TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết (Kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Cơ
chế thực hiện
|
TTHC
được công bố tại Quyết định
|
Thời
gian giải quyết theo quy định
|
Thời
gian giải quyết thực tế
|
Một
cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong
ngày
|
Ghi
giấy hẹn (ngày làm việc)
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức cán bộ
- Đào tạo
|
1
|
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
|
x
|
Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám
định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
3
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu cầu là
cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám,
chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II
|
Lĩnh vực Y tế Dự phòng
|
1
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm
chủng.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
Quyết
định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Xác định trường hợp được bồi thường
do xảy ra tai biến trong tiêm chủng.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
3
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu
chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II.
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm
với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm với
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
6
|
Thông báo hoạt động đối với tổ chức
tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
7
|
Duyệt dự trù và phân phối thuốc
Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
Quyết
định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
9
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng
chế phẩm.
|
03
ngày làm việc
|
|
03
|
x
|
|
10
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
Quyết
định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ,
về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
12
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều
kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ
công bố bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
13
|
Công bố lại đối với cơ sở điều trị
sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
III
|
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Trường
hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc
|
180
|
3
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Trường
hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc
|
180
|
|
|
4
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng
năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
ngày làm việc
|
x
|
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành
nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1
Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Trường
hợp cầu xác minh: 180 ngày làm việc
|
180
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo
quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Trường
hợp cần xác minh: 180 ngày làm việc
|
|
180
|
|
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
12
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà
hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
13
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
15
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
17
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
18
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
19
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
20
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
21
|
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối
với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
22
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
45
ngày làm việc
|
|
45
|
x
|
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám
sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
25
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Trường
hợp khác: 45 ngày làm việc
|
45
|
26
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Trường
hợp khác: 45 ngày làm việc
|
45
|
27
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
X
|
|
Trường
hợp khác: 45 ngày làm việc
|
45
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Trường
hợp khác: 45 ngày làm việc
|
45
|
29
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư
hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
60
ngày làm việc
|
|
60
|
x
|
|
Trường
hợp khác: 45 ngày làm việc
|
45
|
30
|
Cho phép người hành nghề được tiếp
tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
31
|
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động
chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
32
|
Cho phép cá nhân trong nước, nước
ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
33
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
34
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
35
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh
chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
36
|
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa
bệnh nhân đạo đối với bệnh viện
trên địa bàn quản lý của Sở Y tế
(trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền
của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường
hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
37
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
38
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
40
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
41
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
42
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
43
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
44
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
45
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
46
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
47
|
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám, chữa bệnh.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
48
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y
tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động
chuyên môn.
|
90
ngày làm việc
|
|
90
|
x
|
|
49
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Sở Y tế do bị
mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
50
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
35
ngày làm việc
|
|
35
|
x
|
|
Quyết
định số 454/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho
các đối tượng quy định tại Khoản 6,
Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
55
|
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia
truyền.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
|
x
|
Quyết
định số 440/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
56
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cứu chữ thập đỏ.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
57
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cứu chữ thập đỏ.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
58
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
|
x
|
59
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với
trạm, điểm sơ cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
60
|
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Y tế.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
61
|
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật
của các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng
|
1
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập
khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
Quyết
định số 299/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản
xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao
gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược
bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ.
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
Quyết
định số 178/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của Chủ tịch UBND tính
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do
lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
3
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
4
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
5
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi
loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược
mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
8
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc
dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
20
ngày làm việc
|
|
20
|
x
|
|
9
|
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc
lưu động.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
10
|
Cho phép hủy thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
11
|
Cho phép mua thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
12
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
13
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh
mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
14
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều
trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
15
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành
lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang
theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người
nhập cảnh.
|
07
ngày làm việc
|
|
07
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy xác nhận nội dung thông
tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc.
|
15
ngày làm việc
|
|
15
|
x
|
|
17
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước.
|
25
ngày làm việc
|
|
25
|
x
|
|
18
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ
sở bán lẻ thuốc.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 482/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
19
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc chất gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền
chất.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
20
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất
gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối
hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một
số ngành, lĩnh vực.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
21
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
22
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
chứa tiền chất.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
23
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11
Thông tư 02/2018/TT-BYT.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
24
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
25
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
26
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm
thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất
bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
27
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
28
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối
với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có
chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong
danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số
ngành, lĩnh vực không vì mục đích thương mại.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
29
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành
tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây
nghiện, thuốc hướng thần, thuốc chứa tiền chất.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
30
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh
thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng
thần, thuốc chứa tiền chất.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
31
|
Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành
tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây
nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp
có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất
trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
32
|
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi
thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều
11 Thông tư 03/2018/TT-BYT.
|
10
ngày làm việc
|
|
10
|
x
|
|
33
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất mỹ phẩm.
|
30
ngày làm việc
|
|
30
|
x
|
|
Quyết
định số 73/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
34
|
Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|
35
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
05
ngày làm việc
|
|
05
|
x
|
|