|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 377/QĐ-UBND 2020 bổ sung tiêu chuẩn sử dụng máy móc của đơn vị y tế Bắc Ninh
Số hiệu:
|
377/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 377/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 20
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG TIÊU CHUẨN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, TRANG THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP Y TẾ GIAI ĐOẠN 2019-2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm
2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật;
Căn cứ Quyết định số
50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT
ngày 31/5/2019 của Bộ Y tế hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Căn cứ Nghị quyết số
112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban
hành quy định phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị
thuộc địa phương quản lý;
Căn cứ Công văn số 78/TT.HĐND ngày
18/8/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành bổ sung tiêu
chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự
nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021;
Theo đề nghị của Sở Y tế Tờ trình
số 1438/TTr-SYT ngày 29/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn
2019-2021 (Có chi tiết danh mục, chủng loại số
lượng kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế, Sở Tài chính theo chức năng, nhiệm vụ
hướng dẫn các đơn vị tổ chức mua sắm, quản lý và sử dụng trang thiết bị đảm bảo
theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban
hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng
UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Y tế, Kho bạc nhà nước Bắc Ninh và các cơ quan, đơn
vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, KTTH;
- Lưu: VT, KGVX (NTT).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Tuấn
|
BỔ SUNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG TRANG THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP Y TẾ GIAI ĐOẠN 2019 - 2021
(Kèm
theo Quyết định số 377/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT
|
Chủng loại (tên máy móc, thiết bị)
|
ĐVT
|
Định mức đã được phê duyệt tại QĐ 425
|
Định mức bổ sung
|
Định mức phê duyệt
|
Ghi chú
|
STT trong QĐ
|
Số lượng
|
I
|
Bệnh
viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
18
|
17
|
3
|
20
|
|
|
Thiết bị Y tế
chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồn rửa tay tự động
|
Chiếc
|
47
|
6
|
4
|
10
|
|
2
|
Hệ thống lọc nước chạy
thận
|
Hệ thống
|
57
|
2
|
2
|
4
|
|
3
|
Hệ thống tán sỏi ngoài
cơ thể
|
Chiếc
|
60
|
1
|
1
|
2
|
|
4
|
Máy bơm hóa chất
|
Chiếc
|
72
|
2
|
2
|
4
|
|
5
|
Máy chuyển đổi X quang
kỹ thuật số CR
|
Chiếc
|
82
|
1
|
1
|
2
|
|
6
|
Máy đo thính lực
|
Hệ thống
|
96
|
1
|
1
|
2
|
|
7
|
Máy rửa dụng cụ bằng
siêu âm
|
Chiếc
|
120
|
1
|
2
|
3
|
|
8
|
Máy siêu âm điều trị
|
Chiếc
|
126
|
3
|
2
|
5
|
|
9
|
Bộ cưa xương ức để mổ
tim
|
Bộ
|
157
|
1
|
1
|
2
|
|
10
|
Đệm sưởi
|
cái
|
170
|
1
|
4
|
5
|
|
11
|
Đèn sưởi
|
cái
|
172
|
1
|
2
|
3
|
|
12
|
Lồng ấp vận chuyển
|
Chiếc
|
189
|
1
|
1
|
2
|
|
13
|
Máy hút nhớt trẻ sơ
sinh
|
Chiếc
|
215
|
2
|
2
|
4
|
|
14
|
Máy soi ven
|
Chiếc
|
224
|
1
|
1
|
2
|
|
15
|
Hệ thống máy chủ
|
Hệ thống
|
239
|
2
|
4
|
6
|
|
16
|
Dao lấy da
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
Bổ sung mới
|
17
|
Hệ thống cắt Amydal và
nạo VA Plasma
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
18
|
Hệ thống làm ấm trẻ sơ
sinh
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
19
|
Hệ thống RIS
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
20
|
Hệ thống bệnh án điện tử
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
21
|
Hệ thống tán sỏi nội
soi ống mềm
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
22
|
Hệ thống tán sỏi qua da
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
23
|
Máy đếm bách phân
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
24
|
Máy điện di tự động
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
25
|
Máy đo hoạt nghiệm
thanh quản
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
26
|
Máy đo khí máu cầm tay
|
Chiếc
|
|
|
4
|
4
|
27
|
Máy đo liều 2 chiều
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
28
|
Máy đo liều điều trị
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
29
|
Máy đo liều nguồn phóng
xạ hở
|
chiếc
|
|
|
3
|
3
|
30
|
Máy đo liều tương đối
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
31
|
Máy đo liều tuyệt đối
|
Bộ
|
|
|
2
|
2
|
32
|
Máy laser YAG
|
Chiếc
|
|
|
3
|
3
|
33
|
Máy phân tích chất lượng
tinh trùng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
34
|
Máy siêu âm có chức
năng đo đàn hồi mô
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
35
|
Máy sinh thiết lạnh
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
36
|
Máy thăm dò huyết động
phương pháp Picco
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
37
|
Thùng rác thải phóng xạ
|
Chiếc
|
|
|
3
|
3
|
38
|
Máy đo độ giãn cơ
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
39
|
Máy đo độ đau
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
40
|
Bộ đặt nội khí quản khó
|
Bộ
|
|
|
2
|
2
|
41
|
Bộ đèn đặt nội khí quản
có gắn camera
|
Bộ
|
|
|
2
|
2
|
42
|
Máy kích thích thần
kinh cơ (máy dò thần kinh)
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
43
|
Kim tiêm chì
|
Chiếc
|
|
|
10
|
10
|
44
|
Hệ thống giám sát,
thông tin liên lạc
|
Hệ thống
|
|
|
3
|
3
|
45
|
Hệ thống giám sát phông
bức xạ
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
46
|
Kính chì hình chữ L
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
47
|
Thanh song song tập đi
cho người khuyết tật vận động
|
Chiếc
|
|
|
4
|
4
|
48
|
Dụng cụ tập gập - duỗi
cổ tay cho người khuyết tật
|
Chiếc
|
|
|
10
|
10
|
49
|
Dụng cụ tập xoay cổ tay
cho người khuyết tật
|
Chiếc
|
|
|
7
|
7
|
50
|
Ghế tập đa năng cho người
khuyết tật vận động
|
Chiếc
|
|
|
4
|
4
|
51
|
Ghế tập 2 chân cho người
khuyết tật vận động
|
Chiếc
|
|
|
4
|
4
|
52
|
Máy bơm bóng đối xung động
mạch chủ
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
53
|
Máy đốt khử rung nhĩ
trong phẫu thuật Maze
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
54
|
Thiết bị tạo nước khử
khuẩn
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
55
|
Máy doppler xuyên sọ
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
56
|
Máy đốt khối u bằng
sóng cao tần
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
57
|
Máy giải trình tự gen
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
II
|
Bệnh
viện Sản - Nhi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Siêu âm
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm tổng quát
|
Máy
|
b
|
11
|
1
|
12
|
|
2
|
Máy xét nghiệm miễn dịch
các loại
|
Hệ thống
|
7
|
1
|
1
|
2
|
|
3
|
Đèn mổ treo trần
|
Bộ
|
18
|
8
|
1
|
9
|
|
4
|
Bàn mổ
|
Cái
|
20
|
8
|
1
|
9
|
|
5
|
Máy soi cổ tử cung
|
Máy
|
24
|
1
|
2
|
3
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bàn khám phụ khoa
|
Chiếc
|
5
|
2
|
2
|
4
|
|
2
|
Bể ổn nhiệt
|
Bộ
|
7
|
1
|
1
|
2
|
|
3
|
Bồn rửa tay tự động
|
Chiếc
|
26
|
7
|
2
|
9
|
|
4
|
Máy cắt tiêu bản tay
quay
|
Hệ thống
|
41
|
1
|
1
|
2
|
|
5
|
Máy đo SPO2
|
Chiếc
|
48
|
50
|
5
|
55
|
|
6
|
Máy ly tâm
|
Chiếc
|
59
|
8
|
1
|
9
|
|
7
|
Tủ ấm 37°C
|
Cái
|
72
|
3
|
1
|
4
|
|
8
|
Tủ an toàn sinh học cấp
II
|
Chiếc
|
74
|
2
|
1
|
3
|
|
9
|
Tủ lạnh bảo quản vac
xin, thuốc, hóa chất
|
Chiếc
|
75
|
14
|
5
|
19
|
|
10
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Cái
|
78
|
2
|
2
|
4
|
|
11
|
Tủ lưu trữ tiêu bản,
block
|
Chiếc
|
83
|
7
|
3
|
10
|
|
12
|
Máy trộn lắc vortex
|
Chiếc
|
106
|
1
|
3
|
4
|
|
13
|
Cân bệnh nhân đo chiều
cao
|
Chiếc
|
114
|
7
|
5
|
12
|
|
14
|
Giường cũi có bánh xe
|
Chiếc
|
120
|
10
|
6
|
16
|
|
15
|
Hệ thống tạo áp lực âm
|
Hệ thống
|
1
|
1
|
1
|
2
|
|
16
|
Giường bệnh nhân đa
năng
|
Chiếc
|
|
|
10
|
10
|
Bổ sung mới
|
17
|
Bộ dụng cụ mở dẫn lưu
màng phổi
|
Bộ
|
|
|
3
|
3
|
18
|
Máy khoan xương
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
19
|
Kính lúp phẫu thuật
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
20
|
Tủ hốt vi khuẩn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
21
|
Bàn pha bệnh phẩm
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
22
|
Tủ hút khí độc
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
23
|
Tủ ấm tới 80 độ
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
24
|
Bàn hơ khô tiêu bản
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
25
|
Máy điện di
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
26
|
Tủ PCR
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
27
|
Máy minispin
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
28
|
Máy ủ nhiệt
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
29
|
Bộ pipet man
|
Bộ
|
|
|
3
|
3
|
30
|
Máy tách chiết
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
31
|
Bàn làm ấm Z
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
32
|
Bàn chọc hút noãn, chuyển
phôi, bơm IUI
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
33
|
Máy giữ ấm ống nghiệm
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
34
|
Tủ ấm giữ ấm tinh
trùng, môi trường
|
Chiếc
|
|
|
3
|
3
|
35
|
Bình chứa Nito lỏng
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
36
|
Bình trữ đông tinh
trùng, đông phôi
|
Chiếc
|
|
|
6
|
6
|
37
|
Bình vận chuyển mẫu
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
38
|
Hệ thống kính hiển vi đảo
ngược
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
39
|
Tủ thao tác tiệt trùng
IVF 2 vị trí
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
40
|
Tủ nuôi cấy phôi 3 khí
dùng cho phòng Iab IVF
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
41
|
Tủ nuôi cấy ≥ 6 ngăn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
42
|
Tủ cấy CO2 khí trộn
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
43
|
Bộ Micropipet đơn kênh
|
Bộ
|
|
|
2
|
2
|
44
|
Pipette Aid tự động
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
45
|
Buồng đếm tinh trùng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
46
|
Máy đo bụi VOC
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
47
|
Máy đo nồng độ CO2, O2
và nhiệt độ giọt môi trường
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
48
|
Hộp chuyển mẫu gia nhiệt
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
49
|
Hệ thống khí sạch áp lực
dương
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
50
|
Hệ thống khí N2, CO2 và
khí trộn
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
51
|
Buồng thổi khí cửa mở tự
động
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
52
|
Buồng thao tác chuyên dụng
trong hỗ trợ sinh sản kèm kính hiển vi soi nổi
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
53
|
Tủ thao tác lọc rửa
tinh trùng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
54
|
Máy lấy da
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
55
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
ung thư phụ khoa
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
56
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
ung thư vú
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
57
|
Xe nôi trẻ sơ sinh
|
Chiếc
|
|
|
4
|
4
|
58
|
Hệ thống ECMO
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
III
|
Bệnh
viện Y học cổ truyền và PHCN
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giường đa năng
|
Chiếc
|
3
|
10
|
10
|
20
|
|
2
|
Máy kéo giãn cột sống
|
Chiếc
|
14
|
7
|
1
|
8
|
|
3
|
Tủ chuyên dụng bảo quản
hóa chất
|
Chiếc
|
36
|
2
|
1
|
3
|
|
IV
|
Đơn
vị: Bênh viện Da liễu Bắc Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy giặt, vắt
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
2
|
Máy sấy đồ vải
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
3
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
4
|
Máy laser Vbeam
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
5
|
Đèn Wood
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Máy đo sắc tố
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
7
|
Máy Dermoscopy
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
V
|
Bệnh
viện Sức khỏe tâm thần
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy hút dịch
|
bộ
|
10
|
1
|
2
|
3
|
|
2
|
Kính hiển vi
|
chiếc
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
3
|
máy siêu âm điều trị
|
chiếc
|
|
|
1
|
1
|
4
|
đèn khám tai mũi họng
|
chiếc
|
|
|
3
|
3
|
5
|
Bộ khám Tai mũi họng
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Bộ thử kính
|
Bộ
|
|
|
1
|
1
|
7
|
máy shock điện tim
|
chiếc
|
|
|
1
|
1
|
8
|
Xe cáng nâng hạ bằng thủy
lực
|
chiếc
|
|
|
1
|
1
|
9
|
Xe đạp vận động
|
chiếc
|
|
|
5
|
5
|
10
|
Bộ mở khí quản
|
bộ
|
|
|
2
|
2
|
11
|
Bộ đặt nội khí quản
|
bộ
|
|
|
2
|
2
|
12
|
Bộ khám ngũ quan
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
13
|
Bộ tiểu phẫu
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
14
|
Đèn gù
|
chiếc
|
|
|
5
|
5
|
VI
|
Bệnh
viện Mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy theo dõi bệnh nhân
|
Máy
|
|
|
2
|
2
|
Bổ sung mới
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo khúc xạ giác mạc
|
Chiếc
|
8
|
2
|
1
|
3
|
|
2
|
Bộ thử kính
|
Bộ
|
|
|
3
|
3
|
Bổ sung mới
|
3
|
Máy ly tâm
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
4
|
Hệ thống khảo sát bản đồ
giác mạc, chẩn đoán khô mắt và bệnh lý giác mạc không xâm lấn
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
5
|
Máy tập nhược thị
|
chiếc
|
|
|
4
|
4
|
6
|
Máy đếm tế bào nội mô
|
chiếc
|
|
|
1
|
1
|
7
|
Hệ thống phẫu thuật nối
thông lệ mũi nội soi
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
8
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật nối
thông lệ mũi nội soi
|
bộ
|
|
|
1
|
1
|
9
|
Hệ thống phẫu thuật
khúc xạ
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
10
|
Hệ thống phẫu thuật dịch
kính, võng mạc (bán phần sau)
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
11
|
Máy cắt dịch kính bán
phần sau
|
chiếc
|
|
|
1
|
1
|
12
|
Máy chụp cắt lớp võng mạc
(3 trong 1)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
VII
|
Bệnh
viện Phổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống X-quang:
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Máy X quang di động
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nồi hấp
|
Chiếc
|
36
|
2
|
1
|
3
|
|
2
|
Tủ sấy
|
Chiếc
|
40
|
1
|
1
|
2
|
|
3
|
Máy Gene Xpert loại 4 cửa
|
Máy
|
44
|
1
|
1
|
2
|
|
4
|
Tủ ấm CO2
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
5
|
Tủ âm sâu (-60 độ)
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Hệ thống máy làm nước cất
02 lần
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
7
|
Máy khử khuẩn không khí
phòng thủ thuật
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
VIII
|
Trung
tâm Kiểm soát bệnh tật
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm
Endotoxin
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
2
|
Máy định danh vi khuẩn
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
3
|
Hệ thống tách chiết
DNA/RNA
|
Hệ thống
|
|
|
1
|
1
|
IX
|
Trung
tâm Y tế huyện Lương Tài
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo chức năng hô hấp
|
Chiếc
|
59
|
1
|
1
|
2
|
|
2
|
Nồi hấp tiệt trùng
|
Chiếc
|
79
|
2
|
1
|
3
|
|
3
|
Máy giặt, vắt 35 kg
|
Chiếc
|
91
|
2
|
1
|
3
|
|
4
|
Máy sấy đồ vải >
30kg
|
Chiếc
|
92
|
1
|
1
|
2
|
|
X
|
Trung
tâm Y tế huyện Gia Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị Y tế
chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy xét nghiệm huyết học
tự động
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
Bổ sung mới
|
2
|
Máy siêu âm điều trị đa
tần số
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
3
|
Máy sóng ngắn điều trị
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
4
|
Máy giặt, vắt
|
Chiếc
|
|
|
2
|
2
|
5
|
Máy là ép đồ vải
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
XI
|
Trung
tâm Y tế huyện Quế Võ
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị Y tế
chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tủ chuyên dụng bảo quản
vắc xin
|
Chiếc
|
104
|
1
|
1
|
2
|
|
2
|
Máy chuyển bệnh phẩm tự
động hoàn toàn
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
3
|
Máy bơm hơi tháo lồng
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
4
|
Tủ lạnh âm sâu
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
5
|
Máy cắt đốt polyp
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
XII
|
Trung
tâm Y tế huyện Tiên Du
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng đặc thù
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy thở
|
Chiếc
|
7
|
1
|
1
|
2
|
|
2
|
Dao mổ siêu âm/ Dao hàn
mạch/ Dao hàn mô
|
Cái
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
|
Thiết bị Y tế
chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bồn rửa tay tự động
|
Chiếc
|
15
|
2
|
2
|
4
|
|
2
|
Giường đa năng
|
Chiếc
|
21
|
5
|
250
|
255
|
|
3
|
Giường hồi sức cấp cứu
|
Chiếc
|
22
|
6
|
50
|
56
|
|
4
|
Máy đo huyết áp điện tử
|
Chiếc
|
114
|
10
|
6
|
16
|
|
5
|
Máy cắt đốt phẫu thuật
Plasma
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
XIII
|
Trung
tâm Y tế huyện Yên Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy khí dung siêu âm
|
Chiếc
|
|
|
9
|
9
|
Bổ sung mới
|
2
|
Máy Laser CO2
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
3
|
Máy điều trị bằng sóng
xung kích
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
4
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
RHM
|
Bộ
|
|
|
2
|
2
|
5
|
Máy tán sỏi ngoài cơ thể
và các dụng cụ kèm theo
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Máy đốt plasma
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
7
|
Máy chụp răng cận chóp
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
XIV
|
Trung
tâm Y tế TX Từ Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang thiết bị y
tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy đo lưu huyết não
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
Bổ sung mới
|
2
|
Bồn rửa tay tự động
|
Chiếc
|
|
|
4
|
4
|
3
|
Bộ dụng cụ phẫu thuật
Glomcom
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
4
|
Buồng điều trị oxy cao
áp
|
Chiếc
|
|
|
1
|
1
|
5
|
Máy siêu âm mắt
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
6
|
Máy nội soi buồng tử
cung
|
Máy
|
|
|
1
|
1
|
|
Trạm y tế - Trang
thiết bị y tế chuyên dùng khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Máy điện châm
|
Chiếc
|
6
|
12
|
24
|
36
|
|
Quyết định 377/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 377/QĐ-UBND ngày 20/08/2020 về bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị chuyên dùng của các đơn vị sự nghiệp y tế giai đoạn 2019-2021 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|