Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4817/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Xuân Lộc Đồng Nai 2018
Số hiệu:
4817/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
29/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4817/QĐ-UBND
Đồng Nai , ngày 29 tháng 12 năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN XUÂN LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Xuân Lộc, Tờ trình số 1913/TTr-STNMT ngày 28/12/2017
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Xuân Lộc với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
T ổng s ố dự án
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất trồng cây lâu năm
3
2,85
2
Đất nuôi trồng thủy sản
6
24,63
3
Đất nông nghiệp khác
5
1.121,00
4
Đất quốc phòng
2
29,95
5
Đất an ninh
2
1,30
6
Đất cụm công nghiệp
1
63,15
7
Đất thương mại, dịch vụ
7
11,64
8
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
36
706,50
9
Đất phát triển hạ tầng
82
548,21
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn hóa
4
2,62
- Đất cơ sở y t ế
2
0,23
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
27
12,66
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
5
2,19
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
2
0,16
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội
2
18,38
- Đất giao thông
20
424,99
- Đất thủy lợi
11
46,13
- Đất công trình năng lượng
4
38,87
- Đất chợ
5
1,98
10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1
3,00
11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1
0,04
12
Đất ở tại nông thôn
14
332,23
13
Đất ở tại đô thị
2
62,00
14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
3
7,30
15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
4
1,51
16
Đất cơ sở tôn giáo
25
24,73
17
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
3
20,78
18
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
29
35,92
T ổng
226
2.996,74
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc được UBND huyện ký xác nhận ngày 27
tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 59,00 ha, cụ thể:
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại nông thôn là 10 ha trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông
thôn là 02 ha.
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi) là 30
ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản là 02 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm là 10 ha.
- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang đất nuôi trồng thủy sản là 02 ha.
- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất
sang đất trồng cây lâu năm là 02 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân là 03 ha,
trong đó đất trồng lúa chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
là 02 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
Diện
tích thu hồi (ha)
1
Đất quốc phòng
2
29,95
29,95
2
Đất an ninh
1
0,20
0,20
3
Đất cụm công nghiệp
1
63,15
63,15
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1
666,40
666,40
5
Đất phát triển hạ tầng
47
433,98
405,41
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn hoá
4
2,62
2,62
- Đất cơ sở y tế
1
0,07
0,07
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
14
8,31
7,32
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
2
0,16
0,16
- Đất giao thông
15
390,62
363,47
- Đất thủy lợi
8
30,72
30,41
- Đất công trình năng lượng
2
1,28
1,28
- Đất chợ
1
0,20
0,08
6
Đất ở tại nông thôn
1
96,70
96,70
7
Đất ở tại đô thị
2
62,00
62,00
8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2
0,80
0,48
9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,12
0,12
10
Đất cơ sở tôn giáo
21
20,92
17,23
11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2
6,00
6,00
Tổng
81
1.380,22
1.347,64
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
S ố
lượng dự án
Diện
tích dự án (ha)
Trong
đó sử dụng vào:
Đất
trồng lúa
Đất
rừng phòng hộ
Đất
rừng đặc dụng
1
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1
3,18
3,18
-
-
2
Đất nông nghiệp khác
1
11,10
3,01
-
-
3
Đất cụm công nghiệp
1
63,15
0,34
-
-
4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2
666,67
9,36
-
-
5
Đất phát triển hạ tầng
12
394,99
40,62
1,55
-
Trong đó:
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1
0,98
0,56
-
-
- Đất giao thông
8
379,23
35,62
1,55
-
- Đất thủy lợi
3
1 4,78
4,44
-
-
6
Đất ở tại nông thôn
1
96,70
6,67
-
-
7
Đất ở tại đô thị
1
58,00
0,41
-
-
8
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
1
0,12
0,09
-
-
9
Đất cơ sở tôn giáo
2
2,04
1,96
-
-
10
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
3
11,21
0,44
-
-
Tổng
25
1.307,16
66,08
1,55
-
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
57.967,80
1.1
Đất trồng lúa
4.391,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
2.535,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6.187,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
33.301,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
7.303,07
1.5
Đất rừng sản xuất
4.213,61
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
499,35
1.7
Đất nông nghiệp khác
2.074,04
2
Đất phi nông nghiệp
14.518,62
2.1
Đất quốc phòng
6.424,04
2.2
Đất an ninh
847,06
2.3
Đất khu công nghiệp
108,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
63,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
42,23
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
545,97
2.7
Đất phát triển hạ tầng
2.521,93
Trong đ ó:
- Đất cơ sở văn hóa
14,22
- Đất cơ sở y t ế
4,73
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
86,25
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
15,02
2.8
Đất bãi thải, xử lý chất thải
20,82
2.9
Đất ở tại nông thôn
2.008,92
2.10
Đất ở tại đô thị
135,64
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
18,87
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2,80
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
85,49
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
112,96
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
145,89
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
11,98
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,66
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
3,42
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
872,13
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
543,28
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.239,89
1.1
Đất trồng lúa
132,82
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
116,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
149,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
928,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,55
1.5
Đất rừng sản xuất
15,41
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
3,39
1.7
Đất nông nghiệp khác
8,95
2
Đất phi nông nghiệp
107,75
2.1
Đất quốc phòng
0,95
2.2
Đất an ninh
15,31
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
0,34
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,70
2.5
Đất phát triển hạ tầng
8,98
Trong đ ó:
- Đất cơ sở y tế
0,24
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
1,52
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,54
- Đất giao thông
2,49
2.6
Đất ở tại nông thôn
13,42
2.7
Đất ở tại đô thị
45,28
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,01
2.9
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,23
2.10
Đất cơ sở tôn giáo
10,15
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
3,88
2.12
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,86
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,64
2.14
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,02
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1,60
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,38
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
1.409,55
1.1
Đất trồng lúa
124,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
102,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
115,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.116,82
1.4
Đất rừng phòng hộ
21,82
1.5
Đất rừng sản xuất
15,47
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
6,71
1.7
Đất nông nghiệp khác
5,45
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
34,52
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
10,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
7,18
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
15,34
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
10,72
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Xuân Lộc thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Xuân Lộc; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân
Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 4817/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
TT
Tên
công trình, dự án
Địa
điểm (xã, thị trấn)
Diện
tích kế hoạch (ha)
A. Các công trình, dự án chuyển
tiếp từ KHSDĐ năm 2017
1. Đất quốc phòng
1
Trạm thông tin Trung đoàn 23
TT.
Gia Ray
0,95
2
Thao trường huấn luyện và trường bắn
cho LLVT
TT.
Gia Ray, Xuân T âm
29,00
2. Đất an ninh
3
Công an thị trấn Gia Ray
TT.
Gia Ray
0,20
3. Đất cụm công nghiệp
4
Cụm Công Nghiệp Xuân Hưng
Xuân
Hưng
63,15
4. Đất thương mại dịch vụ
5
HTX TMDV NN Xuân Tiến
Xuân
Phú
0,01
6
HTX Quyết Thắng (2 khu đất đấu giá)
Xuân
Tâm
6,30
7
Phòng trưng bày sản phẩm (Đại Nam)
Xuân
Tâm
0,89
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
8
Kho nông sản (bà Phượng)
Xuân
Bắc
0,24
9
Xưởng chế biến hạt điều
Xuân
Định
0,30
10
Cơ sở chế biến mủ cao su (Công ty
CP ĐTXD Cao su)
Xuân
Hưng
7,60
11
Công ty Hùng Tân
Xuân
Phú
0,27
12
Nhà máy CBTA gia súc (HTX Xuân Phú)
Xuân
Phú
2,90
13
Công ty Oanh Khải
Xuân
Tâm
1,10
14
Công Ty Hưng L âm
Xuân
Tâm
0,20
15
Kho nông sản
Suối
Cát
0,20
16
Cơ sở sản xuất DNTN Ngọc
Xuân
Hòa
0,14
17
Cơ sở gạch Vũ Thị Thùy Trang
Xuân
Hưng
2,86
18
Cơ sở sản xuất gạch Hoàng Quốc Dũng
Xuân
Hưng
0,60
19
Xưởng cưa
Xuân
Hưng
0,50
20
Nhà máy sản xuất sản phẩm may mặc
(Cty CP may Đồng Nai)
Xuân
Hưng
1,60
21
Xưởng may mặc Ngày Vinh Quang
Xuân
Tâm
0,80
22
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Xuân
Trường
1,20
23
Trạm chiết nạp Gas
Xuân
Trường
0,50
24
Cơ sở giết mổ tập trung Bảo Hoà
Bảo
Hòa
2,00
25
Khu liên hiệp công nông nghiệp
Dofico (giai đoạn 2), trong đó:
Các
xã
666,40
- Phân khu 3C
Xuân
Tâm, Xuân Hưng
643,97
- Cơ sở chế biến (khu liên hiệp
công nghiệp Dofico)
Xuân
Bắc
22,43
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1. Đất cơ sở văn hóa
26
Đài tưởng niệm
Suối
Cao
0,05
27
Nhà văn hóa làng Dân tộc Stiêng
Xuân
Hòa
0,11
28
Nhà văn hóa làng dân tộc Chăm
Xuân
Hưng
0,33
6.2. Đất cơ sở y tế
29
Trạm y tế xã Xuân Hòa
Xuân
Hòa
0,07
30
Trạm y tế xã Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,16
6.3. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
31
Trường MN Lang M inh (m ở rộng)
Lang
Minh
0,37
32
Trường MN Suối Cao (Điểm Chà Rang)
Suối
Cao
0,20
33
Trường MN Suối Cao (Điểm Gia Lào)
(mở rộng)
Suối
Cao
0,11
34
Trường Mầm non Suối Cát
Suối
Cát
0,15
35
Trường TH Mạc Đ ĩnh Chi
Suối
Cát
0,52
36
Mở rộng trường MN Thọ Vực (ấp 6)
Xuân
Bắc
0,37
37
Trường MN Thọ Vực (phân hiệu 2B)
Xuân
Bắc
0,68
38
Trường TH Đinh Tiên Hoàng (cơ sở 2)
Xuân
Bắc
0,34
39
Trường TH Lê Hồng Phong (mở rộng)
Xuân
B ắc
0,35
40
Trường THCS Nguyễn Thái Bình (mở rộng)
Xuân
Bắc
1,22
41
Trường TH Xuân Định (m ở rộng)
Xuân
Định
0,10
42
Trường TH Trịnh Hoài Đức (mở rộng)
Xuân
Hiệp
0,63
43
Trường MN Xuân Hòa (mở rộng phân hiệu
chính)
Xuân
Hòa
0,72
44
Trường THCS Xuân Hòa (mở rộng)
Xuân
Hòa
0,40
45
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân
hiệu ấp 5)
Xuân
Hưng
0,05
46
Trường MN Xuân Hưng (mở rộng phân hiệu
chính ấp 4)
Xuân
Hưng
0,17
47
Trường TH Triệu Thị Trinh (mở rộng)
Xuân
Hưng
0,50
48
Trường MN (phân hiệu Tân Hữu)
Xuân
Thành
0,33
49
Trường MN Xuân Thọ (phân hiệu Thọ
Trung)
Xuân
Thọ
0,33
50
Trường THCS Nguyễn Trãi (mở rộng)
Xuân
Thọ
1,20
51
Trường MN Xuân Trường
Xuân
Trường
0,50
52
Trường MN Xuân Trường (PH Trung
Sơn)
Xuân
Trường
0,10
53
Trường THCS Lê Lợi (mở rộng)
Xuân
Trường
0,98
54
Trường MN Xuân Hiệp (mở rộng phân
hiệu chính)
Xuân
Hiệp
0,18
6.4. Đất cơ sở thể dục thể thao
55
Sân bóng đá và hồ bơi tại Nhà văn
hóa
Xuân
Tâm
0,65
56
Sân bóng Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,71
6.5. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
57
Giếng khoan quan trắc (TD1, TD3,
TD4, TD7, TD8, TD9, TD13, TD14, TD21, TD22, TD23, TD28)
Các
xã
0,12
58
Giếng khoan quan trắc (NB-19AB;
NB-22AB)
Xuân
Hiệp, Xuân Tâm
0,04
6.6. Đất giao thông
59
Ga Trảng Táo (mở rộng)
Xuân
Thành, Xuân Tâm
0,83
60
Ga Bảo Chánh (mở rộng)
Xuân
Thọ
1,11
61
Ga Gia Ray (mở rộng)
Xuân
Trường
0,45
62
Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết
Các
xã
236,20
63
Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
(HL10)
Các
xã
11,00
64
Tỉnh lộ 763 (mở rộng)
Các
xã
48,79
65
Tỉnh lộ 765 (giai đoạn 2)
Các
xã
7,00
66
Đường Bảo Hòa - Long Khánh (Chiến
Thắng - Long Khánh)
Bảo
Hòa, Xuân Định
6,00
67
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh (mở rộng
từ Quốc lộ 1 đến giáp xã Lang Minh)
Xuân
Hiệp
12,00
68
Đường vào núi Chứa Chan (đường vào
chùa Gia Lào)
Xuân
Trường
11,84
69
Đường Xuân Bắc - Long Khánh (mở rộng)
Xuân
Bắc
4,67
70
Đường tổ 23 ấp Suối Cát 1 (mở rộng)
Suối
Cát
0,03
71
Đường Tân Hữu - Trảng Táo
Xuân
Thành
29,44
72
Đường Xuân Thành - Trảng Táo
Xuân
Thành
25,60
73
Đường Xuân Bắc - Bảo Quang (mở mới)
Xuân
Bắc
21,12
74
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (mở rộng)
TT.
Gia Ray
0,30
75
Đường từ Cầu tập đoàn 7 vào cánh đồng
lúa
Lang
Minh
0,08
6.7. Đất thủy lợi
76
Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng
rào khu công nghiệp
Xuân
Hiệp
2,67
77
Hệ thống kênh mương
Các
xã
13,10
78
Hệ thống cấp nước tập trung TT.Gia
Ray (mở rộng) và đấu nối đường ống (cấp cho xã Xuân Hiệp - Suối Cát)
TT.
Gia Ray
0,54
79
Tuyến kênh N 15
Lang
Minh
1,68
80
Hệ thống kênh mương Hồ Gia Măng
Xuân
T âm
0,95
81
Tuyến kênh xã Xuân Hiệp (kênh dẫn
nước hồ Gia Măng)
Xuân
Hiệp
12,43
82
Hệ thống mương thoát nước
Xuân
T âm
1,60
83
Kênh mương (ấp Bưng Cần)
Bảo
Hòa
0,22
6.8. Đất công trình năng lượng
84
Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân - rẽ
Sông Mây - Tân Uyên)
Các
xã
37,27
85
Đường dây 110kV Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
và Trạm 110Kv Cẩm Mỹ
Các
xã
0,32
86
Trạm 110 kV Xuân Đông và đường dây
đấu nối
Các
xã
0,27
6.9. Đất chợ
87
Chợ Lang Minh
Lang
Minh
0,64
88
Chợ Xuân Bắc
Xuân
Bắc
0,65
89
Chợ Xuân Lộc, kết hợp siêu thị
TT.
Gia Ray
0,34
90
Chợ Thọ Lộc
Xuân
Thọ
0,20
91
Cho thuê đất tại Chợ Bình Hòa
Xuân
Ph ú
0,15
7. Đất cố di tích lịch sử - văn
hóa
92
Địa điểm căn cứ Rừng Lá
Xuân
Hòa
3,00
8. Đất ở
93
Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu
Giây - Phan Thiết
TT.
Gia Ray
4,00
94
Khu dân cư (ấp Trảng Táo)
Các
xã
221,04
95
Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ
dân bị giải tỏa đường Bảo Hoà - Long Khánh
B ảo Hòa
0,05
96
Khu tái định cư Dofico
Xuân
Bắc
3,30
97
Giao đất ở tại Xuân Phú
Xuân
Phú
0,15
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
98
Trụ sở Chi cục Thuế
TT.
Gia Ray
0,40
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
99
Trụ sở Ban quản lý rừng phòng hộ
Xuân Lộc
Xuân
Tâm
1,10
100
Trạm Thú y huyện
Xuân
Tâm
0,24
11. Đất cơ sở tôn giáo
101
Chùa Phước Lộc (mở rộng)
TT.
Gia Ray
0,11
102
Dòng Đức bà Truyền giáo Xuân Lộc
TT.
Gia Ray
1,15
103
Tịnh thất Linh Quang (mở rộng)
Suối
Cát
0,32
104
Chùa Phật Quang Cao Tuyền
Suối
Cao
3,76
105
Giáo xứ Xuân Bắc
Xuân
Bắc
2,12
106
Niệm Phật đường Giác Huệ
Xuân
Bắc
0,51
107
Chùa Quan Âm
Xuân
Định
0,40
108
Giáo xứ Đồng Tâm
Xuân
Tâm
1,46
109
Giáo x ứ Xuân
Bình
Bảo
Hòa
1,25
110
Giáo Xứ Trung Ngãi
Xuân
Tâm
1,74
111
Chùa Liên Hoa
Xuân
Hưng
0,24
112
Tịnh thất Thanh Lương
Suối
Cao
0,14
113
Chùa Quảng Phước
Xuân
B ắc
0,41
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
114
Nghĩa trang huyện Xuân Lộc
Xuân
Tâm
14,78
115
Nghĩa trang Trảng Táo
Xuân
Thành
3,00
116
Nghĩa trang ấp Thọ Bình (mở rộng)
Xuân
Thọ
3,00
13. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
117
Xuân Thành - (XL.VS14-3)
Xuân
Thành
3,47
118
Xuân Thành-(XL.VS15-3)
Xuân
Thành
2,74
119
Khu lò gạch
Xuân
Hòa
5,00
14. Vùng khuyến khích chăn nuôi,
khu chăn nuôi tập trung
120
Trang trại của Công ty TNHH MTV Vũ
Hoàng Bảo Long
Suối
Cao
10,60
121
Trang trại của Công ty TNHH MTV Nguyên
Toàn Tâm
Xuân
Thành
11,10
122
Công ty Nông Súc Sản Đồng Nai
Suối
Cao
15,30
123
Khu liên hiệp công nông nghiệp
Dofico.
Xuân
Bắc, Xuân Tâm
1.063,70
Trong đó:
- Phân khu 3D (khu nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao Thọ Vực)
Xuân
Bắc
405,92
- Phân khu 3B (khu trồng trọt,
chăn nuôi tập trung)
Xuân
Tâm
657,78
124
Công ty CP chăn nuôi Phú Sơn
Xuân
Phú, Xuân Thọ
20,30
15. Khu nuôi trồng thủy sản
125
HTX tiểu thủ công nghiệp Đại Nam
(xin CMĐ đất lúa sang đất nuôi trồng thủy sản)
Xuân
Hưng
3,18
126
Chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
(Vũ Xuân Trường)
Xuân
Hưng
1,93
127
Khu nuôi trồng thủy sản
Xuân
Hưng
13,18
128
Khu nuôi trồng thủy sản (ấp 4+5)
Xuân
Hưng
2,90
16. Giao đất nông nghiệp
129
Giao đất nông nghiệp cho hộ chính
sách, hộ nghèo
Xuân
Phú
0,50
B. Các công trình, dự án bổ sung
mới vào KHSDĐ năm 2018
1. Đất an ninh
130
Đồn Công an Khu vực trọng điểm 3 xã
Xuân Hòa - Xuân Hưng - Xuân Tâm
Xuân
Hưng
1,10
2. Đất thương mại dịch vụ
131
Trạm xăng dầu Duy Quân
Xuân
Bắc
0,14
132
Trạm Đăng kiểm
Xuân
Hòa
0,75
3. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
* Các cơ sở sản xuất gạch
133
Cơ sở sản xuất gạch Ngọc Lan
Xuân
Hòa
0,56
134
Cơ sở gạch Long Chi - Nguyễn Thị Ngọc
Thanh
Xuân
Hưng
0,50
135
Cơ sở gạch Thiên Thành - Trương Thị
Kim Ánh
Xuân
Hưng
0,80
136
Lò gạch Trương Hữu Trí
Xuân
Hưng
0,50
137
Lò gạch Tuynel - Nguyễn Xuân Cảnh
Xuân
Hưng
2,00
138
Cơ sở gạch Nguyễn Trường Phát
Xuân
Hưng
3,00
139
Lò gạch Quỳnh Anh
Xuân
Thành
0,20
140
Lò gạch Thanh Tâm
Xuân
Thành
0,50
* Điểm giết mổ tập trung
141
Điểm giết mổ Suối Cát
Suối
Cát
0,05
142
Cơ sở giết mổ tập trung Xuân Tâm
Xuân
Tâm
0,83
143
Điểm giết mổ Xuân Thành
Xuân
Thành
2,89
144
Điểm giết mổ tập trung Xuân Thọ (ấp
Thọ Bình)
Xuân
Thọ
0,58
* Các cơ sở sản xuất kinh doanh
khác
145
Cơ sở sản xuất Lê Thị Thu Trang
(Đoàn Xuân Thủy - Công ty Chất đốt Đồng Nai)
Xuân
Hòa
0,25
146
Cơ sở Phùng Tiến Phát - Nguyễn Thị
Vĩnh Thu
Xuân
Hưng
0,80
147
Hợp tác xã Môi Trường - Trương
Phong Thanh
Xuân
Hưng
0,10
148
Công ty Tâm Trung Phát
Xuân
Phú
0,30
149
Cơ sở chế biến tinh bột mỳ (Cty TNHH
MTV Mười Tân Hợp Thành)
Xuân
Thành
3,20
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1. Đất cơ sở văn hóa
150
Đền thờ Liệt sỹ
TT.
Gia Ray
2,13
4.2. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
151
Trường TH Bán trú
TT.
Gia Ray
1,20
152
Nhà công vụ giáo viên tại Xuân Định
Xuân
Định
0,50
153
Trường TH Trần Hưng Đạo (m ở rộng)
Xuân
Hưng
0,46
4.3. Đất cơ sở thể dục - thể
thao
154
Công trình hồ bơi và sân bóng đá (trong
khuôn viên Nhà thiếu nhi)
TT.
Gia Ray
0,47
155
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
Xuân
Hòa
0,16
156
Công trình hồ bơi (trong khuôn viên
Nhà văn hóa xã)
Xuân
Phú
0,20
4.4. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
157
Cơ sở điều trị ma túy tỉnh Đồng Nai
(xây mới)
Suối
Cao
18,00
158
Hội người tàn tật vươn lên huyện
Xuân Lộc
Xuân
Thọ
0,38
4.5. Đất giao thông
159
Mở rộng nút giao thông giữa đường Hùng
Vương và Quốc lộ 1 (trước bưu điện huyện)
TT.
Gia Ray, Xuân Hiệp
2,83
160
Đường vào cơ sở cai nghiện
Suối
Cao
1,20
161
Đường giao thông vào khu vực ấp Bằng
Lăng
Xuân
Tâm
4,50
4.6. Đất thủy l ợi
162
Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân
Bắc (trạm bơm, trạm cấp nước)
Xuân
Bắc
0,31
163
Tuyến kênh cấp 2 nội đồng Hồ Gia
Măng
Các
xã
11,50
164
Kênh mương ấp 1, ấp 3
Xuân
Tâm
1,13
4.7. Đất công trình năng lượng
165
Trạm biến áp 110kV Xuân Tâm và đấu
nối
Các
xã
1,01
5. Đất bãi thải, xử lý chất thải
166
Điểm trung chuyển rác
Xuân
Phú
0,04
6. Đất ở tại nông thôn
167
Khu dân cư hai bên đường Bảo Hoà -
Long Khánh
B ảo Hòa, Xuân Định
96,70
168
Khu nhà ở cho người thu nhập thấp
Xuân
Bắc
6,02
7. Đất ở tại đô thị
169
Khu dân cư 2 bên đường Lê Duẩn -
Nguyễn Văn Cừ
TT.
Gia Ray
58,00
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
170
Trụ sở UBND xã Suối Cát (mở rộng)
Suối
Cát
0,40
171
Trung tâm hành chính ấp Bằng Lăng
(gồm Trường học, trụ sở ấp, sân bóng, chợ)
Xuân
Tâm
6,50
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
172
Nhà quản lý hồ Núi Le
TT.
Gia Ray
0,05
173
Văn phòng ban quản lý Di tích danh
thắng núi Chứa chan
Xuân
Trường
0,12
10. Đất cơ sở tôn giáo
174
Chùa Phóng Sanh
Lang
Minh
0,84
175
Giáo xứ Chà Rang
Suối
Cao
1,17
176
Trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật
giáo Việt Nam huyện Xuân Lộc
Suối
Cát
0,46
177
Hội thánh Cao đài Tây Ninh
Suối
Cát
0,30
178
Giáo xứ Xuân Tôn
Xuân
Bắc
1,31
179
Chi hội Hưng Xuân Tự
Xuân
Hưng
0,12
180
Giáo xứ Tân Ngãi
Xuân
Tâm
1,45
181
Giáo xứ Hiệp Lực
Xuân
Tâm
1,10
182
Giáo xứ Trảng Táo
Xuân
Thành
0,80
183
Chi hội Tin lành Xuân Thọ
Xuân
Thọ
0,59
184
Giáo xứ Thọ Hòa
Xuân
Thọ
2,04
185
Giáo xứ Gia Ray
Xuân
Trường
0,94
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
186
Xuân Tâm - (XL.VS7-3)
Xuân
Tâm
10,59
* Cơ sở sản xuất gạch
187
Công ty TNHH Gạch Trà Giang
Xuân
Hòa
0,30
188
Cơ sở sản xuất gạch Huy Hiệu
Xuân
Hòa
0,10
189
Cơ sở sản xuất gạch Nguyễn Quốc Bào
(Huỳnh Thị Trắng)
Xuân
Hòa
0,20
190
Cơ sở sản xuất gạch Huỳnh Hiếu Hiền
Xuân
Hòa
0,39
191
Doanh nghiệp tư nhân Bảy Thật
Xuân
Hòa
0,83
192
Cơ sở sản xuất gạch Văn Châu
Xuân
Hòa
0,20
193
Cơ sở gạch Đồng Tân Một - Đặng Văn
Tư
Xuân
Hưng
0,50
194
Cơ sở gạch Đức Lập Phát - Nguyễn
Văn Giữ
Xuân
Hưng
0,80
195
Cơ sở gạch Hiệp Lực - Đồng Tân -
Nguyễn Văn Sắc
Xuân
Hưng
1,50
196
Cơ sở gạch Hiệp Nguyễn - Nguyễn Thị
Kiều Trang
Xuân
Hưng
0,50
197
Cơ sở gạch Hiệp Phương - Đỗ Tiến Đạt
Xuân
Hưng
0,50
198
Cơ sở gạch Hữu Lợi - Phan Ngọc Đức
Xuân
Hưng
0,50
199
Cơ sở gạch Hữu Quý - Nguyễn Thị Ngọc
Thanh
Xuân
Hưng
0,50
200
Cơ sở gạch Long Thọ - Phạm Thị Bích
Thu
Xuân
Hưng
0,50
201
Cơ sở gạch Nam Bình - Nguyễn Minh
Hùng
Xuân
Hưng
0,50
202
Cơ sở gạch Ngọc Hà - Nguyễn Ngọc Hà
Xuân
Hưng
0,50
203
Cơ sở gạch Ngọc Hòa - Huỳnh Sơn
Thanh
Xuân
Hưng
0,80
204
Cơ sở gạch Thanh Hoàng - Bùi Thanh
Hoàng
Xuân
Hưng
0,50
205
Cơ sở gạch Thanh Mỹ - Nguyễn Thị Ngọc
Mai
Xuân
Hưng
0,70
206
Cơ sở gạch Thới Lai - Trương Thị
Thùy Hương
Xuân
Hưng
0,50
207
Cơ sở gạch Toàn Phát - Đào Duy Toàn
Xuân
Hưng
0,80
208
Cơ sở gạch Tuấn Việt - Trần Đức
Quang
Xuân
Hưng
0,50
209
Cơ sở gạch Đồng Tấn - Tăng Quốc Hòa
Xuân
Hưng
0,50
210
Đại Phước Lộc - Phạm Vĩnh Lộc
Xuân
Hưng
1,00
211
Cơ sở gạch Đồng Tân - Út Phàn
Xuân
Hưng
0,50
12. Khu nuôi trồng thủy sản
212
Khu nuôi trồng thủy sản - Hoàng Hải
Đăng
Xuân
Hưng
1,00
213
Khu nuôi trồng thủy sản - Tăng Quốc
Hòa
Xuân
Hưng
2,44
13. Các khu đất đấu giá
214
Đấu giá với mục đích cơ sở sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp tại thửa 19, 20 tờ 13
Bảo
Hòa
0,03
215
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
326 tờ 7
Bảo
Hòa
0,04
216
Đấu giá với mục đích thương mại dịch
vụ tại hồ Núi Le (thửa 73,74,75,76,77 tờ 15)
TT.
Gia Ray
3,21
217
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
đất số 92 tờ 68
Xuân
Hưng
0,27
218
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
979 tờ 80
Xuân
Hưng
0,33
219
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
57 tờ 38
Xuân
Phú
0,10
220
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
50 tờ 40
Xuân
Phú
0,09
221
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
12 tờ 100
Xuân
Tâm
0,94
222
Đấu giá với mục đích đất thương mại
dịch vụ tại thửa 102B tờ 83
Xuân
Tâm
0,34
223
Đấu giá với mục đích đất ở tại thửa
18, tờ 14
Xuân
Thành
3,14
14. Giao đất nông nghiệp
224
Giao đất cho hộ gia đình ông Nguyễn
Quang Trang
Bảo
Hòa
0,35
225
Giao đất nông nghiệp cho gia đình
ông Trần Văn Nguyên
Xuân
Hòa
2,00
226
Giao đất ở cho 03 hộ gia đình ông
Nguyễn Thanh Hòa, Võ Tấn Khuê, Võ Tấn Tài phục vụ bố trí đường dây điện 500KV
Xuân
Thành
0,06
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2018
1
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm của xã
Các
xã, thị trấn
10,00
Trong đó:
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
ở phục vụ nhu cầu về đất ở trong năm
Các
xã, thị trấn
2,00
2
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
Các
xã, thị trấn
30,00
Trong đó:
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
Các
xã, thị trấn
10,00
3
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nuôi trồng thủy sản
Các
xã, thị trấn
2,00
4
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
Các
xã, thị trấn
10,00
5
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản
Các
xã, thị trấn
2,00
6
Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng
rừng sản xuất sang trồng cây lâu năm
Các
xã, thị trấn
2,00
7
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Các
xã, thị trấn
3,00
Trong đó:
Chuyển từ đất lúa sang đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Các
xã, thị trấn
2,00
Quyết định 4817/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4817/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Xuân Lộc do tỉnh Đồng Nai ban hành
1.726
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng