Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 290/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tuần Giáo Điện Biên
Số hiệu:
290/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Mùa A Sơn
Ngày ban hành:
13/04/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 290/QĐ-UBND
Điện Biên , ngày 13 tháng 04 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TUẦN GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
các mục đích kh ác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự
án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tuần Giáo tại Tờ trình số 303/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2018 và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Tuần Giáo với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Có
các biểu chi tiết k èm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Tuần Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban ngành có
liên quan và Chủ tịch UBND huyện Tuần Giáo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TTTH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài Tở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
Tổng diện tích đất tự nhiên
113.542,27
5.684,49
6.505,85
6.019 , 18
1.829,00
3.835,00
3.140,00
10.716,81
6.116,92
8.890,00
12.154,44
4.240,91
3.755,00
8.815,92
3.811,34
10.702,00
6.480,90
5.216,70
3.912,92
1.714,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
99.694,73
5.470,66
5.641 , 02
5.324,87
1.553,56
3.218,56
2.141,73
8.892,32
5.769,40
8 . 656,00
11.657,24
3.754,49
2.297,62
8.052,87
3.475,77
9.527,80
5.582,72
4.201,61
3.300,53
1.175,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8. 8 76 ,95
747 , 1 0
540,24
795,67
191,17
327,00
178,42
1.042,19
636,34
406,25
888,98
196,56
262,54
351,67
425 , 95
976,60
230,36
275 , 17
311 , 30
93,44
Trong đó: Đất
chuyên trồng l ú a
nước
LUC
1.444,20
22 8 , 5 3
17 8 ,9 8
1 8 0,22
41 , 78
34,95
51, 1 1
147,24
1 ,8 9
46,78
74,39
8 , 56
1 4,79
1 22 , 27
25 0 ,85
61,86
1.2
Đấ t tr ồ ng c â y h à ng n ă m khác
HNK
45 . 874,27
2.724,69
2.683 , 28
2.307 , 15
412 , 34
1.627,46
1.137,42
5.041,10
3.277 , 44
5.177 , 33
4.232,05
1.913,81
1.247,50
4 . 024,16
1.981 , 88
2.919,42
2.298,67
1.768 , 62
902,64
197 , 31
1.3
Đ ấ t trồng
c â y l â u n ă m
CLN
5.917,74
53,43
218,24
221,38
67 , 59
9 5,70
591,48
63,23
239,20
303 , 54
62,55
327 , 86
188 , 36
448,87
49,20
74 , 89
515,36
968 , 84
1.358,30
69 , 72
1.4
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ
RPH
26.472,23
665,76
1 . 127,86
382,08
110 , 14
502,61
2.502,84
888,85
1.808,12
6.168 , 95
334,13
329,54
2.385,41
792 , 14
5.322 , 53
2.224,40
396 , 85
400 , 92
129 , 11
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
12.059,47
1. 277 , 23
1.056,55
1.562,56
747,49
649 , 91
217,61
229,74
709,03
945,86
302 ,8 0
971,97
257,72
838,29
215 , 77
223,70
282,30
640,52
262 , 02
668 , 41
1.7
Đất nuôi trồng
thu ỷ s ả n
NTS
390,48
0,92
14 , 85
56,03
24 , 83
15,88
16,80
13,54
19,27
14,90
1 , 91
10,16
11,97
4,47
7 , 73
10,66
31,63
51,62
55 , 34
17 , 97
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1 . 9
Đấ t nông nghiệp khác
NK H
104,63
1,53
3, 10
100,00
2
Đ ấ t
phi nô ng ng h i ệ p
PNN
2.156,76
50,64
98,85
166,59
108,43
116,95
61,67
63,84
62,63
116,48
209,99
129,26
277,93
71,95
54,46
75,80
108,65
116,47
141 , 90
124,25
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
9 , 14
0,15
7,84
1 , 15
2.2
Đấ t a n ninh
CAN
5,29
0,50
0 , 50
4,29
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghi ệ p
SKN
3 , 00
3,00
2.6
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
0,62
0,20
0,08
0,34
2. 7
Đ ấ t c ơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,44
0,64
1,38
7,07
0,85
6 , 80
4,41
1 , 29
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho ho ạ t động khoáng s ả n
SK S
171,72
161,72
10,00
2.9
Đất phát
triển hạ tầ ng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n, cấp xã
DHT
882 , 23
32,04
72,46
66 , 68
38,66
33,93
16,29
22,87
16,61
32,43
124,37
69,61
85,71
24,57
16,38
42,90
47,82
39,91
37,28
41,70
2.10
Đất di t ích l ị ch s ử v ă n hóa
DDT
2. 11
Đất danh lam
thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý ch ấ t th ả i
DRA
0,90
0,90
2.13
Đ ấ t ở tại nông
thôn
ONT
650 , 15
12,13
23 , 69
79,33
36,63
38,12
23 , 39
23,61
23,45
39,37
33 , 10
26 , 35
18 , 77
46 , 92
24,98
31,90
45,29
62,45
60,66
2.14
Đất ở đ ô th ị
ODT
49 , 98
0,08
49 , 90
2 . 15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
10,67
0,53
0,55
0,34
0,17
0,30
0,25
0,25
0 , 09
0 , 28
0,25
0 , 38
0 , 33
0 , 46
0, 34
0,77
0 , 21
0,53
0 , 06
4,58
2.16
Đất xây d ự ng tr ụ sở c ơ của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
0 , 33
0 , 33
2.17
Đấ t xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNC
2.18
Đất c ơ s ở tôn gi á o
T Q N
2 . 19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa đ ịa , nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
77 , 66
0,48
10,45
8,59
5,43
3,39
0,27
9,88
3,34
5,90
2,24
2 , 97
0,13
1,46
11,60
11, 53
2.20
Đ ấ t sản
xu ấ t VLXD, làm đ ồ g ố m
SKX
2 . 21
Đấ t sinh ho ạ t cộng đồng
DSH
2,28
0 , 10
0,10
0 , 15
0 , 10
0,77
0,20
0,10
0 , 10
0,20
0 , 36
0,10
2.22
Đấ t khu vui chơi, gi ả i tr í c ô ng c ộ ng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
270,12
5,84
1,52
9 , 06
24,37
37,79
18,20
16,74
12,10
33,02
52,27
5 , 47
9,06
9 , 71
15,13
4,87
6,83
8 , 14
2.25
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ấ t phi n ô ng nghi ệ p khác
PNK
0,22
0,22
3
Đ ấ t
ch ưa s ử dụ ng
CSD
11.690,77
163 ,1 8
765,98
527,72
167,01
499,49
936,60
1.760,65
284,89
117,51
287,21
357,16
1.179 , 44
691,10
281,12
1.098,40
789,53
898,62
47 0 ,49
414,68
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế *
KKT
6
Đất đô thị *
KDT
1.714,89
1.714,89
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài Tở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
195,61
14,63
20,39
20,09
14,22
15,93
1,50
9,96
2,49
1,02
31,41
43,06
0,45
0,23
0,30
0,42
10,40
1,50
0,70
6,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
14,49
0,36
0,80
1,73
5,17
0,36
5,75
0,03
0,29
Trong đó: Đất
chuyên trồng l ú a
nước
LUC
1 ,50
1 , 50
1.2
Đấ t tr ồ ng c â y h à ng n ă m khác
HNK
99,83
14,17
8,81
6,46
5,15
5,94
0,56
4,31
1,00
0,72
21,11
17,28
0,05
0,15
0,12
0,17
10,27
0,78
0,38
2,40
1.3
Đ ấ t trồng
c â y l â u n ă m
CLN
28,27
0,10
4,58
4,47
3,07
3,48
0,10
0,16
0,31
0,30
0,10
7,68
0,08
0,18
0,25
0,10
0,72
0,24
2,35
1.4
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ
RPH
26,59
1,00
1,00
1,00
0,32
0,72
10,20
12,35
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
25,01
6,00
7,36
5,00
4,78
0,84
0,40
0,08
0,55
1.7
Đất nuôi trồng
thu ỷ s ả n
NTS
1,43
0,10
1,33
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1 . 9
Đấ t nông nghiệp khác
NK H
2
Đ ấ t
phi nô ng ng h i ệ p
PNN
0,39
0,04
0,08
0,27
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đấ t a n ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghi ệ p
SKN
2.6
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
2. 7
Đ ấ t c ơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho ho ạ t động khoáng s ả n
SK S
2.9
Đất phát
triển hạ tầ ng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n, cấp xã
DHT
2.10
Đất di t ích l ị ch s ử v ă n hóa
DDT
2. 11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở đ ô th ị
ODT
0,27
0 , 27
2 . 15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
0,12
0,04
0,08
2.16
Đất xây d ự ng tr ụ sở c ơ của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đấ t xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNC
2.18
Đất c ơ s ở tôn gi á o
T O N
2 . 19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa đ ịa , nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xu ấ t VLXD, làm đ ồ g ố m
SKX
2 . 21
Đấ t sinh ho ạ t cộng đồng
DSH
2.22
Đấ t khu vui chơi, gi ả i tr í c ô ng c ộ ng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ấ t phi n ô ng nghi ệ p khác
PNK
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT
Chi tiết sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài Tở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đ Ấ T
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
NNP/PNN
199,48
14,83
20,59
20,29
14,42
16,13
1,70
10,16
2,69
1,22
31,61
43,26
0,65
0,43
0,50
0,62
10,60
1,60
0,90
7,28
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
14,49
0,36
0,80
1,73
5,17
0,36
5,75
0,03
0,29
Trong
đó: Đất chuyên trồng lú a nước
LUC/PNN
1 , 50
1 , 5 0
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
101,63
14,27
8,91
6,56
5,25
6,04
0,66
4,41
1,10
0,82
21,21
17,38
0,15
0,25
0,22
0,27
10,37
0,88
0,48
2,40
1.2
Đất tr ồ ng cây l âu năm
CLN/PNN
30,33
0,20
4,68
4,57
3,17
3,58
0,20
0,26
0,41
0,40
0,20
7,78
0,10
0,18
0,28
0,35
0,20
0,72
0,34
2,71
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
26,59
1,00
1,00
1,00
10,20
12,35
1.4
Đ ấ t rừng
đặc dụng
RDD/PNN
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
25,01
6,00
7,36
5,00
4,78
0,84
0,40
0,08
0,55
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1,43
0,10
1,33
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
CHUYỂN ĐỔI
CƠ CẤ U S Ử
DỤNG Đ Ấ T
TRONG NỘI BỘ Đ Ấ T N Ô NG NGHIỆP
2.1
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng t hu ỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
L U A/LMU
2.5
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đ ấ t nuôi tr ồ ng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ấ t tr ồ ng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất r ừ ng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng s ả n xu ấ t chuyển
sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
3
Đ ấ t
phi n ôn g nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,82
0,04
0,08
1,70
- PKO là đất phi n ông nghiệp không phải là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018
Đơn vị:
ha
STT
Chi tiết sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Tênh Phông
Xã Tỏa Tình
Xã Quài Tở
Xã Chiềng Sinh
Xã Chiềng Đông
Xã Nà Sáy
Xã Mường Khong
Xã Mường Thín
Xã Mường Mùn
Xã Pú Xi
Xã Mùn Chung
Xã Nà Tòng
Xã Phình Sáng
Xã Rạng Đông
Xã Ta Ma
Xã Pú Nhung
Xã Quài Nưa
Xã Quài Cang
TT. Tuần Giáo
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)+…
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
270,56
1,19
19,37
40,00
40,00
70,00
100,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng l ú a
nước
LUC
1.2
Đấ t tr ồ ng c â y h à ng n ă m khác
HNK
1.3
Đ ấ t trồng
c â y l â u n ă m
CLN
269,37
19,37
40,00
40,00
70,00
100,00
1.4
Đ ấ t rừng
ph ò ng hộ
RPH
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thu ỷ s ả n
NTS
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
1 . 9
Đấ t nông nghiệp khác
NK H
1,19
1,19
2
Đ ấ t
phi nô ng ng h i ệ p
PNN
24,70
5,00
1,07
1,00
1,24
0,55
0,03
1,32
10,31
0,20
0,03
3,00
0,03
0,91
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
2.2
Đấ t a n ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất c ụ m c ô ng nghi ệ p
SKN
2.6
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
2. 7
Đ ấ t c ơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho ho ạ t động khoáng s ả n
SK S
2.9
Đất phát
triển hạ tầ ng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n, cấp xã
DHT
23,77
5,00
1,00
1,00
1,24
0,55
0,03
1,32
10,31
0,20
0,03
3,00
0,03
0,05
2.10
Đất di t ích l ị ch s ử v ă n hóa
DDT
2. 11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý ch ấ t th ả i
DRA
2.13
Đ ấ t ở tại nông
thôn
ONT
0,07
0,07
2.14
Đất ở đ ô th ị
ODT
0,86
0,86
2 . 15
Đ ấ t xây dựng
trụ s ở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây d ự ng tr ụ sở c ơ của tổ
chức s ự nghiệp
DTS
2.17
Đấ t xây dựng cơ s ở ngoại giao
DNC
2.18
Đất c ơ s ở tôn gi á o
T Q N
2 . 19
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa đ ịa , nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xu ấ t VLXD, làm đ ồ g ố m
SKX
2 . 21
Đấ t sinh ho ạ t cộng đồng
DSH
2.22
Đấ t khu vui chơi, gi ả i tr í c ô ng c ộ ng
DKV
2.23
Đấ t cơ s ở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t s ô ng,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đ ấ t phi n ô ng nghi ệ p khác
PNK
Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tuần Giáo do tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 290/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2018 của huyện Tuần Giáo do tỉnh Điện Biên ban hành
1.174
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng