Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 882/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Mỹ Tú Sóc Trăng
Số hiệu:
882/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
25/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 882/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 25 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đ ất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Tú (Tờ trình số 119/TTr- UBND ngày 28/12/2018) và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ t rình số
390/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ng ày 05/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
Xã Long Hưng
Xã Hưng Phú
Xã Mỹ Hương
Xã Mỹ Tú
Xã Mỹ Phước
Xã Thuận Hưng
Xã Mỹ Thuận
Xã Phú Mỹ
1
2
3
4 = 5+...+13
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
Đất nông
nghiệp
NNP
33.461,73
926,02
3.636,77
3.613,90
2.410,07
3.801,85
9.200,71
3.355,91
2.722,25
3.794,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
22.628,65
708,73
1.585,54
1.373,78
2.112,35
2.896,98
5.475,56
3.032,35
2.042,23
3.401,13
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
22.628,65
708,73
1.585,54
1.373,78
2.112,35
2.896,98
5.475,56
3.032,35
2.042,23
3.401,13
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.943,88
54,80
872,94
152,38
2,14
288,36
212,41
26,17
246,60
88,08
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.421,44
162,49
1.014,73
1.776,62
293,92
552,15
740,07
296,13
282,40
302,93
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
278,92
278,92
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.626,37
159,84
298,87
2.167,66
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
233,35
2,72
2,25
1,66
63,86
11,84
151,02
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
329,12
1,00
10,00
0,50
314,25
1,26
2,11
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.357,53
216,66
342,09
383,40
251,94
408,46
707,15
345,17
379,55
323,11
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
106,23
9,05
94,22
2,96
2.2
Đất an ninh
CAN
7,73
7,73
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
6,41
1,41
0,12
2,02
1,19
1,360
-
0,17
0,14
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
7,38
1,54
1,24
0,88
1,38
1,52
-
0,71
0,11
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
29
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.841,02
117,15
205,31
260,59
132,26
201,34
381,11
174,98
204,90
163,38
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
21,88
-
21,88
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
26,84
0,70
0,06
0,210
-
25,87
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
508,77
59,26
64,66
52,71
60,28
89,59
62,48
47,81
71,98
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
34,58
34,58
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
14,38
5,73
0,64
2,71
1,61
0,42
0,54
1,26
0,25
1,22
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,91
1,30
0,30
0,27
0,12
0,19
0,15
0,58
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
30,42
0,42
1,45
5,29
0,05
0,84
4,00
3,97
3,85
10,55
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
35,14
0,63
6,06
2,92
9,00
5,08
4,52
3,17
2,37
1,39
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,50
0,07
0,47
0,10
0,17
0,360
0,95
0,02
0,34
0,02
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,12
0,12
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,59
0,73
0,72
1,11
0,38
0,650
1,00
0,93
0,07
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
705,63
37,74
65,52
42,49
53,51
136,35
107,67
95,23
118,53
48,59
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
6
Đất đô
thị*
KDT
Ghi chú:
(*) Không t ổ ng hợp vào t ổ ng
diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Thị
trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
Xã
Long Hưng
Xã
Hưng Phú
Xã
Mỹ Hương
Xã
Mỹ Tú
Xã
Mỹ Phước
Xã
Thuận Hưng
Xã
Mỹ Thuận
Xã
Phú Mỹ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
Đất nông nghiệp
NNP
57,235
11,25
10,07
9,96
0,02
11,15
12,655
0,02
2,09
0,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
25,68
10,05
1
1,5
6,1
5
2,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
25,68
10,05
1
1,5
6,1
5
2,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
29,11
0,05
8,87
8,37
4,95
6,87
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2,445
1,15
0,2
0,09
0,02
0,1
0,785
0,02
0,06
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,48
0,1
0,05
0
0
0,03
0,3
0
0
0
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,38
0,05
0,03
0,3
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,1
0,1
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
Xã Long Hưng
Xã Hưng Phú
Xã Mỹ Hương
Xã Mỹ Tú
Xã Mỹ Phước
Xã Thuận Hưng
Xã Mỹ Thuận
Xã Phú Mỹ
1
2
3
4) = 5+…+13
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
90,93
13,75
32,17
12,46
1,52
12,15
13,75
1,02
3,09
1,02
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
34,08
11,05
4,20
2,70
0,50
6,60
5,50
0,50
2,53
0,50
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
34,08
11,05
4,20
2,70
0,50
6,60
5,50
0,50
2,53
0,50
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
32,11
0,55
9,47
8,97
0,50
5,45
6,87
0,00
0,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
7,05
2,15
0,90
0,79
0,52
0,10
1,29
0,52
0,26
0,52
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
17,69
17,60
0,09
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
427,95
1,50
26,00
15,00
1,00
12,00
367,25
1,70
3,50
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
6,50
0,50
2,00
3,00
1,00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang lúa
NTS/LUC
1,00
0,50
0,50
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
4,00
1,00
2,00
0,50
0,50
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm
HNK/CLN
4,00
2,00
2,00
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa
HNK/LUA
19,90
4,00
3,00
6,00
3,00
0,90
3,00
2.7
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất tr ồng r ừ ng sản xuất
HNK/RSX
5,00
5,00
2.8
Đất tr ồng
cây lâu năm chuyển sang đất tr ồng rừng sản xuất
CLN/RSX
13,00
10,00
3,00
2.9
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất tr ồng lúa
CLN/LUC
10,30
1,00
2,00
2,00
5,00
0,30
2.10
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.11
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm 50 ha; nông
nghiệp khác 314,25 ha)
RSX/NKR(a)
364,25
364,25
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Tú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MT;
- Cổng TTĐT t ỉ nh;
- L ư u: VT,
KT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/03/2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
1.252
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng