Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2597/QĐ-UBND 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Cao Bằng đến 2020
Số hiệu:
2597/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2597/QĐ-UBND
Cao
Bằng, ngày 29 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Cao Bằng tại Tờ trình số 275/TTr-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2684/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12
năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 thành phố Cao Bằng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy
hoạch đất đến năm 2020
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hi ện tr ạng năm 2015
Quy
hoạch đến năm 2020
ĐC
quy hoạch cấp tỉnh phân bổ
DT
cấp huy ện xác định, bổ sung
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Tỷ
lệ (%)
Diện
tích (ha)
Tỷ
lệ (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7 )=( 5 )+( 6)
(8)
I
LOẠI Đ ẤT
10.711,64
100,00
10.711,64
10.711,64
100,00
1
Đất nông nghiệp
7.873,78
73,51
7.067,00
26,54
7.093,54
66,22
1.1
Đất trồng lúa
1.285,17
12,00
1.040,00
30,05
1.070,05
9,99
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
769,80
7,19
665,00
- 13,37
651,63
6,08
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
586,81
5,48
478,00
-0,78
477,22
4,46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
710,80
6,64
592,00
-6,65
585,35
5,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
3.910,98
36,51
232,00
27,66
259,66
2,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.361,28
12,71
4.709,00
-22,14
4.686,86
43,75
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
18,74
0,17
16,00
-1,60
14,40
0,13
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất ph i nông nghiệp
2.795,14
26,09
3.617,00
-35,22
3.581,78
33,44
2.1
Đất quốc phòng
138,43
1,29
190,00
-0,18
189,82
1,77
2.2
Đất an ninh
37,94
0,35
80,00
-11,91
68,09
0,64
2.3
Đất khu công nghiệp
170,26
1,59
90,00
74,63
164,63
1,54
2.4
Đất khu chế xuất
0,07
0,00
0,07
0,07
0,00
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
14,98
0,14
82,00
0,19
82,19
0,77
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
161,58
1,51
202,00
-43,16
158,84
1,48
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
280,41
2,62
454,00
-5,03
448,97
4,19
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
502,92
4,70
743,00
13,50
756,50
7,06
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,39
0,00
0,39
0,39
0,00
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
67,24
0,63
72,00
-4,76
67,24
0,63
2.13
Đất ở tại nông thôn
162,54
1,52
169,00
0,99
169,99
1,59
2.14
Đất ở tại đô thị
545,11
5,09
709,00
-37,68
671,32
6,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
53,46
0,50
52,00
-1,40
50,60
0,47
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
7,72
0,07
9,00
-0,70
8,30
0,08
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
2,63
0,02
3,00
-0,36
2,64
0,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
NTL, NHT
153,55
1,43
171,00
-27,39
143,61
1,34
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
178,61
1,67
178,18
178,18
1,66
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
5,23
0,05
9,96
9,96
0,09
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,73
0,01
10,82
10,82
0,10
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
1,12
0,01
8,29
8,29
0,08
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
310,22
2,90
285,70
285,70
2,67
225
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
65,63
65,63
3
Đất chưa sử dụng
42,71
0,40
28,00
8,30
36,30
0,34
4
Đất khu công nghệ cao*
5
Đất khu kinh tế*
6
Đất đô thị*
5.469,43
51,06
5.469,00
0,43
5.469,43
51,06
II
KHU CHỨC NĂNG*
1
Khu vực chuyên trồng lúa nước
651,63
651,63
6,08
2
Khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm
250,12
250,12
2,34
3
Khu vực rừng phòng hộ
259,66
259,66
2,42
4
Khu vực rừng đặc dụng
5
Khu vực rừng sản xuất
4.686,86
4.686,86
43,75
6
Khu vực công nghiệp, cụm công
nghiệp
204,63
204,63
1,91
7
Khu đô thị-thương mại - dịch vụ
71,03
71,03
0,66
8
Khu du lịch
30,00
30,00
0,28
9
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
78,67
78,67
0,73
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đất đến năm 2020.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Sông Hi ến
Phường
Sông Bằng
Phườ ng H ợp Giang
Phường
Tân Giang
Phư ờng Ngọc Xuân
Phường
Đề Thám
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+... + ( 15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
781,71
151,83
38,65
4,24
77,46
38,04
108,47
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
209,58
31,25
11,13
5,93
14,58
60,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
112,62
7, 67
9,17
49,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,23
23,55
19,53
3,92
9,98
10,74
9,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
140,82
50,10
6,88
0,32
12,61
9,47
20,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
71,77
1,50
0,46
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
243,97
43,13
0,90
48,94
2,76
17,17
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,34
2,30
0,21
0,03
1,21
18
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
28,33
17,76
0,75
5,49
3,49
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,00
10,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,33
7,76
0,75
5,49
3,49
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở .
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
H òa Chung
Phư ờng Duyệt Trung
Xã
Vĩnh Quang
Xã
Hưng Đ ạo
Xã
Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...+ (15)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
781,71
93,17
6,52
122,27
55,00
86,06
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
209,58
14,46
0,72
34,09
18,27
19,08
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
112,62
0,03
32,21
14,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
111,23
8,72
1,04
1,64
6,03
16,18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
140,82
8,12
3,61
8,51
10,07
11,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
71,77
0,13
20,36
9,57
39,75
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
243,97
61,87
1,02
57,39
10,79
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
4,34
0,28
0,27
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
28,33
0,33
0,26
0,25
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LM U
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
10,00
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,33
0,33
0,26
0,25
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích đến năm 2020.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Sông Hiến
Phường
Sông Bằng
Phường
Hợp Giang
Phường
Tân Giang
P Ngọc
Xuân
Phường
Đ ề Thám
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,40
1,78
0,23
0,03
0,06
2,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,13
0,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,80
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2 5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,73
0,73
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,22
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,16
0,03
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,10
0,68
0,23
0,06
0,65
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2,11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,02
0,97
0,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2 19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,72
0,72
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P . Hoà Chung
P . Duyệt Trung
Xã
Vĩnh Quang
Xã
H ưng Đạo
Xã
Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ ( 15)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,40
0,64
0,72
0,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,13
2.3
Đất khu công n ghiệp
SKK
0,80
0,80
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,50
0,50
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,73
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,22
0,22
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,16
0,13
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,10
0,48
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2 .11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,02
0,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.16
Đ ất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,72
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
* Vị trí diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng: Được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
thành phố Cao Bằng.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu (2017) của
thành phố Cao Bằng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P . Sông Hiến
P . Sông Bằng
P.Hợp
Giang
P.Tân
Giang
P . Ngọc Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
7 .352,45
560 ,34
583,93
2,15
229,80
528,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.152,44
38 ,35
33,63
13,66
106,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
692,09
5,14
76,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
535,06
8,20
18,61
2,15
18,76
42,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
640,10
87,82
81,91
70,28
87,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.536,76
23,40
10,00
291,57
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.471,40
401,36
449,59
115,90
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
16,71
1,21
0,19
1,20
0,33
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3 .320,17
397,99
193,20
89,92
223 ,37
154,68
2.1
Đất quốc phòng
C QP
198,10
3,26
11,84
0,13
10,68
3,85
2.2
Đất an ninh
CAN
62,24
5,44
0,02
0,43
4,12
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
170,26
1,18
2.4
Đất khu chế xu ất
SKT
0,07
0,07
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
63,43
22,17
8,33
2,08
8,88
0,80
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
156,15
16,50
6,12
1 ,37
36,02
3,96
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
448,51
75,92
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,..
DHT
658,03
107,64
42,93
25,58
30,97
44,21
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0 ,39
0,11
0,14
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
67,24
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
163,48
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
635 ,38
192,92
72,76
35,16
33,73
48,30
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
51,64
4,16
0,48
7,13
0,02
2,65
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
8,00
0 ,39
1 ,34
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,64
0,79
0,06
0,10
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
151,11
23,22
14,75
6,80
19 ,44
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
181,60
3,10
1,16
6,42
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,46
1,82
0,34
0,77
0 ,32
0,76
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,77
1,04
0,73
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,17
0,06
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
291,50
14,25
35,57
15,00
14,58
23,79
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3
Đất chưa sử dụng
CSD
39,00
039
3,18
0,89
0 ,56
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
5.469,42
958,92
780 ,31
92,07
454,06
684,04
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
Đề Thám
Phường
Hoà Chung
Phường
Duyệt Trung
Xã
Vĩnh Quang
Xã
Hưng Đạo
Xã
Chu Trinh
(1 )
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
392,93
271,30
618,32
1.163,40
732 ,35
2.269,13
1.1
Đất trồng lúa
LUA
176,05
49,46
20,70
236,99
343,22
134,32
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
125,76
23,82
191,12
268,99
0,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
99,08
9,96
7,96
114,14
143,51
69,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
40,15
7,90
33,25
83,33
9,06
138,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
400,21
727,79
231,83
1.851,96
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
75,26
199,94
155,63
73,72
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,39
4,04
0,57
1,15
4,73
0,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
556,95
271,70
373,08
309,09
319 ,50
430,69
2.1
Đất quốc phòng
CQP
45,22
4,50
59,70
0,54
58,38
2.2
Đất an ninh
CAN
4,09
0,73
27,10
19,81
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
85,63
83,45
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
14,21
6,96
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,70
24,35
3,19
32,44
27,50
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
93,42
183,54
95,63
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,..
DHT
105,87
29,56
14,99
105,55
80,61
70,12
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,14
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
48,85
18,39
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
34,41
94,20
34,87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
154,29
71 ,26
26,96
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
35,88
0,27
0,07
0,10
0,62
0,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,42
0,85
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,69
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,57
22,10
5,71
12,48
32,35
0,69
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
7,63
3,50
94,30
26,35
27,24
11,90
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,25
0,19
0,22
0,46
1,05
0,28
2.22
Đ ất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,06
0,05
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
30 ,20
21 ,82
17,00
49,17
40,90
29,22
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3
Đất chưa sử dụng
CSD
8,17
0,37
7,20
3,58
2,12
12 ,34
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
958,05
543,37
998,60
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.
Sông Hiến
P.Sông
Bằng
P.Hợp
Giang
P.Tân
Giang
P . Ngọc Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ ( 15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
374,80
107,18
20,96
1,94
19,13
10,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
106,12
22,77
5,41
5,67
3,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
63,04
7,16
2,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
52,24
15,89
12,21
1,94
3,44
4,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
57,09
32,69
3,17
4,35
2,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
51,95
1,50
0,25
1.5
Đất r ừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
105,42
33,03
5,67
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,98
1,30
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,21
15,92
1,20
0,06
6,04
9,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,81
0,18
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công n ghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
4,41
3,04
0,51
0,46
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,05
0,99
0,03
0,03
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,76
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
24,05
9,34
0,66
0,03
6,04
1,72
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,63
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,33
1,32
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
8,82
0,70
7,44
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,35
0,35
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.Đ ề
Thám
P.Hoà
Chung
P . Duyệt Trung
X.
Vĩnh Quang
X.
Hưng Đ ạo
X.
Chu Trinh
(1 )
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
76,59
17,47
0,91
87,01
18,72
14,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
42,50
6,11
0,16
12,20
6,67
0,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
36,73
0,03
11,56
5,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,89
6,87
0,25
0,62
1,88
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,17
4,38
0,40
0,13
0,54
1,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,42
16,71
9,57
9,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
9,27
0,11
0,10
57,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,34
0,11
0,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,47
5,55
0,15
0,66
1,54
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,63
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,40
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,66
1,10
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,56
5,55
0,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,63
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,57
0,44
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,68
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P . Sông Hiến
P . Sông Bằng
P.H ợp Giang
P.Tân
Giang
P . Ngọc Xuân
(1)
( 2 )
(3)
(4)= (5) + (6) + (7) + ( … )
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
374,80
107,18
20,96
1,94
19,13
10,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
106,12
22,77
5,41
5,67
3,93
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
63,04
7,16
2,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK7PNN
52,24
15,89
12,21
1,94
3,44
4,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
57,09
32,69
3,17
4,35
2,36
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
51,95
1,50
0,25
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
105,42
33,03
5,67
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,98
1,30
0,17
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
11,21
4,92
0,53
5,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
L UA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,21
4,92
0,53
5,01
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P . Đề Thám
P.
Hoà Chung
P . Duyệt Trung
X.
Vĩnh Quang
X.
Hưng Đạo
X.
Chu Trinh
(1 )
(2)
(3)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
76,59
17,47
0,91
87,01
18,72
14,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
42,50
6,11
0,16
12,20
6,67
0,70
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
36,73
0,03
11,56
5,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,89
6,87
0,25
0,62
1,88
2,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
7,17
4,38
0,40
0,13
0,54
1,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,42
16,71
9,57
9,50
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,27
0,11
0,10
57,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,34
0,11
0,06
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
0,75
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,75
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P .Sông Hiến
P.Sông
Bằng
P . Hợp Giang
P.Tân
Giang
P.Ngọc
Xuân
(1)
(2)
(3)
(4)= ( 5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,52
1,24
0,18
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,73
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
0,29
0,18
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,95
0,95
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
S TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
P.Đề
Thám
P.Hoà
Chung
P . Duyệt Trung
X.
Vĩnh Quang
X.
Hưng Đạo
X.
Chu Trinh
(1)
(2)
(3)
(10 )
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,12
0,48
0,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,73
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,37
0,48
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sử dụng đất hàng năm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực T ỉ nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- BCH Quân sự t ỉ nh;
- Các sở: TN&MT, Xây dựng, KH&ĐT,
Tài chính, NN&PTNT, Công thương,
Giao thông vận tải, Giáo dục và ĐT,
Văn hóa Th ể thao và Du lịch, Y tế;
- HĐND thành phố Cao Bằng;
- Phòng TNMT thành phố Cao Bằng;
- CVP, các PCVP, các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin-Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu VT, NĐ (TT.23 bản số + bản giấy).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2597/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2597/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
1.608
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng