|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 238/QĐ-UBND 2021 phê duyệt thủ tục hành chính Sở Văn hóa tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 238/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; UBND CẤP HUYỆN
VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
120/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 10/TTr-SVHTTDL ngày 19/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính, cụ thể:
- 140 quy trình nội bộ của 127
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh
Long;
- 20 quy trình nội bộ của 20
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
- 07 quy trình nội bộ của 07
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
(có phụ lục chi tiết kèm
theo).
Điều 2.
Bãi bỏ các Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, gồm:
- Quyết định số 654/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 655/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và gia đình thuộc thẩm quyền giải
quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 11/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa và thể dục thể thao thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
- Quyết định số 3239/QĐ-UBND
ngày 02/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm
việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi
hành.
2. Giao Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn lập danh sách đăng ký tài khoản của cán
bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy
định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể
từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng VHXH, HC-TC;
- Lưu: VT, 1.19.31.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND, ngày 27/ 01 /2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT
|
Tên TTHC
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
A.
|
VĂN HÓA
|
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
3
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
7
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
8
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
9
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
12
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
13
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
A2.
|
Điện ảnh
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
A3.
|
Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển
lãm
|
|
17
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du
lịch)
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
19
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
20
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
21
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép triển
lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
25
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
28
|
Thủ tục thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
A4.
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
29
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
31
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối
tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
33
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
34
|
Thủ tục thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
35
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm
đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
A5.
|
Văn hóa cơ sở
|
|
36
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
37
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
39
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
40
|
Thủ tục công nhận lại “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
41
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
42
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ
chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
43
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
44
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
45
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
A6.
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
46
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
47
|
Thủ tục giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
48
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác
phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
49
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
50
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
A7.
|
Thư viện
|
|
51
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
52
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
53
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
A8.
|
Gia đình
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
55
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
56
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
58
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
59
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
62
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
63
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
64
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
65
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
A9.
|
Quản lý sử dụng vũ khí,
súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
66
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B.
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
68
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
69
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
70
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
71
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
72
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
73
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
74
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
75
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
76
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
77
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
78
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
79
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
80
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
81
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
83
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
84
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
85
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
86
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
87
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
88
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
89
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
90
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
91
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
92
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
93
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
94
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
95
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
96
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
98
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
99
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
100
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
101
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
C.
|
DU LỊCH
|
|
C1.
|
Lữ hành
|
|
102
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
104
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
105
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
106
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
107
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
108
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
109
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
110
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
111
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
112
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
113
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
114
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
115
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
116
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
117
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
118
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
119
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
120
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
121
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
C2.
|
Dịch vụ du lịch khác
|
|
122
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
123
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
124
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
125
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
126
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
127
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
A1
|
Văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp
huyện cấp)
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước
về văn hóa cấp huyện cấp)
|
3
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ
quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa”
|
4
|
Thủ tục công nhận lần đầu “Xã
đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
5
|
Thủ tục công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
6
|
Thủ tục công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
7
|
Thủ tục công nhận lại “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
8
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm
|
9
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Khu dân cư văn hóa
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
A2.
|
Thư viện
|
|
12
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
13
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
14
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư
viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
A3.
|
Gia đình
|
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
17
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
20
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
A
|
VĂN HÓA
|
|
A1.
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục xét tặng Giấy khen
Gia đình văn hóa
|
3
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp xã
|
A2.
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
4
|
Thủ tục thông báo thành lập
thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
6
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
B
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
7
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
Quyết định số 120/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
A. LĨNH
VỰC VĂN HÓA
A1. Di sản
văn hóa
1. Tên
TTHC: Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
VH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý
VH&GĐ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
2. Tên
TTHC: Thủ tục cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
VH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý
VH&GĐ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
3. Tên
TTHC: Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
VH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý
VH&GĐ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
4. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày )
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
8 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
6 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
30 ngày, trong đó:
25 ngày tại Sở VHTTDL
05 ngày tại UBND tỉnh
|
5. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày )
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,125 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,125 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,125 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,125 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,125 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày, trong đó:
02 ngày tại Sở VHTTDL
01 ngày tại UBND tỉnh
|
6. Tên
TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày )
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
VH&GĐ
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên Quản lý
VH&GĐ
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
7. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày )
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
VH&GĐ
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý
VH&GĐ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
7,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và gửi hồ sơ, văn bản đề nghị về Bộ VHTTDL
(Khi có kết quả sẽ chuyển về Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Hội đồng giám định cổ vật tiếp
nhận hồ sơ và xử lý
|
Hội đồng giám định cổ vật tiếp
nhận hồ sơ và xử lý
|
25 ngày
|
Bước 12
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
02 ngày
|
Bước 14
|
Hội đồng di sản văn hóa Quốc
gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Hội đồng di sản văn hóa Quốc
gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
06 ngày
|
Bước 15
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
02 ngày
|
Bước 16
|
Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận
hồ sơ và xử lý
|
Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận
hồ sơ và xử lý
|
06 ngày
|
Bước 17
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả từ UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục
vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý VH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 18
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 19
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
100 ngày
|
8. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
7,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và gửi hồ sơ, văn bản đề nghị về Bộ VHTTDL
(Khi có kết quả sẽ chuyển về Sở VHTTDL)
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
05 ngày
|
Bước 11
|
Hội đồng giám định cổ vật tiếp
nhận hồ sơ và xử lý
|
Hội đồng giám định cổ vật tiếp
nhận hồ sơ và xử lý
|
25 ngày
|
Bước 12
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa
tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
02 ngày
|
Bước 13
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
02 ngày
|
Bước 14
|
Hội đồng di sản văn hóa Quốc
gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Hội đồng di sản văn hóa Quốc
gia tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
06 ngày
|
Bước 15
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
02 ngày
|
Bước 16
|
Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận
hồ sơ và xử lý
|
Thủ tướng Chính phủ tiếp nhận
hồ sơ và xử lý
|
06 ngày
|
Bước 17
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả từ UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 18
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 19
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
100 ngày
|
9. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết
quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
10. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
11. Tên
TTHC: Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
12. Tên TTHC: Thủ tục cấp
lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
13. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày
|
14. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
- Đối với trường hợp cấp lại giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày
|
A2. Điện ảnh
15. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
16. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
A3. Mỹ
thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
17. Tên
TTHC: Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
18. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
02 giờ
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
02 giờ
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc, trong đó:
04 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
19. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
20. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
- TH1: 07 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc, trong đó:
04 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
- TH2: 20 ngày làm việc trong
trường hợp UBND tỉnh phải xin ý kiến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
4,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày
|
21. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc, trong đó:
04 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
22. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc, trong đó:
04 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
23. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về SVHTT&DL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc, trong đó:
04 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
24. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp
Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số
23/2019/NĐ-CP , trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho tổ chức, cá nhân
bằng văn bản, nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
TH 2: Đối với trường hợp triển
lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
25. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp
Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ,
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho cá nhân bằng văn bản, nêu rõ
lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
- TH 2: Đối với trường hợp triển
lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản
cho cá nhân.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
26. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
- TH 1: Trong thời hạn không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp
Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số
23/2019/NĐ-CP , trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho tổ chức, cá nhân
bằng văn bản, nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
- TH 2: Đối với trường hợp triển
lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia,
quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản cho tổ
chức, cá nhân.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
27. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
- TH 1: Trong thời hạn không
quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch có trách nhiệm cấp Giấy phép tổ chức triển lãm (Mẫu số 02 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP); Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện cấp
Giấy phép vì có nội dung vi phạm quy định tại Điều 8 Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ,
trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm trả lời cho tổ chức, cá nhân bằng văn bản,
nêu rõ lý do (Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 23/2019/NĐ-CP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
- TH 2: Đối với trường hợp triển
lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
28. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
- TH 1: Sau 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được Thông báo, nếu không có ý kiến trả lời bằng văn bản của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thì tổ chức, cá nhân được tổ chức triển lãm theo
các nội dung đã thông báo.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
- TH 2: Đối với trường hợp triển
lãm phải thành lập Hội đồng thẩm định: Triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực
chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc
gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, thời hạn xử lý hồ sơ của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch là 15 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
nhận được Thông báo. Sau thời hạn này, nếu không có ý kiến trả lời bằng văn bản
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thì tổ chức, cá nhân được tổ chức triển lãm
theo các nội dung đã thông báo.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
A4. Nghệ
thuật biểu diễn
29. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
30. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc, trong đó:
03 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
02 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
31. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc, trong đó:
03 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
02 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
32. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc, trong đó:
10 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
05 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
33. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
-TH 1: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhân hồ sơ hợp lệ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
- TH 2: 07 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời gian thẩm định, cấp
phép
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
34. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
04 ngày
|
35. Tên
TTHC: Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo UBND
tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,75 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc, trong đó:
04 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
03 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
A5. Văn
hóa cơ sở
36. Tên
TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày )
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
20 ngày, trong đó:
15 ngày tại Sở VHTTDL
05 ngày tại UBND tỉnh
|
37. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày, trong đó: 10 ngày tại
Sở VHTTDL 05 ngày tại UBND tỉnh
|
38. Tên
TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
39. Tên
TTHC: Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
04 ngày
|
40. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận hồ sơ, kiểm tra, vào sổ, trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị công
nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp
đạt chuẩn văn hóa”.
|
Lãnh đạo và chuyên viên phòng
QLVH&GĐ
|
3,25 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp kết quả thẩm định, Tờ
trình trình UBND tỉnh; 01 bộ Hồ sơ hoàn chỉnh trình lãnh đạo Phòng chuyên môn
thông qua.
|
Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo Phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ
trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển Phòng chuyên môn.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0.25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên Phòng QLVH&GĐ
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
10 ngày làm việc, trong đó:
+ 06 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 04 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
41. Tên
TTHC: Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
42. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
43. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
2,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày, trong đó:
06 ngày tại Sở VHTTDL
04 ngày tại UBND tỉnh
|
44. Tên
TTHC: Thủ tục cấp sửa đổi , bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày, trong đó:
04 ngày tại Sở VHTTDL
03 ngày tại UBND tỉnh
|
45. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả xử lý về Sở VHTT&DL
|
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày, trong đó:
04 ngày tại Sở VHTTDL
03 ngày tại UBND tỉnh
|
A6. Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
46. Tên
TTHC: Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
TH 1: 02 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,75 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,125 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,125 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
02 ngày
|
- TH 2: Trường hợp phải xin ý
kiến của các Bộ, ngành khác, thời hạn cấp phép có thể kéo dài nhưng tối đa
không quá 10 ngày làm việc.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày
|
- TH 3: Trường hợp phải giám định
văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
12 ngày
|
47. Tên
TTHC: Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
- TH 1: Thời gian giải quyết 10
ngày
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày
|
- TH 2: Trong trường hợp đặc biệt
thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
12 ngày
|
48. Tên
TTHC: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
49. Tên
TTHC: Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
45 ngày
|
50. Tên
TTHC: Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
A7. Thư
viện
51. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày, trong đó:
- 10 ngày tại Sở VHTTDL
- 05 ngày tại UBND tỉnh
|
52. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày, trong đó:
- 10 ngày tại Sở VHTTDL
- 05 ngày tại UBND tỉnh
|
53. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài
công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLVH&GĐ
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng QLVH&GĐ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày, trong đó:
- 10 ngày tại Sở VHTTDL
- 05 ngày tại UBND tỉnh
|
A8. Gia
đình
54. Tên
TTHC: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo Biên bản thẩm định
theo mẫu M5b (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010), Tờ trình
UBND tỉnh phê duyệt; 01 bộ Hồ sơ hoàn chỉnh trình lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ
trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0.25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
30 ngày làm việc, trong đó:
+ 22 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
53. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký lại của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
07 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn
nhân BLGĐ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ
trình trình UBND tỉnh cấp lại chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
0, 5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
15 ngày làm việc, trong đó:
+ 10 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
56. Tên
TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình đề nghị cấp lại.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo biên bản thẩm định
theo mẫu M05 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010); 01 bộ Hồ
sơ đăng ký của cơ sở; Tờ trình UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ
trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
20 ngày làm việc, trong đó:
+ 13 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
57. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo Biên bản thẩm định
theo mẫu M5a (kèm theo Thông tư 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010), Tờ trình
UBND tỉnh phê duyệt; 01 bộ Hồ sơ hoàn chỉnh trình lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Biên
bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
2 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ
trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
6,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
30 ngày làm việc, trong đó:
+ 22 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 08 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
58. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0, 5 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đăng ký lại của
cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
7 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở trình Ủy
ban nhân dân tỉnh cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về
phòng, chống BLGĐ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, Tờ
trình trình UBND tỉnh cấp lại chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
0, 5 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
15 ngày làm việc, trong đó:
+ 10 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
59. Tên
TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình đề nghị cấp lại.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Dự thảo biên bản thẩm định
theo mẫu M05 (kèm theo Thông tư 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16/3/2010); 01 bộ Hồ
sơ đăng ký của cơ sở; Tờ trình UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Biên bản thẩm định và Tờ trình trình UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Ký duyệt kết quả thẩm định, tờ
trình trình UBND tỉnh chuyển đến bộ phận văn thư UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
5,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả xử lý về Sở
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tiếp nhận văn bản chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
20 ngày làm việc, trong đó:
+ 13 ngày làm việc tại Sở
VHTTDL
+ 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh
|
60.
Tên TTHC: Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Dự thảo Thông báo tổ chức thi
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trình
lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở ban hành
Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt Thông báo việc tổ chức
thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Đăng thông báo việc tổ chức
thi cấp Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo
Vĩnh Long trong 03 số liên tiếp.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định
thành lập Hội đồng thi
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Tổ chức thi
|
Hội đồng thi
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Đánh giá kết quả tổ chức thi
|
Hội đồng thi
|
4 ngày
|
Bước 10
|
Lập danh sách công bố những
người có điểm thi đạt yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số
10 Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long) và website của Sở VHTTDL
|
Hội đồng thi
|
15 ngày
|
Bước 11
|
Trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng
nhận theo mẫu M2b (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch vào sổ lưu văn bản đi, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
30 ngày
|
61. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Dự thảo Thông báo tổ chức thi
cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình trình
lãnh đạo Phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Tham mưu lãnh đạo Sở ban hành
Thông báo việc tổ chức thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo
lực gia đình.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt Thông báo việc tổ chức
thi Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Đăng thông báo việc tổ chức
thi cấp Chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình trên Báo
Vĩnh Long trong 03 số liên tiếp.
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
3,5 ngày
|
Bước 7
|
Tham mưu Giám đốc Sở Quyết định
thành lập Hội đồng thi
|
LĐ phòng Quản lý Văn hóa và
Gia đình
|
2 ngày
|
Bước 8
|
Tổ chức thi
|
Hội đồng thi
|
2 ngày
|
Bước 9
|
Đánh giá kết quả tổ chức thi
|
Hội đồng thi
|
4 ngày
|
Bước 10
|
Lập danh sách công bố những
người có điểm thi đạt yêu cầu tại Trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (số
10 Hưng Đạo Vương, Phường 1, TP Vĩnh Long) và website của Sở VHTTDL
|
Hội đồng thi
|
15 ngày
|
Bước 11
|
Trình Giám đốc Sở ký Giấy chứng
nhận theo mẫu M2a (kèm theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010)
|
Lãnh đạo chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch vào sổ lưu văn bản đi, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình.
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
30 ngày
|
62. Tên
TTHC: Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân
bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
thẻ chăm sóc nạn nhân BLGĐ
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình theo mẫu M1b1 (kèm theo Thông tư
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
07 ngày
|
63. Tên
TTHC: Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
thẻ chăm sóc nạn nhân BLGĐ
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1b2 (kèm theo
Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010)
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
07 ngày
|
64. Tên
TTHC: Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống
bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
thẻ tư vấn phòng, chống BLGĐ
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình theo mẫu M1a1 (kèm theo Thông tư
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình
|
Văn thư Sở
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
07 ngày
|
65. Tên
TTHC: Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
TT công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình xử lý.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ, vào sổ trình lên lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp
thẻ tư vấn phòng, chống BLGĐ
|
Phòng Quản lý Văn hóa và Gia
đình
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Trình Giám đốc Sở ký Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình được cấp lại theo mẫu M1a2 (kèm
theo Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010)
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Văn thư Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch vào sổ lưu văn bản, chuyển phòng chuyên môn
|
Văn thư Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công.
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,25 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả từ Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ
tục hành chính
|
07 ngày
|
A9. Quản
lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
66. Tên
TTHC: Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
B.
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
67. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
68. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
69. Ten
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
70. Tên
TTHC: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
71. Tên
TTHC: Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét scan, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết
định trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
bộ phận văn thư gửi đến UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban
hành
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư trình lãnh đạo
Sở xử lý và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí nếu có
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày, trong đó:
- Sở VHTTDL: 07 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
72. Tên
TTHC: Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương tổ chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét scan , chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết
định trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
bộ phận văn thư gửi đến UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban
hành
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư trình lãnh đạo
Sở xử lý và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí nếu có
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày, trong đó:
- Sở VHTTDL: 07 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
73. Tên
TTHC: Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét scan, chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả khảo sát, lập dự thảo Tờ trình, Quyết
định trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt, chuyển
bộ phận văn thư gửi đến UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn UBND tỉnh
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
1,5 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,25 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký ban
hành
|
0,25 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
0,25 ngày
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư trình lãnh đạo
Sở xử lý và chuyển đến chuyên viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 15
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí nếu có
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày, trong đó:
- Sở VHTTDL: 07 ngày
- UBND tỉnh: 03 ngày
|
74. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý TDTT
tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
75. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
76. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT xem
xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
77. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
78. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, Tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý TDTT
tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ và
chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên
phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
79. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
80. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
81. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
82. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
83. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ Thể thao
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
84. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thẩm mỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
85. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
86. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục Thể hình và Fitness
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
87. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
88. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo Thể thao giải trí
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
89. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
90. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ Cổ truyền, môn Vovinam
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
91. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Môtô nước trên biển
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
92. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
93. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
94. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
95. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển Thể thao giải trí
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
96. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng Thể thao
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
97. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
98. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
99. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
100. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
101. Tên
TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm Thể thao
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan chuyên môn xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận hồ sơ của nhân viên bưu điện chuyển qua, kiểm tra xử lý hồ sơ
và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức đi khảo sát điều kiện
theo quy định tại cơ sở kinh doanh
|
Phòng Quản lý TDTT
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
xem xét, trình Lãnh đạo Sở VHTTDL kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý TDTT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở chuyển kết quả ký
duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên
viên phòng Quản lý TDTT
|
Lãnh đạo Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT tiếp nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý
TDTT
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
07 ngày
|
C. LĨNH
VỰC DU LỊCH:
102. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
9.5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo
Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
7,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
25 ngày, trong đó:
15 ngày tại Sở VHTTDL
10 ngày tại UBND tỉnh
|
103. Tên
TTHC: Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày
|
104. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
105. Tên
TTHC: Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
106. Tên
TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
kinh doanh dịch vụ lữ hành
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
107. Tên
TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
108. Tên
TTHC: Thủ tục thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
109. Tên
TTHC: Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
110. Tên
TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch tại điểm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày
|
111. Tên
TTHC: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập
nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày
|
112. Tên TTHC:
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
* Trường hợp cam kết phù hợp điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày
|
* Trong trường hợp nội dung hoạt
động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp
kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham
gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở nội dung xin ý kiến kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở duyệt nội dung
xin ý kiến kết quả xử lý của Bộ VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận ý kiến của Bộ VHTTDL, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
13 ngày
|
113. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
114. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
115. Tên
TTHC: Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
* Trong trường hợp việc điều chỉnh
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận,
kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
* Trong trường hợp việc điều chỉnh
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội
dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia
điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở nội dung xin ý kiến kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở duyệt nội dung
xin ý kiến kết quả xử lý của Bộ VHTTDL
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tiếp nhận hồ sơ và xử lý
|
Bộ Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận ý kiến của Bộ VHTTDL, Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
13 ngày
|
116. Tên
TTHC: Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày
|
117. Tên
TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
118. Tên
TTHC: Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, chuyển qua kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo
phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
04 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
119. Tên
TTHC: Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày
|
120. Tên
TTHC: Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp nhận
kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày
|
121. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
03 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn
|
UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
12,25 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm
tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng
|
0,25 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp
nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và chuyển kết quả về Sở VHTTDL
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả phê duyệt của UBND tỉnh, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
55 ngày, trong đó:
40 ngày tại Sở VHTTDL
15 ngày tại UBND tỉnh
|
122. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
123. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
124. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
125. Tên
TTHC: Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
126. Tên
TTHC: Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du lịch
|
09 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
127. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xử lý
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở kết quả xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Du lịch
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển
kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển đến chuyên viên phòng nghiệp vụ
|
Lãnh đạo Sở
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Chuyên viên chuyên môn tiếp
nhận kết quả, vào sổ theo dõi và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
Chuyên viên phòng Quản lý Du
lịch
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
25 ngày
|
II. QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP HUYỆN
A1. Văn
hóa cơ sở
1. TTHC:
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
05 ngày
|
2. TTHC:
Thủ tục Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện
cấp)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
04 ngày
|
3. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan
đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến đơn vị chuyên môn để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo đơn vị xem xét.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách
|
5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo đơn vị xem xét,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin hoặc Lãnh đạo đơn vị chuyên môn phụ trách
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn hóa và Thông tin hoặc đơn vị chuyên môn phụ trách, sau đó trình
lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Thường trực Hội đồng thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
10 ngày làm việc
|
4. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định
công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Thường trực Hội đồng thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
5 ngày
|
5. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định
công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Thường trực Hội đồng thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
6. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận lần đầu “Phường,
Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định
công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Thường trực Hội đồng thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
7. Tên
TTHC: Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định
công nhận và cấp Giấy công nhận.
|
Thường trực Hội đồng thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
8. Tên
TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân
cư văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
05 ngày
|
9. Tên
TTHC: Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân
cư văn hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xử lý hồ sơ,
trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ trình của
Phòng Văn hóa và Thông tin, sau đó trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký Quyết định
công nhận.
|
Thường trực Hội đồng thi đua
khen thưởng cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký quyết định công nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1,5 ngày
|
Bước 6
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
08 ngày
|
10. Tên
TTHC: Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
11. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
A2. Thư
viện
12. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo thành lập đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
13. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
14. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký duyệt và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
A3. Gia
đình
15. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
24 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của
cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
30 ngày
|
16. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
17. Tên
TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi bổ sung
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực
gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp
huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
18. Tên
TTHC: Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
2 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động của cơ sở và chuyển kết quả
giải quyết cho Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
30 ngày
|
19. Tên
TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xử lý hồ sơ,
trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định.
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa
cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
15 ngày
|
20. Tên
TTHC: Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan). Sau đó chuyển hồ sơ đến Phòng Văn hóa và Thông tin cấp
huyện để xử lý.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Chuyên viên phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra hồ sơ, xem xét thẩm định thực tế và trình Lãnh đạo phòng.
|
Chuyên viên Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình
Lãnh đạo UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ
sung của cơ sở(trường hợp có sửa đổi, bổ sung).
|
Lãnh đạo Phòng Văn hóa và
Thông tin cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét hồ sơ, ký Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình và phê duyệt Quy chế hoạt động sửa đổi, bổ sung của cơ sở
(trường hợp có sửa đổi, bổ sung). Và chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Nhận kết quả giải quyết TTHC.
Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
|
20 ngày
|
III. QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ
A. LĨNH
VỰC VĂN HÓA
A1. Văn
hóa cơ sở
1. Tên
TTHC: Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa hàng năm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định không
đạt, trình UBND cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý.
- Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu, trình UBND cấp xã ra quyết định tặng giấy khen công nhận danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm.
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký văn bản công nhận và chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
2. Tên
TTHC: Thủ tục xét tặng giấy khen Gia
đình văn hóa
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định không
đạt, trình UBND cấp xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không đồng ý.
- Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu, trình UBND cấp xã ra quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký văn bản công nhận, chuyển kết quả về Bộ phận một cửa UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày
|
3. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
10 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
A2. Thư
viện
4. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo thành lập thư viện
đối với thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
5. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
6. Tên
TTHC: Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động
thư viện cộng đồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển công chức phụ trách xử lý.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Công chức phụ trách tiếp nhận,
kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo UBND cấp xã
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
07 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét,
ký duyệt, chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
06 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày
|
C. LĨNH
VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
7. Tên
TTHC: Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển Công chức chuyên môn giải quyết.
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định thực tế:
- Nếu kết quả thẩm định không
đạt, công chức chuyên môn trình UBND xã văn bản trả lời nêu rõ lý do không
công nhận câu lạc bộ.
- Nếu kết quả thẩm định đạt
yêu cầu, công chức chuyên môn trình UBND xã ra quyết định công nhận câu lạc bộ.
|
Công chức phụ trách UBND cấp
xã
|
03 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, ký
văn bản công nhận, chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Nhận kết quả từ lãnh đạo UBND
cấp xã. Liên hệ để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
01 ngày
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày
|
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 238/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
743
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|