Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1154/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Mỹ Xuyên Sóc Trăng
Số hiệu:
1154/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
22/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1154/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 22 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ XUYÊN, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Xuyên (Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 27/3/2019) và Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 682/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày
09/4/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ
Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch 2019:
Đơn vị
tính: H a
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị trấn Mỹ Xuyên
Xã Thạnh Q u ới
Xã Thạnh
Phú
Xã Đại
Tâm
Xã Ngọc
T ố
Xã Ngọc
Đông
Xã
Hòa T ú 1
Xã Hòa Tú 2
Xã Gia H ò a 2
Xã Tham Đôn
Xã Gia Hòa 1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
T Ổ NG DIỆN TÍCH T Ự
NHIÊN
37 . 370,80
1.495,05
5.143,82
4.783,61
2.594,73
2.778,95
3.568,64
3.186,47
3.510,15
2.613,43
4.930,06
2.765,90
1
Đất nông
nghiệp
NNP
32.401,37
1.130,29
4.615,75
4.092,58
2.255,16
2.350,46
3.100,42
2.746,99
3.090 .5 7
2.303,54
4.293,17
2.422,45
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
8.974,24
490,86
2.631,04
1.842,88
1 .707,62
-
-
-
-
-
2.301,84
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.974,24
490,86
2.631,04
1.842,88
1.707,62
-
-
-
-
-
2.301,84
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
885,94
56 , 78
43,46
116,91
296,02
-
5,45
-
2,00
2,00
361,32
2 , 00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.968,70
232,41
247,22
291,03
230,66
231,30
333,89
226,34
395,93
237,00
350 , 85
192,06
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
19.528,46
341,69
1.693,03
1.837,08
3,98
2.118,16
2.760,08
2.519,65
2.691,64
2.062,86
1.272,90
2.227,39
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
44,02
8,54
1,00
4,68
16,88
1,00
1,00
1,00
1,00
1,67
6,25
1,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.969,43
364,76
528,06
691,02
339,57
428,49
468,22
439,48
419,58
309,89
636,89
343,45
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
92,75
0,96
2,78
12,17
-
-
-
-
5,00
-
71,84
-
2.2
Đất an ninh
CAN
9,21
2,92
-
0,10
1,14
-
-
5,03
0 , 02
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
40,00
-
-
40,00
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
33,64
1 , 11
2,37
4,80
6,99
1,35
1,43
-
9,50
0,19
4,10
1,80
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
57,51
9,78
6,34
10,13
15,86
5,23
0,30
-
4,27
2,24
0,26
3,10
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ph át triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.852,66
183,97
285,83
381,28
208,19
257,67
235,17
276,79
262 , 88
172,75
338,00
250,13
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
1.077,29
79,53
74,00
161,56
36,77
98,96
95,77
107,28
106,08
86,13
114,22
117,00
2.9.2
Đất th ủy lợi
DTL
1.669,34
85,38
204,49
207,89
161,02
150,04
135,43
153,06
148,34
83,43
213,51
126,75
2.9.3
Đất công
trình n ă ng lượng
DNL
7,34
-
0,13
0 , 39
1,89
1,26
0,14
1,30
1,25
-
0,98
-
2.9.4
Đất công tr ình bưu
chính viễn thông
DBV
0,45
0,11
0,04
0,10
-
0,03
0,09
-
-
0,06
0,02
-
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
1,60
-
-
-
0,97
0,60
-
-
-
-
-
0,03
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
5,67
0,36
0,36
0,26
0,16
0,30
0,27
2,84
0,52
0,11
0,21
0,28
2.9.7
Đất x â y dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
66,29
18,11
5,47
7,97
5,05
4,49
2,87
6,39
4,06
2,22
7,06
2,60
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở th ể dục - thể thao
DTT
22,21
0,08
1,20
2,00
2,33
1,80
0,60
5,92
2,00
0,80
2,00
3 , 48
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
2,47
0,40
0,14
1,10
-
0,20
-
-
0,63
-
-
-
2.9.12
Đất công
trình công cộng khác
DCK
-
-
*
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2,20
0,23
-
-
-
-
-
1 , 97
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,83
1,02
-
2 , 23
0,03
1,35
1 , 20
2,00
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
648,75
-
101,17
95,38
73,40
42,42
68,48
52,43
65,72
34,63
72,39
42,73
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
98,15
98,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,33
0,49
0,11
1,35
1 , 73
1,44
27,54
1,35
1, 92
0,41
1,55
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
44,66
6,88
5 , 97
6,66
6,79
1,16
3,74
-
1,26
0,95
11,25
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
60,02
19,54
4,49
3,69
15,05
2,88
4,38
0,78
1,14
1,30
6,01
0,76
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
7,74
0,50
0,69
0,56
0,92
0,85
0 , 69
0,71
1,04
0,63
0,56
0,59
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
5,99
3,93
0,50
0,07
0,19
0,30
0,19
-
0,10
0,13
0,48
0,10
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
958,12
35,25
111,87
131,59
7,66
113,58
151,20
72,24
67,31
95,15
129,59
42,69
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
12,00
0,19
5,57
2,24
2,00
-
-
-
-
-
2,00
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất ch ư a
sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu
công nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
-
-
-
-
6
Đất đô
thị*
KDT
-
-
-
Ghi chú: * Kh ông tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị trấn Mỹ Xuyên
Xã Thạnh Q u ới
Xã Thạnh
Phú
Xã Đại
Tâm
Xã Ngọc
T ố
Xã Ngọc
Đông
Xã
Hòa T ú 1
Xã Hòa Tú 2
Xã Gia H ò a 2
Xã Tham Đôn
Xã Gia Hòa 1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(1 7 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
383,74
33,75
11,44
68,90
13,87
31 ,5 0
31,59
40,29
35,13
10,00
82,86
24,43
1.1
Đất trống
lúa
LUA
67,69
0,65
3,20
5,55
2,49
-
-
-
-
-
55,80
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
67,69
0,65
3,20
5,55
2,49
-
-
-
-
-
55,80
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,50
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
97 , 35
32,84
8,24
26,15
11,38
0,59
0,22
-
-
0,05
17,77
0,11
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặ c dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
216,20
0 ,2 6
-
37,20
-
30,91
31,37
40,29
35,13
9,95
6,79
24,32
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
18,23
10,57
0,07
4,00
0,35
0,63
0,37
0,56
0,24
0,31
0,67
0,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nôn g n g hiệp
SKC
2,06
2,04
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 9
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,95
2 , 99
0 , 07
1,57
-
0,61
-
0,03
0,06
0,31
-
0,31
2.9.1
Đất giao th ô ng
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.2
Đ ấ t th ủy lợ i
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.3
Đất công tr ì nh năng
lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn th ô ng
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9 . 6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,41
-
-
-
-
0,16
-
-
0,06
-
-
0,19
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
4,20
1,89
0,07
1,57
-
0,45
-
0,03
-
0,07
-
0,12
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - th ể thao
DTT
1,34
1, 1 0
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
-
2.9 . 9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.12
Đ ất công
trình công cộng khác
DCK
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di tích
lịch s ử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ả i
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1,00
-
-
0,80
-
-
-
-
-
-
0,20
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
8,62
5,54
-
1,03
0,33
0,02
0,37
0,53
0,18
-
0,47
0,15
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,60
-
-
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị trấn Mỹ Xuyên
Xã Thạnh Q u ới
Xã Thạnh
Phú
Xã Đại
Tâm
Xã Ngọc
T ố
Xã Ngọc
Đông
Xã
Hòa T ú 1
Xã Hòa Tú 2
Xã Gia H ò a 2
Xã Tham Đôn
Xã Gia Hòa 1
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+( 15 )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất n ô ng
nghiệp chuy ể n sang phi n ô ng
nghiệp
NNP/PNN
433,29
35,75
15,09
78,20
19,57
38,65
33,89
41,29
41,28
13,00
87,36
29,23
1.1
Đất trồng l úa
LUA/PNN
71,69
2,15
3,70
6,05
2,99
-
-
-
-
-
56,80
-
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/ PNN
71 , 69
2,15
3,70
6 , 05
2,99
-
-
-
-
-
56,80
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất tr ồng
cây lâu n ă m
CLN/PNN
121,00
33,34
11,39
34,45
16,58
0,59
0,72
-
-
0,05
23,77
0 , 1 1
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
-
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
-
-
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sả n
NTS/PNN
240,60
0,26
-
37,70
-
8,06
33,17
41,29
41,28
12,95
6,79
9,12
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU/PNN
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đ ổ i
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ô ng
nghiệp
32,00
7,50
2,00
7,50
5,00
-
-
-
-
-
10,00
-
2. 1
Đất tr ồ ng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
22 , 00
5,00
2,00
5,00
5,00
-
-
-
-
-
5,00
-
2.2
Đấ t trồng
lúa chuy ể n sang đ ấ t trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồ ng l ú a chuyển
sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
7,50
2,50
-
2,50
-
-
-
-
-
-
2,50
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đ ấ t làm mu ố i
LUA/LMU
-
2.5
Đất tr ồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi tr ồng th ủ y sản
HNK/NTS
2 , 50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 , 50
-
2.6
Đất trồ ng
cây hàng năm khác chuyển sang đất l à m muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đ ấ t n ô ng nghiệp không phải là r ừ ng
RDD/NKR( a)
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đ ất nông nghiệp không ph ả i rừng
RSX/NKR( a)
-
2.10
Đấ t phi nông nghiệp không phải là đấ t ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
Ghi chú: -(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Xuyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MX;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1154/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/04/2019 huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng
1.398
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng