Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 642/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Giang Thành Kiên Giang
Số hiệu:
642/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
22/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 642/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN GIANG
THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban
nhân dân huyện Giang Thành tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 10 tháng 01 năm
2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 22 tháng
02 năm 2019 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Giang Thành,
tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Giang Thành (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 huyện Giang Thành) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (kèm theo Bảng 2).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất (kèm theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: trong năm 2019 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
1. Ủy ban nhân
dân huyện Giang Thành:
a) Công bố, công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường
công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người
dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
d) Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối
năm, Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm
tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Giang Thành; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
BẢNG 1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phú Lợi
Phú Mỹ
Tân Khánh Hòa
Vĩnh Điều
Vĩnh Phú
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
41.284,34
4.695,65
8.419,70
5.014,12
10.272,50
12.882,38
1
Đất nông
nghiệp
NNP
38.358,81
4.277,74
7.685,35
4.522,42
9.550,65
12.322,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
29.950,66
3.885,25
2.245,62
4.261,30
9.446,62
10.111,86
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
29.950,66
3.885,25
2.245,62
4.261,30
9.446,62
10.111,86
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.053,89
-
1.053,89
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
787,44
137,39
162,85
255,12
104,03
128,04
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
1.869,67
-
-
-
-
1.869,67
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,00
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
430,52
-
211,44
6,00
-
213,08
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
4.266,64
255,10
4.011,54
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
0,00
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,00
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.925,53
417,91
734,35
491,70
721,85
559,73
2.1
Đất quốc phòng
CQP
204,03
83,92
71,89
39,44
5,07
3,71
2.2
Đất an ninh
CAN
7,14
-
0,02
3,74
3,38
-
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
0,00
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
0,00
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
0,00
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2,34
-
0,22
1,40
0,28
0,43
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
5,01
0,04
2,67
2,30
-
-
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
69,56
-
69,56
-
-
-
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.994,49
198,07
442,90
259,83
629,89
463,80
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,00
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,00
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
15,70
-
15,70
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
234,19
24,86
34,42
76,56
40,34
58,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,00
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
10,56
3,27
0,68
5,25
0,84
0,52
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,32
-
0,32
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
DNG
0,00
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
5,20
2,76
1,46
0,51
0,26
0,22
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,29
0,29
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,00
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
7,77
0,25
0,21
4,68
2,28
0,34
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,00
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TI N
0,24
-
-
0,24
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
340,43
102,29
88,92
84,13
37,19
27,89
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
28,28
2,15
5,38
13,62
2,31
-
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
0,00
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử
dụng
CSD
-
-
-
-
-
4
Đất khu công
nghệ cao *
KCN
5
Đất khu kinh
tế *
KKT
6
Đất đô thị *
KDT
Ghi
chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG 2: DIỆN TÍCH
ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH 2019 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phú Lợi
Phú Mỹ
Tân Khánh Hòa
Vĩnh Điều
Vĩnh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
47,91
21,33
26,57
-
0,01
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
26,32
21,30
5,02
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
26,32
21,30
5,02
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
0,04
0,03
0,01
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
20,09
20,09
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1,46
1,46
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2,51
2,26
0,06
0,13
0,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,31
0,16
0,06
0,09
-
-
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2,10
2,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
-
2.15
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,10
0,04
0,06
BẢNG 3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ
HOẠCH 2019 HUYỆN GIANG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 642/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phú Lợi
Phú Mỹ
Tân Khánh Hòa
Vĩnh Điều
Vĩnh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+(9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
60,78
25,61
32,90
1,42
031
0,54
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
35,18
25,53
8,85
0,30
0,20
0,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
35,18
25,53
8,85
0,30
0,20
0,30
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
3,25
0,08
1,70
1,12
0,11
0,24
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
20,09
20,09
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,26
2,26
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 642/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
1.493
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng