Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 420/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Điện Biên Điện Biên
Số hiệu:
420/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Điện Biên
Người ký:
Mùa A Sơn
Ngày ban hành:
18/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 420/QĐ-UBND
Điện
Biên, ngày 18 tháng 05 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND
ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục
dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào
các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được
HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của UBND huyện Điện
Biên tại Tờ trình số 433/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
85/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Điện Biên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
(Có
các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
Điều 3 .
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây
dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Điện Biên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT , TTTH, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Mùa A Sơn
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đ ơ n v ị hành chính
Xã Hẹ Muông
Xã
Hua Thanh
Xã Mường Lói
Xã Mườ n g Phăng
Xã Mường Pồn
X ã M ường Nhà
Xã N à Tấu
Xã Nà Nhạn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng diện
tích đất t ự nhiên
163.972,85
7 . 354,87
7 . 345,85
15.952,32
3.474,44
12.884,47
15.882,87
7.463,83
7 . 599,60
1
Đất nông
nghiệp
NNP
145.254,32
6.931,09
3.009,56
15.323,09
3.256,60
12.679,80
15.721,98
7.216,9 9
7.400,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18.519,77
699,10
215,08
3.699 , 35
659,41
562,58
529,28
482,50
1.485,15
Tr o ng
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.253,66
393,00
144,76
75,65
639,54
361,09
1 20,19
415,99
150,18
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
53.210,93
3.482,53
752,30
7.983,01
1 .231,39
7.126,98
2.755,37
2.174,84
3.017,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.212,85
36,01
240,83
61,43
660,95
82,68
65,83
47,67
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
47.372,97
1.017,17
943,33
3.080,06
3.087,07
10.635,74
3.273 , 64
2.484,35
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
3.228,57
935,88
1 .6
Đất rừng sản
xuất
RSX
19.956,13
1.687,08
839,84
559,07
229,21
1 .220,29
1.701,94
1.198,87
305,36
1.7
Đất nuôi t rồng thủy
sản
NTS
733,20
9,20
18,18
1,60
139,29
21,93
16,98
21,31
60,29
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
19,89
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.075,07
194,08
122,61
154,19
217,84
198,05
160,89
246,84
195,66
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
783,16
50,50
0,91
3,40
11,31
3,99
2,89
0,03
2 . 2
Đất an ninh
CAN
269,96
114,14
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,11
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
9,91
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,98
2,00
0,41
0,10
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
104,88
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.519,77
28,90
49,97
47,89
54,25
34,01
64,40
41,51
106,22
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
49,37
2.11
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
105,39
0,02
86,46
0,06
0,74
2.12
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t th ả i
DRA
3,86
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.154,68
28,74
34,36
16,62
40,16
22,72
49,30
43,81
26,82
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
45,78
1,86
0,66
3,53
0,21
0,90
0,43
0,33
0,78
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
0,00
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,19
1,38
4,63
8,15
22,54
32,65
3,82
16,26
9,18
2.20
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ g ố m
SKX
187,64
1,72
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,40
0,17
0,23
0,62
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
0,45
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,00
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
759,08
56,09
30,89
74,60
1,99
95,78
27,22
27,80
51,89
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
750,88
24,61
12,00
10,01
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,59
0,59
3
Đất ch ưa sử
dụng
CSD
12.64 3, 46
229,70
4.213,68
475,04
6,62
3,83
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noong Luống
Xã Noong Hẹt
X ã Núa Ngam
Xã Pa Thơm
Xã P á Khoang
Xã Phu Luông
Xã Pom Lót
(1)
(2)
(3)
(4)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
Tổng diện
tích đất t ự nhiên
163.972,85
14.260,19
11.380,09
2.122,47
1.302,08
4.864,91
8.908,88
5.714,67
14.466,71
4.231,22
1
Đất nông
nghiệp
NNP
145.254,32
9.598,62
9.758,09
1.835,01
1.195,84
3.982,37
8.597,54
4.621,31
14.092,91
4.073,29
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18.519,77
372,98
609,39
336,77
415,22
260,49
545,10
409,94
3.706,03
286,00
Tr o ng
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.253,66
242,49
8,41
318,78
402,92
86,06
5 8 ,53
325,59
230,37
239,11
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng
năm khác
HNK
53.210,93
2.975,88
5.297,85
224,33
581,52
2.190,91
2.111,98
487,17
7.137,88
213,66
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.212,85
45,72
21,88
92,43
49,98
8,52
50,00
90,79
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH
47.372,97
5.405,85
3.818,94
229,74
5.263,75
2 . 191,00
2.481,29
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
3.228,57
2.292,69
1 .6
Đất rừng sản
xuất
RSX
19.956,13
788,63
1.121,09
133,86
1.290,36
673,06
1 . 269,12
1.053,67
992,97
1.7
Đất nuôi t rồng thủy
sản
NTS
733,20
9,56
10,03
60,39
15,27
2,35
3,75
112,39
4,33
8,58
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
19,89
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.075,07
146,42
315,60
287,45
106,24
177,52
309,57
1.093,36
130,99
1 57,93
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
783,16
2,61
2,21
3,70
418,41
7,44
2 . 2
Đất an ninh
CAN
269,96
0,03
4,74
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,11
31,11
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
9,91
1,95
0,07
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,98
0,32
8,18
0,94
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
104,88
1,80
16,29
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.519,77
44,11
112,82
33,02
21,81
47,68
181,60
65,63
67,47
48,58
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
49,37
49,37
2.11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
105,39
6,4 1
1,92
2.12
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t th ả i
DRA
3,86
0,50
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.154,68
33,27
11,00
194,55
61,56
40,54
11,33
34,86
19,83
44,27
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
45,78
1,25
0,62
0,28
1,53
1,00
0,34
3,77
0,14
0,42
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
0,00
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,19
16,27
3,07
10,89
7,71
9,87
4,63
10,60
10,91
3,03
2.20
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ g ố m
SKX
187,64
176,48
1,19
1,18
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,40
0,15
0,02
0,57
0,44
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
0,45
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,00
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
759,08
25,61
8,98
25,32
5,67
53,89
58,60
6,18
25,20
26,72
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
750,88
25,77
16,86
547,99
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,59
3
Đất ch ưa sử
dụng
CSD
12.64 3, 46
4.515,15
1.306,40
0,01
705,02
1,67
242,81
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Sam M ứ n
X ã Thanh Chăn
Xã Thanh N ư a
Xã Thanh An
Xã Thanh H ư ng
Xã Thanh Lu ô ng
X ã Thanh X ươ ng
X ã Thanh Yên
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
Tổng diện
tích đất t ự nhiên
163.972,85
2.445,88
2.220,88
2.635,24
1.987,07
1.999,44
3.598,21
1.899,59
1.977,07
1
Đất nông
nghiệp
NNP
145.254,32
2.090,47
2.118,88
1.771,76
1.668,74
1.730,90
3.221,93
1.653,15
1.704,18
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
18.519,77
335,88
307,53
264 , 14
406,47
302,36
585,42
379,74
663,87
Tr o ng
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
7.253,66
292,04
307,26
263,33
338, 1 8
302,36
545,22
348,13
644,48
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
53.210,93
1.071,90
129,62
145,59
751,31
222,42
153,03
731,02
261,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.212,85
86,27
28,09
152,89
72,51
46,85
134,95
121,07
15,51
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
47.372,97
43,65
910,55
159,98
1 .003,56
1.264,06
79,24
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
3.228,57
1 .6
Đất rừng sản
xuất
RSX
19.956,13
512,12
689,24
1 .023,37
416,90
143,92
1.066,68
321,72
717,77
1.7
Đất nuôi t rồng thủy
sản
NTS
733,20
40,65
53,85
25,80
21,55
11,79
17,79
20,36
26 , 00
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
19,89
19,89
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.075,07
355,41
102,00
258,17
216,31
191,82
216,80
246,44
272,89
2.1
Đ ấ t quốc
phòng
CQP
783,16
98,77
131,21
0,94
43,69
1,15
2 . 2
Đất an ninh
CAN
269,96
129,61
8,68
6 ,52
4,74
1,50
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
31,11
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
9,91
0,16
2,72
0,05
4,72
0,17
0,07
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
22,98
0,16
0,30
4,51
4,62
1,44
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
104,88
86,79
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
1.519,77
22,34
33,76
39,04
52,65
28,22
48,09
68,54
177,26
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
49,37
2.11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
105,39
9,27
0,02
0,05
0,44
2.12
Đất bãi thải,
xử lý ch ấ t th ả i
DRA
3,86
3,36
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.154,68
39,63
39,27
43,76
54,05
59,25
44,16
92,49
68,34
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
0,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
45,78
1,48
0,19
0,35
0,17
2,46
0,42
21,98
0,68
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đ ấ t cơ sở
tôn giáo
TON
0,00
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
272,19
3,76
6,13
16,43
10,99
13,91
13,70
22,96
8,72
2.20
Đất sản xuất
vật liệu XD, làm đồ g ố m
SKX
187,64
0 , 74
4,98
1,35
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
3,40
0,35
0,69
0,16
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
0,45
0,45
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,00
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
759,08
34,34
22,35
4,92
5,61
39,13
27,69
13,09
9,52
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
750,88
25,16
2,57
36,68
29,24
13,20
6,79
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,59
3
Đất ch ưa sử
dụng
CSD
12.64 3, 46
605,31
102,02
76,72
159,48
Biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đ ơ n v ị hành chính
Xã Hẹ Muông
Xã Hua Thanh
Xã Mường L ó i
Xã M ườ ng Phăng
Xã M ườ ng Pồn
Xã M ườ ng Nhà
Xã
Nà T ấ u
Xã Nà Nhạn
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noong Luống
Xã Noong Hẹt
Xã N ú a Ngam
Xã Pa T hơm
1
Đất nông
nghiệp
NNP
159,20
3,72
1,97
2,22
1,86
11,61
1,72
1,72
1,72
2,12
29,59
1,00
4, 1 8
1,72
45,22
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
2,78
0,65
Trong
đó: Đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
2,78
0,65
1 .2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
127,10
3,72
1,56
2,22
1,86
11,61
1,72
1,72
1,72
2,12
13,09
1,00
3,53
1,72
36,57
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,40
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
23,91
16,5
7,41
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
4,03
0,03
1 ,24
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,98
0,38
1 . 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i
nông nghiệp
PNN
2,75
0,06
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất th ương mạ i dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, cấp
xã
DHT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.1 1
Đất có di tích
lịch sử văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
0,05
2.14
Đất ở t ại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2. 16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nh à tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
T I N
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2,70
0,06
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
TT
Đất nông nghiệp
M ã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Pá Khoang
Xã Phu Luông
X ã Pom Lót
Xã Sam M ứ n
Xã
Thanh Chăn
Xã
T h anh N ư a
Xã Thanh An
Xã Thanh Hưng
Xã
Thanh Luông
Xã
Thanh Xương
Xã Thanh Yên
1
Đất nông
nghiệp
NNP
159,20
1,80
1,72
19,82
1,00
1,20
5,46
3,76
1,00
1,0 0
10,97
1,10
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
2,78
0,08
0,65
0,65
0,65
0,10
Trong
đó: Đất chuyên trồng l ú a nước
LUC
2,78
0,08
0,65
0,65
0,65
0,10
1 .2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
127,10
1,72
1,72
19,17
1,00
1,00
1,90
3,11
1,00
1,00
10,32
1,00
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,40
0,20
0,20
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
23,91
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
4,03
2,76
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,98
0,60
1 . 8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất ph i
nông nghiệp
PNN
2,75
0,05
1,32
1,32
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất th ương mạ i dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g sản
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, cấp
xã
DHT
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.1 1
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ấ t ở tại
nông thôn
ONT
0,05
0,05
2.14
Đất ở t ại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2. 16
Đ ấ t xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nh à tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
T I N
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ố i
SON
2,70
1,32
1,32
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đ ơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
T ổ ng d i ện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã H ẹ Muông
X ã Hua Thanh
Xã M ườ ng L ói
Xã M ườ ng Phăng
Xã M ường Pồn
Xã Mường Nhà
Xã Nà T ấ u
X ã N à
Nhạn
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noong Luống
Xã Noong H ẹ t
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang đất phi n ô ng
nghiệp
NNP/PNN
178,99
3,82
2,39
2,32
2,00
11,75
2,83
2,50
1,91
2,56
29,69
1,28
5,82
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
3,45
0,65
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
2,78
0,65
1 . 2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK/PNN
143,27
3,82
1,73
2,32
2,00
11,71
2,75
2,50
1 ,91
2,49
13,19
1,26
3,76
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,89
0,04
0,08
0,07
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
23,91
16,50
1 . 5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
4,04
0,03
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
3,43
0,63
0,02
1,41
1.8
Đất l à m muố i
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Núa Ngam
Xã Pa Th ơ m
Xã Pá Khoang
Xã Phu Luông
Xã Pom Lót
Xã Sam Mứn
Xã Thanh Ch ă n
Xã Thanh Nưa
X ã Thanh An
Xã Thanh H ư ng
Xã Thanh Luông
Xã Thanh X ươ ng
X ã Thanh Yên
1
Đ ấ t
n ông nghiệp chuy ể n sang đất phi
nông nghiệp
NNP/PNN
178,99
3,43
45 , 32
2,52
2,08
20,22
1,15
2,53
7,63
5,77
2,28
2,99
12,80
1,40
1 . 1
Đất trồng l ú a
LUA/PNN
3,45
0,08
0,65
1,32
0,65
0,10
Trong
đó: Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
L U C/PNN
2,7 8
0,08
0,65
0,65
0,65
0,10
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
143,27
3,39
36,67
2,44
2,08
19,57
1,13
2,24
3,91
3,94
2,28
2,85
12,03
1,30
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,89
0,04
0,02
0,20
0,30
0,14
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
23,91
7,41
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
4,04
1,24
2,77
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
3,43
0,09
0,65
0,51
0, 1 2
1.8
Đất làm muối
LM U /PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị
tính: h a
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hẹ Muông
Xã Hua Thanh
Xã M ườ ng Lói
Xã M ườ ng Phăng
Xã Mường Pồn
Xã Mường Nhà
Xã Nà Tấu
Xã Nà Nhạn
Xã Na Tông
Xã Na Ư
Xã Noo n g Luống
Xã Noong Hẹt
1
Đất nông
nghiệp
NNP
49,80
16 ,60
16,60
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên tr ồ ng lúa
nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
49,80
16,60
16,60
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2. 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g s ả n
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất danh l am th ắ ng cảnh
DDL
2. 11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
2. 1 2
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2. 1 3
Đất ở tại
nông th ô n
ONT
2. 14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2. 1 5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2 .1 6
Đất x â y d ự ng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu x â y dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đ ất khu
vui chơi gi ả i trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
TT
Chỉ tiêu
M ã
T ổ ng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Núa Ngam
Xã Pa Th ơ m
Xã Pá Khoang
Xã Phu Luông
Xã Pom L ó t
Xã Sam M ứ n
Xã Thanh Chăn
Xã Thanh N ư a
Xã Thanh An
Xã Thanh H ư ng
Xã Thanh Luông
Xã Thanh X ươ ng
Xã Thanh Yêu
1
Đất nông
nghiệp
NNP
49,80
16,60
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên tr ồ ng lúa
nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
49,80
16,60
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2. 8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoán g s ả n
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất danh l am th ắ ng cảnh
DDL
2. 11
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
DDT
2. 1 2
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2. 1 3
Đất ở tại
nông th ô n
ONT
2. 14
Đất ở tại đ ô thị
ODT
2. 1 5
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2 .1 6
Đất x â y d ự ng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu x â y dựng, làm đ ồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đ ất khu
vui chơi gi ả i trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/05/2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
1.252
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng