và Định Hùng
4,06
SKC
Định
Tân
Định
Hưng
3
Xưởng cán tôn tại xã Định Hưng
0,28
SKC
Định
Hưng
4
Khu s ản xuất
phi nông nghiệp Yên Tâm
0,40
SKC
Yên
Tâm
5
Khu s ản xuất
phi nông nghiệp Yên Lâm
1,45
SKC
Yên
Lâm
6
Cơ s ở sản xuất
kinh doanh xã Định Bình
3,50
SKC
Định
B ình
7
Trạm xử lý cấp nước sạch Định Tân
1,20
SKC
Định
T ân
8
Khu sản xuất phi nông nghiệp Định
Tường
5,40
SKC
Định
Tường
9
Cơ sở s ản xuất
kinh doanh xã Định Hưng
4,00
SKC
Định
Hưng
10
Cơ s ở sản xuất
phi nông nghiệp Định Tường
1,00
SKC
Định
Tường
11
Cơ sở s ản xuất
kinh doanh xã Định Hải
0,50
SKC
Định
Hải
12
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định Long
3,06
SKC
Định
Long
13
Cơ sở sản xuất kinh doanh xã Định
Thành
0,25
SKC
Định
Thành
14
Trụ s ở Hợp tác
xã nông nghiệp Định Thành
0,40
SKC
Định
Thành
15
Cơ s ở s ản xuất kinh doanh xã Định Thành
1,00
SKC
Yên
Thịnh
16
Khu s ản xuất
phi nông nghiệp Quý Lộc
4,70
SKC
Quý
Lộc
17
Cơ s ở s ản xuất kinh doanh xã Quý Lộc
5,00
SKC
Quý
Lộc
18
Cơ sở sản xuất kinh doanh TT Thống
Nhất
12,00
SKC
Thống
Nhất
19
Khu sản xuất phi nông nghiệp Yên Thịnh
3,00
SKC
Yên
Thịnh
21
Cơ sở s ản xuất
kinh doanh tại xã Yên Trường
1,00
SKC
Yên
Trường
II
Dự án, khu vực thư ơng mại, dịch vụ
1
Khu thương mại dịch vụ
1,20
TMD
TT
Quán Lào
2
Khu thương mại dịch vụ
0,40
TMD
TT Thống
Nhất
3
Khu thương mại dịch vụ (Khu v ực đườ ng tránh phía vào cụm CN)
4,00
TMD
Định
Tường
4
Khu thương mại dịch vụ
4,50
TMD
Định
Hưng
5
Khu thương mại dịch vụ t ổng h ợp (Công ty TNHH Vương Thủy tại xã Định
Liên)
1,20
TMD
Định
Liên
6
Chuyển mục đích đất ở sang đất thương mại dịch vụ để thực hiện DA Quỹ tín dụng thị trấn Thống
Nhất
0,02
TMD
Thống
Nhất
7
Dự án xây dựng khu thương mại
1,96
TMD
Định
Hưng
8
Khu thương mại dịch vụ
3,00
TMD
Định
Hưn g
9
Khu thương mại dịch vụ
2,50
TMD
Quý Lộc
10
C ửa hàng xăng
dầu và khu thương mại dịch vụ (Công ty TN HH Nam Lực)
0,76
TMD
Định
Long
11
Cửa hàng xăng dầu Yên Ninh
0,25
TMD
Yên
Ninh
12
Cửa hàng xăng dầu Yên Hùng
0,25
TMD
Yên
Hùng
13
Khu thương mại dịch vụ
0,30
TMD
Định
Tiến
14
Khu thương mại dịch vụ
6,00
TMD
Định
Liên
15
Khu thương mại dịch vụ
7,70
TMD
Định
Tăng
III
D ự án
kinh tế trang trại
1
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
5,00
NKH
Quý
Lộc
2
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
10,00
NKH
Định
Tăng
3
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,50
NKH
Yên
Tâm
4
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,50
NKH
Yên
Lâm
5
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,00
NKH
Định
Tiến
6
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,50
NKH
Định
B ình
7
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
5,75
NKH
Định
Hải
8
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
2,03
NKH
Yên
Phong
9
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
5,00
NK H
Định
Hưng
10
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
1,20
NKH
Định
Long
11
Đẩt nông nghiệp khác (trang trại)
6,00
NKH
Định
Liên
12
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,00
NKH
Định
Hòa
13
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,00
NKH
Yên
Trung
14
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,59
NKH
Yên
Hùng
15
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,00
NKH
Yên
Ninh
16
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,09
NKH
Yên
Phú
17
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
6,00
NKH
Yên
Lạc
18
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
3,07
NKH
Yên
Bái
19
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
4,50
NKH
Yên
Tâm
20
Đất nông nghiệp khác (trang trại)
5,51
NKH
Yên
Giang
21
Đất trồng hàng năm khác (Công ty TN HH DVTM Linh Trung)
7,00
NKH
Yên
Trường
IV
Công trình Y tế
1
Mở rộng Bệnh viện Trí Đ ức Yên Định
0,06
DYT
Quán
Lào
V
Dự án khoáng sản
1
Khai thác khoáng sản
17,07
SKS
Yên
L âm
2
Khai thác khoáng sản (Công ty TNHH
Xuân Trường)
6,00
SKS
Yên
Lâm
3
Khai thác khoáng sản
1,50
SKS
Yên
Lâm
4
Khai thác khoáng s ản
5,00
SKS
Yên
Lâm
5
Khai thác khoáng sản
7,92
SKS
Yên
Lâm
6
Khai thác khoáng sản
5,20
SKS
Yên
Lâm
7
Khai thác khoáng sản
1,00
SKS
Yên
Lâm
8
Khai thác khoáng sản
8,85
SKS
Yên
Lâm
9
Khai thác khoáng sản
8 ,60
SKS
Y ên Lâm
10
Khai thác khoáng s ản
2,40
SKS
Yên
Lâm
11
Khai thác khoáng s ản (cát bồi tụ)
2,80
SKS
Yên
Phong
12
Khai thác mỏ đá vôi (Công ty TN HH Minh Ph úc)
8,8
SKS
Yên
Lâm
13
M ở rộng m ỏ đá vôi (Công ty TN HH Tiến Thịnh)
6,3
SKS
Yên
Lâm
14
Đất khai thác khoáng sản
12,0
SKS
Quý
Lộc
VI
Chuyển đ ổi mô hình đầu tư chợ
1
Chợ Vườn , Thìn
x ã Định Tiến
0,33
DCH
Định
Tiến
0
Chợ Bản, xã Định Long
1,63
DCH
Định
Long
3
Chợ Cát, x ã Yên
Lạc
0,21
DCH
Yên
Lạc
4
Chợ C ầu N ẵm, xã Yên Giang
0,25
DCH
Y ên Giang
5
Chợ Bùi, xã Yên Phú
0,44
DCH
Yên
Phú
VII
Đất tín ngưỡng
1
Xây dựng Đền thờ Lý Thường Kiệt
0,50
TIN
Yên
Trung
Quyết định 1499/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 29/04/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
2.612
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng