|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1931/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của thị xã Phước Long Bình Phước
Số hiệu:
|
1931/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Anh Minh
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1931/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày
17 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ PHƯỚC LONG,
TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết 149/NQ-CP ngày
13/12/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
27/2019/NQ-HĐND ngày 16/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất năm 2020 và hủy danh mục các dự án thu hồi đất quá 03
năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2020/NQ-HĐND ngày 13/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục bổ
sung và điều chỉnh tên các dự án cần thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 1555/QĐ-UBND
ngày 10/7/2020 của UBND tỉnh Bình Phước về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 501/TTr-STNMT ngày 10/8/2020, Công văn số
1996/STNMT-CCQLĐĐ ngày 14/8/2020 và của UBND thị Phước Long tại Tờ trình số
91/TTr-UBND ngày 04/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị
xã Phước Long, tỉnh Bình Phước, với những nội dung chủ yếu sau đây
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đất
vào sử dụng năm 2020
Năm 2020, thị xã Phước Long không còn
đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã
Phước Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị
xã Phước Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND thị xã Phước Long có trách
nhiệm
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Lập phương án sắp xếp lại, xử lý
cơ sở nhà, đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ
và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng
đất theo quy định.
c) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ
tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của thị xã Phước Long.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
đ) Nhanh chóng lập hồ sơ điều chỉnh
các chỉ tiêu được giao trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất 2020 cấp huyện theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh tại Công
văn số 2731/UBND-KT ngày 07/8/2020.
e) Đến quý III năm 2020, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử
dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo
đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Phước Long và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. K.T;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2020 CỦA
THỊ XÃ PHƯỚC LONG
(Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2020
|
So sánh KHSDĐ2020/ ĐCQH
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thác Mơ
|
Phường Long Thủy
|
Phường Sơn Giang
|
Phường Long Phước
|
Phường Phước Bình
|
Xã Long Giang
|
Xã Phước Tín
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
11.938,43
|
|
11.938,43
|
2.168,89
|
419,56
|
1.580,48
|
1.253,30
|
1.304,81
|
2.189,70
|
3.021,69
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
7.745,43
|
300,42
|
8.045,85
|
607,69
|
204,78
|
1.394,39
|
862,25
|
1.104,69
|
2.013,14
|
1.858,91
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
68,60
|
|
68,60
|
|
|
48,32
|
|
8,55
|
11,73
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58,00
|
|
58,00
|
|
|
46,27
|
|
|
11,73
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
39,00
|
-2,72
|
36,28
|
4,59
|
1,63
|
4,62
|
|
6,71
|
13,30
|
5,43
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6.468,83
|
166,78
|
6.635,62
|
217,60
|
202,31
|
430,47
|
862,25
|
1.088,83
|
1.987,61
|
1.846,54
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
305,00
|
|
305,00
|
305,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
856,00
|
138,08
|
994,08
|
80,50
|
|
906,64
|
|
|
|
6,94
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
8,00
|
-1,73
|
6,27
|
|
0,84
|
4,34
|
|
0,60
|
0,49
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.193,00
|
-300,42
|
3.892,58
|
1.561,19
|
214,78
|
186,09
|
391,05
|
200,12
|
176,57
|
1.162,79
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75,00
|
-24,32
|
50.68
|
11,40
|
1,87
|
|
|
|
|
37,41
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
5,80
|
-2,95
|
2,85
|
0,14
|
2,27
|
0,24
|
0,18
|
0,01
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
|
50,00
|
|
|
|
|
|
50,00
|
|
2.6
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
399,00
|
-101,30
|
297,70
|
9,87
|
1,19
|
67,66
|
44,86
|
1,94
|
|
172,19
|
2.7
|
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
115,00
|
-0,99
|
114,01
|
10,17
|
2,92
|
14,50
|
22,25
|
41,21
|
11,80
|
11,16
|
2.8
|
Đất sử
dụng cho HĐ khoáng sản
|
SKS
|
|
5,00
|
5.00
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.543,00
|
-62,19
|
2.480,81
|
1.344,53
|
66,23
|
46,20
|
99,05
|
40,62
|
36,42
|
847,75
|
2.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,89
|
|
10,89
|
0,40
|
|
10,49
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,00
|
-11,15
|
2,85
|
2,08
|
|
|
|
|
0,77
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
92,00
|
|
92,00
|
|
|
|
|
|
21,82
|
70,18
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
381,50
|
0,12
|
381,62
|
42,81
|
69,02
|
30,30
|
163,25
|
76,23
|
|
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
38,36
|
-12,02
|
26,34
|
0,33
|
3,73
|
0,96
|
19,75
|
0,58
|
0,51
|
0,49
|
2.16
|
Đất XD
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,43
|
-1,19
|
2,24
|
|
1,71
|
0,53
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
18,28
|
0,50
|
18,78
|
0,39
|
1,07
|
2,98
|
5,93
|
3,69
|
1,06
|
3,67
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,00
|
-4,44
|
33,57
|
|
0,39
|
6,24
|
6,25
|
1,34
|
10,96
|
8,38
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,77
|
-3,85
|
11,92
|
10,26
|
|
|
|
|
|
1,66
|
2.21
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,49
|
-0,48
|
3,01
|
0,52
|
0,17
|
0,19
|
0,52
|
0,45
|
0,59
|
0,57
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
6,65
|
9,77
|
16,42
|
0,42
|
9,50
|
|
6,49
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ
sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,19
|
3,31
|
3,50
|
3,22
|
|
0,18
|
0,08
|
|
|
0,03
|
2.24
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
335,97
|
-84,98
|
250,98
|
124,65
|
53,81
|
5,62
|
6,80
|
13,96
|
37,24
|
8,90
|
2.25
|
Đất có
mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
44,01
|
-7,70
|
36,31
|
|
0,78
|
|
15,45
|
20,07
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,66
|
-1,57
|
1,09
|
|
0,11
|
|
0,19
|
|
0,39
|
0,39
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất
khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất
đô thị*
|
KDT
|
6.727,03
|
|
2.168,89
|
2.168,89
|
419,56
|
1.580,48
|
1.253,30
|
1.304,81
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đon vị hành chính
|
Phường Thác Mơ
|
Phường Long Thủy
|
Phường Sơn Giang
|
Phường Long Phước
|
Phường Phước Bình
|
Xã Long Giang
|
Xã Phước Tín
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
445,89
|
13,91
|
5,21
|
83,10
|
52,36
|
11,31
|
64,61
|
215,39
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
200,13
|
4,21
|
5,21
|
15,56
|
52,36
|
11,31
|
64,61
|
46,86
|
1.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
245,77
|
9,70
|
|
67,54
|
|
|
|
168,53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,46
|
0,10
|
0,04
|
|
0,08
|
0,14
|
0,08
|
0,02
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,08
|
0,02
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,36
|
0,10
|
0,04
|
|
0,08
|
0,14
|
|
|
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THỊ
XÃ PHƯỚC LONG
(Kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 17/8/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Thác Mơ
|
Phường Long Thủy
|
Phường Sơn Giang
|
Phường Long Phước
|
Phường Phước Bình
|
Xã Long Giang
|
Xã Phước Tín
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp (PNN)
|
NNP/PNN
|
448,45
|
14,21
|
5,35
|
83,40
|
52,56
|
11,61
|
65,01
|
216,32
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
202,69
|
4,51
|
5,35
|
15,86
|
52,56
|
11,61
|
65,01
|
47,79
|
1.2
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
245,77
|
9,70
|
|
67,54
|
|
|
|
168,53
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
13,31
|
|
|
13,31
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
7,68
|
|
|
7,68
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,30
|
|
0,07
|
|
0,11
|
0,12
|
|
|
Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1931/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/08/2020 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
894
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|