TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận,
huyện)
|
Chủ đầu tư
|
Mã số dự án đầu tư
|
Mã ngành kinh tế (loại khoản)
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư
|
Vốn NSTW năm 2022 đã giao 3 đợt
|
Nội dung điều chỉnh kế hoạch năm 2022
|
Tổng kế hoạch vốn NSNN năm 2022 sau khi giao, điều chỉnh
đợt 4
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn trong trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
845.355
|
585.900
|
203.157
|
35.828
|
436.671
|
418.571
|
-
|
-
|
|
1
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
162.650
|
143.850
|
10.500
|
19.000
|
169.150
|
152.350
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.900
|
68.100
|
3.500
|
-
|
76.400
|
64.600
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà
thực hành - thí nghiệm công nghệ cao tại cơ sở 2 của Trường Đại học Công nghiệp
Việt Trì
|
Phú Thọ
|
6.750 m2 sàn, thiết bị
|
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261)
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
7619464
|
081
|
2018 - 2022
|
4689/QĐ-BCT 01/12/2016
|
69.851
|
45.000
|
7.000
|
1.000
|
|
|
7.000
|
1.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng nhà
hiệu bộ và lý thuyết - thư viện Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
Hà Nội
|
8 .140 m2 sàn thiết bị
|
KBNN Hà Đông HN (0026)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
7631509
|
093
|
2018 - 2022
|
4098/QĐ-BCT 30/10/2018
|
75.216
|
50.000
|
7.400
|
3.600
|
|
|
7.400
|
3.600
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Giai đoạn I
|
Hà Nam
|
30.000 học viên /năm
|
KBNN quận Tây Hồ, HN (0021)
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
7552547
|
081
|
2016 - 2024
|
11837/QĐ-BCT 30/10/2015
2612/QĐ-BCT 07/10/2020
|
188.212
|
188.212
|
24.000
|
24.000
|
3.500
|
|
20.500
|
20.500
|
|
|
|
4
|
Xây dựng công trình
Xưởng thực hành chuyên ngành Điện công nghiệp, chuyên ngành Cơ khí của Trường
Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
Nam Định
|
2.400 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Nam Định (0261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định
|
7820271
|
093
|
2021 - 2023
|
2235/QĐ-BCT 28/9/2021
|
23.236
|
16.300
|
8.000
|
6.000
|
|
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống đường giao thông Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung
|
Phú Yên
|
2.932 m2
|
KBNN tỉnh Phú Yên (2161)
|
Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung
|
7825223
|
093
|
2021 - 2023
|
2074/QĐ-BCT 30/8/2021
|
7.476
|
7.200
|
3.500
|
3.500
|
|
|
3.500
|
3.500
|
|
|
|
6
|
Ký túc xá 9 tầng -
Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương
|
Hà Nội
|
5.000 m2 sàn
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương TW
|
7799225
|
085
|
2021 - 2024
|
3262/QĐ-BCT 30/10/2019
2005/QĐ-BCT 24/8/2021
|
47.847
|
47.847
|
18.000
|
18.000
|
|
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng Nhà
điều hành A2 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
Quảng Ninh
|
2.780 m2 sàn và hạ tầng
|
KBNN Đông Triều (2815)
|
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
|
7888699
|
081
|
2021 - 2023
|
2179/QĐ-BCT 22/9/2021
|
39.958
|
35.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82.750
|
75.750
|
7.000
|
19.000
|
92.750
|
87.750
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng nhà
thể thao đa năng của Trường Đại học Sao Đỏ
|
Hải Dương
|
1.300 m2 sàn
|
KBNN Chí Linh (0366)
|
Trường Đại học Sao Đỏ
|
7889860
|
081
|
2021 - 2023
|
2843/QĐ-BCT 17/12/2021
|
14.988
|
9.000
|
8.850
|
8.850
|
|
|
8.850
|
8.850
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Khối
nhà học Mô đun 2 tầng (Lý thuyết + Thực hành) của Trường Cao đẳng Công nghiệp
Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
952m2 sàn
|
KBNN Thái Nguyên (2261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên
|
7907849
|
093
|
2021 - 2023
|
2510/QĐ-BCT 09/11/2021
|
8.993
|
8.000
|
7.900
|
7.900
|
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng Hệ
thống đường giao thông nội bộ trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
Hà Nội
|
5.551 m2 đường
|
KBNN Hà Đông Hà Nội (0026)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
|
7823813
|
093
|
2021 - 2023
|
2873/QĐ-BCT 21/12/2021
|
14.953
|
14.953
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống đường giao thông (đường vào) Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ
|
Phú Thọ
|
6.702 m2
|
KBNN huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (1266)
|
Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ
|
7810485
|
093
|
2021 - 2023
|
2778/QĐ-BCT 10/12/2021
|
18.400
|
18.400
|
16.000
|
16.000
|
7.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng nhà
lớp học và xưởng thực hành công nghệ cao Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
|
Quảng Ninh
|
5.910 m2 sàn
|
KBNN Uông Bí (2812)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng
|
7889244
|
093
|
2021 - 2023
|
2379/QĐ-BCT 21/10/2021
|
35.636
|
18.000
|
20.000
|
15.000
|
|
|
20.000
|
15.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo nhà D Cơ sở
2 Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội
|
7915022
|
093
|
2021 - 2023
|
3050/QĐ-BCT 31/12/2021
|
9.563
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng Nhà
Đa năng và hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
Thái Nguyên
|
3.450 m2 sàn
|
KBNN Thái Nguyên (2261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức
|
7895886
|
093
|
2022 - 2024
|
82/QĐ/BCT 24/01/2022
|
42.980
|
37.000
|
7.000
|
5.000
|
|
10.000
|
15.000
|
15.000
|
-
|
|
|
8
|
Đầu tư xây dựng nhà
xưởng thực hành, thực nghiệm ứng dụng công nghệ 4.0 Trường Đại học Công nghiệp
Việt Hung
|
Hà Nội
|
2.700 m2 sàn và thiết bị
|
KBNN thị xã Sơn Tây (0033)
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
|
7912154
|
081
|
2022 - 2024
|
63/QĐ-BCT 19/01/2022
|
34.890
|
24.000
|
4.000
|
4.000
|
|
4.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng nhà
hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Cao đẳng Du lịch và Thương mại
|
Hải Dương
|
4.000 m2 sàn
|
KBNN Hải Dương (0361)
|
Trường Cao đẳng Du lịch và Công Thương
|
7889127
|
093
|
2022 - 2024
|
295/QĐ-BCT 10/3/2022
|
30.500
|
28.000
|
3.000
|
3.000
|
|
5.000
|
8.000
|
8.000
|
-
|
|
|
II
|
KHOA HỌC, CÔNG
NGHỆ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.457
|
28.157
|
10.063
|
-
|
19.394
|
18.094
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.550
|
3.250
|
-
|
-
|
4.550
|
3.250
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
Phòng thí nghiệm và kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm khu vực miền
núi phía Bắc của Trường Cao đẳng công nghiệp thực phẩm
|
Phú Thọ
|
T.bị kiểm định
|
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261)
|
Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm
|
7618700
|
101
|
2018 - 2022
|
4090/QĐ-BCT 27/10/2017
|
49.350
|
48.050
|
550
|
250
|
|
|
550
|
250
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng
Phòng thí nghiệm phân tích và chế biến khoáng sản khu vực miền núi phía Bắc của
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
Phú Thọ
|
T.bị phân tích chế biến
|
KBNN tỉnh Phú Thọ (1261)
|
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
|
7619463
|
101
|
2018 - 2022
|
4089/QĐ-BCT 27/10/2017
|
45.500
|
42.500
|
4.000
|
3.000
|
|
|
4.000
|
3.000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.907
|
24.907
|
10.063
|
-
|
14.844
|
14.844
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm
Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Bắc - Giai đoạn 1
|
Hà Nội
|
Tổ hợp công trình và thiết bị
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Công nghiệp
|
7888167
|
332
|
2021 - 2024
|
603/QĐ-BCT 31/3/2022
|
290.000
|
290.000
|
9.800
|
9.800
|
3.061
|
|
6.739
|
6.739
|
-
|
|
|
2
|
Xây dựng Trung tâm
Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam - Giai đoạn 1
|
Tp. HCM
|
Tổ hợp công trình và thiết bị
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Công nghiệp
|
7888166
|
332
|
2021 - 2024
|
602/QĐ-BCT 31/3/2022
|
360.000
|
360.000
|
15.107
|
15.107
|
7.002
|
|
8.105
|
8.105
|
-
|
|
|
III
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.539
|
8.539
|
-
|
5.200
|
13.739
|
13.739
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.539
|
8.539
|
-
|
5.200
|
13.739
|
13.739
|
-
|
.
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống cấp nước, thu gom và xử lý nước thải Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Thương Mại
|
Hà Nội
|
260m3 /ngđ ns
240m3 /ngđ nt
|
KBNN Hà Đông HN (0026)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương Mại
|
7824291
|
093
|
2020 - 2022
|
2920A/QĐ-BCT 26/9/2019
|
16.481
|
16.481
|
1.539
|
1.539
|
|
|
1.539
|
1.539
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng hệ
thống khai thác, cung cấp và và xử lý nước sạch, hệ thống thu gom nước thải tại
cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương
|
Thanh Hóa
|
200m3 /ngđ ns
180m3 /ngđ nt
|
KBNN tỉnh Thanh Hóa (1361)
|
Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương
|
7621965
|
093
|
2020 - 2022
|
4878/QĐ-BCT 14/12/2016
3645/QĐ-BCT 31/12/2020
|
17.474
|
17.474
|
7.000
|
7.000
|
|
5.200
|
12.200
|
12.200
|
|
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG CỦA
CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐƠN VỊ SNCL, TỔ CHỨC CT - XH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
267.030
|
267.030
|
57.520
|
7.850
|
217.360
|
217.360
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.420
|
129.420
|
32.220
|
7.850
|
105.050
|
105.050
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Bình
|
Quảng Bình
|
2.270 m2 615 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Quảng Bình (1511)
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Bình
|
7814649
|
341
|
2021 - 2023
|
2223/QĐ-BCT 28/9/2021
|
44.195
|
44.195
|
14.000
|
14.000
|
|
4.000
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường cơ động tỉnh Bến Tre
|
Bến Tre
|
1.606 m2 318 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Bến Tre (0611)
|
Cục QLTT tỉnh Bến Tre
|
7818848
|
341
|
2021 - 2023
|
2231/QĐ-BCT 28/9/2021
|
25.821
|
25.821
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
|
1.822 m2 240 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Tuyên Quang (2461)
|
Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang
|
7814992
|
341
|
2021 - 2023
|
2224/QĐ-BCT 28/9/2021
|
27.900
|
27.900
|
10.000
|
10.000
|
|
2.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Bình
|
Thái Bình
|
1.811 m2 300 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Thái Bình (0461)
|
Cục QLTT tỉnh Thái Bình
|
7817826
|
341
|
2021 - 2023
|
2225/QĐ-BCT 28/9/2021
|
28.367
|
28.367
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Lai Châu
|
Lai Châu
|
1808 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Lai Châu (3161)
|
Cục QLTT tỉnh Lai Châu
|
7818267
|
341
|
2021 - 2023
|
2227/QĐ-BCT 28/9/2021
|
18.553
|
18.553
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
6
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Tháp
|
Đồng Tháp
|
1.516 m2 374 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Đồng Tháp (0661)
|
Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp
|
7815074
|
341
|
2021 - 2023
|
1094/QĐ-BCT 06/6/2022
|
26.059
|
22.487
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
7
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Nam
|
Hà Nam
|
2.036 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Hà Nam (0311)
|
Cục QLTT tỉnh Hà Nam
|
7820700
|
341
|
2021 - 2023
|
2229/QĐ-BCT 28/9/2021
|
29.035
|
29.035
|
12.000
|
12.000
|
3.700
|
|
8.300
|
8.300
|
|
|
|
8
|
Đầu tư nâng cấp, mở
rộng Trụ sở Cục và xây dựng Trụ sở Đội - Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng
Nam
|
Quảng Nam
|
948 m2 380 m2 sàn
|
KBNN Quảng Nam (1961)
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Nam
|
7887150
|
341
|
2021 - 2023
|
2280/QĐ-TCQLTT 28/9/2021
|
13.500
|
13.500
|
6.000
|
6.000
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
9
|
Đầu tư Trụ sở cấp Đội
của Cục Quản lý thị trường tỉnh Gia Lai
|
Gia Lai
|
415 m2 442 m2 sàn
|
KBNN Gia Lai (2911)
|
Cục QLTT tỉnh Gia Lai
|
7887043
|
341
|
2021 - 2023
|
2278/QĐ-TCQLTT 28/9/2021
|
12.500
|
12.500
|
6.000
|
6.000
|
|
1.850
|
7.850
|
7.850
|
|
|
|
10
|
Đầu tư Trụ sở cấp Đội
của Cục Quản lý thị trường tỉnh Kiên Giang
|
Kiên Giang
|
480 m2 480 m2 sàn
|
KBNN Kiên Giang (0811)
|
Cục QLTT tỉnh Kiên Giang
|
7887567
|
341
|
2021 - 2023
|
2279/QĐ-TCQLTT 28/9/2021
|
13.500
|
13.500
|
6.000
|
6.000
|
1.000
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
11
|
Cải tạo sửa chữa trụ
sở Bộ Công Thương tại số 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Văn phòng Bộ
|
7913702
|
341
|
2020 - 2022
|
3261/QĐ-BCT 30/10/2019
2199/QĐ-BCT 23/9/2021
|
29.000
|
29.000
|
28.420
|
28.420
|
27.520
|
|
900
|
900
|
|
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng trụ
sở và khu chức năng Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1
|
Nam Định
|
2.521 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Nam Định (0261)
|
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
1
|
7556640
|
309
|
2021 - 2023
|
1150/QĐ-BCT 28/3/2016 1824/QĐ-BCT 22/7/2021
|
40.730
|
40.730
|
13.000
|
13.000
|
|
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.610
|
137.610
|
25.300
|
-
|
112.310
|
112.310
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
1.155 m2 208 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Bạc Liêu (0911)
|
Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu
|
7818857
|
341
|
2021 - 2023
|
1458/QĐ-BCT 25/7/2022
|
23.479
|
23.479
|
9.000
|
9.000
|
3.000
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng Trụ
sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nam Định
|
Nam Định
|
1.437 m2 354 m2 sàn
|
KBNN tỉnh Nam Định (0261)
|
Cục QLTT tỉnh Nam Định
|
7821449
|
341
|
2021 - 2024
|
1093/QĐ-BCT 06/6/2022
|
35.556
|
30.156
|
6.000
|
6.000
|
5.500
|
|
500
|
500
|
|
|
|
3
|
Đầu tư Trụ sở cấp Đội
của Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
596 m2 596 m2 596 m2
|
KBNN Thái Nguyên (2261)
|
Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên
|
7887339
|
341
|
2022 - 2024
|
2913/QĐ-BCT 24/12/2021
|
31.000
|
21.500
|
9.000
|
9.000
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
4
|
Đầu tư Trụ sở cấp Đội
của Cục Quản lý thị trường tỉnh Sơn La
|
Sơn La
|
503 m2 500 m2
|
K.BNN Sơn La (2711)
|
Cục QLTT tỉnh Sơn La
|
7887045
|
341
|
2022 - 2024
|
2912/QĐ-BCT 24/12/2021
|
17.700
|
17.700
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
5
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
1.600 m2 sàn
|
KBNN Quãng Ngãi (2111)
|
Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi
|
7887352
|
341
|
2022 - 2024
|
2906/QĐ-BCT 24/12/2021
|
28.223
|
28.223
|
15.000
|
15.000
|
2.500
|
|
12.500
|
12.500
|
|
|
|
6
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh Phú Yên
|
Phú Yên
|
1.858 m2 450 m2 sàn
|
KBNN Phú Yên (2161)
|
Cục QLTT tỉnh Phú Yên
|
7886834
|
341
|
2022 - 2024
|
2908/QĐ-BCT 24/12/2021
|
26.500
|
26.500
|
8.500
|
8.500
|
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
7
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
1,916 m2 sàn
|
KBNN Hà Tĩnh (1461)
|
Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh
|
7887039
|
341
|
2022 - 2024
|
2910/QĐ-BCT 24/12/2021
|
34.000
|
32.500
|
12.000
|
12.000
|
3.000
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Đầu tư Trụ sở Cục
và Đội Quản lý thị trường tỉnh Bình Định
|
Bình Định
|
1.680 m2 351 m2 sàn
|
KBNN Bình Định (2011)
|
Cục QLTT tỉnh Bình Định
|
7887149
|
341
|
2022 - 2024
|
2909/QĐ-BCT 24/12/2021
|
33.500
|
33.500
|
11.000
|
11.000
|
2.500
|
|
8.500
|
8.500
|
|
|
|
9
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh An Giang
|
An Giang
|
2.180 m2 sàn
|
KBNN An Giang 0761)
|
Cục QLTT tỉnh An Giang
|
7887041
|
341
|
2022 - 2024
|
2915/QĐ-BCT 24/12/2021
|
33.000
|
33.000
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
10
|
Đầu tư Trụ sở cấp Đội
của Cục Quản lý thị trường thành phố Cần Thơ
|
Cần Thơ
|
460 m2 460 m2 sàn
|
KBNN Cần Thơ (0861)
|
Cục QLTT thành phố Cần Thơ
|
7887042
|
341
|
2022 - 2024
|
2797/QĐ-TCQLTT 15/12/2021
|
12.000
|
12.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
11
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh Nghệ An
|
Nghệ An
|
2.885 m2 sàn
|
KBNN Nghệ An (1411)
|
Cục QLTT tỉnh Nghệ An
|
7887040
|
341
|
2022 - 2024
|
2911/QĐ-BCT 24/12/2021
|
35.500
|
35.500
|
13.500
|
13.500
|
3.500
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
12
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
1.441 m2 sàn
|
KBNN Vĩnh Long (0711)
|
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long
|
7887172
|
341
|
2022 - 2024
|
2914/QĐ-BCT 24/12/2021
|
24.500
|
24.500
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
13
|
Đầu tư Trụ sở Cục
Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng
|
Lâm
Đồng
|
1.823 m2 sàn
|
KBNN Lâm Đồng (2861)
|
Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng
|
7887110
|
341
|
2022 - 2024
|
2907/QĐ-BCT 24/12/2021
|
26.000
|
26.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp cơ sở hạ tầng
phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại - Cục Xúc tiến thương mại
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Cục Xúc tiến thương mại
|
7912259
|
341
|
2021 - 2022
|
2933/QĐ-BCT 24/12/2021
|
9.000
|
9.000
|
8.610
|
8.610
|
|
|
8.610
|
8.610
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp cơ sở vật
chất phục vụ hoạt động quản lý nhà nước của Bộ Công Thương tại 21 Ngô Quyền,
Hà Nội
|
Hà Nội
|
Cải tạo nâng cấp
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Văn phòng Bộ
|
7912140
|
341
|
2022 - 2023
|
405/QĐ-BCT 22/3/2022
|
11.000
|
11.000
|
6.000
|
6.000
|
1.300
|
|
4.700
|
4.700
|
|
|
|
V
|
CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
74.000
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
b
|
Dự án khởi công
mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
74.000
|
-
|
6.000
|
6.000
|
-
|
-
|
|
1
|
Phát triển Chính phủ
điện tử của Bộ Công Thương
|
Hà Nội
|
Thiết bị CNTT và phần mềm
|
KBNN Hà Nội (0011)
|
Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số
|
7887962
|
314
|
2022 - 2025
|
379/QĐ-BCT 22/3/2022
|
335.400
|
335.400
|
80.000
|
80.000
|
74.000
|
|
6.000
|
6.000
|
-
|
|
|
VI
|
QUY HOẠCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.250
|
4.250
|
-
|
3.778
|
8.028
|
8.028
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.250
|
4.250
|
-
|
3.778
|
8.028
|
8.028
|
-
|
-
|
|
1
|
Quy hoạch phát triển
điện lực quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo
|
7820439
|
332
|
2020 - 2022
|
678/QĐ-BCT 27/02/2020
679/QĐ-BCT 27/02/2020
|
22.862
|
22.862
|
|
|
|
1.521
|
1.521
|
1.521
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch tổng thể
phát triển năng lượng Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Vụ Dầu khí và Than
|
7821511
|
332
|
2020 - 2022
|
474/QĐ-BCT 12/02/2020
475/QĐ-BCT 12/02/2020
|
23.096
|
23.096
|
|
|
|
657
|
657
|
657
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch thăm dò,
khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Cục Công nghiệp
|
7820464
|
332
|
2020 - 2022
|
1275/QĐ-BCT 08/5/2020
|
25.614
|
25.614
|
1.650
|
1.650
|
|
1.600
|
3.250
|
3.250
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch hạ tầng dự
trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt Quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Hà Nội
|
QH ngành quốc gia
|
KBNN TP. Hà Nội (0011)
|
Vụ Kế hoạch
|
7846973
|
332
|
2020 - 2022
|
1384/QĐ-BCT 25/5/2020
|
15.279
|
15.279
|
2.600
|
2.600
|
|
|
2.600
|
2.600
|
|
|
|
VII
|
NSTW ĐỐI ỨNG DỰ
ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
293.429
|
54.074
|
51.074
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
Chi tiết tại Phụ lục KH vốn ODA
|