|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1313/QĐ-BHXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Mạnh
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1313/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 15
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 708/QĐ-BHXH NGÀY 19/5/2023 CỦA TỔNG
GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng
6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày
04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ
quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
20/12/2022 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản
lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức
hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1033/QĐ-BHXH ngày
27/10/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt “Đề án
vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam”;
Căn cứ Công văn số 5339/BNV-CCVC ngày 25/10/2021
về việc thực hiện chế độ công chức đối với người làm việc tại Bảo hiểm xã hội
Việt Nam;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II và Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại Phụ lục III ban hành
kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BHXH ngày 19/5/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã
hội Việt Nam
(Danh mục sửa đổi,
bổ sung chi tiết tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kề từ ngày ký. Các danh
mục tại Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này thay thế Danh
mục vị trí việc làm viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung tại Phụ lục II và
Danh mục vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội
Việt Nam tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 708/QĐ-BHXH ngày
19/5/2023 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ; Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội
Việt Nam; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ở Trung
ương; Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- Bộ Nội vụ (để b/c);
- Lưu: VT, TCCB.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thế Mạnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN
DÙNG CHUNG THUỘC HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-BHXH ngày 15 tháng 9 năm 2023 của Tổng
Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Tên Vị trí việc
làm
|
Tương ứng ngạch
|
Cấp Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Thanh tra - Kiểm tra
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh tra chuyên ngành hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Thanh tra - Kiểm
tra; Phòng Thanh tra - Kiểm tra thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
2
|
Thanh tra chuyên ngành hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
3
|
Thanh tra chuyên ngành hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
4
|
Công tác kiểm tra hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
5
|
Công tác kiểm tra hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
6
|
Công tác kiểm tra hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Tiếp công dân và giải quyết đơn hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
8
|
Tiếp công dân và giải quyết đơn hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực hợp tác quốc tế
|
|
|
|
|
|
4
|
Hợp tác quốc tế hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
5
|
Hợp tác quốc tế hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
6
|
Hợp tác quốc tế hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Pháp chế
|
|
|
|
|
|
7
|
Pháp chế hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Pháp chế; Văn
phòng BHXH tỉnh
|
8
|
Pháp chế hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
9
|
Pháp chế hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
IV
|
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng,
cải cách hành chính
|
|
|
|
|
|
10
|
Tổ chức bộ máy hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
11
|
Tổ chức bộ máy hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
12
|
Tổ chức bộ máy hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
|
|
13
|
Quản lý nguồn nhân lực hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Tổ chức cán bộ;
Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH tỉnh; Văn phòng/ Phòng Tổ chức - Hành chính của
các đơn vị sư nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam
|
14
|
Quản lý nguồn nhân lực hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
15
|
Quản lý nguồn nhân lực hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
16
|
Cải cách hành chính hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Pháp chế
|
17
|
Cải cách hành chính hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Vụ Pháp chế; Phòng
Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam;
|
18
|
Cải cách hành chính hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
Vụ Pháp chế; Phòng
Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam: Phòng Tổ chức cán
bộ thuộc BHXH cấp tỉnh
|
19
|
Thi đua - Khen thưởng hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Thi đua - Khen
thưởng; Phòng Tổ chức cán bộ thuộc BHXH tỉnh
|
20
|
Thi đua - Khen thưởng hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
21
|
Thi đua - Khen thưởng hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
V
|
Lĩnh vực về kế hoạch, tài chính
|
|
|
|
|
|
22
|
Kế hoạch đầu tư hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Kế hoạch và Đầu
tư; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh
|
23
|
Kế hoạch đầu tư hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
24
|
Kế hoạch đầu tư hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
25
|
Thống kê hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
26
|
Thống kê hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
27
|
Thống kê hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
28
|
Tài chính hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
x
|
|
|
Vụ Tài chính - Kế
toán; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện; Văn phòng/
Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam
|
29
|
Tài chính hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
30
|
Tài chính hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)
|
|
x
|
x
|
x
|
Vụ Tài chính - Kế
toán; Phòng Tài vụ thuộc Văn phòng BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính
thuộc BHXH tỉnh, BHXH cấp huyện, Văn phòng/Phòng Tài chính - Kế toán của các
đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam.
|
32
|
Kế toán viên hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
33
|
Kế toán viên hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Kế toán viên hạng IV
|
Cán sự
|
|
|
x
|
35
|
Thủ quỹ hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
Phòng Tài vụ thuộc
Văn phòng BHXH Việt Nam; Phòng Kế hoạch - Tài chính thuộc BHXH tỉnh, BHXH cấp
huyện, Văn phòng/Phòng Tài chính - Kế toán của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
BHXH Việt Nam.
|
36
|
Thủ quỹ hạng IV
|
Cán sự
|
|
x
|
x
|
37
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
x
|
x
|
VI
|
Lĩnh vực Văn phòng; Tổng hợp; Truyền thông;
Văn thư - Lưu trữ
|
|
|
|
|
|
38
|
Tổng hợp hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Các Vụ/Ban trực
thuộc BHXH Việt Nam; Văn phòng BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc; Văn phòng thuộc BHXH cấp tỉnh; BHXH cấp huyện
|
39
|
Tổng hợp hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
40
|
Hành chính - Văn phòng hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc; Văn phòng thuộc BHXH cấp
tỉnh; BHXH cấp huyện
|
41
|
Hành chính - Văn phòng hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
42
|
Hành chính - Văn phòng hạng IV
|
Cán sự
|
x
|
x
|
x
|
43
|
Thông tin - truyền thông hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Trung tâm Truyền
thông và Phòng Truyền thông thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
44
|
Thông tin - truyền thông hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
45
|
Quản trị công sở hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Văn phòng/ Phòng Tổ chức hành chính thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc
BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc BHXH tỉnh
|
46
|
Quản trị công sở hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
|
47
|
Văn thư - Lưu trữ hạng II
|
Chuyên viên chính
|
x
|
|
|
Văn phòng BHXH Việt
Nam; Trung tâm lưu trữ; Văn phòng/Phòng Tổ chức hành chính thuộc các đơn vị sự
nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam; Văn phòng thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
48
|
Văn thư - Lưu trữ hạng III
|
Chuyên viên
|
x
|
x
|
x
|
49
|
Văn thư - Lưu trữ hạng IV
|
Cán sự
|
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH THUỘC HỆ
THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1313/QĐ-BHXH ngày 15 tháng 9 năm 2023 của
Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Tương ứng ngạch
|
Cấp
|
Ghi chú
|
Cấp Trung ương
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
1
|
Thu - Sổ, Thẻ hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Ban Quản lý Thu -
Sổ, Thẻ; Phòng Quản lý Thu - Sổ, Thẻ thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
2
|
Thu - Sổ, Thẻ hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
3
|
Thu - Sổ, Thẻ hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Thực hiện chính sách BHXH hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Ban Thực hiện
Chính sách BHXH; Phòng Chế độ BHXH thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
5
|
Thực hiện chính sách BHXH hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
6
|
Thực hiện chính sách BHXH hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
X
|
X
|
7
|
Thực hiện chính sách BHYT hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Ban Thực hiện
Chính sách BHYT
|
8
|
Thực hiện chính sách BHYT hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
9
|
Thực hiện chính sách BHYT hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
10
|
Đầu tư quỹ hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Vụ Quản lý Đầu tư
quỹ
|
11
|
Đầu tư quỹ hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
12
|
Đầu tư quỹ hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
13
|
Kiểm toán nội bộ hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Vụ Kiểm toán nội bộ
|
14
|
Kiểm toán nội bộ hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
15
|
Kiểm toán nội bộ hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
16
|
Nghiệp vụ công tác Đảng - Đoàn thể hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Văn phòng Đảng ủy
cơ quan BHXH Việt Nam và Công đoàn Cơ quan
|
17
|
Nghiệp vụ công tác Đảng - Đoàn thể hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
18
|
Nghiệp vụ công tác Đảng - Đoàn thể hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
19
|
Chuyên trách giúp việc Văn phòng hạng I
|
Chuyên viên cao cấp
|
X
|
|
|
Văn phòng Ban Cán
sự Đảng và Văn phòng Hội đồng quản lý
|
20
|
Chuyên trách giúp việc Văn phòng hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
21
|
Chuyên trách giúp việc Văn phòng hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
22
|
Giám định BHYT hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
Trung tâm Giám định
BHYT và Thanh toán đa tuyến; Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp
huyện
|
23
|
Giám định BHYT hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Giám định BHYT hạng IV
|
Cán sự
|
|
X
|
X
|
25
|
Nghiên cứu khoa học BHXH hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
Viện Khoa học BHXH
|
26
|
Nghiên cứu khoa học BHXH hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
27
|
Công nghệ thông tin hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
Trung tâm Công nghệ
thông tin; Phòng Công nghệ thông tin, Văn phòng BHXH Việt Nam; Phòng Quản lý,
vận hành Hệ thống giám định điện tử - Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và
Thanh toán đa tuyến; Văn phòng thuộc các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt
Nam; Phòng Công nghệ thông tin thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
28
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
X
|
X
|
29
|
Tư vấn, giải đáp chính sách hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
Trung tâm Dịch vụ
hỗ trợ, chăm sóc khách hàng; Phòng Truyền thông thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
|
30
|
Tư vấn, giải đáp chính sách hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
X
|
X
|
31
|
Giảng viên hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
Trường Đào tạo
nghiệp vụ BHXH
|
32
|
Giảng viên hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
33
|
Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ BHXH hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
34
|
Tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ BHXH hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
35
|
Phóng viên hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
Tạp chí BHXH
|
36
|
Phóng viên hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
37
|
Biên tập viên hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
38
|
Biên tập viên hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
39
|
Kỹ thuật viên hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
40
|
Kỹ thuật viên hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư và Xây dựng ngành BHXH; Phòng Kế hoạch - Dự án thuộc Trung tâm Công
nghệ thông tin
|
41
|
Quản lý dự án hạng II
|
Chuyên viên chính
|
X
|
|
|
42
|
Quản lý dự án hạng III
|
Chuyên viên
|
X
|
|
|
Quyết định 1313/QĐ-BHXH năm 2023 sửa đổi danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 708/QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1313/QĐ-BHXH ngày 15/09/2023 sửa đổi danh mục vị trí việc làm ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam kèm theo Quyết định 708/QĐ-BHXH của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|