STT
|
Tên công trình
|
Giấy phép khai
thác nước
|
Nguồn nước khai
thác (nước mặt/nước dưới đất)
|
Quy mô, công suất
khai thác (m3/ngày đêm)
|
Vị trí khai
thác (Thôn/khối phố, xã/phường/thị trấn, huyện/thành phố)
|
Phạm vi vùng bảo
hộ vệ sinh khu vực lấy nước (m)
|
Số Giấy phép
|
Chủ Giấy phép
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Giếng khai thác
nước TTN12
|
Số 04/GP-UBND ngày
08/01/2020
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
174
|
Xã Trung Hòa, huyện
Chiêm Hóa
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
2
|
Giếng khai thác
nước TTN11
|
Số 01/GP-UBND ngày
08/01/2020
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
240
|
Xã Tân Thịnh, huyện
Chiêm Hóa
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
3
|
Giếng khai thác
nước TTN7
|
Số 03/GP-UBND ngày
08/01/2020
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
260
|
Xã Vân Sơn, huyện
Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
4
|
Giếng khai thác
nước N8
|
Số 29/GP-UBND ngày
19/7/2019
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
2.000
|
Phường Tân Hà,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
5
|
Giếng khai thác
nước N9
|
Số 30/GP-UBND ngày
19/7/2019
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
1.000
|
Xã Trung Môn, huyện
Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
6
|
Giếng khai thác
nước N1
|
Số 64/GP- BTNMT
ngày 30/3/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
500
|
Phường Hưng Thành,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N2
|
700
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N3
|
1.250
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N10
|
950
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N5
|
1.200
|
Phường An Tường,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N6
|
1.750
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N7
|
900
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N4
|
1.250
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước N11
|
1.000
|
Phường Nông Tiến,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
7
|
Trạm bơm nước sông
Gâm
|
Số 38/GP-UBND ngày
04/11/2010
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt sông Gâm
|
3.000
|
Thị trấn Vĩnh Lộc,
huyện Chiêm Hóa
|
1.500 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
8
|
Trạm bơm nước Thác
Mơ
|
Số 35/GP-UBND ngày
22/9/2010
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt suối Thác
Mơ
|
2.900
|
Thị trấn Na Hang, huyện
Na Hang
|
1.500 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
9
|
Giếng khai thác
nước Hùng Đức
|
Số 34/GP-UBND ngày
19/8/2011
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
180
|
Thôn Khánh Hùng,
xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
10
|
Công trình cấp nước
trung tâm xã Khuôn Hà
|
Số 17/GP-UBND ngày
30/7/2012
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
150
|
Thôn Nà Hu, xã
Khuân Hà, huyện Lâm Bình
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
11
|
Công trình cấp nước
thôn Nà Va, Nà Lùng, Khôn Hon
|
Số 46/GP-UBND ngày
25/12/2013
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
170
|
Thôn Nà Va, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
12
|
Giếng khai thác
nước xã Tràng Đà
|
Số 37/GP-UBND ngày
24/10/2013
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
1.100
|
Xóm 4, xã Tràng
Đà, thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
13
|
Giếng khai thác
nước xã Kim Phú
|
Số 05/GP-UBND ngày
23/01/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
450
|
Xã Kim Phú, thành
phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
14
|
Công trình cấp nước
xã Yên Nguyên
|
Số 16/GP-UBND ngày
31/5/2014
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
500
|
Xã Yên Nguyên, huyện
Chiêm Hóa
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
15
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân Long
|
Số 39/GP-UBND ngày
29/11/2014
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
310
|
Xóm 10, xã Tân
Long, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
16
|
Giếng khai thác
nước Yên Phú
|
Số 19/GP-UBND ngày
20/4/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
432
|
Xã Yên Phú, huyện
Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
17
|
Giếng Km9 Thắng
Quân
|
Số 24/GP-UBND ngày
22/5/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
450
|
Xã Thắng Quân, huyện
Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
18
|
Giếng G1 - ĐB
|
Số 26/GP-UBND ngày
22/5/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
240
|
Thôn Tân Bình, xã
Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
19
|
Giếng khai thác
nước G1
|
Số 18/GP-UBND ngày
20/4/2015
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
750
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước G2
|
950
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước G3
|
1.100
|
Thị trấn Sơn
Dương, huyện Sơn Dương
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
20
|
Giếng khai thác
nước LK2-LQ
|
Số 18/GP-UBND ngày
29/4/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
478
|
Xóm 7, xã Lang
Quán, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
21
|
Giếng khai thác
nước G1-TB
|
Số 26/GP-UBND ngày
24/8/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
290
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
22
|
Giếng khai thác
nước Đồng Chằm
|
Số 27/GP-UBND ngày
24/8/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
130
|
Xóm 11, xã Tứ Quận,
huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
23
|
Bể nước xóm Chanh
|
Số 35/GP-UBND ngày
04/8/2018
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt tự chảy
|
500
|
Xóm Chanh, xã Thái
Bình, huyện Yên Sơn
|
800 m về phía
thượng lưu và 200 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
24
|
Trạm bơm nước Cây
Quân
|
Số 03/GP-UBND ngày
07/01/2016
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt sông Chảy
|
500
|
Thôn Cây Quân, xã Mỹ
Bằng, huyện Yên Sơn
|
800 m về phía
thượng lưu và 200 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
25
|
Trạm cấp nước Long
Bình An
|
Số 25/GP-UBND ngày
03/7/2019
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt hồ Kỳ
Lãm
|
300
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
Toàn bộ khu vực
lòng hồ
|
26
|
Giếng khai thác
nước LK-ĐB2
|
Số 09/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
25
|
Liên Bình, xã Đội
Bình, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
27
|
Giếng khai thác
nước G1
|
Số 06/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
800
|
Tổ Tân Bình, thị
trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên
|
10 m tính từ miệng
giếng
|
28
|
Giếng khai thác
nước LKTQ6
|
Số 08/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
800
|
Thôn Xa Hạc, xã
Nhân Mục, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
29
|
Trạm khai nước mặt
sông Lô
|
Số 07/GP-UBND ngày
03/02/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt sông Lô
|
5.000
|
Phường Minh Xuân, thành
phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
30
|
Giếng khai thác
nước LK3-BX
|
Số 10/GP-UBND ngày
06/3/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
238
|
Thôn Đồng Vầu, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng khai thác
nước LK4-BX
|
550
|
Thôn Đồng Cỏm, xã
Bình Xa, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
31
|
Giếng khai thác
nước LK-BX1
|
Số 38/GP-UBND ngày
31/7/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước dưới đất
|
126
|
Thôn Bến Đền, xã
Bạch Xa, huyện Hàm Yên
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
32
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt khu trung tâm xã Thượng Lâm
|
Số 36/GP-UBND ngày
19/7/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt suối Tát
Lung Puôt
|
200
|
Thôn Nà Tông, xã
Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía thượng
lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
33
|
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt khu TĐC Phiêng Hẻo
|
Số 35/GP-UBND ngày
19/7/2017
|
Công ty cổ phần cấp
thoát nước Tuyên Quang
|
Nước mặt suối Bản
Bung
|
150
|
Xã Thanh Tương,
huyện Na Hang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
34
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt khu trung tâm xã Yên Hoa
|
Số 55/GP-UBND ngày
25/12/2018
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Nà
Luông, suối Nà Luộc
|
260
|
Thôn Nà Luông và Thôn
Nà Chẻ, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
35
|
Công trình cấp nước
sinh hoạt khu trung tâm xã Đà Vị
|
Số 56/GP-UBND ngày
25/12/2018
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Bản
Thốc
|
355
|
Thôn Bản Thốc, xã
Đà Vị, huyện Na Hang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
36
|
Công trình cấp nước
tập trung xã Lăng Can
|
Số 22/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Khuổi
Tạng
|
601
|
Thôn Nà Co, xã
Xuân Lập, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
37
|
Công trình cấp nước
tập trung xã Thổ Bình
|
Số 23/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Cóc
Thần
|
197
|
Thôn Nà Mị, xã Thổ
Bình, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
38
|
Công trình cấp nước
tập trung xã Ninh Lai
|
Số 21/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Thai
Hang
|
618
|
Thôn Ninh Hòa 2,
xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
39
|
Công trình khai
thác nước mặt suối Pù Tát
|
Số 05/GP-UBND ngày
15/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Pù
Tát
|
116
|
Thôn Nà Toơng, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
40
|
Công trình khai thác
nước mặt suối Pó Khằm
|
Số 06/GP-UBND ngày
15/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Pó
Khằm
|
104
|
Thôn Nà Khau, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
41
|
Công trình khai
thác nước mặt suối Tát Piếm
|
Số 07/GP-UBND ngày
15/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Tát
Piếm
|
485
|
Thôn Nà Khau, xã
Minh Quang, huyện Lâm Bình
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
42
|
Công trình khai
thác nước mặt suối Thiện Phong
|
Số 08/GP-UBND ngày
20/01/2020
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước mặt suối Thiện
Phong
|
252
|
Thôn Thiện Phong,
xã Thiện Kế, huyện Sơn Dương
|
1.000 m về phía thượng
lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
43
|
Giếng khai thác
nước LK1
|
Số 24/GP-UBND ngày
24/5/2019
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Nước dưới đất
|
60
|
Thôn Toạt, xã
Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
44
|
Lỗ khoan LK1- Z129
|
Số 38/GP-UBND ngày
28/12/2012
|
Nhà máy Z129
|
Nước dưới đất
|
670
|
Thôn Liên Bình, xã
Đội Bình, huyện Yên Sơn
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Lỗ khoan LK2- Z129
|
Nước dưới đất
|
440
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
45
|
Trạm khai thác nước
mặt sông Lô
|
Số 57/GP-UBND ngày
26/12/2018
|
Nhà máy Z129
|
Nước mặt sông Lô
|
845
|
Xã Đội Bình, huyện
Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
46
|
Trạm khai thác nước
mặt sông Lô
|
Số 24/GP-UBND ngày
20/7/2013
|
Nhà máy Z113
|
Nước mặt sông Lô
|
2.880
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
1.000 m về phía
thượng lưu và 100 m về phía hạ lưu từ vị trí khai thác
|
47
|
Giếng B3
|
Số 23/GP-UBND ngày
20/7/2013
|
Nhà máy Z113
|
Nước dưới đất
|
200
|
Phường Đội Cấn,
thành phố Tuyên Quang
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng NK1
|
160
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng NK2
|
160
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng Kho N
|
215
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng SB
|
200
|
20 m tính từ miệng
giếng
|
Giếng Km14
|
240
|
20 m tính từ miệng
giếng
|