|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 975/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
|
975/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
17/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
975/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
17 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 56/TTr-SNN ngày 27 tháng 3
năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 10 thủ tục hành chính. Nội dung cụ
thể của 10 thủ tục hành chính được ban hành kèm theo các quyết định: Quyết định
số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số
151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh
vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 10 thủ tục hành chính đã được
công bố tại các quyết định công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành
chính của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương (Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26 tháng
7 năm 2019; Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2018; Quyết định số
2985/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017; Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11 tháng
3 năm 2016).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm thực hiện; hướng dẫn, cung cấp nội dung thủ tục hành
chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND các huyện, thị xã, thành phố
và UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết công khai, tổ chức tiếp nhận, luân
chuyển hồ sơ, giải quyết, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức,
cá nhân theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan,
đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này
vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh
đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được Quyết
định này.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ
tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp
thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC. (16b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (được
ban hành tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
- 47 ngày làm việc đối với
trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế.
- 67 ngày làm việc đối với
trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng
rừng thay thế.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
Thông tư số 13/2019/TT- BNNPTNT
ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (được
ban hành tại Quyết định 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính.
|
a) Đối với cấp Quyết định
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
- 25 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính
thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân);
- 28 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức,
cá nhân);
b) Đối với trường hợp Phục
hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng:
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính
thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân);
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức,
cá nhân).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐCP
ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng và canh tác.
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (được
ban hành tại Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
a) Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- 25 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 28 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương
mại, theo đặt hàng:
- 10 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 13 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số
13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 25 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 28 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính
thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 08 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Hải Dương, Tầng 1 Thư viện tỉnh, số 1 đường Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương,
tỉnh Hải Dương
|
Không
|
- Luật Chăn nuôi số
32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (được
ban hành tại Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Trong thời
hạn 19 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện
|
Không
|
Thông tư số 15/2019/TT- BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số
nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (được
ban hành tại Quyết định 151/QĐ-BNN-TT ngày 09 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất lúa
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ
sơ).
- 08 ngày làm việc đối với trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời
gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐCP
ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng và canh tác.
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT (đã
được công bố tại Quyết định số 2572/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
1.000036.000.00.00.H23
|
Công nhận cây đầu dòng cây
công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐCP
ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng và canh tác.
|
2
|
1.000019.000.00.00.H23
|
Công nhận vườn cây đầu dòng
cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐCP
ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng và canh tác.
|
3
|
1.000007.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy công nhận cây
đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
- Luật Trồng trọt năm 2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐCP
ngày 13/12/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống
cây trồng và canh tác.
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (đã được công bố tại Quyết định số 1132/QĐ-UBND
ngày 16 tháng 4 năm 2018; Quyết định số 2985/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm
2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
2
|
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
Thông tư số
13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông Nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
3
|
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
4
|
1.005342.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (đã
được công bố tại Quyết định số 2985/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
2
|
1.005337.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán
công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND
cấp Huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh
|
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN (đã được công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11 tháng
3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
|
Cấp Giấy chứng nhận Kinh tế
trang trại
|
Thông tư số
02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn
Quy định tiêu chí Kinh tế trang trại
|
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 975/QĐ-UBND ngày 17/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương
1.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|