Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 649/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
649/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Anh Nhịn
Ngày ban hành:
22/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 649/QĐ-UBND
Kiên Giang , ngày 22 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KIÊN LƯƠNG, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014
của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trìn h số 796/TTr-STNMT ngày 28 tháng
12 năm 2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 huyện Kiên Lương) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (kèm
theo Bảng 1 ) .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng 2) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm theo
Bảng 3) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm
theo Bảng 4)
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương, Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất đ ể người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi
trường và phát triển b ề n vững.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương
gửi báo cáo k ế t quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm 2019 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng
hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Kiên Lương; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ./ .
Nơi
nhận :
- Như
Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP, P.KTCN;
- Lưu: VT, dtnha.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Anh Nhịn
BẢNG
1: PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 649 /QĐ-UBND ng à y 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
TT. Kiên Lương
Xã Kiên Bình
Xã Hòa Điền
Xã Dương Hòa
Xã Bình An
Xã Bình Trị
Xã Sơn Hải
Xã Hòn Nghệ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
Diện tích tự nh iê n
47.329,12
3.684 , 35
16.648,19
12.120,84
4.168,36
3.965,96
5.954,51
440,20
346,71
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.873,73
2.200,92
15.209,41
11.115,38
3.602,57
2.879,67
5.163,29
389,52
312,97
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
22.870,60
378,43
14.149,56
7.262,19
159,07
245,66
675,70
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lú a nước
LUC
22.219,55
378,43
14.149,56
6.748,00
159,07
153,10
631,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
315,17
141,27
83,23
45,35
17,06
2,88
25,36
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.759,39
335,49
395,15
213,26
115,82
389,78
120,90
39,49
149,49
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.455,29
69,57
278,35
535,02
59,09
349,78
163,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
979,70
753,21
226,49
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
546,33
5,61
465,93
73,79
1,00
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
12.895,93
1.270,55
64,20
3.520,79
3.032,28
953,10
4.054,75
0,25
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
51,33
51,33
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
5.961,17
1.405,22
1.438,78
1.005,46
445,80
1.012,29
594,78
30,33
28,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
199,42
25,23
90,65
0,06
3,42
77,88
0,17
2,01
2.2
Đất an ninh
CAN
5,64
5,15
0,07
0,21
0,05
0,15
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
73,15
15,64
2,29
12,64
42,58
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
525,82
272,02
6,24
159,72
37,12
50,23
0,44
0,04
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
44,00
11,73
19,77
12,50
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3.060,40
476,70
962,89
669,96
282,54
186,40
469,48
7,60
4,83
2.10
Đất có di tích lịch sử- văn hóa
DDT
37,89
37,89
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
20,96
17,55
3,08
0,33
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
415,59
63,33
81,83
74,31
109,28
51,29
15,31
20,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
310,54
310,54
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,69
6,90
0,31
0,41
0,33
2,94
4,20
1,36
0,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,16
0,16
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
29,00
5,33
4,05
3,72
14,37
0,71
0,47
0,36
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
13,36
0,56
5,89
3,93
0,61
2,06
0,30
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1.045,50
205,02
258,22
21,54
14,11
478,68
67,93
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,38
0,64
0,12
0,18
0,12
0,18
0,13
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,52
2,52
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,50
0,17
0,03
0,07
0,23
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
139,06
44,70
52,62
41,75
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
19,61
4,65
2,05
0,31
4,75
7,84
3
Đất chưa sử dụng
CSD
494,22
78,21
119,98
74,00
196,45
20,36
5,22
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: *Không t ổ ng hợp kh i t í nh tổng diện tích tự nhiên.
BẢNG
2: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN KIÊN LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 649 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
TT. Kiên Lương
Xã Kiên Bình
Xã Hòa Điền
Xã Dương Hòa
Xã Bình An
Xã Bình Trị
Xã Sơn Hải
Xã Hòn Nghệ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+.. + ( .. )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
50,28
8,43
1,21
11,32
1,60
20,55
2,67
1,00
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,47
0,03
0,30
9,87
1,72
0,55
Trong đ ó : Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
12,47
0,03
0,30
9,87
1,72
0,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,07
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4,99
0,42
0,81
0,60
1,60
0,56
1,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3,97
0,84
1,60
0,40
1,13
3,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1,94
1,94
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
23,34
7,07
0,10
0,85
14,89
0,43
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
39,43
22,19
0,54
0,47
12,50
3,66
0,02
0,05
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,32
0,32
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
24,20
11,7
12,5
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
0,38
0,06
0,31
0,01
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,96
0,16
0,46
1,32
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
10,43
10,43
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,12
0,07
0,05
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,02
2,02
2.26
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
89,53
25,08
64,45
BẢNG
3: DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN KIÊN
LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 649 /QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
TT. Kiên Lương
Xã Kiên Bình
Xã Hòa Điền
Xã Dương Hòa
Xã Bình An
Xã Bình Trị
Xã Sơn Hải
Xã Hòn Nghệ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6)+ ( ... )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
54,83
9,63
1,71
1,93
2,32
21,00
3,37
4,70
0,30
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
13,76
0,33
0,50
10,07
0,22
1,89
0,75
-
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
13,76
0,33
0,50
10,07
0,22
1,89
0,75
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,07
0,07
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất tr ồng cây lâu năm
CLN/PNN
7 , 05
0,62
1,11
0,88
0,30
1,78
0,86
1,20
0,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
7,47
0,84
-
-
1,60
0,40
1,13
3,50
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1,94
-
-
-
-
1,94
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
24,54
7,77
0,10
0,85
0,20
14,99
0,63
-
-
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nộ i bộ đất nông nghiệp
186,00
96,00
90,00
Trong đ ó :
2.1
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất tr ồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất tr ồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất tr ồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
186,00
96,00
90,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
BẢNG 4:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ KẾ HOẠCH NĂM 2019 HUYỆN
KIÊN LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
649/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
TT. Kiên Lương
Xã Kiên Bình
Xã Hòa Điền
Xã Dương Hòa
Xã Bình An
Xã Bình Trị
Xã Sơn Hải
Xã Hòn Nghệ
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+(8)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
89,53
25,08
-
-
64,45
-
-
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
64,45
64,45
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
25,08
25,08
-
-
-
-
-
-
-
- Đất giao thông
DGT
25,04
25,04
- Đất chợ
DCH
0,04
0,04
Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
1.884
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng