|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2869/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Văn Yên Yên Bái
Số hiệu:
|
2869/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2869/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 28
tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN
YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29/11/ 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết:
Số 53/2016/NQ-HĐND ngày
23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày
10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số
48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số
10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số
39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Văn Yên tại Tờ trình 595/TTr-UBND ngày 25/12/2018 của Ủy ban
nhân dân huyện Văn Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019
của huyện Văn Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 761/TTr-STNMT
ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện
thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất
phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể
hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã,
thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng
xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công
trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công
trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Văn Yên thể
hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều
2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố
hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Văn Yên
căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề
nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên tại
hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 .(Chi tiết tại phụ biểu
số 06 kèm theo Quyết định)
Điều
3. Tổ chức thực hiện
Căn cứ vào Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên có trách nhiệm:
- Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai
những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch
sử dụng đất theo quy định;
-
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều
4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền
huyện Văn Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Văn Yên, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Yên chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Văn Yên;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
Phụ
biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN
YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị
trấn Mậu A
|
Xã Lang Thíp
|
Xã
Lâm Giang
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
Xã An Bình
|
Xã Quang Minh
|
Xã
Đông An
|
Xã Đông Cuông
|
Xã Phong Dụ Hạ
|
Xã
Mậu Đông
|
Xã Ngòi A
|
Xã
Xuân Tầm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)+...(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
649,42
|
31,11
|
3,45
|
18,20
|
0,40
|
3,38
|
17,73
|
1,82
|
18,30
|
10,68
|
0,66
|
6,32
|
180,43
|
0,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,51
|
10,27
|
0,30
|
0,05
|
0,06
|
0,61
|
0,45
|
0,04
|
0,14
|
1,26
|
0,27
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
29,51
|
10,27
|
0,30
|
0,05
|
0,06
|
0,61
|
0,45
|
0,04
|
0,14
|
1,26
|
0,27
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
87,05
|
9,07
|
1,20
|
1,48
|
0,13
|
1,15
|
1,51
|
1,32
|
16,39
|
8,05
|
0,27
|
4,97
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
68,07
|
5,47
|
1,95
|
0,37
|
0,20
|
1,42
|
12,73
|
0,04
|
0,58
|
0,27
|
0,09
|
0,20
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
457,19
|
|
|
16,30
|
|
0,20
|
3,04
|
0,42
|
1,19
|
0,01
|
0,03
|
1,15
|
180,43
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,58
|
6,30
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1,09
|
|
|
|
0,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
5,15
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,15
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PHO/OCT
|
3,26
|
3,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã
Tân Hợp
|
Xã
An Thịnh
|
Xã
Yên Thái
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
Xã
Yên Hợp
|
Xã
Đại Sơn
|
Xã
Yên Hưng
|
Xã
Đại Phác
|
Xã
Yên Phú
|
Xã
Xuân ái
|
Xã
Hoàng Thắng
|
Xã
Viễn Sơn
|
Xã
Mỏ Vàng
|
Xã
Nà Hẩu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,56
|
15,56
|
3,54
|
4,13
|
17,19
|
31,45
|
1,07
|
2,67
|
2,88
|
1,29
|
2,63
|
8,33
|
264,69
|
0,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
0,56
|
|
0,02
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,33
|
|
|
|
10,77
|
0,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
0,56
|
|
0,02
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
0,33
|
|
|
|
10,77
|
0,88
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,22
|
6,87
|
0,36
|
2,75
|
9,43
|
8,30
|
0,07
|
0,52
|
1,74
|
0,09
|
0,29
|
0,03
|
10,81
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,27
|
4,30
|
0,42
|
1,06
|
5,18
|
4,20
|
|
0,61
|
0,16
|
1,20
|
2,04
|
0,51
|
24,81
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
3,80
|
2,76
|
0,30
|
1,58
|
17,95
|
|
0,92
|
0,65
|
|
0,30
|
7,79
|
218,30
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,34
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
0,34
|
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PHO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Thị
trấn Mậu A
|
Xã
Lang Thíp
|
Xã
Lâm Giang
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
Xã
An Bình
|
Xã
Quang Minh
|
Xã
Đông An
|
Xã
Đông Cuông
|
Xã
Phong Dụ Hạ
|
Xã
Mậu Đông
|
Xã
Ngòi A
|
Xã
Xuân Tầm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+...(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đăc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,96
|
0,21
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
cấp quốc
gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
32,88
|
0,13
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất Xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên
dùng
|
MCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
VĂN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành
chính
|
Xã
Tân Hợp
|
Xã
An Thịnh
|
Xã
Yên Thái
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
Xã
Yên Hợp
|
Xã
Đại Sơn
|
Xã
Yên Hưng
|
Xã
Đại Phác
|
Xã
Yên Phú
|
Xã
Xuân ái
|
Xã
Hoàng Thắng
|
Xã
Viễn Sơn
|
Xã
Mỏ Vàng
|
Xã
Nà Hẩu
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5)
+...(...)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đăc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,96
|
|
|
|
|
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
24,00
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
suất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
cấp quốc
gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
32,88
|
|
|
|
|
|
7,30
|
|
|
|
|
|
|
24,00
|
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất Xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất
khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên
dùng
|
MCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ
biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN
STT
|
Tên
Công Trình
|
ĐV
Hành Chính
|
Mã
Đất
|
Quy
mô Diện tích (ha)
|
Loại
đất lấy
vào (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Số
thửa trên Bản đồ địa chính
|
Số
TT trên BĐKHSDĐ
năm 2019
|
GHI
CHÚ
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
1
|
Công
trình, dự án được phân bổ
từ quy hoạch sử dụng đất
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Công
trình, dự án mục đích
quốc phòng, an
ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện
huyện Văn Yên
|
Xã
Ngòi A
|
CQP
|
180,43
|
|
|
|
180,43
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-79
|
Cập
nhật Quyết
định số
1738 của UBND tỉnh Yên Bái về việc
ĐCBSKH 2018
|
2
|
Doanh trại Ban chỉ
huy quân sự huyện Văn Yên
|
TT
- Mậu A
|
CQP
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
Tờ
22: Thửa 1, 2, 18, 37, 71
Tờ
21: Từ thửa 4 đến
thửa 47; 50,
51, 53, 54, 55, 56, 62, 63, 116
Tờ 15:
Thửa 204,
216, 217, 227, 228, 234, 235, 240, 241, 242
|
VY-104
|
Năm
2019
|
2
|
Công
trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp
tỉnh chấp
thuận mà phải
thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện,
cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Đất
giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư kết nối
giao thông các tỉnh
miền núi phía bắc do Ngân hàng châu Á
(ADB) và Chính phủ Úc
tài trợ
|
Huyện
Văn Yên
|
DGT
|
44,00
|
|
|
|
44
|
Quyết
định số 2034/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2018 của Bộ Giao thông
Vận tải về việc phê duyệt dự án đầu
tư Kết nối giao thông
các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân
hàng châu Á
(ADB) và Chính
phủ Úc tài trợ
|
|
VY-191
|
Năm
2019
|
4
|
Dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng
giao thông liên vùng hỗ trợ phát
triển kinh tế các huyện nghèo Tỉnh
Yên Bái, vốn vay Rập xê
Út (đoạn khánh
Hòa lâm Giang)
|
Xã
Lâm Giang
|
DGT
|
35,2
|
|
|
|
35,2
|
Quyết
định số 3154/QĐ-UBND ngày
05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái phê
duyệt dự án đầu tư; Văn
bản số 625/SGTVT-KHTC ngày 08/6/2018
của Sở Giao thông vận tải
|
|
VY-11
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2018 Có điều
chỉnh diện
tích đất LUC
|
5
|
Dự án chỉnh
trang đô thị (Đường Trần Phú kéo dài)
|
TT
- Mậu A
|
DGT
|
0,59
|
0,04
|
|
|
0,55
|
Quyết
định số 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND
tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) và
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái
|
Tờ
22: Thửa 11, 22, 23, 24 25, 26, 27, 28, 29,
30, 41, 42, 46, 47, 49, 50, 51, 95, 260
Tờ
16: Thửa 142, 204
|
VY-70
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2016
|
6
|
Nâng cấp đường
vành đai phía Đông
thị Trấn Mậu A
|
TT
- Mậu A
|
DGT
|
0,4
|
|
|
|
0,40
|
Quyết
định số 1034/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của
Ủy ban nhân dân huyện Văn
Yên về việc phê duyệt chủ trương các dự án xây dựng công
trình sử dụng nguồn
vốn ngân sách huyện Văn Yên năm 2017
|
Tờ
33: Thửa 174,
140, 305, 182, 155, 141, 164, 183
|
VY-111
|
Năm
2019
|
7
|
Dự án đường
Vào đền
Nhược Sơn Xã
Châu Quế Hạ
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
DGT
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định
số 984/QĐ-UBND
ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện
Văn Yên về việc phê xét
duyệt
chủ trương các dự án xây dựng
công trình
sử dụng
nguồn vốn ngân sách
huyện năm
|
|
VY-172
|
Năm
2019
|
2.1.2
|
Đất
thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án Cải
tạo nâng
cấp Hồ Khe Ngang
|
Xã
Yên Phú
|
DTL
|
0,32
|
0,04
|
|
|
0,28
|
Văn
bản số 1702/UBND-XD
ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc tổ chức thực hiện dự
án sửa chữa và nâng cao toàn đập
(WB8) do ngân hàng
thế giới tài trợ; Quyết định
số 3268/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc
giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn
ngân sách
|
|
VY-192
|
Năm
2019
|
9
|
Dự Án
Cải tạo
nâng cấp Hồ Khe Dứa
|
Xã
Yên Phú
|
DTL
|
0,44
|
0,07
|
|
|
0,37
|
Văn
bản số 1702/UBND-XD
ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc tổ chức thực hiện dự
án sửa chữa và nâng cao toàn đập
(WB8) do ngân hàng
thế giới tài trợ; Quyết định
số 3268/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc
giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn
ngân sách
|
|
VY-193
|
Năm
2019
|
10
|
Dự Án Cải tại nâng cấp
Hồ Khe Hóp
|
Xã
Yên Hợp
|
DTL
|
1,58
|
|
|
|
1,58
|
Văn
bản số 1702/UBND-XD
ngày 11/08/2016 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc tổ chức thực hiện dự
án sửa chữa và nâng cao toàn đập
(WB8) do ngân hàng
thế giới tài trợ; Quyết định
số 3268/QĐ-UBND ngày
15/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc
giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn đầu
tư phát triển nguồn
ngân sách
|
|
VY-194
|
Năm
2019
|
11
|
Dự án công trình
nước sạch
|
Xã
Đông An
|
DTL
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết
định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
|
VY-40
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
12
|
Dự án công trình
nước sạch
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
DTL
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết
định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
|
VY-83
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
13
|
Dự
án công trình nước
sạch
|
Xã
Viễn Sơn
|
DTL
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết
định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/8/2016
|
|
VY-149
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
2.1.3
|
Đất
công trình
năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án cấp
điện nông thôn từ
lưới điện quốc
gia Tỉnh Yên Bái Giai đoạn
2014-2020
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
DNL
|
0,426
|
0,022
|
|
|
0,404
|
Quyết
định số 2066/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND
tỉnh Yên Bái về
việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) và
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Văn Yên, tỉnh
Yên Bái
|
|
VY-164
|
Cập
nhật Quyết định
số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
Có điều chỉnh diện tích
|
15
|
Dự án Nâng Cấp
đường dây điện
và trạm biến áp cấp điện
thôn Đức Lý
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
DNL
|
0,004
|
|
|
|
0,004
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-2S
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
16
|
Thủy
điện Hạnh Phúc
|
Xã
Đại Sơn
|
DNL
|
9,96
|
0,5
|
|
|
9,46
|
Văn
bản số 1971/UBND-TNMT ngày 01/9/2015 về
việc chấp thuận khảo
sát, nghiên cứu đầu tư
xây dựng 03 dự án thủy điện gồm Nà Hẩu,
Hạnh Phúc,
Ma Lù Thàng
|
|
VY-84
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh
diện tích
|
17
|
Dự án Thủy điện
Thác Cá 1
|
Xã
Mỏ Vàng
|
DNL
|
26,31
|
0,38
|
|
|
25,93
|
Văn
bản số 1324/UBND-CN ngày
04/7/2012 của UBND tỉnh về việc
đồng ý cho Công ty TNHH Xuân
Thiện Yên Bái khảo sát lập
báo cáo điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và
đề nghị cấp giấy
chứng nhận
đầu tư; đầu
tư xây dựng các dự án thủy điện
trên suối Ngòi Thia phía hạ
lưu Thủy điện Văn
Chấn
|
|
VY-148
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh
diện tích
|
18
|
Dự án Thủy
điện Thác Cá 2
|
Xã
Mỏ Vàng
|
DNL
|
124,15
|
6,22
|
|
|
117,93
|
Văn
bản số 1324/UBND-CN ngày
04/7/2012 của UBND tỉnh về việc
đồng ý cho Công ty TNHH Xuân
Thiện Yên Bái khảo sát lập
báo cáo điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và
đề nghị cấp giấy
chứng nhận
đầu tư; đầu
tư xây dựng các dự án thủy điện
trên suối Ngòi Thia phía hạ
lưu Thủy điện Văn
Chấn
|
|
VY-147
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh
diện tích
|
19
|
Dự án
Thủy điện Đồng Sung
|
Mỏ
Vàng, Đại
Sơn, Đại
Phác, Văn Sơn
|
DNL
|
196,76
|
4,93
|
|
|
191,83
|
Văn
bản số 1324/UBND-CN ngày
04/7/2012 của UBND tỉnh về việc
đồng ý cho Công ty TNHH Xuân
Thiện Yên Bái khảo sát lập
báo cáo điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch; lập dự án và
đề nghị cấp giấy
chứng nhận
đầu tư; đầu
tư xây dựng các dự án thủy điện
trên suối Ngòi Thia phía hạ
lưu Thủy điện Văn
Chấn; Tờ
trình số
325/TTr-CTY- ngày 25/10/2017 của Công ty TNHH Xuân Thiện
Yên Bái
|
|
VY-166
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2016 Có điều chỉnh
diện tích
|
2.1.4
|
Đất
xây dựng
cơ sở y
tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm
y tế
|
Xã
Đông An
|
DYT
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Quyết
định của Ủy ban nhân
dân huyện Văn
Yên về việc Phê duyệt quy
hoạch xây dựng
nông thôn
|
|
VY-43
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
21
|
Trạm
Y Tế Xã Đại
Sơn
|
Xã
Đại Sơn
|
DYT
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Quyết
định số
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án công trình
sử dụng đến
năm 2017
|
|
VY-87
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
2.1.5
|
Đất
xây dựng
cơ sở
giáo dục đào
tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Mở mới Trường Mầm
Non Xã Yên Phú
|
Xã
Yên Phú
|
DGD
|
0,40
|
0,2
|
|
|
0,2
|
Thực
hiện đề án sắp
xếp quy mô, mạng
lưới trường đối với GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn
Yên giai
đoạn 2016 - 2020
|
|
VY-126
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
23
|
Mở rộng
Trường mầm non xã An
Bình
|
Xã
An Bình
|
DGD
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Thực
hiện đề án sắp
xếp quy mô, mạng
lưới trường đối
với GDMN, GDTH trên địa bàn
huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-33
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
24
|
Mở rộng Trường Mầm
Non xã Đại Phác
|
Xã
Đại Phác
|
DGD
|
0,50
|
0,5
|
|
|
|
Thực
hiện đề án sắp xếp
quy mô, mạng lưới trường đối với
GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-121
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
25
|
Mở rộng trường TH và
THCS xã Viễn Sơn (Phân hiệu Mầm
non)
|
Xã
Viễn Sơn
|
DGD
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thực
hiện đề án sắp xếp
quy mô, mạng lưới trường đối với
GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-151
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
26
|
Mở
rộng trường TH và THCS xã
Viễn Sơn (Điểm trường chính)
|
Xã
Viễn Sơn
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thực
hiện đề án sắp xếp
quy mô, mạng lưới trường đối với
GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-150
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
27
|
Mở
rộng trường mầm non xã Yên Hợp
|
Xã
Yên Hợp
|
DGD
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thực
hiện đề án sắp xếp
quy mô, mạng lưới trường đối với
GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-168
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
28
|
Mở
rộng trường Mầm Non Đông Cuông
|
Xã
Đông Cuông
|
DGD
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Quyết
định số
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án công trình
sử dụng đến
năm 2017
|
|
VY-55
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
29
|
Mở
rộng Trường Mầm Non xã Yên Thái
|
Xã
Yên Thái
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết
định số
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án công trình
sử dụng đến
năm 2017
|
|
VY-115
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
30
|
Mở rộng trường TH
& THCS Nà Hẩu (Dự án nhà ở bán trú)
|
Xã
Nà Hẩu
|
DGD
|
0,36
|
0,08
|
|
|
0,28
|
Thực
hiện đề án sắp xếp
quy mô, mạng lưới trường đối với
GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-141
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
31
|
Mở
rộng trường TH & THCS Yên Thái
|
Xã
Yên Thái
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thực
hiện đề án sắp xếp
quy mô, mạng lưới trường đối với
GDMN, GDTH trên địa bàn huyện Văn Yên giai đoạn
2016 - 2020
|
|
VY-118
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
32
|
Mở
rộng trường mầm non xã Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
VY-178
|
Năm
2019
|
2.1.6
|
Đất
xây dựng công
trình thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Sân vận
động trung tâm xã Nà Hẩu
|
Xã
Nà Hẩu
|
DTT
|
0,80
|
0,8
|
|
|
|
Quyết
định của Ủy ban nhân dân huyện Văn
Yên về việc
Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-142
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
34
|
MR sân vận
động trung tâm xã Tân Hợp
|
Xã
Tân Hợp
|
DTT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết
định của Ủy ban nhân dân huyện Văn
Yên về việc
Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-68
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
35
|
Sân vận động trung
tâm xã
|
Xã
Lâm Giang
|
DTT
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
Quyết
định của Ủy ban nhân dân huyện Văn
Yên về việc
Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-18
|
Chuyển
tiếp
KHSDĐ 2017
|
36
|
Sân
Thể Thao Trung Tâm xã Mậu Đông
|
Xã
Mậu Đông
|
DTT
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
Quyết
định của Ủy ban nhân dân huyện Văn
Yên về việc
Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-75
|
Năm
2019
|
37
|
Xây dựng sân
thể thao trung tâm
xã An Bình
|
Xã
An Bình
|
DTT
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Quyết
định số
1261/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư các công trình
thuộc chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
năm 2017 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-30
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
2.1.7
|
Đất
cơ sở văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Đầu tư XD khu vui
chơi trẻ em, thể thao và dịch
vụ Văn Yên
|
TT-Mậu
A
|
DVH
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
|
Tờ
60: Thửa 2, 3, 4, 5
|
VY-195
|
Năm
2019
|
2.1.8
|
Đất
có di tích lịch sử-
văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Khu di tích lịch sử
Giếng nước
|
Xã
Đông Cuông
|
DDT
|
0,55
|
0,20
|
|
|
0,35
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-54
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
2.2
|
Đất
cụm công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Cụm công nghiệp phía
Bắc Văn Yên
|
Xã
Đông Cuông
|
SKN
|
5,00
|
1,00
|
|
|
4,00
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-58
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
41
|
Cụm công nghiệp Đông
An
|
Xã
Đông An
|
SKN
|
15,23
|
|
|
|
15,23
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-174
|
Năm
2019
|
42
|
Cụm công nghiệp phía
tây cầu Mậu A
|
Xã
Yên Hợp
|
SKN
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-175
|
Năm
2019
|
2.3
|
Đất
bãi thải,
xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bãi
thải, xử lý chất thải
|
Xã
An Bình
|
DRA
|
0,80
|
|
|
|
0,8
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-28
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
44
|
Bãi
thải, xử
lý chất thải
|
Xã
An Thịnh
|
DRA
|
0,80
|
|
|
|
0,8
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-93
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
45
|
Bãi
thải, xử lý chất thải
|
Xã
Đại Sơn
|
DRA
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-85
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
46
|
Bãi
thải, xử lý chất thải
|
Xã
Hoàng Thắng
|
DRA
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-163
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
47
|
Bãi
thải, xử lý chất thải
|
Xã
Quang Minh
|
DRA
|
0,45
|
0,03
|
|
|
0,42
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-179
|
Năm
2019
|
48
|
Bãi thải,
xử lý chất
thải
|
Xã
Yên Thái
|
DRA
|
1,50
|
|
|
|
1,5
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-119
|
Nâm
2019
|
2.4
|
Đất
ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Khu Tái
định cư thôn 9 (Bão
Lũ)
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
ONT
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-80
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
50
|
Dự án xây dựng khu
Tái định cư
và khu dân cư nông thôn mới (Bão
Lũ)
|
Xã
Yên Hợp
|
ONT
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-129
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
51
|
DA khu dân
cư thôn Đồng Bát (Bão Lũ)
|
Xã
Yên Thái
|
ONT
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
|
|
VY-114
|
Năm
2019
|
52
|
DA khu dân
cư thôn Quế
Ngoài (Bão Lũ)
|
Xã
Yên Thái
|
ONT
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
VY-117
|
Năm
2019
|
53
|
Khu Tái
định cư
|
Xã
Đại Phúc
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Văn
bản số 1273/UBND-TH ngày 03/11/2017 của Ủy
ban nhân dân huyện
Văn Yên về
việc kiểm tra, lập phương án bố
trí tái định cư cho các hộ phải
di dời do có nguy cơ
bị sạt lở
|
|
VY-124
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
54
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Hợp
|
ONT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-134
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
55
|
Dự án xây dựng khu dân
cư nông thôn (thôn Cầu Có
2 điểm đường vào
đền)
|
Xã
Đông Cuông
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
1,2
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-56
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
56
|
Dự án xây
dựng khu dân cư nông thôn mới
|
Xã
Phong Dụ Hạ
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
0,1
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-62
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
57
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn (Quỹ đất
gần chợ mới Yên Hợp)
|
Xã
Yên Hợp
|
ONT
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-131
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
58
|
Dự
án Chỉnh trang khu dân cư
nông thôn (Quỹ đất
gần chợ Yên Hưng)
|
Xã
Yên Hưng
|
ONT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-137
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
59
|
Dự án xây dựng khu dân
cư nông thôn (Quỹ đất từ khu dân cư đến
khu đấu giá năm 2017)
|
Xã
An Thịnh
|
ONT
|
0,30
|
0,3
|
|
|
|
Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-91
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
60
|
Dự án xây dựng khu dân
cư nông thôn (Khu dân cư Phía
Tây Cầu Mậu A)
|
Xã
An Thịnh
|
ONT
|
5,00
|
0,2
|
|
|
4,80
|
Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-94
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
61
|
Dự án xây dựng dân
cư nông thôn mới
|
Xã
Phong Dụ Ha
|
ONT
|
0,29
|
0,27
|
|
|
0,02
|
Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-61
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
62
|
Khu Tái
định cư các hộ sạt
lở đất thôn Giàn Khế
|
Xã Yên
Phú
|
ONT
|
1,01
|
0,02
|
|
|
0,99
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về
việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án
công trình sử dụng đất
năm 2018
|
|
VY-127
|
Cập
nhật Quyết định
số 749 - của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
63
|
Dự án Xây
dựng khu dân cư nông thôn (Thôn Tây Ninh)
|
Xã An
Bình
|
ONT
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-169
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
64
|
Dự án Xây dựng khu
dân cư nông thôn (Thôn Trung Tâm)
|
Xã
An Thịnh
|
ONT
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Quyết
định số 443/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc
phê duyệt Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên
Bái giai đoạn 2018-2023
|
|
VY-92
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
65
|
Dự án Xây dựng khu
dân cư nông thôn (Thôn Tân Ninh)
|
Xã
An Bình
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đề
án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn
2018-2020 tỉnh Yên
Bái
|
|
VY-170
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
66
|
Dự án di dân ra khỏi
nơi có nguy cơ
lũ ống, lũ quét
và sạt lở
đất xã
Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
|
|
VY-181
|
Năm
2019
|
2.5
|
Đất ở tại
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Dự án chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
(Quỹ đất đấu
thầu tại thị trấn Mậu
A, huyện Văn Yên);
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
9,00
|
8,2
|
|
|
0,8
|
|
…12
thửa 8, 9, 10, 11, 12, 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 45, 46, 47,
48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57,
58, 59, 60, 61, 62, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80,
81, 82, 83, 84, 85,
86, 87, 88, 103 104 105, 106,
107, 108, 109, 110, 111, 112, 124, 125,
126, 127, 128, 131, 132, 154, 152, 153, 151, 150, 171, 172, 174, 175, 177,
176, 178, 201, 202, 203, 204, 205, 206, 207,
208, 240, 241, 243, 244, 247, 248, 284, 285, 286, 287, 321,
322, 320;
Tờ 11
thửa: 119, 120, 123, 124, 121, 122, 156, 155, 157,
158, 159, 160, 161, 162, 204, 205, 206 , 207, 208, 236, 237, 238, 239, 240,
241, 281, 283, 284, 285, 286, 310, 311, 312,
313, 314, 315,
316, 309, 346, 347, 348, 149, 350, 351, 352, 353, 390, 391, 392, 393, 394,
424, 425, 426 , 427, 428, 429, 430, 431, 432, 433, 434, 456, 457, 461, 462,
463, 460, 477, 481, 480, 500,
501, 502, 503, 504, 505, 458, 459, 519, 520, 521,
537, 538, 539, 549, 550, 551, 563, 564, 565 , 566, 567, 568, 569, 580, 581,
582, 592, 593, 595, 594, 606, 607, 608, 609, 610,
621, 627, 626, 620, 618, 619, 602, 603, 604, 605, 616, 617, 589, 693, 601,
614, 577, 578, 590, 575, 576 , 557, 558, 559, 547, 544, 560, 561, 579, 562…
|
VY-196
|
Năm
2019
|
68
|
Dự án
phát triển quỹ đất dự kiến
xây dựng theo hình
thức đấu
thầu dự án
tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu
A, huyện Văn
Yên, tỉnh
Yên Bái
|
TT-
Mậu A
|
ODT
|
3,00
|
0,38
|
|
|
2,62
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm
kỳ đầu (2011-2015)
huyện Văn Yên, dự án
phát triển quỹ đất thu ngân sách giai
đoạn 2018-2020 tỉnh
Yên Bái
|
Tờ
22, thửa: 204, 260, 408; tờ 63, thửa: 32;
tờ 64, thửa: 74; tờ 70, thửa: 4, 9, 37; tờ 71,
thửa: 1
|
VY-99
|
Năm
2019
|
69
|
Dự án xây dựng khu đô
thị mới, khu NVH Thôn Hồng Phong
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
1,00
|
0,3
|
|
|
0,70
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công trình
sử dụng đến năm 2017, đề
án phát triển quỹ đất
thu ngân sách giai
đoạn 2018-2020 tỉnh
Yên Bái
|
Tờ 15,
thửa: 146, 147, 149, 150,
179, 180, 181, 206, 218, 219, 220,
228, 236, 243, 244
|
VY-101
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
70
|
Dự án
xây dựng khu đô thị
mới (Phía trên dưới đất ông
lợi; phía trên
Hồ Nước Vàng)
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
3,28
|
0,3
|
|
|
2,98
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
Tờ
28, thửa: 17; Tờ 28, thửa: 34,
35, 43, 51, 52, 57; Tờ 28,
thửa: 67,
68, 69, 70, 73, 745, 84, 85; Tờ 29,
thửa 51, 54, 61, 62, 64, 6871, 7478, 86,
90, 99, 101, 103, 104, 110, 111, 113, 114, 126, 132,
143-147, 155-160, 163-165
|
VY-106; VY-
106a-VY-106b-VY-106c
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
71
|
Dự án xây
dựng khu đô thị
mới Khu Phố 3 Thị
Trấn Mậu A
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
Tờ
22, thửa: 336
|
VY-105
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
72
|
Dự án xây
dựng khu đô thị mới
(Khu Hồ Nước Vàng)
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
0,90
|
|
|
|
0,9
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
Tờ
30: Thửa 109, 113, 114, 115, 132 Tờ 84: Thửa
15
|
VY-110;
VY- 110a
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
73
|
Dự án chỉnh
trang đô thị
(Đường Trần Phú kéo dài)
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
0,80
|
0,65
|
|
|
0,15
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
Tờ
22: Thửa 41,
42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 75, 76, 77, 78, 50, 51, 52, 53,
54, 55, 56, 57, 58, 80, 82 Tờ 63: Thửa
4, 5, 6, 7, 8, 13, 10, 15, 3
|
VY-102
|
Cập
nhật Quyết định
số 749 - của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
74
|
Dự án chỉnh
trang đô thị
(Đường Trần Phú kéo dài)
|
7T
- Mậu A
|
ODT
|
0,61
|
0,31
|
|
|
0,3
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
Tò
22: Thửa 5, 6, 7, 9, 21,
23, 24, 276, 25, 30
Tờ
16: Thửa 169, 201, 203,
204
|
VY-103
|
Cập
nhật Quyết định
số 749 - của UBND tỉnh Yên
Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
75
|
Dự án Xây dựng khu
dân cư đô thị
|
7T
- Mậu A
|
ODT
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
Đề
án Phát triển quỹ đất thu ngân
sách tỉnh Yên Bái giai đoạn
2018-2020
|
Tờ
11: Thửa 552, 522
|
VY-95
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
2.6
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội
cấp địa
phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Mở rộng trụ sở UBND
xã Hoàng Thắng
|
Xã
Hoàng Thắng
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết
định số 883/QĐ-UBND ngày
05/6/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Văn
Yên về việc Phê duyệt quy
hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-160
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
2.7
|
Đất
cơ sở
tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Mở mới nhà
thờ xã
Lang Thíp
|
Xã
Lang Thíp
|
TON
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
|
|
VY-197
|
Năm
2019
|
78
|
Mở rộng Nhà thờ xã Đại
Phác
|
Xã
Đại Phác
|
TON
|
0,10
|
|
|
|
0,096
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-120
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
79
|
Mở Rộng Nhà
thờ xã Viễn Sơn
|
Xã
Viễn Sơn
|
TON
|
0,20
|
|
|
|
0,2
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-152
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
2.8
|
Đất
làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Mở
mới Nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã
Hoàng Thắng
|
NTD
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-159
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
81
|
MM Nghĩa trang,
nghĩa địa thôn Quế
Trong
|
Xã
Yên Thái
|
NTD
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-116
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
82
|
Dự án sử
dụng đất
nghĩa địa (thôn
Tân Thành)
|
Xã
Yên Thái
|
NTD
|
0,90
|
|
|
|
0,90
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-113
|
Năm
2019
|
83
|
Mở mới
nghĩa trang, nghĩa địa
|
Xã
Đông An
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-42
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
84
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa thôn Trà,
Khe Voi
|
Xã
Đông An
|
NTD
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-36
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
85
|
MM Nghĩa
trang nhân dân thôn 3
|
Xã
Lâm Giang
|
NTD
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-20
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
86
|
MR nghĩa địa thôn
Nghĩa Giang
|
Xã
Lang Thíp
|
NTD
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-4
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
87
|
MM nghĩa địa
thôn Liên Kết
|
Xã
Lang Thíp
|
NTD
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-3
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
88
|
MR nghĩa địa
thôn Tiền Phong
|
Xã
Lang Thíp
|
NTD
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-1
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
89
|
MR nghĩa địa thôn
Nghĩa Hưng
|
Xã
Lang Thíp
|
NTD
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-5
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Chuyển
vị trí
xây dựng NVH thôn
|
Xã
Yên Hợp
|
DSH
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-135
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
91
|
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Tân Thành
|
Xã
Đai Phác
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-122
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
92
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn Tân An
|
Xã
Đại Phác
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-182
|
Năm
2019
|
93
|
Mở mới nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 2
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-7
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
94
|
Nhà Văn hóa
Thôn 1 - Đồng Tâm
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Công
văn số 362-UBND-NU
ngày 09 tháng 04 năm 2018 về việc triển khai thực hiện
phương án sáp nhập,
thành lập các
thôn
|
|
VY-13
|
Năm
2019
|
95
|
Nhà
Văn hóa Thôn Lẫu
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
DSH
|
0,06
|
0,055
|
|
|
|
Số
678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc
báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
kế hoạch chương trình 135; Quyết
định 2085; Quyết
định 2086 năm 2019
|
|
VY-12
|
Năm
2019
|
96
|
Nhà
Văn hóa Thôn Nhầy
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
0,055
|
Số
678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc
báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
kế hoạch chương trình 135; Quyết
định 2085; Quyết
định 2086 năm 2019
|
|
VY-14
|
Năm
2019
|
97
|
Nhà Văn
hóa Thôn 7- khe Sán
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Số
678/UBND-DT ngày 12 tháng 06 năm 2018 về việc
báo cáo đề xuất
chủ trương đầu tư
kế hoạch chương trình 135; Quyết
định 2085; Quyết
định 2086 năm 2019
|
|
VY-8
|
Năm
2019
|
98
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng Thôn - Khe Voi 5
|
Xã
Đông An
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-41
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
99
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng
Thôn Trà - Đông An
|
Xã
Đông An
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-35
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
100
|
Nhà Văn hóa
Thôn An Khang (nhà sinh hoạt cộng đồng)
|
Xã
Đông An
|
DSH
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
Quyết
định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc phê
duyệt Chủ trương đầu
tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh
Yên Bái năm 2018
|
|
VY-37
|
Năm
2019
|
101
|
Nhà
Văn hóa Thôn Lâm Trường (nhà sinh hoạt cộng
đồng)
|
Xã
Đông An
|
DSH
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết
định số 1887/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc phê
duyệt Chủ trương đầu
tư các dự án thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia trên địa bàn tỉnh
Yên Bái năm 2018
|
|
VY-50
|
Năm
2019
|
102
|
Nhà Văn hóa Thôn Trung
Tâm (nhà sinh hoạt cộng đồng)
|
Xã
Đông An
|
DSH
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-44
|
Năm
2019
|
103
|
Mở mới nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn
6
|
Xã
Lâm Giang
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-16
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
104
|
Nhà
văn hóa thôn Sài
Lương
|
Xã
Đông Cuông
|
DSH
|
0,12
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-53
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
105
|
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng
Thôn Khe Mang
|
Xã
An Bình
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Báo
Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn
Yên về việc
triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất và
danh mục dự án cần thu hồi đất
năm 2018
|
|
VY-27
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
106
|
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng
Thôn Khe Ly
|
Xã
An Bình
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Báo
Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn
Yên về việc
triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất và
danh mục dự án cần thu hồi đất
năm 2018
|
|
VY-29
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
107
|
Nhà Sinh hoạt Cộng Đồng
Thôn Hoa Nam
|
Xã
An Bình
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Báo
Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn
Yên về việc
triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất và
danh mục dự án cần thu hồi đất
năm 2018
|
|
VY-31
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
108
|
Nhà
Sinh hoạt Cộng Đồng Thôn Tây Ninh
|
Xã
An Bình
|
DSH
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Báo
Cáo số 134/BC-BQL của Ban QLDA huyện Văn
Yên về việc
triển khai lập kế hoạch sử dụng
đất và
danh mục dự án cần thu hồi đất
năm 2018
|
|
VY-32
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
109
|
Nhà văn
hóa thôn Đại Thắng
|
Xã
Đại Phác
|
DSH
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-125
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi giải
trí công
cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Khu Vui chơi, giải trí
cho trẻ em và
người cao tuổi
|
Xã
Lâm Giang
|
DKV
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Quyết định
của Ủy ban nhân dân
huyện Văn Yên
về việc Phê duyệt quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
VY-19
|
Năm
2019
|
111
|
Dự án đầu
tư Khu vui chơi
- Giải trí hồ nước Vàng
|
TT
- Mậu A
|
DKV
|
6,10
|
|
|
|
6,1
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
Tờ
30: Thửa 42, 48, 56, 65, 133
|
VY-109
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
2.11
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Dự án Đền Đình Xã
Tân Hợp
|
Xã
Tân Hợp
|
TIN
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-71
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
113
|
Đề Làng
Vải
|
Xã
Mậu Đông
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-74
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
114
|
Đền Đôi Cô
|
Xã
Đông An
|
TIN
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-47
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
115
|
Đình
Lắc Mường
|
Xã
Phong Dụ Hạ
|
TIN
|
0,086
|
|
|
|
0,086
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-63
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
116
|
Đình
Chang
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
TIN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-82
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
117
|
Dự án đền
Trái Đỏ
|
Xã
Yên Hợp
|
TIN
|
0,67
|
|
|
|
0,67
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-136
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
118
|
Di tích đền Trái Hút
|
Xã
An Bình
|
TIN
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-34
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
119
|
Di tích đình
Hoàng Thắng
|
Xã
Hoàng Thắng
|
TIN
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-162
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
120
|
Di tích đình
Tháp Cái
|
Xã
Viễn Sơn
|
TIN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-156
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
3
|
Khu
vực cần chuyển
mục đích mục đích để thực
hiện nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất,
góp
vốn bằng quyền
sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
phát triển hạ
tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất
CT bưu chính
viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Trạm
BTS
|
Xã
Nà Hẩu
|
DBV
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
Giấy
phép Xây dựng số 527/GPXD-SXD ngày 29/4/2016 của Sở Xây
Dựng tỉnh
Yên Bái
|
|
VY-139
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
3.3
|
Đất
thương mại,
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Cây
Xăng Lâm Giang
|
Xã
Lâm Giang
|
TMD
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Quyết
định số
1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành thương
mại tỉnh Yên Bái đến
năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030
|
|
VY-22
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
123
|
Cửa hàng
Xăng dầu (Trịnh Hữu Tư)
|
Xã
Mậu Đông
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
VY-77
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
124
|
Cửa
hàng Xăng dầu (Nguyễn
Thị Huê)
|
Xã
Yên Hưng
|
TMD
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
VY-184
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
125
|
Dự án đầu
tư xây dựng cửa hàng
xăng dầu
Tuấn Khải
|
Xã
C. Q Thượng
|
TMD
|
0,10
|
|
|
|
0,1
|
|
|
VY-189
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
126
|
Thương mại dịch vụ
(Đinh Ngọc Quân)
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
|
VY-200
|
Năm
2019
|
127
|
Thương mại dịch vụ
(Nguyễn Quốc Lâm)
|
Xã
Mỏ Vàng
|
TMD
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
VY-146
|
Nâm
2019
|
3.4
|
Đất
xây dựng công trình
cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Đất
sản xuất
kinh doanh quế vỏ
(Đinh Thúy Hương)
|
TT-Mậu
A
|
SKC
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
|
VY-107
|
Năm
2019
|
129
|
Dự án xây dựng cải tạo
xưởng Chè
|
TT-Mậu
A
|
SKC
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
Tờ
84: Thửa 20
|
VY-198
|
Năm
2019
|
130
|
Sản xuất
vật liệu xây dựng
|
Xã
Đông Cuông
|
SKC
|
3,30
|
|
|
|
3,3
|
Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và
cho phép thực hiện các dự án công
trình sử dụng đến năm
2017
|
|
VY-52
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
131
|
Đất
xây dựng công trình
cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (Phạm Văn Biển)
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
SKC
|
0,30
|
|
|
|
0,3
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về
việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án
công trình sử dụng đất
năm 2018
|
|
VY-187
|
Cập
nhật Quyết định số
749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
132
|
Đất xây dựng công trình
cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp (Phạm Văn
Quê)
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
SKC
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Quyết định
số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về
việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án
công trình sử dụng đất
năm 2018
|
|
VY-188
|
Cập
nhật Quyết định số
749 - của UBND tỉnh Yên Bái về việc ĐCBSKH 2018
|
3.5
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, gốm
sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Dự án khai thác và
chế đá vôi làm vật liệu xây dựng
|
Xã
Đại Phác
|
SKX
|
1,26
|
|
|
|
1,26
|
Quyết
định số
1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho
phép thực hiện các dự án công trình
sử dụng đến
năm 2017
|
|
VY-123
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
134
|
Vật
liệu xây dựng
|
Xã
Xuân Ái
|
SKX
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
VY-158
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
135
|
Mở cát,
sỏi
|
Xã
Mậu Đông
|
SKX
|
3,58
|
|
|
|
3,58
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản
số 1926/GP- UBND ngày
11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái
|
|
VY-73
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
136
|
Mở
cát, sỏi
|
Xã
Mậu Đông
|
SKX
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản
số 1926/GP- UBND ngày
11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái
|
|
VY-76
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
137
|
Mở
cát, sỏi
|
Xã
Yên Hợp
|
SKX
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản
số 1926/GP- UBND ngày
11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái
|
|
VY-130
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
138
|
Mở cát, sỏi
|
TT-Mậu
A
|
SKX
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
Giấy
phép khai thác khoáng sản
số 1926/GP- UBND ngày
11/12/2013 của UBND tỉnh Yên Bái
|
Tờ
29: Thửa 5
|
VY-171
|
Cập
nhật Quyết định số 1738
của UBND tỉnh Yên Bái về
việc ĐCBSKH
2018
|
3.6
|
Đất
ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
An Bình
|
ONT
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
140
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
An Thịnh
|
ONT
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
141
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
142
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đại Phác
|
ONT
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
143
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đông Cuông
|
ONT
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
144
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Lang Thíp
|
ONT
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
145
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Quang Minh
|
ONT
|
0,13
|
0,01
|
|
|
0,12
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
146
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Hưng
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
147
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Phú
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
148
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
ONT
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
149
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đại Sơn
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
150
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đông An
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
151
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Hoàng Thắng
|
ONT
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
152
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Lâm Giang
|
ONT
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
153
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Mậu Đông
|
ONT
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
154
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Phong Dụ Hạ
|
ONT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
155
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
ONT
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
156
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Tân Hợp
|
ONT
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
157
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Thái
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
158
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Hợp
|
ONT
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
159
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Xuân Ái
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
160
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Mỏ Vàng
|
ONT
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
161
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Viễn Sơn
|
ONT
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ
2018
|
162
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Phong Dụ Hạ
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
163
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
An Thịnh
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
164
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đại Phác
|
ONT
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
165
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
An Bình
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
166
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đông Cuông
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
167
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Lang Thíp
|
ONT
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
168
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
ONT
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
169
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Hưng
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
170
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Phú
|
ONT
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
171
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Đông An
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
172
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Lâm Giang
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
173
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Tân Hợp
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
174
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Yên Thái
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
175
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Xuân Tầm
|
ONT
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
176
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Mậu Đông
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
177
|
Nhu cầu
chuyển mục đích trong trong dân
|
Xã
Châu Quế Thượng
|
ONT
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
3.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
Nhu cầu chuyển
mục đích trong trong dân
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
0,78
|
|
|
|
0,78
|
Quyết
định số
437/QĐ-UBND ngày
07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Văn Yên
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2018
|
179
|
Nhu cầu chuyển mục đích
trong trong dân
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
180
|
Nhu cầu chuyển
mục đích trong trong dân
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
0,29
|
0,09
|
|
|
0,20
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
181
|
Chuyển mục đích
đất ở
|
TT
- Mậu A
|
ODT
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
3.8
|
Đất
trồng
cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182
|
Chuyển mục đích
đất sang đất trồng
cây lâu năm
(của 1 hộ gia đình)
|
TT
- Mậu A
|
CLN
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
3.9
|
Đất
nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
183
|
Cải tạo đồng
ruộng kém hiệu quả chuyển thành
ao nuôi cá
|
Xã
An Thịnh
|
TSN
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết
định số
112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
giai đoạn (2016 - 2020)
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
184
|
Cải tạo đồng
ruộng kém hiệu quả chuyển thành
ao nuôi cá
|
TT
- Mậu A
|
TSN
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Quyết
định số
112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
giai đoạn (2016 - 2020)
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
185
|
Nhu cầu chuyển
mục đích trong trong dân hộ gia đình
ông Trần
Văn ngoãn
|
TT
- Mậu A
|
TSN
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Năm
2019
|
186
|
Cải
tạo đồng ruộng
kém hiệu quả chuyển
thành ao nuôi cá
|
Xã
Yên Phú
|
TSN
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết
định số
112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
giai đoạn (2016 - 2020)
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
187
|
Cải tạo
đồng ruộng kém hiệu
quả chuyển thành
ao nuôi cá
|
Xã
Yên Thái
|
TSN
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết
định số
112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
giai đoạn (2016 - 20201)
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
188
|
Cải
tạo đồng
ruộng kém hiệu quả chuyển thành
ao nuôi cá
|
Xã
Đại Sơn
|
TSN
|
0,34
|
0,34
|
|
|
|
Quyết
định số
112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
giai đoạn (2016 - 2020)
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
189
|
Cải tạo đồng
ruộng kém hiệu quả chuyển
thành ao nuôi cá
|
Xã
Xuân Ái
|
TSN
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Quyết
định số
112/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc phê
duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
giai đoạn (2016 - 2020)
|
|
|
Chuyển
tiếp KHSDĐ 2017
|
3.10
|
Đất
nông nghiệp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
Chuyển
mục đích sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
Xã
Yên Hưng
|
NKH
|
4,38
|
|
|
|
4,38
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
191
|
Xây dựng dự án khu
chăn nuôi
|
Xã
Đông Cuông
|
NKH
|
1,13
|
|
|
|
1,13
|
Đơn
xin chuyển mục đích
của hộ gia đình, cá nhân
|
|
VY-100
|
Năm
2019
|
192
|
Chuyển mục đích đất
của hộ gia đình từ đất trồng cây lâu
năm; đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác
|
Xã
Đông An
|
NKH
|
8,38
|
|
|
|
8,38
|
Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
về việc Điều chỉnh, bổ sung và cho phép
thực hiện các dự án công trình
sử dụng đất năm 2018
|
|
VY-51
|
Cập
nhật Quyết định số 1738 của UBND tỉnh Yên Bái
về việc ĐCBSKH 2018
|
Phụ
biểu số 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG NĂM KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2018 CHƯA THỰC HIỆN VÀ DỰ KIẾN HỦY BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĂN YÊN
STT
|
Tên
Công Trình
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Mã
Đất
|
Diện
tích (ha)
|
CT
Thuộc KHSD đất năm
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Dự án đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp - Công ty TNHH
Phúc Lợi Văn Yên
|
Xã
Ngòi A
|
SKC
|
1,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
2
|
Nhà máy chế biến
tinh dầu quế Công ty TNHH Cường Phát
|
Xã
An Thịnh
|
SKC
|
0,80
|
KHSDĐ
2016
|
|
3
|
Đất Sản xuất kinh
doanh
|
Xã
An Thịnh
|
SKC
|
0,80
|
KHSDĐ
2016
|
|
4
|
Tạ Đức Sướng
|
Châu
Quế Hạ
|
SKC
|
0,37
|
ĐCBSKH
2018 theo Quyết định số 749
|
|
5
|
Dự án xây dựng cơ sở
hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo Tỉnh
Yên Bái (đường Quốc Lộ 70 với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn khánh Hòa
lâm Giang)
|
Xã
Lâm Giang
|
DGT
|
11,63
|
KHSDĐ
2016
|
|
Xã
An Bình
|
DGT
|
10,06
|
6
|
Dự án đường Yên Bái
- Khe Sang
|
Quế
Thượng -Quế Hạ - Đông An
|
DGT
|
0,90
|
KHSDĐ
2018
|
|
7
|
Tiểu dự án đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai đoạn 1 qua địa phận tỉnh
Yên Bái
|
Quế
Thượng -Quế Hạ - Đông An- Tân Hợp- An Thịnh -Yên Hợp- Hoàng Thắng- Xuân Ái
|
DGT
|
9,5
|
KHSDĐ
2016
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường
cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Ngòi
A, TT Mậu A
|
DGT
|
27,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
9
|
Dự án mở mới đường
Viễn Sơn - Hoàng Thắng
|
Xã
Viễn Sơn
|
DGT
|
1,50
|
KHSDĐ
2017
|
|
10
|
Mở rộng đường đất
lên Đá Trắng
|
Xã
Viễn Sơn
|
DGT
|
0,46
|
KHSDĐ
2018
|
|
11
|
Dự án Nâng cấp đường
Hoàng Thắng - Xuân Ái - Viễn Sơn
|
Xuân
Ái - Viễn Sơn
|
DGT
|
16,18
|
KHSDĐ
2017
|
|
12
|
Dự án đường trung
tâm Châu Quế Hạ đi Thôn Bành
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
DGT
|
4,50
|
KHSDĐ
2018
|
|
13
|
NC MR đường Cầu
Thác Cá đi Giàn Dầu 1+2; Cầu
treo Khe Ngõa; Ngầm tràn khe Lóng 2; Đường Vành đai - Tổng Nót; Khe Đâm - Khe
Sung; Khe Hóp - khe Lóng 3
|
Xã
Mỏ Vàng
|
DGT
|
9,79
|
KHSDĐ
2017
|
|
14
|
MM đường
đi khu sản xuất Khe Lép 1
|
Xã
Xuân Tầm
|
DGT
|
1,50
|
KHSDĐ
2017
|
|
15
|
Ngầm tràn khe lép 3
|
Xã
Xuân Tầm
|
DGT
|
0,30
|
KHSDĐ
2017
|
|
16
|
Kiên cố hóa đường
Giao thông thôn Làng Lớn
|
Xã
An Thịnh
|
DGT
|
0,40
|
KHSDĐ
2018
|
|
17
|
Kiên cố hóa đường
giao thông thôn Khe Cát
|
Xã
An Thịnh
|
DGT
|
0,16
|
KHSDĐ
2018
|
|
18
|
Kiên cố hóa
đường Giao thông thôn Đại Thịnh
|
Xã
An Thịnh
|
DGT
|
0,20
|
KHSDĐ
2018
|
|
19
|
MR Đường khe chung-
khe đóm
|
Xã
Xuân Tầm
|
DGT
|
1,00
|
KHSDĐ
2017
|
|
20
|
Đường Lâm nghiệp từ
trung tâm Xã Lang Thíp Dạo Thôn Liên Sơn
|
Xã
Lang Thíp
|
DGT
|
8,40
|
KHSDĐ
2016
|
|
21
|
Cầu Yên Phú - Đại
Phác
|
Xã
Đại Phác
|
DGT
|
0,9
|
KHSDĐ
2016
|
|
22
|
Đường Đông An đi
khe Lép (đoạn Khe Quyền - Khe Lép)
|
Xã
Xuân Tầm
|
DGT
|
8,65
|
KHSDĐ
2016
|
|
23
|
Dự Án Cải tại nâng cấp
Hồ Khe Dứa
|
Xã
Yên Phú
|
DTL
|
0,78
|
KHSDĐ
2016
|
|
24
|
Dự Án Cải
tạo nâng cấp Hồ Khe Ngang
|
Xã
Yên Phú
|
DTL
|
0,48
|
KHSDĐ
2016
|
|
25
|
Dự
Án Cải tạo nâng cấp Hồ
Khe Hóp
|
Xã
Yên Hợp
|
DTL
|
0,74
|
KHSDĐ
2016
|
|
26
|
Dự án Cải tạo
nâng cấp Hồ Khe Chinh
|
Xã
An Thịnh
|
DTL
|
1,32
|
KHSDĐ
2016
|
|
27
|
Kè Ngòi Bục Xã An
Thịnh
|
Xã
An Thịnh
|
DTL
|
1,30
|
KHSDĐ
2016
|
|
28
|
Dự án Công Trình nước
sạch
|
Xã
An Thịnh
|
DTL
|
0,10
|
KHSDĐ
2016
|
|
29
|
Dự án công trình thủy
lợi, công trình nước sạch
|
Xã
Lang Thíp
|
DTL
|
0,08
|
KHSDĐ
2016
|
|
30
|
Dự án xây dựng ngầm
chàn Khe Viễn
|
Xã
Viễn Sơn
|
DTL
|
0,09
|
KHSDĐ
2016
|
|
31
|
Kè Sông Hồng
đường Hồng Hà (đường vành đai); Kè chống sạt lở
khu phố 5 TT.Mậu A
|
TT
Mậu A
|
DTL
|
4,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
32
|
Cải Tạo nâng cấp hệ
thống nước sinh hoạt
|
TT
Mậu A
|
DTL
|
0,50
|
KHSDĐ
2016
|
|
33
|
Dự án công trình nước
sạch
|
Xã
Yên Phú
|
DTL
|
0,15
|
KHSDĐ
2016
|
|
34
|
Nhà trực vận hành đội
quản lý điện khu vực Lâm Giang
|
Xã
Lâm Giang
|
DNL
|
0,08
|
KHSDĐ
2016
|
|
35
|
Công trình Thủy Điện
Ngòi Hút II(2a)
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
DNL
|
0,40
|
KHSDĐ
2016
|
|
DNL
|
0,20
|
|
36
|
Dự án cải tạo lưới
điện cho các Xã vùng sâu tại tỉnh
Yên Bái vay vốn ADB Vốn dự
cấu phần 1
|
Tân
Hợp - Đông An - Quế Hạ - Lâm Giang - Lang Thíp
|
DNL
|
0,5
|
KHSDĐ
2016
|
|
37
|
Dự án đường dây điện
và BTA 110 KV
|
Xã
Ngòi A
|
DNL
|
2,6
|
KHSDĐ
2016
|
|
38
|
Giảm Tải
Trạm Biến áp T 12 -4 huyện Văn Yên
|
Các
xã huyện Văn Yên
|
DNL
|
0,038
|
KHSDĐ
2017
|
|
39
|
Dự án cấp điện
nông thôn từ lưới điện quốc gia Tỉnh
Yên Bái Giai đoạn 2014-2020
|
Quế Thượng
- Quế Hạ - Tân Hợp
- Hoàng Thắng- Xuân Ái - Dụ Hạ - Dụ Thượng - Đông An - Xuân Tầm - Đại Sơn -
Lâm Giang - Mỏ Vàng - Nà Hẩu - Lang Thíp - Viễn Sơn - Yên Phú -
Đại Phác - Yên Thái - An Thịnh - Mậu Đông
- Đông Cuông
- An Thịnh
|
DNL
|
10,68
|
KHSDĐ
2017
|
|
40
|
Mở rộng Trường THPT
Nguyễn Lương Bằng
|
Xã
An Thịnh
|
DGD
|
1,43
|
KHSDĐ
2016
|
|
41
|
Dự án xây mới trường
nhà lớp học, các điều kiện bán trú trường PTDTBT TH và Tiểu học xã Mỏ Vàng
|
Xã
Mỏ Vàng
|
DGD
|
0,50
|
KHSDĐ
2016
|
|
42
|
Dự án mở
rộng trường PTDTBT trung học xã Mỏ Vàng
|
Xã
Mỏ Vàng
|
DGD
|
0,05
|
KHSDĐ
2016
|
|
43
|
Mở rộng trường Tiểu
học (TH&PTDTBTTHCS Đại Sơn)
|
Xã
Đại Sơn
|
DGD
|
0,10
|
KHSDĐ
2016
|
|
44
|
Mở rộng trường mầm
non (Trường Mầm non Đại Sơn)
|
Xã
Đại Sơn
|
DGD
|
0,10
|
KHSDĐ
2015
|
|
45
|
Mở rộng trường Tiểu Học
Trung Tâm (TH&THCS Hoàng Thắng)
|
Xã
Hoàng Thắng
|
DGD
|
0,15
|
KHSDĐ
2016
|
|
46
|
Dự án mở rộng trường
mầm non Hoa Hồng (Trường Mầm non thị trấn)
|
TT
Mậu A
|
DGD
|
0,90
|
KHSDĐ
2016
|
|
47
|
Mở
rộng Trường cấp 1+2 xã Phong Dụ Thượng (Trường tiểu học xã Phong Dụ Thượng
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
DGD
|
1,50
|
KHSDĐ
2016
|
|
48
|
Trường mầm non xã Lang
Thíp
|
Xã
Lang Thíp
|
DGD
|
0,20
|
KHSDĐ
2016
|
|
49
|
Dự án xây dựng mới
nhà lớp học Trường mầm non Châu Quế Hạ
|
Xã
Châu Quế Hạ
|
DGD
|
0,15
|
KHSDĐ
2016
|
|
50
|
Mở
rộng trường PTDTBTTH & THCS Xuân Tầm
|
Xã
Xuân Tầm
|
DGD
|
0,24
|
KHSDĐ
2016
|
|
51
|
Sân Vận Động Trung
Tâm Xã
|
Xã
Mỏ Vàng
|
DTT
|
0,85
|
KHSDĐ
2016
|
|
52
|
Sân vận động trung
tâm xã Xuân Tầm
|
Xã
Xuân Tầm
|
DTT
|
0,21
|
KHSDĐ
2016
|
|
53
|
MR Sân Vận động
|
Xã
Đông An
|
DTT
|
0,90
|
KHSDĐ
2017
|
|
54
|
Chợ trung tâm Xã
|
Xã
Đông An
|
DCH
|
0,20
|
KHSDĐ
2017
|
|
55
|
Chợ Hoàng Thắng
|
Xã
Hoàng Thắng
|
DCH
|
0,40
|
KHSDĐ
2016
|
|
56
|
Chợ Yên Hợp
|
Xã
Yên Hợp
|
DCH
|
1,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
57
|
Bãi thải, xử
lý chất thải
|
Châu
Quế Thượng
|
DRA
|
0,35
|
KHSDĐ
2016
|
|
58
|
Bãi thải, xử
lý chất thải
|
Xã
Lâm Giang
|
DRA
|
0,30
|
KHSDĐ
2017
|
|
59
|
Bãi thải, xử
lý chất thải
|
Xã
Quang Minh
|
DRA
|
0,30
|
KHSDĐ
2017
|
|
60
|
Bãi thải, xử
lý chất thải
|
Xã
Xuân Ái
|
DRA
|
0,30
|
KHSDĐ
2017
|
|
61
|
Bãi thải,
xử lý chất thải (An Khang)
|
Xã
Đông An
|
DRA
|
0,30
|
KHSDĐ
2017
|
|
62
|
Bãi chôn lấp rác thải
huyện Văn Yên
|
Xã
Yên Hưng
|
DRA
|
9,76
|
ĐCBSKH
2018 theo Quyết định số 1738
|
|
63
|
Quỹ đất tại Khu phố
3, thị trấn Mậu A
|
TT
Mậu A
|
ODT
|
3,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
64
|
Chuyển mục đích
trong trong dân (4 hộ gia đình)
|
TT
Mậu A
|
ODT
|
0,28
|
ĐCBSKH
2018 theo Quyết định số 1738
|
|
65
|
Dự án di dân xã Tân
Hợp
|
Xã
Tân Hợp
|
ONT
|
3,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
66
|
Dự án di dân xã
Quang Minh
|
Xã
Quang Minh
|
ONT
|
4,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
67
|
Dự án di dân tái định
cư (Thôn 6)
|
Xã
Phong Dụ Thượng
|
ONT
|
3,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
68
|
Dự án xây dựng khu
dân cư nông thôn (chợ cũ)
|
Xã
Yên Hợp
|
ONT
|
0,06
|
KHSDĐ
2016
|
|
69
|
Dự án xây dựng Trụ
sở UBND Thị Trấn Mậu A
|
TT
Mậu A
|
TSC
|
1,50
|
KHSDĐ
2018
|
|
70
|
Mở mới Nghĩa trang,
nghĩa địa
|
Xã
Hoàng Thắng
|
NTD
|
1,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
71
|
Mở mới Nghĩa trang,
nghĩa địa
|
Xã
Hoàng Thắng
|
NTD
|
1,00
|
KHSDĐ
2016
|
|
72
|
Xây dựng mới nhà
sinh hoạt cộng đồng Thôn 4
|
Xã
Yên Hưng
|
DSH
|
0,05
|
KHSDĐ
2016
|
|
73
|
Xây dựng mới nhà
sinh hoạt cộng đồng Thôn 3
|
Xã
Đại Sơn
|
DSH
|
0,10
|
KHSDĐ
2016
|
|
74
|
Trung Tâm Học Tập cộng
Đồng
|
Xã
Lâm Giang
|
DSH
|
0,06
|
KHSDĐ
2016
|
|
75
|
Dự án Trung tâm
thương mại vincom
|
TT
Mậu A
|
TMD
|
0,52
|
KHSDĐ
2016
|
|
76
|
Ngân hàng TMCP đầu
tư và phát triển Việt Nam
|
TT
- Mậu A
|
TMD
|
0,03
|
KHSDĐ
2018
|
|
77
|
Cửa hàng Xăng dầu
Trường Giang
|
TT
- Mậu A
|
TMD
|
0,42
|
KHSDĐ
2018
|
|
78
|
Đền Ngòi Tháp
|
Xã
Hoàng Thắng
|
TIN
|
1,00
|
ĐCBSKH
2018 theo Quyết định số 1738
|
|
79
|
Chuyển mục đích
Sang đất trồng cây lâu năm (của 3 hộ gia đình)
|
TT
Mậu A
|
CNL
|
0,18
|
ĐCBSKH
2018 theo Quyết định số 1738
|
|
80
|
Nhu Cầu Chuyển mục đích
trong dân Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông nghiệp khác
để thực hiện dự án chăn nuôi lợn chất lượng cao
|
Xã
Đông An
|
NKH
|
2,68
|
KHSDĐ
2017
|
|
81
|
Dự án đầu tư chăn
nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương
mại Đông An
|
Xã
Đông An
|
NKH
|
3,84
|
KHSDĐ
2017
|
|
|
TỔNG
|
|
|
185,43
|
|
|
Quyết định 2869/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2869/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái
1.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|