|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày 10
tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ
ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa
phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương,
phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng
4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định
thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu
Giang;
Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà
nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận
của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phê chuẩn quyết
toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa
phương năm 2023, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 6.084.301 triệu đồng,
trong đó:
a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
|
568.616 triệu đồng.
|
b) Thu nội địa:
|
5.514.709 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách trung ương hưởng:
|
374.914 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
|
5.139.795 triệu đồng.
|
c) Thu viện trợ:
|
976 triệu đồng.
|
2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2023
|
|
a) Tổng thu ngân sách địa phương: 17.545.928 triệu đồng, trong đó:
|
- Thu ngân sách cấp tỉnh:
|
11.727.883 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách cấp huyện:
|
5.166.016 triệu đồng.
|
- Thu ngân sách cấp xã:
|
652.029 triệu đồng.
|
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 17.487.166 triệu đồng, trong đó:
|
- Chi ngân sách cấp tỉnh:
|
11.715.220 triệu đồng.
|
- Chi ngân sách cấp huyện:
|
5.135.519 triệu đồng.
|
- Chi ngân sách cấp xã:
|
636.427 triệu đồng.
|
c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 12.663 triệu đồng.
|
|
3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 46.099 triệu đồng, trong đó:
|
a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:
|
0 triệu đồng.
|
b) Kết dư ngân sách cấp huyện:
|
30.497 triệu đồng.
|
c) Kết dư ngân sách cấp xã:
|
15.602 triệu đồng.
|
(Đính kèm các Phụ lục
chi tiết)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này theo quy định pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp
thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Văn
phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KX.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số:
51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
13.872.377
|
13.772.834
|
(99.543)
|
99,28
|
1
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
5.274.200
|
5.139.796
|
(134.404)
|
97,45
|
-
|
Thu NSĐP hưởng 100%
|
2.263.600
|
2.731.678
|
468.078
|
120,68
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
|
3.010.600
|
2.408.118
|
(602.482)
|
79,99
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.738.508
|
4.606.180
|
(132.328)
|
97,21
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.779.655
|
1.779.655
|
|
100,00
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.958.853
|
2.826.525
|
(132.328)
|
95,53
|
3
|
Thu kết dư
|
38.070
|
38.069
|
|
100,00
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
3.795.599
|
3.795.599
|
|
100,00
|
5
|
Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp
|
|
85.849
|
85.849
|
|
6
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
48.541
|
48.541
|
|
7
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
26.000
|
26.000
|
|
100,00
|
8
|
Vay bù đắp bội chi NSĐP
|
|
32.801
|
|
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.950.677
|
13.714.072
|
(236.605)
|
98,30
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.639.508
|
5.073.766
|
(2.565.742)
|
66,41
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.080.622
|
5.108.709
|
(971.913)
|
84,02
|
3
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
4
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
3.475.185
|
|
|
5
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
50.997
|
|
|
6
|
Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay
|
7.400
|
4.415
|
(2.985)
|
59,66
|
7
|
Dự phòng ngân sách
|
149.077
|
|
(149.077)
|
|
8
|
Chi từ thu kết dư
|
38.070
|
|
(38.070)
|
|
9
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
35.000
|
|
(35.000)
|
|
C
|
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP
|
|
|
|
|
1
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
90.600
|
32.801
|
(57.799)
|
36,20
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
12.300
|
|
(12.300)
|
|
3
|
Kế dư ngân sách địa phương
|
|
46.099
|
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
12.300
|
12.663
|
363
|
102,95
|
1
|
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
|
|
|
|
|
2
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
12.300
|
12.663
|
363
|
102,95
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
|
102.900
|
32.801
|
(70.099)
|
31,88
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
90.600
|
32.801
|
(57.799)
|
36,20
|
II
|
Vay để trả nợ gốc
|
12.300
|
|
(12.300)
|
-
|
G
|
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
156.024
|
156.024
|
|
100,00
|
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.950.677
|
13.714.072
|
98,30
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.639.508
|
5.073.766
|
66,41
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
6.168.559
|
4.753.936
|
77,07
|
|
Trong đó: chi theo lĩnh vực
|
|
|
|
1.1
|
Chi quốc phòng
|
20.600
|
14.237
|
69,11
|
1.2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
35.661
|
38.623
|
108,31
|
1.1
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
402.474
|
325.365
|
80,84
|
1.2
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
8.510
|
12.052
|
141,62
|
1.5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
313.523
|
233.015
|
74,32
|
1.6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
80.447
|
71.242
|
88,56
|
1.7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
5.637
|
5.092
|
90,33
|
1.8
|
Chi Thể dục thể thao
|
15.000
|
7.587
|
50,58
|
1.9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
208.331
|
86.559
|
41,55
|
1.10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
4.815.269
|
3.690.245
|
76,64
|
1.11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
254.927
|
260.694
|
102,26
|
1.12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
8.180
|
9.225
|
112,78
|
1.13
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
-
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ
chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư
|
62.244
|
62.244
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác (bao gồm chuyển nguồn, kết
dư)
|
257.594
|
257.586
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.080.622
|
5.108.709
|
84,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.706.606
|
1.772.034
|
103,83
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.581
|
19.155
|
62,64
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100,00
|
IV
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
7.400
|
4.415
|
59,66
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
50.997
|
|
VII
|
Dự phòng ngân sách
|
149.077
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
35.000
|
|
|
IX
|
Chi từ thu kết dư
|
38.070
|
-
|
|
X
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
3.475.185
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN
NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU
NSNN (A+B+C+D)
|
10.377.669
|
9.133.869
|
10.080.815
|
9.136.310
|
97,14
|
100,03
|
A
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
6.518.000
|
5.274.200
|
6.221.147
|
5.276.642
|
95,45
|
100,05
|
I
|
Thu nội địa
|
5.850.000
|
5.274.200
|
5.514.709
|
5.139.796
|
94,27
|
97,45
|
-
|
Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi
thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết
|
4.100.000
|
3.524.200
|
3.436.149
|
3.061.236
|
83,81
|
86,86
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung
ương quản lý
|
625.000
|
625.000
|
396.581
|
396.581
|
63,45
|
63,45
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
522.000
|
522.000
|
203.855
|
203.855
|
39,05
|
39,05
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
3.000
|
3.000
|
1.327
|
1.327
|
44,23
|
44,23
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
100.000
|
100.000
|
191.400
|
191.400
|
191,40
|
191,40
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa
phương quản lý
|
25.000
|
25.000
|
24.115
|
24.115
|
96,46
|
96,46
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
17.000
|
17.000
|
13.726
|
13.726
|
80,74
|
80,74
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
7.200
|
7.200
|
9.174
|
9.174
|
127,41
|
127,41
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
800
|
800
|
1.216
|
1.216
|
152,00
|
152,00
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
95.000
|
95.000
|
98.797
|
98.797
|
104,00
|
104,00
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
33.500
|
33.500
|
8.891
|
8.891
|
26,54
|
26,54
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
60.500
|
60.500
|
88.942
|
88.942
|
147,01
|
147,01
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
1.000
|
1.000
|
963
|
963
|
96,30
|
96,30
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.206.447
|
1.206.447
|
100,54
|
100,54
|
-
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh
trong nước
|
496.000
|
496.000
|
635.915
|
635.915
|
128,21
|
128,21
|
-
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng
sản xuất - kinh doanh trong nước
|
581.400
|
581.400
|
441.253
|
441.253
|
75,89
|
75,89
|
-
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
120.000
|
120.000
|
126.208
|
126.208
|
105,17
|
105,17
|
-
|
Thuế tài nguyên
|
2.600
|
2.600
|
3.072
|
3.072
|
118,15
|
118,15
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
420.000
|
420.000
|
458.974
|
458.974
|
109,28
|
109,28
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện
|
1.250.000
|
750.000
|
695.531
|
417.319
|
55,64
|
55,64
|
|
Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước
|
500.000
|
|
278.212
|
|
55,64
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
|
750.000
|
750.000
|
417.319
|
417.319
|
55,64
|
55,64
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
150.000
|
150.000
|
123.874
|
123.874
|
82,58
|
82,58
|
8
|
Phí, lệ phí
|
52.500
|
37.500
|
68.538
|
44.259
|
130,55
|
118,02
|
|
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng
|
15.000
|
|
24.279
|
|
161,86
|
|
|
- Phí, lệ phí do cơ quan NNĐP hưởng
|
37.500
|
37.500
|
44.259
|
44.259
|
118,02
|
118,02
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
46
|
46
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
500
|
500
|
1.759
|
1.759
|
351,80
|
351,80
|
11
|
Thu tiền thuê đất, mặt nước
|
150.000
|
150.000
|
158.279
|
158.279
|
105,52
|
105,52
|
|
Trong đó: Ghi thu - ghi chi đồng thời
|
|
|
109.155
|
109.155
|
|
|
12
|
Tiền sử dụng đất
|
550.000
|
550.000
|
416.615
|
416.615
|
75,75
|
75,75
|
|
Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc
địa phương quản lý
|
400.000
|
400.000
|
384.569
|
384.569
|
96,14
|
96,14
|
|
- Ghi thu - chi chi
do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý
|
150.000
|
150.000
|
32.046
|
32.046
|
21,36
|
21,36
|
13
|
Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
36
|
36
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.552.790
|
1.552.790
|
129,40
|
129,40
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời,
vùng biển
|
40.000
|
16.200
|
12.668
|
6.753
|
31,67
|
41,69
|
16
|
Thu khác ngân sách
|
90.000
|
53.000
|
139.794
|
73.287
|
155,33
|
138,28
|
|
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng
|
37.000
|
|
66.507
|
|
179,75
|
|
|
- Thu khác ngân sách địa phương hưởng
|
53.000
|
53.000
|
73.287
|
73.287
|
138,28
|
138,28
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
|
|
61
|
61
|
|
|
18
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của
NHNN
|
2.000
|
2.000
|
159.804
|
159.804
|
7.990,20
|
7.990,20
|
II
|
Thu về dầu thô
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
668.000
|
|
568.616
|
|
85,12
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
70.000
|
|
122.050
|
|
174,36
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu
|
598.000
|
|
445.966
|
|
74,58
|
|
5
|
Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
|
|
|
39
|
|
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
|
|
17
|
|
|
|
4
|
Thu khác
|
|
|
544
|
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
976
|
|
|
|
V
|
Các khoản huy động, đóng góp
|
|
|
85.849
|
85.849
|
|
|
1
|
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
|
|
|
45.370
|
45.370
|
|
|
2
|
Các khoản huy động đóng góp khác
|
|
|
40.479
|
40.479
|
|
|
VI
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
|
50.997
|
50.997
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
26.000
|
100,00
|
100,00
|
C
|
THU CHUYỂN NGUỒN
|
3.795.599
|
3.795.599
|
3.795.599
|
3.795.599
|
100,00
|
100,00
|
D
|
THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH
|
38.070
|
38.070
|
38.069
|
38.069
|
100,00
|
100,00
|
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số:
51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
12.148.383
|
11.715.220
|
(433.163)
|
96,43
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP
DƯỚI
|
3.339.702
|
3.330.719
|
(8.983)
|
99,73
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
2.684.757
|
2.658.106
|
(26.651)
|
99,01
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
654.945
|
672.613
|
17.668
|
102,70
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
8.808.681
|
8.384.501
|
(424.180)
|
95,18
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
6.224.043
|
3.960.051
|
(2.263.992)
|
63,63
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
5.608.461
|
3.660.461
|
(1.948.000)
|
65,27
|
-
|
Chi quốc phòng
|
20.700
|
12.256
|
(8.444)
|
59,21
|
-
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
42.160
|
36.109
|
(6.051)
|
85,65
|
-
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
202.030
|
170.283
|
(31.747)
|
84,29
|
-
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
12.151
|
12.052
|
(99)
|
99,19
|
-
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
328.263
|
232.291
|
(95.972)
|
70,76
|
-
|
Chi Văn hóa thông tin
|
907
|
97
|
(810)
|
10,70
|
-
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
5.099
|
5.092
|
(7)
|
99,86
|
-
|
Chi Thể dục thể thao
|
8.129
|
144
|
(7.985)
|
1,77
|
-
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
136.936
|
77.047
|
(59.889)
|
56,26
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
4.697.822
|
3.017.345
|
(1.680.477)
|
64,23
|
-
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
144.619
|
90.067
|
(54.552)
|
62,28
|
-
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
9.646
|
7.678
|
(1.968)
|
79,60
|
-
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch
vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
62.244
|
62.244
|
|
100,00
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
553.338
|
237.346
|
(315.992)
|
42,89
|
II
|
Chi thường xuyên
|
2.460.678
|
1.706.960
|
(753.718)
|
69,37
|
1
|
Chi quốc phòng
|
51.033
|
84.437
|
33.404
|
165,46
|
2
|
Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
19.110
|
28.338
|
9.228
|
148,29
|
3
|
Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
374.912
|
326.066
|
(48.846)
|
86,97
|
4
|
Chi Khoa học và công nghệ
|
28.360
|
17.494
|
(10.866)
|
61,69
|
5
|
Chi Y tế, dân số và gia đình
|
412.812
|
509.854
|
97.042
|
123,51
|
6
|
Chi Văn hóa thông tin
|
29.950
|
29.577
|
(373)
|
98,75
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
13.000
|
12.955
|
(45)
|
99,65
|
8
|
Chi Thể dục thể thao
|
30.963
|
30.854
|
(109)
|
99,65
|
9
|
Chi Bảo vệ môi trường
|
8.800
|
6.798
|
(2.002)
|
77,25
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
335.671
|
286.399
|
(49.272)
|
85,32
|
11
|
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
340.311
|
346.159
|
5.848
|
101,72
|
12
|
Chi Bảo đảm xã hội
|
57.922
|
23.658
|
(34.264)
|
40,84
|
13
|
Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật
|
68.758
|
4.371
|
(64.387)
|
6,36
|
14
|
Chuyển nguồn, kết dư
|
689.078
|
|
(689.078)
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
IV
|
Chi trả lãi, phí tiền vay
|
7.400
|
4.415
|
(2.985)
|
59,66
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
2.456
|
2.456
|
|
VII
|
Chi dự phòng
|
79.398
|
|
(79.398)
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải
cách tiền lương
|
35.000
|
|
|
|
IX
|
Chi từ thu kết dư
|
1.162
|
|
|
|
X
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
|
|
2.709.619
|
2.709.619
|
|
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM
CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số:
51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh(%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
13.950.677
|
8.808.681
|
5.141.996
|
13.714.072
|
8.384.501
|
5.329.571
|
98,30
|
95,18
|
103,65
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
7.639.508
|
6.224.043
|
1.415.465
|
5.073.766
|
3.960.051
|
1.113.715
|
66,41
|
63,63
|
78,68
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
7.319.678
|
5.924.453
|
1.395.225
|
4.753.936
|
3.660.461
|
1.093.475
|
64,95
|
61,79
|
78,37
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
|
62.244
|
62.244
|
|
62.244
|
62.244
|
|
100,00
|
100,00
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
257.586
|
237.346
|
20.240
|
257.586
|
237.346
|
20.240
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.080.622
|
2.460.678
|
3.619.944
|
5.108.709
|
1.706.960
|
3.401.749
|
84,02
|
69,37
|
93,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.719.355
|
374.912
|
1344.443
|
1.772.034
|
326.066
|
1.445.968
|
103,06
|
86,97
|
107,55
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.581
|
28.360
|
2.221
|
19.155
|
17.494
|
1.661
|
62,64
|
61,69
|
74,79
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
7.400
|
7.400
|
|
4.415
|
4.415
|
|
59,66
|
59,66
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
|
100,00
|
100,00
|
|
V
|
Chi dự phòng
|
149.077
|
79.398
|
69.679
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
|
|
|
50.997
|
2.456
|
48.541
|
|
|
|
VII
|
Chi từ thu kết dư
|
38.070
|
1.162
|
36.908
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
3.475.185
|
2.709.619
|
765.566
|
|
|
|
Nghị quyết 51/NQ-HĐND năm 2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023
10
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|