Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 51/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang quy định thời gian, biu mu về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Hậu Giang;

Xét Tờ trình số 169/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2023: 6.084.301 triệu đồng, trong đó:

a) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:

568.616 triệu đồng.

b) Thu nội địa:

5.514.709 triệu đồng.

- Thu ngân sách trung ương hưởng:

374.914 triệu đồng.

- Thu ngân sách địa phương hưởng:

5.139.795 triệu đồng.

c) Thu viện trợ:

976 triệu đồng.

2. Tổng thu - chi ngân sách địa phương năm 2023

 

a) Tổng thu ngân sách địa phương: 17.545.928 triệu đồng, trong đó:

- Thu ngân sách cấp tỉnh:

11.727.883 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp huyện:

5.166.016 triệu đồng.

- Thu ngân sách cấp xã:

652.029 triệu đồng.

b) Tổng chi ngân sách địa phương: 17.487.166 triệu đồng, trong đó:

- Chi ngân sách cấp tỉnh:

11.715.220 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp huyện:

5.135.519 triệu đồng.

- Chi ngân sách cấp xã:

636.427 triệu đồng.

c) Tổng chi trả nợ gốc của ngân sách cấp tỉnh: 12.663 triệu đồng.

 

3. Kết dư ngân sách địa phương năm 2023: 46.099 triệu đồng, trong đó:

a) Kết dư ngân sách cấp tỉnh:

0 triệu đồng.

b) Kết dư ngân sách cấp huyện:

30.497 triệu đồng.

c) Kết dư ngân sách cấp xã:

15.602 triệu đồng.

(Đính kèm các Phụ lục chi tiết)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật.

2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Tài chính;
- TT: T
U, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND,
UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- L
ưu: VT.KX.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

13.872.377

13.772.834

(99.543)

99,28

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.274.200

5.139.796

(134.404)

97,45

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.263.600

2.731.678

468.078

120,68

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

3.010.600

2.408.118

(602.482)

79,99

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

4.738.508

4.606.180

(132.328)

97,21

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

1.779.655

1.779.655

 

100,00

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.958.853

2.826.525

(132.328)

95,53

3

Thu kết dư

38.070

38.069

 

100,00

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

3.795.599

3.795.599

 

100,00

5

Thu viện trợ và các khoản huy động, đóng góp

 

85.849

85.849

 

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

48.541

48.541

 

7

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

26.000

26.000

 

100,00

8

Vay bù đắp bội chi NSĐP

 

32.801

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

13.950.677

13.714.072

(236.605)

98,30

1

Chi đầu tư phát triển

7.639.508

5.073.766

(2.565.742)

66,41

2

Chi thường xuyên

6.080.622

5.108.709

(971.913)

84,02

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

4

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

3.475.185

 

 

5

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

50.997

 

 

6

Chi trả lãi, phí các khoản chính quyền địa phương vay

7.400

4.415

(2.985)

59,66

7

Dự phòng ngân sách

149.077

 

(149.077)

 

8

Chi từ thu kết dư

38.070

 

(38.070)

 

9

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

35.000

 

(35.000)

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

 

 

 

1

Bội chi ngân sách địa phương

90.600

32.801

(57.799)

36,20

2

Bội thu ngân sách địa phương

12.300

 

(12.300)

 

3

Kế dư ngân sách địa phương

 

46.099

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

12.300

12.663

363

102,95

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

12.300

12.663

363

102,95

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

102.900

32.801

(70.099)

31,88

I

Vay để bù đắp bội chi

90.600

32.801

(57.799)

36,20

II

Vay để trả nợ gốc

12.300

 

(12.300)

-

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

156.024

156.024

 

100,00

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

13.950.677

13.714.072

98,30

I

Chi đầu tư phát triển

7.639.508

5.073.766

66,41

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.168.559

4.753.936

77,07

 

Trong đó: chi theo lĩnh vực

 

 

 

1.1

Chi quốc phòng

20.600

14.237

69,11

1.2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

35.661

38.623

108,31

1.1

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

402.474

325.365

80,84

1.2

Chi Khoa học và công nghệ

8.510

12.052

141,62

1.5

Chi Y tế, dân số và gia đình

313.523

233.015

74,32

1.6

Chi Văn hóa thông tin

80.447

71.242

88,56

1.7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.637

5.092

90,33

1.8

Chi Thể dục thể thao

15.000

7.587

50,58

1.9

Chi Bảo vệ môi trường

208.331

86.559

41,55

1.10

Chi các hoạt động kinh tế

4.815.269

3.690.245

76,64

1.11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

254.927

260.694

102,26

1.12

Chi Bảo đảm xã hội

8.180

9.225

112,78

1.13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

-

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do nhà nước đặt hàng; các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; Đầu tư

62.244

62.244

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác (bao gồm chuyển nguồn, kết dư)

257.594

257.586

100,00

II

Chi thường xuyên

6.080.622

5.108.709

84,02

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.706.606

1.772.034

103,83

2

Chi khoa học và công nghệ

30.581

19.155

62,64

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

7.400

4.415

59,66

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

50.997

 

VII

Dự phòng ngân sách

149.077

 

 

VIII

Chi tạo nguồn cải cách tiền lương

35.000

 

 

IX

Chi từ thu kết dư

38.070

-

 

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

3.475.185

 


Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

10.377.669

9.133.869

10.080.815

9.136.310

97,14

100,03

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

6.518.000

5.274.200

6.221.147

5.276.642

95,45

100,05

I

Thu nội địa

5.850.000

5.274.200

5.514.709

5.139.796

94,27

97,45

-

Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất và Ghi thu ghi chi đồng thời thuê đất và xổ số kiến thiết

4.100.000

3.524.200

3.436.149

3.061.236

83,81

86,86

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý

625.000

625.000

396.581

396.581

63,45

63,45

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

522.000

522.000

203.855

203.855

39,05

39,05

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.000

3.000

1.327

1.327

44,23

44,23

-

Thuế tài nguyên

100.000

100.000

191.400

191.400

191,40

191,40

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo địa phương quản lý

25.000

25.000

24.115

24.115

96,46

96,46

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

17.000

17.000

13.726

13.726

80,74

80,74

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.200

7.200

9.174

9.174

127,41

127,41

-

Thuế tài nguyên

800

800

1.216

1.216

152,00

152,00

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

95.000

95.000

98.797

98.797

104,00

104,00

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

33.500

33.500

8.891

8.891

26,54

26,54

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.500

60.500

88.942

88.942

147,01

147,01

-

Thuế tài nguyên

1.000

1.000

963

963

96,30

96,30

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

1.200.000

1.200.000

1.206.447

1.206.447

100,54

100,54

-

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

496.000

496.000

635.915

635.915

128,21

128,21

-

Thuế tiêu th đặc biệt hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

581.400

581.400

441.253

441.253

75,89

75,89

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

120.000

120.000

126.208

126.208

105,17

105,17

-

Thuế tài nguyên

2.600

2.600

3.072

3.072

118,15

118,15

5

Thuế thu nhập cá nhân

420.000

420.000

458.974

458.974

109,28

109,28

6

Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện

1.250.000

750.000

695.531

417.319

55,64

55,64

 

Trong đó: - Thu từ nhập khẩu bán ra trong nước

500.000

 

278.212

 

55,64

 

 

- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

750.000

750.000

417.319

417.319

55,64

55,64

7

Lệ phí trước bạ

150.000

150.000

123.874

123.874

82,58

82,58

8

Phí, lệ phí

52.500

37.500

68.538

44.259

130,55

118,02

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan NNTW hưởng

15.000

 

24.279

 

161,86

 

 

- Phí, lệ phí do cơ quan NNĐP hưởng

37.500

37.500

44.259

44.259

118,02

118,02

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

46

46

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

500

500

1.759

1.759

351,80

351,80

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

150.000

150.000

158.279

158.279

105,52

105,52

 

Trong đó: Ghi thu - ghi chi đồng thời

 

 

109.155

109.155

 

 

12

Tiền sử dụng đất

550.000

550.000

416.615

416.615

75,75

75,75

 

Trong đó: - Thực thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

400.000

400.000

384.569

384.569

96,14

96,14

 

- Ghi thu - chi chi do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý

150.000

150.000

32.046

32.046

21,36

21,36

13

Thu tiền cho thuê bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

36

36

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ số điện toán)

1.200.000

1.200.000

1.552.790

1.552.790

129,40

129,40

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời, vùng biển

40.000

16.200

12.668

6.753

31,67

41,69

16

Thu khác ngân sách

90.000

53.000

139.794

73.287

155,33

138,28

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương hưởng

37.000

 

66.507

 

179,75

 

 

- Thu khác ngân sách địa phương hưởng

53.000

53.000

73.287

73.287

138,28

138,28

17

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

 

 

61

61

 

 

18

Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu chi của NHNN

2.000

2.000

159.804

159.804

7.990,20

7.990,20

II

Thu về dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

668.000

 

568.616

 

85,12

 

1

Thuế xuất khẩu

 

 

 

 

 

 

2

Thuế nhập khẩu

70.000

 

122.050

 

174,36

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

598.000

 

445.966

 

74,58

 

5

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

39

 

 

 

6

Thuế bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu

 

 

17

 

 

 

4

Thu khác

 

 

544

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

976

 

 

 

V

Các khoản huy động, đóng góp

 

 

85.849

85.849

 

 

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

45.370

45.370

 

 

2

Các khoản huy động đóng góp khác

 

 

40.479

40.479

 

 

VI

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

50.997

50.997

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

26.000

26.000

26.000

26.000

100,00

100,00

C

THU CHUYN NGUỒN

3.795.599

3.795.599

3.795.599

3.795.599

100,00

100,00

D

THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH

38.070

38.070

38.069

38.069

100,00

100,00

 


Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

12.148.383

11.715.220

(433.163)

96,43

A

CHI B SUNG CHO NGÂN SÁCH CP DƯỚI

3.339.702

3.330.719

(8.983)

99,73

1

B sung cân đối

2.684.757

2.658.106

(26.651)

99,01

2

Bổ sung có mục tiêu

654.945

672.613

17.668

102,70

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

8.808.681

8.384.501

(424.180)

95,18

I

Chi đầu tư phát triển

6.224.043

3.960.051

(2.263.992)

63,63

1

Chi đầu tư cho các dự án

5.608.461

3.660.461

(1.948.000)

65,27

-

Chi quốc phòng

20.700

12.256

(8.444)

59,21

-

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

42.160

36.109

(6.051)

85,65

-

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

202.030

170.283

(31.747)

84,29

-

Chi Khoa học và công nghệ

12.151

12.052

(99)

99,19

-

Chi Y tế, dân số và gia đình

328.263

232.291

(95.972)

70,76

-

Chi Văn hóa thông tin

907

97

(810)

10,70

-

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

5.099

5.092

(7)

99,86

-

Chi Thể dục thể thao

8.129

144

(7.985)

1,77

-

Chi Bảo vệ môi trường

136.936

77.047

(59.889)

56,26

-

Chi các hoạt động kinh tế

4.697.822

3.017.345

(1.680.477)

64,23

-

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

144.619

90.067

(54.552)

62,28

-

Chi Bảo đảm xã hội

9.646

7.678

(1.968)

79,60

-

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

62.244

62.244

 

100,00

3

Chi đầu tư phát triển khác

553.338

237.346

(315.992)

42,89

II

Chi thường xuyên

2.460.678

1.706.960

(753.718)

69,37

1

Chi quốc phòng

51.033

84.437

33.404

165,46

2

Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội

19.110

28.338

9.228

148,29

3

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

374.912

326.066

(48.846)

86,97

4

Chi Khoa học và công nghệ

28.360

17.494

(10.866)

61,69

5

Chi Y tế, dân số và gia đình

412.812

509.854

97.042

123,51

6

Chi Văn hóa thông tin

29.950

29.577

(373)

98,75

7

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

13.000

12.955

(45)

99,65

8

Chi Thể dục thể thao

30.963

30.854

(109)

99,65

9

Chi Bảo vệ môi trường

8.800

6.798

(2.002)

77,25

10

Chi các hoạt động kinh tế

335.671

286.399

(49.272)

85,32

11

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

340.311

346.159

5.848

101,72

12

Chi Bảo đảm xã hội

57.922

23.658

(34.264)

40,84

13

Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật

68.758

4.371

(64.387)

6,36

14

Chuyển nguồn, kết dư

689.078

 

(689.078)

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

100,00

IV

Chi trả lãi, phí tiền vay

7.400

4.415

(2.985)

59,66

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

2.456

2.456

 

VII

Chi dự phòng

79.398

 

(79.398)

 

VIII

Chi tạo nguồn thực hiện ci cách tiền lương

35.000

 

 

 

IX

Chi từ thu kết dư

1.162

 

 

 

X

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

2.709.619

2.709.619

 

 


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN BAO GỒM CẤP XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 51/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh(%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

13.950.677

8.808.681

5.141.996

13.714.072

8.384.501

5.329.571

98,30

95,18

103,65

I

Chi đầu tư phát triển

7.639.508

6.224.043

1.415.465

5.073.766

3.960.051

1.113.715

66,41

63,63

78,68

1

Chi đầu tư cho các dự án

7.319.678

5.924.453

1.395.225

4.753.936

3.660.461

1.093.475

64,95

61,79

78,37

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sn phẩm, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

62.244

62.244

 

62.244

62.244

 

100,00

100,00

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

257.586

237.346

20.240

257.586

237.346

20.240

100,00

100,00

100,00

II

Chi thường xuyên

6.080.622

2.460.678

3.619.944

5.108.709

1.706.960

3.401.749

84,02

69,37

93,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.719.355

374.912

1344.443

1.772.034

326.066

1.445.968

103,06

86,97

107,55

2

Chi khoa học và công nghệ

30.581

28.360

2.221

19.155

17.494

1.661

62,64

61,69

74,79

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

7.400

7.400

 

4.415

4.415

 

59,66

59,66

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

 

V

Chi dự phòng

149.077

79.398

69.679

 

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

50.997

2.456

48.541

 

 

 

VII

Chi từ thu kết dư

38.070

1.162

36.908

 

 

 

 

 

 

VIII

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

35.000

35.000

 

 

 

 

 

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

3.475.185

2.709.619

765.566

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 51/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


10

DMCA.com Protection Status
IP: 18.225.55.42
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!