Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 30/NQ-HĐND 2017 kế hoạch sử dụng đất Thái Nguyên 2017 2018
Số hiệu:
30/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Bùi Xuân Hòa
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 30/NQ-HĐND
Thái Nguyên,
ngày 08 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 14/11/2017
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm
2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên, với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017
Chỉ tiêu
Diện tích có đầu năm 2017 (ha)
Diện tích tăng trong năm (ha)
Diện tích giảm trong năm (ha)
Diện tích cuối năm 2017 (ha)
Tổng diện tích tự nhiên
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
352.664,02
302.675,98
45.247,60
100,72
1.486,15
1.228,10
318,66
352.664,02
301.548,60
46.415,09
Nhóm đất chưa sử dụng
4.740,44
40,11
4.700,33
Trong đó:
- Nhóm đất nông nghiệp: Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng nội bộ trong nhóm đất nông nghiệp là 86,24 ha;
- Nhóm đất phi nông nghiệp:
Diện tích đất phi nông nghiệp chu chuyển nội bộ là 309,86 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 01, số 02 và số 03 kèm theo)
2. Kế hoạch
sử dụng đất năm 2018
Chỉ tiêu
Diện tích có đầu năm 2018 (ha)
Diện tích tăng trong năm (ha)
Diện tích giảm trong năm (ha)
Diện tích cuối năm 2018 (ha)
Tổng diện tích tự nhiên
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
352.664,02
301.548,60
46.415,09
4.700,33
83,07
1.837,68
1.595,97
309,15
15,63
352.664,02
300.035,70
47.943,62
4.684,70
- Trong đó:
+ Đất nông nghiệp: Kế
hoạch thực hiện trong năm 2018 là 83,07 ha, trong đó chu chuyển nội bộ trong
nhóm đất nông nghiệp là 83,07 ha.
+ Đất phi nông nghiệp: Kế
hoạch thực hiện trong năm 2018 là 1.837,68 ha, trong đó: Tăng từ nhóm đất nông
nghiệp là 1.512,9 ha; chu chuyển trong nhóm đất phi nông nghiệp là 309,15 ha;
tăng từ nhóm đất chưa sử dụng là 15,63 ha.
+ Đất chưa sử dụng: Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích khác trong năm 2018 là
15,63 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
- Thông qua 141 công trình,
dự án chuyển từ năm 2017 sang thực hiện năm 2018, với diện tích sử dụng đất là
1.106 ha; có sử dụng 428,24 ha đất trồng lúa và 18,3 ha đất rừng phòng hộ.
(Chi tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)
- Thông qua 214 công trình,
dự án đăng ký mới trong năm 2018, với diện tích sử dụng đất là 814,75 ha; có sử
dụng 347,07 ha đất trồng lúa và không sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng.
Trong đó có:
+ 148 công trình, dự án thuộc
trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 417,6 ha, có sử dụng
148,57 ha đất trồng lúa.
(Chi tiết tại phụ lục số 06 kèm theo)
+ 04 dự án thuộc trường hợp
nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 152 ha, có sử dụng 95,06 ha
đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa.
(Chi tiết tại phụ lục số 07 kèm theo)
+ 01 dự án không thuộc trường
hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 30 ha, có sử dụng 10 ha
đất trồng lúa phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa.
(Chi tiết tại phụ lục số 08 kèm theo)
+ 47 công trình, dự án không
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, với
diện tích sử dụng đất là 191,43 ha, có sử dụng 93,45 ha đất trồng lúa. (Chi
tiết tại phụ lục số 09 kèm theo)
+ 14 công trình, dự án không
thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, với diện tích sử dụng đất là 23,72 ha,
không sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. (Chi tiết
tại phụ lục số 10 kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh
tổ chức thực hiện Nghị quyết. Trong quá trình thực hiện cần phải điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện, UBND tỉnh thống nhất với Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XIII, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 08 tháng 12
năm 2017./.
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 TOÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Chỉ tiêu sử dụng đất
Kế hoạch năm 2017
Thực hiện được năm 2017
Tỷ lệ(%)
Sử dụng từ nhóm đất:
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc rụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng cộng
3.152,57
1.586,87
50,34
1.228,10
567,09
11,10
1,00
318,66
40,11
I. Đất nông nghiệp
204,0
100,2
49,25
86,24
38,21
8,80
5,67
1. Đất sản xuất nông nghiệp
103,74
40,77
39,30
40,77
35,12
1.1 Đất cây hàng năm
5,60
1,14
20,29
1,14
1,07
1.2. Đất cây lâu năm
98,14
39,64
40,39
39,64
34,06
2. Đất Lâm nghiệp
2.1 Đất rừng sản xuất
2.2. Đất rừng phòng hộ
2.3. Đất rừng đặc dụng
3. Đất nuôi trồng thủy sản
2,01
0,52
25,92
0,52
0,52
4. Đất nông nghiệp khác
98,75
59,42
60,17
44,95
2,57
8,80
5,67
II. Đất phi nông nghiệp
2.948,07
1.486,15
50,41
1.141,86
528,88
11,10
1,00
309,86
34,44
1. Đất ở
847,85
428,66
50,56
357,79
265,29
68,92
1,95
1.1 Đất ở đô thị
455,70
254,56
55,86
206,07
145,43
46,70
1,79
1.2 Đất ở nông thôn
392,15
174,10
44,40
151,72
119,87
22,22
0,16
2. Đất chuyên dùng
1.861,47
1.008,51
54,18
737,84
251,05
11,10
1,00
238,48
32,19
2.1. Đất trụ sở cơ quan
47,07
18,44
39,17
15,62
8,83
2,52
0,29
2.2. Đất an ninh
8,82
0,03
0,34
0,00
0,03
2.3. Đất quốc phòng
89,42
30,73
34,37
30,50
4,84
1,00
0,23
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp
78,82
46,18
58,59
37,13
21,96
6,90
2,15
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
1,02
0,64
62,75
0,64
0,50
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
12,29
9,48
77,14
8,52
5,61
0,13
0,83
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế
6,72
2,59
38,54
1,79
1,71
0,80
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
47,59
28,08
59,00
21,87
11,45
4,90
1,32
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
11,20
5,39
48,13
4,31
2,69
1,08
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
1.253,54
698,02
55,68
494,29
152,21
174,41
29,31
2.5.1. Đất khu công nghiệp
327,34
217,67
66,50
175,88
69,54
41,79
2.5.2. Đất cụm công nghiệp
43,05
15,15
35,19
13,45
8,10
1,70
2.5.3. Đất khu chế xuất
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ
206,47
18,23
8,83
8,93
3,17
9,23
0,07
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
92,26
71,20
77,18
51,47
14,67
13,77
5,96
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
383,76
275,31
71,74
206,90
55,42
63,56
4,85
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
200,66
100,46
50,07
37,66
1,31
44,37
18,43
2.6. Đất có mục đích công cộng
383,81
215,11
56,05
160,29
63,21
11,10
54,38
0,44
2.6.1. Đất giao thông
283,33
175,73
62,02
123,89
48,85
1,75
51,45
0,38
2.6.2. Đất thuỷ lợi
36,49
12,88
35,29
12,40
1,36
9,30
0,48
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
10,23
7,95
77,73
7,54
4,81
0,41
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh
27,50
2,50
9,09
1,78
0,42
0,72
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
6,46
6,46
100,0
0
6,31
5,67
0,13
0,02
2.6.7 Đât công trình năng lượng
6,75
6,20
91,81
5,82
1,00
0,05
0,33
0,04
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông
2.6.9. Đất chợ
7,16
2,60
36,31
2,13
1,00
0,47
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,89
0,79
13,46
0,41
0,11
0,38
2.6.11. Đất công trình công cộng khác
3. Đất cơ sở tôn giáo
165,14
15,15
9,17
13,02
1,46
1,83
0,30
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
1,10
1,10
100,0
0
0,90
0,10
0,20
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
34,25
3,42
9,99
3,33
0,76
0,09
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
38,26
29,32
76,63
28,98
10,22
0,34
8. Đất phi nông nghiệp khác
III. Đất chưa sử dụng
51,69
40,11
77,60
PHỤ LỤC SỐ 2
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyêt số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Chỉ tiêu sử dụng đất
Thành phố Thái Nguyên
TP Sông Công
TX Phổ Yên
Huyện Phú Bình
Huyện Đồng Hỷ
Huyện Võ Nhai
Huyện Đại Từ
Huyện Phú Lương
Huyện Định Hóa
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
TH
KH
Tổng cộng
512,71
320,40
285,10
129,28
572,29
415,73
523,18
145,19
317,76
139,63
184,79
121,86
498,56
187,85
214,22
98,91
43,95
28,01
I. Đất nông nghiệp
19,79
18,12
8,34
1,68
8,79
5,77
3,65
0,65
20,82
17,78
9,14
0,00
39,63
23,05
94,34
33,66
1. Đất sản xuất nông nghiệp
10,40
10,32
7,49
1,45
5,67
2,65
3,16
0,55
3,64
0,59
9,14
0,00
18,85
9,20
45,39
16,01
1.1. Đất cây hàng năm
0,06
0,06
0,31
0,05
0,79
0,02
4,42
1,03
1.2. Đất cây lâu năm
10,35
10,27
7,49
1,45
5,67
2,65
2,85
0,50
2,85
0,59
9,14
0,00
18,83
9,20
40,97
14,98
2. Đất lâm nghiệp
2.1. Đất rừng sản xuất
2.2. Đất rừng phòng hộ
2.3. Đất rừng đặc dụng
3. Khoanh nuôi tái sinh rừng
4. Chuyển đổi cơ cấu đất sản xuất nông nghiệp
5. Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,85
0,23
0,22
0,10
0,04
0,07
0,90
0,12
6. Đất nông nghiệp khác
9,39
7,80
3,12
3,12
0,27
17,19
17,18
20,74
13,79
48,05
17,53
II. Đất phi nông nghiệp
492,92
302,28
276,76
127,60
563,51
409,96
519,53
144,54
296,94
121,35
175,65
121,86
458,94
164,79
119,88
65,25
43,95
28,01
1. Đất ở
211,21
123,47
110,63
66,60
222,66
140,28
131,60
34,42
59,03
34,28
21,67
8,80
58,29
10,56
19,93
7,87
12,83
2,39
1.1 Đất ở đô thị
172,80
102,56
109,97
66,46
109,36
59,04
12,46
11,86
7,44
2,30
19,04
7,03
16,84
5,13
2,73
0,12
5,06
0,06
1.2 Đất ở nông thôn
38,41
20,91
0,66
0,14
113,30
81,24
119,14
22,56
51,59
31,98
2,63
1,77
41,45
5,43
17,20
7,75
7,77
2,33
2. Đất chuyên dùng
281,31
178,42
144,77
52,90
337,27
266,10
386,87
110,12
203,25
61,86
153,97
113,06
242,36
150,19
87,66
53,93
24,62
21,92
2.1. Đất trụ sở cơ quan
2,83
1,98
1,55
0,70
0,93
0,,93
38,06
12,83
1,53
0,05
1,68
1,46
0,01
0,01
0,48
0,48
2.2. Đất an ninh
1,43
0,03
6,26
0,00
1,13
2.3. Đất quốc phòng
2,88
2,88
4,00
2,2
43,08
12,77
3,28
0,11
0,51
32,38
9,48
0,10
0,10
3,18
3,18
2.4. Đất xây dựng công trình sự nghiệp
13,21
12,18
6,32
2,02
6,65
5,81
5,45
3,50
4,57
2,44
8,90
3,24
12,26
5,61
14,54
6,89
6,92
4,49
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,69
0,50
0,19
0,14
0,14
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,29
2,92
0,30
0,15
2,77
1,00
3,99
3,66
1,85
1,75
0,09
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở y tế
0,80
0,80
4,10
0,00
1,00
1,00
0,14
0,14
0,03
0,25
0,25
0,40
0,40
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
12,41
11,38
2,22
2,02
4,18
3,34
0,51
0,34
4,27
2,29
3,41
1,74
4,91
1,18
10,51
2,96
5,17
2,83
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
1,47
1,47
1,51
0,10
2,00
1,78
1,78
1,52
1,52
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở ngpoaij giao
2.4.9. Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
2.5. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
71,63
39,84
105,24
36,33
266,43
231,14
345,13
103,58
154,40
45,57
114,20
90,89
177,73
128,29
43,35
22,21
0,43
0,16
2.5.1. Đất khu công nghiệp
70,00
18,70
195,00
159,00
62,34
39,07
2.5.2.Đất cụm công nghiệp
32,65
15,15
10,40
2.5.3. Đất khu chế xuất
2.5.4. Đất thương mại, dịch vụ
9,76
9,76
0,91
0,80
1,65
1,65
190,08
3,62
25,00
1,00
2,64
2,24
0,43
0,16
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4,55
4,55
1,68
1,68
33,91
33,72
13,11
1,69
4,14
4,13
15,80
15,80
5,90
0,78
13,16
8,84
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
26,48
11,67
28,00
28,00
69,20
59,20
31,95
12,95
73,86
60,98
170,82
127,51
8,45
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
30,84
13,86
7,87
7,87
93,31
28,49
24,54
14,11
19,10
11,13
2.6. Đất có mục đích công cộng
189,32
121,50
22,35
12,35
19,56
15,68
35,36
2,11
2,93
0,91
28,83
18,88
17,18
5,35
29,66
24,72
13,61
13,61
2.6.1. Đất giao thông
150,97
104,58
22,00
12,00
19,42
15,54
32,30
1,80
0,50
11,70
7,06
10,48
1,98
27,64
24,45
8,32
8,32
2.6.2. Đất thuỷ lợi
33,70
12,27
1,10
0,44
0,44
0,10
0,10
1,00
0,15
0,07
2.6.3. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,19
0,19
1,65
2,81
2,80
0,62
4,96
4,96
2.6.4. Đất danh lam thắng cảnh
2,50
2,50
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng đồng
2.6.6. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,35
0,35
6,11
6,11
2.6.7 Đât công trình năng lượng
4,09
4,09
0,14
0,14
0,31
0,31
0,13
0,09
1,72
1,21
0,36
0,36
2.6.8. Đất công trình bưu chính, viễn thông
2.6.9. Đất chợ
0,37
0,37
1,47
2,10
1,90
1,84
1,25
0,20
0,13
0,13
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,39
0,38
4,60
0,70
0,21
0,20
0,20
2.6.11. Đất công trình công cộng khác
3. Đất cơ sở tôn giáo
0,24
0,24
6,60
5,70
2,92
2,92
0,10
0,10
152,19
3,84
3,09
2,35
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
1,10
1,10
5. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,16
0,16
15,36
2,40
0,66
0,66
1,06
0,01
6,10
0,20
7,50
2,80
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0,60
3,70
3,70
7. Đất có mặt nước chuyên dùng
34,56
25,62
8. Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ
SUNG) NĂM 2017 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
TT
Huyện
Kế hoạch được duyệt
Kết quả thực hiện
Đạt tỷ lệ
Số công trình, dự án
Diện tích (ha)
Số công trình, dự án
Diện tích (ha)
1
Thành phố Thái Nguyên
66
362,38
65
241,63
66,68
2
Thành phố Sông Công
3
9,18
3
7,58
82,57
3
Thị xã Phổ Yên
55
257,36
53
253,31
98,42
4
UBND huyện Đồng Hỷ
46
212,81
42
127,46
59,89
5
UBND huyện Đại Từ
27
144.53
25
131.78
91,18
6
UBND huyện Định Hóa
20
29,46
19
20,92
71,01
7
UBND huyện Võ Nhai
20
126,42
19
106,77
84,46
8
UBND huyện Phú Bình
19
151,51
18
89,78
59,26
9
UBND huyện Phú Lương
15
42,95
13
34,33
79,94
TỔNG SỐ
271
1.336,60
257
1.013,56
75,83
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Chỉ tiêu sử dụng đất
Kế hoạch sử dụng đất năm 2018
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
TỔNG CỘNG
1.920,75
1.595,97
775,31
18,30
309,15
15,63
I. Đất nông nghiệp
83,07
83,07
57,43
1. Đất sản xuất nôn nghiệp
71,51
71,51
51,54
1.1. Đất cây hàng năm
5,39
5,39
5,08
1.2. Đất cây lâu năm
66,12
66,12
46,47
2. Đất lâm nghiệp
0,42
0,42
2.1. Đất rừng sản xuất
0,42
0,42
2.2. Đất rừng phòng hộ
2.3. Đất rừng đặc dụng
3. Đất nuôi trồng thuỷ sản
4,64
4,64
4,54
4. Đất nông nghiệp khác
6,50
6,50
1,35
II. Đất phi nông nghiệp
1.837,68
1.512,90
717,88
18,30
309,15
15,63
1. Đất ở
747,81
618,81
365,24
124,92
4,08
1.1 Đất ở đô thị
476,78
392,79
245,70
82,06
1,93
1.2 Đất ở nông thôn
271,03
226,02
119,54
42,86
2,15
2. Đất chuyên dùng
964,92
786,47
297,24
9,30
166,91
11,55
2.1. Đất trụ sở cơ quan
38,18
27,16
12,57
11,02
2.2. Đất an ninh
8,31
7,26
5,13
1,05
2.3. Đất quốc phòng
15,23
15,21
1,93
0,02
2.4. Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
29,34
24,52
12,39
3,78
1,04
2.4.1. Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
0,14
0,14
2.4.2. Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
2,45
2,44
1,19
0,01
2.4.3. Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
2.4.4. Đất xây dựng cơ sở
y tế
3,46
1,80
0,75
1,66
2.4.5. Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
17,70
15,92
8,06
1,74
0,04
2.4.6. Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
5,59
4,22
2,39
0,37
1,00
2.4.7. Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
2.4.8. Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
2.4.9. Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
2.5. Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
685,59
545,89
207,63
131,19
8,51
2.5.1. Đất khu công nghiệp
173,65
156,96
64,71
16,69
2.5.2. Đất cụm công nghiệp
64,19
56,18
24,34
8,01
2.5.3. Đất khu chế xuất
2.5.4. Đất thương mại, dịch
vụ
124,26
100,99
66,87
23,27
2.5.5. Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
3,37
2,97
1,01
0,37
0,03
2.5.6. Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
292,00
207,49
49,53
81,02
3,49
2.5.7. Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
28,12
21,30
1,18
1,83
4,99
2.6. Đất có mục đích công
cộng
188,27
166,43
57,60
9,30
19,84
2,00
2.6.1. Đất giao thông
103,30
89,34
29,40
13,96
2.6.2. Đất thủy lợi
33,75
30,17
10,90
9,30
3,58
2.6.3. Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
32,68
31,68
10,83
1,00
2.6.4. Đất danh lam thắng
cảnh
2.6.5. Đất sinh hoạt cộng
đồng
1,30
0,70
0,40
0,60
2.6.6. Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
0,59
0,42
0,17
2.6.7. Đất công trình năng
lượng
0,77
0,77
0,46
2.6.8. Đất công trình bưu
chính, viễn thông
2.6.9. Đất chợ
1,34
1,34
1,34
2.6.10. Đất bãi thải, xử lý
chất thải
14,54
12,01
4,27
1,53
1,00
2.6.11. Đất công trình
công cộng khác
3. Đất cơ sở tôn giáo
1,09
1,09
0,47
4. Đất cơ sở tín ngưỡng
20,00
19,50
0,50
9,00
0,50
5. Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
102,85
86,04
53,74
16,82
6. Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1,00
0,99
0,70
0,01
7. Đất có mặt nước chuyên
dùng
8. Đất phi nông nghiệp
khác
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC 141 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM
2017 SANG THỰC HIỆN NĂM 2018 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày: 08 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Stt
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc rụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG CỘNG
1.106, 00
903,08
428,24
18,30
199,27
3,65
I
HUYỆN ĐỒNG HỶ
47,78
36,29
1,17
11,49
1
Quy hoạch khu dân cư tổ 4
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
2,63
2,34
0,31
0,29
2
Quy hoạch khu dân cư trung
tâm
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
0,66
0,66
0,33
3
Trụ sở huyện Ủy,HĐND,UBND
huyện khu hành chính mới
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
25,26
14,47
0,30
10,79
4
Khai thác mỏ sắt Tương Lai
của HTX Chiến Công đợt 2
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
1,12
1,11
0,01
5
Nhà máy gạch không nung của
HTX Bảo Lộc
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
4,90
4,85
0,05
6
Khai thác mỏ sét Khe Mo của
C.ty Khai khoáng Việt Bắc
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
4,90
4,90
0,10
0,00
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
8,31
7,96
0,14
0,35
II
HUYỆN PHÚ BÌNH
185,38
163,86
73,67
21,01
0,51
1
Dự án xây dựng Khu dân cư
tổ dân phố số 04 thị trấn Hương Sơn (TT Phát triển quỹ nhà đất)
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
4,30
3,70
2,80
0,60
2
Dự án khu dân cư Hồ Dinh
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
0,76
0,73
0,60
0,03
3
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
7,10
6,73
6,60
0,36
0,01
4
Khu dân cư và tái định cư
xóm Trung 3, xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á)
xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
7,58
9,55
5,55
1,03
5
Khu tái định cư Khu công
nghiệp Điềm Thụy 170 ha
xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
1,90
1,84
0,87
0,06
6
Dự án xây dựng nhà ở cho
người có thu nhập thấp
xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
5,00
4,20
3,10
0,70
0,10
7
Dự án xây dựng Khu tái định
cư và nhà ở cho công nhân Khu công nghiệp Điềm Thụy 180 ha
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
9,84
9,27
3,03
0,57
8
Dự án Khu dân cư tại xã Điềm
Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc)
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
10,00
9,02
4,80
0,98
9
Khu dân cư, khu tái định
cư xóm Trung, xã Điềm Thụy (TT. Phát triển quỹ nhà đất & đầu tư XDHT kỹ
thuật)
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
7,00
6,85
5,00
0,15
10
Dự án xây dựng Khu dân cư
và dịch vụ thương mại tại xóm Thuần Pháp, xã Điềm Thụy (Công ty TNHH Nguyễn
Minh Quân)
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
1,00
0,90
0,70
0,10
11
Dự án xây dựng hạ tầng Khu
nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc
Xuân)
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
9,00
7,79
6,50
0,81
0,40
12
Dự án xây dựng Nhà văn hóa
Trung tâm xã Nhã Lộng
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
0,51
0,50
0,11
0,01
13
Công trình xây dựng Trạm Y
tế xã Thượng Đình
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
0,13
0,13
0,13
14
Dự án xây dựng Trạm Y tế
xã Nga My
Xã Nga My, huyện Phú Bình
0,14
0,14
0,09
15
Công trình xây dựng Sân thể
thao trung tâm xã Tân Kim
Xã Tân Kim, huyện Phú Bình
0,22
0,22
0,09
16
Dự án xây dựng Khu công
nghiệp 180 ha
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
24,26
23,33
8,92
0,93
17
Dự án xây dựng Khu công
nghiệp 170 ha
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
44,39
41,00
15,99
3,39
18
Dự án xây dựng Nhà máy chế
biến nông sản, thực phẩm xuất khẩu, khu bảo quản rau, củ, quả và dịch vụ kho
xưởng thuộc Cụm Công nghiệp Điềm Thụy 52 ha
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
10,40
9,80
2,78
0,60
19
Xây dựng mở rộng Chi nhánh
Ngân hàng NN & PTNT tại xã Thanh Ninh
Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình
0,03
0,00
0,03
20
Dự án xây dựng cơ sở sản
xuất gạch Tuynel công nghệ mới
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
1,63
1,63
21
Mở rộng Nhà máy sản xuất hàng
may sẵn, chăn ga, gối đệm tại xã Điềm Thụy (Công ty CPĐT và PT TDT)
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
1,10
1,10
0,96
22
Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi
tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú
Bình
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
8,07
1,07
0,53
7,00
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình
1,14
0,00
1,14
23
Dự án Vài đai V vùng thủ
đô Hà Nội
Xã Nga My, huyện Phú Bình
14,80
13,10
1,20
1,70
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình
10,50
9,75
1,00
0,75
24
Bến xe khách Phú Bình
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
1,14
1,14
1,11
25
Công trình xây dựng đường giao
thông trong khu quy hoạch trung tâm xã (mới bổ sung)
Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình
0,45
0,38
0,29
0,07
26
Mở rộng sân lễ hội đình đền
chùa Cầu Muối
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
2,18
2,18
0,83
27
Dự án xây dựng công trình
cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV,
35 kV)
Các xã trong huyện Phú Bình
0,31
0,31
0,09
28
Dư án xây dựng nghĩa trang
liệt sỹ xã Tân Thành
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
0,50
0,50
III
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
192,51
167,29
79,50
25,22
0,00
1
Khu tái định cư KCN Sông
Công 2
X. Tân Quang- TP Sông Công
20,00
15,00
6,00
5,00
2
Khu dân cư Vạn Phúc Sông
Công
P. Cải Đan- TP Sông Công
8,40
7,10
4,00
1,30
3
Khu dân cư đường Lê Hồng
Phong
P. Bách Quang, P.Lương Châu-TP Sông Công
9,00
7,60
5,00
1,40
4
KDC đường Thắng Lợi Kéo dài
(đất ở + thương mại, dịch vụ)
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
35,00
33,00
20,00
2,00
5
Mở rộng trường VH I
P.Lương Sơn - TP Sông Công
6,10
6,10
4,00
6
Mở rộng Trung đoàn 209
P. Phố Cò- TP Sông Công
0,20
0,18
0,02
7
Thao trường trung đoàn 209
X. Vinh Sơn- TP Sông Công
2,70
2,70
1,00
8
Mở rộng bệnh viện C
P. Phố Cò- TP Sông Công
2,50
1,50
0,50
1,00
9
Trường mầm non Lương Châu
P.Lương Châu- TP Sông Công
0,50
0,50
0,30
10
Mở rộng trường tiểu học Mỏ
Chè
P. Mỏ Chè- TP Sông Công
0,50
0,50
0,10
11
Khu công nghiệp Sông Công
1
P.Bách Quang - TP Sông Công
10,00
7,50
5,00
2,50
12
Khu công nghiệp Sông Công
2
X. Tân Quang- TP Sông Công
50,00
44,00
15,00
6,00
13
Cụm công nghiệp Nguyên Gon
- phường Cải Đan
P. Cải Đan- TP Sông Công
2,50
2,30
1,00
0,20
14
Cụm công nghiệp Khuynh Thạch
P. Cải Đan- TP Sông Công
12,50
10,20
6,50
2,30
15
Cụm công nghiệp xã Bá
Xuyên (giai đoạn 1)
X. Bá Xuyên- TP Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
16
Xây dựng Nhà kho công nghiệp
và bãi chứa vật liệu tại Cụm công nghiệp số 5, phường Lương Sơn
P.Lương Châu- TP Sông Công
2,65
2,65
2,10
0,00
17
Cửa hàng xăng dầu cửa Doanh
nghiệp tư nhân Huấn Hòa chi nhánh Thái Nguyên
P.Lương Sơn - TP Sông Công
0,20
0,20
0,20
18
Đường nối KCN Sông công II
với Quốc lộ 3 cũ và nút giao Sông Công
X. Tân Quang, P. Lương Sơn- TP Sông Công
10,00
8,50
3,50
1,50
19
Đường 30-4 và khu dân cư
hai bên đường
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
3,50
2,50
1,00
1,00
20
Chùa Bá Vân
X. Bình Sơn - TP Sông Công
0,90
0,90
0,30
21
Nghĩa trang Vĩnh Hằng Sông
Công
X. Bá Xuyên- TP Sông Công
10,36
10,36
2,00
IV
HUYỆN VÕ NHAI
3,98
3,98
0,22
0,00
1
Cụm công trình quốc phòng
Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai
0,49
0,49
2
Mở rộng đường dân sinh
Khuân Nang xã Liên Minh đi Thành Tiến xã Tràng Xá
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
1,30
1,30
0,07
3
Nhà văn hóa xóm Nho
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
0,05
0,05
0,05
4
Trường MN xã Nghinh Tường
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
0,40
0,40
5
Trạm Kiểm lâm Nghinh Tường
Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai
0,14
0,14
6
Xây dựng đường Na Rang, Khe
Rạc, Cao sơn đi Cao biền xã Phú Thượng
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
1,60
1,60
0,10
V
HUYỆN ĐẠI TỪ
116,79
101,43
45,37
9,00
15,36
0,00
1
QH Khu dân cư số 1A
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
4,50
3,30
2,10
1,20
2
Khu dân cư đô thị mới Đồng
Khốc
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
4,50
4,50
3,50
3
QH KDC xóm Đồng Mạc (Đồng
Phách - Kháo Còng)
xã Tiên Hội, H Đại Từ
6,83
6,03
5,00
0,80
4
Khu Tái định cư (Đường từ
ĐT 261 vào đền Gàn)
xã Vạn Thọ, H Đại Từ
3,00
3,00
3,00
5
Khu dân cư mới Gốc Đa
xã Bình Thuận, H Đại Từ
4,30
4,30
4,30
6
Khu dân cư xóm Đền và chợ
xã
xã Quân Chu, H Đại Từ
5,00
5,00
3,95
7
Dự án Khu dân cư xóm Đức
Long
xã Khôi Kỳ, H Đại Từ
0,37
0,37
0,37
8
Mở rộng khu dân cư Cầu Đá
Xã Hoàng Nông, H Đại Từ
0,33
0,33
0,33
9
Mở rộng Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện
TT Hùng Sơn, Đại Từ
0,22
0,12
0,02
0,10
10
Trụ sở Phòng Cảnh sát
Phòng cháy chữa cháy số 4
TT Hùng Sơn, Đại Từ
1,13
1,13
1,13
11
Thao trường huấn luyện tổng
hợp
xã Tân Linh, Đại Từ
6,00
6,00
12
Trường mầm non chất lượng
cao
TT Hùng Sơn, Đại Từ
0,50
0,50
0,50
13
Xây dựng Trường THPT Đội Cấn
xã Hà Thượng, Đại Từ
3,00
2,50
2,50
0,50
14
Xây dựng Trung tâm văn hóa
thể thao xã
xã Phú Xuyên, Đại Từ
1,20
1,20
1,10
15
Xây dựng khu trung tâm thể
thao
xã Khôi Kỳ, H Đại Từ
1,20
1,20
1,20
16
Tuyến băng tải than công ty
cổ phần Nhiệt điện An Khánh
xã An Khánh, Đại Từ
3,14
3,00
1,01
0,14
17
Mở rộng bãi thải Tây Công
ty than Khánh Hòa
xã An Khánh, Đại Từ
12,03
11,50
7,81
0,53
18
Dự án Núi Pháo - Khu xóm
3, xóm 4
xã Hà Thượng, Đại Từ
15,50
6,50
0,50
9,00
19
Xây dựng xường tuyển nổi Đồng,
Thiếc - Bismut tây Núi Pháo
xã Hà Thượng, Đại Từ
6,18
4,40
1,78
20
Mỏ titan Na Hoe (bao gồm cả
khu khai thác và xưởng chế biến)
xã Phú Lạc, Đại Từ
7,68
6,94
1,50
0,74
21
Xây dựng mới Bến xe khách
của huyện
TT Hùng Sơn, Đại Từ
2,10
2,07
1,90
0,03
22
Mở rộng suối Gò Son (Xây kè
và mở rộng lòng suối)
TT Hùng Sơn, Đại Từ
1,00
0,99
0,70
0,01
23
Xây dựng chợ
xã Đức Lương, Đại Từ
0,64
0,64
0,64
24
Mở rộng chợ
xã La Bằng, H Đại Từ
0,15
0,15
0,15
25
Điểm tập kết xe trở rác
xã Phú Xuyên, H Đại Từ
0,04
0,04
0,04
26
Điểm tập kết xe chở rác
xã Khôi Kỳ, H Đại Từ
0,10
0,10
0,10
27
Mở rộng bãi chứa và khu xử
lý rác thải
xã Lục Ba, xã Bình Thuận, H Đại Từ
0,25
0,22
0,13
0,03
28
Khu du lịch tâm linh Hồ
Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp)
xã Vạn Thọ, H Đại Từ
20,00
19,50
0,50
9,00
0,50
29
Di chuyển nghĩa trang khu
5
xã Yên Lãng, H Đại Từ
4,50
4,50
30
Tái nghĩa địa (dự án Khu
du lịch Hồ Núi Cốc)
xã Vạn Thọ, H Đại Từ
1,40
1,40
1,40
VI
HUYỆN ĐỊNH HÓA
4,90
4,90
4,90
-
-
-
1
Khu Tái định cư thực hiện
dự án Đường Hồ Chí Minh
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
4,90
4,90
4,90
VII
THỊ XÃ PHỔ YÊN
232,89
196,05
127,89
-
-
36,84
1
Khu nhà ở xã hội Bãi Bông (Cty
TNHH Thúy Chỉnh)
Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên
2,20
2,20
0,70
2
Khu dân cư Thanh Quang 3
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
1,50
1,50
1,50
3
Khu dân cư Tấn Đức JSC
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
5,50
5,10
4,80
0,40
Xã Tân Hương, TX Phổ Yên
9,39
8,20
6,90
1,19
4
Khu TĐC Thanh Hoa
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
10,44
9,12
6,50
1,32
5
Khu dân cư đường tránh Chợ
Cầu Gô
Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên
4,30
2,30
2,30
2,00
6
Khu tái định cư Hồng Tiến
2
Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
2,10
2,00
2,00
0,10
7
Khu nhà ở xã hội, trung
tâm thương mại và nhà ở cao cấp Hồng Long
Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
8,00
7,60
7,60
0,40
8
Trường tiểu học Bãi Bông
Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên
0,50
0,50
0,50
0,00
9
Khu công nghiệp Điềm Thụy
(phần diện tích 180ha)
Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
16,00
15,00
2,00
1,00
10
Khu công nghiệp Yên Bình
giai đoạn 2
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
29,00
26,13
17,80
2,87
11
Trung tâm dịch vụ thể thao
Gold Yên Bình
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
43,49
34,19
10,09
9,30
12
Khu đô thị dịch vụ công
nghiệp Yên Bình
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
76,67
63,30
54,30
13,37
13
Dự án Đường Vành đai V
vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông - Tây Khu tổ hợp Yên Bình
và cầu vượt sông Cầu)
Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên
6,90
4,39
1,86
2,51
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
6,66
5,57
1,39
1,09
14
Dự án xây dựng đường từ Đền
thờ Liệt sỹ Phổ Yên đi đường sắt Hà Thái
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
1,50
1,32
1,32
0,18
15
Dự án củng cố nâng cấp tuyến
đê chã qua địa bàn xã Tân Hương
Xã Tân Hương, TX Phổ Yên
2,50
2,30
1,00
0,20
Xã Đông Cao, TX Phổ Yên
2,50
2,30
2,30
0,20
16
Dự án mở rộng tuyến
đường từ Quốc lộ 3 đến hết
UBND xã Tân
Hương
Xã Tân Hương, TX Phổ Yên
0,70
0,20
0,20
0,50
17
Dự án đầu tư xây dựng đường
đi từ ngã 3 chợ Phổ Yên đến khu dân cư VIF
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
3,00
2,80
2,80
0,20
18
Nâng cấp tuyến đường 261
đoạn từ Quốc lộ 3 cũ đi bệnh viện đa khoa Phổ Yên
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
0,04
0,03
0,03
0,01
VIII
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
4,87
4,50
0,37
1
Sân thể thao xã
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
0,37
0,37
2
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
trước và sau cải táng
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
4,50
4,50
IX
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
316,90
224,77
95,51
9,30
0,00
88,99
3,14
1
Dư án xây dựng nhà ở cho
thuê và bán cho người thu nhập thấp của Công ty CP BĐS Thuận Trường Phát
p. Tích Lương, TPTN
1,30
1,00
0,70
0,30
2
Đề án xây dựng cấp bách hệ
thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông
Cầu, tỉnh Thái Nguyên
p. Quan Triều - TPTN
2,30
2,20
1,50
0,10
p. Quang Vinh - TPTN
3,80
2,80
1,60
1,00
p. Túc Duyên - TPTN
2,50
2,40
1,70
0,10
p. Trưng Vương - TPTN
1,19
0,79
0,40
p. Gia Sàng - TPTN
3,50
2,60
1,20
0,90
p. Cam Giá - TPTN
2,90
2,20
1,50
0,70
p. Hoàng Văn Thụ - TPTN
3,40
3,00
0,90
0,40
3
Khu dân cư đường Bắc Sơn
kéo dài
p. Tân Thịnh - TPTN
10,30
5,50
1,40
4,70
p. Quang trung - TPTN
12,80
6,10
1,00
6,70
p. Thịnh Đán, TPTN
15,72
9,42
7,89
6,24
4
Khu tái định cư khu dân cư
đường Bắc Sơn kéo dài
p. Tân Thịnh - TPTN
5,10
4,20
1,90
0,70
p. Quang trung - TPTN
5,00
4,30
1,70
0,40
5
Khu dân cư số 2
p. Hoàng Văn Thụ - TPTN
11,64
3,62
0,23
8,02
6
Xây dựng hạ tầng khu dân
cư Việt Bắc
p. Quang trung - TPTN
2,79
1,89
1,89
0,90
7
Khu dân cư tổ 11a và tổ
11B
p. Tân Lập - TPTN
11,84
11,80
8,80
0,44
8
KDC hồ điều hòa Xương Rồng
p. Phan Đình Phùng - TPTN
0,59
0,44
0,15
9
Khu đô thị Hồ Xương Rồng
p. Phan Đình Phùng - TPTN
2,76
0,85
0,05
1,91
10
Nhà ở xã hội TNG và chỉnh
trang khu đô thị khu dân cư PĐP
p. Phan Đình Phùng - TPTN
0,19
0,04
0,15
11
KDC số 11
p. Phan Đình Phùng - TPTN
1,10
1,00
0,10
12
Xây dựng khu dân cư 1, 3,
4, 5
p. Đồng Quang - TPTN
0,42
0,27
0,15
13
KDC số 10
p. Thịnh Đán, TPTN
1,50
1,10
0,20
0,40
14
Xây dựng khu dân cư Lưu
Nhân Chú
p. Hương Sơn TPTN
1,37
1,21
1,15
0,16
15
Khu đô thị Bắc Đại học
Thái Nguyên (chủ đầu tư UBND thành phố Thái Nguyên)
p. Quan Triều - TPTN
4,60
4,30
4,30
0,30
16
Khu dân cư đường Bắc Sơn
kéo dài
x. Quyết Thắng TPTN
44,43
21,38
13,59
22,98
0,07
x. Phúc Xuân - TPTN
50,80
39,40
10,70
10,40
1,00
17
Khu tái định cư khu dân cư
đường Bắc Sơn kéo dài
x. Phúc Xuân - TPTN
7,30
6,70
2,30
0,60
18
Dự án cải tạo, nâng cấp
nhà thiếu nhi Thái Nguyên
p. Trưng Vương - TPTN
0,02
0,00
0,02
19
Thao trường huấn luyện của
trường quân sự tỉnh Thái Nguyên
x. Linh Sơn TPTN
2,28
2,28
0,28
20
Dự án xây dựng nhà hiệu bộ,
bếp ăn trường Mầm non Liên Cơ
p.Hươn g Sơn TPTN
0,06
0,06
21
Dự án khai thác lộ thiên mỏ
than Khánh Hòa
p. Tân Long - TPTN
2,20
2,12
1,58
0,08
0,50
x. Phúc Hà - TPTN
24,55
22,74
9,60
1,81
0,63
22
Dự án khai thác cát sỏi-
Công ty TNHH Hải Thành
X.Tân Cương, TPTN
12,15
6,78
0,60
4,87
x. Thinh Đức - TPTN
5,19
1,14
3,41
23
Đền bù GPMB mở rộng Bắc
khai trường - Mỏ than Khánh Hòa giai đoạn I
x. Sơn Cẩm, TPTN
14,35
9,97
2,54
4,14
0,24
24
Dự án nâng cấp đường Việt
Bắc
p. Trung Thành - TPTN
3,94
2,59
1,90
1,35
p. Tân Lập - TPTN
3,27
2,81
0,80
0,46
p. Phú Xá - TPTN
3,08
3,08
0,90
25
Xây dựng Cầu Bến Tượng
p. Trưng Vương - TPTN
0,20
0,00
0,20
P. Đồng Bẩm - TPTN
0,27
0,22
0,05
26
Phát triển hệ thống cấp nước
- Công ty CP nước sạch Thái Nguyên
x. Phúc Trìu TPTN
10,09
9,67
9,30
0,42
27
Đề án xây dựng cấp bách hệ
thống chống lũ lụt sông Cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông
Cầu, tỉnh Thái Nguyên
p. Quan Triều - TPTN
p. Quang Vinh - TPTN
3,40
2,60
2,70
2,20
1,10
1,60
0,70
0,40
p. Túc Duyên - TPTN
3,70
3,50
1,30
0,20
p. Trưng Vương - TPTN
1,20
0,60
0,60
p. Gia Sàng - TPTN
2,50
2,40
1,80
0,10
p. Cam Giá - TPTN
2,90
2,20
1,60
0,70
p. Hoàng Văn Thụ - TPTN
1,60
1,20
0,40
0,40
x. Cao Ngạn - TPTN
3,22
3,20
1,40
0,02
P. Đồng Bẩm - TPTN
2,44
2,40
1,60
0,04
28
Di chuyển đường điện 35KV
lộ 376-377
p. Tân Long - TPTN
0,41
0,41
0,31
29
Nhà tang lễ thành phố
p. Thịnh Đán, TPTN
0,16
0,07
0,09
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 148 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Stt
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG CỘNG
417,60
363,07
148,57
52,20
2,33
I
HUYỆN ĐỒNG HỶ
13,92
13,79
10,10
0,13
1
Quy hoạch khu dân cư tổ 6
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,66
0,58
0,30
0,08
2
Quy hoạch dân cư tổ 10, tổ
12
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,67
0,67
3
Bổ sung kế hoạch trụ sở
huyện Ủy, HĐND, UBND khu hành chính mới
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
9,50
9,50
9,50
4
Xây dựng trường THCS Hóa
Trung
Xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ
0,33
0,28
0,06
0,05
5
Mở rộng trường THCS Khe Mo
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
0,06
0,06
6
Trường mầm non Đèo Khế
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
0,13
0,13
7
Mở rộng đường xóm 8 đi Khe
Mo
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,69
0,69
0,07
8
Mở rộng đường xóm 9 đi
Sông Cầu
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,58
0,58
9
Mở rộng đường KM 11 đi xóm
9
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,70
0,70
10
Nhà văn hóa xóm Ấp Thái
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,04
0,04
0,04
11
Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,05
0,05
0,05
12
Nhà văn hóa xóm Cầu Mơn
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,08
0,08
0,08
13
Nhà văn hóa xóm Tân Lập
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,07
0,07
14
Nhà văn hóa xóm Liên Cơ
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,03
0,03
15
Nhà văn hóa xóm Gốc Đa
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
0,05
0,05
16
Khu vui chơi giải trí xóm
Tân Tiến
TT Sông Cầu, huyện Đồng Hỷ
0,28
0,28
II
HUYỆN PHÚ BÌNH
25,48
23,70
12,11
1,78
1
Dự án xây dựng Khu dân cư
tổ dân phố số 05 (TT Phát triển quỹ đất)
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
6,60
5,66
5,01
0,94
2
Dự án xây dựng Khu dân cư
tổ dân phố số 06 (TT Phát triển quỹ đất)
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
3,50
3,43
3,04
0,07
3
Dự án xây dựng Khu dân cư
Nhà phố Việt (Công ty CPĐT và PT Nhà Phố Việt)
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
9,50
9,00
0,50
4
Dự án xây dựng Khu dân cư
mới Xuân Phương (Công ty Procom)
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
2,70
2,70
2,70
5
Dự án xây dựng Trụ sở UBND
xã Đào Xá
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
0,76
0,72
0,65
0,04
6
Công trình xây dựng Trường
Mầm non xã
Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình
0,33
0,33
7
Khu sơ chế nông sản tại
xóm Tân Sơn 9
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
0,46
0,24
0,22
8
Công trình bãi đỗ xe đón,
trả công nhân
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
0,47
0,47
0,47
9
Đường giao thông vào trụ sở
UBND xã Đào Xá mới
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
0,16
0,15
0,04
0,01
10
Công trình xây dựng đường
giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
0,95
0,95
0,15
11
Dự án cải tạo lưới điện
trung, hạ áp tình Thái Nguyên
Xã Bàn Đạt, H. Phú Bình
0,01
0,01
0,01
12
Dự án đầu tư xây dựng công
trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2
Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình
0,04
0,04
0,04
III
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
85,80
67,00
31,60
17,80
1,00
1
Khu đô thị Hồng Vũ tại phường
Thắng Lợi
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
6,10
3,00
1,80
3,10
2
Khu dân cư - Dịch vụ tổng
hợp tổ 7,8
P. Mỏ Chè- TP Sông Công
5,00
1,80
0,50
3,20
3
Xây dựng Khu đô thị KOSY tại
phường Thắng Lợi
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
5,50
4,50
3,00
1,00
4
Xây dựng đoạn đường Thống
Nhất và hạ tầng kỹ thuật KDC phường Thắng Lợi
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
10,00
7,00
5,00
3,00
5
KDC TDP 11 - phường Thắng
Lợi
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
1,90
1,70
0,80
0,20
6
Khu dân cư phường Cải Đan
P. Cải Đan- TP Sông Công
1,50
1,00
0,50
0,50
7
Khu đô thị số 1 Cải Đan
P. Cải Đan- TP Sông Công
12,50
10,50
5,00
2,00
8
KDC số 2 phường Mỏ Chè
P. Mỏ Chè- TP Sông Công
5,20
4,70
3,00
0,50
9
Khu tái định cư TDP 4 phường
Mỏ Chè
P. Mỏ Chè- TP Sông Công
0,80
0,60
0,20
0,20
10
Mở rộng Viện Kiểm Sát nhân
dân thành phố
P. Mỏ Chè- TP Sông Công
0,15
0,15
0,10
11
Trụ sở Chi cục Thuế thành
phố
P.Bách Quang - TP Sông Công
0,50
0,50
0,30
12
Trụ sở Công an phường Bách
Quang
P.Bách Quang - TP Sông Công
0,20
0,20
13
Xây dựng các hạng mục khu
vực phòng thủ thành phố Sông Công
X. Vinh Sơn- TP Sông Công
2,00
2,00
14
Trường mầm non Bách Quang
P.Bách Quang - TP Sông Công
0,60
0,60
0,50
15
Trường mầm non Bá Xuyên
X. Bá Xuyên- TP Sông Công
0,30
0,10
0,10
0,20
16
Trường Tiểu học Bình Sơn 1
X. Bình Sơn - TP Sông Công
2,00
2,00
17
Trường Tiểu học Bình Sơn 2
X. Bình Sơn - TP Sông Công
0,80
0,80
0,50
18
Trường Mầm non Vinh Sơn
X. Vinh Sơn- TP Sông Công
0,40
0,40
0,35
19
Trường Tiểu học Vinh Sơn
X. Vinh Sơn- TP Sông Công
0,35
0,35
0,35
20
Trường THCS Nguyễn Du
P. Mỏ Chè- TP Sông Công
2,00
1,90
0,70
0,10
21
Đường Cách Mạng Tháng 10
P.Bách Quang - TP Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
22
Đường Thắng Lợi kéo dài
P.Mỏ Chè,Thắng Lợi, Bách Quang, Cải Đan
5,50
5,00
2,00
0,50
23
Trung tâm văn hóa - thể
thao xã Vinh Sơn
X. Vinh Sơn- TP Sông Công
0,30
0,30
0,20
24
Mở rộng Quảng trường thành
phố
P. Thắng Lợi- TP Sông Công
1,00
0,40
0,20
0,60
25
Khu xử lý, chôn lấp chất
thải
X. Tân Quang, Bá Xuyên- TP Sông Công
14,00
11,50
4,00
1,50
1,00
26
Nghĩa trang Hàm Rồng
X. Tân Quang- TP Sông Công
0,20
0,20
27
Nghĩa trang Cải Đan
P. Cải Đan- TP Sông Công
2,00
2,00
0,50
IV
HUYỆN VÕ NHAI
12,93
12,88
1,17
0,05
1
Đường bê tông xóm Đồng Bản
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
0,20
0,20
2
Đường bê tông xóm Đồng Bứa
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
0,20
0,20
0,10
3
Kênh mương Vẽn Nà
Xã Bình Long, huyện Võ Nhai
0,10
0,10
0,10
4
Mở rộng phân trường Tiểu học
xóm Nho
Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai
0,05
0,05
0,05
5
Chợ La Mạ
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
0,55
0,55
0,55
6
Khu thể thao xã Lâu Thượng
Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai
1,60
1,60
7
Tuyến đường Làng Cũ – Na Bả
xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
8,28
8,23
0,37
0,05
8
Mở rộng đường Tràng Xá –
Phương Giao, huyện Võ nhai, tỉnh Thái Nguyên, nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng
Sơn
Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai
8,28
8,23
0,37
0,05
9
Trường Tiểu học và THCS
Tiên Sơn
Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai
0,59
0,59
10
NVH xóm Làng Tràng
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
0,08
0,08
11
NVH xóm Cầu Nhọ
Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai
0,06
0,06
12
Xây dựng Nhà văn hóa Na
Rang
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,16
0,16
13
Xây dựng Nhà văn hóa Na Mấy
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,10
0,10
14
Xây dựng Nhà văn hóa Cao
Sơn
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
15
Xây dựng Nhà văn hóa Khe Rịa
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
16
Xây dựng Nhà văn hóa Khe Rạc
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
17
Xây dựng Nhà văn hóa Khe
Cái
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
18
Xây dựng phân trường Mầm
non Khe Rạc
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,04
0,04
19
Xây dựng phân trường Mầm
non Cao Sơn
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,05
0,05
20
Xây dựng phân trường Mầm
non Na Cà
Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai
0,02
0,02
V
HUYỆN ĐẠI TỪ
131,81
118,14
27,52
13,54
0,14
1
QH Khu dân cư số 1B
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
14,12
12,47
9,35
1,64
0,01
2
Khu dân cư Đồng Trũng
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
0,52
0,36
0,26
0,16
3
Khu dân cư sân vận động
trung tâm huyện
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
6,92
6,67
6,23
0,25
4
Mở rộng khu dân cư xóm 11
xã Cù Vân, H Đại Từ
0,01
0,01
0,01
5
Dự án Khu dân cư trung tâm
xã
xã Phú Thịnh, H Đại Từ
4,40
4,40
3,20
6
Khu dân cư sinh thái Hồ Thổ
Hồng
xã Tân Thái, H Đại Từ
19,50
19,30
0,20
7
Chợ Yên Lãng và Khu dân cư
cửa ngõ phía Tây
xã Yên Lãng, H Đại Từ
3,00
2,92
2,87
0,08
8
Mở rộng trụ sở làm việc Đảng
ủy HĐND - UBND
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
1,35
1,34
1,34
0,01
9
Trụ sở UBND xã
xã Phú Xuyên, H Đại Từ
0,36
0,36
0,36
10
Mở rộng trụ sở Công an huyện
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
0,50
0,50
11
Dự án mở rộng trạm y tế
xã Phú Thịnh, H Đại Từ
0,03
0,03
0,03
12
Mở rộng trường mầm non
TT Quân Chu, H Đại Từ
0,19
0,19
13
Dự án mở rộng trường mầm
non Đức Lương
xã Đức Lương, H Đại Từ
0,12
0,12
14
Nâng cấp mở rộng hệ thống
cấp nước sinh hoạt cho các xã La Bằng, yên Lãng huyện Đại Từ
xã Bản Ngoại, H Đại Từ
0,03
0,03
0,03
15
Dự án Núi Pháo
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
37,32
31,57
3,20
5,67
0,08
xã Tân Linh, H Đại Từ
24,83
21,24
3,59
xã Hà Thượng, H Đại Từ
2,62
1,14
0,40
1,43
0,05
16
Bồi thường mở rộng tuyến
19 -23 (thấu kính III)
xã Yên Lãng, H Đại Từ
11,96
11,96
17
Bồi thường GPMB khu 5
(giai đoạn 2)
xã Yên Lãng, H Đại Từ
2,80
2,80
18
Mỏ chỉ kẽm Côi Kỳ
xã Khôi Kỳ, H Đại Từ
0,80
0,80
19
Xây dựng xuất tuyến 22kV
sau trạm 110kV Đại Từ cải tạo lưới điện 10kV lên 22kV
xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ
0,0053
0,0053
0,0053
20
Điểm tập kết xe chở rác
xã Minh Tiến, H Đại Từ
0,15
0,15
21
Dự án xây dựng Đài tưởng
niệm
TT Quân Chu, H Đại Từ
0,05
0,05
22
Mở rộng nghĩa trang nhân
dân xóm Trại 5
xã Bình Thuận, H Đại Từ
0,15
0,15
0,15
23
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
0,09
0,09
0,09
0,01
VI
HUYỆN ĐỊNH HÓA
0,17
0,17
0,03
1
Thao trường huấn luyện dân
quân tự vệ
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
0,17
0,17
0,03
VII
THỊ XÃ PHỔ YÊN
6,70
6,30
4,73
0,40
1
Khu dân cư cổng trường tiểu
học Ba Hàng
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
0,80
0,80
0,80
2
Khu dân cư Vạn Phúc Phổ
Yên
Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
3,80
3,60
3,00
0,20
3
Nhà văn hóa 3 Tổ dân phố
(Đại Thịnh, Đại Hưng, Đại Cát)
Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên
0,25
0,25
0,25
VII
THỊ XÃ PHỔ YÊN
6,70
6,30
4,73
0,40
4
Nhà Văn hóa xóm Cẩm Trà,
xã Trung Thành
Xã Trung Thành, TX Phổ Yên
0,13
0,13
0,13
5
Nhà Văn Hóa 3 xóm (Xuân Hà
4, Xuân Hà 2, Xuân Dương)
Xã Thành Công, TX Phổ Yên
0,44
0,44
0,29
6
Nhà Văn hóa TDP Kim Thái
Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên
0,09
0,09
0,09
7
Xây mới trường THCS Thành
Công 2
Xã Thành Công, TX Phổ Yên
1,00
0,80
0,20
8
Đền Đồng Thụ
Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên
0,17
0,17
0,17
9
Đình Thượng Giã
Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên
0,02
0,02
VIII
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
1,60
1,20
0,10
0,40
1
Nhà văn hóa xóm Cây Thị
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương
0,10
0,10
0,10
2
Trường Mầm non Phấn Mễ 1
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương
0,60
0,60
3
Bãi đỗ xe Đền trình Giang
Tiên
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
0,40
0,40
4
Đền quan Đá Xô
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương
0,50
0,50
IX
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
139,18
119,89
61,20
18,10
1,19
1
Khu dân cư số 6 Túc Duyên
- Công ty CP Trường Hải
p. Túc Duyên - TPTN
1,47
0,65
0,18
0,82
2
Xây dựng cấp bách KDC số 3
phường Quang Trung
p. Quang trung - TPTN
4,10
3,80
2,30
0,30
3
Khu dân cư số 9
p. Phan Đình Phùng - TPTN
1,49
1,05
1,02
0,44
4
Khu dân cư số 4
p. Túc Duyên - TPTN
0,71
0,46
0,25
5
Xây dựng cấp bách Khu Tái
định cư tổ 38 phường Quang Trung
p. Quang trung - TPTN
2,40
2,10
1,30
0,30
6
KDC trục đường Việt Bắc
p. Đồng Quang - TPTN
5,90
5,10
2,20
0,80
p. Quang Trung - TPTN
5,80
5,00
2,20
0,80
7
KDC phường Thịnh Đán + xã
Quyết Thắng
p. Thịnh Đán, TPTN
3,90
3,50
2,00
0,40
8
Xây dựng cấp bách Khu TĐC
số 11 phường Thịnh Đán
p. Thịnh Đán, TPTN
1,95
1,95
1,65
9
Tái định cư mở rộng nhà
thiếu nhi Thái Nguyên
p. Trưng Vương - TPTN
0,15
0,15
10
Khu tái định cư dự án nâng
cấp đường Việt Bắc giai đoạn II
p. Trung Thành - TPTN
5,56
5,50
4,30
0,06
p. Tân Lập - TPTN
3,60
3,50
3,10
0,10
p. Phú Xá - TPTN
4,58
4,50
3,10
0,08
11
KDC 12
p. Thịnh Đán, TPTN
2,40
2,40
0,50
12
Khu dân cư số 5 phường
Quang Vinh
p. Quang Vinh, TPTN
1,54
1,14
0,84
0,40
13
Khu dân cư số 3 Quan Triều
p. Quan Triều, TPTN
0,30
0,30
0,30
14
Khu đô thị Thịnh Quang
P. Đồng Quang, TPTN
13,95
11,80
9,30
2,15
15
Trồng hoa cây xanh, điện
chiếu sáng, vỉa hè và thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên
p. Tân Lập, TPTN
0,14
0,07
0,07
p. Thịnh Đán, TPTN
0,17
0,07
0,01
16
Dự án đầu tư hạ tầng khu
tái định cư cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2
xã Sơn Cẩm,TPT N
2,01
1,79
1,59
0,07
0,15
17
Khu dân cư xóm Gò Móc
xã Quyết Thắng,TP TN
3,03
3,00
2,00
0,03
18
Khu TĐC xóm Trung tâm 1 xã
Phúc Xuân
x. Phúc Xuân - TPTN
7,30
6,70
2,30
0,60
19
Xây dựng cơ sở điều trị tự
nguyện và công tác xã hội thành phố Thái Nguyên
p. Tân Thành TPTN
0,06
0,06
20
Công an phường Tích Lương
p. Tích Lương, TPTN
0,27
0,27
21
Công an phường Đồng Bẩm
P. Đồng Bẩm - TPTN
0,11
0,03
0,08
22
Khu vực phòng thủ thành phố
Thái Nguyên
p. Tân Lập - TPTN
0,30
0,30
p. Tích Lương, TPTN
0,13
0,13
23
Thao trường bắn
p. Tân Lập - TPTN
0,84
0,84
0,62
p. Tích Lương, TPTN
0,12
0,12
24
Dự án xây dựng Trạm y tế phường
Hương Sơn
p. Hương Sơn TPTN
0,06
0,06
25
Dự án xây dựng trường Mầm
non phường Hương Sơn
p. Hương Sơn TPTN
0,63
0,63
26
Mở rộng trường Tiểu học
Cao Ngạn
x. Cao Ngạn - TPTN
0,04
0,04
27
Dự án: Mở rộng trường
trung cấp nghề Thái Hà
x. Cao Ngạn - TPTN
1,50
1,50
1,50
28
Dự án Xây dựng công trình
trường Tiểu học Tân Long
p. Tân Long - TPTN
0,05
0,05
0,05
29
Xây dựng trường mầm non Đồng
Quang
p. Đồng Quang - TPTN
0,06
0,06
30
Trung tâm thể thao xã
x. Cao Ngạn - TPTN
1,00
1,00
31
Cụm công nghiệp Cao Ngạn (Trung
tâm bảo dưỡng và chăm sóc xe ô tô Công ty Khánh Phát)
x. Cao Ngạn - TPTN
0,52
0,52
0,52
32
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2
x. Sơn Cẩm, TPTN
29,78
25,87
8,74
3,91
33
Trạm chiết nạp khí dầu mỏ
hóa lỏng Thái Nguyên tại Cụm công nghiệp số 5 phường Tân Thành
p. Tân Thành - TPTN
0,84
0,84
0,70
34
Mở rộng Bắc Khai trường hạng
mục nắn suối Tân Long
x. Phúc Hà - TPTN
1,44
1,44
35
Dự án: Đền bù GPMB phục vụ
đổ thải đất đá tại xã Phúc Hà TP Thái Nguyên
x. Phúc Hà - TPTN
2,85
2,38
0,36
0,47
36
Đền bù GPMB phục vụ đổ thải
đất đá giai đoạn II Mỏ than Khánh Hòa khu đồng Cum, đồng Nếp, đường tránh bãi
thải xóm 12, 13, hành lang bãi thải
x. Phúc Hà - TPTN
26,14
22,73
8,54
3,41
PHỤ LỤC SỐ 07
DANH MỤC 04 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG TRÊN 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, PHẢI TRÌNH THỦ TƯỚNG
CHÍNH PHỦ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Stt
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG CỘNG
152,00
127,22
95,06
23,57
1,21
I
THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
25,00
23,00
14,00
2,00
1
KDC Cầu Trúc, phường Bách
Quang
P.Bách Quang - TP Sông Công
25,00
23,00
14,00
2,00
II
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
127,00
104,22
81,06
21,57
1,21
1
Cải tạo nâng cấp tuyến đường
TNXP và khu dân cư 2 bên đường
p. Gia Sàng, Tân Lập, TPTN
19,37
17,33
13,56
2,04
2
Khu đô thị Thái Hưng - Tân
Lập (chủ đầu tư UBND thành phố Thái Nguyên)
p. Tân Lập - TPTN
28,69
24,67
17,90
2,81
1,21
3
Dự án mở rộng nghĩa trang
An Lạc Viên Thái Nguyên
p. Thịnh Đán, TPTN
12,93
7,88
5,37
5,05
x. Thinh Đức - TPTN
66,01
54,34
44,23
11,67
PHỤ
LỤC SỐ 08
Danh
mục 01 dự án không thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất, có sử dụng trên 10 ha
đất trồng lúa, phải trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích đất trồng
lúa để thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
(Ban hành kèm theo Nghị
quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên)
ĐVT: Ha
Stt
Tên công trình, dự án sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích
Sử dụng từ nhóm đất
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông
nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG CỘNG
30,00
29,00
10,00
1,00
I
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
30,00
29,00
10,00
1,00
1
Dự án khu bảo tồn làng nhà
sàn, du lịch sinh thái
x. Thinh Đức - TPTN
30,00
29,00
10,00
1,00
PHỤ LỤC SỐ 09
DANH MỤC 47 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG
HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CÓ SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Stt
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích
Sử dụng từ nhóm đất
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG CỘNG
191,43
165,05
93,45
24,22
2,16
I
HUYỆN ĐỒNG HỶ
7,05
6,85
4,52
0,20
1
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây hàng năm
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
0,07
0,07
0,04
2
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
các xã, thị trấn trong huyện Đồng Hỷ
3,45
3,45
2,97
3
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị
các thị trấn trong huyện Đồng Hỷ
0,35
0,35
0,16
4
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
các xã trong huyện Đồng Hỷ
2,48
2,48
1,05
5
Khai thác cát sỏi suối
Ngòi Chẹo của C.ty TNHH Lãng Hoa
Xa Nam Hòa, huyện Đồng Hỷ
0,70
0,50
0,30
0,20
II
HUYỆN PHÚ BÌNH
63,72
43,41
18,25
18,36
1,95
1
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
Các xã, thị trấn trong huyện Phú Bình
5,90
5,90
2,90
2
Chuyển mục đích sang đất
nuôi trồng thủy sản
Các xã, thị trấn trong huyện Phú Bình
2,60
2,60
2,60
3
Chuyển mục đích sang đất nông
nghiệp khác
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
1,62
1,62
1,35
4
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
1,12
1,12
0,61
5
Chuyển mục đích sang đất ở
tại nông thôn
Các xã trong huyện Phú Bình
12,66
12,66
6,97
6
Chuyển mục đích sang đất
thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân)
Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình
0,46
0,46
0,46
7
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi
tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý
Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý, Phú Bình
39,36
19,05
3,36
18,36
1,95
III
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
29,55
24,23
12,22
5,32
1
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
Các xã, phường trên địa bàn thành phố Sông Công
2,44
2,44
1,20
2
Khu tổ hợp dịch vụ, trưng
bày sản phẩm, nhà ở tại phường Cải Đan, thành phố Sông Công
P. Cải Đan- TP Sông Công
4,50
3,50
2,00
1,00
3
Chuyển mục đích sang đất ở
Các phường trên địa bàn thành phố Sông Công
0,76
0,76
0,16
4
Chuyển mục đích sang đất ở
Các xã trên địa bàn thành phố Sông Công
0,33
0,33
0,06
5
Xây dựng trạm dừng chân và
kinh doanh thương mại, dịch vụ
P. Cải Đan- TP Sông Công
1,20
0,90
0,50
0,30
6
Xây dựng nhà hàng, kinh
doanh ẩm thực
P. Cải Đan- TP Sông Công
0,32
0,30
0,30
0,02
7
Dự án khai thác đất san nền
X. Tân Quang- TP Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
8
Dự án khai thác đất san nền
P.Bách Quang - TP Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
9
Dự án khai thác đất san nền
X. Bá Xuyên- TP Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
10
Dự án khai thác đất san nền
X. Vinh Sơn- TP Sông Công
5,00
4,00
2,00
1,00
IV
HUYỆN VÕ NHAI
0,74
0,74
0,40
1
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai
0,74
0,74
0,40
V
HUYỆN ĐẠI TỪ
6,51
5,97
2,25
0,54
1
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị
Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
1,11
1,11
0,26
2
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ
2,45
2,45
1,34
3
Chuyển mục đích sang đất
SXKD
xã Tiên Hội, H Đại Từ
0,02
0,02
0,02
4
Mở rộng nhà máy sản xuất gạch
sa mốt, gạch xốp cách nhiệt
xã Phú Lạc, huyện Đại Từ
2,94
2,40
0,64
0,54
VI
HUYỆN ĐỊNH HÓA
1,33
1,33
0,71
1
Chuyển mục đích sử dụng
sang đất cây hàng năm
Xã Linh Thông, huyện Định Hó
0,08
0,08
0,08
2
Chuyển mục đích sử dụng
sang đất cây lâu năm
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
0,24
0,24
0,20
3
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
0,02
0,02
0,02
4
Chuyển mục đích sang đất ở
tại nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa
1,00
1,00
0,42
VII
THỊ XÃ PHỔ YÊN
29,93
29,93
17,23
1
Chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản hộ gia đình, cá nhân
Các xã trên địa bàn TX Phổ Yên
0,66
0,66
0,66
2
Chuyển sang đất trồng cây lâu
năm của hộ gia đình, cá nhân
Các xã, phường trên địa bàn TX Phổ Yên
18,47
18,47
10,66
3
Chuyển mục đích sang đất ở
hộ gia đình, cá nhân
Các phường trên địa bàn TX Phổ Yên
2,81
2,81
1,31
4
Chuyển mục đích sang đất ở
của hộ gia đình, cá nhân
Các xã trên địa bàn TX Phổ Yên
7,42
7,42
4,05
5
Dự án khu dịch vụ thương mại,
văn phòng, nhà xưởng, kho bãi của ông Nguyễn Văn Thiệu
Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên
0,48
0,48
0,48
6
Trụ sở làm việc và tổ hợp
thương mại dịch vụ Hùng Hưởng
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên
0,09
0,09
0,07
VIII
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
39,96
39,96
30,82
1
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất trồng cây hàng năm
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
4,99
4,99
4,78
2
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất trồng cây lâu năm
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
27,30
27,30
22,72
3
Chuyển mục đích sang đất
nuôi trồng cây thủy sản
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
1,38
1,38
1,28
4
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương
1,41
1,41
0,54
5
Chuyển mục đích sang đất ở
nông thôn
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương
4,89
4,89
1,51
IX
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
12,64
12,63
7,05
0,01
1
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất trồng cây hàng năm khác
Các xã, phường trên địa bàn thành phố TN
0,25
0,25
0,18
2
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất trồng cây lâu năm của các hộ gia đình cá nhân
Các xã, phường trên địa bàn thành phố TN
6,54
6,54
5,54
3
Chuyển mục đích sang đất
nuôi trồng thủy sản của các hộ gia đình, cá nhân
Các xã, phường trên địa bàn thành phố TN
0,34
0,34
0,29
4
Chuyển mục đích sang đất ở
đô thị của các hộ gia đình cá nhân
Các phường trên địa bàn thành phố TN
1,34
1,34
0,29
5
Chuyển mục đích sang đất ở
tại nông thôn của các hộ gia đình cá nhân
Các xã trên địa bàn thành phố TN
4,17
4,16
0,75
0,01
PHỤ LỤC SỐ 10
DANH MỤC 14 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC TRƯỜNG
HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, KHÔNG SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG
ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 30 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Ha
Stt
Tên công trình, dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích
Sử dụng từ nhóm đất
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
TỔNG CỘNG
23,72
8,55
9,89
5,28
I
HUYỆN ĐỒNG HỶ
0,42
0,42
1
Giao đất dân cư dôi dư,
xen kẹt
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
0,10
0,10
2
Giao đất dân cư dôi dư,
xen kẹt
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng Hỷ
0,32
0,32
II
HUYỆN PHÚ BÌNH
0,84
0,81
0,03
1
Chuyển mục đích sang đất
trồng rừng
Xã Đào Xá, huyện Phú Bình
0,42
0,42
2
Dự án Trung tâm tổ chức sự
kiện và dịch vụ thương mại Minh Quân tại xóm Tân Sơn 9 (Dương Văn Quang)
Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình
0,39
0,36
0,03
3
Chuyển mục đích sang đất sản
xuất kinh doanh
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình
0,03
0,03
III
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
8,73
0,69
8,00
0,04
1
Chuyển mục đích sang đất
phi nông nghiệp khác
X. Vinh Sơn, TP Sông Công
0,13
0,13
2
Dự án khai thác cát sỏi-
Công ty TNHH Hải Thành
X. Bình Sơn, Bá Bá Xuyên TP Sông Công
8.60
0.56
8,00
0,04
IV
HUYỆN ĐẠI TỪ
12,66
6,39
1,49
4,79
1
Chuyển mục đích sang đất
trồng cây lâu năm
Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ
1,45
1.45
2
Chuyển mục đích sang đất
nông nghiệp khác (trang trại)
xã Cát Nê, H Đại Từ
4,25
4,25
3
Phòng khám đa khoa Thủ Đô
TT Hùng Sơn, H Đại Từ
0,60
0,60
4
Khai thác cát sỏi tại khu
vực suối Kẻn
xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ
1.03
0.11
0,89
0,03
xã Ký Phú, huyện Đại Từ
5,34
0,58
4,76
V
THỊ XÃ PHỔ YÊN
0,16
0,16
1
Dự án bốc xếp hàng hóa của
hộ ông Đỗ Văn Khánh
Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên
0,16
0,16
VI
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
0,51
0,51
1
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất nông nghiệp khác
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương
0,51
0,51
VII
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
0,40
0,37
0,03
1
Dự án đầu tư xây dựng văn
phòng, trụ sở làm việc của Công ty CP Trường Hải
p. Quang trung, TPTN
0,40
0,37
0,03
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất ngày 08/12/2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên
1.107
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng