STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
số ngày
|
Trình
tự thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (ngày)
|
Quyết
định công bố danh mục TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Trong
đó
|
Cơ
quan/ đơn vị chủ trì
|
Cơ
quan/ đơn vị phối hợp
|
Thời
gian giải quyết
|
Trung
tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện
(B1:
Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B2:
Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh
đạo Sở/ UBND cấp huyện
(B3:
Ký duyệt hồ sơ)
|
Phòng
chuyên môn
(B4:
Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện)
|
A
|
Cấp tỉnh (60 thủ tục)
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế
tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
5
|
Đăng ký thành
lập công ty hợp danh
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ
sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một
cá nhân hoặc một tổ chức
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công
ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều
lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư
nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
22
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
24
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
25
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
26
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
29
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công
ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
32
|
Thông báo lập địa điểm doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
33
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa
điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
37
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
38
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức
nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
39
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ
việc chia doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
42
|
Đăng ký thành
lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
43
|
Đăng ký thành lập
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
44
|
Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
45
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ
việc tách doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
47
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
48
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
50
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
52
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
53
|
Thông báo về việc
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
5
|
4
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 2.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
58
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng
ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội
dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục thuế
tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
59
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
3
|
2
|
0.5
|
Phòng
Đăng ký kinh doanh: 0.5
|
Trưởng
phòng ĐKKD: 0.5
|
0.5
|
Cục
thuế tỉnh: 1
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Không
quy định
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
II
|
Lĩnh vực đấu thầu (03 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
-
|
Đối
với dự án quan trọng quốc gia
|
90
|
28
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 87
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh: 25
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 37
|
|
-
|
Đối với dự án nhóm A
|
40
|
14
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 11
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh: 11
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 15
|
|
-
|
Đối với dự án nhóm B
|
30
|
11
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 8
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh: 8
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 11
|
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu
tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
-
|
Đối với dự án nhóm A
|
60
|
19
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 16
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng
HĐND tỉnh: 16
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 25
|
|
-
|
Đối với dự án nhóm B
|
30
|
11
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 8
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh, Văn phòng
HĐND tỉnh: 8
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 11
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên
cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 24/4/2019
|
-
|
Đối với dự án quan trọng quốc gia
|
90
|
29
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 25
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh: 25
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 37
|
|
-
|
Đối với dự án nhóm A
|
40
|
14
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 11
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh: 11
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 15
|
|
-
|
Đối với dự án nhóm B
|
30
|
11
|
0.5
|
Phòng
Doanh nghiệp: 8
|
2
|
0.5
|
- Văn phòng UBND tỉnh: 8
- Sở, Ngành, UBND cấp huyện: 11
|
|