|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 32/NQ-HĐND 2019 Danh mục dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội Đắk Lắk
Số hiệu:
|
32/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Biêr Niê
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/NQ-HĐND
|
Đắk Lắk, ngày
06 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI
CHUYỂN MỤC ĐÍCH DƯỚI 10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
LẮK
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-CP ngày 14 tháng
8 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đắk Lắk;
Xét Tờ trình số 104/TTr-UBND ngày 11 tháng 11
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết về Danh mục các dự
án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng;
danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng
lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk; Báo cáo thẩm tra số 101/BC-HĐND
ngày 26 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thống nhất Danh mục các dự án phải thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu
tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm
2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Danh mục 275 dự án phải
thu hồi đất với tổng diện tích là 4.069,71 héc ta.
(Chi tiết tại Phụ lục 1, 1.1 đến 1.15 kèm theo)
2. Danh mục 46 dự án đầu tư có
sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với tổng diện tích là
33,05 héc ta.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong thời gian giữa hai kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh, trường hợp phải điều
chỉnh, bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện các dự án quan trọng, cấp
bách; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
đề xuất triệu tập kỳ họp bất thường của Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, quyết
định.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Nghị quyết về Danh mục các dự
án và kết quả phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng dự
án cụ thể phải thu hồi đất để quyết định kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư do ngân sách nhà nước cấp theo quy định của pháp luật.
Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk
khóa IX, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể
từ ngày 06 tháng 12 năm 2019./.
Phụ lục 1: DIỆN TÍCH ĐẤT PHẢI THU HỒI ĐỂ THỰC HIỆN
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM
2020 PHÂN THEO HUYỆN VÀ LOẠI ĐẤT THU HỒI
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
Đơn
v tính: ha
STT
|
Đơn vị
|
Tổng
|
Lấy vào loại đất
|
Số lượng
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
TSC
|
DTS
|
DGD
|
DTT
|
DYT
|
SKX
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
TON
|
SON
|
CSD
|
|
Tổng
|
275 CT
|
4,069.71
|
235.93
|
771.30
|
1,691.67
|
90.00
|
1,060.99
|
10.61
|
18.79
|
27.82
|
0.05
|
0.36
|
2.02
|
1.10
|
0.03
|
0.85
|
31.90
|
0.01
|
0.03
|
0.04
|
100.57
|
25.64
|
1
|
Thành phố Buôn
Ma Thuột
|
72
|
873.78
|
39.96
|
138.27
|
664.32
|
|
|
1.77
|
4.20
|
24.90
|
|
|
0.05
|
|
|
|
0.26
|
0.01
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Thị xã Buôn Hồ
|
15
|
51.36
|
0.75
|
3.76
|
44.61
|
|
|
|
0.20
|
2.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Buôn Đôn
|
15
|
21.92
|
0.02
|
1.45
|
12.89
|
|
7.35
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Cư Kuin
|
18
|
111.78
|
2.68
|
33.23
|
72.93
|
|
0.55
|
0.07
|
1.34
|
|
0.05
|
|
|
|
0.03
|
0.85
|
|
|
|
0.04
|
|
|
5
|
Huyện Cư M'gar
|
17
|
156.90
|
2.21
|
12.60
|
141.56
|
|
0.22
|
|
0.29
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Huyện Ea H'leo
|
17
|
232.83
|
1.89
|
65.59
|
165.13
|
|
|
|
0.05
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Huyện Ea Kar
|
16
|
1,470.84
|
61.24
|
230.10
|
387.12
|
50.00
|
735.68
|
4.14
|
2.54
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Ea Súp
|
8
|
118.12
|
11.67
|
51.42
|
24.44
|
|
27.80
|
|
2.20
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
0.11
|
0.42
|
9
|
Huyện Krông Ana
|
10
|
6.78
|
1.96
|
|
4.74
|
|
|
|
0.05
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Huyện Krông Bông
|
14
|
168.20
|
22.82
|
43.24
|
35.52
|
38.00
|
4.05
|
|
|
0.22
|
|
0.35
|
|
|
|
|
1.80
|
|
|
|
22.20
|
|
11
|
Huyện Krông Búk
|
20
|
28.27
|
0.91
|
1.75
|
12.91
|
|
11.04
|
|
1.66
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Huyện Krông
Năng
|
12
|
12.63
|
0.60
|
|
11.92
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Huyện Krông Pắc
|
20
|
38.77
|
4.29
|
6.02
|
27.91
|
|
|
0.03
|
0.11
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Huyện Lăk
|
12
|
86.32
|
29.16
|
22.90
|
19.26
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Huyện M'drăk
|
9
|
691.24
|
55.78
|
160.96
|
66.40
|
2.00
|
259.30
|
4.60
|
5.83
|
|
|
|
1.97
|
1.10
|
|
|
29.83
|
|
|
|
78.26
|
25.22
|
Phụ lục 1.1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
DGD
|
TMD
|
DGT
|
DTL
|
DSH
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
873.78
|
39.96
|
138.27
|
664.32
|
1.77
|
4.20
|
24.90
|
0.05
|
0.01
|
0.26
|
0.01
|
0.03
|
1,521,233
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
475.87
|
18.52
|
121.44
|
316.84
|
0.13
|
3.28
|
15.57
|
0.05
|
0.01
|
|
|
0.03
|
1,015,129
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
5.53
|
|
|
5.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,650
|
|
1
|
Trường Cao đẳng Y tế ĐắkLắk
|
DGD
|
5.53
|
|
|
5.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,650
|
Phường Tân An
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
10.93
|
|
0.29
|
7.40
|
|
|
3.24
|
|
|
|
|
|
382,200
|
|
1
|
Mở rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1
|
DGT
|
0.48
|
|
0.28
|
0.05
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
4,995
|
Phường Tân Tiến
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 8 - Hạng mục cửa xả
|
DGT
|
0.10
|
|
0.01
|
0.07
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
705
|
Phường Tân Lợi
|
3
|
Khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
|
ODT
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
Phường Tân Lập
|
4
|
Khu dân cư đường 30/4, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất
|
ODT
|
5.29
|
|
|
3.70
|
|
|
1.59
|
|
|
|
|
|
195,000
|
Phường Thành Nhất
|
5
|
Khu dân cư đường Nguyễn Thị Định, Tổ dân phố 4, phường Thành Nhất
|
ODT
|
4.92
|
|
|
3.44
|
|
|
1.48
|
|
|
|
|
|
180,000
|
Phường Thành Nhất
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố
|
|
61.96
|
|
4.91
|
51.63
|
|
0.70
|
4.64
|
0.05
|
|
|
|
0.03
|
626,279
|
|
1
|
Nút thắt đường Lê Thánh Tông và đường Lý Thái Tổ
|
DGT
|
0.03
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
4,875
|
Phường Thắng Lợi, Tân An
|
2
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Păn Lăm - Kôsiêr
|
ODT
|
5.77
|
|
|
4.77
|
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
37,155
|
Phường Tân Lập
|
3
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (khu
chăn nuôi cũ)
|
DGT
|
2.29
|
|
2.01
|
|
|
|
0.28
|
|
|
|
|
|
50,000
|
Phường Tân An
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 12, phường Tân An (bên cạnh
Nhà máy Bia và Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh)
|
DGT
|
0.05
|
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
3,000
|
Phường Tân An
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
|
DGT
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
13,000
|
Phường Tân Lập
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tại phường Tân Lập (thuộc khu đô thị
mới Đồi Thủy Văn và Trung tâm Thể dục thể thao)
|
DHT
|
20.00
|
|
|
19.80
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
180,000
|
Phường Tân Lập
|
7
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam
|
DHT
|
20.00
|
|
0.90
|
17.90
|
|
|
1.20
|
|
|
|
|
|
250,000
|
Phường Tự An
|
8
|
Đường nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh)
|
DGT
|
1.59
|
|
|
1.16
|
|
|
0.43
|
|
|
|
|
|
5,020
|
Phường Tân An
|
9
|
Đường nối Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An đến đường Nguyễn Văn
Cừ (hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ)
|
DGT
|
0.35
|
|
|
|
|
|
0.30
|
0.05
|
|
|
|
|
5,729
|
Phường Tân Lập
|
10
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu dân cư Tổ dân phố 6, phường Tân An
|
DHT
|
2.10
|
|
2.00
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
32,000
|
Phường Tân An
|
11
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư Tổ dân phố 8, phường Tân Lập
|
DHT
|
5.68
|
|
|
4.70
|
|
|
0.95
|
|
|
|
|
0.03
|
30,000
|
Phường Tân Lập
|
12
|
Mở rộng nghĩa trang xã Hòa Thắng
|
NTD
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Xã Hòa Thắng
|
13
|
Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng
|
ONT
|
1.00
|
|
|
0.30
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
15,000
|
Xã Hòa Thắng
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
397.46
|
18.52
|
116.24
|
252.28
|
0.13
|
2.58
|
7.69
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô
|
DNL
|
0.07
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
2
|
Công trình cải tạo và phát triển lưới điện trung áp trung tâm huyện lỵ,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.25
|
0.01
|
0.01
|
0.20
|
|
0.01
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Các phường Tân Lợi, Tân Hòa, Tự An; xã Hòa Phú
|
3
|
Khu đất dọc hai bên đường N19 đường Giải Phóng, đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến bùng binh Km5
|
ODT
|
40.54
|
5.69
|
6.39
|
21.83
|
|
2.38
|
4.25
|
|
|
|
|
|
|
Các phường Tân Hòa, Tân Lập, Tân An; xã Ea Tu
|
4
|
Nhà trạm viễn thông
|
DBV
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Thắng
|
5
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối
|
DNL
|
1.02
|
|
0.04
|
0.97
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phường Tân An, Tân Lợi, Thành Nhất; xã Cư Êbur
|
6
|
Mở rộng chợ Hòa Phú
|
DCH
|
0.50
|
|
|
0.35
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
7
|
Đường Giải Phóng đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc
lộ 26 (đường N19)
|
DGT
|
7.88
|
1.07
|
1.97
|
3.90
|
0.13
|
|
0.80
|
|
0.01
|
|
|
|
|
Các phườngTân An, Tân Lập, Tân Hòa; xã Ea Tu
|
8
|
Đường giao thông đoạn Quốc lộ 26 (km145+800) - Quốc lộ 14 (hình thức
PPP)
|
DGT
|
6.50
|
0.45
|
|
5.85
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi
|
9
|
Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk
|
DNL
|
0.20
|
|
|
0.15
|
|
0.03
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
Trên địa bàn các phường, xã
|
10
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Phú và đấu nối
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
11
|
Dự án nhà ở xã hội phường Tân Lợi
|
ODT
|
2.60
|
|
|
2.20
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi
|
12
|
Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối (đoạn qua thành phố Buôn Ma
Thuột)
|
DNL
|
0.46
|
|
0.02
|
0.44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Hòa Khánh, Hòa Phú và Ea Kao
|
13
|
Khu đô thị Đông Bắc Tân An
|
KDV
|
195.70
|
|
100.00
|
95.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An
|
14
|
Dự án phát triển nhà ở hỗn hợp
|
KDV
|
44.00
|
|
|
44.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur
|
15
|
Khu đô thị mới đường Đại lộ Đông Tây, phường Tân Lập
|
KDV
|
18.00
|
10.50
|
|
7.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
16
|
Khu đô thị số 2 - phía Bắc đường Đông Tây
|
KDV
|
43.00
|
|
|
43.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
17
|
Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc Đắk Lắk
|
KDV
|
6.82
|
0.80
|
1.02
|
3.00
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An, xã Ea Tu
|
18
|
Khu dân cư nông thôn mới Hòa Thắng
|
KON
|
26.79
|
|
6.79
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Thắng
|
19
|
Bãi đỗ xe phía Bắc
|
DGT
|
3.05
|
|
|
3.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân An
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
397.91
|
21.44
|
16.84
|
347.48
|
1.64
|
0.92
|
9.33
|
|
|
0.26
|
0.01
|
|
506,104
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
37.58
|
12.44
|
12.48
|
9.11
|
|
|
3.55
|
|
|
|
|
|
318,245
|
|
1
|
Hồ thủy lợi Ea Tam (Giai đoạn 2)
|
DTL
|
37.58
|
12.44
|
12.48
|
9.11
|
|
|
3.55
|
|
|
|
|
|
318,245
|
Phường Tự An
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
21.69
|
0.20
|
0.27
|
19.53
|
|
0.90
|
0.79
|
|
|
|
|
|
86,277
|
|
1
|
Đường Đông Tây
|
DGT
|
20.70
|
0.20
|
0.27
|
18.73
|
|
0.90
|
0.60
|
|
|
|
|
|
74,077
|
Các phường Tân Lập, Tân Thành, Tự An và xã Hòa Thắng
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư khu đất thu hồi của Công ty 507, phường
Tân Hòa
|
ODT
|
0.19
|
|
|
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
7,200
|
Phường Tân Hòa
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư đường 10 tháng 3, phường Tân Lợi
|
ODT
|
0.80
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,000
|
Phường Tân Lợi
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách thành phố
|
|
14.33
|
|
2.63
|
6.48
|
|
|
4.96
|
|
|
0.26
|
|
|
101,583
|
|
1
|
Đường Nguyễn Kim, phường Tân Thành (từ Mai Hắc Đế đến Y Ơn)
|
DGT
|
0.45
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
3,375
|
Phường Tân Thành
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh (từ Lê Duẩn đến Mai Thị Lựu), phường Ea Tam
|
DGT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
2,833
|
Phường Ea Tam
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Săm Brăm
|
DGT
|
0.15
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
2,400
|
Phường Ea Tam
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Hữu Thấu
|
DGT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
1,400
|
Phường Tân Lợi
|
5
|
Đường Đặng Thái Thân, phường Tân Thành
|
DGT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
5,103
|
Phường Tân Thành
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Đinh Núp, phường Tân Lập, thành phố Buôn Ma
Thuột
|
DGT
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
2,200
|
Phường Tân Lập
|
7
|
Đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Vụ, thuộc Quy hoạch TDP
4, phường Tân Lập
|
DGT
|
0.79
|
|
0.23
|
0.54
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
11,781
|
Phường Tân Lập
|
8
|
Đường liên xã Hòa Thắng - Ea Kao (đoạn từ buôn Kom Leo, xã Hòa Thắng
đi buôn H'rát, xã Ea Kao) thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
1.25
|
|
|
1.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,402
|
Xã Hòa Thắng; xã Ea Kao
|
9
|
Đường vào trường THPT Dân tộc nội trú Nơ Trang Long
|
DGT
|
0.07
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
1,083
|
Phường Khánh
Xuân
|
10
|
Cửa xả số 4 và số 5 đường Y Wang, thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
1,000
|
Xã Ea Kao
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Nơ Trang Gưh (đoạn từ đường Quang Trung đến
Đinh Công Tráng)
|
DGT
|
0.50
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
2,400
|
Phường Tân Tiến
|
12
|
Đường Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ),
thành phố Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1)
|
DGT
|
2.10
|
|
|
|
|
|
2.10
|
|
|
|
|
|
15,055
|
Các phường Tự An, Tân Lập
|
13
|
Xây kè chống sạt lở tại khu vực suối xanh (từ khu dân cư sau hẻm 12
Nguyễn Văn Trỗi đến khu dân cư sau hẻm đường Đoàn Thị Điểm)
|
DGT
|
1.00
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,750
|
Phường Thắng Lợi
|
14
|
Đường Nguyễn Hữu Thọ nối từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hẻm 119 Nguyễn
Văn Cừ, thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
0.80
|
|
|
|
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
4,000
|
Phường Tân An
|
15
|
Đường Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập),
thành phố Buôn Ma Thuột
|
DGT
|
0.10
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
1,500
|
Phường Tân Lợi
|
16
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 6, phường Thành Nhất (Từ
đầu đường Tạ Quang Bửu đến Chùa Phổ Đà và đến giao với đường Nguyễn Phúc Chu)
|
NTD
|
0.50
|
|
|
0.35
|
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
2,000
|
Phường Thành Nhất
|
17
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Thôn 3, xã Ea Tu (Điều chỉnh tăng diện tích
theo quy hoạch chi tiết 1/500)
|
DHT
|
5.22
|
|
1.40
|
3.39
|
|
|
0.17
|
|
|
0.26
|
|
|
30,000
|
Xã Ea Tu
|
18
|
Đường giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú
|
NTD
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,300
|
Xã Hòa Phú
|
19
|
Mở rộng nghĩa trang thôn 3 - Buôn M'rê xã Hoà Phú
|
NTD
|
0.29
|
|
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
Xã Hòa Phú
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
324.31
|
8.80
|
1.46
|
312.36
|
1.64
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị số 2 - phía Nam đường Đông Tây
|
KDV
|
34.00
|
|
|
34.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
2
|
Khu đô thị số 3 - phía Nam đường Đông Tây
|
KDV
|
34.00
|
6.50
|
|
27.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
3
|
Khu đô thị sinh thái hồ Ea Tam
|
KDV
|
49.60
|
|
|
49.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tự An
|
4
|
Khu biệt thự hồ Ea Kao, thành phố Buôn Ma Thuột
|
KDV
|
46.14
|
|
|
46.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
5
|
Khu đô thị mới Tây bắc Tân Lợi
|
KDV
|
41.00
|
|
|
40.95
|
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lợi, xã Cư Êbur
|
6
|
Khu đô thị số 1 - phía Nam đường Đông Tây
|
KDV
|
36.30
|
|
|
36.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
7
|
Khu đô thị số 1 - phía Bắc đường Đông Tây
|
KDV
|
46.10
|
|
|
44.46
|
1.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
8
|
Khu đô thị số 3 - phía Bắc đường Đông Tây
|
KDV
|
34.20
|
2.30
|
|
31.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Lập
|
9
|
Xây dựng Cơ sở hạ tầng Khu đô thị Km7, phường Tân An
|
KDV
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
Phường Tân An
|
10
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện tỉnh
Đắk Lắk
|
DNL
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
11
|
Thủy điện Hòa Phú
|
DNL
|
2.96
|
|
1.46
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hòa Phú
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
51.36
|
0.75
|
3.76
|
44.61
|
0.20
|
2.03
|
24,700
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
49.85
|
0.75
|
3.76
|
43.19
|
0.20
|
1.94
|
23,835
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
2.14
|
0.70
|
0.35
|
1.09
|
|
|
973
|
|
1
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Buôn Hồ
|
TSC
|
0.35
|
|
0.35
|
|
|
|
78
|
Phường An Lạc
|
2
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai đoạn
2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
15
|
Xã Ea Drông
|
3
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
20
|
Xã Ea Siên
|
4
|
Hồ Ea Nao Đar
|
DTL
|
0.72
|
0.20
|
|
0.52
|
|
|
360
|
Xã Cư Bao
|
5
|
Hồ Ea Ngách
|
DTL
|
1.00
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
500
|
Xã Ea Drông
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
11.27
|
|
|
11.25
|
|
0.02
|
22,862
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thị xã Buôn Hồ
|
DTS
|
0.11
|
|
|
0.11
|
|
|
344
|
Phường An Lạc
|
2
|
Trường THPT Dân tộc nội trú Đam San
|
DGD
|
7.6
|
|
|
7.6
|
|
|
11,400
|
Xã Ea Blang
|
3
|
Đường vào Trường Trung học phổ thông Dân tộc Nội trú Đam San
|
DGT
|
0.33
|
|
|
0.33
|
|
|
400
|
Xã Ea Blang
|
4
|
Quảng trường Trung tâm thị xã Buôn Hồ
|
DVH
|
3.23
|
|
|
3.21
|
|
0.02
|
10,718
|
Phường An Lạc
|
III
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
36.44
|
0.05
|
3.41
|
30.85
|
0.20
|
1.92
|
|
|
1
|
Mở rộng Khu đô thị Đông Nam
|
KDT
|
11.44
|
|
|
10.72
|
|
0.72
|
|
Phường An Lạc
|
2
|
Khu dân cư đô thị Tây Bắc II
|
KDT
|
24.61
|
|
3.41
|
19.99
|
|
1.20
|
|
Các phường An Lạc, Đạt Hiếu
|
3
|
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp trung tâm huyện lỵ, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.39
|
0.05
|
|
0.14
|
0.20
|
|
|
Phường An Lạc, xã Cư Bao, xã Bình Thuận
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
1.51
|
|
|
1.42
|
|
0.09
|
865
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách thị xã
|
|
1.51
|
|
|
1.42
|
|
0.09
|
865
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Văn Tiến Dũng, phường An Bình (giai đoạn 1)
|
DGT
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
0.01
|
24
|
Phường An Bình
|
2
|
Khu sinh hoạt văn hóa Thể thao Nhân dân thị xã Buôn Hồ
|
DTT
|
1.47
|
|
|
1.41
|
|
0.06
|
831
|
Phường An Lạc
|
3
|
Nhà sinh hoạt Tổ dân phố 1, phường Bình Tân
|
DSH
|
0.02
|
|
|
|
|
0.02
|
10
|
Phường Bình Tân
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN BUÔN ĐÔN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LU A
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
21.92
|
0.02
|
1.45
|
12.89
|
7.35
|
0.22
|
18,387
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
17.03
|
|
1.44
|
8.30
|
7.29
|
|
13,725
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
25
|
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
10
|
Xã Cuôr Knia
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
15
|
Xã Ea Nuôl
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
7.29
|
|
|
|
7.29
|
|
|
|
1
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
DGT
|
7.29
|
|
|
|
7.29
|
|
|
Xã Krông Na
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
8.49
|
|
1.04
|
7.45
|
|
|
13,700
|
|
1
|
Công viên cây xanh trung tâm huyện (Cống Lâm Phần)
|
DKV
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
4,000
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các Lô A13, A14, A15 trung tâm huyện
|
ONT
|
5.49
|
|
1.04
|
4.45
|
|
|
9,700
|
Xã Tân Hòa
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
1.20
|
|
0.40
|
0.80
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220 kV từ trạm biến áp nâng Nhà máy điện mặt trời Srêpốk 1 về
trạm biến áp 220 kV Nhà máy thủy điện Srêpốk 4
|
DNL
|
1.20
|
|
0.40
|
0.80
|
|
|
|
Xã Ea Wer
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
4.90
|
0.02
|
0.01
|
4.59
|
0.06
|
0.22
|
4,662
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
4.19
|
|
|
3.98
|
|
0.21
|
4,662
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông lô A14, A18 trung tâm huyện
|
DGT
|
1.58
|
|
|
1.58
|
|
|
2,766
|
Xã Tân Hòa
|
2
|
Mở rộng mầm non Hoa Anh Đào (Buôn Tul B)
|
DGD
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
28
|
Xã Ea Wer
|
3
|
Xây dựng phân hiệu mầm non Hoa Hướng Dương (thôn 11)
|
DGD
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
280
|
Xã Cuôr Knia
|
4
|
Mở rộng trường tiểu học Ama Trang Lơng (Buôn Knia 2)
|
DGD
|
0.20
|
|
|
|
|
0.20
|
896
|
Xã Ea Bar
|
5
|
Hội trường thôn 4 xã Cuôr Knia
|
DSH
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
52
|
Xã Cuôr Knia
|
6
|
Nghĩa địa Buôn Jang Lành
|
NTD
|
2.01
|
|
|
2.00
|
|
0.01
|
640
|
Xã Krông Na
|
II
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.71
|
0.02
|
0.01
|
0.62
|
0.06
|
0.01
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh ĐắkLắk (JICA)
- Đất móng cột điện, móng néo cột điện
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.03
|
|
0.01
|
|
Xã Ea Wer, Tân Hòa, Ea Bar
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Buôn Đôn và đầu nối
|
DNL
|
0.61
|
0.02
|
0.01
|
0.58
|
|
|
|
Xã Tân Hòa, Ea Wer
|
3
|
Trạm phát sóng di động BTS
|
DBV
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
Xã Krông Na
|
Phụ lục 1.4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
TSC
|
DYT
|
SKX
|
TON
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
111.78
|
2.68
|
33.23
|
72.93
|
0.55
|
0.07
|
1.34
|
0.05
|
0.03
|
0.85
|
0.04
|
81,957
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
97.27
|
0.20
|
31.79
|
65.19
|
|
|
0.01
|
0.05
|
0.03
|
|
|
52,192
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
90.00
|
0.18
|
31.58
|
58.24
|
|
|
|
|
|
|
|
48,996
|
|
1
|
Hồ Yên Ngựa, xã Cư Êwi
|
DTL
|
90.00
|
0.18
|
31.58
|
58.24
|
|
|
|
|
|
|
|
48,996
|
Xã Cư Êwi
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
2.41
|
|
|
2.33
|
|
|
|
0.05
|
0.03
|
|
|
2,995
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước Khu trung tâm hành chính, xã Dray Bhăng
|
DGT
|
1.71
|
|
|
1.63
|
|
|
|
0.05
|
0.03
|
|
|
2,436
|
Xã Dray Bhăng, Ea Bhốk
|
2
|
Hạng mục cửa xả kết nối Quốc lộ 27 tại Km9+400
|
DGT
|
0.70
|
|
|
0.70
|
|
|
|
|
|
|
|
559
|
Xã Ea Tiêu
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
1
|
Đài tưởng niệm anh hùng liệt sĩ của huyện (mở rộng)
|
DVH
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
Xã Ea Tiêu
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
4.85
|
0.02
|
0.21
|
4.61
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường dây điện 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - trạm 110
kV Krông Pắc
|
DNL
|
0.20
|
|
0.01
|
0.18
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Xã Ea Ktur, Ea Tiêu
|
2
|
Trạm biến áp 220 kV Krông Ana và đấu nối
|
DNL
|
4.39
|
|
0.17
|
4.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng
|
3
|
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đấu nối
|
DNL
|
0.26
|
0.02
|
0.03
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Ea Tiêu, Dray Bhăng, Ea Bhốk, Ea Hu, Hòa Hiệp
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
14.51
|
2.48
|
1.44
|
7.74
|
0.55
|
0.07
|
1.33
|
|
|
0.85
|
0.04
|
29,765
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
1.85
|
0.30
|
|
1.50
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
4,302
|
|
1
|
Hồ Ea Ung
|
DTL
|
1.10
|
0.10
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,481
|
xã Ea Tiêu
|
2
|
Hồ Ea Mtá (Đội 1)
|
DTL
|
0.75
|
0.20
|
|
0.50
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
1,821
|
Xã Ea Bhốk
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
6.48
|
0.53
|
1.34
|
1.97
|
0.41
|
0.07
|
1.27
|
|
|
0.85
|
0.04
|
12,206
|
|
1
|
Trạm bơm Đông Sơn, xã Hòa Hiệp
|
DTL
|
0.60
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Xã Hòa Hiệp
|
2
|
Đường liên huyện từ xã Hòa Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana
|
DGT
|
5.88
|
0.53
|
0.74
|
1.97
|
0.41
|
0.07
|
1.27
|
|
|
0.85
|
0.04
|
12,085
|
Xã Hòa Hiệp
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
5.28
|
1.65
|
|
3.63
|
|
|
|
|
|
|
|
11,842
|
|
1
|
Công trình thủy lợi Hra H’Ning (Trốk Đ’Rao)
|
DTL
|
5.28
|
1.65
|
|
3.63
|
|
|
|
|
|
|
|
11,842
|
Xã Dray Bhăng
|
IV
|
Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã
|
|
0.77
|
|
|
0.62
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
1,415
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Thành Công, xã Hòa Hiệp
|
DSH
|
0.14
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Hòa Hiệp
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 8, xã Ea Ning
|
DSH
|
0.19
|
|
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
431
|
Xã Ea Ning
|
3
|
Nhà văn hóa thôn 14, xã Ea Ning
|
DSH
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
226
|
Xã Ea Ning
|
4
|
Nhà văn hóa xã Ea Ning
|
DSH
|
0.33
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
746
|
Xã Ea Ning
|
V
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.13
|
|
0.10
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (dự
án JICA)
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa Kho lưu giữ tạm thời chất thải rắn nguy hại và Cơ sở
sơ chế chất thải rắn thông thường
|
DRA
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ea Tiêu
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNGPHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN CƯ M'GAR
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
DTS
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định
cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
156.90
|
2.21
|
12.60
|
141.56
|
0.22
|
0.29
|
0.01
|
54,765
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
143.32
|
|
3.56
|
139.24
|
0.22
|
0.29
|
0.01
|
51,910
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
10
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
10
|
Xã Ea Drơng
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
8.18
|
|
3.56
|
4.15
|
0.22
|
0.23
|
0.01
|
9,499
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa hồ Buôn Jun 1
|
DTL
|
3.00
|
|
0.80
|
2.20
|
|
|
|
3,471
|
Xã Ea Kuêh
|
2
|
Kênh tưới Hồ Ea Ring
|
DTL
|
1.23
|
|
0.75
|
0.48
|
|
|
|
1,038
|
Xã Cuôr Đăng
|
3
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
DGT
|
3.95
|
|
2.01
|
1.47
|
0.22
|
0.23
|
0.01
|
4,990
|
Các xã Ea Tar, Cư Dliê Mnông, Ea kuếh, Ea Kiết
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
16.13
|
|
|
16.07
|
|
0.06
|
|
42,401
|
|
1
|
Khu dân cư tổ dân phố 8, thị trấn Quảng Phú
|
ODT
|
12.73
|
|
|
12.73
|
|
|
|
38,801
|
Thị trấn Quảng Phú
|
2
|
Mở rộng UBND cấp xã Ea Mroh
|
TSC
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
|
|
150
|
Xã Ea M'droh
|
3
|
Đường vào khu đấu giá xã Quảng Hiệp
|
DGT
|
0.06
|
|
|
|
|
0.06
|
|
300
|
Xã Quảng Hiệp
|
4
|
Chợ Ea Kuêh
|
DCH
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
150
|
Xã Ea Kuêh
|
5
|
Mở rộng nghĩa địa Quảng Tiến
|
NTD
|
3.00
|
|
|
3.00
|
|
|
|
3,000
|
Xã Quảng Tiến
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
119.00
|
|
|
119.00
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Cư M'gar
|
HNK
|
105.50
|
|
|
105.50
|
|
|
|
|
Xã Ea Kpam
|
2
|
Khu dân cư đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
ODT
|
13.50
|
|
|
13.50
|
|
|
|
|
Thị trấn Quảng Phú
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
13.58
|
2.21
|
9.04
|
2.32
|
|
0.00
|
|
2,855
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
13.49
|
2.21
|
9.04
|
2.24
|
|
|
|
2,855
|
|
1
|
Hội trường thôn 6
|
DSH
|
0.15
|
|
|
0.15
|
|
|
|
41
|
Xã Ea Kpam
|
2
|
Khu xử lý rác thải tập trung
|
DRA
|
10.50
|
|
8.69
|
1.81
|
|
|
|
2,227
|
Xã Ea M'droh
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa đập thôn 7
|
DTL
|
0.63
|
|
0.35
|
0.28
|
|
|
|
146
|
Xã Ea Kpam
|
4
|
Đập Sút Mrư
|
DTL
|
2.21
|
2.21
|
|
|
|
|
|
442
|
Xã Cư Suê
|
II
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.09
|
|
|
0.08
|
|
0.00
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.01
|
|
|
0.00
|
|
0.00
|
|
|
Xã Ea Kiết, Cuôr Đăng
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Hòa Bình 2 và đấu nối
|
DNL
|
0.08
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
Xã Cư Suê
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.6: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN EA H'LEO
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
232.83
|
1.89
|
65.59
|
165.13
|
0.05
|
0.17
|
64,984
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
41.26
|
|
7.08
|
33.97
|
0.05
|
0.16
|
3,425
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
25
|
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
25
|
Xã Ea Wy
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
13.78
|
|
7.08
|
6.70
|
|
|
3,000
|
|
1
|
Hồ thủy lợi Ea Wy
|
DTL
|
5.78
|
|
5.18
|
0.60
|
|
|
1,000
|
Xã Cư Amung
|
2
|
Hồ thủy lợi Ea Bang
|
DTL
|
3.00
|
|
0.90
|
2.10
|
|
|
750
|
Xã Ea Khal
|
3
|
Hồ thủy lợi Ea Klar
|
DTL
|
5.00
|
|
1.00
|
4.00
|
|
|
1,250
|
Xã Cư Mốt
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.21
|
|
|
0.20
|
0.01
|
|
400
|
|
1
|
Mương thoát nước thôn 11
|
DTL
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
100
|
Xã Ea Wy
|
2
|
Nhà văn hóa xã Cư Mốt
|
DSH
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
300
|
Xã Cư Mốt
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
27.22
|
|
|
27.02
|
0.04
|
0.16
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.14
|
|
|
0.10
|
0.04
|
|
|
Các xã Ea Sol, Ea Khal, Dliê Yang, Ea Hiao, Ea Wy, Cư Mốt, Ea H'leo
|
2
|
Khu dân cư đô thị TDP 9, 10 thị trấn Ea Đrăng, huyện Ea H'Leo, tỉnh Đắk
Lắk
|
DHT
|
27.08
|
|
|
26.92
|
|
0.16
|
|
Thị trấn Ea Drăng
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
191.57
|
1.89
|
58.51
|
131.16
|
|
0.01
|
61,559
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
188.64
|
1.89
|
58.48
|
128.27
|
|
|
57,939
|
|
1
|
Xây dựng công trình thủy lợi Ea H'leo 1 (giai đoạn 3)
|
DTL
|
186.94
|
1.69
|
58.48
|
126.77
|
|
|
56,080
|
Xã Ea H'Leo, Ea Ral, Ea Sol
|
2
|
Hồ Ea Khal 1, 2
|
DTL
|
1.10
|
0.10
|
|
1.00
|
|
|
1,190
|
Xã Ea Nam
|
3
|
Hồ Ea Znin
|
DTL
|
0.60
|
0.10
|
|
0.50
|
|
|
669
|
Xã Ea Sol
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
2.93
|
|
0.03
|
2.89
|
|
0.01
|
3,620
|
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị, trung trâm hành chính, trung
tân văn hóa thể dục thể thao, thị trấn Ea Drăng, huyện Ea H'leo (giai đoạn 2)
|
TSC
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
|
100
|
Thị trấn Ea Drăng
|
2
|
Đường vào dự án cầu dân sinh Bình Sơn
|
DGT
|
0.16
|
|
|
0.16
|
|
|
193
|
Xã Ea Wy
|
3
|
Xây dựng Đài chiến thắng Cẩm Ga - Thuần Mẫn
|
DVH
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
1,995
|
Xã Dliê Yang
|
4
|
Xây dựng bãi rác tập trung xã Ea Hiao
|
DRA
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
|
528
|
Xã Ea Hiao
|
5
|
Xây dựng bãi rác tập trung xã Cư Mốt
|
DRA
|
0.53
|
|
|
0.53
|
|
|
504
|
Xã Cư Mốt
|
6
|
Xây dựng hội trường Tổ dân phố 13, Thị trấn Ea Drăng
|
DSH
|
0.04
|
|
0.03
|
|
|
0.01
|
300
|
Thị trấn Ea Drăng
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.7: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN EA KAR
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
1,470.84
|
61.24
|
230.10
|
387.12
|
50.00
|
735.68
|
4.14
|
2.54
|
0.02
|
363,254
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
1,447.77
|
58.77
|
222.34
|
374.58
|
50.00
|
735.50
|
4.04
|
2.54
|
|
341,113
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
1,447.00
|
58.50
|
221.94
|
374.56
|
50.00
|
735.50
|
4.00
|
2.50
|
|
337,424
|
|
1
|
Hợp phần bồi thường, giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc
dự án Hồ chứa nước Krông Pắc Thượng
|
DTL
|
300.00
|
|
108.94
|
191.06
|
|
|
|
|
|
78,000
|
Xã Cư Yang, Cư Bông, Cư Elang
|
2
|
Khu Tái định cư số 2 thuộc hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di
dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng tỉnh Đắk Lắk
|
DHT
|
700.00
|
|
|
|
|
700.00
|
|
|
|
200,000
|
Xã Cư Bông
|
3
|
Lòng hồ và cụm đầu mối hồ chứa nước - Dự án Hồ Krông Pách Thượng
|
DTL
|
446.00
|
58.00
|
113.00
|
183.00
|
50.00
|
35.50
|
4.00
|
2.50
|
|
58,924
|
Xã Cư Bông, Cư Yang
|
4
|
Hồ Đội 11
|
DTL
|
1.00
|
0.50
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
500
|
Xã Ea Kmút
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
0.55
|
0.27
|
0.20
|
0.01
|
|
|
0.04
|
0.03
|
|
3,089
|
|
1
|
Đường giao thông khu trung tâm xã Ea Ô
|
DGT
|
0.05
|
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
0.03
|
|
3,000
|
Xã Ea Ô
|
2
|
Đường giao thông liên huyện Ea Kar - M'drắk
|
DGT
|
0.50
|
0.27
|
0.19
|
|
|
|
0.04
|
|
|
89
|
Xã Cư Yang
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.21
|
|
0.20
|
|
|
|
|
0.01
|
|
600
|
|
1
|
Đường giao thông liên thôn thôn 15- thôn 3
|
DGT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
100
|
Xã Cư Prông
|
2
|
Xây dựng Trường Mầm non Bình Minh
|
DGD
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
500
|
Thị trấn Ea Knốp
|
IV
|
Dự án không thự hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình thay cột BTLT bằng cột sắt đường dây 110 kV
|
DLN
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ea Kar
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
23.07
|
2.47
|
7.76
|
12.54
|
|
0.18
|
0.10
|
|
0.02
|
22,141
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
14.90
|
2.16
|
3.78
|
8.86
|
|
|
0.10
|
|
|
16,426
|
|
1
|
Kênh chính Nam Hồ chứa nước Krông Pách Thượng - Dự án Hồ Krông Pách
Thượng
|
DTL
|
14.10
|
1.56
|
3.78
|
8.76
|
|
|
|
|
|
16,026
|
Xã Cư Bông, xã Cư Elang
|
2
|
Nâng cấp hồ đội 2
|
DTL
|
0.80
|
0.60
|
|
0.10
|
|
|
0.10
|
|
|
400
|
Xã Ea Ô, Ea Kmút
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
7.33
|
0.30
|
3.73
|
3.30
|
|
|
|
|
|
4,515
|
|
1
|
Xây dựng nhà làm việc UBND xã Ea Păl
|
TSC
|
0.30
|
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
300
|
Xã Ea Păl
|
2
|
Khai hoang đồng ruộng và xây dựng hệ thống thủy lợi cánh đồng Ea Tlít
|
DTL
|
7.03
|
0.30
|
3.73
|
3.00
|
|
|
|
|
|
4,215
|
Xã Cư ELang
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.06
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
0.02
|
1,200
|
|
1
|
Đường Lạc Long Quân nối dài
|
DGT
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
0.01
|
600
|
Thị trấn Ea Kar
|
2
|
Làm đường mới sau Chị cục Thuế
|
DGT
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
0.01
|
600
|
Thị trấn Ea Kar
|
IV
|
Dự án không thự hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.78
|
0.01
|
0.25
|
0.34
|
|
0.18
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 220kV Krông Búk - Nha Trang mạch 2
|
DNL
|
0.78
|
0.01
|
0.25
|
0.34
|
|
0.18
|
|
|
|
|
Các xã
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.8: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
ODT
|
DGT
|
SON
|
CSD
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
118.12
|
11.67
|
51.42
|
24.44
|
27.80
|
2.20
|
0.05
|
0.01
|
0.11
|
0.42
|
43,031
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
32.45
|
0.07
|
26.32
|
5.87
|
|
|
0.05
|
0.01
|
0.11
|
0.02
|
4,388
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.09
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
45
|
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã Ia Jlơi
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.05
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Các xã Ea Bung, Ia Jlơi
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
0.36
|
0.07
|
0.07
|
0.03
|
|
|
0.05
|
0.01
|
0.11
|
0.02
|
2,343
|
|
1
|
Kiên cố hoá tuyến kênh xả lũ hạ lưu hồ trung chuyển - hồ chứa nước Ea
Súp Thượng
|
DTL
|
0.36
|
0.07
|
0.07
|
0.03
|
|
|
0.05
|
0.01
|
0.11
|
0.02
|
2,343
|
Thị trấn Ea Súp
|
III
|
Dự án th ực hiện từ ngân sách huyện
|
|
30.00
|
|
26.25
|
3.75
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Ea Súp
|
NTD
|
30.00
|
|
26.25
|
3.75
|
|
|
|
|
|
|
2,000
|
Xã Cư Mlan
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cảo tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
(JICA)
|
DNL
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Ia Rvê,
Ea Rốk, Ya Tờ Mốt, Cư Kbang, Ia Jlơi, Ea Lê
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
85.67
|
11.60
|
25.10
|
18.57
|
27.80
|
2.20
|
|
|
|
0.40
|
38,643
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
75.67
|
5.00
|
25.00
|
18.47
|
25.00
|
2.20
|
|
|
|
|
38,643
|
|
1
|
Kênh chính của kênh chính Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa
nước Ia Mơr
|
DTL
|
75.67
|
5.00
|
25.00
|
18.47
|
25.00
|
2.20
|
|
|
|
|
38,643
|
Xã Ia Lôp
|
II
|
Dự án thực hiện không từ ngân sách nhà nước
|
|
3.20
|
|
|
|
2.80
|
|
|
|
|
0.40
|
|
|
1
|
Đường dây 500kV đấu nối nhà máy điện mặt trời Xuân Thiện Ea Súp và trạm
biến áp
|
DNL
|
3.20
|
|
|
|
2.80
|
|
|
|
|
0.40
|
|
Xã Ia Lôp, Ia Jlơi
|
III
|
Dự án bồi thường bằng đất
|
|
6.80
|
6.60
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghĩa địa thôn 6
|
NTD
|
6.80
|
6.60
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.9: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
CLN
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
6.78
|
1.96
|
4.74
|
0.05
|
0.023
|
2,019
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
3.28
|
1.86
|
1.41
|
0.003
|
0.003
|
867
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
15
|
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
5
|
Xã Bình Hòa
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
10
|
Xã Dur Kmăl
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
3.00
|
1.80
|
1.20
|
|
|
852
|
|
1
|
Công trình thủy lợi Dray Sáp (Trạm bơm Buôn Kuốp)
|
DTL
|
3.00
|
1.80
|
1.20
|
|
|
852
|
Xã Dray Sáp
|
III
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.25
|
0.06
|
0.18
|
0.003
|
0.003
|
|
|
1
|
Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.02
|
|
0.01
|
0.003
|
0.003
|
|
Thị trấn Buôn Trấp, xã Dur Kmăl
|
2
|
Đường dây 110kV và TBA 110kV/22kV Krông Nô
|
DNL
|
0.02
|
|
0.02
|
|
|
|
Các xã
|
3
|
Trạm biến áp 220kV Krông Ana và đấu nối đoạn qua huyện Krông Ana
|
DNL
|
0.21
|
0.06
|
0.15
|
|
|
|
Xã Dray Sáp
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
3.50
|
0.10
|
3.33
|
0.05
|
0.02
|
1,152
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
2.30
|
0.10
|
2.15
|
0.05
|
|
778
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng Hồ Ea Tul 1 (tại Thị trấn Buôn Trấp)
|
DTL
|
1.05
|
0.10
|
0.90
|
0.05
|
|
378
|
Thị trấn Buôn Trấp, Xã Băng Adrênh
|
12
|
Đường giao thông đến trung tâm xã Băng A Drênh, huyện Krông Ana - Đoạn
từ ngã ba Quỳnh Tân Km21+400 tỉnh lộ 2 đến ngã ba cây Hương
|
DGT
|
1.25
|
|
1.25
|
|
|
400
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
1.20
|
|
1.18
|
|
0.02
|
374
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Cư Bao
|
NTD
|
1.00
|
|
0.98
|
|
0.02
|
320
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
2
|
Thu hồi diện tích ngập của Đập Sâm Lăng
|
DTL
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
54
|
Xã Băng A Drênh
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.10: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
ODT
|
DTS
|
DGT
|
SON
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
168.20
|
22.82
|
43.24
|
35.52
|
38.00
|
4.05
|
0.22
|
0.35
|
1.80
|
22.20
|
77,255
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
16.68
|
7.30
|
0.04
|
9.11
|
|
0.09
|
0.02
|
0.12
|
|
|
4,684
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xã Hòa Phong
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
8.95
|
0.46
|
|
8.40
|
|
0.09
|
|
|
|
|
1,257
|
|
1
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã Hòa Sơn
|
DTL
|
0.09
|
|
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
8
|
Xã Hòa Sơn
|
2
|
Đường giao thông xã Hòa Thành đi xã Hòa Tân
|
DGT
|
8.40
|
|
|
8.40
|
|
|
|
|
|
|
1,109
|
Các xã Hòa Thành, Hòa Tân
|
3
|
Kiên cố hóa kênh N1 thuộc Hồ chứa nước Cư Păm, xã Cư Kty
|
DTL
|
0.46
|
0.46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Xã Cư Kty
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
6.90
|
6.78
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2,964
|
|
1
|
Hồ 19/5 xã Hòa Thành
|
DTL
|
6.90
|
6.78
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2,964
|
Xã Hòa Thành
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.81
|
0.06
|
0.04
|
0.69
|
|
|
0.02
|
|
|
|
452
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triền lưới điện phân phối khu vực huyện
Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk
|
DNL
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Xã Dang Kang, Hòa Lễ, Cư Drăm
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Krông Bông và đầu nối
|
DNL
|
0.78
|
0.06
|
0.04
|
0.66
|
|
|
0.02
|
|
|
|
431
|
Xã Ea Trul, xã Hòa Sơn, thị trấn Krông Kmar
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
151.51
|
15.51
|
43.20
|
26.41
|
38.00
|
3.96
|
0.20
|
0.23
|
1.80
|
22.20
|
72,572
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
147.05
|
12.38
|
42.89
|
25.56
|
38.00
|
3.96
|
0.03
|
0.23
|
1.80
|
22.20
|
51,611
|
|
1
|
Lòng hồ chứa nước Krông Pách Thượng thuộc Hợp phần bồi thường giải
phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng,
tỉnh Đăk Lăk
|
DTL
|
143.91
|
12.16
|
41.92
|
25.34
|
38.00
|
3.96
|
|
0.23
|
1.30
|
21.00
|
50,000
|
Xã Cư Pui
|
2
|
Hồ Yang Kang Thượng
|
DTL
|
0.40
|
0.20
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Xã Dang Kang
|
3
|
Dự án cầu Cư Păm
|
DGT
|
2.74
|
0.02
|
0.97
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
0.50
|
1.20
|
1,500
|
Xã Cư Kty
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
4.46
|
3.13
|
0.31
|
0.85
|
|
|
0.17
|
|
|
|
20,961
|
|
1
|
Thủy lợi Sơn Phong (điều chỉnh bổ sung)
|
DTL
|
0.65
|
|
|
0.65
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Xã Hòa Phong
|
2
|
Đường giao thông từ xã Cư Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh,
tỉnh Khánh Hòa
|
DGT
|
2.13
|
2.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
Xã Cư Đrăm
|
3
|
Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy móc xử lý rác thải
|
DRA
|
0.31
|
|
0.31
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Xã Ea Trul
|
4
|
Dự án khu dân cư Hồ trung tâm thị trấn Krông Kmar
|
ODT
|
1.37
|
1.00
|
|
0.20
|
|
|
0.17
|
|
|
|
20,000
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.11: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG BÚK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
ONT
|
DTS
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
28.27
|
0.91
|
1.75
|
12.91
|
11.04
|
1.66
|
0.001
|
17,623
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
24.35
|
0.62
|
1.55
|
10.62
|
9.90
|
1.66
|
0.001
|
12,224
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
1.45
|
0.40
|
|
1.05
|
|
|
|
725
|
|
1
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
|
5
|
Xã Ea Sin
|
2
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.04
|
|
|
0.04
|
|
|
|
20
|
Xã Ea Sin
|
3
|
Hồ Ea Brơ 2
|
DTL
|
1.40
|
0.40
|
|
1.00
|
|
|
|
700
|
Các xã Cư Pơng, Ea Sin
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
18.30
|
0.22
|
0.00
|
9.22
|
7.20
|
1.66
|
0.001
|
6,848
|
|
1
|
Khu tái định cư số 3, xã Cư Né
|
DHT
|
1.70
|
|
|
0.30
|
1.40
|
|
|
40
|
Xã Cư Né
|
2
|
Đường giao thông trục chính trung tâm (N6) huyện Krông Búk
|
DGT
|
5.80
|
|
|
|
5.80
|
|
|
522
|
Xã Chư Kpô
|
3
|
Thủy lợi Ea Gir
|
DTL
|
5.62
|
|
|
5.62
|
|
|
|
1,067
|
Xã Ea Sin
|
4
|
Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
DGT
|
3.96
|
|
0.00
|
2.30
|
|
1.66
|
0.001
|
4,033
|
Các xã Pơng Drang, Ea Ngai, Cư Pơng
|
5
|
Dự án cấp nước sinh hoạt tập trung tại Buôn Cư Mtao, Buôn Cư Kanh,
Buôn Ea Pông, Buôn Ea Sin thuộc xã Ea Sin huyện Krông Búk
|
DHT
|
1.00
|
|
|
1.00
|
|
|
|
700
|
Xã Ea Sin
|
6
|
Kiên cố hóa Kênh chính hồ Buôn Mùi II (1,3 km kênh loại III)
|
DTL
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
221
|
Xã Cư Né
|
7
|
Kiên cố hóa Kênh chính hồ Ea Brơ I (2 km kênh loại III)
|
DTL
|
0.12
|
0.12
|
|
|
|
|
|
265
|
Xã Cư Pơng
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
4.60
|
|
1.55
|
0.35
|
2.70
|
|
|
4,651
|
|
1
|
Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã
|
DGD
|
0.35
|
|
|
0.35
|
|
|
|
811
|
Xã Ea Ngai
|
2
|
Khu ở 1 - Trung tâm huyện Krông Búk
|
ONT
|
4.25
|
|
1.55
|
|
2.70
|
|
|
3,840
|
Xã Cư Né
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
3.92
|
0.29
|
0.20
|
2.30
|
1.14
|
|
|
5,399
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
2.39
|
0.29
|
0.20
|
1.90
|
|
|
|
4,974
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa công trình đập Ea Gin, xã Cư Né
|
DTL
|
1.09
|
0.09
|
0.20
|
0.80
|
|
|
|
2,047
|
Xã Cư Né
|
2
|
Hồ Krông Na, xã Cư Pơng
|
DTL
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
1,130
|
Xã Cư Pơng
|
3
|
Hồ Phú Khánh, xã Tân Lập
|
DTL
|
0.60
|
0.10
|
|
0.50
|
|
|
|
1,351
|
Xã Tân Lập
|
4
|
Hồ Ea Suy (xã Cư Né và xã Ea Tân)
|
DTL
|
0.20
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
447
|
Xã Cư Né
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
0.95
|
|
|
|
0.95
|
|
|
86
|
|
1
|
Đài truyền hình
|
DTS
|
0.95
|
|
|
|
0.95
|
|
|
86
|
Xã Cư Kbô
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.15
|
|
|
0.15
|
|
|
|
339
|
|
1
|
Đường vào Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng tại trung tâm xã
|
DGD
|
0.15
|
|
|
0.15
|
|
|
|
339
|
Xã Ea Ngai
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.43
|
|
|
0.25
|
0.19
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đường dây điện 220kV từ Krông Búk- Nha Trang mạch 2, đoạn đi qua
địa bàn tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.37
|
|
|
0.19
|
0.19
|
|
|
|
Các xã
|
2
|
Trạm biến áp 110 kV Krông Năng và đấu nối
|
DNL
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
Xã Tân Lập
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.12: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NĂNG
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích
(ha)
|
LUA
|
CLN
|
ONT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
12.63
|
0.60
|
11.92
|
0.10
|
5,555
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
3.02
|
0.50
|
2.48
|
0.04
|
2,215
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
2.87
|
0.50
|
2.37
|
|
1,435
|
|
1
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn
Trung ương (GĐ 2), giai đoạn 2015 - 2020
|
DNL
|
0.07
|
|
0.07
|
|
35
|
Xã Ea Đah
|
2
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.10
|
|
0.10
|
|
50
|
Các xã Ea Toh, Cư Klông, Đliê Ya
|
3
|
Hồ Ea Blông Thượng
|
DTL
|
2.00
|
0.30
|
1.70
|
|
1,000
|
Các xã Đliê Ya, Ea Tân
|
4
|
Hồ Ea Kmiên 3
|
DTL
|
0.70
|
0.20
|
0.50
|
|
350
|
Xã Phú Xuân
|
II
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.15
|
0.00
|
0.11
|
0.04
|
780
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.14
|
0.00
|
0.10
|
0.04
|
730
|
Thị trấn Krông Năng và các xã Ea Hồ, Phú Xuân, Cư K'lông, Ea Tam, Ea
Tóh
|
2
|
Thay cột BTLT bằng cột sắt ĐZ 100kV khu vực các tỉnh Kon Tum, Đắk Lắk,
Đắk Nông
|
DNL
|
0.01
|
|
0.01
|
|
50
|
Xã Phú Xuân
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
9.61
|
0.10
|
9.44
|
0.06
|
3,340
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.60
|
0.10
|
0.50
|
|
156
|
|
1
|
Hồ Ea Suy
|
DTL
|
0.60
|
0.10
|
0.50
|
|
156
|
Xã Ea Tân
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
7.90
|
|
7.90
|
|
2,313
|
|
1
|
Thủy lợi Tân Đông
|
DTL
|
3.80
|
|
3.80
|
|
1,140
|
Xã Ea Tóh
|
2
|
Sửa chữa, nâng cấp hồ An Thuận (đập số 5)
|
DTL
|
2.20
|
|
2.20
|
|
660
|
Xã Ea Tân
|
3
|
Đập thủy lợi C6
|
DTL
|
1.90
|
|
1.90
|
|
513
|
Xã Phú Xuân
|
III
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
0.55
|
|
0.52
|
0.03
|
213
|
|
1
|
Trạm biến áp 110 Kv và nhánh rẽ
|
DNL
|
0.55
|
|
0.52
|
0.03
|
213
|
Xã DliêYa, xã Ea Hồ, Xã Ea Tóh và xã Ea Tam
|
IV
|
Dự án bồi thường bằng đất
|
|
0.56
|
|
0.52
|
0.03
|
658
|
|
1
|
Nhà văn hóa thể thao xã Cư Klông
|
DSH
|
0.56
|
|
0.52
|
0.03
|
658
|
Xã Cư Klông
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.13: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PẮC
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
ONT
|
ODT
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
38.77
|
4.29
|
6.02
|
27.91
|
0.03
|
0.11
|
0.41
|
15,652
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
25.39
|
3.82
|
4.16
|
16.89
|
|
0.11
|
0.41
|
2,882
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
6.36
|
0.80
|
2.54
|
3.02
|
|
|
|
2,268
|
|
1
|
Trạm Thủy văn Hồ Krông Búk Hạ
|
DSN
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
20
|
Xã Vụ Bổn
|
2
|
Tiểu dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Đắk Lắk giai
đoạn 2018 - 2020 - EU tài trợ
|
DNL
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
|
10
|
Xã Vụ Bổn
|
3
|
Hồ chứa nước Buôn Jung
|
DTL
|
2.50
|
|
2.50
|
|
|
|
|
338
|
Xã Ea Yông
|
4
|
Nâng cấp Hồ Ea Uy thượng
|
DTL
|
1.00
|
0.20
|
|
0.80
|
|
|
|
500
|
Các xã Ea Yông, Hòa Tiến
|
5
|
Nâng cấp Hồ Buôn Dung II
|
DTL
|
2.10
|
0.40
|
|
1.70
|
|
|
|
1,050
|
Các xã Ea Yông, Ea Kênh
|
6
|
Nâng cấp Hồ Đội 11
|
DTL
|
0.70
|
0.20
|
|
0.50
|
|
|
|
350
|
Xã Ea Kly
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
1.33
|
|
0.55
|
0.78
|
|
|
|
614
|
|
1
|
Cầu thôn Tân Quý
|
DGT
|
0.15
|
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
38
|
Xã Vụ Bổn
|
2
|
Đường liên xã Ea Phê - Ea Kly, huyện Krông Pắc; lý trình Km 0+00 - Km
5+430
|
DGT
|
1.18
|
|
0.45
|
0.73
|
|
|
|
576
|
Các xã Ea Phê, Ea Kly
|
III
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
17.70
|
3.02
|
1.07
|
13.09
|
|
0.11
|
0.41
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
(JICA)
|
DNL
|
0.41
|
|
|
0.29
|
|
0.11
|
0.01
|
|
Thị trấn Phước An và các xã Ea Yông, Ea Kly, Hòa Tiến, Vụ Bổn, Ea Hiu,
Ea Kênh, Hòa An, Krông Búk, Ea Phê, Tân Tiến
|
2
|
Đường dây 110 kV TBA 220 kV Krông Ana (Cư Kuin) - TBA 110 kV Krông Pắc
|
DNL
|
0.27
|
|
0.01
|
0.26
|
|
|
|
|
Các xã Ea Yông, Ea Kênh, Ea Knuếc, Hòa Đông; thị trấn Phước An
|
3
|
Dự án phát triển nhà ở đô thị tại thị trấn Phước An
|
ODT
|
17.02
|
3.02
|
1.06
|
12.54
|
|
|
0.40
|
|
Thị trấn Phước An
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
13.38
|
0.47
|
1.86
|
11.02
|
0.03
|
|
|
12,770.00
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
4.90
|
|
|
4.90
|
|
|
|
3,580.00
|
|
1
|
Nâng cấp Hồ Ea Kuăng
|
DTL
|
0.50
|
|
|
0.50
|
|
|
|
500
|
Xã Ea Yông
|
2
|
Xây dựng trạm bơm điện, hồ Krông Búk Hạ
|
DTL
|
3.03
|
|
|
3.03
|
|
|
|
2,121
|
Xã Ea Phê
|
3
|
Xây dựng trạm bơm điện, hồ Ea Kuăng
|
DTL
|
1.37
|
|
|
1.37
|
|
|
|
959
|
Xã Ea Yông
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
5.09
|
0.32
|
1.57
|
3.20
|
|
|
|
8,850.00
|
|
1
|
Xây dựng Cầu và nâng cấp đường giao thông từ trung tâm xã Krông Búk đi
thôn 19, thôn 20
|
DGT
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
|
150
|
Xã Krông Búk
|
2
|
Quảng trường Công viên hồ Tân An
|
DKV
|
1.64
|
0.32
|
1.32
|
|
|
|
|
1,200
|
Thị trấn Phước An
|
3
|
Bãi xử lý rác thải
|
DRA
|
3.20
|
|
|
3.20
|
|
|
|
7,500
|
Xã Ea Yông
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách cấp xã
|
|
0.34
|
|
|
0.34
|
|
|
|
340.00
|
|
1
|
Làm đường giao thông nông thôn thôn Tân Lập xã Ea Yông
|
DGT
|
0.14
|
|
|
0.14
|
|
|
|
90
|
Xã Ea Yông
|
2
|
Mở rộng đường giao thông Tổ dân phố 9, thị trấn Phước An
|
DGT
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
|
|
250
|
Thị trấn Phước An
|
IV
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
3.05
|
0.15
|
0.29
|
2.58
|
0.03
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Ea Phê - Ea Kuăng - Vụ Bổn
|
DGT
|
3.05
|
0.15
|
0.29
|
2.58
|
0.03
|
|
|
|
Xã Ea Phê, Ea Kuăng, Vụ Bổn
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.14: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
86.32
|
29.16
|
22.90
|
19.26
|
15.00
|
10,176
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
83.54
|
26.68
|
22.90
|
18.96
|
15.00
|
8,576
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
49.40
|
18.70
|
12.70
|
6.00
|
12.00
|
5,040
|
|
1
|
Đê bao ngăn lũ phía nam sông Krông Ana huyện Lăk (thuộc 3 xã Đăk
Liêng, Buôn Tría, buôn Triết)
|
DTL
|
11.70
|
9.70
|
2.00
|
|
|
540
|
Xã Đắk Liêng, Buôn Triết, Buôn Tría
|
2
|
Hồ Buôn Biếp
|
DTL
|
37.70
|
9.00
|
10.70
|
6.00
|
12.00
|
4,500
|
Xã Yang Tao
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
33.28
|
7.12
|
10.20
|
12.96
|
3.00
|
3,230
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã Yang Tao đi Đăk Liêng
|
DGT
|
15.00
|
3.30
|
5.00
|
3.70
|
3.00
|
2,670
|
Xã Yang Tao
|
2
|
Công trình thủy lợi Mang Kuin
|
DTL
|
6.50
|
2.50
|
4.00
|
|
|
130
|
Xã Bông Krang
|
3
|
Thủy lợi JaTu II
|
DTL
|
11.78
|
1.32
|
1.20
|
9.26
|
|
430
|
Xã Buôn Triết
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.86
|
0.86
|
|
|
|
306
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Buôn Tría
|
DVH
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
130
|
Xã Buôn Tría
|
2
|
Xây dựng hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 1 tại lô O, lô C
|
ODT
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
176
|
Thị trấn Liên Sơn
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
2.78
|
2.48
|
|
0.30
|
|
1,600
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
350
|
|
1
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lắk
|
DTS
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
350
|
Thị trấn Liên Sơn
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
2.00
|
1.70
|
|
0.30
|
|
360
|
|
1
|
Trạm bơm Suối Cụt
|
DTL
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
230
|
Xã Buôn Tría
|
2
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Buôn Triết
|
DTL
|
0.50
|
0.20
|
|
0.30
|
|
130
|
Xã Buôn Triết
|
III
|
Dự án thực hiện từ ngân sách huyện
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
890
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non Hoa Hồng
|
DGD
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
800
|
Xã Đắk Liêng
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng 2 thôn (thôn Liên Kết 1 và thôn Buôn Tría)
|
DSH
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
90
|
Xã Buôn Tría
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 1.15: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M'DRẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
HNK
|
CLN
|
RPH
|
RSX
|
NTS
|
ONT
|
DGD
|
DTT
|
DGT
|
SON
|
CSD
|
Khái toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ,
tái định cư (triệu đồng)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
691.2
4
|
55.78
|
160.96
|
66.40
|
2.00
|
259.30
|
4.60
|
5.83
|
1.97
|
1.10
|
29.83
|
78.26
|
25.22
|
77,941
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020
|
|
12.84
|
10.70
|
|
2.09
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
3.00
|
1.20
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,500
|
|
1
|
Hồ C19
|
DTL
|
1.50
|
0.60
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
Xã Ea Riêng
|
2
|
Hồ 725
|
DTL
|
1.50
|
0.60
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750
|
Xã Ea Riêng
|
II
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
9.84
|
9.50
|
|
0.29
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk (tại
huyện M'Drắk)
|
DNL
|
0.34
|
|
|
0.29
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
Các xã Cư Króa, Ea Pil, Krông Jing, Cư Mta, Cư Prao, Ea H'mlay và thị
trấn M'drắk
|
2
|
Khu dân cư đường Bùi Thị Xuân
|
ODT
|
9.50
|
9.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn M'Drắk
|
B
|
Dự án đăng ký mới trong năm 2020
|
|
678.41
|
45.08
|
160.96
|
64.31
|
2.00
|
259.30
|
4.60
|
5.78
|
1.97
|
1.10
|
29.83
|
78.26
|
25.22
|
76,441
|
|
I
|
Dự án thực hiện từ ngân sách trung ương
|
|
667.97
|
44.90
|
157.49
|
63.99
|
2.00
|
252.93
|
4.60
|
5.68
|
1.97
|
1.10
|
29.83
|
78.26
|
25.22
|
73,598
|
|
1
|
Lòng hồ chứa nước thuộc hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân
và tái định cư thuộc Dự án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng tỉnh Đắk Lắk
|
DTL
|
666.17
|
44.70
|
157.49
|
62.49
|
2.00
|
252.93
|
4.50
|
5.68
|
1.97
|
1.10
|
29.83
|
78.26
|
25.22
|
73,110
|
Xã Cư San, Krông Á
|
2
|
Tiểu dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk (WB8), nâng cấp cụm
đầu mối hồ đội 3 xã Ea Riêng, hồ đội 4 xã Cư Króa, hồ đội 36 xã Ea Hmlay (huyện
M'Drắk)
|
DTL
|
1.80
|
0.20
|
|
1.50
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
488
|
Xã Ea Riêng, xã Cư K róa, xã Ea Hmlay
|
II
|
Dự án thực hiện từ ngân sách tỉnh
|
|
6.76
|
0.18
|
2.04
|
|
|
4.44
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
2,843
|
|
1
|
Đường giao thông từ thôn 4 về trung tâm xã Cư San
|
DGT
|
6.76
|
0.18
|
2.04
|
|
|
4.44
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
2,843
|
Xã Cư San
|
III
|
Dự án không thực hiện từ ngân sách nhà nước
|
|
3.68
|
|
1.43
|
0.32
|
|
1.93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ Sư đoàn 10 - Quân đoàn 3
|
DTT
|
0.50
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Cư Mta
|
2
|
Đường dây 220KV Krông Buk - Nha Trang mạch 2, đoạn qua tỉnh Đắk Lắk
|
DNT
|
3.18
|
|
1.43
|
0.32
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn M'drắk và các xã Ea Pil, Krông Jing, Cư Mta, Ea Trang
|
Ghi chú: Về diện tích sử dụng
đất được xác định cụ thể cho từng công trình, dự án sau khi đo đạc, bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư
Phụ lục 2: DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG DƯỚI
10 HÉC TA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng
nhân dân Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất QH
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
|
Tổng
|
|
33.05
|
|
I
|
Thành phố Buôn Ma Thuột
|
|
9.87
|
|
1
|
Khu đô thị số 3 - phía Nam
đường Đông Tây
|
KDV
|
6.50
|
Phường Tân Lập, xã Hòa Thắng
|
2
|
Khu đô thị số 3 - phía Bắc
đường Đông Tây
|
KDV
|
2.30
|
Phường Tân Lập
|
3
|
Đường Giải Phóng đoạn từ
đường Nguyễn Chí Thanh đến bùng binh Km 5, Quốc lộ 26 (đường N19)
|
DGT
|
1.07
|
Các phườngTân An, Tân Lập,
Tân Hòa; xã Ea Tu
|
II
|
Huyện Buôn Đôn
|
|
0.02
|
|
4
|
Trạm biến áp 110 kV Buôn
Đôn và đầu nối
|
DNL
|
0.02
|
Xã Tân Hòa, Ea Wer
|
III
|
Huyện Cư Kuin
|
|
2.48
|
|
5
|
Đường liên huyện từ xã Hòa
Hiệp đi xã Băng Adrênh huyện Krông Ana
|
DGT
|
0.53
|
Xã Hòa Hiệp
|
6
|
Hồ Ea Ung
|
DTL
|
0.10
|
xã Ea Tiêu
|
7
|
Hồ Ea Mtá (Đội 1)
|
DTL
|
0.20
|
Xã Ea Bhốk
|
8
|
Công trình thủy lợi Hra
H’Ning (Trốk Đ’Rao)
|
DTL
|
1.65
|
Xã Dray Bhăng
|
IV
|
Huyện Cư M'gar
|
|
2.21
|
|
9
|
Đập Sút Mrư
|
DTL
|
2.21
|
Xã Cư Suê
|
V
|
Huyện Ea H'leo
|
|
0.20
|
|
10
|
Hồ Ea Khal 1, 2
|
DTL
|
0.10
|
Xã Ea Nam
|
11
|
Hồ Ea Znin
|
DTL
|
0.10
|
Xã Ea Sol
|
VI
|
Huyện Ea Kar
|
|
0.91
|
|
12
|
Đường dây 220kV Krông Búk
- Nha Trang mạch 2
|
DNL
|
0.01
|
Các xã
|
13
|
Nâng cấp hồ đội 2
|
DTL
|
0.60
|
Xã Ea Ô, Ea Kmút
|
14
|
Khai hoang đồng ruộng và xây
dựng hệ thống thủy lợi cánh đồng Ea Tlít
|
DTL
|
0.30
|
Xã Cư ELang
|
VII
|
Huyện Ea Súp
|
|
5.20
|
|
15
|
Kênh chính của kênh chính
Đông thuộc dự án công trình Thủy lợi Hồ chứa nước Ia Mơr
|
DTL
|
5.00
|
Xã Ia Lôp
|
16
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng
thôn 2, 10, 11
|
DSH
|
0.20
|
Xã Ya Tờ Mốt
|
VIII
|
Huyện Krông Ana
|
|
0.12
|
|
17
|
Nâng cấp, mở rộng Hồ Ea
Tul 1 (tại Thị trấn Buôn Trấp)
|
DTL
|
0.10
|
Thị trấn Buôn Trấp, Xã
Băng Adrênh
|
18
|
Trạm bơm và kênh mương nội
đồng Buôn Kuốp
|
|
0.02
|
xã Dray Bhăng
|
IX
|
Huyện Krông Bông
|
|
4.24
|
|
19
|
Dự án cầu Cư Păm
|
DGT
|
0.02
|
Xã Cư Kty
|
20
|
Đường giao thông từ xã Cư
Drăm, huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
|
DGT
|
2.13
|
Xã Cư Đrăm
|
21
|
Hồ Yang Kang Thượng
|
DTL
|
0.20
|
Xã Dang Kang
|
22
|
Dự án khu dân cư Hồ trung
tâm thị trấn Krông Kmar
|
ODT
|
1.00
|
Thị trấn Krông Kmar
|
23
|
Chuyển từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.63
|
Xã Hòa Sơn
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
từ đất trồng lúa sang đất ở nông thôn theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
các xã trong địa bàn huyện
|
OCT
|
0.26
|
Thị trấn Krông Kmar và các
xã
|
X
|
Huyện Krông Búk
|
|
0.29
|
|
25
|
Nâng cấp, sửa chữa công
trình đập Ea Gin, xã Cư Né
|
DTL
|
0.09
|
Xã Cư Né
|
26
|
Hồ Phú Khánh, xã Tân Lập
|
DTL
|
0.10
|
Xã Tân Lập
|
27
|
Hồ Ea Suy (xã Cư Né và xã
Ea Tân)
|
DTL
|
0.10
|
Xã Cư Né
|
XI
|
Huyện Krông Năng
|
|
0.10
|
|
28
|
Tiểu dự án cải tạo và phát
triển lưới điện phân phối tỉnh Đắk Lắk
|
DNL
|
0.001
|
Thị trấn Krông Năng và các
xã Ea Hồ, Phú Xuân, Cư K'lông, Ea Tam, Ea Tóh
|
29
|
Hồ Ea Suy
|
DTL
|
0.10
|
Xã Ea Tân
|
XII
|
Huyện Krông Pắc
|
|
0.47
|
|
30
|
Đường giao thông liên xã Ea
Phê - Ea Kuăng - Vụ Bổn
|
DGT
|
0.15
|
Xã Ea Phê, Ea Kuăng, Vụ Bổn
|
31
|
Quảng trường Công viên hồ
Tân An
|
DKV
|
0.32
|
Thị trấn Phước An
|
XIII
|
Huyện Lắk
|
|
5.71
|
|
32
|
Mở rộng Trường Mầm non Hoa
Hồng
|
DGD
|
0.35
|
Xã Đắk Liêng
|
33
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng 2 thôn
(thôn Liên Kết 1 và thôn Buôn Tría)
|
DSH
|
0.25
|
Xã Buôn Tría
|
34
|
Trạm bơm Suối Cụt
|
DTL
|
1.50
|
Xã Buôn Tría
|
35
|
Nâng cấp, cải tạo hồ Buôn
Triết
|
DTL
|
0.20
|
Xã Buôn Triết
|
36
|
Bảo hiểm xã hội huyện Lắk
|
DTS
|
0.18
|
Thị trấn Liên Sơn
|
37
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
giao thông nội đồng
|
DGT
|
0.68
|
Toàn huyện
|
38
|
Thủy lợi đập dâng Bầu Trẹt,
xã Đắk Liêng
|
DTL
|
0.10
|
Xã Đắk Liêng
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng các tuyến
kênh mương nội đồng
|
DTL
|
0.20
|
Toàn huyện
|
40
|
Chuyển mục đích đất ở theo
nhu cầu hộ gia đình cá nhân
|
OTC
|
1.50
|
Toàn huyện
|
41
|
Cửa hàng xăng dầu Phúc
Loan
|
TMD
|
0.05
|
Xã Buôn Triết
|
42
|
Chuyển mục đích đất nông
nghiệp qua đất sản xuất kinh doanh, thương mại dịch vụ theo nhu cầu hộ gia
đình cá nhân
|
TMD
|
0.70
|
Toàn huyện
|
XIV
|
Huyện M'drắk
|
|
1.23
|
|
43
|
Đường giao thông từ thôn 4
về trung tâm xã Cư San
|
DGT
|
0.18
|
Xã Cư San
|
44
|
Tiểu dự án sửa chữa nâng
cao an toàn đập tỉnh Đắk Lắk (WB8), nâng cấp cụm đầu mối hồ đội 3 xã Ea
Riêng, hồ đội 4 xã Cư Króa, hồ đội 36 xã Ea Hmlay (huyện M'Drắk)
|
DTL
|
0.20
|
Xã Ea Riêng, xã Cư K róa,
xã Ea Hmlay
|
45
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa sang đất sản xuất kinh doanh
|
KSKC
|
0.35
|
TT M'Drắk, Cư Mta, Krông
Jing
|
46
|
Chuyển mục đích đất trồng
lúa sang đất ở trên địa bàn huyện
|
OCT
|
0.50
|
Các xã, thị trấn
|
Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 32/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về Danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 héc ta đất trồng lúa trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
1.452
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|