Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 225/2021/NQ-HĐND mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV Lâm Đồng

Số hiệu: 225/2021/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành: 26/03/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 Số: 225/2021/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 26 tháng 3 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ18

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ ­Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;

Xét Tờ trình số 26/TTr-UBBC ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban bầu cử tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi và thời gian được hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Mức chi hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026

Mức chi hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 gồm:

1. Chi tổ chức hội nghị, tập huấn;

2. Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử;

3. Chi bồi dưỡng cho những người tham gia phục vụ trong đợt bầu cử;

4. Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động;

5. Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử;

6. Chi đóng hòm phiếu, khắc dấu, bảng niêm yết danh sách bầu cử, xây dựng báo cáo tổng kết cuộc bầu cử.

Mức chi cụ thể quy định tại Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Thời gian được hưởng chế độ hỗ trợ

Thời gian được hưởng các khoản bồi dưỡng, hỗ trợ của những người tham gia phục vụ trong đợt bầu cử tính theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, từ thời điểm Ban chỉ đạo, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tổ bầu cử, các Tổ giúp việc... được thành lập theo quyết định của cấp có thẩm quyền cho đến khi kết thúc nhiệm vụ theo quy định, chậm nhất đến hết ngày 22 tháng 6 năm 2021.

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ tình hình thực tế, yêu cầu nhiệm vụ công tác, dự toán kinh phí được phân bổ và khả năng ngân sách của cấp mình, báo cáo Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định bổ sung kinh phí từ ngân sách huyện, thành phố để phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 tại địa phương.

2. Các cơ quan, đơn vị sử dụng các phương tiện, trang thiết bị phục vụ các cuộc bầu cử trước đây hiện còn sử dụng được, huy động các phương tiện, trang thiết bị đang được trang bị ở các cơ quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi cho ngân sách nhà nước.

3. Trường hợp một người thực hiện đồng thời nhiều nhiệm vụ khác nhau thì chỉ được hưởng mức bồi dưỡng, hỗ trợ cao nhất.

4. Các nội dung chi không quy định mức chi cụ thể tại Nghị quyết này, các cơ quan, đơn vị thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên cơ sở dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban bầu cử tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 18 thông qua ngày 26 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC

MỨC CHI PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số: 225 /2021/NQ-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

TT

Nội dung chi, đối tượng được hưởng

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

1

Chi tổ chức hội nghị, tập huấn

 

 

 

 

1.1

Chi tổ chức hội nghị

 

Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 59/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

1.2

Chi tổ chức tập huấn cho các bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử

 

Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 106/2018/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng

2

Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra, giám sát bầu cử (ngoài chế độ công tác phí theo quy định hiện hành)

 

 

 

 

2.1

Trưởng đoàn giám sát

người/buổi

150.000

120.000

80.000

2.2

Thành viên chính thức của đoàn giám sát

người/buổi

70.000

60.000

40.000

2.3

Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn giám sát

 

 

 

 

 a

Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát

người/buổi

50.000

50.000

30.000

 b

Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái xe, bảo vệ lãnh đạo)

người/buổi

30.000

30.000

20.000

2.4

Chi xây dựng báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra, giám sát (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)

báo cáo

900.000

450.000

250.000

3

Chi bồi dưỡng cho những người tham gia phục vụ trong đợt bầu cử

 

 

 

 

3.1

Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng

 

 

 

 

a

Ban chỉ đạo, Chủ tịch Ủy ban bầu cử

người/tháng

1.300.000

800.000

500.000

b

Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử

người/tháng

1.150.000

650.000

400.000

c

Ủy viên và thư ký Ủy ban bầu cử

người/tháng

1.000.000

500.000

300.000

d

Trưởng ban Ban bầu cử

người/tháng

900.000

600.000

300.000

đ

Phó Trưởng ban, ủy viên và thư ký Ban bầu cử

người/tháng

800.000

550.000

250.000

e

Tổ trưởng Tổ bầu cử

người/tháng

 

 

300.000

g

Ủy viên và thư ký Tổ bầu cử

người/tháng

 

 

250.000

h

Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử và Tổ giúp việc Ban bầu cử

người/tháng

600.000

400.000

250.000

3.2

Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử

 

 

 

 

a

Thời gian huy động, trưng tập không quá 15 ngày

người/ngày

60.000

45.000

30.000

b

Thời gian huy động, trưng tập hơn 15 ngày

người/tháng

900.000

700.000

450.000

c

02 ngày (ngày trước bầu cử và ngày bầu cử)

người/ngày

150.000

150.000

150.000

4

Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động

 

 

 

 

4.1

Ban chỉ đạo, Chủ tịch Ủy ban bầu cử

người/tháng

300.000

200.000

150.000

4.2

Phó chủ tịch Ủy ban bầu cử

người/tháng

250.000

160.000

120.000

4.3

Ủy viên và thư ký Ủy ban bầu cử

người/tháng

200.000

120.000

100.000

4.4

Trưởng Ban bầu cử

người/tháng

200.000

120.000

100.000

4.5

Phó trưởng Ban bầu cử; Ủy viên, thư ký Ban bầu cử

người/tháng

160.000

100.000

80.000

4.6

Tổ trưởng Tổ bầu cử

người/tháng

 

 

80.000

4.7

Ủy viên, Thư ký Tổ bầu cử

người/tháng

 

 

60.000

4.8

Tổ giúp việc Ủy ban bầu cử và Tổ giúp việc Ban bầu cử

người/tháng

150.000

100.000

60.000

5

Chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử

 

 

 

 

5.1

Người được giao trực tiếp công dân

người/buổi

80.000

80.000

80.000

5.2

Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân

người/buổi

50.000

50.000

50.000

5.3

Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân

người/buổi

30.000

30.000

30.000

6

Chi đóng hòm phiếu, khắc dấu, bảng niêm yết danh sách bầu cử, xây dựng báo cáo tổng kết cuộc bầu cử

 

 

 

 

6.1

Đóng hòm phiếu trong trường hợp hoàm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung

hòm phiếu

 

 

Tối đa 350.000

6.2

Khắc dấu trong trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung

dấu

Tối đa 250.000

Tối đa 250.000

Tối đa 250.000

6.3

Chi bảng niêm yết danh sách bầu cử trong trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung

bảng

 

 

Tối đa 1.500.000

6.4

Chi xây dựng báo cáo tổng kết cuộc bầu cử

báo cáo

2.000.000

1.500.000

1.000.000

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 225/2021/NQ-HĐND ngày 26/03/2021 quy định về mức chi và thời gian được hưởng chế độ hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do tỉnh Lâm Đồng ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


743

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.42.41
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!