|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 734/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tăng Bính
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 734/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
24 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi
đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông
nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của
UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Đức Phổ.
Xét đề nghị của UBND huyện Đức Phổ tại Tờ trình
số 84/TTr-UBND ngày 07/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
3735/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của
huyện Đức Phổ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết tại Biểu
02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018: Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện
trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 17 công trình, dự án, với tổng diện tích
là 155,04 ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 140,83 ha, được HĐND
tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại
Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 14,21 ha (Chi tiết tại
Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 04 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần
chuyển mục đích sử dụng đất 6,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đức Phổ có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của
tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND
huyện Đức Phổ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy
định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi
trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định
tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư,
Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Đức
Phổ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng n/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN(tnh665).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
37.287,54
|
1.815,24
|
1.973,02
|
4.809,40
|
1.625,46
|
5.599,86
|
907,09
|
4.087,74
|
2.373,60
|
5.424,27
|
1.097,76
|
3.032,87
|
1.461,82
|
1.059,90
|
1.552,25
|
567,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.003,89
|
1.373,41
|
1.644,70
|
3.974,63
|
1.260,10
|
4.556,05
|
618,91
|
3.485,85
|
1.922,04
|
4.817,21
|
671,24
|
2.320,32
|
1.105,98
|
776,40
|
1.184,67
|
292,38
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.021,85
|
384,44
|
156,14
|
1.203,02
|
240,07
|
383,29
|
420,12
|
296,76
|
547,48
|
518,84
|
86,67
|
138,79
|
617,02
|
581,91
|
397,85
|
49,45
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.865,85
|
384,44
|
144,07
|
1.189,20
|
238,92
|
371,32
|
419,94
|
222,40
|
547,48
|
509,59
|
86,67
|
109,50
|
613,11
|
581,91
|
397,85
|
49,45
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
156,00
|
|
12,07
|
13,82
|
1,15
|
11,97
|
0,18
|
74,36
|
|
9,25
|
|
29,29
|
3,91
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5.864,58
|
611,99
|
210,78
|
509,70
|
228,54
|
709,09
|
105,95
|
997,33
|
436,83
|
692,30
|
325,46
|
179,56
|
342,94
|
30,29
|
330,67
|
153,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.929,25
|
40,89
|
65,47
|
459,49
|
48,22
|
140,33
|
15,88
|
458,52
|
44,33
|
121,52
|
87,63
|
129,13
|
39,48
|
164,20
|
90,70
|
23,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.626,26
|
301,01
|
22,53
|
184,90
|
87,16
|
717,79
|
10,70
|
648,51
|
184,17
|
1.251,46
|
114,48
|
11,36
|
|
|
92,19
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
12.228,40
|
|
1.189,78
|
1.614,61
|
650,13
|
2.559,95
|
38,75
|
1.082,10
|
709,21
|
2.231,57
|
|
1.735,87
|
106,54
|
|
243,57
|
66,32
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
161,70
|
35,08
|
|
0,47
|
4,22
|
0,63
|
27,51
|
0,25
|
0,02
|
1,52
|
57,00
|
5,31
|
|
|
29,69
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115,56
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
56,29
|
|
|
2,44
|
1,76
|
44,97
|
|
2,38
|
|
|
|
4,74
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.255,38
|
367,94
|
254,64
|
740,56
|
322,75
|
877,57
|
259,22
|
545,37
|
321,76
|
541,21
|
332,68
|
548,89
|
334,62
|
279,14
|
295,97
|
233,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
181,92
|
|
0,11
|
|
|
0,05
|
7,73
|
71,55
|
|
82,94
|
3,20
|
3,91
|
|
|
0,15
|
12,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,12
|
|
|
1,63
|
1,75
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
1,43
|
|
|
|
5,63
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
16,34
|
0,25
|
4,74
|
0,91
|
0,87
|
0,75
|
|
|
1,20
|
0,54
|
|
3,32
|
0,64
|
0,39
|
0,07
|
2,66
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
32,01
|
|
5,71
|
0,76
|
2,63
|
|
|
|
|
13,32
|
4,33
|
3,72
|
1,27
|
|
|
0,27
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.150,42
|
101,91
|
125,72
|
265,61
|
205,72
|
153,81
|
113,92
|
208,65
|
191,53
|
184,24
|
53,69
|
131,53
|
127,73
|
96,12
|
101,51
|
88,73
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.142,88
|
69,75
|
97,49
|
130,59
|
54,34
|
111,76
|
77,73
|
95,62
|
75,70
|
73,31
|
45,09
|
81,79
|
66,20
|
40,68
|
66,26
|
56,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
892,92
|
24,93
|
25,48
|
126,47
|
148,04
|
30,82
|
31,28
|
108,17
|
108,20
|
103,82
|
4,05
|
42,23
|
55,61
|
46,72
|
28,14
|
8,96
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
7,24
|
0,13
|
0,15
|
0,39
|
0,32
|
2,26
|
0,16
|
0,51
|
0,53
|
1,26
|
|
0,06
|
0,02
|
0,16
|
0,01
|
1,28
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,46
|
|
0,01
|
|
0,03
|
0,03
|
|
0,01
|
0,08
|
0,05
|
0,05
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,13
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
9,47
|
|
0,17
|
0,65
|
|
|
|
|
|
0,32
|
-0,37
|
0,71
|
|
|
|
7,99
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
4,77
|
0,11
|
0,15
|
0,42
|
0,13
|
0,21
|
0,11
|
0,08
|
0,19
|
0,04
|
0,17
|
0,18
|
0,14
|
0,08
|
0,11
|
2,65
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
62,27
|
3,68
|
2,22
|
4,55
|
2,27
|
6,27
|
2,91
|
3,32
|
4,69
|
3,99
|
2,59
|
3,82
|
3,69
|
6,16
|
4,76
|
7,35
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
22,88
|
2,93
|
|
2,21
|
|
1,14
|
1,73
|
0,61
|
2,14
|
1,07
|
1,49
|
2,45
|
1,80
|
1,60
|
1,86
|
1,85
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,53
|
0,38
|
0,05
|
0,33
|
0,59
|
1,32
|
|
0,33
|
|
0,38
|
0,62
|
0,28
|
0,25
|
0,70
|
0,35
|
1,95
|
2.7
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
11,31
|
0,16
|
|
0,55
|
|
5,01
|
0,14
|
|
|
0,45
|
|
4,62
|
|
0,38
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
1,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,52
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
6,84
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
3,64
|
|
2,13
|
|
|
|
0,43
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.158,62
|
114,53
|
56,91
|
135,58
|
48,12
|
137,03
|
46,03
|
42,35
|
56,23
|
88,21
|
59,01
|
132,86
|
86,15
|
75,84
|
79,77
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
86,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,15
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
14,56
|
1,74
|
0,53
|
0,72
|
0,26
|
0,54
|
0,28
|
0,30
|
1,04
|
0,81
|
0,47
|
0,37
|
1,31
|
0,88
|
0,30
|
5,01
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,45
|
|
|
0,39
|
0,92
|
-0,17
|
0,26
|
0,90
|
0,43
|
2,49
|
0,02
|
|
0,05
|
0,07
|
0,10
|
1,99
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,07
|
|
0,10
|
0,72
|
0,12
|
0,04
|
|
|
0,29
|
2,15
|
0,19
|
0,36
|
1,14
|
0,23
|
2,03
|
0,70
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
810,26
|
74,33
|
16,30
|
103,92
|
27,01
|
68,27
|
24,43
|
37,88
|
37,71
|
49,87
|
102,54
|
41,01
|
83,84
|
57,88
|
65,58
|
19,69
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
53,99
|
|
12,58
|
7,81
|
2,67
|
4,46
|
|
|
6,80
|
9,02
|
|
7,19
|
0,83
|
|
2,63
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
10,19
|
0,74
|
0,16
|
2,06
|
0,25
|
0,54
|
0,70
|
0,63
|
0,71
|
0,56
|
0,81
|
0,24
|
0,31
|
0,33
|
1,44
|
0,71
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,55
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,11
|
1,42
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,97
|
|
0,90
|
1,37
|
0,12
|
0,77
|
0,14
|
0,02
|
0,22
|
1,22
|
0,32
|
2,66
|
0,94
|
0,82
|
0,29
|
0,18
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
666,89
|
69,50
|
11,38
|
9,52
|
28,29
|
89,73
|
61,72
|
63,86
|
23,90
|
84,54
|
102,31
|
14,88
|
23,75
|
45,64
|
36,62
|
1,25
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1.010,04
|
4,14
|
19,50
|
208,99
|
4,02
|
416,74
|
3,66
|
119,23
|
1,70
|
14,51
|
5,79
|
198,66
|
5,14
|
0,56
|
2,37
|
5,03
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.027,67
|
73,89
|
73,68
|
94,21
|
42,61
|
166,24
|
28,96
|
56,52
|
29,80
|
65,85
|
93,84
|
163,66
|
21,22
|
4,36
|
71,61
|
41,22
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
567,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
567,26
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Xã Phổ Văn
|
Xã Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI
|
|
359,45
|
4,30
|
12,02
|
1,72
|
20,61
|
55,93
|
14,14
|
134,52
|
2,62
|
31,57
|
0,92
|
36,62
|
4,09
|
8,31
|
6,88
|
25,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
327,19
|
4,30
|
9,76
|
1,64
|
20,24
|
55,63
|
11,57
|
124,86
|
2,61
|
24,10
|
0,55
|
34,64
|
3,81
|
7,82
|
5,32
|
20,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
62,08
|
0,26
|
0,73
|
0,13
|
14,45
|
0,90
|
7,10
|
7,92
|
0,04
|
2,37
|
|
10,22
|
3,11
|
5,79
|
0,38
|
8,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
59,41
|
0,26
|
0,73
|
0,13
|
14,45
|
0,90
|
7,10
|
5,46
|
0,04
|
2,37
|
|
10,01
|
3,11
|
5,79
|
0,38
|
8,68
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
2,46
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
103,25
|
3,89
|
2,95
|
0,53
|
4,02
|
4,73
|
2,76
|
45,55
|
1,87
|
17,53
|
0,47
|
4,35
|
0,70
|
2,03
|
1,35
|
10,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
42,11
|
0,15
|
0,64
|
0,31
|
1,69
|
0,01
|
0,37
|
28,72
|
|
3,66
|
0,08
|
4,52
|
|
|
0,82
|
1,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,09
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
112,69
|
|
5,44
|
0,67
|
0,08
|
49,96
|
|
40,08
|
0,70
|
0,54
|
|
14,96
|
|
|
0,26
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,44
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
32,26
|
|
2,26
|
0,08
|
0,37
|
0,30
|
2,57
|
9,66
|
0,01
|
7,47
|
0,37
|
1,98
|
0,28
|
0,49
|
1,56
|
4,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
0,61
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,63
|
|
0,12
|
|
|
|
1,03
|
3,25
|
|
0,96
|
0,37
|
1,18
|
|
0,29
|
0,16
|
4,27
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
7,52
|
|
|
|
|
|
0,81
|
3,17
|
|
0,02
|
|
1,08
|
|
0,10
|
0,13
|
2,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,59
|
|
0,12
|
|
|
|
0,22
|
0,08
|
|
0,89
|
|
0,10
|
|
|
0,03
|
1,15
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,37
|
|
|
|
|
0,91
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,19
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,72
|
|
1,03
|
0,04
|
0,18
|
0,09
|
0,54
|
0,25
|
0,01
|
2,25
|
|
0,23
|
0,10
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,17
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,09
|
|
0,28
|
0,04
|
|
0,04
|
|
0,03
|
|
1,32
|
|
|
0,18
|
0,20
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,76
|
|
|
|
|
|
0,92
|
6,00
|
|
2,05
|
|
|
|
|
0,79
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,53
|
|
0,83
|
|
0,19
|
|
0,08
|
0,13
|
|
0,82
|
|
0,47
|
|
|
|
0,01
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
279,69
|
4,30
|
9,76
|
1,64
|
20,24
|
10,63
|
11,57
|
124,86
|
2,61
|
24,10
|
0,55
|
34,64
|
3,81
|
7,82
|
2,82
|
20,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
62,08
|
0,26
|
0,73
|
0,13
|
14,45
|
0,90
|
7,10
|
7,92
|
0,04
|
2,37
|
|
10,22
|
3,11
|
5,79
|
0,38
|
8,68
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,41
|
0,26
|
0,73
|
0,13
|
14,45
|
0,90
|
7,10
|
5,46
|
0,04
|
2,37
|
|
10,01
|
3,11
|
5,79
|
0,38
|
8,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
103,25
|
3,89
|
2,95
|
0,53
|
4,02
|
4,73
|
2,76
|
45,55
|
1,87
|
17,53
|
0,47
|
4,35
|
0,70
|
2,03
|
1,35
|
10,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
42,11
|
0,15
|
0,64
|
0,31
|
1,69
|
0,01
|
0,37
|
28,72
|
|
3,66
|
0,08
|
4,52
|
|
|
0,82
|
1,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
67,69
|
|
5,44
|
0,67
|
0,08
|
4,96
|
|
40,08
|
0,70
|
0,54
|
|
14,96
|
|
|
0,26
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,44
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
47,50
|
|
|
|
|
45,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
45,00
|
|
|
|
|
45,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
2,28
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
0,28
|
|
0,49
|
|
0,51
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,28
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,80
|
|
0,28
|
|
0,49
|
|
0,51
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phổ An
|
Phổ Châu
|
Phổ Cường
|
Phổ Hòa
|
Phổ Khánh
|
Phổ Minh
|
Phổ Nhơn
|
Phổ Ninh
|
Phổ Phong
|
Phổ Quang
|
Phổ Thạnh
|
Phổ Thuận
|
Phổ Văn
|
Phổ Vinh
|
Thị trấn Đức Phổ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD
|
|
13,99
|
1,48
|
0,06
|
0,03
|
|
0,06
|
0,78
|
1,86
|
|
1,62
|
|
0,30
|
|
|
6,41
|
1,39
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,39
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
3,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,39
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
10,60
|
1,48
|
0,06
|
0,03
|
|
0,06
|
0,78
|
1,86
|
|
1,62
|
|
0,30
|
|
|
3,02
|
1,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5,39
|
|
0,06
|
0,01
|
|
0,06
|
0,58
|
1,75
|
|
1,26
|
|
0,25
|
|
|
0,13
|
1,29
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,43
|
|
0,06
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
0,10
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,33
|
|
|
|
|
|
0,55
|
1,75
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,09
|
|
|
0,01
|
|
0,06
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,29
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
DTT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,32
|
1,48
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
0,14
|
|
0,05
|
|
|
0,45
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,46
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đường nhà ông Lương-
Khu Thương mại huyện Đức Phổ
|
0,50
|
TT Đức Phổ
|
Bản đồ số 26,31,32
|
Ghi vốn tại QĐ số: 8776/QĐ-UBND ngày 28/11/2014 của
UBND huyện Đức Phổ về việc điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư XDCB của
ngân sách huyện năm 2014
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
2
|
Đường Trung tâm thị
trấn Đức Phổ nối dài
|
2,17
|
TT Đức Phổ
|
BĐ số 22, 27, 28, 32 thị trấn Đức Phổ
|
Ghi vốn tại Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2011
|
8.820
|
|
8.820
|
|
|
|
|
3
|
Đường Phạm Văn Đồng
giáp đường Trần Hưng Đạo
|
0,48
|
TT Đức Phổ
|
Tờ bản đồ: 1,2
|
QĐ số 5509/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Đức
Phổ về phê giao chỉ tiêu vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp huyện
năm 2018
|
14.777
|
|
|
14.777
|
|
|
|
4
|
Nhà thư viện huyện
Đức Phổ
|
0,56
|
TT Đức Phổ
|
Tờ BĐ số 9
|
QĐ số 12234/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 nguồn
vốn ngân sách cấp huyện
|
6.000
|
|
|
6.000
|
|
|
|
5
|
Chùa Trang Sơn
|
0,30
|
xã Phổ Cường
|
Tờ BĐ số 6
|
CV số 5752/UBND-NNTN ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh về
việc chùa Trang Sơn xin chuyển mục đích sử dụng đất tại xã Phổ Cường
|
-
|
|
|
|
|
|
Vốn người dân tự đóng góp
|
6
|
Đường QL1A - Mỹ Á
(Giai đoạn 2)
|
4,24
|
Xã Phổ Minh, xã Phổ Vinh
|
BĐ số 9, 10, 11, xã Phổ Minh
|
Ghi vốn tại Quyết định 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
năm 2011
|
18.714
|
10.396
|
8.317
|
|
|
|
|
7
|
Hồ Lỗ Lá
|
63,04
|
xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số 47,48,51,52
|
Ghi vốn tại Quyết định 462/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm
2014
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
8
|
Mở rộng Khu thể dục
- thể thao xã
|
1,10
|
xã Phổ Ninh
|
TBĐ số 18
|
QĐ số 3467/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Đức
Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách Trung ương bổ sung thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
500
|
200
|
|
100
|
|
200
|
|
9
|
Bia di tích Cấm Cây
Cày
|
0,05
|
thôn Vĩnh Xuân, Xã Phổ Phong
|
Tờ bản đồ số 54
|
QĐ số 5170/QĐ-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình; Thông báo số: 413
TB-UBND huyện Đức Phổ ngày 10/10/2010 V/v thống nhất chủ trương mua sắm tài sản,
sửa chữa nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm
|
318
|
|
|
318
|
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Phổ
Thạnh
|
0,30
|
Xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số: 10
|
QĐ số 12234/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Đức
Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn (2016-2020) nguồn
vốn ngân sách huyện; QĐ số 3416/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư công trình: Trường Mầm non Phổ Thạnh
|
3.900
|
|
|
3.900
|
|
|
|
11
|
Dự án hồ chứa nước
Cây Xoài
|
65,33
|
Thôn Đồng Vân xã Phổ Thạnh
|
Tờ bản đồ số: 04
|
Ghi vốn tại Quyết định số 214/QĐ-UBND ngày 14/12/2010
của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
7.000
|
6.000
|
1.000
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng Chùa Thanh
Sơn
|
0,26
|
xã Phổ Vinh
|
Tờ BĐ số: 18
|
CV số: 228/BTG-PGCĐ ngày 21/9/2017 của Ban Tôn Giáo tỉnh
Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương cho chùa Thanh Sơn được mở rộng diện
tích đất chùa
|
-
|
|
|
|
|
|
Vốn người dân tự đóng góp
|
13
|
Nhà thờ Công giáo
Trà Câu thuộc giáo Xứ Bàu Gốc huyện Đức Phổ
|
0,50
|
xã Phổ Văn
|
TBĐ số 8
|
CV số 3271/SXD-QHKT ngày 25/10/2017 của Sở Xây dựng về
việc giao đất xây dựng Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc Giáo xứ Bàu Gốc huyện
Đức Phổ
|
-
|
|
|
|
|
|
Vốn người dân tự đóng góp
|
14
|
Thu hồi đất, giao đất
cho UBND huyện để cho thuê theo thẩm quyền (nuôi tôm trên cát)
|
2,00
|
xã Phổ Vinh
|
Tờ BĐ số: 15
|
Thông báo số 528-TB/HU ngày 19/9/2017 của huyện ủy Đức
Phổ về việc thống nhất chủ trương cho hộ kinh doanh Thương Tín lập dự án Nuôi
tôm trên cát tại xã Phổ Vinh
|
2.917
|
|
|
|
|
2.917
|
|
|
Tổng
|
140,83
|
|
|
|
70.446
|
16.596
|
25.137
|
25.595
|
-
|
3.117
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU
62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết
định, ghi vốn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Trang trại chăn nuôi heo mô hình công nghệ cao
Ánh Bình Minh
|
2,10
|
Xã Phổ Cường
|
Tờ số 27, 35
|
QĐ số 347/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Trang trại chăn nuôi heo mô
hình công nghệ cao Ánh Bình Minh
|
|
2
|
Đầu tư Trang trại cây dược liệu và cây ăn trái
Như Ý
|
3,31
|
Xã Phổ Khánh
|
Tờ bản đồ: 04
|
QĐ số 263/QĐ-UBND
ngày 23/03/2018 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án Đầu tư Trang trại cây dược
liệu và cây ăn trái Như Ý
|
|
3
|
Đất ở (chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân)
|
8,80
|
TT Đức Phổ (2 ha);
P.An (0,3 ha); P.Châu (0,1 ha); P.Hòa (0,5 ha); P.Khánh (0,5 ha); P.Minh (0,5
ha); P.Ninh (1,3 ha); P.Phong (0,3 ha); P.Quang (0,3 ha); P.Thạnh (0,5 ha);
P.Thuận (0,5 ha), P.Vinh (0,5 ha); P.Cường (0,5 ha); P.Văn (0,5 ha); P.Nhơn
(0,5 ha)
|
(Thửa
903,904,905,488,614,615,598,849,626,526 tờ 2; thửa 142,70, 188, 189, 728, 33,
158, 176 tờ 09; thửa 409, 29, 533, 728, 241 tờ 13; thửa
847,440,257,299,646,244 tờ 16; thửa 74, 607, 414 tờ 12; thửa 544,772,773 tờ
8; thửa 673 tờ 5; thửa 763,765,766,767, 728 tờ 13 xã Phổ Quang);
(thửa 1224 tờ 21;
thửa 765; 763; 761 tờ 20; thửa 575 tờ 6; thửa 873, 1020 tờ 22; thửa 320,104 tờ
33; thửa 794; 484; 485; 350 tờ 21; thửa 918 tờ 11; thửa 69,83 tờ 12; thửa
908; 909;878 tờ 13; thửa 248; 254 tờ 4 xã Phổ Nhơn);
(Thửa 256 tờ 32;
thửa 88 tờ 14; thửa 33,103,123,242,244,239 tờ 15; thửa 1023,1024,1025,1026 tờ
4; thửa 60,63,64 tờ 5; thửa 66, 67, 68, 69, 80, 81 tờ 6; thửa 97, 98 tờ 13;
thửa 70, 88 tờ 7; thửa 127 tờ 20; thửa 83 tờ 12 Thị trấn Đức Phổ);
(Thửa 412 tờ 14;
thửa 640 tờ 17; thửa 420 tờ 21; thửa 422 tờ 14; thửa 547 tờ 14; thửa 404 tờ
13 xã Phổ Ninh);
(thửa 206, 126 tờ
7 xã Phổ Văn); (thửa 514,541,577 tờ 17, thửa 497, 90 tờ 9 xã Phổ Minh);
(Thửa 1028, 1013 tờ
27; thửa 362, 357, 358, 359, 373, 382, 347, 348 tờ 39; thửa 185,507,462, tờ
19; thửa 1007 tờ 18; thửa 948, tờ 37, thửa 112 tờ 34; thửa 1284, 1285 tờ 36;
thửa 1306, tờ 27 xã Phổ Thạnh);
(thửa 108 tờ 54 xã
P.Phong); (thửa 555 tờ 9 xã P.Vinh);
(thửa 22, 509 tờ 4
xã P.Hòa); (thửa 322 tờ 20 xã Phổ Cường); Loại đất: BHK, CLN, LUC
|
|
|
|
Tổng cộng
|
14,21
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 734/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến
cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng
đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất
LUA (ha)
|
Diện tích đất
RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường nhà ông Lương- Khu Thương mại huyện Đức Phổ
|
0,50
|
0,28
|
|
TT. Đức Phổ
|
Bản đồ số 26,31,32
|
|
2
|
Đường Trung tâm thị trấn Đức Phổ nối dài
|
2,17
|
0,52
|
|
TT. Đức Phổ
|
Bản đồ số 22, 27,
28, 32
|
|
3
|
Hồ Lỗ Lá
|
63,09
|
5,35
|
|
Xã Phổ Nhơn
|
Tờ bản đồ số
47,48,51,52
|
|
4
|
Nhà thờ Công giáo Trà Câu thuộc giáo Xứ Bàu Gốc
huyện Đức Phổ
|
0,50
|
0,50
|
|
Xã Phổ Văn
|
Tờ bản đồ: 8
|
|
|
TỔNG
|
66,26
|
6,65
|
|
|
|
|
Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/08/2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
1.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|