|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 886/QĐ-UBND 2021 cắt giảm kinh phí tổ chức hội nghị công tác phí tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
15/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 886/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 15 tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CẮT GIẢM 50% KINH PHÍ TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, CÔNG TÁC PHÍ VÀ TIẾT KIỆM
THÊM 10% KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN ĐÃ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH VÀ
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TỪ THỜI ĐIỂM 16/6/2021 ĐẾN HẾT NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-CP ngày
08/6/2021 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 5 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 6299/BTC-NSNN ngày 11/6/2021 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm
chi thường xuyên năm 2021 theo Nghị quyết số
58/NQ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 100/TTr-STC ngày 15/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cắt giảm 50% kinh phí tổ
chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước, tiết kiệm thêm 10% chi thường
xuyên khác từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 đối với kinh phí đã giao cho
các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và các huyện, thành phố tại Quyết định số 2268/QĐ-UBND
ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội năm 2021 và các quyết định cấp bổ sung trong năm 2021, với
số tiền 27.637 triệu đồng (Hai mươi bảy tỷ sáu trăm ba mươi bảy triệu đồng)
chuyển về quản lý tại ngân sách các cấp (tương ứng với số cắt giảm, tiết kiệm của
từng cấp ngân sách) để bổ sung nguồn phòng, chống dịch Covid-19, tăng đầu tư
phát triển và nhiệm vụ an ninh, quốc phòng cần thiết theo quy định, trong đó:
- Cắt giảm tối thiểu 50% kinh phí hội
nghị, công tác trong và ngoài nước: 8.929 triệu đồng.
- Tiết kiệm thêm 10% kinh phí chi thường
xuyên khác: 18.708 triệu đồng.
(Có
biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị cấp
tỉnh có trách nhiệm phối hợp với Kho bạc nhà nước thực hiện cắt giảm và tiết kiệm
thêm theo nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Căn cứ Quyết định này, Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố quyết định giao chi tiết việc cắt giảm, tiết kiệm thêm dự
toán chi thường xuyên năm 2021 của đơn vị dự toán cấp mình và UBND cấp xã.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn, Giám đốc
các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể, Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3
(t/h);
- TT Tỉnh ủy (B/c);
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP (Ô Chính, Ô Nguyên);
- Lưu: VT, Giang, Lan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP CẮT GIẢM VÀ TIẾT KIỆM
THÊM CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng kinh phí cắt giảm và tiết kiệm
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình,
thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng số
|
27.637
|
8.078
|
159
|
291
|
669
|
1.581
|
1.135
|
202
|
723
|
264
|
1.184
|
12.861
|
320
|
171
|
I
|
Cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh
|
13.480
|
1.543
|
159
|
170
|
603
|
1.581
|
997
|
91
|
407
|
182
|
967
|
6.471
|
309
|
0
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
275
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
275
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
412
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
20
|
360
|
|
|
3
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
289
|
262
|
|
4
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
315
|
|
|
|
|
|
249
|
|
|
|
26
|
40
|
|
|
5
|
Ban quản lý
Vườn quốc gia Ba Bể
|
114
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
90
|
24
|
0
|
|
|
6
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
1.023
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
975
|
|
|
7
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
143
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
17
|
92
|
|
|
8
|
Ban An toàn
giao thông
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
1.700
|
53
|
|
|
|
1.577
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
10
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
92
|
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
517
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
392
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
126
|
|
|
14
|
Sở Công
Thương
|
476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
367
|
109
|
|
|
15
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và du lịch
|
1.287
|
|
|
|
|
4
|
654
|
0
|
407
|
|
143
|
79
|
|
|
16
|
Đài Phát thanh
truyền hình
|
91
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190
|
|
|
18
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc
|
268
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
268
|
|
|
19
|
Hội Nông
dân
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
|
|
20
|
Hội Luật
gia
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
|
|
21
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
196
|
59
|
|
|
22
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
1.146
|
1.024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
|
|
23
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
189
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
24
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
419
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
353
|
47
|
|
25
|
Cao đẳng Bắc
Kạn
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
14
|
|
|
27
|
Văn phòng
Điều phối nông thôn mới
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
28
|
Ban Dân tộc
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
29
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
31
|
Liên hiệp các hội KH và
KT
|
44
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
|
|
32
|
Sở Nội vụ
|
907
|
190
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
703
|
|
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
152
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
|
|
34
|
Trường
chính trị tỉnh
|
212
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Đông y
|
47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
|
|
36
|
Hội Bảo
trợ người tàn tật
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
|
|
37
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
|
|
38
|
Hội nhà báo
|
55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
|
|
39
|
Hội cựu chiến
binh
|
178
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178
|
|
|
40
|
Hội người
cao tuổi
|
71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
|
|
41
|
Hội khuyến
học
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
42
|
Hội văn học nghệ thuật
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
43
|
Tỉnh đoàn
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
44
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
|
|
45
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội người
mù
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
47
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
48
|
Công an tỉnh
|
555
|
|
|
|
541
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
49
|
Bộ Chỉ
huy quân sự
|
170
|
|
|
170
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện,
thành phố
|
14.157
|
6.535
|
|
121
|
66
|
|
138
|
111
|
316
|
82
|
217
|
6.390
|
11
|
171
|
1
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
1.895
|
483
|
|
58
|
30
|
|
72
|
18
|
73
|
|
109
|
963
|
10
|
80
|
2
|
Huyện Bạch
Thông
|
647
|
295
|
|
2
|
3
|
|
1
|
6
|
1
|
4
|
6
|
329
|
|
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
698
|
189
|
|
18
|
16
|
|
3
|
5
|
58
|
|
2
|
407
|
|
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
4.126
|
2.225
|
|
29
|
13
|
|
2
|
8
|
85
|
5
|
18
|
1.740
|
|
|
5
|
Huyện Na Rì
|
2.135
|
1.172
|
|
10
|
2
|
|
24
|
36
|
37
|
53
|
20
|
779
|
1
|
|
6
|
Huyện Ngân
Sơn
|
1.402
|
538
|
|
3
|
2
|
|
7
|
16
|
1
|
|
21
|
760
|
|
53
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
1.824
|
993
|
|
|
|
|
5
|
7
|
60
|
|
6
|
753
|
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
1.429
|
639
|
|
|
|
|
23
|
14
|
|
20
|
35
|
659
|
|
38
|
Biểu số 02
BIỂU TIẾT CẮT GIẢM TỐI THIỂU 50% KINH PHÍ HỘI NGHỊ,
CÔNG TÁC TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC CÒN LẠI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 15/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán giao để chi tổ chức hội nghị, đi công tác
trong và ngoài nước năm 2021 (bao gồm cả dự toán bổ sung)
|
Dự toán đã chi tổ chức hội nghị, đi công tác trong và
ngoài nước năm 2021 (tính đến hết ngày 15/6/2021)
|
Dự
toán còn lại để tổ chức hội nghị, đi công tác trong và ngoài nước
năm 2021 phải cắt giảm (tính từ ngày 16/6/2021 đến hết
năm 2021)
|
Tổng số cắt giảm
tối thiểu 50% kinh phí hội
nghị, công tác trong và ngoài nước
|
Trong đó
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an
ninh và trật tự an toàn
xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3 = 1-2
|
4 = 3x tối thiểu 50%
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
Tổng số
|
33.846
|
15.988
|
17.859
|
8.929
|
2.279
|
0
|
47
|
28
|
0
|
54
|
30
|
14
|
58
|
491
|
5.857
|
5
|
67
|
I
|
Cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh
|
7.815
|
1.095
|
6.720
|
3.360
|
44
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
0
|
0
|
0
|
470
|
2.827
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
420
|
|
420
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
210
|
|
|
2
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
280
|
70
|
210
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105
|
|
|
|
3
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
38
|
|
38
|
19
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
386
|
152
|
234
|
117
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
|
|
5
|
Sở Tài
chính
|
750
|
|
750
|
375
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
375
|
|
|
6
|
Sở Tư pháp
|
359
|
68
|
291
|
145
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
145
|
|
|
7
|
Sở Xây dựng
|
44
|
|
44
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
8
|
Sở Công
Thương
|
560
|
|
560
|
280
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
280
|
|
|
|
9
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
210
|
|
210
|
105
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
20
|
|
|
10
|
Hội Liên hiệp
Phụ nữ tỉnh
|
133
|
|
133
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
11
|
Ủy ban mặt
trận tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
389
|
31
|
358
|
179
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
179
|
|
|
12
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
134
|
33
|
101
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
13
|
Hội Luật gia
|
26
|
|
26
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
88
|
0
|
88
|
44
|
44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
807
|
362
|
445
|
223
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223
|
|
|
16
|
Ban Dân tộc
tỉnh
|
126
|
0
|
126
|
63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
|
|
17
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
56
|
0
|
56
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
18
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
204
|
56
|
148
|
74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
|
|
19
|
Liên hiệp
các hội KH và KT tỉnh
|
31
|
0
|
31
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
|
|
20
|
Sở Nội vụ
|
1.141
|
157
|
984
|
492
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
492
|
|
|
21
|
Thanh tra tỉnh
|
250
|
12
|
238
|
119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
|
|
22
|
Hội Đông y
|
70
|
|
70
|
35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
|
|
23
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật
|
28
|
0
|
28
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
24
|
Hội nạn nhân
chất độc da cam
|
121
|
0
|
121
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
|
25
|
Hội nhà báo
|
135
|
44
|
91
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
26
|
Hội cựu chiến
binh
|
356
|
61
|
295
|
148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
148
|
|
|
27
|
Ban Đại diện
Hội người cao tuổi tỉnh
|
131
|
0
|
131
|
66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
|
|
28
|
Hội khuyến
học
|
118
|
26
|
92
|
46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
|
|
29
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
121
|
0
|
121
|
61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
|
|
30
|
Hội cựu
Thanh niên xung phong
|
98
|
23
|
75
|
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
|
|
31
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
204
|
|
204
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
|
|
II
|
Các huyện,
thành phố
|
26.032
|
14.893
|
11.139
|
5.569
|
2.235
|
0
|
47
|
28
|
0
|
35
|
30
|
14
|
58
|
21
|
3.030
|
5
|
67
|
1
|
Thành phố Bắc Kạn
|
2.520
|
1.182
|
1.338
|
669
|
174
|
0
|
10
|
5
|
0
|
18
|
3
|
10
|
0
|
0
|
417
|
5
|
28
|
2
|
Huyện Bạch
Thông
|
1.619
|
1.260
|
359
|
179
|
108
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
0
|
1
|
68
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
3.239
|
2.661
|
577
|
289
|
75
|
0
|
8
|
9
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
1
|
192
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
7.576
|
3.095
|
4.480
|
2.240
|
1.146
|
0
|
17
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
0
|
1.061
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Na Rì
|
5.604
|
3.686
|
1.918
|
959
|
465
|
0
|
10
|
2
|
0
|
9
|
11
|
2
|
53
|
10
|
397
|
|
|
6
|
Huyện Ngân
Sơn
|
3.976
|
2.521
|
1.455
|
727
|
268
|
0
|
2
|
1
|
0
|
6
|
13
|
1
|
0
|
10
|
388
|
0
|
39
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
872
|
202
|
669
|
335
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
335
|
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
627
|
285
|
342
|
171
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
171
|
0
|
0
|
Biểu số 03
BIỂU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG
XUYÊN CÒN LẠI NĂM 2021
(Kèm
theo Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị
tính: triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán chi thường xuyên năm 2021 (bao gồm dự toán bổ
sung)
|
Tổng quỹ lương, các khoản phụ
cấp, chế độ, chính sách hiện hành
|
Tổng dự toán chi thường xuyên không thực hiện
tiết kiệm
|
Các khoản chi thường xuyên thực tế đã chi hoặc đã thực
hiện ký hợp đồng thực hiện đến ngày 15/6/2021; …
|
Tổng dự toán chi thường
xuyên còn lại phải tiết kiệm (tính từ ngày 16/6/2021
đến hết năm 2021)
|
Tổng kinh phí tiết kiệm thêm 10%
|
Trong đó
|
Chi giáo dục- đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật
tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
Chi thường xuyên khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=1-2-3-4
|
6=5x10%
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
|
Tổng số
|
2.784.287
|
1.763.421
|
408.305
|
425.483
|
187.077
|
18.708
|
5.798
|
159
|
244
|
641
|
1.581
|
1.081
|
172
|
709
|
206
|
693
|
7.004
|
315
|
104
|
I
|
Cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh
|
982.813
|
421.130
|
224.981
|
235.502
|
101.200
|
10.120
|
1.499
|
159
|
170
|
603
|
1.581
|
978
|
91
|
407
|
182
|
497
|
3.644
|
309
|
0
|
1
|
Văn phòng
Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh
|
9.299
|
3.934
|
3.167
|
1.548
|
650
|
65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
|
|
2
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
18.688
|
7.795
|
1.141
|
5.632
|
4.120
|
412
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
20
|
360
|
|
|
3
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
75.605
|
25.135
|
12.409
|
32.352
|
5.709
|
571
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
289
|
262
|
|
4
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
12.314
|
4.569
|
85
|
4.699
|
2.961
|
296
|
|
|
|
|
|
230
|
|
|
|
26
|
40
|
|
|
5
|
Ban quản lý
Vườn quốc gia Ba Bể
|
14.354
|
7.025
|
2.203
|
3.982
|
1.144
|
114
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
24
|
|
|
|
6
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
63.008
|
33.533
|
13.737
|
6.679
|
9.059
|
906
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
|
|
858
|
|
|
7
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
62.544
|
5.273
|
929
|
54.914
|
1.428
|
143
|
|
|
|
34
|
|
|
|
|
|
17
|
92
|
|
|
8
|
Ban An toàn
giao thông
|
1.381
|
327
|
0
|
773
|
281
|
28
|
|
|
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Y tế
|
185.657
|
107442
|
20323
|
40892
|
17.000
|
1.700
|
53
|
|
|
|
1577
|
|
|
|
|
|
70
|
|
|
10
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
6.042
|
4.156
|
|
889
|
997
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
92
|
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
13.275
|
5.930
|
4.567
|
1.354
|
1.424
|
142
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
142
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
12.270
|
6.829
|
579
|
2.330
|
2532
|
253
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
247
|
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
7.066
|
4.286
|
1.433
|
168
|
1.179
|
118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
104
|
|
|
14
|
Sở Công
Thương
|
8.445
|
4.829
|
797
|
860
|
1.959
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
109
|
|
|
15
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và du lịch
|
35.232
|
14.339
|
1.379
|
7.697
|
11.817
|
1.182
|
|
|
|
|
4
|
654
|
|
407
|
|
58
|
59
|
|
|
16
|
Đài Phát thanh
và truyền hình
|
20.454
|
2.786
|
8.725
|
8.035
|
908
|
91
|
|
|
|
|
|
|
91
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hội liên hiệp
phụ nữ
|
5.366
|
3.302
|
528
|
300
|
1.236
|
124
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
|
|
18
|
Ủy ban mặt trận tổ
quốc
|
5.974
|
3.020
|
803
|
1.262
|
889
|
89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
|
|
19
|
Hội Nông
dân
|
4.285
|
2.999
|
281
|
524
|
481
|
48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
|
|
20
|
Hội Luật
gia
|
373
|
249
|
26
|
31
|
67
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
21
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
39.689
|
11.312
|
584
|
24.461
|
3.333
|
333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
196
|
59
|
|
|
22
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
170.245
|
102.515
|
45.104
|
11.606
|
11.020
|
1.102
|
980
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122
|
|
|
23
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
27.956
|
4.988
|
20.391
|
680
|
1.897
|
189
|
|
140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
|
|
24
|
Sở Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
21.289
|
12.954
|
4.678
|
1.700
|
1.958
|
196
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
130
|
47
|
|
25
|
Cao đẳng Bắc Kạn
|
26.542
|
15.082
|
9.527
|
1.297
|
636
|
64
|
64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Ban Quản lý
các khu công nghiệp
|
3.002
|
2.346
|
0
|
496
|
161
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
14
|
|
|
27
|
Văn phòng
Điều phối Nông thôn mới
|
1.659
|
1.196
|
|
320
|
143
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
28
|
Ban Dân tộc
|
5.018
|
1.939
|
1.994
|
669
|
416
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
|
|
29
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
1.094
|
680
|
0
|
201
|
213
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
30
|
Liên minh Hợp
tác xã
|
1.800
|
1.127
|
204
|
191
|
278
|
28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
|
|
31
|
Liên hiệp các
hội khoa học và kỹ thuật
|
629
|
208
|
31
|
112
|
279
|
28
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
32
|
Sở Nội vụ
|
19.782
|
3.412
|
4.089
|
8.128
|
4.154
|
415
|
190
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
211
|
|
|
33
|
Thanh tra tỉnh
|
5.603
|
4.032
|
464
|
776
|
331
|
33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
|
|
34
|
Trường
chính trị tỉnh
|
7.272
|
4.372
|
|
774
|
2.126
|
212
|
212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Đông y
|
1.023
|
573
|
167
|
159
|
124
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
36
|
Hội Bảo trợ
người tàn tật
|
366
|
305
|
|
22
|
39
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
37
|
Hội nạn
nhân chất độc da cam
|
398
|
240
|
118
|
12
|
28
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
38
|
Hội nhà báo
|
456
|
337
|
|
29
|
90
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
39
|
Hội cựu chiến
binh
|
2.348
|
1.541
|
184
|
314
|
309
|
30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
40
|
Hội người
cao tuổi
|
291
|
234
|
|
6
|
51
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
41
|
Hội khuyến
học
|
312
|
281
|
|
14
|
17
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
42
|
Hội văn học
nghệ thuật
|
811
|
575
|
|
120
|
116
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
43
|
Tỉnh đoàn
|
5.609
|
2.907
|
977
|
1.408
|
317
|
32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
44
|
Hội cựu
thanh niên xung phong
|
271
|
217
|
|
27
|
26
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
45
|
Hội liên hiệp
thanh niên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội người
mù
|
50
|
0
|
0
|
0
|
50
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
47
|
Liên đoàn
lao động tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Công an tỉnh
|
17.699
|
|
5.443
|
6.709
|
5.547
|
555
|
|
|
|
541
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
49
|
Bộ Chỉ huy
quân sự tỉnh
|
59.965
|
|
57.914
|
351
|
1.700
|
170
|
|
|
170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các huyện,
thành phố
|
1.801.474
|
1.342.291
|
183.324
|
189.981
|
85.877
|
8.588
|
4.300
|
0
|
74
|
38
|
0
|
103
|
81
|
302
|
24
|
196
|
3.360
|
6
|
104
|
1
|
Thành phố Bắc
Kạn
|
195.791
|
114.503
|
9.757
|
59.272
|
12.260
|
1.226
|
309
|
0
|
48
|
25
|
0
|
54
|
15
|
63
|
0
|
109
|
546
|
5
|
53
|
2
|
Huyện Bạch
Thông
|
192.708
|
143.923
|
26.554
|
17.554
|
4.677
|
468
|
186
|
0
|
2
|
3
|
0
|
1
|
4
|
1
|
4
|
5
|
261
|
0
|
0
|
3
|
Huyện Chợ Mới
|
211.926
|
150.734
|
37.566
|
19.530
|
4.096
|
410
|
114
|
0
|
11
|
8
|
0
|
0
|
3
|
57
|
0
|
1
|
215
|
0
|
0
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
255.446
|
203.506
|
17.461
|
15.620
|
18.859
|
1.886
|
1.079
|
0
|
12
|
2
|
0
|
2
|
8
|
85
|
0
|
18
|
679
|
0
|
0
|
5
|
Huyện Na Rì
|
273.564
|
222.455
|
17.113
|
22.230
|
11.765
|
1.177
|
707
|
0
|
1
|
0
|
0
|
16
|
25
|
35
|
0
|
11
|
381
|
1
|
0
|
6
|
Huyện Ngân
Sơn
|
198.159
|
154.429
|
13.546
|
23.437
|
6.747
|
675
|
270
|
0
|
2
|
1
|
0
|
1
|
3
|
0
|
0
|
11
|
372
|
0
|
14
|
7
|
Huyện Ba Bể
|
269.937
|
201.141
|
36.950
|
16.950
|
14.897
|
1.490
|
993
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
7
|
60
|
0
|
6
|
418
|
0
|
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
203.944
|
151.601
|
24.377
|
15.389
|
12.576
|
1.258
|
639
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
14
|
0
|
20
|
35
|
488
|
0
|
38
|
Quyết định 886/QĐ-UBND năm 2021 về cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và huyện, thành phố từ thời điểm 16/6/2021 đến hết năm 2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 886/QĐ-UBND ngày 15/06/2021 về cắt giảm 50% kinh phí tổ chức hội nghị, công tác phí và tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên đã giao cho các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và huyện, thành phố từ thời điểm 16/6/2021 đến hết ngày 15/06/2021 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
630
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|