Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 837/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh Người ký: Đào Quang Khải
Ngày ban hành: 31/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 837/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ QUẾ VÕ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phần bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Nghị quyết số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 12 năm 2024 theo Thông báo số 211/TB-UBND ngày 18/12/2024 và tại phiên họp giao ban Chủ tịch và các Phó Chủ tịch ngày 31/12/2024;

Xét đề nghị của: UBND thị xã Quế Võ tại tờ trình số 2849/TTr-UBND ngày 16/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 26/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Quế Võ có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của UBND thị xã Quế Võ và công bố công khai nội dung kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến các phường tại trụ sở UBND các xã, phường; Việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; Việc công khai được thực hiện trong suốt kỳ kế hoạch sử dụng đất.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Quế Võ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

I

LOẠI ĐẤT

 

473,80

661,92

811,10

1.569,77

953,46

502,79

215,69

502,38

806,48

856,09

768,93

775,61

857,51

780,40

935,79

934,02

697,89

835,13

1.020,54

551,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

296,10

421,86

425,72

980,98

557,34

330,94

44,70

191,02

466,49

455,99

546,87

498,33

373,60

569,90

521,95

345,67

419,71

366,10

534,65

301,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

268,72

391,91

288,40

785,56

496,72

299,17

36,54

183,28

376,09

399,92

463,04

406,57

327,51

524,16

395,93

268,10

352,48

340,69

445,05

253,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

268,72

391,84

288,40

781,95

436,98

299,17

36,54

181,73

376,09

399,92

461,84

406,57

298,74

524,16

395,93

268,10

352,48

340,69

445,05

253,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,50

9,34

56,12

120,35

19,86

7,20

 

0,02

7,20

11,79

0,10

15,80

2,23

9,27

38,27

1,76

5,53

1,09

4,70

2,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,98

1,92

6,65

5,47

4,76

 

0,26

0,02

7,37

0,13

11,29

10,60

2,87

4,19

5,80

6,84

14,93

17,60

15,31

3,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

7,49

 

 

 

 

 

 

 

 

10,68

12,67

 

 

59,73

 

 

27,86

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

16,83

18,57

66,40

69,47

35,88

24,57

7,89

7,54

75,22

44,15

72,43

54,11

25,17

31,99

81,53

9,19

41,36

5,76

41,38

41,84

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,07

0,11

0,67

0,13

0,12

 

 

0,16

0,61

-

0,00

0,58

3,16

0,29

0,42

0,05

5,40

0,96

0,35

0,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

177,70

239,92

384,73

586,44

394,63

171,04

170,84

311,30

332,03

399,29

222,06

277,28

483,88

210,44

411,18

587,61

276,36

468,86

463,96

246,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

3,60

 

0,48

 

 

 

 

 

0,20

 

 

38,76

 

2,47

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

0,19

 

 

0,20

3,61

 

0,20

0,18

 

 

0,30

0,10

0,30

28,71

 

0,20

0,37

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

50,46

43,34

112,13

 

17,82

49,82

 

 

180,61

 

96,65

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,11

 

 

32,19

7,95

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,43

2,41

9,31

 

0,48

0,06

1,77

7,95

1,42

6,80

 

 

 

 

0,22

0,02

 

4,19

0,60

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

7,72

4,58

17,12

19,86

0,98

6,46

2,71

0,15

3,93

 

 

27,14

6,94

13,54

8,77

7,58

68,92

1,01

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,11

4,54

2,07

 

33,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,11

4,40

1,40

0,07

3,37

55,52

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

85,69

108,94

131,97

247,84

139,22

105,05

70,31

117,13

137,62

132,85

143,22

126,91

170,41

105,24

132,30

115,51

94,04

124,81

194,23

69,78

-

Đất giao thông

DGT

34,90

63,01

72,15

128,07

74,66

58,98

43,67

83,86

61,35

66,82

108,21

70,45

118,78

48,72

74,99

86,67

54,92

77,47

75,04

25,04

-

Đất thủy lợi

DTL

35,76

30,12

37,10

90,28

47,25

32,76

5,57

10,79

65,35

42,35

27,03

41,95

34,92

39,23

46,25

17,21

22,50

26,66

45,94

38,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

1,61

3,40

2,57

1,54

1,57

2,86

3,27

0,90

5,53

1,08

0,80

1,54

1,50

0,86

1,41

0,44

1,72

0,88

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,46

0,19

0,18

0,66

0,19

3,21

0,44

0,07

0,13

0,07

0,17

0,07

0,07

0,27

0,16

0,24

0,63

0,30

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,45

5,64

3,02

5,37

5,04

5,05

9,47

10,48

2,05

3,19

1,93

6,77

5,71

3,30

3,34

3,04

2,42

4,56

5,17

2,65

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,64

 

0,23

 

 

 

0,50

0,61

1,77

2,00

0,39

1,08

 

1,48

 

 

1,65

0,35

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,01

0,14

10,30

1,00

0,04

0,03

0,11

0,06

1,83

0,10

0,12

0,59

0,06

0,42

0,25

0,13

0,89

0,08

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

0,02

0,01

0,05

0,08

0,01

0,23

0,03

0,01

0,01

0,03

0,01

0,05

 

0,03

0,12

0,03

0,39

0,02

0,03

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

0,18

0,15

0,02

0,20

0,23

 

0,10

0,14

0,13

0,12

0,08

 

0,28

0,12

 

0,12

 

57,44

0,20

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,44

1,11

2,49

1,68

0,98

0,92

0,55

0,62

1,34

2,38

0,84

2,34

0,47

5,64

1,21

0,57

1,45

1,31

2,80

0,80

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,82

6,46

7,58

9,31

7,49

5,11

1,12

6,65

4,56

8,46

3,32

3,05

4,62

4,79

4,81

5,81

10,15

8,71

6,09

2,73

-

Đất chợ

DCH

 

0,33

0,50

 

0,33

0,19

3,10

0,17

 

 

0,09

0,08

3,68

0,17

 

0,25

 

2,11

0,47

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,50

 

 

 

 

 

8,30

8,92

0,54

0,31

 

 

 

0,64

 

 

 

1,72

10,98

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

163,40

129,83

53,35

 

 

 

 

66,44

 

154,14

 

79,37

194,55

 

 

151,25

51,44

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

62,70

85,11

79,59

 

 

 

73,14

106,73

87,87

91,66

 

93,53

 

87,34

 

 

97,06

152,30

 

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,54

2,14

0,56

0,85

1,14

1,16

4,42

1,98

0,32

0,67

0,19

0,88

1,59

0,13

1,20

0,54

0,19

1,12

0,14

0,60

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,80

 

 

 

 

2,01

0,06

 

 

 

 

 

 

0,22

13,18

 

0,11

0,18

0,18

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,52

0,56

0,94

1,43

1,18

0,95

0,35

0,26

0,68

0,58

0,61

0,08

0,39

0,50

0,79

0,01

0,62

1,11

0,48

0,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,97

19,61

85,05

150,50

65,72

9,16

 

 

57,41

9,00

8,67

37,54

75,57

3,95

158,92

1,94

37,26

2,68

83,81

67,97

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,25

8,10

0,47

5,27

 

0,12

 

15,07

2,48

41,18

2,91

0,52

4,32

0,50

0,21

0,61

5,95

4,56

17,54

0,20

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

0,15

0,65

2,35

1,49

0,81

0,16

0,06

7,95

0,82

 

 

0,04

0,05

2,66

0,73

1,82

0,17

21,93

3,75

 

Biểu 02: Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,15

7,45

76,39

32,76

3,36

5,40

20,80

28,90

13,68

19,49

17,25

8,74

50,07

6,80

6,30

65,34

16,42

21,85

8,70

0,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

24,30

4,45

65,65

22,45

1,66

2,70

19,17

22,81

8,68

15,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

17,93

7,07

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

24,30

4,45

65,65

22,45

1,66

2,70

19,17

22,81

8,68

15,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

17,93

7,07

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,00

1,00

3,00

3,51

 

1,00

 

0,10

2,00

2,00

1,10

3,10

7,20

 

0,20

2,00

 

 

0,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,50

0,50

 

0,20

 

0,01

0,02

 

 

0,13

0,02

 

0,50

 

 

 

2,30

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,85

1,50

7,24

6,80

1,50

1,70

1,62

5,92

3,00

2,30

5,82

0,72

33,19

0,75

0,30

14,00

2,97

1,62

0,88

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,69

1,86

11,24

6,98

0,34

0,85

5,56

4,73

2,02

7,41

6,70

1,93

11,32

0,67

1,52

18,10

1,37

7,49

4,57

0,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,39

1,26

9,57

3,68

0,34

0,75

5,51

3,21

1,52

4,47

3,64

1,43

5,12

0,57

1,32

11,10

1,25

2,06

3,01

0,31

-

Đất giao thông

DGT

5,62

1,06

5,80

2,48

0,34

0,65

3,30

1,82

1,32

2,80

1,30

0,93

1,12

0,32

1,22

4,64

0,80

1,46

0,55

0,31

-

Đất thủy lợi

DTL

1,77

0,20

3,70

1,20

 

0,10

2,21

1,36

0,20

1,67

2,03

0,50

4,00

0,25

0,10

6,46

0,45

0,60

2,35

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

2,42

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

 

 

 

 

 

0,05

0,35

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,12

0,03

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

6,00

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,60

1,60

0,50

 

0,10

 

1,14

0,50

2,94

0,60

0,50

1,20

 

0,20

1,00

 

0,60

1,20

0,57

 

Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bằng An

Bồng Lai

Cách Bi

Chi Lăng

Đào Viên

Mộ Đạo

Phố Mới

Phượng Mao

Quế Tân

Việt Hùng

Yên Giả

Phù Lương

Châu Phong

Đại Xuân

Đức Long

Ngọc Xá

Nhân Hòa

Phương Liễu

Phù Lãng

Việt Thống

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

34,08

10,34

79,46

33,26

3,83

5,90

20,80

28,90

14,88

25,49

17,25

8,74

50,07

6,80

6,30

65,34

16,42

25,64

9,30

0,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

25,73

4,95

68,67

22,95

2,13

3,20

19,17

22,81

9,88

21,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

21,22

7,67

0,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

25,73

4,95

68,67

22,95

2,13

3,20

19,17

22,81

9,88

21,19

10,20

4,90

9,68

5,55

5,80

37,34

13,45

21,22

7,67

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,00

3,39

3,05

3,51

 

1,00

 

0,10

2,00

2,00

1,10

3,10

7,20

 

0,20

2,00

 

 

0,75

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

0,50

0,50

 

0,20

 

0,01

0,02

 

 

0,13

0,02

 

0,50

 

 

 

2,80

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,35

1,50

7,24

6,80

1,50

1,70

1,62

5,92

3,00

2,30

5,82

0,72

33,19

0,75

0,30

14,00

2,97

1,62

0,88

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,05

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

0,78

8,10

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 837/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9

DMCA.com Protection Status
IP: 3.136.27.210
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!