Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1789/QĐ-BTP 2022 công bố thông tin thống kê 2021
Số hiệu:
1789/QĐ-BTP
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tư pháp
Người ký:
Mai Lương Khôi
Ngày ban hành:
30/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TƯ PHÁP
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1789/QĐ-BTP
Hà Nội, ngày 30
tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và phụ lục danh mục
chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê ;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BTP ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của ngành Tư
pháp;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-BTP ngày 24 tháng 3 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Tư pháp về việc ban hành Lịch phổ biến thông tin thống kê năm 2021 của Bộ Tư
pháp;
Theo đề nghị của Cục trưởng
Cục Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phổ biến các thông tin thống kê:
1. Công bố, phổ biến các thông
tin thống kê năm 2021 thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Tư pháp.
2. Phổ biến các thông tin thống
kê năm 2021 trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia thuộc trách nhiệm thu thập
của Bộ Tư pháp, đã được cấp có thẩm quyền công bố theo quy định.
3. Nội dung thông tin thống kê
thuộc diện công bố, phổ biến thể hiện chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tư pháp; Thủ trưởng các Tổ chức pháp chế Bộ,
ngành; Giám đốc Sở Tư pháp, Cục trưởng Cục Thi hành án dân sự các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Tổng cục Thống kê, Bộ KHĐT (để theo dõi);
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng trên Cổng TTĐT của Bộ);
- Lưu: VT, Cục KHTC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Mai Lương Khôi
PHỤ LỤC
TÀI LIỆU CÔNG BỐ, PHỔ BIẾN THÔNG TIN THỐNG KÊ NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 1789/QĐ-BTP ngày 30/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp)
Ghi chú:
- Thông tin tại mục I là số liệu
thống kê từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021;
- Tại mục II:
+ Thông tin tại số thứ tự 1-2
là số liệu thống kê từ ngày 01/01/2021 đến ngày 31/12/2021
+ Thông tin tại số thứ tự 3 là
số liệu thống kê từ ngày 01/10/2020 đến ngày 30/9/2021.
STT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Số liệu công bố năm
2021
Mức độ hoàn chỉnh của thông tin thống kê
Ghi chú
A
B
C
(1)
(2)
(3)
I
CÔNG BỐ,
PHỔ BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TƯ
PHÁP
1
Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật
1.1
Số văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ
trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành theo thẩm quyền)
Văn bản
938
Chính thức
1.1.1
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan
ngang Bộ chủ trì soạn thảo, trình ban hành và đã được ban hành
Văn bản
184
1.1.1.1
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
Văn bản
7
02 Luật, 05 Nghị quyết
1.1.1.2
Pháp lệnh, Nghị quyết của
UBTVQH
Văn bản
2
1.1.1.3
Nghị định của Chính phủ
Văn bản
136
1.1.1.4
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
Văn bản
39
1.1.2
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan
ngang Bộ chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành
Văn bản
754
1.1.2.1
Thông tư
Văn bản
749
1.1.2.2
Thông tư liên tịch
Văn bản
5
1.2
Số văn bản quy phạm
pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành
Văn bản
9,665
Sơ bộ
1.2.1
Tại cấp tỉnh
Văn bản
4,493
1.2.2
Tại cấp huyện
Văn bản
2,330
1.2.3
Tại cấp xã
Văn bản
2,842
2
Thẩm
định văn bản quy phạm pháp luật
2.1
Số dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định
Văn bản
973
Chính thức
2.1.1
Số dự thảo VBQPPL do các Bộ,
Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ Tư pháp)
Văn bản
734
2.1.1.1
Thông tư
Văn bản
733
2.1.1.2
Thông tư liên tịch
Văn bản
1
2.1.2
Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư
pháp thẩm định
Văn bản
239
2.1.2.1
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
Văn bản
25
2.1.2.2
Pháp lệnh, Nghị quyết của
UBTVQH
Văn bản
12
2.1.2.3
Nghị định của Chính phủ
Văn bản
152
2.1.2.4
Quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
Văn bản
36
2.1.2.5
Thông tư
Văn bản
13
2.1.2.6
Thông tư liên tịch
Văn bản
1
2.2
Số dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định
Văn bản
7,536
Sơ bộ
2.2.1
Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư
pháp đã thẩm định
Văn bản
5,254
2.2.2
Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư
pháp đã thẩm định
Văn bản
2,282
3
Kiểm
tra văn bản QPPL
Sơ bộ
3.1
Kết quả kiểm tra, xử lý
văn bản theo thẩm quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ
3.1.1
Số VBQPPL đã kiểm tra
Văn bản
7,394
3.1.2
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền
Văn bản
98
3.1.3
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền đã được xử lý
Văn bản
90
3.2
Kết quả kiểm tra, xử lý
văn bản theo thẩm quyền tại UBND các cấp
Sơ bộ
3.2.1
Số VBQPPL đã kiểm tra
Văn bản
5,839
3.2.2
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền
Văn bản
140
3.2.3
Số VBQPPL trái pháp luật về nội
dung, thẩm quyền đã được xử lý
Văn bản
128
4
Rà
soát VBQPPL
Sơ bộ
4.1
Kết quả rà soát VBQPPL tại
các Bộ, cơ quan ngang Bộ
4.1.1
Số VBQPPL phải được rà soát
Văn bản
5,506
4.1.2
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được rà soát
Văn bản
5,366
4.1.3
Số văn bản quy phạm pháp luật
cần được xử lý sau rà soát
Văn bản
1,459
4.1.4
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được xử lý
Văn bản
802
4.2
Kết quả rà soát VBQPPL
tại UBND các cấp
4.2.1
Số VBQPPL phải được rà soát
Văn bản
26,724
4.2.2
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được rà soát
Văn bản
26,337
4.2.3
Số văn bản quy phạm pháp luật
cần được xử lý sau rà soát
Văn bản
5,862
4.2.4
Số văn bản quy phạm pháp luật
đã được xử lý
Văn bản
5,137
5
Phổ
biến giáo dục pháp luật
5.1
Số báo cáo viên, tuyên
truyền viên
5.1.1
Số báo cáo viên pháp luật cấp
Trung ương
Người
2,372
Chính thức
5.1.2
Số báo cáo viên pháp luật cấp
tỉnh
Người
7,551
Sơ bộ
5.1.3
Số báo cáo viên pháp luật cấp
huyện
Người
17,690
Sơ bộ
5.1.4
Số tuyên truyền viên pháp luật
cấp xã
Người
147,097
Sơ bộ
5.2
Kết quả phổ biến, giáo
dục pháp luật
Sơ bộ
5.2.1
Kết quả phổ biến, giáo dục
pháp luật trực tiếp
5.2.1.1
Số cuộc phổ biến pháp luật trực
tiếp
Cuộc
543,502
5.2.1.2
Số lượt người tham dự
Lượt người
39,229,246
5.2.2
Kết quả thi tìm hiểu pháp luật
5.2.2.1
Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật
Cuộc
9,601
5.2.2.2
Số lượt người dự thi
Lượt người
10,697,829
5.2.3
Số tài liệu phổ biến giáo dục
pháp luật được phát hành
Bản
61,437,380
6
Hòa
giải
Sơ bộ
6.1
Số tổ hòa giải, số hòa
giải viên ở cơ sở
6.1.1
Số tổ hòa giải ở cơ sở
Tổ
88,177
6.1.2
Số hòa giải viên
Người
547,878
6.2
Kết quả hòa giải ở cơ sở
6.2.1
Số vụ việc tiếp nhận hòa giải
Vụ việc
112,509
6.2.2
Số vụ việc hòa giải thành
Vụ việc
88,922
6.3
Số xã, phường, thị trấn
đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
6.3.1
Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp
luật
Xã
7,711
6.3.2
Số phường, thị trấn đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật
Phường, thị trấn
2,227
7
Hộ tịch
Sơ bộ
7.1
Số trường hợp đăng ký
khai sinh trong nước
7.1.1
Đăng ký mới
Trường hợp
2,668,726
7.1.1.1
Đăng ký đúng hạn
Trường hợp
1,222,342
7.1.1.2
Đăng ký quá hạn
Trường hợp
1,446,384
Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi
được đăng ký khai sinh quá hạn trong năm báo cáo
Trường hợp
292,362
7.1.2
Đăng ký lại
Trường hợp
2,293,481
7.2
Số trường hợp đăng ký
khai tử trong nước
Đăng ký lại
Trường hợp
16,288
7.3
Số trường hợp đăng ký
khai sinh có yếu tố nước ngoài
Trường hợp
3,577
7.4
Số trường hợp đăng ký
khai tử có yếu tố nước ngoài
Trường hợp
817
7.5
Số người kết hôn là
công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
Người
3,191
8
Nuôi
con nuôi
8.1
Số trường hợp đăng ký nuôi
con nuôi trong nước
Trường hợp
2,321
Sơ bộ
8.2
Số trường hợp đăng ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
Trường hợp
160
Chính thức
9
Quốc
tịch
Chính thức
9.1
Số trường hợp xin thôi quốc tịch
Việt Nam
Trường hợp
4,826
9.2
Số trường hợp xin nhập quốc tịch
Việt Nam
Trường hợp
83
9.3
Số trường hợp xin trở lại quốc
tịch Việt Nam
Trường hợp
3
10
Chứng
thực
Sơ bộ
10.1
Số bản sao được chứng
thực
Bản
82,486,016
10.2
Chứng thực chữ ký, hợp
đồng, giao dịch
10.2.1
Số việc chứng thực chữ ký
Việc
5,515,985
Bao gồm (Chứng thực chữ ký
trong giấy tờ, văn bản và Chứng thực chữ ký người dịch)
10.2.2
Số việc chứng thực hợp đồng,
giao dịch
Việc
1,536,862
11
Lý lịch
tư pháp
Sơ bộ
11.1
Số phiếu lý lịch tư
pháp đã cấp
Phiếu
584,721
11.1.1
Số phiếu lý lịch tư pháp số 1
đã cấp
Phiếu
376,932
11.1.2
Số phiếu lý lịch tư pháp số 2
đã cấp
Phiếu
207,789
11.2
Số thông tin lý lịch tư
pháp nhận được và xử lý
11.2.1
Số lượng thông tin lý lịch
tư pháp nhận được
Thông tin
584,547
11.2.2
Số lượng thông tin lý lịch
tư pháp chia theo khâu xử lý
11.2.2.1
Số lượng thông tin lý lịch tư
pháp tiếp nhận, kiểm tra, phân loại
Thông tin
589,976
11.2.2.2
Số lượng thông tin lập lý lịch
tư pháp, cập nhật bổ sung
Thông tin
402,731
12
Trợ
giúp pháp lý
Sơ bộ
12.1
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
thực hiện trong kỳ
Vụ việc
36,569
Trong đó: Số vụ việc trợ giúp
pháp lý tham gia tố tụng thực hiện trong kỳ
Vụ việc
31,349
12.2
Số vụ việc trợ giúp pháp lý kết
thúc
Vụ việc
22,799
Trong đó: số vụ việc trợ giúp
pháp lý tham gia tố tụng kết thúc
Vụ việc
17,966
13
Đăng
ký biện pháp bảo đảm
13.1
Kết quả đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản
(trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện
giao thông
Chính thức
13.1.1
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được thụ lý
Phiếu
777,879
13.1.2
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm, hợp đồng, thông báo kê biên được giải quyết
Phiếu
777,879
13.1.3
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án
dân sự được thụ lý
Phiếu
6,939
13.1.4
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án
dân sự được giải quyết
Phiếu
6,939
13.1.5
Số phiếu yêu cầu thông báo về
việc thế chấp phương tiện giao thông được thụ lý
Phiếu
418,092
13.1.6
Số phiếu yêu cầu thông báo về
việc thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết
Phiếu
418,092
13.2
Kết quả đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Sơ bộ
13.2.1
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được thụ lý
Phiếu
3,031,116
13.2.2
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được giải quyết
Phiếu
3,028,175
13.2.3
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được thụ lý
Phiếu
22,163
13.2.4
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được giải quyết
Phiếu
22,136
13.3
Kết quả đăng ký, cung cấp
thông tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển
Sơ bộ
13.3.1
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được thụ lý
Phiếu
393
13.3.2
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo
đảm được giải quyết
Phiếu
393
13.3.3
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được thụ lý
Phiếu
0
13.3.4
Số phiếu cung cấp thông tin về
biện pháp bảo đảm được giải quyết
Phiếu
0
14
Luật
sư trong nước
14.1
Số tổ chức hành nghề luật sư
Tổ chức
5,029
Chính thức
14.2
Số luật sư hành nghề
Người
16,313
Chính thức
16.313 là số luật sư là thành
viên của Đoàn Luật sư địa phương được tổng hợp từ báo cáo của 63 Sở Tư pháp
(theo Cục Bổ trợ tư pháp cung cấp, số liệu này là 16.347 người).
14.3
Số việc thực hiện xong
Việc
78,291
Sơ bộ
78.291 việc là số liệu được tổng
hợp từ báo cáo chưa đầy đủ của các Sở Tư pháp, ví dụ: tại TP Hồ Chí Minh chỉ
có 970/1.861 tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo
(tỷ lệ gửi báo cáo là 52%); TP Hà Nội chỉ có 354/1.509 tổ chức hành nghề luật
sư đăng ký hoạt động tại STP gửi báo cáo (tỷ lệ gửi báo cáo là 23%).
Trong đó:
Số việc tố tụng
Việc
11,304
Số việc tư vấn pháp luật và dịch
vụ pháp lý khác
Việc
57,569
Số việc trợ giúp pháp lý
Việc
9,418
14.4
Số tiền nộp thuế
Đồng
405,563,911,727
Sơ bộ
15
Công
chứng
15.1
Số tổ chức hành nghề công chứng
Tổ chức
1,298
Chính thức
15.2
Số công chứng viên
Người
3,074
Chính thức
15.3
Số việc công chứng
Việc
6,905,121
Sơ bộ
15.3.1
Công chứng hợp đồng, giao dịch
Việc
6,563,017
15.3.2
Công chứng bản dịch và các loại
việc khác
Việc
342,104
16
Giám
định tư pháp
Sơ bộ
16.1
Số vụ việc đã thực hiện
giám định tư pháp
Vụ việc
161,015
16.1.1
Theo yêu cầu của cơ quan tiến
hành tố tụng
Vụ việc
142,078
16.1.2
Theo yêu cầu của người yêu cầu
giám định
Vụ việc
4,647
16.1.3
Theo yêu cầu của tổ chức, cá
nhân khác
Vụ việc
14,290
17
Đấu
giá tài sản
Sơ bộ
17.1
Số tổ chức đấu giá tài sản
Tổ chức
554
17.2
Số đấu giá viên
Người
1,201
17.3
Số cuộc đấu giá đã thực hiện
Cuộc
37,334
Trong đó: Số cuộc đấu giá
thành
Cuộc
30,350
17.4
Số tiền nộp ngân sách/thuế
Đồng
38,454,976,948
18
Trọng
tài
18.1
Số tổ chức trọng tài
Tổ chức
41
Chính thức
18.2
Số trọng tài viên
Người
948
Sơ bộ
18.3
Số vụ việc đã có phán quyết
trọng tài và hòa giải thành
Vụ việc
5,755
Sơ bộ
18.4
Số tiền đã nộp thuế và nghĩa
vụ tài chính
Đồng
12,410,435,742
Sơ bộ
19
Ủy
thác tư pháp
Chính thức
19.1
Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt
Nam gửi ra nước ngoài
Hồ sơ
1,961
19.2
Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước
ngoài đến Việt Nam
Hồ sơ
1,249
20
Bồi
thường nhà nước
Sơ bộ
20.1
Trong hoạt động quản lý
hành chính
20.1.1
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
20.1.1.1
Số vụ việc đã thụ lý
Vụ việc
44
20.1.1.2
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
Vụ việc
7
20.1.1.3
Số tiền bồi thường trong văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
Đồng
1,008,934,000
20.1.1.4
Số tiền đã chi trả cho người
bị thiệt hại
Đồng
578,936,000
20.1.2
Tình hình thực hiện trách
nhiệm hoàn trả
20.1.2.1
Số vụ việc đã có quyết định
hoàn trả
Vụ việc
1
20.1.2.2
Số tiền đã hoàn trả
Đồng
63,832,000
20.2
Trong hoạt động tố tụng
20.2.1
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
20.2.1.1
Số vụ việc đã thụ lý
Vụ việc
29
20.2.1.2
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
Vụ việc
5
20.2.1.3
Số tiền bồi thường trong văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
Đồng
4,519,410,000
20.2.1.4
Số tiền đã chi trả cho người
bị thiệt hại
Đồng
13,890,139,000
20.2.2
Tình hình thực hiện trách
nhiệm hoàn trả
20.2.2.1
Số vụ việc đã có quyết định
hoàn trả
Vụ việc
2
20.2.2.2
Số tiền đã hoàn trả
Đồng
0
20.3
Trong hoạt động thi
hành án
20.3.1
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
20.3.1.1
Số vụ việc đã thụ lý
Vụ việc
33
20.3.1.2
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
Vụ việc
6
20.3.1.3
Số tiền bồi thường trong văn
bản giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
Đồng
526.110.000
và 102,5 chỉ vàng
20.3.1.4
Số tiền đã chi trả cho người
bị thiệt hại
Đồng
3,898,273,000
20.3.2
Tình hình thực hiện trách
nhiệm hoàn trả
20.3.2.1
Số vụ việc đã có quyết định
hoàn trả
Vụ việc
2
20.3.2.2
Số tiền đã hoàn trả
Đồng
59,860,000
21
Pháp
chế
Sơ bộ
21.1
Tổ chức pháp chế
Trong đó:
21.1.1
Số cơ quan, tổ chức đã có
Tổ chức pháp chế theo quy định
Tổ chức
396
21.1.2
Số cơ quan, tổ chức chưa
có Tổ chức pháp chế theo quy định
Tổ chức
21.1.2.1
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ
chức pháp chế theo quy định nhưng đã cử người làm công tác pháp chế chuyên
trách
Tổ chức
433
21.1.2.2
Số cơ quan, tổ chức chưa có Tổ
chức pháp chế theo quy định nhưng đã cử người làm công tác pháp chế kiêm nhiệm
Tổ chức
1,360
21.2
Số người làm công tác
pháp chế
21.2.1
Chuyên trách
Người
2,588
21.2.2
Kiêm nhiệm
Người
5,936
II
PHỔ
BIẾN CÁC THÔNG TIN THỐNG KÊ TRONG HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA THUỘC TRÁCH
NHIỆM THU THẬP CỦA BỘ TƯ PHÁP, ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CÔNG BỐ THEO QUY ĐỊNH
1
Hộ
tịch
Sơ bộ
1.1
Số trường hợp đăng ký
khai sinh trong nước
Số trẻ em dưới 5 tuổi đã được
đăng ký khai sinh trong năm báo cáo
Trường hợp
1,514,704
1.2
Số trường hợp đăng ký
khai tử trong nước
1.2.1
Đăng ký mới
Trường hợp
625,455
1.2.2
Đăng ký đúng hạn
Trường hợp
446,655
1.2.3
Đăng ký quá hạn
Trường hợp
178,800
1.3
Số cuộc đăng ký kết hôn
trong nước
1.3.1
Đăng ký mới
Cặp
500,001
1.3.2
Đăng ký lại
Cặp
28,359
2
Trợ
giúp pháp lý
Sơ bộ
Số lượt người đã được trợ
giúp pháp lý
Lượt người
22,799
3
Thi
hành án dân sự
Chính thức
3.1
Kết quả thi hành án dân
sự về việc
3.1.1
Tổng số việc phải thi hành
Việc
843,917
3.1.2
Tỷ lệ số việc có điều kiện
thi hành/tổng số việc phải thi hành
%
77.28%
3.1.3
Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện
thi hành/tổng số việc phải thi hành
%
21.58%
3.1.4
Tỷ lệ số việc thi hành xong/số
việc có điều kiện thi hành
%
75.82%
3.1.5
Số việc còn lại chuyển sang
năm sau
Việc
349,412
3.2
Kết quả thi hành án dân
sự về tiền
3.2.1
Tổng số tiền phải thi hành
1.000 đồng
289,190,925,949
3.2.2
Tỷ lệ số tiền có điều kiện
thi hành/tổng số tiền phải thi hành
%
51.34%
3.2.3
Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện
thi hành/tổng số tiền phải thi hành
%
43.08%
3.2.4
Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số
tiền có điều kiện thi hành
%
31.21%
3.2.5
Số tiền còn lại chuyển sang
năm sau./.
1.000 đồng
242,862,747,653
Quyết định 1789/QĐ-BTP năm 2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1789/QĐ-BTP ngày 30/08/2022 công bố, phổ biến thông tin thống kê năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
2.505
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng