|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
49/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hậu Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Huyến
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/NQ-HĐND
|
Hậu Giang, ngày
10 tháng 12 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng
11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2025;
Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng
12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách
nhà nước năm 2025, giao dự toán kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân
sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân
sách trung ương;
Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 25 tháng 11
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu
tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh
Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2025, với tổng số vốn 5.457.052
triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm). Cụ thể như sau:
1. Vốn ngân sách địa phương: 3.643.120 triệu đồng.
Trong đó:
a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước
939.520 triệu đồng;
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 800.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.800.000
triệu đồng;
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 103.600
triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ
lục II đính kèm)
2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.813.932 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 1.684.592 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực:
575.800 triệu đồng.
- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc,
liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 90.792 triệu
đồng. Trong đó:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới:
77.140 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 11.282 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững:
2.370 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục III, IV, V, VI đính kèm)
b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục VII đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư và tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định
pháp luật.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu
Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Huyến
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn
|
Kế hoạch năm
2025
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
5.457.052
|
|
A
|
VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.643.120
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước
|
939.520
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
|
800.000
|
|
-
|
Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
1.800.000
|
|
-
|
Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương
|
103.600
|
|
B
|
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
1.813.932
|
|
I
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
1.684.592
|
|
1
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực
|
575.800
|
|
2
|
Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án
cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác
|
1.018.000
|
|
3
|
Vốn chương trình mục tiêu quốc gia
|
90.792
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới
|
77.140
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
11.282
|
|
-
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền
vững
|
2.370
|
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
129.340
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã ngành kinh tế (loại, khoản)
|
Thời gian
khởi công
|
Thời gian
hoàn thành
|
Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Cân đối ngân sách
|
Tiền sử dụng đất
|
Xổ số kiến thiết
|
Bội chi ngân sách địa phương
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
17.734.155
|
6.417.999
|
3.643.120
|
939.520
|
800.000
|
1.800.000
|
103.600
|
|
1
|
Bố trí vốn đối ứng
các dự án xã hội hóa và các dự án phi Chính phủ nước ngoài (NGO)
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
-
|
5.000
|
|
|
2
|
Ghi thu, ghi chi
tiền thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
428.000
|
428.000
|
|
|
|
|
3
|
Dự phòng (vốn
chuẩn bị đầu tư)
|
|
|
|
|
|
|
26.000
|
|
8.000
|
18.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ khuyến
khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
3.409
|
3.409
|
|
|
|
|
5
|
Trả nợ gốc các
khoản do chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
|
|
|
13.500
|
13.500
|
|
|
|
|
6
|
Bổ sung vốn cho
Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
1.000
|
-
|
5.000
|
-
|
|
7
|
Trích đo đạc và
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cấp tỉnh, cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
-
|
80.000
|
-
|
-
|
|
8
|
Bổ sung nguồn vốn
ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ vốn sản xuất đối
với hộ gia đình người có công với cách mạng theo Nghị quyết số
30/2017/NQ-HĐND ngày 05/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
662
|
-
|
-
|
662
|
-
|
|
9
|
Vốn chưa phân bổ
chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
648.949
|
|
83.277
|
565.672
|
-
|
|
10
|
Đề án “Phát triển
nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn
2021 - 2025, định hướng đến năm 2030”
|
|
|
|
|
296.126
|
296.126
|
140.202
|
|
|
140.202
|
-
|
Trong đó: Bố trí Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh
60.000 triệu đồng
|
II
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
|
|
|
|
17.438.029
|
6.121.873
|
2.291.398
|
493.611
|
628.723
|
1.065.464
|
103.600
|
|
A
|
CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
|
|
|
|
16.804.093
|
5.495.017
|
1.839.514
|
403.611
|
465.273
|
867.030
|
103.600
|
|
I
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
2.651.679
|
1.830.283
|
686.053
|
80.313
|
81.500
|
420.640
|
103.600
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
2.515.822
|
1.694.426
|
552.456
|
80.313
|
81.500
|
287.043
|
103.600
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Nhà
thi đấu Hậu Giang
|
220-221
|
2022
|
2025
|
2358/QĐ-UBND; 03/12/2021
|
31.860
|
31.860
|
18.000
|
-
|
-
|
18.000
|
-
|
|
2
|
Trang thiết bị bàn,
ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp
|
070-098
|
2022
|
2025
|
615/QĐ-UBND, 25/3/2022
|
95.000
|
95.000
|
27.096
|
-
|
-
|
27.096
|
-
|
|
3
|
Khu tái định cư Tân
Hòa
|
280-285
|
2023
|
2026
|
958/QĐ-UBND, 08/6/2023
|
200.000
|
200.000
|
40.460
|
40.115
|
-
|
345
|
-
|
|
4
|
Khu tái định cư xã
Tân Phú Thạnh giai đoạn 2
|
280-285
|
2023
|
2026
|
906/QĐ-UBND, 31/05/2023
|
120.000
|
120.000
|
12.706
|
-
|
-
|
12.706
|
-
|
|
5
|
Khu tái định cư Đông
Phú 4
|
280-285
|
2024
|
2027
|
44/NQ-HĐND, 31/10/2024
|
176.000
|
176.000
|
75.000
|
-
|
-
|
75.000
|
|
|
6
|
Khu tái định cư thị
trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A
|
280-285
|
2024
|
2027
|
43/NQ-HĐND, 31/10/2024
|
140.000
|
140.000
|
59.000
|
-
|
-
|
59.000
|
|
|
7
|
Khu tái định cư Mái
Dầm
|
280-285
|
2023
|
2026
|
1195/QĐ-UBND; 14/7/2023
|
400.000
|
400.000
|
48.600
|
30.308
|
-
|
18.292
|
-
|
|
8
|
Phát triển đô thị
xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
250-272
|
2023
|
2026
|
10/NQ-HĐND, 25/4/2023; 1933/QĐ-UBND, 09/11/2023
|
1.211.372
|
389.976
|
219.800
|
-
|
81.500
|
34.700
|
103.600
|
|
9
|
Xây dựng Khu Công
nghệ số tỉnh Hậu Giang
|
280-314
|
2024
|
2027
|
1172/QĐ-UBND, 09/8/2024
|
50.000
|
50.000
|
34.200
|
-
|
-
|
34.200
|
-
|
|
10
|
Xây mới và nâng cấp,
sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang
|
340-351
|
2023
|
2025
|
1964/QĐ-UBND, 14/11/2023
|
44.990
|
44.990
|
8.290
|
8.290
|
-
|
-
|
-
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân tỉnh
|
340-341
|
2024
|
2026
|
194/QĐ-SKHĐT, 26/9/2024
|
2.600
|
2.600
|
1.600
|
1.600
|
-
|
-
|
-
|
|
12
|
Sửa chữa, nâng cấp và
mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh
|
130-139
|
2023
|
2025
|
2071/QĐ-UBND, 01/12/2023
|
44.000
|
44.000
|
7.704
|
-
|
-
|
7.704
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
135.857
|
135.857
|
133.597
|
-
|
-
|
133.597
|
|
|
1
|
Tu sửa cấp thiết Di
tích Căn cứ Tỉnh ủy Cần Thơ
|
160-161
|
2024
|
2026
|
1760/QĐ-UBND, 10/12/2024
|
8.000
|
8.000
|
7.800
|
-
|
|
7.800
|
|
|
2
|
Cải tạo, sửa chữa
trụ sở làm việc UBND tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh
|
340-341
|
2025
|
2028
|
|
44.500
|
44.500
|
44.130
|
-
|
|
44.130
|
|
|
3
|
Cải tạo, sửa chữa Trung
tâm Hội nghị tỉnh
|
340-341
|
2025
|
2028
|
1700/QĐ-UBND, 28/11/2024
|
33.000
|
33.000
|
32.710
|
|
|
32.710
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường THPT Hòa An
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1790/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
5.151
|
5.151
|
5.001
|
-
|
|
5.001
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Lương Tâm
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1789/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
5.130
|
5.130
|
4.980
|
-
|
-
|
4.980
|
|
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường THPT Lê Hồng Phong
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1792/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
2.280
|
2.280
|
2.220
|
-
|
-
|
2.220
|
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Chiêm Thành Tấn
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1794/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
3.190
|
3.190
|
3.100
|
-
|
-
|
3.100
|
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường THPT Ngã Sáu
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1793/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
9.220
|
9.220
|
8.970
|
-
|
-
|
8.970
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa chữa Trường
THPT Vị Thủy, Trường THPT Vĩnh Tường
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1788/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
7.000
|
7.000
|
6.800
|
-
|
-
|
6.800
|
|
|
10
|
Nâng cấp, sửa chữa
TT GDTX tỉnh
|
070-075
|
2024
|
2026
|
1787/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
11.543
|
11.543
|
11.243
|
-
|
-
|
11.243
|
|
|
11
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trường THPT Phú Hữu
|
070-074
|
2024
|
2026
|
1791/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
6.843
|
6.843
|
6.643
|
-
|
-
|
6.643
|
|
|
II
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
3.449.700
|
2.030.500
|
520.812
|
79.829
|
201.088
|
239.895
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
|
|
|
216.000
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
1
|
Hệ thống ô bao lớn
kiểm soát mặn vùng triều biển Đông Phụng Hiệp - Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
280-283
|
2022
|
2025
|
3359/QĐ-BNN-KH 26/7/2021
|
216.000
|
16.000
|
16.000
|
-
|
-
|
16.000
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
1.569.200
|
350.000
|
84.845
|
-
|
-
|
84.845
|
-
|
|
1
|
Đường tỉnh 926B, tỉnh
Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
280-292
|
2021
|
2026
|
1942/QĐ-UBND, 14/10/2021
|
1.569.200
|
350.000
|
84.845
|
-
|
-
|
84.845
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
1.664.500
|
1.664.500
|
419.967
|
79.829
|
201.088
|
139.050
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường và cầu
Ba Láng nối Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
|
280-292
|
2024
|
2026
|
431/QĐ-UBND, 29/3/2024; 1639/QĐ-UBND, 18/11/2024
|
64.500
|
64.500
|
38.000
|
38.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cầu và đường Nguyễn
Chí Thanh, thành phố Vị Thanh
|
280-292
|
2024
|
2029
|
23/NQ-HĐND, 24/7/2024
|
1.600.000
|
1.600.000
|
381.967
|
41.829
|
201.088
|
139.050
|
-
|
|
III
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
|
|
|
9.601.980
|
823.500
|
223.022
|
135.175
|
-
|
87.847
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
9.601.980
|
823.500
|
223.022
|
135.175
|
-
|
87.847
|
|
|
1
|
Dự án thành phần 3
thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng
giai đoạn 1
|
280-292
|
2023
|
2027
|
2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023
|
9.601.980
|
823.500
|
223.022
|
135.175
|
-
|
87.847
|
-
|
|
IV
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
|
|
|
210.023
|
210.023
|
102.571
|
1.449
|
101.122
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
87.023
|
87.023
|
70.321
|
1.449
|
68.872
|
-
|
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và
tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
280-314
|
2023
|
2025
|
1176/QĐ-UBND, 12/7/2023; 934/QĐ-UBND, 02/7/2024
|
42.872
|
42.872
|
42.872
|
-
|
42.872
|
-
|
-
|
|
2
|
Điều tra, đánh giá
đất đai tỉnh Hậu Giang
|
250-251
|
2023
|
2025
|
607/QĐ-UBND, 24/4/2024; 1577/QĐ-UBND, 08/11/2024
|
29.504
|
29.504
|
26.000
|
-
|
26.000
|
-
|
|
|
3
|
Xây dựng các ứng dụng
chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường
|
340-341
|
2023
|
2025
|
191/QĐ-SKHĐT, 19/8/2023
|
14.647
|
14.647
|
1.449
|
1.449
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
123.000
|
123.000
|
32.250
|
-
|
32.250
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng cơ sở dữ
liệu đất đai tỉnh Hậu Giang
|
280-314
|
2025
|
2028
|
37/NQ-HĐND, 31/10/2024
|
123.000
|
123.000
|
32.250
|
-
|
32.250
|
-
|
|
|
V
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
|
|
|
|
326.966
|
226.966
|
98.013
|
22.395
|
72.663
|
2.955
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
202.966
|
202.966
|
74.663
|
2.000
|
72.663
|
-
|
-
|
|
1
|
Ban Chỉ huy quân sự
xã Vị Thắng
|
010-011
|
2024
|
2025
|
138/QĐ-SKHĐT, 01/8/2024
|
3.500
|
3.500
|
2.000
|
2.000
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Căn cứ hậu phương
2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9
|
010-011
|
2023
|
2026
|
1004/QĐ-UBND, 16/6/2023
|
199.466
|
199.466
|
72.663
|
-
|
72.663
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
124.000
|
24.000
|
23.350
|
20.395
|
-
|
2.955
|
-
|
|
1
|
Trung đội Thông
tin/ Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang
|
010-011
|
2025
|
2026
|
|
5.000
|
5.000
|
4.850
|
4.850
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp
cơ sở huấn luyện lực lượng dự bị động viên Trung đoàn BB114/Bộ CHQS tỉnh Hậu
Giang
|
010-011
|
2024
|
2027
|
46/NQ-HĐND, 31/10/2024
|
119.000
|
19.000
|
18.500
|
15.545
|
-
|
2.955
|
-
|
|
VI
|
Công ty Phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang
|
|
|
|
|
259.450
|
109.450
|
86.460
|
7.000
|
-
|
79.460
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
179.450
|
29.450
|
7.000
|
7.000
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư
Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu
|
280-338
|
2022
|
2025
|
50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022;
983/QĐ-UBND, 14/6/2023; 1335/QĐ-UBND, 23/9/2024
|
179.450
|
29.450
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
80.000
|
80.000
|
79.460
|
-
|
-
|
79.460
|
-
|
|
1
|
Trạm xử lý nước thải
Khu công nghiệp Sông Hậu (Trạm 2)
|
280-311
|
2024
|
2027
|
1728/QĐ-UBND, 03/12/2024
|
80.000
|
80.000
|
79.460
|
-
|
-
|
79.460
|
-
|
|
VII
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
|
|
|
49.939
|
49.939
|
47.109
|
12.339
|
-
|
34.770
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.939
|
14.939
|
12.339
|
12.339
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng các ứng dụng
chuyển đổi số ngành Giáo dục tỉnh Hậu Giang
|
340-341
|
2023
|
2025
|
269/QĐ-SKHĐT, 12/11/2024
|
14.939
|
14.939
|
12.339
|
12.339
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2025
|
|
|
|
|
35.000
|
35.000
|
34.770
|
-
|
-
|
34.770
|
-
|
|
1
|
Trang thiết bị giáo
dục phổ thông - giai đoạn 2
|
070-072
|
2024
|
2026
|
1816/QĐ-UBND, 18/12/2024
|
35.000
|
35.000
|
34.770
|
-
|
-
|
34.770
|
-
|
|
VIII
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
|
|
|
|
84.000
|
84.000
|
28.552
|
28.552
|
-
|
-
|
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
84.000
|
84.000
|
28.552
|
28.552
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Hệ thống các thiết
bị phục vụ cho đô thị thông minh
|
280-314
|
2023
|
2025
|
160/QĐ-UBND, 29/01/2024
|
30.000
|
30.000
|
7.850
|
7.850
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp các hệ thống
thông tin phục vụ chính quyền số, xã hội số của tỉnh
|
280-314
|
2023
|
2025
|
285/QĐ-SKHĐT, 29/12/2023
|
8.000
|
8.000
|
2.432
|
2.432
|
-
|
-
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp Trung tâm
dữ liệu tỉnh
|
280-314
|
2023
|
2025
|
286/QĐ-SKHĐT, 29/12/2023
|
10.000
|
10.000
|
1.800
|
1.800
|
-
|
-
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp hệ thống dữ
liệu mở (Open Data)
|
280-314
|
2024
|
2025
|
26/QĐ-SKHĐT, 01/3/2024
|
3.000
|
3.000
|
900
|
900
|
-
|
-
|
-
|
|
5
|
Ứng dụng phân tích
dữ liệu lớn (Big Data) vào hệ thống hỗ trợ ra quyết định
|
280-314
|
2024
|
2025
|
136/QĐ-SKHĐT, 26/7/2024
|
10.000
|
10.000
|
9.570
|
9.570
|
-
|
-
|
-
|
|
6
|
Xây dựng mạng diện
rộng của tỉnh (WAN)
|
280-314
|
2024
|
2025
|
1600/QĐ-UBND, 13/11/2024
|
20.000
|
20.000
|
5.000
|
5.000
|
-
|
-
|
-
|
|
7
|
Xây dựng hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu ngành thông tin và truyền thông
|
340-341
|
2024
|
2025
|
232/QĐ-SKHĐT, 30/10/2024
|
3.000
|
3.000
|
1.000
|
1.000
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
Sở Nội vụ
|
|
|
|
|
45.309
|
45.309
|
12.485
|
12.485
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
33.009
|
33.009
|
554
|
554
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Số hóa văn bản, tài
liệu lưu trữ
|
340-341
|
2023
|
2025
|
1298/QĐ-UBND, 01/8/2023
|
30.000
|
30.000
|
535
|
535
|
-
|
-
|
-
|
|
2
|
Xây dựng phần mềm
Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính
|
340-341
|
2023
|
2025
|
233/QĐ-SKHĐT, 07/11/2023
|
3.009
|
3.009
|
19
|
19
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
12.300
|
12.300
|
11.931
|
11.931
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Số hóa tài liệu lưu
trữ - giai đoạn 2
|
340-341
|
2025
|
2027
|
1777/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
12.300
|
12.300
|
11.931
|
11.931
|
|
|
|
|
X
|
Tòa án nhân dân
tỉnh
|
|
|
|
|
48.900
|
8.900
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
48.900
|
8.900
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng mới trụ sở
làm việc Tòa án nhân dân thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
|
2025
|
2027
|
127/QĐ-TANDTC- KHTC, 05/05/2021
|
48.900
|
8.900
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
-
|
|
XI
|
Đài Phát thanh
và Truyền hình Hậu Giang
|
|
|
|
|
8.596
|
8.596
|
8.359
|
8.359
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
8.596
|
8.596
|
8.359
|
8.359
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Đầu tư hạ tầng và sản
xuất phục vụ nội dung chuyển đổi số Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu
Giang giai đoạn 2024 - 2025
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1081/QĐ-UBND, 24/7/2024
|
8.596
|
8.596
|
8.359
|
8.359
|
-
|
-
|
-
|
|
XII
|
Sở Y tế
|
|
|
|
|
18.650
|
18.650
|
5.550
|
5.550
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.950
|
14.950
|
1.950
|
1.950
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng các ứng dụng
chuyển đổi số ngành y tế tỉnh Hậu Giang
|
340-341
|
2023
|
2025
|
232/QĐ-SKHĐT, 03/11/2023
|
14.950
|
14.950
|
1.950
|
1.950
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
3.700
|
3.700
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Dự án chuyển đổi số
Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1741/QĐ-UBND, 05/12/2024
|
3.700
|
3.700
|
3.600
|
3.600
|
-
|
-
|
-
|
|
XIII
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
2.903
|
2.903
|
2.800
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
2.903
|
2.903
|
2.800
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp cơ sở dữ
liệu Công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
|
340-341
|
2024
|
2025
|
1082/QĐ-UBND, 24/7/2024
|
2.903
|
2.903
|
2.800
|
2.800
|
-
|
-
|
-
|
|
XIV
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
2.100
|
2.100
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
2.100
|
2.100
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng các ứng dụng
chuyển đổi số ngành lao động - thương binh và xã hội
|
340-341
|
2023
|
2025
|
120/QĐ-SKHĐT, 14/7/2023
|
10.000
|
10.000
|
2.100
|
2.100
|
-
|
-
|
-
|
|
XV
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
|
|
|
14.998
|
14.998
|
1.998
|
1.998
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.998
|
14.998
|
1.998
|
1.998
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng các ứng dụng
chuyển đổi số ngành nông nghiệp tỉnh Hậu Giang
|
340-341
|
2023
|
2025
|
137/QĐ-SKHĐT, 24/7/2023
|
14.998
|
14.998
|
1.998
|
1.998
|
-
|
|
-
|
|
XVI
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.900
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.900
|
1.900
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng Hệ thống thông
tin quản lý đề tài, dự án trực tuyến
|
100-103
|
2024
|
2026
|
833/QĐ-UBND,
12/6/2024
|
2.000
|
2.000
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
|
XVII
|
Trường Chính trị
tỉnh
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
1.463
|
-
|
-
|
1.463
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
1.463
|
-
|
-
|
1.463
|
-
|
|
1
|
Thiết bị Trường
Chính trị tỉnh
|
070-098
|
2024
|
2026
|
217/QĐ-SKHĐT, 18/10/2024
|
12.000
|
12.000
|
1.463
|
-
|
-
|
1.463
|
-
|
|
XVIII
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
867
|
867
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
867
|
867
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống
thông tin chuyển đổi số ngành Công Thương
|
340-341
|
2023
|
2025
|
233/QĐ-SKHĐT, 31/10/2024
|
2.000
|
2.000
|
867
|
867
|
-
|
-
|
-
|
|
XIX
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
1
|
Xây dựng các ứng dụng
chuyển đổi số trong lĩnh vực quản lý đô thị
|
340-341
|
2023
|
2025
|
122/QĐ-SKHĐT, 15/7/2023
|
5.000
|
5.000
|
500
|
500
|
-
|
-
|
-
|
|
B
|
CẤP HUYỆN QUẢN
LÝ
|
|
|
|
|
503.936
|
496.856
|
381.699
|
90.000
|
163.450
|
128.249
|
-
|
|
I
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
247.050
|
90.000
|
119.950
|
37.100
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
250.000
|
250.000
|
247.050
|
90.000
|
119.950
|
37.100
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư Phường
IV, thành phố Vị Thanh
|
280-285
|
2024
|
2027
|
13/NQ-HĐND, 29/3/2024
|
227.000
|
227.000
|
224.600
|
90.000
|
117.000
|
17.600
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Thành ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1785/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
3.000
|
3.000
|
2.950
|
-
|
2.950
|
-
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo hạ
tầng kỹ thuật Phường I và Phường V, thành phố Vị Thanh
|
280-312
|
2024
|
2026
|
1815/QĐ-UBND, 18/12/2024
|
20.000
|
20.000
|
19.500
|
-
|
-
|
19.500
|
|
|
II
|
UBND huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
|
|
144.784
|
143.119
|
72.405
|
-
|
8.900
|
63.505
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
35.784
|
34.119
|
13.714
|
-
|
-
|
13.714
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã, Kỳ Như
|
280-309
|
2023
|
2025
|
6459/QĐ-UBND, 27/6/2023
|
10.431
|
9.373
|
3.773
|
-
|
-
|
3.773
|
-
|
|
2
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Mãng cầu xiêm Hòa Mỹ
|
280-309
|
2023
|
2025
|
6460/QĐ-UBND, 27/6/2023
|
9.980
|
9.373
|
3.773
|
-
|
-
|
3.773
|
-
|
|
3
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Liên hiệp hợp tác xã thủy sản Mekong
|
280-309
|
2023
|
2025
|
6455/QĐ-UBND, 27/6/2023
|
6.000
|
6.000
|
2.395
|
-
|
-
|
2.395
|
-
|
|
4
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã nông nghiệp Trung Hiếu Phát
|
280-309
|
2023
|
2025
|
6461/QĐ-UBND, 27/6/2023
|
9.373
|
9.373
|
3.773
|
-
|
-
|
3.773
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
109.000
|
109.000
|
58.691
|
-
|
8.900
|
49.791
|
-
|
|
1
|
Khu tái định cư ấp
Mỹ Quới, thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp
|
280-309
|
2024
|
2027
|
45/NQ-HĐND, 31/10/2024
|
100.000
|
100.000
|
49.791
|
-
|
-
|
49.791
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ
sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1770/QĐ-UBND, 12/12/2024
|
9.000
|
9.000
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
-
|
|
III
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
42.776
|
42.776
|
21.964
|
-
|
10.900
|
11.064
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
31.776
|
31.776
|
11.064
|
-
|
-
|
11.064
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Trái cây sinh học OCOP
|
280-309
|
2023
|
2025
|
4032/QĐ-UBND, 28/6/2023
|
9.373
|
9.373
|
6.240
|
-
|
-
|
6.240
|
-
|
|
2
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Liên hiệp hợp tác xã trái cây xuất khẩu Mekong
|
280-309
|
2023
|
2025
|
4033/QĐ-UBND, 28/6/2023
|
6.000
|
6.000
|
3.965
|
-
|
-
|
3.965
|
-
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo Họa
Mi (Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ)
|
070-071
|
2023
|
2025
|
7530/QĐ-UBND, 27/11/2023
|
5.044
|
5.044
|
44
|
-
|
-
|
44
|
-
|
|
4
|
Tuyến GTNT Kênh Nhỏ
Dài, ấp Phú Trí B1, xã Phú Hữu
|
280-292
|
2023
|
2025.
|
4031/QĐ-UBND, 28/6/2023
|
3.000
|
3.000
|
75
|
-
|
-
|
75
|
-
|
|
5
|
Tuyến GTNT Kênh Nhỏ
Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu
|
280-292
|
2023
|
2025
|
4030/QĐ-UBND, 28/6/2023
|
8.359
|
8.359
|
740
|
-
|
-
|
740
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
11.000
|
11.000
|
10.900
|
-
|
10.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
340-341
|
2024
|
2026
|
6091/QĐ-UBND, 09/12/2024
|
11.000
|
11.000
|
10.900
|
-
|
10.900
|
-
|
|
|
IV
|
UBND huyện Châu
Thành A
|
|
|
|
|
19.480
|
17.940
|
15.483
|
-
|
8.900
|
6.583
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
|
|
|
10.480
|
8.940
|
6.583
|
-
|
-
|
6.583
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp Hiếu Lực
|
280-281
|
2023
|
2025
|
670/QĐ-UBND, 24/4/2023
|
10.480
|
8.940
|
6.583
|
-
|
-
|
6.583
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa trụ
sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành A
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1786/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
9.000
|
9.000
|
8.900
|
-
|
8.900
|
-
|
|
|
V
|
UBND thị xã Long
Mỹ
|
|
|
|
|
17.650
|
16.275
|
9.600
|
-
|
6.900
|
2.700
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
10.650
|
9.275
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Thành Đạt
|
300-309
|
2023
|
2025
|
2146/QĐ-UBND, 14/7/2023
|
10.650
|
9.275
|
2.700
|
-
|
-
|
2.700
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.900
|
-
|
6.900
|
-
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Thị ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thị xã Long Mỹ
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1817/QĐ-UBND, 18/12/2024
|
7.000
|
7.000
|
6.900
|
-
|
6.900
|
-
|
|
|
VI
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
|
|
14.373
|
14.373
|
7.950
|
-
|
4.950
|
3.000
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
|
|
|
9.373
|
9.373
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp và Dịch vụ Kiến Thành
|
280-309
|
2023
|
2025
|
3011/QĐ-UBND, 28/6/2023
|
9.373
|
9.373
|
3.000
|
-
|
-
|
3.000
|
-
|
|
|
Dự án khởi công mới
năm 2025
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
4.950
|
-
|
4.950
|
-
|
*
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1784/QĐ-UBND, 13/12/2024
|
5.000
|
5.000
|
4.950
|
-
|
4.950
|
-
|
-
|
|
VII
|
UBND huyện Long
Mỹ
|
|
|
|
|
11.873
|
9.373
|
4.297
|
-
|
-
|
4.297
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
11.873
|
9.373
|
4.297
|
-
|
-
|
4.297
|
-
|
|
1
|
Xây dựng kết cấu hạ
tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp Cao Cường
|
280-338
|
2023
|
2025
|
1335/QĐ-UBND, 06/5/2024
|
11.873
|
9.373
|
4.297
|
-
|
-
|
4.297
|
-
|
|
VIII
|
UBND thành phố
Ngã Bảy
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.950
|
-
|
2.950
|
-
|
-
|
|
|
Dự án khởi công
mới năm 2025
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.950
|
-
|
2.950
|
-
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trụ sở Thành ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Ngã Bảy
|
340-341
|
2024
|
2026
|
1771/QĐ-UBND, 12/12/2024
|
3.000
|
3.000
|
2.950
|
|
2.950
|
|
|
|
C
|
Vốn đối ứng thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho các đơn vị, địa
phương
|
|
|
|
|
130.000
|
130.000
|
70.185
|
-
|
-
|
70.185
|
-
|
|
I
|
UBND huyện Phụng
Hiệp
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
13.560
|
-
|
-
|
13.560
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
23.000
|
23.000
|
13.560
|
-
|
-
|
13.560
|
-
|
|
1
|
Cầu Cái Nhum, xã
Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp
|
290- 292
|
2024
|
2026
|
6306/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
9.000
|
9.000
|
6.160
|
-
|
-
|
6.160
|
-
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Tân
Hiệp
|
160-161
|
2024
|
2026
|
6299/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
1.750
|
1.750
|
950
|
-
|
-
|
950
|
-
|
|
3
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp Tân Thành
|
160-161
|
2024
|
2026
|
6300/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
4
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp Tân Long
|
160-161
|
2024
|
2026
|
6301/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Bình
|
220-221
|
2024
|
2026
|
6302/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.500
|
2.500
|
1.500
|
-
|
-
|
1.500
|
-
|
|
6
|
Nhà văn hóa ấp Tân
Phú A
|
160-161
|
2024
|
2026
|
6303/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
1.750
|
1.750
|
950
|
-
|
-
|
950
|
-
|
|
7
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp Tân Quới
|
160-161
|
2024
|
2026
|
6304/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
8
|
Nhà văn hóa - khu
thể thao ấp Tân Quới Rạch
|
160-161
|
2024
|
2026
|
6305/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
II
|
UBND huyện Châu
Thành A
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
11.500
|
-
|
-
|
11.500
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
11.500
|
-
|
-
|
11.500
|
|
|
1
|
Trường THCS Nhơn
Nghĩa A (giai đoạn 3)
|
070-073
|
2024
|
2026
|
3298/QĐ-UBND, 18/7/2024
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
tuyến từ Trầu Hôi đến Xáng Mới (ấp Nhơn Thuận 1-Nhơn Thuận 1A)
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3296/QĐ-UBND, 18/7/2024
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
3
|
Trường Tiểu học Trường
Long Tây 1 (giai đoạn 2)
|
070-072
|
2024
|
2026
|
3299/QĐ-UBND, 18/7/2024
|
5.000
|
5.000
|
3.500
|
|
|
3.500
|
|
|
4
|
Trường Mẫu giáo Trường
Long Tây
|
070-071
|
2024
|
2026
|
3297/QĐ-UBND, 18/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
III
|
UBND huyện Vị Thủy
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
9.400
|
-
|
-
|
9.400
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn
thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
9.400
|
-
|
-
|
9.400
|
-
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng
đường kênh Nước Đục, ấp 9, xã Vị Thắng
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2199/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
3.475
|
3.475
|
1.975
|
-
|
-
|
1.975
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường kênh Ngang, xã Vị Đông
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2197/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
1.740
|
1.740
|
940
|
-
|
-
|
940
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Kênh 9500 (Bắc Xà No), xã Vị Bình
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2198/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
8.785
|
8.785
|
6.485
|
-
|
-
|
6.485
|
-
|
|
IV
|
UBND thành phố
Ngã Bảy
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
8.200
|
-
|
-
|
8.200
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
8.200
|
-
|
-
|
8.200
|
-
|
|
1
|
Bờ kè chống sạt lở
kênh Ba Ngàn, xã Đại Thành
|
280-283
|
2024
|
2026
|
1417/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
4.790
|
4.790
|
3.290
|
-
|
-
|
3.290
|
-
|
|
2
|
Duy tu, sửa chữa Lộ
từ cầu Út Quế đến cầu Thái Tú (bờ trên) xã Tân Thành
|
280-292
|
2024
|
2026
|
1415/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
1.200
|
1.200
|
600
|
-
|
-
|
600
|
-
|
|
3
|
Duy tu, sửa chữa Lộ
Bưng Thầy Tầng bờ trái ấp Đông An 2, xã Tân Thành
|
280-292
|
2024
|
2026
|
1416/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
3.960
|
3.960
|
2.060
|
-
|
-
|
2.060
|
-
|
|
4
|
Duy tu, sửa chữa Lộ
từ HTX Đông Bình đến giáp xã Đông Phước, ấp Đông Bình, xã Tân Thành
|
280-292
|
2024
|
2026
|
1418/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.300
|
2.300
|
1.300
|
-
|
-
|
1.300
|
-
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Sơn phú
2, xã Tân thành
|
160-161
|
2024
|
2026
|
1419/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
1.750
|
1.750
|
950
|
-
|
-
|
950
|
-
|
|
V
|
UBND thành phố Vị
Thanh
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
8.189
|
-
|
-
|
8.189
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
8.189
|
-
|
-
|
8.189
|
-
|
|
1
|
Xây mới Nhà văn hóa
- Khu thể thao, ấp Thạnh Quới 1, xã Tân Tiến
|
160-161
|
2024
|
2026
|
2062/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
1.800
|
1.800
|
900
|
-
|
-
|
900
|
-
|
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
Nhà văn hóa - Khu thể thao, ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến
|
160-161
|
2024
|
2026
|
2063/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
600
|
600
|
300
|
-
|
-
|
300
|
-
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Ông Cà (đoạn từ cầu Hai Rồng đến chùa Khmer), xã Hỏa Lựu
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2074/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
3.300
|
3.300
|
2.300
|
-
|
-
|
2.300
|
-
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
đường Tư Hương, ấp Mỹ Hiệp 2, xã Tân Tiến
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2075/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
4.000
|
4.000
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
|
5
|
Dặm vá đường Phạm
Hùng (đoạn từ cầu Kinh Đê - Cầu Kinh Năm )
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2076/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
1.000
|
1.000
|
500
|
-
|
-
|
500
|
-
|
|
6
|
Lắp đặt hệ thống thoát
nước cập Quốc Lộ 61 (đoạn từ UBND xã Tân Tiến đến dốc cầu Cái Tư)
|
250-262
|
2024
|
2026
|
2077/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
1.000
|
1.000
|
389
|
-
|
-
|
389
|
-
|
|
7
|
Xây dựng đường kênh
Chống Tăng, ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2078/QĐ-UBND, 19/7/2024
|
2.300
|
2.300
|
1.300
|
-
|
-
|
1.300
|
-
|
|
VI
|
UBND thị xã Long
Mỹ
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
8.150
|
-
|
-
|
8.150
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
8.150
|
-
|
-
|
8.150
|
-
|
|
1
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn kênh Hào Bửu, xã Long Phú (đoạn còn lại)
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3152/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
8.200
|
8.200
|
4.700
|
-
|
-
|
4.700
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn kênh Lò Rèn xã Long Phú (đoạn còn lại)
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3153/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
1.300
|
1.300
|
140
|
-
|
-
|
140
|
-
|
|
3
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn kênh Cũ A
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3154/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
2.200
|
2.200
|
1.000
|
-
|
-
|
1.000
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn kênh Cũ B
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3155/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
3.300
|
3.300
|
1.510
|
-
|
-
|
1.510
|
-
|
|
5
|
Tuyến đường giao
thông nông thôn kênh Ba Nghiệp
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3156/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
800
|
-
|
-
|
800
|
-
|
|
VII
|
UBND huyện Long
Mỹ
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
7.800
|
-
|
-
|
7.800
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
14.000
|
14.000
|
7.800
|
-
|
-
|
7.800
|
-
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 10,
xã Lương Nghĩa
|
160-161
|
2024
|
2026
|
2139/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
3.000
|
3.000
|
2.793
|
-
|
-
|
2.793
|
-
|
|
2
|
Tuyến đường nam Tô
Ma ấp 8, (đoạn từ kênh 5 Biết đến kênh Nhà lầu)
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2140/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
5.500
|
5.500
|
2.500
|
-
|
-
|
2.500
|
-
|
|
3
|
Tuyến đường nam Long
Mỹ II, (đoạn từ kênh Đê Ngăn Mặn đến kênh Ngan Mồ)
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2141/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
2.800
|
2.800
|
1.107
|
-
|
-
|
1.107
|
-
|
|
4
|
Tuyến đường kênh Tắc
ấp 8 (đoạn từ đê Ngăn Mặn đến Sông Cái Ngan Dừa)
|
280-292
|
2024
|
2026
|
2142/QĐ-UBND, 12/7/2024
|
2.700
|
2.700
|
1.400
|
-
|
-
|
1.400
|
-
|
|
VIII
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
3.386
|
-
|
-
|
3.386
|
-
|
|
|
Dự án dự kiến
hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
17.000
|
17.000
|
3.386
|
-
|
-
|
3.386
|
-
|
|
1
|
Đường GTNT tuyến
Ngã Tư - 927C, xã Phú Tân
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3521/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
3.500
|
3.500
|
400
|
-
|
-
|
400
|
-
|
|
2
|
Đường GTNT tuyến
kênh Cái Muồng, ấp Tân Long - Tân Thuận, xã Đông Phước A
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3581/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
6.000
|
6.000
|
700
|
-
|
-
|
700
|
-
|
|
3
|
Tuyến Cái Nhum - Xẻo
Chồi, ấp Long Lợi A - Phước Lợi
|
280-292
|
2024
|
2026
|
3580/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
5.500
|
5.500
|
2.036
|
-
|
-
|
2.036
|
-
|
|
4
|
Sơn, sửa chữa hàng
rào và trụ sở xã Phú Tân đạt chuẩn Nông thôn mới
|
340-341
|
2024
|
2026
|
3579/QĐ-UBND, 15/7/2024
|
2.000
|
2.000
|
250
|
-
|
-
|
250
|
-
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Thời gian khởi công
hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư
|
Kế hoạch năm
2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Ngân sách Trung
ương
|
Ngân sách Trung
ương
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
14.167.180
|
12.973.480
|
1.593.800
|
1.593.800
|
|
|
Thực hiện dự án
|
|
|
|
|
14.167.180
|
12.973.480
|
1.593.800
|
1.593.800
|
|
A
|
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
14.167.180
|
12.973.480
|
1.593.800
|
1.593.800
|
|
I
|
Lĩnh vực giao thông
|
|
|
|
|
13.671.180
|
12.477.480
|
1.434.303
|
1.434.303
|
|
*
|
Ban Quản lý dự án đầu tư- xây dựng công trình
giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
4.069.200
|
3.699.000
|
566.303
|
566.303
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
470.000
|
470.000
|
138.500
|
138.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
470.000
|
470.000
|
138.500
|
138.500
|
|
1
|
Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ Đường tỉnh 931B đến
Quốc lộ 61)
|
7901434
|
280-292
|
2022-2025
|
2586/QĐ-UBND
30/12/2021
|
300.000
|
300.000
|
108.000
|
108.000
|
|
2
|
Cải tạo, mở rộng Đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị
Thủy đến Vĩnh Thuận Tây)
|
7901435
|
280-292
|
2022-2025
|
2646/QĐ-UBND
31/12/2021
|
170.000
|
170.000
|
30.500
|
30.500
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
3.599.200
|
3.229.000
|
427.803
|
427.803
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
3.269.200
|
2.899.000
|
387.403
|
387.403
|
|
1
|
Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản
lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng
|
7865048
|
280-292
|
2021-2026
|
1942/QĐ-UBND,
14/10/2021
|
1.569.200
|
1.200.000
|
150.000
|
150.000
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy
bộ Đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang
|
7865041
|
280-292
|
2022-2027
|
1572/QĐ-UBND,
12/9/2023
|
1.700.000
|
1.699.000
|
237.403
|
237.403
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
330.000
|
330.000
|
40.400
|
40.400
|
|
1
|
Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến
xã Phương Bình)
|
7901433
|
280-292
|
2023-2026
|
1415/QĐ-UBND,
18/8/2023
|
330.000
|
330.000
|
40.400
|
40.400
|
|
**
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
868.000
|
868.000
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
868.000
|
868.000
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
9.601.980
|
8.778.480
|
868.000
|
868.000
|
|
1
|
Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường
bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1
|
7991278
|
280-292
|
2023-2027
|
2248/QĐ-UBND,
30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023
|
9.601.980
|
8.778.480
|
868.000
|
868.000
|
|
II
|
Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
260.000
|
260.000
|
73.047
|
73.047
|
|
*
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
giao thông và nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
62.500
|
62.500
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
62.500
|
62.500
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
200.000
|
200.000
|
62.500
|
62.500
|
|
1
|
Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3
|
7865045
|
280-283
|
2022-2025
|
2628/QĐ-UBND
31/12/2021
|
200.000
|
200.000
|
62.500
|
62.500
|
|
**
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
10.547
|
10.547
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
10.547
|
10.547
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
60.000
|
60.000
|
10.547
|
10.547
|
|
1
|
Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu
sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu
Giang
|
7915992
|
280-285
|
2022-2025
|
1698/QĐ-UBND,
06/9/2021
|
60.000
|
60.000
|
10.547
|
10.547
|
|
III
|
Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế
|
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
86.450
|
86.450
|
|
*
|
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu
Giang
|
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
86.450
|
86.450
|
|
|
Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025
|
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
86.450
|
86.450
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
236.000
|
236.000
|
86.450
|
86.450
|
|
1
|
Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh
và Khu công nghiệp Sông Hậu
|
7903978
|
280-338
|
2022-2025
|
61/QĐ-UBND,
10/01/2022; 1951/QĐ-UBND. 23/11/2022
|
136.000
|
136.000
|
71.500
|
71.500
|
|
2
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập
trung Phú Hữu A giai đoạn 3
|
7903976
|
280-338
|
2022-2025
|
2647/QĐ-UBND,
31/12/2021; 1950/QĐ-UBND, 23/11/2022
|
100.000
|
100.000
|
14.950
|
14.950
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Mã ngành kinh tế
(loại, khoản)
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định đầu
tư dự án
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số các nguồn
vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
140.322
|
136.196
|
77.140
|
|
A
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
|
59.680
|
59.680
|
26.789
|
|
I
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
600
|
|
*
|
Xã Phú Hữu
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
600
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
600
|
|
1
|
Tuyến GTNT Kênh Cái Dầu, ấp Phú Nghĩa, xã Phú Hữu
|
8064712
|
280-292
|
2023-2025
|
8200/QĐ-UBND,
22/12/2023
|
3.500
|
3.500
|
600
|
|
II
|
Thị xã Long Mỹ
|
|
|
|
|
21.280
|
21.280
|
11.625
|
|
*
|
Xã Tân Phú
|
|
|
|
|
7.400
|
7.400
|
2.779
|
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
4.140
|
4.140
|
24
|
|
1
|
Trường THCS Tân Phú
|
7963266
|
070-073
|
2022-2024
|
2286/QĐ-UBND ngày
18/7/2022
|
4.140
|
4.140
|
24
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.260
|
3.260
|
2.755
|
|
1
|
Tuyến GTNT Hào Bửu, xã Tân Phú
|
8057519
|
290-292
|
2023-2025
|
4236/QĐ-UBND ngày
05/12/2023
|
3.260
|
3.260
|
2.755
|
|
*
|
Xã Long Bình
|
|
|
|
|
13.880
|
13.880
|
8.846
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
9.880
|
9.880
|
5.356
|
|
1
|
Đường bờ Tây kênh Sài Gòn
|
8057522
|
290-292
|
2023-2025
|
4234/QĐ-UBND ngày
05/12/2023
|
2.070
|
2.070
|
1.065
|
|
2
|
Đường bờ Bắc kênh Đình
|
8057524
|
290-292
|
2023-2025
|
4231/QĐ-UBND ngày
05/12/2023
|
1.700
|
1.700
|
996
|
|
3
|
Đường bờ Đông kênh Giồng Sao
|
8057523
|
290-292
|
2023-2025
|
4232/QĐ-UBND ngày 05/12/2023
|
1.800
|
1.800
|
995
|
|
4
|
Đường sông Cái (đoạn 1)
|
8057521
|
290-292
|
2023-2025
|
4233/QĐ-UBND ngày
05/12/2023
|
4.310
|
4.310
|
2.300
|
|
|
Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
3.490
|
|
1
|
Trường Tiểu học Long Trị A
|
8057520
|
070-072
|
2024-2025
|
4235/QĐ-UBND ngày
05/12/2023
|
4.000
|
4.000
|
3.490
|
|
III
|
Huyện Vị Thủy
|
|
|
|
|
31.900
|
31.900
|
12.064
|
|
*
|
Xã Vị Bình
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.443
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.443
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường kênh 9500 (Bắc Xà No), ấp
9A1, xã Vị Bình
|
8030528
|
280-292
|
2023-2025
|
3741/QĐ-UBND,
03/8/2023
|
3.000
|
3.000
|
2.443
|
|
*
|
Xã Vị Đông
|
|
|
|
|
28.900
|
28.900
|
9.621
|
|
|
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
5.485
|
|
1
|
Trường tiểu học Vị Đông 1
|
7964813
|
070-072
|
2023-2025
|
2493/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
5.000
|
5.000
|
2.225
|
|
2
|
Trường tiểu học Vị Đông 4
|
7964814
|
070-072
|
2023-2025
|
2494/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
7.000
|
7.000
|
3.260
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
|
|
16.900
|
16.900
|
4.136
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm văn hóa xã
|
7964812
|
160-161
|
2023-2025
|
2495/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
3.500
|
3.500
|
1.582
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
7964811
|
160-161
|
2023-2025
|
2496/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
214
|
|
3
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A
|
8016905
|
160-161
|
2023-2025
|
816/QĐ-UBND,
13/3/2023
|
1.600
|
1.600
|
180
|
|
4
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
7964807
|
160-161
|
2023-2025
|
2497/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
245
|
|
5
|
Nhà văn hóa ấp 3 A
|
7964804
|
160-161
|
2023-2025
|
2498/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
15
|
|
6
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4
|
7964810
|
160-161
|
2023-2025
|
2499/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
460
|
|
7
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
7964806
|
160-161
|
2023-2025
|
2500/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
260
|
|
8
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6
|
7964809
|
160-161
|
2023-2025
|
2501/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
460
|
|
9
|
Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7
|
7964808
|
160-161
|
2023-2025
|
2502/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.600
|
1.600
|
460
|
|
10
|
Nhà văn hóa ấp 8
|
7964805
|
160-161
|
2023-2025
|
2503/QĐ-UBND,
18/7/2022
|
1.400
|
1.400
|
260
|
|
IV
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
|
*
|
Xã Hiệp Hưng
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
|
1
|
Tuyến đường Sậy Niếu, ấp Lái Hiếu, xã Hiệp Hưng
|
8044026
|
280-292
|
2023-2025
|
9481/QĐ-UBND ngày
26/9/2023
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
|
B
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO
|
|
|
|
|
77.642
|
73.516
|
44.599
|
|
I
|
Thành phố Vị Thanh
|
|
|
|
|
22.600
|
22.600
|
4.856
|
|
*
|
Xã Hỏa Tiến
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.244
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.244
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa nền sân Ủy ban nhân dân xã Hỏa
Tiến (phần mở rộng)
|
8029688
|
340-341
|
2023-2025
|
5058/QĐ-UBND, ngày
28/11/2023
|
3.000
|
3.000
|
2.244
|
|
*
|
Xã Vị Tân
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
337
|
|
|
Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
16.000
|
16.000
|
337
|
|
1
|
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân
|
7965248
|
070-072
|
2022-2025
|
1895/QĐ-UBND, ngày
15/11/2022
|
16.000
|
16.000
|
337
|
|
*
|
Xã Tân Tiến
|
|
|
|
|
3.600
|
3600
|
2.275
|
|
|
Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6)
|
|
|
|
|
3.600
|
3.600
|
2.275
|
|
1
|
Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp
1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến
|
7999473
|
160-161
|
2024-2025
|
5137/QĐ-UBND, ngày
05/12/2023
|
3.600
|
3.600
|
2.275
|
|
II
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
8.473
|
|
*
|
Xã Đông Thạnh
|
|
|
|
|
10.500
|
10.500
|
8.473
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
8.500
|
8.500
|
7.099
|
|
1
|
Trường Tiểu học Phú An
|
7994443
|
070-072
|
2024-2025
|
4099/QĐ-UBND,
30/6/2023
|
2.500
|
2.500
|
1.623
|
|
2
|
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1
|
8079882
|
070-072
|
2024-2025
|
1125/QĐ-UBND ngày
11/03/2024
|
6.000
|
6.000
|
5.476
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
1.374
|
|
1
|
Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận
|
7994442
|
160-161
|
2024-2025
|
7221/QĐ-UBND,
14/11/2023
|
2.000
|
2.000
|
1.374
|
|
III
|
Huyện Châu Thành A
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
2.903
|
|
*
|
Xã Nhơn Nghĩa A
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
2.903
|
|
*
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.500
|
3.500
|
2.903
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn đoạn từ
đê bao ô Môn Xà No đến Homestay Mương Đình
|
8032815
|
280-292
|
2023-2025
|
3000/QĐ-UBND, 19/6/2023
|
3.500
|
3.500
|
2.903
|
|
IV
|
Huyện Vị Thủy
|
|
|
|
|
14.000
|
9.874
|
6.485
|
|
*
|
Xã Vị Thắng
|
|
|
|
|
14.000
|
9.874
|
6.485
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
7.000
|
2.874
|
135
|
|
1
|
Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng
|
7905830
|
280-292
|
2021-2023
|
2438/QĐ-UBND,
13/7/2021
|
7.000
|
2.874
|
135
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
6.350
|
|
1
|
Trường THCS Vị Thắng
|
8019705
|
070-073
|
2024-2025
|
3124/QĐ-UBND,
05/7/2023
|
7.000
|
7.000
|
6.350
|
|
V
|
Huyện Long Mỹ
|
|
|
|
|
12.922
|
12.922
|
9.622
|
|
*
|
Xã Vĩnh Thuận Đông
|
|
|
|
|
12.922
|
12.922
|
9.622
|
|
|
Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
|
|
3.900
|
3.900
|
2.250
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông
|
8002612
|
160-161
|
2024-2025
|
4176/QĐ-UBND ngày
28/11/2023
|
1.300
|
1.300
|
750
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông
|
8004040
|
160-161
|
2024-2025
|
4177/QĐ-UBND ngày
28/11/2023
|
1.300
|
1.300
|
750
|
|
3
|
Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông
|
8004039
|
160-161
|
2024-2025
|
4178/QĐ-UBND ngày
28/11/2023
|
1.300
|
1.300
|
750
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
9.022
|
9.022
|
7.372
|
|
1
|
Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận
Đông
|
7999470
|
280-292
|
2024-2025
|
4179/QĐ-UBND ngày
28/11/2023
|
1.972
|
1.972
|
1.422
|
|
2
|
Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận
Đông
|
7999471
|
280-292
|
2024-2025
|
3925/QĐ-UBND ngày
15/11/2023
|
4.050
|
4.050
|
3.450
|
|
3
|
Tuyến đường từ Trạm y tế xã đến cầu Quản Tấn ấp 4
và ấp 5, xã vĩnh Thuận Đông
|
8034501
|
280-292
|
2023-2025
|
3386/QĐ-UBND,
05/10/2023
|
3.000
|
3.000
|
2.500
|
|
VI
|
Huyện Phụng Hiệp
|
|
|
|
|
14.120
|
14.120
|
12.260
|
|
*
|
Xã Thạnh Hòa
|
|
|
|
|
14.120
|
14.120
|
12.260
|
|
|
Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)
|
|
|
|
|
10.920
|
10.920
|
10.406
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa
|
8043045
|
070-071
|
2024-2025
|
11266/QĐ-UBND ngày
29/11/2023
|
10.920
|
10.920
|
10.406
|
|
|
Tiêu chí về Cơ Sở vật chất văn hóa (tiêu chí số
6)
|
|
|
|
|
3.200
|
3.200
|
1.854
|
|
1
|
Nhà văn hóa ấp Nhất A
|
8037647
|
160-161
|
2024-2025
|
7022/QĐ-UBND ngày
27/7/2023
|
1.600
|
1.600
|
825
|
|
2
|
Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3
|
8037646
|
160-161
|
2024-2025
|
7022/QĐ-UBND ngày
27/7/2023
|
1.600
|
1.600
|
1.029
|
|
C
|
XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.053
|
|
I
|
Thành phố Ngã Bảy
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.053
|
|
*
|
Xã Tân Thành
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.053
|
|
|
Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
2.053
|
|
1
|
Lộ Kênh Quế Thụ bờ phải đến Tân Thành
|
8044025
|
280-292
|
2023-2025
|
1990/QĐ-UBND ngày
30/10/2023
|
3.000
|
3.000
|
2.053
|
|
D
|
Dự án chưa đủ điều kiện bố trí
|
|
|
|
|
|
|
3.699
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số các nguồn
vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng cộng
|
|
|
49.248
|
49.248
|
11.282
|
|
I
|
DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất
sản xuất, nước sinh hoạt
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Mỹ
|
|
5.571
|
5.571
|
480
|
|
1
|
Nhà ở
|
|
|
2.240
|
2.240
|
480
|
|
1.1
|
Xã Xà Phiên
|
|
|
1.120
|
1.120
|
220
|
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
2022-2025
|
1.120
|
1.120
|
220
|
|
1.2
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
|
1.120
|
1.120
|
260
|
|
a
|
Hỗ trợ nhà ở
|
|
2022-2025
|
1.120
|
1.120
|
260
|
|
II
|
DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục
vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự
nghiệp công của lĩnh vực dân tộc
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Mỹ
|
|
30.009
|
30.009
|
7.815
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản
xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
|
|
|
30.009
|
30.009
|
7.815
|
|
1.1
|
Xã Xà Phiên
|
|
|
11.100
|
11.100
|
1.275
|
|
a
|
Tuyến đường kênh Cây Me, ấp 5
|
|
2023-2025
|
3.000
|
3.000
|
1.275
|
|
1.2
|
Xã Lương Nghĩa
|
|
|
18.909
|
18.909
|
6.540
|
|
a
|
Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10
|
|
2022-2024
|
5.400
|
5.400
|
1.910
|
|
b
|
Tuyến đường đông kênh Thủy lợi 6 ấp 10
|
|
2023-2025
|
7.709
|
7.709
|
4.630
|
|
III
|
DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao
chất lượng nguồn nhân lực
|
|
|
8.666
|
8.666
|
2.790
|
|
1
|
Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát
triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú,
trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng
bào DTTS&MN
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
8.666
|
8.666
|
2.790
|
|
1.1
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội
trú tỉnh
|
|
2022-2024
|
6.784
|
6.784
|
2.387
|
|
1.2
|
Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông Dân tộc Nội
trú Him Lam
|
|
2023-2025
|
1.882
|
1.882
|
403
|
|
IV
|
DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa
truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
Ủy ban nhân dân
huyện Long Mỹ
|
|
3.766
|
3.766
|
197
|
|
2
|
Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền
thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số
|
|
|
1.766
|
1.766
|
197
|
|
2.1
|
Nhà văn hóa ấp 7, xã Lương Nghĩa
|
|
2023-2025
|
1.766
|
1.766
|
197
|
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Tổng mức đầu tư
|
Kế hoạch vốn
NSTW năm 2025
|
Ghi chú
|
Tổng số các nguồn
vốn
|
Trong đó: NSTW
|
|
Tổng cộng
|
|
|
9.754
|
9.754
|
2.370
|
|
I
|
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc
làm bền vững
|
|
|
9.754
|
9.754
|
2.370
|
|
1
|
Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững
|
|
|
9.754
|
9.754
|
2.370
|
|
1.1
|
Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị
công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang
|
Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
2022-2024
|
9.754
|
9.754
|
2.370
|
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY
ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh
Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (tỉnh theo tiền Việt) Đưa vào cân đối
NSTW
|
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối
NSTW
|
NSĐP
|
Vốn viện trợ không hoàn lại
|
Vay lại
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
NSĐP
|
NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
451.790
|
150.000
|
-
|
301.790
|
129.340
|
129.340
|
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
|
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
451.790
|
150.000
|
-
|
301.790
|
129.340
|
129.340
|
|
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2025
|
|
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
451.790
|
150.000
|
-
|
301.790
|
129.340
|
129.340
|
|
1
|
Dự án Phát triển đô
thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang
|
8030522
|
1933/QĐ-UBND, 09/11/2023
|
1.211.372
|
389.976
|
40.872
|
390.262
|
390.262
|
451.790
|
150.000
|
|
301.790
|
129.340
|
129 340
|
|
Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
6
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|