Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2870/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Lục Yên Yên Bái
Số hiệu:
2870/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Tạ Văn Long
Ngày ban hành:
28/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2870 /QĐ-UBND
Yên Bái,
ngày 28 tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND
ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày
25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số
02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày
08/12/2018
của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Lục Yên tại Tờ trình 2363/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lục
Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên;
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 . Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái với các nội
dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu
số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
phân b ổ đến từng
xã, thị tr ấ n trong huyện
thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ
biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Lục Yên thể hiện tại phụ biểu
số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công
trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi
kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai
năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại hồ sơ trình phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo
Quyết định)
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy
bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Lục Yên, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT U BND t ỉ nh;
- Công an t ỉ nh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự t ỉ nh;
- HĐND, UBND huyện Lục Yên;
- B á o Yên Bái,
Đài PTTH t ỉ nh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Chánh, Ph ó VP (đ/c
Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
Phụ biểu số
05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN
STT
TÊN CÔNG
TRÌNH
ĐỊA ĐIỂM
Mã loại đất
DT tăng
thêm (ha)
Chia ra các
loại đấ t
Cơ sở pháp
lý
S ố TT trên B ả n đ ồ
Ghi Chú
Đấ t tr ồ ng lúa
Đất rừng
phòng hộ
Đất rừng đặc
d ụ ng
Các loại đ ấ t khác
1
Công trình, dự á n được phân
bổ từ quy
hoạ ch
sử dụng đấ t c ấ p tỉnh
1.1
Công trình, d ự á n mục đích
quốc phòng, an ninh
1
Thao trư ờ ng huấn luyện
x ã
X ã A n Lạc
CQP
0,40
0,40
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS83
Đ ă ng ký mới
2019
2
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện
Lục Yên
TT. Y ê n Thế
CQP
2,70
2,70
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 c ủ a UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS135
Đ ă ng k ý mới 2019
1.2
Công trình, dự án để phát triển
kinh t ế - xã hộ i vì lợi ích
qu ố c g i a, công cộng
2
Công tr ì nh dự á n cấp huyện
2.1
Công trình, dự án
do Hội đ ồ ng nhân dân
cấp t ỉ nh ch ấ p thuận mà
ph ả i thu hồi đấ t
2.1.1
Đấ t cụm công nghi ệ p
1
Cụm công nghiệp Yên Th ế (Nhà máy x ẻ đ á hoa tr ắ ng Thanh
Sơn)
TT. Yên Thế
SKN
0,88
0,88
Giấy phép
đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi
lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ...
LY171
KHSDĐ 2018
2
Cụm công nghiệp Y ê n Thế (Bãi
t ậ p k ế t đá hoa tr ắ ng Thanh S ơn )
TT. Yên Thế
SKN
0,20
0,20
Giấy phép đăng
ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần
thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư số …
LY200
KHSDĐ 2018
3
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đ ầu t ư nhà máy chế
biến đ á hoa trắng)
TT. Y ê n T hế
SKN
0,60
0,60
Quyết định
số 239/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS109
Đăng ký mới
2019
2.1.2
Đ ấ t s ử dụng cho
ho ạ t động
khoáng s ả n
1
Dự án đ ầu t ư khai thác
m ỏ đá hoa trắng
tại x ã Phan Thanh
Xã Phan
Thanh
SKS
1,83
0,42
1,41
Giấy phép
khai thác khoáng sản 312/GP-BTNMT ngày 16/02/2016
LY178
KHSDĐ 2018
2
Dự án khai thác khoáng sản Đại Hoàng
Long
TT. Yên Thế
SKS
10,49
10,49
Giấy phép
khai thác số 300/GP-BTNMT của Bộ T à i nguyên và Môi trư ờn g
LY182
K H SDĐ 2018
3
Khu vực hành lang an t o à n m ỏ đ á hoa L à ng Lạnh, x ã Liễu Đ ô
Xã Liễu Đô
SKS
12,87
0,06
12,81
Văn bản số
3235/UBND-TNMT ng à y
31/12/2010 c ủ a Ủy ban nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
về việc giới thiệu địa đ iểm m ở rộng hành
lang an toàn mỏ cho c ô ng ty cổ phần
t ậ p đoàn Thái
Dương tại x ã Liễu Đô
huyện Lục Yên.
LY184
KHSDĐ 2018
4
Dự án khai thác đá hoa trắng
Xã An Phú
SKS
5,00
5,00
T ờ 672 s ố 1: thửa
455
LY 1 31
KHSDĐ 2017
5
Dự án đầu tư
xây dựng công tr ì nh khai
thác đ á hoa t ạ i thôn 3 x ã An Phú
(Thôn Nà Hà)
X ã An Phú
SKS
28,74
28,74
Giấy ph é p Khai thác
khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài ngu yê n v à Môi trường
- Giấy phép
thăm dò khoáng s ả n s ố
834/GP-BTNMT ng à y 12/4/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trư ờ ng
LYBS39
KHSDĐ 2018 (2)
6
Dự á n khai thác mỏ đá
hoa khu vực Nam núi Khau Ca
Xã An Phú
SKS
0,31
0,31
Quyết định
chủ trương đ ầ u tư s ố 06/QĐ-UBND
ng à y 05/1/2016
do Ủ y ban nhân
dân tỉnh Yên Bá i cấp
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 do Bộ Tài nguyên và Môi
trư ờ ng cấp
LYBS4 0
KHSDĐ
2018(2)
7
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Qu ả ng Ph át
Xã Minh Tiến
SKS
32,00
0,20
31,80
Giấy phép
khai thác số 198/GP-BTNMT ng à y 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
LYBS45
KHSDĐ
2018(2)
8
Dự án đầu tư xây dựng c ô ng tr ì nh khai
thác và chế biến mỏ đ á hoa trăng
Lành Lạnh, x ã Liễu Đô
Xã Liễu Đô
SKS
11,32
7,14
4,18
Giấy phép
khai thác số 1529/GP-BTNMT ng à y 19/8/2010 của Bộ Tài nguy ê n v à Môi trường
Văn bản số 1147/UBND-TNMT ng à y 08/6/2011 của UBND tỉnh Y ê n Bái v/v
giới thiệu đ ị a đ i ể m bố trí
tái định cư
LYBS5 4
KHSDĐ 2018 (2)
9
Dự án khai thác v à chế biến đ á hoa tr ắ ng khu vực
Khau Tu Ca, xã An Phú
Xã An Ph ú
SKS
8 , 85
8,85
Gi ấ y phép khai
thác 1528/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ T à i nguyên v à Môi t rườ ng
LYBS63
KHSDĐ
2018(2)
10
Mở rộng hành lang an to à n m ỏ (thuộc dự
án đầu tư khai th á c đá hoa trắng
thu ộ c núi
Chuông, xã Tân Lĩnh)
Xã Tân Lĩnh
SKS
0,56
0,56
Giấ y chứng nhận
đầu tư s ố 2130/UBND-CN Đ T ngày
29/10/2007 c ủ a UBND tỉnh
Yên Bái
LYBS67
Đăng ký mới
2019
11
Hành lang an to à n mỏ đ á Hoa trắng
b ả n Nghè
Xã Yên Th ắ ng
SKS
14,64
14,64
Că n cứ giấy
phép khai thác số 1738/GP- BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ T à i nguyên và
Môi trường
LYBS77
Đăng ký mới
2019
12
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực
Nam núi Khau Ca
Xã An Phú
SKS
8,86
8,86
Giấy phép
khai thác khoáng s ả n s ố 15 28/GP-UBND
ngày 19/8/2010 của Bộ TN và MT
LYBS 1 37
Đ ă ng ký mới
2019
13
Thăm d ò và khai thác đ á hoa t ạ i khu vực dốc
Thẳng (TT. Yên Th ế : 39,13ha; Xã
T â n Lĩnh:
2,73ha)
TT. Yên Thế
và Xã T â n Lĩnh
SKS
Quyết định
số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư
LYBS111
Đ ă ng ký mới
2019
13.1
Thăm dò và khai
thác đ á hoa tạ i khu vự c d ố c Th ẳ ng
TT. Yên Th ế
SKS
23,03
23,03
13.2
Thăm dò và khai
thác đá hoa tại khu vực d ố c Thẳng
Xã Tân Lĩnh
SKS
0,17
0,17
14
Khai thác m ỏ đá hoa x ã Phan Thanh
(Bản Ro)
Xã Phan Thanh
SKS
8,05
8,05
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
LYBS105
Đăng ký mới
2019
15
Dự án khai thác đá hoa tr ắ ng
Xã Minh Tiến
SKS
61,00
18,00
43,00
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái v ề việc xét
duyệt quy hoạch sử dụng đấ t đế n năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất
05 năm k ỳ đ ầu (2011-2015)
huyện Lục Yên
LY130
Chuy ể n tiếp năm
2017
2.1.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
2.1.3.1
Đ ấ t giao
thông
1
C ầ u thôn C ố c Bó
Xã Liễu Đô
DGT
0,01
0,01
Quy ết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
LY19
KHSDĐ 2017
2
Nâng cấp đ ường vào
nhà văn hóa thôn 3 Túc
Xã Phúc Lợi
DGT
0,05
0,05
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY30
KHSDĐ 2017
3
Xây dựng cầu treo thôn Cửa Ngòi
Xã Tô Mậu
DGT
0,13
0,13
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của Ủy ban nh â n d â n t ỉ nh Yên Bái
LY32
KHSDĐ 2017
4
Đường nhánh I nội thị th ị trấn Yên
Thế (đoạn nối t ỉ nh lộ 171 -
Ng ã tư đường
Vũ Công M ật)
TT. Yên Thế
DGT
0,42
0 , 42
Văn bản số
130 ngày 21 tháng 8 n ă m 2017 của
Văn phòng Đăng ký đấ t đai v à phát triển
quỹ đất huyện Lục Y ê n
LY193
KHSDĐ 2018
5
Mở rộng đường liên xã Mai Sơn -
Lâm
Thượng
- Tân Phượng
X ã Lâm Thượng
DGT
10,45
2 , 45
8,00
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân d â n t ỉ nh Yên Bái
LY8
KHSDĐ 2017
6
Dự án x â y dựng cơ sở
hạ tầng giao th ô ng liên vùng hỗ tr ợ PTKT (đoạn
Khánh Hòa - V ă n Y ê n)
Xã Kh á nh H òa
DGT
66,08
5,84
8,89
51,35
Quyết định
3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư
LYBS53
Đăng ký mới
2019
7
M ở rộng đ ường thôn 3 đ i x ã Yên Th ắ ng
Xã Tân L ĩ nh
DGT
1,40
0,10
1,30
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY21
KHSDĐ 2017
8
Mở rộng đ ường giao
thông thôn Nà Pan
X ã Tô Mậu
DGT
0,26
0,01
0,25
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của Ủ y ban nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
LYBS36
KHSDĐ
2018(2)
9
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế,
huyện Lục Yên
TT. Yên Thế
DGT
0 , 86
0,86
Quyết định
số 823/QĐ-UBND ng à y 09/7/2013
của Ủy ban nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
LYBS44
KHSDĐ 20 18 (2)
10
Đường T â n Lĩnh -
Lâm Thượng
Xã Tân Lĩnh
- x ã Lâm Thượng
DGT
Quyết định
số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 c ủ a Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2018
(2)
10.1
Đường Tân Lĩnh -
Lâm Thượng
X ã Tân Lĩnh
DGT
7,69
0,05
7,64
LYBS46.2
10.2
Đ ườ ng T â n Lĩnh - L â m Thượng
X ã Lâm Thượng
DGT
4,51
1,05
3,46
LYBS46.1
11
M ở rộng đường b ả n K è
X ã Phan Thanh
DGT
0,20
0,07
0 , 13
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS74
Đăng ký mới
2019
12
Mở rộng đ ường bản
Năn đ i b ả n K è
X ã Phan Thanh
DGT
0,10
0,01
0,09
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS75
Đăng ký mới
2019
2.1.3.2
Đ ấ t thủy lợi
1
Xây dựng thủy lợi Na Ó
Xã Tô Mậu
DTL
0,33
0,20
0,13
Quyết đị nh s ố
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
LY33
KHSDĐ 2017
2
Dự án sửa ch ữ a nâng cấp
an t oàn đ ập thủy lợi
Hồ Roong Đen
X ã Mư ờn g Lai
DTL
0,50
0,10
0,40
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS86
Đăng k ý mới 2019
3
Dự án s ử a chữa n â ng cấp an
toàn đập t hủy lợi Hồ T ặ ng An
Xã Mường Lai
DTL
0,70
0,10
0,60
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS87
Đăng ký mới
2019
2.1.3.3
Đất n ă ng lượng
1
Dự án cấp điện nôn g thôn từ lưới
đ iện quốc
gia t ỉ nh Yên Bái,
giai đoạn 2014 - 2020 các x ã của huyện Lục Yên
Các xã: An
Phú, T â n Lập, Mường
Lai, Phan Thanh, Tô Mậu, Minh Chu ẩ n, An Lạc, Minh Xuân, Tân Lĩnh,
Khánh H o a, Vĩnh Lạc,
Liễu Đô, Động Quan, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm
DNL
4,22
1 , 15
3,07
T ờ trình số
2287/SCT-KHTH của Sở Công thương t ỉ nh Yên Bái về việc đ ăng ký k ế hoạch s ử d ụ ng đ ấ t năm 2017
LY17
KHSDĐ 2017
2
Xây dựng Tr ạ m biến áp
thôn Làng Phạ
Xã Yên Th ắ ng
DNL
0,01
0,01
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY22
KHSDĐ 2018
3
Trạm biến áp thôn 4 V à n
X ã Phúc Lợi
DNL
0,02
0,02
Quyết đị nh số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n B ái
LY31
KHSDĐ 2018
4
Chống quá t ải lưới điện
khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận
huyện Lục
Yên
DNL
0,01
0,00
0,01
Quyết đ ịn h số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái
LY38
Đi ề u ch ỉ nh, bổ sung
năm 2017
2.1.3.4
Đất y t ế
1
Mở rộng trung t â m y t ế huyện Lục
Yên đ ể thực hiện
Dự án điều tr ị thay th ế nghiện các
c hấ t d ạ ng thuốc
phiện b ằ ng thuốc
Methadone
TT. Yên Th ế
0,53
0,53
Văn bản sổ
2389/UBND-TNMT ng à y
19/10/2016 c ủa UBND tỉnh
Yên Bái v ề vi ệc thu hồi quỹ
đấ t của Công
ty c ó phần đ á quý v à v à ng Yên Bái để thực hiện
Dự án điều tr ị thay t h ế nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
LYBS90
Đ ă ng ký mới
2019
2. 1 .3. 5
Đấ t cơ sở
giáo dục
1
Trư ờ ng mầm non Mường
Lai
Xã Mường
Lai
DGD
0,16
0,16
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nh â n dân t ỉ nh Y ê n Bái
LYBS31
KHSDĐ 2018
(2)
2
Mở rộng trư ờ ng m ầ m non S ơ n Ca
Xã Mai Sơn
DGD
0 , 02
0,02
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS65
Đ ă ng ký mới 2019
2.1.3.6
Đất cơ sở thể dục
thể thao
1
S â n vận động Xã Lâm Thư ợ ng
X ã Lâm Thư ợ ng
DTT
0,60
0,60
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n B á i
LYBS64
Đăng ký mới
2019
2
Sân vận động thôn 3
Xã An Lạc
DTT
0,43
0,22
0,21
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS81
Đăng ký mới
2019
3
Sân vận động x ã Yên Th ắ ng
Xã Yên Th ắ ng
DTT
0,64
0,64
Quyết định
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉ nh Yên B á i
LYBS82
Đăng ký mới
2019
4
Sân vận động x ã Mai Sơn
(thôn S ơ n Trung)
Xã Mai Sơn
DTT
0,40
0,40
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY57
KHSDĐ 2017
2.1.3.7
Đấ t chợ
1
Chợ x ã Trúc Lầu (M ở rộng chợ
Trúc Lâu)
Xã Trúc Lâu
DCH
0,07
0,01
0,05
Quyết định
số 1261/QĐ-UBND ngày 7/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái
LYBS30
KHSDĐ
2018(2)
2
M ở rộng chợ Phúc Lợi
Xã Phúc L ợ i
DCH
0,01
0,01
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS88
Đăng ký mới
2019
3
Xây dựng chợ An Lạc mới
Xã An Lạc
DCH
0,33
0,31
0,02
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉnh Y ên Bái
LYBS70
Đăng ký m ới 2019
2.1.3.8
Đất khu vui chơi
gi ả i tr í
1
Khu vui chơi thôn 2
Xã An Lạc
DKV
0,50
0,50
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS7 8
Đ ă ng ký mới
2019
2.1.4
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
1
M ở rộng trụ sở UBND x ã Khánh Hòa
Xã Khánh Hòa
TSC
0,10
0,10
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY192
KHSDĐ 2018
2
Hạng mục nh à phụ trợ trụ
sở B ả o hi ể m x ã hội huyện
Lục Yên
TT. Yên Th ế
TSC
0,01
0,01
Công văn số
98/BHXH-KH Đ T ngày
11/01/2018 của Bảo hi ể m x ã hội Việt
Nam v ề việc đ ồng ý bổ
sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hi ể m x ã hội huyện
Lục Yên
LYBS41
KHSDĐ 2018
(2)
3
Mở rộng Trụ sở Ủ y ban nhân
dân xã
Xã An L ạ c
TSC
0,13
0,13
Quyết định
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS80
Đăn g ký mới
2019
2.1.5
Đấ t sinh hoạt cộng đ ồ ng
1
Nh à cầu múa tại th ô n Giáp Luồng
Xã Khai Trung
DSH
1,00
0,15
0,85
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên B á i
LY40
KHSDĐ 2018
2
Đ ấ t xây dựng nh à v ă n hóa thôn
7
Xã Tân Lĩnh
DSH
0,20
0,20
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
LY48
KHSDĐ 2017
3
Đất xây dựng nhà văn hóa x ã thôn Khe
Pháo 1
Xã Tân Phượng
DSH
0,08
0,08
Quyết đị nh số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân d â n t ỉ nh Yên Bái
LY64
KHSDĐ 2017
4
Đất xây dựng nhà văn h ó a t ổ dân phố 2
TT. Yên Thế
DSH
0,06
0,06
Quy ế t định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY 111
KHSDĐ 2018
5
Đất xây dựng nh à văn hóa tổ
dân ph ố 3
TT. Yên Thế
DSH
0,03
0,03
Quyết đ ịnh số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY112
K H SDĐ 2018
6
Đất xây dựng nhà văn hóa t ổ dân phố 8
TT. Y ê n Thế
DSH
0,04
0,04
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 c ủ a Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái
LY113
KHSD Đ 2018
7
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố
16
TT. Yên Th ế
DSH
0,06
0,06
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY114
K H SDĐ 2018
8
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm học tập
cộng Đ ồ ng
X ã Yên Th ắ ng
DSH
0,02
0,02
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 2 1 /4/2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY 11 5
KHSDĐ 2018
9
X â y d ự ng nhà văn hóa thôn
Soi Ng õa
X ã Tân Lĩnh
DSH
0,07
0,07
Quyết định … /QĐ-UBND
ngày 07 tháng 06 năm 20 1 2 của Ủy ban nhân dân huy ệ n Lục Yên
LY121
KHSDĐ 2018
10
Xây dựng nh à văn hóa
thôn Khuôn Thống
Xã Tân L ĩ nh
DSH
0,91
0,91
Quyết định … /QĐ-UBND
ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huy ệ n Lục Yên
LY122
KHSDĐ 2018
11
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà
Xã An Phú
DSH
0,50
0,50
Quy ết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS5 1
Đăng ký mới
2019
12
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Khau
Ca
Xã An Phú
DSH
0,08
0,08
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS52
Đăng ký mới
2019
13
M ở rộng nh à văn hóa
thôn Nà Luồng
Xã Khánh
Thiện
DSH
0,02
0,02
Quy ết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS50
Đăng ký mới
2019
14
Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1
X ã Tân Phượng
DS H
0,02
0,02
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/20 1 4 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS59
Đ ă ng ký mới
2019
15
Nhà văn hóa thôn Khe Bin
Xã Tân Phượng
DSH
0,05
0,05
Quyết định
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉ nh Yên Bái
LYBS60
Đăng ký mới
2019
16
Nhà văn h óa x ã Tân Phượng
Xã Tân Phượng
DSH
0,08
0,08
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS61
Đ ă ng ký mới
2019
17
Xây dựng nh à văn hóa
thôn Sài Trên
Xã Trung T â m
DSH
0,06
0,06
Quyết đị nh 5 1 3/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS62
Đăng ký mới
2019
18
Nhà v ă n hóa th ô n 1
Xã Minh
Xuân
DSH
0,07
0,07
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 11 2
Đăng ký mới
2019
19
Nhà V ăn hóa thôn 2
Xã Minh
Xuân
DSH
0,11
0, 11
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 11 3
Đăng ký mới
2019
20
Nhà Văn hóa thôn 3
Xã Minh
Xuân
DSH
0, 11
0, 11
Quyết đị n h
513/QĐ-UBND ngày 2 1 /4 / 20 1 4 của UBND
tỉnh Yên Bái
LYBS 11 4
Đăng ký mới
2019
21
Nhà Văn hóa thôn 7
Xã Minh
Xuân
DSH
0,08
0,08
Quyết đị nh 5 1 3/QĐ-UBND
ngày 21/4 / 2014 c ủ a UBND tỉnh
Y ê n Bái
LYBS 11 5
Đăng ký mới
2019
22
Nh à Văn hóa thôn 8
Xã Minh
Xuân
DSH
0,09
0,09
Quyết đị nh 5 13/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS1 1 6
Đ ă ng ký mới
2019
23
Nh à Văn hóa thôn 9
Xã Minh
Xuân
DSH
0,08
0,08
Quy ế t định
513/QĐ-UBND ngày 2 1 /4 / 2014 của
UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 11 7
Đăng k ý mới 2019
24
Nh à Văn hóa thôn 12
Xã Minh
Xuân
DSH
0,09
0,09
Quyết định
5 1 3/QĐ-UBND
ngày 21/42014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 118
Đă ng k ý mới 2019
25
Nhà Văn hóa thôn 14
Xã Minh
Xuân
DSH
0,08
0,08
Quyết định
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS1 1 9
Đ ă ng ký mới
2019
26
Nh à Văn hóa thôn 15
Xã Minh Xuân
DSH
0 , 11
0,11
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS120
Đ ă ng ký mới
2019
27
Nhà Văn hóa thôn 16
Xã Min h X uâ n
DSH
0,07
0,07
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của U B ND t ỉ nh Yên Bái
LYBS121
Đăng ký mới
2019
2S
Nhà Văn hóa thôn 17
Xã Minh Xuân
DSH
0,08
0,08
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 1 22
Đăng ký mới
2019
29
Nh à Vă n hóa thôn
20
Xã Minh Xuân
DSH
0,05
0,05
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉ nh Yên Bái
LYBS123
Đăng ký mới
2019
30
Nhà Văn hóa thôn 5
X ã Minh Xuân
DSH
0,10
0,10
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 1 24
Đ ăng ký mới
2019
31
Nh à Văn hóa thôn 6
Xã Minh
Xuân
DSH
0,06
0,06
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS125
Đăng ký mới
2019
32
Mở rộng hội trường thôn 4
Xã An L ạ c
DSH
0,09
0,06
0,04
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS79
Đ ăng ký mới
2019
2.1.6
Đấ t văn hóa
1
Nh à bia tư ở ng niệm liệt
sỹ thôn 3 túc
X ã Phúc Lợi
DVH
0,15
0,15
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY12
KHSDĐ 2018
2.1.7
Đất cơ s ở tôn giáo
1
Chùa Gốc Cại
Xã Minh Chuẩn
TON
0,20
0,20
Văn bản số ... /SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở V H ,TT và Du lịch
v/v đ ăng ký nhu
cầu sdđ cho x ế p hạng di
tích lịch sử,
văn hóa
LYBS84
Đă ng ký mới
2019
2
Mở rộng chùa Yên Thế
TT. Yên Thế
TON
0,13
0,13
Công văn số
1799/UBND-NV về việc chấp thuận cho phép xây chùa t ạ i thị tr ấ n Yên Th ế
LYBS47
Đă ng ký mới
2019
3
M ở rộng Nhà th ờ th ị trấn Yên
Thế
TT. Yên Th ế
TON
0,15
0,15
Đơn xin m ở rộng nhà
th ờ
LYBS42
KHSDĐ 2018 (2)
4
Chùa Mường
Xã Động
Quan
TON
0,15
0,15
Văn bản số … /SVHTTDL-QLDL
ngày 07/9/2018
của sở VH ,
TT
và Du lịch v/v đ ăng ký nhu
cầu sd đ cho x ế p hạng di
tích lịch sử,
văn hóa
LYBS95
Đ ăng ký mới
2019
5
Xây dựng chùa th ị trấn Yên
Th ế
TT. Y ê n Th ế
TON
0,05
0,05
Công văn số
1799/UBND-NV Về việc chấp thuận cho ph é p xây chùa tại thị trấn Y ê n Thế
LY20 1
KHSDĐ 2018
2.1.8
Đất cơ sở tín ngư ỡ ng
1
Đền th ờ t í n ngư ỡ ng thôn C â y Thị
Xã Liễu Đô
TIN
0,19
0,19
Quyết định
số 513/Q Đ -UBND ngày
21/4/2014 c ủ a Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái
LY186
KHSDĐ 2018
2
Đình làng Ch ã
Xã An L ạ c
TIN
0,09
0,09
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY187
KHSDĐ 2018
3
Mở rộng đất đì nh làng Xó a
Xã An Phú
TIN
0,09
0,09
Quy ết định số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY188
KHSDĐ 2018
2.1.9
Đấ t làm nghĩa trang,
nghĩa đ ị a
1
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy -
Thoi Xóa
Xã Y ê n Th ắ ng
NTD
0,80
0,80
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nh â n d â n t ỉ nh Y ê n Bái
LY124
KHSDĐ 2018
2
X â y dựng mới đất Ngh ĩ a địa thôn
1,
14, 15, 17
Xã Mường
Lai
NTD
0,38
0,38
Quyết định số ... /QĐ-UBND
ngày 15/05/2012
của Ủy ban nh â n d â n huyện Lục Yên
LY125
KHSD Đ 2018
3
M ở rộng nghĩa địa Bản L ầ u
Xã Trúc Lâu
NTD
0,85
0,85
Quyết định số ... /QĐ-UBND
ngày 15/05/2012
của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
LY194
KHSDĐ 2018
4
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn
Yên Th ế t ổ dân phố 02
v à tổ dân phố
12
TT. Yên Thế
NTD
1,58
1,58
Quyết định
số 749/Q Đ -UBND ngày
22 tháng 5 n ă m 2018 v ề việc điều
chỉnh, b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, c ô ng tr ì nh sử dụng đất năm
2018
LYBS103
KHSDĐ 2018 (1)
2.1.10
Đất ở tại đô thị
1
Dự án ch ỉ nh trang
khu dân cư đ ô th ị (thôn Đ ồ ng Phú)
TT. Y ê n Th ế
ODT
1,60
1,30
0,30
Quyết đị nh số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nh â n dân tỉnh Y ê n Bái
LY133
Điều chỉnh,
bổ sung năm 2017
2
Dự á n x â y dựng khu đ ô thị mới
(tổ d â n phố 10)
thị trấn Yên Thế
TT. Yên Thế
ODT
0,17
0,02
0,15
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của Ủy ban nhân d â n t ỉ nh Yên Bái
LYBS29
KHSDĐ 2018
(2)
3
Ch ỉ nh trang khu dân cư
đô th ị tại tổ 4,
thị trấn Y ê n Th ế
TT. Yên Thế
ODT
1,20
1,16
0,04
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS98
Đ ăng ký mới
2019
4
Công trình san lấp tạo quỹ đất dân
cư t ổ 17, thị trấn
Yên Thế ( qu ỹ đất dân cư
tổ 10, 17) ( đ ường nhánh
I-III, thị trấn Yên Thế)
TT . Yên Thế
ODT
0,35
0,30
0,05
Đ ề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đo ạ n 2018-2020 tỉnh Yên Bái
LYBS131
Đ ă ng ký mới
2019
5
Dự án xây dựng khu đ ô thị mới
(t ổ dân phố
17) thị trấn Yên Th ế
TT. Yên Thế
ODT
1,39
1,39
Đ ề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 t ỉ nh Y ê n Bái
LYBS132
Đăng ký mới
2019
6
Ch ỉ nh trang đ ô thị (tổ d â n phố 1)
TT. Yên Thế
ODT
0,70
0,70
Đề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đ o ạ n 2018-2020 t ỉ nh Yên Bái
LYBS133
Đăng ký mới
2019
7
Ch ỉ nh trang đ ô thị thôn
Cốc Há
TT. Yên Thế
ODT
0,30
0,30
Đ ề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đ o ạ n 2018-2020 t ỉ nh Yên Bái
LYBS134
Đă ng ký mới
2019
8
Ch ỉ nh trang khu d â n cư đ ô th ị t ại t ổ 3, thị trấn
Yên Th ế
TT. Yên Th ế
ODT
1,00
0,91
0,09
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 c ủ a UBND tỉnh Yên B á i
L YBS100
Đ ă ng ký mớ i 2019
9
Ch ỉ nh trang khu dân cư
nông thôn
X ã Tân Lĩnh
ONT
6,12
6,12
Quyết định
513/QĐ-UBND ng à y 21/4/2014
của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS127
Đăng ký m ớ i 2019
10
Chỉnh trang đ ô thị
TT. Yên Thế
ODT
8,88
1,04
7,84
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS128
Đăng ký mới
2019
11
Ch ỉ nh trang khu dân cư
thôn thôn Làng Già, x ã Yên Th ắ ng và tổ 4,
6, th ị trấn Yên
Thế
Xã Yên Thắng,
TT. Yên Thế
ODT, ONT
1,58
1,46
0,12
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên B á i
LYBS129
Đ ăng ký mới
2019
12
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực
t ổ 10, 11, 17 thị trấn
Y ê n Thế, huyện
Lục Yên
TT. Yên Thế
ODT
3,07
3,07
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 v ề việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho ph é p thực hiện
các dự án, công tr ì nh sử dụng
đất năm 2018
LYBS130
Điều chỉnh,
bổ sung n ă m 2018 Đợt
2
13
Chỉnh trang khu dân cư đ ô thị tại tổ
3, 12, 13, thị trấn Yên Thế
TT. Y ê n Thế
ODT
3,70
3,70
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS99
Đăng ký mới
2019
14
Ch ỉ nh trang khu d â n cư t ạ i t ổ 9
TT. Yên Thế
ODT
0,82
0,82
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS 136
Đăng ký mới
2019
2.1.11
Đất ở tại nông thôn
1
Xâ y d ựn g khu định
canh định cư
X ã Tô Mậu
ONT
0,85
0,05
0,80
C ô ng văn của
Ban qu ả n lý Dự án
đ ầ u tư và xây
dựng
LY135
KHSDĐ 2018
2
Đất ở nông thôn Tông Mộ
Xã Khánh
Thiện
ONT
0,51
0,51
Đ ề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 t ỉ nh Y ê n Bái
LY141
KHSDĐ 2018
3
Dự án ch ỉ nh trang
khu dân cư thôn Y ê n Th ị nh
X ã Vĩnh Lạc
ONT
0,34
0,34
Đ ề án phát
triển quỹ đất thu ng â n sách giai
đo ạ n 2018-2020
tỉnh Yên Bái
LY146
KHSDĐ 2018
4
Ch ỉ nh trang khu dân cư
nông thôn (thôn Bản L ầ u)
Xã Trúc Lâu
ONT
0,30
0,10
0,20
Đ ề án phát triển
qu ỹ đất thu ng â n sách giai
đoạn 2018-2020 t ỉ nh Yên Bái
L Y147
KHSDĐ 2018
5
Ch ỉ nh trang khu dân cư
trung tâm x ã Mai S ơn thôn Sơn Đ ô ng (Tác h ra từ công
trìn h Ch ỉ nh trang
khu d â n cư trung
tâm Xã M ai Sơn thôn
Sơn Trung)
Xã Mai Sơn
ONT
0,52
0,52
Quyết định
số 513/QD-UBND ngày 21/4 / 2014 của Ủy ban nhân dân tỉ nh Yên B á i
LY86
KHSDĐ 2017 (Điều ch ỉ nh diện
tích trong QĐ 1738 ngày 13/9/2018 t ừ 0,37 ha lên 0,55 ha)
6
Dự án ch ỉ nh trang
khu dân cư xã An P h ú (Thôn Nà
Dụ)
X ã An P hú
ONT
0,17
0,17
Đ ề án phát
triển q uỹ đấ t thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 t ỉ nh Yên Bái
LY144
KHSDĐ 2018
7
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (thôn Nặm Bó)
Xã Tô Mậu
ONT
0,20
0,20
Đ ề án phát
triển quỹ đất thu ngân sách g iai đ o ạ n 2018-2020 t ỉ nh Y ê n Bái
LY44
KHSDĐ 2017
8
Đất ở bán đấu giá thôn N à Chùa
Xã Mường
Lai
ONT
0,50
0,50
Đề án phát
triển q uỹ đ ấ t thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
LY9 1
KHSDĐ 2017
9
Công tr ì nh Tái định
cư cho 04 hộ x ã Phúc Lợi
Xã Phúc Lợi
ONT
0,12
0,12
Quy ế t đị nh số
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 c ủ a Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY88
KHSDĐ 2017 Dự án ch ỉ nh trang
khu d â n cư nông thôn (thôn ...
10
Dự án ch ỉ nh trang
khu dân cư nông th ô n trung tâm
xã (thôn
Yên Thịnh)
X ã Vĩnh Lạc
ONT
1,58
1,58
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY92
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện t ích trong
QĐ 1738 ngày
…
11
Khu tái định cư Nà Nọi
Xã Li ễ u Đô
ONT
1,80
0,90
0,90
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủ y ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY80
KHSDĐ 2017
12
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đ ấ t ở nông thôn
của 03 hộ gia đì nh: Hoàng V ă n H â ng, Hoàng
Văn Nhiễm, Hoàng Văn H oán
X ã Lâm Thượng
ONT
0,13
0,13
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉ nh Yên Bái
LY167
Điều chỉnh,
bổ sung n ă m 2017
13
Dự án t á i đị nh cư Xã Li ễ u Đô
Xã Liễu Đô
ONT
3,40
3,40
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái
LY168
Đi ề u chỉnh, b ổ sung năm
2017
14
Chuyển mục đích đ ể bố trí tái
định cư x e n ghép cho
các hộ dân bị ả nh hư ở ng b ở i thiên tai
trên đị a bàn Xã Mai
Sơn
Xã Mai Sơn
ONT
0,06
0,06
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phí duyệt kế hoạch sử dụng đấ t năm 2018 của huyện Lục Yên
LY120
KHSDĐ 2018
15
Chuyển mục đí ch để bố tr í tái định
cư xen gh é p cho các hộ
dân b ị ảnh
hưởng b ở i thiên tai
trên địa b à n x ã Trúc Lâu
Xã Trúc Lâu
ONT
0,08
0,08
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủ y ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đấ t năm 2018 của huyện
Lục Y ê n
LY126
KHSDĐ 2018
16
Chuyển mục đích đ ể bố trí t á i định cư x e n gh é p cho các hộ
dân b ị ảnh
hưởng b ở i thiên tai
trên địa b à n Xã Minh
Chuẩn
Xã Minh Chuẩn
ONT
0,03
0,03
Quyết đị nh số
3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái v ề việc phê
duyệt kế hoạch s ử dụng đấ t năm 2018
của huyện Lục Yên
LY127
KHSDĐ 20 1 8
17
Chuy ể n m ụ c đích để bố trí tái
đ ị nh cư xen
ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh
Xã Tân Lĩnh
ONT
0,04
0,04
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 n ă m 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt kế hoạch s ử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Y ê n
LY132
KHSDĐ 2018
18
Chuy ể n mục đích để bố tr í tái định
cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng b ở i thiên tai trên đị a bàn x ã Yên Th ắ ng
Xã Yên Th ắ ng
ONT
0,16
0,16
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên B á i về việc
ph ê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Y ê n
LY136
KHSD Đ 2018
19
Chuyển mục đích để bố tr í tái định
cư xen gh é p cho các hộ
dân b ị ả nh hư ở ng b ở i thiên tai
trên đị a b à n x ã L â m Thượng
Xã Lâm Thượng
ONT
0,08
0,08
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 c ủ a Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên B á i về việc
phê duyệt k ế hoạch sử dụng
đấ t năm 2018
của huyện Lục Yên
LY137
K H SDĐ 2018
20
Dự án chỉnh trang khu dân cư n ô ng thôn
(thôn Làng Quy)
X ã Minh Tiến
ONT
0,23
0,23
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LY1 1 9
KHSDĐ 2017
21
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, Xã Tô
Mậu
Xã Tô Mậu
ONT
3,60
0,04
3,56
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
LYBS32
KHSDĐ 2018 (2)
22
Dự án tái định cư phục di dân cho dự
án khai thác đ á Làng Lạnh,
thôn Tiền Phong x ã Li ễ u Đô
Xã Liễu Đô
ONT
0,70
0,70
Quyết định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS56
KHSDĐ 2018 (2)
23
Chuy ể n mục đích để b ố tr í tái đị nh cư xen
ghép cho 8 hộ dân b ị ảnh
hưởng b ở i thiên tai
tr ê n địa bàn Xã
Khánh Thiện (cơn b ã o số 3)
Xã Khánh Thiện
ONT
0,32
0,32
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
v à cho phép
thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất n ă m 2018
KHSDĐ 2018 (2)
24
Chuy ể n mục đích đ ể bố tr í tái đ ịn h cư xen
ghép cho 2 hộ dân bị ả nh hư ở ng bởi
thiên tai trên địa bàn Xã Động Quan (cơn bão số 3)
Xã Động
Quan
ONT
0,08
0,04
0,04
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trì nh sử dụng đấ t năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
25
Chuyển mục đ ích đ ể bố trí
tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hư ở ng bởi thiên tai
trên địa bàn x ã Tân L ĩ nh (cơn b ã o số 3)
Xã Tân Lĩnh
ONT
0,16
0,04
0,12
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc đ i ề u ch ỉ nh, bổ sung
v à cho phép
thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
26
Chuy ể n mục đ í ch để bố trí tái
định cư xen gh é p cho các hộ
dân bị ảnh hư ở ng b ở i thiên tai
trên địa bàn Xã Lâm Thượng (cơn b ã o số 3)
Xã Lâm Thượng
ONT
0,20
0,20
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
27
Chuyển mục đích đ ể bố trí tái
định cư xen ghép cho 2 hộ d â n bị ả nh hưởng b ở i thiên tai
trên đ ị a bàn x ã Khai Trung
(Nguyễn Văn Tiểu)
Xã Khai Trung
ONT
0,04
0,04
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
2 8
Chuyển mục đích đ ể bố trí
tái đ ị nh cư xen
ghép cho các hộ dân b ị ảnh hưởng
bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khai Trung (Nông V ă n Cơ)
Xã Khai
Trung
ONT
0,02
0,02
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ng à y 13 tháng
9 n ă m 2018 về
việc đ i ề u chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện c á c d ự á n, công tr ì nh sử dụng
đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
29
Chuyển mục đích để bố tr í tái định
cư xen ghép cho hộ dân bị ả nh hưởng b ở i thiên tai tr ê n địa bàn Xã
Tân Phượng (cơn b ã o số 3)
Xã Tân Phượng
ONT
0,08
0,08
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc đ i ề u chỉnh, b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
30
Chuyển mục đ ích đ ể b ố tr í tái định
cư xen ghép cho hộ dân b ị
ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa b àn Xã An
Phú (cơn b ã o số 3)
Xã An Phú
ONT
0,03
0,03
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh s ử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
31
Chuy ể n mục đí c h đ ể bố trí tái
đ ị nh c ư xen ghép
cho hộ d â n b ị ả nh hưởng b ở i thi ê n tai tr ên địa bàn xã
Lâm Thượng (cơn bão s ố 3)
Xã Tân Lĩnh
ONT
0,12
0,12
Quyết đị nh số
1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất n ă m 2018
KHSDĐ 2018 (2)
32
Chỉnh trang khu d â n cư nông
thôn thôn Tân Phong
X ã Tân Lĩnh
ONT
0,36
0,36
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS66
Đăng ký mới
2019
33
Chuyển mục đích sang đấ t ở nông thôn đ ể bố tr í tái định
cư các hộ dân có nguy cơ bị ảnh hưởng thiên tai trên địa bàn xã Khánh Hòa
Xã Khánh
Hòa
ONT
1,25
1,25
LYBS68
Đ ă ng k ý mới 2019
34
Chuyển mục đ í ch sang đấ t ở nông th ô n đ ể bố tr í tái định
cư cho 6 hộ dân b ị ảnh
hưởng thiên tai (ông Hoàng Văn Chớp, Hoàng Kim Công, Hoàng
Văn Theo, Nông Hữu Thượng, Hoàng Văn Ngáng, Ho à ng Văn Kiểm)
Xã Lâm Thượng
ONT
0,22
0,18
0,04
LYBS69.1; LYBS69.2 ; LYBS69.3
Đ ăng ký mới
2019
35
Công trình tá i định cư
cho các hộ phải di d ờ i v à có nguy cơ
sạt lở do mưa lũ g â y ra
Xã Phúc Lợi
O NT
0,32
0,32
LYBS49
Đăng ký mới
2019
36
Chuyển mục đích để bố trí tái
đị nh cư xen
gh é p cho các hộ
b ị ảnh
hưởng b ở i thi ê n tai trên đị a bàn Xã T â n Lĩnh
Xã Tân Lĩnh
ONT
0,13
0,13
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Y ê n Bái
LYBS63
Đăng ký mới
2019
37
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh
hưởng bởi thi ê n tai (b à Đặng Thị
Đường, Lý Văn Tâm, Lý Văn Thiện, Lý Văn Thụ, Tr ầ n Văn Thư ờ ng, Triệu
Thị
Thụi,
Triệu Thị Xà, Triệu Vă n Cán,
Trương Thị
… )
Xã Động
Quan
ONT
0,40
0,04
0,36
XG1, XG2...XG8
Đ ăng ký mới
2019
38
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Trung Tâm
Xã T â n Lĩnh
ONT
0,05
0,05
Quyết đị nh
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái
LYBS94
Đăng ký mới
2019
2.2
Khu v ự c cần chuy ể n m ụ c đ ích s ử dụng đấ t đ ể thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền s ử dụng đất,
nh ậ n góp v ố n bằng quyền
sử dụng đ ấ t
2.2.1
Đất cơ sở s ả n xu ấ t phi nông
nghiệp
1
D ự án đầu tư xây dựng Nh à máy s ả n xu ấ t chế biến đ á vôi trắng
Xã Liễu Đô
SKC
4,93
4,93
Quyết đị nh chủ
trương đ ầ u tư s ố
941/QĐ-UBND ngày 20/5/2016
LY169
KHSDĐ 2018
2
L à ng nghề th ủ c ô ng mỹ nghệ
L ụ c Yên
Xã Tân Lĩnh
SKC
1,24
1,24
Quy ế t định
513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yê n Bái
LYBS106
Đăng ký mới
2019
2.2.2
Đất thương m ạ i, dịch vụ
1
Xây d ựn g cửa h à ng xăng d ầ u x ã V ĩ nh Lạc
Xã Vĩnh Lạc
TMD
0,20
0,20
Quyết định
số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nh â n dân tỉ nh Yên Bái
LY189
KHSDĐ 2018
2
X â y dựng trụ sở văn phòng khu t rưn g bày sản
ph ẩ m và nh à máy s ả n xu ấ t v ậ t liệu xây
d ựn g
Xã Vĩnh Lạc
TMD
0,79
0,79
Văn bản số
2320/UBND-TNMT ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bá i
LYBS91
Đ ăng k ý mới 2019
3
C ử a h à ng xăng dầu
Xã Minh Tiến
TMD
0,08
0,08
Quyết đị nh
1816/QĐ-UBND ngày 04/10/20 1 7 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy
hoạch m ạ ng lưới
xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên B á i.
LYBS96
Đă ng k ý mới 2019
4
M ở rộng cửa h à ng xăng dầu
Yên Thế - Công ty xăng dầu Yên Bái
TT. Yên Thế
TMD
0,01
0,01
Công v ă n số
333/PLXYB.QLKT ngày 13/6/2018 của Công t y x ă ng dầu Yên Bái
LYBS108
Đ ă ng ký mới
2019
2.2.3
Đ ấ t sản xuất
vật liệu xây dựng
1
Dự án đầu tư x â y dựng công
tr ì nh khai
thác đá vôi l à m VLXD
thông thường, xây dựng nhà máy chế biến, các công tr ì nh phụ trợ
t ạ i m ỏ đ á Đă n Khao
Xã Vĩnh Lạc
SKX
6,49
0,07
6,42
Giấy chứng
nhận đầu tư số 16102100033 ngày 18/10/2013 của Ủy ban nh â n dân t ỉ nh Yên Bái
LYBS92
Đ ă ng ký m ớ i 2019
2
Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy
lại các xã Tô Mậu, Minh Chuẩn
Xã Tô Mậu , Xã Minh Chuẩn
SKX
13,10
13,10
Quyết định
số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công
nhận kết quả trúng đấ u gi á quyền khai
thác cát, sỏi t ạ i khu vực
02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại x ã Tô Mậu và xã Minh
Chuẩn, huyện Lục Y ê n, t ỉ nh Y ê n Bái.
LYBS37
Đăng ký mới
2019
3
B ã i tập k ế t vật li ệ u xây dựng
thông thư ờ ng (thôn Nà
Pan)
Xã Tô Mậu
SKX
0,54
0,54
Quyết định
số 814/QĐ-UBND ng à y 11/5/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết qu ả trúng đấ u giá quyền
khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), t ạ i xã Tô Mậu
v à Xã Minh
Chuẩn, huyện L ụ c Y ê n, tỉnh Yên
Bái.
LYBS35
Đ ăng ký mới
2019
4
Dự án Xây dựng m ỏ cát sỏi
sông Chảy tại Xã Tô M ậ u
X ã Tô Mậu
SKX
1,00
1,00
Gi ấ y phép khai
thác khoáng s ả n số
2075/GP-UBND ng à y
03/11/2014 do Ủ y ban nh â n dân t ỉ nh Y ê n B á i cấp.
LYBS38
Đăng ký mới
2019
5
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy
tại c á c xã: Động
Quan, Tô M ậ u, Tân Lĩnh
Xã Tô Mậu;
Tân Lĩnh, Đ ộ ng Quan
SKX
17,34
17,34
Quyết định
chủ trương đầu tư số 1547/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nh â n d â n t ỉ nh Yên Bái
v à giấy phép
khai thác khoáng sản số 1668/GP-UBND của Ủ y ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
ng à y 13 tháng
9 năm 20 1 7.
LY203
KHSDĐ 2018
6
Bãi t ập kết vật liệu xây
dựng th ô ng thư ờ ng
X ã An Lạc
SKX
0,86
0,86
Giấy phép
khai thác khoáng s ả n s ố 5651/GP-UBND
ng à y
15/12/2017 do Ủ y ban nhân
dân tỉnh Lào Cai cấp.
LYBS34
K H SDĐ 2018 (2)
7
Bãi tập kết cát sỏi
X ã T ô Mậu
SKX
1,24
1,24
Quyết đị nh số 513/QĐ-UBND
ngày 21/4/2014 của Ủ y ban nhân
d â n tỉnh Yên
B á i
LY170
KHSDĐ 2018
2.2.4
Chuyển mục đích
trong dân
1
Chuy ể n mục đí ch sang đất
ở tại đ ô thị trong
khu dân cư c ủ a 57 hộ gia
đình thị trấn Yên Th ế
TT . Yên Th ế
ODT
1,73
1,73
Đăng ký mới
2019
2
Chuyển mục đích sang đất ở tại đ ô thị trong
k hu dân cư
TT. Yên Thế
ODT
1,09
1,09
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 v ề việc điều c h ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
3
Chuyển mục đ ích sang đất
ở tại đ ô thị trong
khu dân cư
TT. Yên Thế
ODT
0,05
0,05
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
v à cho phép
thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (1)
4
Chuyển mục đích sang đất ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư của 12 hộ gia đì nh
X ã An Lạc
ONT
0,21
0,21
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Y ê n Bái v ề việc phê
duyệt kế hoạch s ử d ụ ng đ ấ t năm 2018
của huyện Lục Yên
LY148
KHSDĐ 2018
5
Chuy ể n mục đích sang đ ấ t ở tại nông
thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình
Xã Mai S ơ n
ONT
0,10
0,10
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nh â n dân tỉ nh Yên Bái
về việc phê duy ệ t kế hoạch
sử dụng đất n ă m 2018 c ủ a huyện Lục
Y ê n
LY149
KHSDĐ 2018
6
Chuy ể n mục đích sang đất
ở tại nông thôn trong khu dân cư của 06 hộ gia đình
Xã An Phú
ONT
0,16
0,16
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủ y ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đấ t năm 2018 của huyện
Lục Yên
LY150
KHSDĐ 2018
7
Chuyển mục đích sang đ ấ t ở tại n ô ng thôn
trong khu dân cư (5 hộ: có phụ biểu k è m theo)
Xã Đ ô ng Qua n
ONT
0,23
0,02
0,22
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt kế ho ạ ch s ử d ụ ng đấ t năm 2018
của huyện Lục Y ê n
LY151
K H SD Đ 2018
8
Chuy ể n mục đí ch sang đất
ở tại nông
thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình
Xã Minh Chuẩn
ONT
0,07
0,07
Quyết đị nh số
3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 n ă m 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái về việc
phê duyệt kế hoạch s ử dụng đấ t năm 2018
c ủ a huyện Lục
Yên
LY155
KHSDĐ 2018
9
Chuy ể n m ục đí ch sang đất
ở tại nông thôn trong khu d â n cư của 13 hộ gia đình
Xã Phúc Lợi
ONT
0,18
0,18
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc ph ê duyệt kế
hoạch sử dụng đấ t năm 2018
của huyện Lục Yên
LY156
KHSDĐ 2018
10
Chuyển mục đí ch sang đất
ở t ạ i nông thôn
trong khu d â n cư của 17
hộ gia đì nh
Xã Trung
Tâm
ONT
0,66
0,66
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt k ế hoạch s ử dụng đất
năm 2018 của huyện Lục Yên
LY159
KHSDĐ 2018
11
Chuy ể n mục đích sang đấ t ở tại nông
thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình
Xã Tân Phượng
ONT
0,39
0,39
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nh â n d â n t ỉ nh Yên Bái
về việc ph ê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên
LY162
KHSDĐ 2018
12
Chuy ể n mục đích sang đấ t ở tại nông
thôn trong khu dân cư (6 hộ có phụ biểu kèm theo)
X ã Y ê n Th ắ ng
ONT
0,19
0,19
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ng à y 29 tháng
12 n ă m 2017 của Ủ y ban nh â n dân tỉ nh Yên Bái
về việc phê duyệt kế hoạch s ử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên
LY163
K H SDĐ 2018
13
Chuy ể n mục đích sang đất
ở tại nông
thôn trong khu d â n cư c ủ a 10 hộ gia
đì nh
X ã Minh Tiến
ONT
0,30
0,30
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái v ề việc ph ê duyệt kế
hoạch sử dụng đấ t năm 2018 c ủ a huyện Lục Y ê n
LY195
KHSDĐ 2018
14
Chuy ể n mục đích sang đấ t ở tại
nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đì nh
Xã Tân Lập
ONT
0,16
0,16
Quyết đị nh số
3555/QĐ-UBND ng à y 29 tháng
12 năm 2017 c ủ a Ủy ban
nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Lục Yên
LY196
KHSDĐ 2018
15
Chuy ể n mục đích sang đất
ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư của 01 hộ gi a
đì nh
Xã Phan
Thanh
ONT
0,03
0,03
Quyết định
số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên
LY197
KHSDĐ 2018
16
Chuyển mục đí ch s ử dụng đất
sang làm đất ở
Xã K hánh Thiện
ONT
0,08
0,08
Quyết đị nh số
1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh s ử d ụ ng đấ t năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
17
Chuyển mục đí ch sang đất
ở tại nông thôn trong khu dân cư
Xã Yên Th ắ ng
ONT
0,76
0,76
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đ ấ t năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
18
Chuy ể n mục đích sang đất
ở tại nông thôn trong khu dân cư
Xã Khánh Thi ệ n
ONT
0,40
0,40
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ng à y 13 tháng
9 n ă m 2018 về
việc điều ch ỉ nh, bổ sung
v à cho phép
thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
19
Chuy ể n mục đích sang đất
ở t ạ i n ô ng thôn
trong khu d â n cư
Xã Tân Lập
ONT
0,06
0,06
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
20
Chuyển mục đí ch sang đất
ở tại nông thôn trong khu dân cư
Xã An Phú
ONT
0,37
0,37
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc đ i ề u ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
21
Chuy ể n mục đích sang đất
ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư
Xã An Lạc
ONT
0,07
0,07
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho ph é p thực hiện
các dự án, công tr ì nh sử dụng đấ t năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
22
Chuyển mục đích sang đấ t ở tại nông
thôn tro ng khu dân
cư
Xã Tân Phượng
ONT
0,37
0,37
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công trình s ử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
23
Chuy ể n mục đích sang đấ t ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư
Xã Mai Sơn
ONT
0,25
0,25
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
v à cho phép
thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
24
Chuy ể n m ụ c đích sang
đấ t ở t ạ i nông thôn
trong khu d â n cư
Xã Vĩnh Lạc
ONT
0,27
0,27
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 n ă m 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho ph é p thực hiện
các dự án, công tr ì nh s ử dụng đất
năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
25
Chuy ể n mục đích sang đấ t ở tại n ô ng thôn
trong khu dân cư
Xã Minh Chuẩn
ONT
0,09
0,09
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ng à y 13 tháng
9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự
án, công tr ì nh sử dụng đấ t năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
26
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn trong khu dân cư
Xã Khánh
Hòa
ONT
0,43
0,43
Quyết đị nh số
1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc đ i ề u ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đấ t năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
27
Chuyển mụ c đí ch sang đất
ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư
Xã Mường
Lai
ONT
0,43
0,43
Quyết đị nh số
1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về vi ệc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
28
Chuyển mục đích sang đấ t ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư
Xã Khai
Trung
ONT
0,14
0,14
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 n ă m 2018 v ề việc điều
ch ỉ nh, bổ sung
và cho p hé p thực hiện
các dự án, công trình s ử dụng đấ t n ă m 2018
KHSDĐ 2018 (2)
29
Chuyển m ụ c đ ích sang đ ấ t ở tại
nông th ô n trong khu
dân cư
Xã Trúc L â u
ONT
0,02
0,02
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về vi ệc điều chỉnh, bổ
sung và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh s ử dụng đất
năm 2018
KHSDĐ 201 8 (2)
30
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông
thôn trong khu d â n cư
Xã Phan Thanh
ONT
0,10
0,10
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án, c ô ng tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
31
Chuyển mục đích sang đấ t ở t ạ i nông thôn
trong khu dân cư
Xã Động Quan
ONT
0,05
0,05
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc đ i ề u ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đ ấ t năm 2018
KHSDĐ 20 1 8 (2)
32
Chuyển mục đích sang đất ở tại đ ô thị trong
kh u dân cư
Xã Tân Lĩnh
ONT
1,55
1,55
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho
ph é p thực hiện
các dự án, công tr ì nh sử dụng
đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (2)
33
Chuyển mục đích sang đấ t ở tại đ ô thị trong
khu dân cư
Xã Liễu Đô
ONT
0,07
0,07
Quyết đị nh số
1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho phép thực hiện các dự án, công tr ì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018
(2)
34
Chuy ể n mục đí ch sang đấ t ở t ạ i đ ô t h ị trong khu
dân cư
Xã Minh
Xuân
ONT
0,10
0,10
Quyết định
số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung
và cho ph é p thực hiện
các dự án, công tr ì nh s ử d ụ ng đất năm
2018
KHSDĐ 2018
(2)
35
Chuyển mục đích sang đất ở t ạ i đô thị tro ng khu dân
cư
Xã Khai
Trung
ONT
0,19
0 , 19
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, b ổ sung và
cho ph é p thực hi ệ n các dự
án, c ô ng tr ì nh sử dụng
đất năm 2018
KHSD Đ 2018 (1)
36
Chuy ể n mục đích sang đất
ở tại đ ô th ị trong khu
d â n cư
Xã Minh Tiến
ONT
0,07
0,07
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, b ổ sung và
cho phép thực hiện các dự án, công trì nh sử dụng đất năm 2018
KHSDĐ 2018 (1)
37
Chuyển mục đích sang đất ở tại đ ô th ị trong khu
dân cư
Xã Yên Th ắ ng
ONT
0,03
0,03
Quyết đị nh số
749/QĐ-UBND ng à y 22 tháng
5 năm 2018 về việc điều ch ỉ nh, bổ sung v à cho ph é p thực hiện
các dự án, công trình sử dụng đất
năm 2018
KHSDĐ 2018 (1)
38
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
trong khu dân cư
Xã Tân Lĩnh
ONT
0,02
0,02
Quyết đị nh số
749/QĐ-UBND ng à y 22 tháng
5 năm 2018 về việc đi ề u ch ỉ nh, bổ sung
v à cho phép
thực hiện các dự án, c ô ng trình sử
dụng đất n ă m 2018
KHSDĐ 2018 (1)
39
Chuy ể n mục đí ch từ đ ấ t chợ sang
đ ấ t ở t ạ i nông thôn
Xã Phúc Lợi
ONT
0,01
0,01
Quyết định
5 1 3/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của
UBND tỉnh Yên Bái
LYBS48
Đ ăng ký mới
2019
40
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 22 hộ gia đì nh Xã Yên Thắng
Xã Yên Th ắ ng
ONT
0,71
0,71
Đă ng ký mới
2019
41
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong
khu dân cư của 17 hộ gia đình xã An Lạc
Xã An Lạc
ONT
0,34
0,01
0,33
Đăng ký mới
2019
4 2
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 2 hộ gia đình xã Tân Lập
Xã Tân Lập
ONT
0,05
0,05
Đăng ký mới
2019
43
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu d â n cư của 2
hộ gia đì nh xã Động Quan
Xã Động
Quan
ONT
0,04
0,04
Đăng ký mới
2019
44
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu d â n cư của 2
hộ gia đì nh x ã Phan Thanh
Xã Phan
Thanh
ONT
0,06
0,06
Đ ă ng k ý mới 2019
45
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Tô Mậu
Xã Tô Mậu
ONT
0,14
0,14
Đ ă ng ký mới
2019
46
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
trong khu dân cư của 3 hộ gia đình xã Trúc Lâu
Xã Trúc Lâu
ONT
0,07
0,07
Đ ă ng ký m ớ i 2019
47
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 4 hộ gia đình
xã Minh Tiến
Xã Minh Tiến
ONT
0,14
0,14
Đăng ký mới
2019
48
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 33 hộ gia đình xã Tân Lĩnh
Xã Tân Lĩnh
ONT
0,84
0,84
Đăng ký mới
2019
49
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 2 h ộ gia đì nh x ã Lâm Thượng
Xã Lâm Thượng
ONT
0,06
0,06
Đăng ký mới
2019
50
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 10 hộ gia đì nh Xã Minh Xuân
Xã Minh
Xuân
ONT
0,27
0,27
Đăng ký mới
2019
51
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu d â n cư của 6
hộ gia đình Xã Khai
Trung
Xã Khai
Trung
ONT
0,14
0,14
Đ ă ng ký mới
2019
52
Chuyển mục đích sang đất ở tại
n ô ng thôn
trong khu dân cư của 7 hộ gia đình x ã An Ph ú
Xã An Phú
ONT
0,28
0,04
0,24
Đăng ký mới
2019
53
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 5 hộ gia đình xã Tân Phượng
Xã Tân Phượng
ONT
0,15
0,15
Đ ăng ký mới
2019
54
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 7 hộ gia đì nh xã Minh Chuẩn
Xã Minh Chuẩn
ONT
0,18
0,18
Đăng ký mới
2019
55
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 11 hộ gia đình xã Khánh Hòa
Xã Khánh
Hòa
ONT
0,34
0,34
Đăng ký mới
2019
56
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong k h u d â n cư của 20
hộ gia đình Xã Trung
Tâm
Xã Trung
Tâm
ONT
0,51
0,51
Đ ă ng ký mới
2019
57
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
d â n cư của 10
hộ gia đình xã
Khánh Thiện
Xã Khánh
Thiện
ONT
0,24
0,24
Đăng ký mới
2019
58
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 4 hộ gia đì nh xã Mai Sơn
X ã Mai Sơn
ONT
0,07
0,07
Đăng ký mới
2019
59
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân c ư của 9 hộ
gia đình x ã Mường Lai
Xã Mường
Lai
ONT
0,23
0,23
Đ ă ng ký mới
2019
60
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 13 hộ gia đì nh Xã Li ễ u Đô
Xã Liễu Đô
ONT
0,20
0,01
0,19
Đăng ký mới
2019
61
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 4 hộ gia đình xã V ĩ nh Lạc
Xã Vĩnh Lạc
ONT
0,10
0,10
Đăng ký mới
2019
62
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 3 hộ gia đì nh Xã Trúc Lâu
Xã Trúc Lâu
ONT
0,07
0,07
Đ ă ng ký mới
2019
63
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu
dân cư của 6 hộ gia đì nh Xã Phúc Lợi
Xã Phúc Lợi
ONT
0,20
0,20
Đăng ký mới
2019
Phụ biểu số
06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN
STT
Tên công
trình
Địa điểm
Mã đất
Diện tích
(ha)
C ơ sở pháp l ý
Ghi Chú
1
M ở rộng trường m ầ m non xã Mai Sơn (thôn Sơn
Đông)
Xã Mai Sơn
DGD
0,10
Tờ trình số 13b/TTr-UBND ngày 22
tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân xã Mai Sơn về việc đ ề nghị xin
điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa xã, sân vận động, và phương án m ở rộng mặt bằng
trường mầm non Sơn Ca, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên
KHSDĐ 2016
2
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường
nối t ỉ nh lộ 170 với
Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn qua huyện Lục Yên)
Xã Khánh
Hòa
DGT
8,20
Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
3
Đường lâm nghiệp huyện Lục Yên
Các xã
Trung Tâm, Phúc Lợi, Trúc Lâu, Khánh Hòa, Động Quan,
DGT
106,2
Văn bản số 8090/BKHĐT-KTNN ngày 23/10/2015
của Bộ Kế hoạch
và đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối với
dự án công mới t ỉ nh Y ê n Bái; Văn
bản s ố 258/TT - HĐND ngày
30/10/2015 của Hội đ ồng nhân
dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng
đ ường lâm
nghiệp, giai đoạn 2016-2020
KHSDĐ 2016
4
Dự án cải tạo, nâng cấp H ồ Làng Át
(hồ Ngòi Đảng - Thôn 20)
Xã Minh
Xuân
DTL
1,00
Văn bản số 261/UBND-XD ngày
11/02/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ kinh phí để triển khai thự c hiện bảo đảm
an toàn các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Yên B á i; Căn cứ
văn bản số 8751/ BKHĐT-KTNN ngày 29/10/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc
thẩm định nguồn vốn NSTW dự án bố trí dân cư vùng thiên tai, lũ ống, lũ quét
và sạt lở đất trên địa bàn các huyện tỉnh Yên Bái;
KHSDĐ 2016
5
Quy hoạch đất chợ (thôn Trung Tâm)
Xã Trúc Lâu
DCH
0,26
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng
đất đ ến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên
KHSDĐ 2016
6
Xây dựng phai (thôn 6)
Xã Minh
Xuân
DTL
0,03
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
7
Nhà văn hóa thôn (làng Đát, Sài Lớn,
Khe Vầu, Lũng Cọ)
Xã Trung Tâm
DSH
0,12
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
8
Quy hoạch đất sinh hoạt cộng đồng
(thôn Đán Đăm)
Xã Mai Sơn
DSH
0,05
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
9
Quy hoạch nhà văn hóa thôn (thôn Bản
Riền g )
Xã Trúc Lâu
DSH
0,05
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày
15/5/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên
KHSDD 2016
10
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 4 Thuồng)
Xã Phúc Lợi
NTD
1,3
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
11
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 3
Vàn)
Xã Phúc Lợi
NTD
1,45
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
12
Di dân tái định cư xã An Lạc
Xã An Lạc
ONT
3,50
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
KHSDĐ 2016
13
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)
Xã Liễu Đô
ONT
0,46
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
14
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế (Tổ
16, thôn Cốc Há)
TT. Yên Thế
SKN
3,46
Công văn số 73/TT-HĐND ngày
29/2/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án đầu
tư xây dựng công trình: Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên.
KHSDĐ 2016
15
Dự án cụm công nghiệp Yên Th ế (Thôn Cốc
Há)
TT. Yên Thế
SKN
28,00
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
16
Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca
Xã An Phú
SKS
9,20
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
17
Khai thác m ỏ đá hoa xã
Phan Thanh (B ả n Ro)
Xã Phan
Thanh
SKS
15,50
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân t ỉ nh Yên Bái
KHSDĐ 2016
18
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu
vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha)
TT. Yên Thế
và Xã Tân Lĩnh
SKS
41,86
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày
05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
19
Khu vui chơi Giải trí (thôn Đầu C ầu)
Xã Tô Mậu
TMD
0,30
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
20
Xây dựng trụ sở UBND xã Mường Lai
(thôn Nà Chùa)
Xã Mường
Lai
TSC
0,88
Tờ trình số 12/TT-UBND ngày
29/3/2016 của UBND xã Mường Lai về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp để quy hoạch xây dựng trụ sở cơ quan
KHSDĐ 2016
21
Quy hoạch vùng trồng cam (thôn Nà
Khoang + Roong Đeng)
Xã Mường
Lai
CLN
60,00
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
22
QH đất trồng câ y lâu năm
thôn 8
Xã Tân Lĩnh
CLN
0,07
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
23
QH đất trồng cây lâu năm thôn 9
Xã Tân Lĩnh
CLN
0,03
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2016
24
Nhà văn hóa thôn Y ên Phú
Xã Vĩnh Lạc
DSH
0,10
QĐ 968/UBND ng à y 6/5/2013
UBND huy ệ n L ụ c Yê n giai đ o ạ n 2010 2022
Phê duyệt nông thôn mới
KHSDĐ 2018
25
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới
(thôn Hin L ạn
B - T ôn g Pình)
Xã Lâm Thượng
ONT
0,76
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân
sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2018
26
Dự án chỉnh trang khu d ân c ư n ô ng thôn (bản
Tông Pình)
Xã Lâm Thượng
ONT
0,54
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2017
27
Dự án ch ỉ nh trang
khu dân cư nông thôn (b ả n Hin Lạn
A)
Xã Lâm Thượng
ONT
0,10
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2017
28
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (bản Hin Lạn B). Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,76 thành 0,66
Xã Lâm Thượng
ONT
0,66
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSD Đ 2017
29
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã
Mai Sơn thôn Sơn Trung
Xã Mai Sơn
ONT
0,84
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Y ê n Bái
KHSDĐ 2017
30
Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn
Làng Tả
Xã Vĩnh Lạc
ONT
0,75
QĐ 968/UBND ng à y 6/5/2013
UBND huy ệ n L ụ c Yê n giai đ o ạ n 2010 2022
Phê duyệt nông thôn mới
KHSDĐ 2018
31
Mở mới đường từ thôn 2 Túc - 1 Thuồng
Xã Phúc Lợi
DGT
1,50
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2017
32
Mở mới đ ường giao
thông thôn Mường Hạ
Xã Tô Mậu
DGT
0,50
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2017
33
Đất để xây dựng nghĩa địa các thôn
(thôn làng Mường; thôn Vĩnh Đông; thôn Yên Thịnh; thôn Bến Muỗm)
Xã Vĩnh Lạc
NTD
1,15
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày
21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
KHSDĐ 2017
Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2870/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
1.492
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng