ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
641/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
CHÂU THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của
Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành tại Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 26 tháng 12
năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 797/TTr-STNMT ngày 28
tháng 12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu
Thành, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Châu Thành (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 huyện Châu Thành) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: Trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Châu Thành:
a) Công bố, công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người
dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối
năm, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm
tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
|
BẢNG
1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Minh Lương
|
Xã Mong Thọ B
|
Xã Thạnh Lộc
|
Xã Mong Thọ A
|
Xã Mong Thọ
|
Xã Giục Tượng
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Bình An
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Diện tích tự
nhiên
|
|
28.544,19
|
1.917,59
|
2.037,03
|
3.351,08
|
3.536,21
|
1.509,62
|
4.133,75
|
4.717,62
|
3.344,80
|
1.609,80
|
2.386,69
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.437,59
|
1.578,70
|
1.780,46
|
2.777,57
|
3.286,84
|
1.321,93
|
3.723,38
|
4.285,49
|
2.702,60
|
1.236,12
|
1.744,49
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19.752,78
|
1.328,59
|
1.547,77
|
2.428,08
|
3.098,43
|
1.251,44
|
3.170,08
|
3.549,74
|
1.449,25
|
1.071,21
|
858,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19.752,78
|
1.328,59
|
1.547,77
|
2.428,08
|
3.098,43
|
1,251,44
|
3.170,08
|
3.549,74
|
1.449,25
|
1.071,21
|
858,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
62,96
|
0,00
|
6,93
|
2,10
|
|
|
|
48,37
|
0,24
|
2,69
|
2,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.579,51
|
228,33
|
216,15
|
347,39
|
188,42
|
69,79
|
552,86
|
687,38
|
1.251,59
|
153,91
|
883,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
20,90
|
0,32
|
9,61
|
|
|
0,70
|
0,44
|
|
1,53
|
8,31
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
21,46
|
21,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.106,60
|
338,89
|
256,57
|
573,51
|
249,37
|
187,69
|
410,37
|
432,13
|
642,19
|
373,68
|
642,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,59
|
|
0,64
|
|
|
|
|
|
9,79
|
0,09
|
0,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,94
|
6,27
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,43
|
0,08
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
152,17
|
|
|
152,17
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,04
|
0,69
|
0,58
|
|
0,33
|
0,40
|
0,31
|
|
0,73
|
0,18
|
0,82
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
92,11
|
2,77
|
9,37
|
8,32
|
0,54
|
4,65
|
8,12
|
4,58
|
36,66
|
12,26
|
4,83
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.555,23
|
147,85
|
118,10
|
231,02
|
89,67
|
89,06
|
285,63
|
166,16
|
143,34
|
178,62
|
105,77
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
420,78
|
29,86
|
59,00
|
41,72
|
13,36
|
45,71
|
87,10
|
31,66
|
49,80
|
45,21
|
17,34
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
947,75
|
73,82
|
52,00
|
184,83
|
72,24
|
39,11
|
195,02
|
123,04
|
81,11
|
64,91
|
61,67
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
16,62
|
0,05
|
3,15
|
|
|
|
0,11
|
7,03
|
6,27
|
|
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
0,10
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
|
0,13
|
0,04
|
0,01
|
|
|
- Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
8,79
|
4,64
|
|
|
1,05
|
|
|
|
1,30
|
1,81
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
12,16
|
1,14
|
0,10
|
0,08
|
0,31
|
0,10
|
0,06
|
0,05
|
0,12
|
10,13
|
0,07
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục - đào tạo
|
DGD
|
139,67
|
34,44
|
3,07
|
3,50
|
2,69
|
3,96
|
2,81
|
3,66
|
3,09
|
55,77
|
26,69
|
|
- Đất cơ sở thể
dục - thể thao
|
DTT
|
3,05
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
5,99
|
0,75
|
0,72
|
0,87
|
|
0,14
|
0,53
|
0,59
|
1,61
|
0,78
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,96
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,46
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
1,58
|
0,07
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
963,30
|
|
58,52
|
104,00
|
68,45
|
52,61
|
109,21
|
165,11
|
145,17
|
133,41
|
126,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
145,39
|
145,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,71
|
4,22
|
0,48
|
0,69
|
0,43
|
6,23
|
1,40
|
0,45
|
0,32
|
1,04
|
0,46
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
10,77
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
9,45
|
0,04
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
38,82
|
8,60
|
3,07
|
2,60
|
1,26
|
2,27
|
4,85
|
7,07
|
6,05
|
2,62
|
0,42
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,16
|
0,98
|
3,62
|
1,16
|
0,08
|
|
0,68
|
|
2,95
|
1,00
|
3,68
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
2,18
|
0,06
|
0,17
|
0,49
|
0,27
|
0,13
|
0,07
|
0,68
|
0,08
|
0,05
|
0,18
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,18
|
0,11
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,57
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,33
|
|
|
0,20
|
0,80
|
0,20
|
0,10
|
0,04
|
0,75
|
0,07
|
0,17
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.085,68
|
20,24
|
62,02
|
71,34
|
87,54
|
32,14
|
|
88,04
|
282,69
|
42,76
|
398,91
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
*Không tổng hợp khi tính tổng diện tích đất tự nhiên.
BẢNG
2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Minh Lương
|
Xã Mong Thọ B
|
Xã Thạnh Lộc
|
Xã Mong Thọ A
|
Xã Mong Thọ
|
Xã Giục Tượng
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Bình An
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+.. + (..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích cần
thu hồi
|
|
144,21
|
14,18
|
-
|
65,01
|
-
|
-
|
0,11
|
7,27
|
41,00
|
10,97
|
5,67
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
139,16
|
14,06
|
-
|
62,89
|
-
|
-
|
0,11
|
6,94
|
38,95
|
10,81
|
5,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
79,81
|
8,99
|
0,00
|
51,90
|
0,00
|
-
|
0,11
|
6,48
|
7,63
|
1,35
|
3,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
79,81
|
8,99
|
-
|
51,90
|
-
|
-
|
0,11
|
6,48
|
7,63
|
1,35
|
3,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,74
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
58,61
|
4,33
|
-
|
10,99
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
31,32
|
9,46
|
2,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5,05
|
0,12
|
-
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
2,05
|
0,16
|
0,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,93
|
|
-
|
2,12
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
2,05
|
0,16
|
0,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG
3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 641/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Minh Lương
|
Xã Mong Thọ B
|
Xã Thạnh Lộc
|
Xã Mong Thọ A
|
Xã Mong Thọ
|
Xã Giục Tượng
|
Xã Minh Hòa
|
Xã Bình An
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+(6)+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
Tổng diện tích cần
chuyển mục đích
|
|
170,92
|
16,46
|
1,20
|
65,06
|
0,20
|
0,40
|
0,91
|
8,44
|
43,51
|
15,32
|
19,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
170,92
|
16,46
|
1,20
|
65,06
|
0,20
|
0,40
|
0,91
|
8,44
|
43,51
|
15,32
|
19,42
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
100,57
|
10,39
|
0,70
|
52,80
|
-
|
-
|
0,81
|
7,48
|
9,07
|
3,05
|
16,27
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
100,57
|
10,39
|
0,70
|
52,80
|
-
|
-
|
0,81
|
7,48
|
9,07
|
3,05
|
16,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
0,74
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
69,22
|
5,33
|
0,50
|
12,26
|
0,20
|
0,40
|
0,10
|
0,96
|
34,05
|
12,27
|
3,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|