|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1789/QĐ-BTP 2022 công bố thông tin thống kê 2021
Số hiệu:
|
1789/QĐ-BTP
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tư pháp
|
|
Người ký:
|
Mai Lương Khôi
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TƯ PHÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1789/QĐ-BTP
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23
tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục chỉ
tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số
94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số
96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số
03/2019/TT-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định một số
nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
451/QĐ-BTP ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch
phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phổ biến các thông tin thống kê:
1. Công bố, phổ biến các thông
tin thống kê năm 2021 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tư pháp.
2. Phổ biến các thông tin thống
kê năm 2021 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc trách nhiệm thu thập
của Bộ Tư pháp, đã được cấp có thẩm quyền công bố theo quy định.
3. Nội dung thông tin thống kê
thuộc diện công bố, phổ biến thể hiện chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Thủ trưởng các Tổ chức pháp chế Bộ,
ngành; Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng trên Cổng TTĐT của Bộ);
- Lưu: VT, Cục KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Mai Lương Khôi
|
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1789/QĐ-BTP ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp)
Ghi chú:
- Thông tin tại mục I là số liệu
thống kê từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021;
- Tại mục II:
+ Thông tin tại số thứ tự 1-2
là số liệu thống kê từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
+ Thông tin tại số thứ tự 3 là
số liệu thống kê từ ngày 01/10/2020 đến ngày 30/9/2021.
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Số liệu công bố năm
2021
|
Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
C
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
I
|
CÔNG
BỐ, PHỔ BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TƯ
PHÁP
|
1
|
Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
1.1
|
Số văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ
trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)
|
Văn bản
|
938
|
Chính thức
|
|
1.1.1
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan
ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành
|
Văn bản
|
184
|
|
|
1.1.1.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
Văn bản
|
7
|
|
02 Luật, 05 Nghị quyết
|
1.1.1.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của
UBTVQH
|
Văn bản
|
2
|
|
|
1.1.1.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
Văn bản
|
136
|
|
|
1.1.1.4
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Văn bản
|
39
|
|
|
1.1.2
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang
Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành
|
Văn bản
|
754
|
|
|
1.1.2.1
|
Thông tư
|
Văn bản
|
749
|
|
|
1.1.2.2
|
Thông tư liên tịch
|
Văn bản
|
5
|
|
|
1.2
|
Số văn bản quy phạm
pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành
|
Văn bản
|
9,665
|
Sơ bộ
|
|
1.2.1
|
Tại cấp tỉnh
|
Văn bản
|
4,493
|
|
|
1.2.2
|
Tại cấp huyện
|
Văn bản
|
2,330
|
|
|
1.2.3
|
Tại cấp xã
|
Văn bản
|
2,842
|
|
|
2
|
Thẩm
định văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
|
2.1
|
Số dự thảo văn bản quy phạm
pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định
|
Văn bản
|
973
|
Chính thức
|
|
2.1.1
|
Số dự thảo VBQPPL do các Bộ,
Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp)
|
Văn bản
|
734
|
|
|
2.1.1.1
|
Thông tư
|
Văn bản
|
733
|
|
|
2.1.1.2
|
Thông tư liên tịch
|
Văn bản
|
1
|
|
|
2.1.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư
pháp thẩm định
|
Văn bản
|
239
|
|
|
2.1.2.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
Văn bản
|
25
|
|
|
2.1.2.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của
UBTVQH
|
Văn bản
|
12
|
|
|
2.1.2.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
Văn bản
|
152
|
|
|
2.1.2.4
|
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
Văn bản
|
36
|
|
|
2.1.2.5
|
Thông tư
|
Văn bản
|
13
|
|
|
2.1.2.6
|
Thông tư liên tịch
|
Văn bản
|
1
|
|
|
2.2
|
Số dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định
|
Văn bản
|
7,536
|
Sơ bộ
|
|
2.2.1
|
Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư
pháp đã thẩm định
|
Văn bản
|
5,254
|
|
|
2.2.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư
pháp đã thẩm định
|
Văn bản
|
2,282
|
|
|
3
|
Kiểm
tra văn bản QPPL
|
|
|
Sơ bộ
|
|
3.1
|
Kết quả kiểm tra, xử lý
văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số VBQPPL đã kiểm tra
|
Văn bản
|
7,394
|
|
|
3.1.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền
|
Văn bản
|
98
|
|
|
3.1.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền đã được xử lý
|
Văn bản
|
90
|
|
|
3.2
|
Kết quả kiểm tra, xử lý
văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp
|
|
|
Sơ bộ
|
|
3.2.1
|
Số VBQPPL đã kiểm tra
|
Văn bản
|
5,839
|
|
|
3.2.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền
|
Văn bản
|
140
|
|
|
3.2.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền đã được xử lý
|
Văn bản
|
128
|
|
|
4
|
Rà
soát VBQPPL
|
|
|
Sơ bộ
|
|
4.1
|
Kết quả rà soát VBQPPL
tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Số VBQPPL phải được rà soát
|
Văn bản
|
5,506
|
|
|
4.1.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được rà soát
|
Văn bản
|
5,366
|
|
|
4.1.3
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
cần được xử lý sau rà soát
|
Văn bản
|
1,459
|
|
|
4.1.4
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được xử lý
|
Văn bản
|
802
|
|
|
4.2
|
Kết quả rà soát VBQPPL
tại UBND các cấp
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Số VBQPPL phải được rà soát
|
Văn bản
|
26,724
|
|
|
4.2.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được rà soát
|
Văn bản
|
26,337
|
|
|
4.2.3
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
cần được xử lý sau rà soát
|
Văn bản
|
5,862
|
|
|
4.2.4
|
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được xử lý
|
Văn bản
|
5,137
|
|
|
5
|
Phổ
biến giáo dục pháp luật
|
|
|
|
|
5.1
|
Số báo cáo viên, tuyên truyền
viên
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp
Trung ương
|
Người
|
2,372
|
Chính thức
|
|
5.1.2
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh
|
Người
|
7,551
|
Sơ bộ
|
|
5.1.3
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
|
Người
|
17,690
|
Sơ bộ
|
|
5.1.4
|
Số tuyên truyền viên pháp luật
cấp xã
|
Người
|
147,097
|
Sơ bộ
|
|
5.2
|
Kết quả phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
|
|
Sơ bộ
|
|
5.2.1
|
Kết quả phổ biến, giáo dục
pháp luật trực tiếp
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Số cuộc phổ biến pháp luật trực
tiếp
|
Cuộc
|
543,502
|
|
|
5.2.1.2
|
Số lượt người tham dự
|
Lượt người
|
39,229,246
|
|
|
5.2.2
|
Kết quả thi tìm hiểu pháp luật
|
|
|
|
|
5.2.2.1
|
Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật
|
Cuộc
|
9,601
|
|
|
5.2.2.2
|
Số lượt người dự thi
|
Lượt người
|
10,697,829
|
|
|
5.2.3
|
Số tài liệu phổ biến giáo dục
pháp luật được phát hành
|
Bản
|
61,437,380
|
|
|
6
|
Hòa
giải
|
|
|
Sơ bộ
|
|
6.1
|
Số tổ hòa giải, số hòa
giải viên ở cơ sở
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số tổ hòa giải ở cơ sở
|
Tổ
|
88,177
|
|
|
6.1.2
|
Số hòa giải viên
|
Người
|
547,878
|
|
|
6.2
|
Kết quả hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
Vụ việc
|
112,509
|
|
|
6.2.2
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
Vụ việc
|
88,922
|
|
|
6.3
|
Số xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật
|
Xã
|
7,711
|
|
|
6.3.2
|
Số phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
|
Phường, thị trấn
|
2,227
|
|
|
7
|
Hộ tịch
|
|
|
Sơ bộ
|
|
7.1
|
Số trường hợp đăng ký
khai sinh trong nước
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Đăng ký mới
|
Trường hợp
|
2,668,726
|
|
|
7.1.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
Trường hợp
|
1,222,342
|
|
|
7.1.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
Trường hợp
|
1,446,384
|
|
|
|
Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi
được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo
|
Trường hợp
|
292,362
|
|
|
7.1.2
|
Đăng ký lại
|
Trường hợp
|
2,293,481
|
|
|
7.2
|
Số trường hợp đăng ký
khai tử trong nước
|
|
|
|
|
|
Đăng ký lại
|
Trường hợp
|
16,288
|
|
|
7.3
|
Số trường hợp đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
Trường hợp
|
3,577
|
|
|
7.4
|
Số trường hợp đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
Trường hợp
|
817
|
|
|
7.5
|
Số người kết hôn là
công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
Người
|
3,191
|
|
|
8
|
Nuôi
con nuôi
|
|
|
|
|
8.1
|
Số trường hợp đăng ký nuôi
con nuôi trong nước
|
Trường hợp
|
2,321
|
Sơ bộ
|
|
8.2
|
Số trường hợp đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Trường hợp
|
160
|
Chính thức
|
|
9
|
Quốc
tịch
|
|
|
Chính thức
|
|
9.1
|
Số trường hợp xin thôi quốc tịch
Việt Nam
|
Trường hợp
|
4,826
|
|
|
9.2
|
Số trường hợp xin nhập quốc tịch
Việt Nam
|
Trường hợp
|
83
|
|
|
9.3
|
Số trường hợp xin trở lại quốc
tịch Việt Nam
|
Trường hợp
|
3
|
|
|
10
|
Chứng
thực
|
|
|
Sơ bộ
|
|
10.1
|
Số bản sao được chứng
thực
|
Bản
|
82,486,016
|
|
|
10.2
|
Chứng thực chữ ký, hợp
đồng, giao dịch
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Số việc chứng thực chữ ký
|
Việc
|
5,515,985
|
|
Bao gồm (Chứng thực chữ ký
trong giấy tờ, văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch)
|
10.2.2
|
Số việc chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
Việc
|
1,536,862
|
|
|
11
|
Lý
lịch tư pháp
|
|
|
Sơ bộ
|
|
11.1
|
Số phiếu lý lịch tư
pháp đã cấp
|
Phiếu
|
584,721
|
|
|
11.1.1
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 1
đã cấp
|
Phiếu
|
376,932
|
|
|
11.1.2
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 2
đã cấp
|
Phiếu
|
207,789
|
|
|
11.2
|
Số thông tin lý lịch tư
pháp nhận được và xử lý
|
|
|
|
|
11.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch
tư pháp nhận được
|
Thông tin
|
584,547
|
|
|
11.2.2
|
Số lượng thông tin lý lịch
tư pháp chia theo khâu xử lý
|
|
|
|
|
11.2.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư
pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại
|
Thông tin
|
589,976
|
|
|
11.2.2.2
|
Số lượng thông tin lập lý lịch
tư pháp, cập nhật bổ sung
|
Thông tin
|
402,731
|
|
|
12
|
Trợ
giúp pháp lý
|
|
|
Sơ bộ
|
|
12.1
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
thực hiện trong kỳ
|
Vụ việc
|
36,569
|
|
|
|
Trong đó: Số vụ việc trợ giúp
pháp lý tham gia tố tụng thực hiện trong kỳ
|
Vụ việc
|
31,349
|
|
|
12.2
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý kết
thúc
|
Vụ việc
|
22,799
|
|
|
|
Trong đó: số vụ việc trợ giúp
pháp lý tham gia tố tụng kết thúc
|
Vụ việc
|
17,966
|
|
|
13
|
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
|
|
|
|
|
13.1
|
Kết quả đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản
(trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện
giao thông
|
|
|
Chính thức
|
|
13.1.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý
|
Phiếu
|
777,879
|
|
|
13.1.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết
|
Phiếu
|
777,879
|
|
|
13.1.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án
dân sự được thụ lý
|
Phiếu
|
6,939
|
|
|
13.1.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án
dân sự được giải quyết
|
Phiếu
|
6,939
|
|
|
13.1.5
|
Số phiếu yêu cầu thông báo về
việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý
|
Phiếu
|
418,092
|
|
|
13.1.6
|
Số phiếu yêu cầu thông báo về
việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết
|
Phiếu
|
418,092
|
|
|
13.2
|
Kết quả đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
Sơ bộ
|
|
13.2.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được thụ lý
|
Phiếu
|
3,031,116
|
|
|
13.2.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được giải quyết
|
Phiếu
|
3,028,175
|
|
|
13.2.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
Phiếu
|
22,163
|
|
|
13.2.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được giải quyết
|
Phiếu
|
22,136
|
|
|
13.3
|
Kết quả đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển
|
|
|
Sơ bộ
|
|
13.3.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được thụ lý
|
Phiếu
|
393
|
|
|
13.3.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được giải quyết
|
Phiếu
|
393
|
|
|
13.3.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
Phiếu
|
0
|
|
|
13.3.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được giải quyết
|
Phiếu
|
0
|
|
|
14
|
Luật
sư trong nước
|
|
|
|
|
14.1
|
Số tổ chức hành nghề luật sư
|
Tổ chức
|
5,029
|
Chính thức
|
|
14.2
|
Số luật sư hành nghề
|
Người
|
16,313
|
Chính thức
|
16.313 là số luật sư là thành
viên của Đoàn Luật sư địa phương được tổng hợp từ báo cáo của 63 Sở Tư pháp
(theo Cục Bổ trợ tư pháp cung cấp, số liệu này là 16.347 người).
|
14.3
|
Số việc thực hiện xong
|
Việc
|
78,291
|
Sơ bộ
|
78.291 việc là số liệu được tổng
hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ
có 970/1.861 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo
(tỷ lệ gửi báo cáo là 52%); TP Hà Nội chỉ có 354/1.509 tổ chức hành nghề luật
sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo (tỷ lệ gửi báo cáo là 23%).
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Số việc tố tụng
|
Việc
|
11,304
|
|
|
|
Số việc tư vấn pháp luật và dịch
vụ pháp lý khác
|
Việc
|
57,569
|
|
|
|
Số việc trợ giúp pháp lý
|
Việc
|
9,418
|
|
|
14.4
|
Số tiền nộp thuế
|
Đồng
|
405,563,911,727
|
Sơ bộ
|
|
15
|
Công
chứng
|
|
|
|
|
15.1
|
Số tổ chức hành nghề công chứng
|
Tổ chức
|
1,298
|
Chính thức
|
|
15.2
|
Số công chứng viên
|
Người
|
3,074
|
Chính thức
|
|
15.3
|
Số việc công chứng
|
Việc
|
6,905,121
|
Sơ bộ
|
|
15.3.1
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
|
Việc
|
6,563,017
|
|
|
15.3.2
|
Công chứng bản dịch và các loại
việc khác
|
Việc
|
342,104
|
|
|
16
|
Giám
định tư pháp
|
|
|
Sơ bộ
|
|
16.1
|
Số vụ việc đã thực hiện
giám định tư pháp
|
Vụ việc
|
161,015
|
|
|
16.1.1
|
Theo yêu cầu của cơ quan tiến
hành tố tụng
|
Vụ việc
|
142,078
|
|
|
16.1.2
|
Theo yêu cầu của người yêu cầu
giám định
|
Vụ việc
|
4,647
|
|
|
16.1.3
|
Theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân khác
|
Vụ việc
|
14,290
|
|
|
17
|
Đấu
giá tài sản
|
|
|
Sơ bộ
|
|
17.1
|
Số tổ chức đấu giá tài sản
|
Tổ chức
|
554
|
|
|
17.2
|
Số đấu giá viên
|
Người
|
1,201
|
|
|
17.3
|
Số cuộc đấu giá đã thực hiện
|
Cuộc
|
37,334
|
|
|
|
Trong đó: Số cuộc đấu giá
thành
|
Cuộc
|
30,350
|
|
|
17.4
|
Số tiền nộp ngân sách/thuế
|
Đồng
|
38,454,976,948
|
|
|
18
|
Trọng
tài
|
|
|
|
|
18.1
|
Số tổ chức trọng tài
|
Tổ chức
|
41
|
Chính thức
|
|
18.2
|
Số trọng tài viên
|
Người
|
948
|
Sơ bộ
|
|
18.3
|
Số vụ việc đã có phán quyết trọng
tài và hòa giải thành
|
Vụ việc
|
5,755
|
Sơ bộ
|
|
18.4
|
Số tiền đã nộp thuế và nghĩa
vụ tài chính
|
Đồng
|
12,410,435,742
|
Sơ bộ
|
|
19
|
Ủy
thác tư pháp
|
|
|
Chính thức
|
|
19.1
|
Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt
Nam gửi ra nước ngoài
|
Hồ sơ
|
1,961
|
|
|
19.2
|
Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước
ngoài đến Việt Nam
|
Hồ sơ
|
1,249
|
|
|
20
|
Bồi
thường nhà nước
|
|
|
Sơ bộ
|
|
20.1
|
Trong hoạt động quản lý
hành chính
|
|
|
|
|
20.1.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
|
|
|
|
|
20.1.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
Vụ việc
|
44
|
|
|
20.1.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
Vụ việc
|
7
|
|
|
20.1.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
Đồng
|
1,008,934,000
|
|
|
20.1.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị
thiệt hại
|
Đồng
|
578,936,000
|
|
|
20.1.2
|
Tình hình thực hiện trách
nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
|
20.1.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định
hoàn trả
|
Vụ việc
|
1
|
|
|
20.1.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
Đồng
|
63,832,000
|
|
|
20.2
|
Trong hoạt động tố tụng
|
|
|
|
|
20.2.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
|
|
|
|
|
20.2.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
Vụ việc
|
29
|
|
|
20.2.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
Vụ việc
|
5
|
|
|
20.2.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
Đồng
|
4,519,410,000
|
|
|
20.2.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người
bị thiệt hại
|
Đồng
|
13,890,139,000
|
|
|
20.2.2
|
Tình hình thực hiện trách
nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
|
20.2.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định
hoàn trả
|
Vụ việc
|
2
|
|
|
20.2.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
Đồng
|
0
|
|
|
20.3
|
Trong hoạt động thi
hành án
|
|
|
|
|
20.3.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
|
|
|
|
|
20.3.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
Vụ việc
|
33
|
|
|
20.3.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
Vụ việc
|
6
|
|
|
20.3.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
Đồng
|
526.110.000
và 102,5 chỉ vàng
|
|
|
20.3.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người
bị thiệt hại
|
Đồng
|
3,898,273,000
|
|
|
20.3.2
|
Tình hình thực hiện trách
nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
|
20.3.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định
hoàn trả
|
Vụ việc
|
2
|
|
|
20.3.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
Đồng
|
59,860,000
|
|
|
21
|
Pháp
chế
|
|
|
Sơ bộ
|
|
21.1
|
Tổ chức pháp chế
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
21.1.1
|
Số cơ quan, tổ chức đã có
Tổ chức pháp chế theo quy định
|
Tổ chức
|
396
|
|
|
21.1.2
|
Số cơ quan, tổ chức chưa
có Tổ chức pháp chế theo quy định
|
Tổ chức
|
|
|
|
21.1.2.1
|
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ
chức pháp chế theo quy định nhưng đã cử người làm công tác pháp chế chuyên
trách
|
Tổ chức
|
433
|
|
|
21.1.2.2
|
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ
chức pháp chế theo quy định nhưng đã cử người làm công tác pháp chế kiêm nhiệm
|
Tổ chức
|
1,360
|
|
|
21.2
|
Số người làm công tác
pháp chế
|
|
|
|
|
21.2.1
|
Chuyên trách
|
Người
|
2,588
|
|
|
21.2.2
|
Kiêm nhiệm
|
Người
|
5,936
|
|
|
II
|
PHỔ
BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ TRONG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC
TRÁCH NHIỆM THU THẬP CỦA BỘ TƯ PHÁP, ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CÔNG BỐ THEO
QUY ĐỊNH
|
1
|
Hộ
tịch
|
|
|
Sơ bộ
|
|
1.1
|
Số trường hợp đăng ký
khai sinh trong nước
|
|
|
|
|
|
Số trẻ em dưới 5 tuổi đã được
đăng ký khai sinh trong năm báo cáo
|
Trường hợp
|
1,514,704
|
|
|
1.2
|
Số trường hợp đăng ký
khai tử trong nước
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đăng ký mới
|
Trường hợp
|
625,455
|
|
|
1.2.2
|
Đăng ký đúng hạn
|
Trường hợp
|
446,655
|
|
|
1.2.3
|
Đăng ký quá hạn
|
Trường hợp
|
178,800
|
|
|
1.3
|
Số cuộc đăng ký kết hôn
trong nước
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Đăng ký mới
|
Cặp
|
500,001
|
|
|
1.3.2
|
Đăng ký lại
|
Cặp
|
28,359
|
|
|
2
|
Trợ
giúp pháp lý
|
|
|
Sơ bộ
|
|
|
Số lượt người đã được trợ
giúp pháp lý
|
Lượt người
|
22,799
|
|
|
3
|
Thi
hành án dân sự
|
|
|
Chính thức
|
|
3.1
|
Kết quả thi hành án dân
sự về việc
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tổng số việc phải thi hành
|
Việc
|
843,917
|
|
|
3.1.2
|
Tỷ lệ số việc có điều kiện thi
hành/tổng số việc phải thi hành
|
%
|
77.28%
|
|
|
3.1.3
|
Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện
thi hành/tổng số việc phải thi hành
|
%
|
21.58%
|
|
|
3.1.4
|
Tỷ lệ số việc thi hành xong/số
việc có điều kiện thi hành
|
%
|
75.82%
|
|
|
3.1.5
|
Số việc còn lại chuyển sang năm
sau
|
Việc
|
349,412
|
|
|
3.2
|
Kết quả thi hành án dân
sự về tiền
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Tổng số tiền phải thi hành
|
1.000 đồng
|
289,190,925,949
|
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ số tiền có điều kiện
thi hành/tổng số tiền phải thi hành
|
%
|
51.34%
|
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện
thi hành/tổng số tiền phải thi hành
|
%
|
43.08%
|
|
|
3.2.4
|
Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số
tiền có điều kiện thi hành
|
%
|
31.21%
|
|
|
3.2.5
|
Số tiền còn lại chuyển sang
năm sau./.
|
1.000 đồng
|
242,862,747,653
|
|
|
Quyết định 1789/QĐ-BTP năm 2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1789/QĐ-BTP ngày 30/08/2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
2.266
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|