Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 49/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Trần Văn Huyến
Ngày ban hành: 10/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 49/NQ-HĐND

Hậu Giang, ngày 10 tháng 12 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 23

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025, giao dự toán kế hoạch đầu tư công từ nguồn tăng thu ngân sách trung ương, kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn ngân sách trung ương;

Xét Tờ trình số 151/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất Kế hoạch đầu tư công năm 2025, với tổng số vốn 5.457.052 triệu đồng (Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm). Cụ thể như sau:

1. Vốn ngân sách địa phương: 3.643.120 triệu đồng. Trong đó:

a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước 939.520 triệu đồng;

b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 800.000 triệu đồng;

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.800.000 triệu đồng;

d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 103.600 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

2. Vốn ngân sách Trung ương: 1.813.932 triệu đồng.

a) Vốn trong nước: 1.684.592 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 575.800 triệu đồng.

- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 90.792 triệu đồng. Trong đó:

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 77.140 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 11.282 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 2.370 triệu đồng. (Chi tiết theo Phụ lục III, IV, V, VI đính kèm)

b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục VII đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết vốn chuẩn bị đầu tư và tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 23 thông qua và có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2024./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản trị II; Cục Hành chính - Quản trị II;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- TT: TU, HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.KT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Huyến

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

5.457.052

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.643.120

 

 

Trong đó:

 

 

-

Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước

939.520

 

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

800.000

 

-

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1.800.000

 

-

Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương

103.600

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

1.813.932

 

I

VỐN TRONG NƯỚC

1.684.592

 

1

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

575.800

 

2

Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác

1.018.000

 

3

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

90.792

 

 

Trong đó:

 

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

77.140

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

11.282

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.370

 

II

VỐN NƯỚC NGOÀI

129.340

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công

Thời gian hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSĐP

Cân đối ngân sách

Tiền sử dụng đất

Xổ số kiến thiết

Bội chi ngân sách địa phương

 

Tổng số

 

 

 

 

17.734.155

6.417.999

3.643.120

939.520

800.000

1.800.000

103.600

 

1

Bố trí vốn đối ứng các dự án xã hội hóa và các dự án phi Chính phủ nước ngoài (NGO)

 

 

 

 

 

 

5.000

 

-

5.000

 

 

2

Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất

 

 

 

 

 

 

428.000

428.000

 

 

 

 

3

Dự phòng (vốn chuẩn bị đầu tư)

 

 

 

 

 

 

26.000

 

8.000

18.000

 

 

4

Hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn

 

 

 

 

 

 

3.409

3.409

 

 

 

 

5

Trả nợ gốc các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

 

 

 

13.500

13.500

 

 

 

 

6

Bổ sung vốn cho Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh giai đoạn 2021 - 2025

 

 

 

 

 

 

6.000

1.000

-

5.000

-

 

7

Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (bao gồm cấp tỉnh, cấp huyện)

 

 

 

 

 

 

80.000

-

80.000

-

-

 

8

Bổ sung nguồn vốn ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh để cho vay hỗ trợ vốn sản xuất đối với hộ gia đình người có công với cách mạng theo Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 05/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

 

 

 

 

662

-

-

662

-

 

9

Vốn chưa phân bổ chi tiết

 

 

 

 

 

 

648.949

 

83.277

565.672

-

 

10

Đề án “Phát triển nông nghiệp bền vững, thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030”

 

 

 

 

296.126

296.126

140.202

 

 

140.202

-

Trong đó: Bố trí Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh 60.000 triệu đồng

II

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

17.438.029

6.121.873

2.291.398

493.611

628.723

1.065.464

103.600

 

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

16.804.093

5.495.017

1.839.514

403.611

465.273

867.030

103.600

 

I

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

 

 

2.651.679

1.830.283

686.053

80.313

81.500

420.640

103.600

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

2.515.822

1.694.426

552.456

80.313

81.500

287.043

103.600

 

1

Nâng cấp, sửa chữa Nhà thi đấu Hậu Giang

220-221

2022

2025

2358/QĐ-UBND; 03/12/2021

31.860

31.860

18.000

-

-

18.000

-

 

2

Trang thiết bị bàn, ghế học sinh phục vụ dạy, học các cấp

070-098

2022

2025

615/QĐ-UBND, 25/3/2022

95.000

95.000

27.096

-

-

27.096

-

 

3

Khu tái định cư Tân Hòa

280-285

2023

2026

958/QĐ-UBND, 08/6/2023

200.000

200.000

40.460

40.115

-

345

-

 

4

Khu tái định cư xã Tân Phú Thạnh giai đoạn 2

280-285

2023

2026

906/QĐ-UBND, 31/05/2023

120.000

120.000

12.706

-

-

12.706

-

 

5

Khu tái định cư Đông Phú 4

280-285

2024

2027

44/NQ-HĐND, 31/10/2024

176.000

176.000

75.000

-

-

75.000

 

 

6

Khu tái định cư thị trấn Cái Tắc, huyện Châu Thành A

280-285

2024

2027

43/NQ-HĐND, 31/10/2024

140.000

140.000

59.000

-

-

59.000

 

 

7

Khu tái định cư Mái Dầm

280-285

2023

2026

1195/QĐ-UBND; 14/7/2023

400.000

400.000

48.600

30.308

-

18.292

-

 

8

Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

250-272

2023

2026

10/NQ-HĐND, 25/4/2023; 1933/QĐ-UBND, 09/11/2023

1.211.372

389.976

219.800

-

81.500

34.700

103.600

 

9

Xây dựng Khu Công nghệ số tỉnh Hậu Giang

280-314

2024

2027

1172/QĐ-UBND, 09/8/2024

50.000

50.000

34.200

-

-

34.200

-

 

10

Xây mới và nâng cấp, sửa chữa Trường Chính trị tỉnh Hậu Giang

340-351

2023

2025

1964/QĐ-UBND, 14/11/2023

44.990

44.990

8.290

8.290

-

-

-

 

11

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở làm việc Hội đồng nhân dân tỉnh

340-341

2024

2026

194/QĐ-SKHĐT, 26/9/2024

2.600

2.600

1.600

1.600

-

-

-

 

12

Sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh

130-139

2023

2025

2071/QĐ-UBND, 01/12/2023

44.000

44.000

7.704

-

-

7.704

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

135.857

135.857

133.597

-

-

133.597

 

 

1

Tu sửa cấp thiết Di tích Căn cứ Tỉnh ủy Cần Thơ

160-161

2024

2026

1760/QĐ-UBND, 10/12/2024

8.000

8.000

7.800

-

 

7.800

 

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc UBND tỉnh và các sở, ban, ngành tỉnh

340-341

2025

2028

 

44.500

44.500

44.130

-

 

44.130

 

 

3

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Hội nghị tỉnh

340-341

2025

2028

1700/QĐ-UBND, 28/11/2024

33.000

33.000

32.710

 

 

32.710

 

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Hòa An

070-074

2024

2026

1790/QĐ-UBND, 13/12/2024

5.151

5.151

5.001

-

 

5.001

 

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Lương Tâm

070-074

2024

2026

1789/QĐ-UBND, 13/12/2024

5.130

5.130

4.980

-

-

4.980

 

 

6

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Lê Hồng Phong

070-074

2024

2026

1792/QĐ-UBND, 13/12/2024

2.280

2.280

2.220

-

-

2.220

 

 

7

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Chiêm Thành Tấn

070-074

2024

2026

1794/QĐ-UBND, 13/12/2024

3.190

3.190

3.100

-

-

3.100

 

 

8

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Ngã Sáu

070-074

2024

2026

1793/QĐ-UBND, 13/12/2024

9.220

9.220

8.970

-

-

8.970

 

 

9

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Vị Thủy, Trường THPT Vĩnh Tường

070-074

2024

2026

1788/QĐ-UBND, 13/12/2024

7.000

7.000

6.800

-

-

6.800

 

 

10

Nâng cấp, sửa chữa TT GDTX tỉnh

070-075

2024

2026

1787/QĐ-UBND, 13/12/2024

11.543

11.543

11.243

-

-

11.243

 

 

11

Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Phú Hữu

070-074

2024

2026

1791/QĐ-UBND, 13/12/2024

6.843

6.843

6.643

-

-

6.643

 

 

II

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

 

3.449.700

2.030.500

520.812

79.829

201.088

239.895

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

216.000

16.000

16.000

-

-

16.000

-

 

1

Hệ thống ô bao lớn kiểm soát mặn vùng triều biển Đông Phụng Hiệp - Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

280-283

2022

2025

3359/QĐ-BNN-KH 26/7/2021

216.000

16.000

16.000

-

-

16.000

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

1.569.200

350.000

84.845

-

-

84.845

-

 

1

Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng

280-292

2021

2026

1942/QĐ-UBND, 14/10/2021

1.569.200

350.000

84.845

-

-

84.845

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

1.664.500

1.664.500

419.967

79.829

201.088

139.050

-

 

1

Tuyến đường và cầu Ba Láng nối Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh

280-292

2024

2026

431/QĐ-UBND, 29/3/2024; 1639/QĐ-UBND, 18/11/2024

64.500

64.500

38.000

38.000

-

-

-

 

2

Cầu và đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Vị Thanh

280-292

2024

2029

23/NQ-HĐND, 24/7/2024

1.600.000

1.600.000

381.967

41.829

201.088

139.050

-

 

III

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

9.601.980

823.500

223.022

135.175

-

87.847

-

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

9.601.980

823.500

223.022

135.175

-

87.847

 

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

280-292

2023

2027

2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023

9.601.980

823.500

223.022

135.175

-

87.847

-

 

IV

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

210.023

210.023

102.571

1.449

101.122

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

87.023

87.023

70.321

1.449

68.872

-

 

 

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia, hệ thống bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000 và tỷ lệ 1:5.000 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

280-314

2023

2025

1176/QĐ-UBND, 12/7/2023; 934/QĐ-UBND, 02/7/2024

42.872

42.872

42.872

-

42.872

-

-

 

2

Điều tra, đánh giá đất đai tỉnh Hậu Giang

250-251

2023

2025

607/QĐ-UBND, 24/4/2024; 1577/QĐ-UBND, 08/11/2024

29.504

29.504

26.000

-

26.000

-

 

 

3

Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành tài nguyên và môi trường

340-341

2023

2025

191/QĐ-SKHĐT, 19/8/2023

14.647

14.647

1.449

1.449

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

123.000

123.000

32.250

-

32.250

-

-

 

1

Xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Hậu Giang

280-314

2025

2028

37/NQ-HĐND, 31/10/2024

123.000

123.000

32.250

-

32.250

-

 

 

V

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

 

 

 

 

326.966

226.966

98.013

22.395

72.663

2.955

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

202.966

202.966

74.663

2.000

72.663

-

-

 

1

Ban Chỉ huy quân sự xã Vị Thắng

010-011

2024

2025

138/QĐ-SKHĐT, 01/8/2024

3.500

3.500

2.000

2.000

-

-

-

 

2

Căn cứ hậu phương 2/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang/Quân khu 9

010-011

2023

2026

1004/QĐ-UBND, 16/6/2023

199.466

199.466

72.663

-

72.663

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

124.000

24.000

23.350

20.395

-

2.955

-

 

1

Trung đội Thông tin/ Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang

010-011

2025

2026

 

5.000

5.000

4.850

4.850

-

-

-

 

2

Cải tạo, nâng cấp cơ sở huấn luyện lực lượng dự bị động viên Trung đoàn BB114/Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang

010-011

2024

2027

46/NQ-HĐND, 31/10/2024

119.000

19.000

18.500

15.545

-

2.955

-

 

VI

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

 

259.450

109.450

86.460

7.000

-

79.460

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

179.450

29.450

7.000

7.000

-

-

-

 

1

Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu

280-338

2022

2025

50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022; 983/QĐ-UBND, 14/6/2023; 1335/QĐ-UBND, 23/9/2024

179.450

29.450

7.000

7.000

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

80.000

80.000

79.460

-

-

79.460

-

 

1

Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp Sông Hậu (Trạm 2)

280-311

2024

2027

1728/QĐ-UBND, 03/12/2024

80.000

80.000

79.460

-

-

79.460

-

 

VII

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

49.939

49.939

47.109

12.339

-

34.770

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.939

14.939

12.339

12.339

-

-

-

 

1

Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành Giáo dục tỉnh Hậu Giang

340-341

2023

2025

269/QĐ-SKHĐT, 12/11/2024

14.939

14.939

12.339

12.339

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

35.000

35.000

34.770

-

-

34.770

-

 

1

Trang thiết bị giáo dục phổ thông - giai đoạn 2

070-072

2024

2026

1816/QĐ-UBND, 18/12/2024

35.000

35.000

34.770

-

-

34.770

-

 

VIII

Sở Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

84.000

84.000

28.552

28.552

-

-

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

84.000

84.000

28.552

28.552

-

-

 

 

1

Hệ thống các thiết bị phục vụ cho đô thị thông minh

280-314

2023

2025

160/QĐ-UBND, 29/01/2024

30.000

30.000

7.850

7.850

-

-

-

 

2

Nâng cấp các hệ thống thông tin phục vụ chính quyền số, xã hội số của tỉnh

280-314

2023

2025

285/QĐ-SKHĐT, 29/12/2023

8.000

8.000

2.432

2.432

-

-

-

 

3

Nâng cấp Trung tâm dữ liệu tỉnh

280-314

2023

2025

286/QĐ-SKHĐT, 29/12/2023

10.000

10.000

1.800

1.800

-

-

-

 

4

Nâng cấp hệ thống dữ liệu mở (Open Data)

280-314

2024

2025

26/QĐ-SKHĐT, 01/3/2024

3.000

3.000

900

900

-

-

-

 

5

Ứng dụng phân tích dữ liệu lớn (Big Data) vào hệ thống hỗ trợ ra quyết định

280-314

2024

2025

136/QĐ-SKHĐT, 26/7/2024

10.000

10.000

9.570

9.570

-

-

-

 

6

Xây dựng mạng diện rộng của tỉnh (WAN)

280-314

2024

2025

1600/QĐ-UBND, 13/11/2024

20.000

20.000

5.000

5.000

-

-

-

 

7

Xây dựng hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu ngành thông tin và truyền thông

340-341

2024

2025

232/QĐ-SKHĐT, 30/10/2024

3.000

3.000

1.000

1.000

-

-

-

 

IX

Sở Nội vụ

 

 

 

 

45.309

45.309

12.485

12.485

-

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

33.009

33.009

554

554

-

-

-

 

1

Số hóa văn bản, tài liệu lưu trữ

340-341

2023

2025

1298/QĐ-UBND, 01/8/2023

30.000

30.000

535

535

-

-

-

 

2

Xây dựng phần mềm Chấm điểm chỉ số cải cách hành chính

340-341

2023

2025

233/QĐ-SKHĐT, 07/11/2023

3.009

3.009

19

19

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

12.300

12.300

11.931

11.931

-

-

-

 

1

Số hóa tài liệu lưu trữ - giai đoạn 2

340-341

2025

2027

1777/QĐ-UBND, 13/12/2024

12.300

12.300

11.931

11.931

 

 

 

 

X

Tòa án nhân dân tỉnh

 

 

 

 

48.900

8.900

8.900

-

8.900

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

48.900

8.900

8.900

-

8.900

-

-

 

1

Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

 

2025

2027

127/QĐ-TANDTC- KHTC, 05/05/2021

48.900

8.900

8.900

-

8.900

-

-

 

XI

Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang

 

 

 

 

8.596

8.596

8.359

8.359

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

8.596

8.596

8.359

8.359

-

-

-

 

1

Đầu tư hạ tầng và sản xuất phục vụ nội dung chuyển đổi số Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2024 - 2025

340-341

2024

2026

1081/QĐ-UBND, 24/7/2024

8.596

8.596

8.359

8.359

-

-

-

 

XII

Sở Y tế

 

 

 

 

18.650

18.650

5.550

5.550

-

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.950

14.950

1.950

1.950

-

-

-

 

1

Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành y tế tỉnh Hậu Giang

340-341

2023

2025

232/QĐ-SKHĐT, 03/11/2023

14.950

14.950

1.950

1.950

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

3.700

3.700

3.600

3.600

-

-

-

 

1

Dự án chuyển đổi số Bệnh viện Sản Nhi tỉnh Hậu Giang

340-341

2024

2026

1741/QĐ-UBND, 05/12/2024

3.700

3.700

3.600

3.600

-

-

-

 

XIII

Sở Tư pháp

 

 

 

 

2.903

2.903

2.800

2.800

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

2.903

2.903

2.800

2.800

-

-

-

 

1

Nâng cấp cơ sở dữ liệu Công chứng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

340-341

2024

2025

1082/QĐ-UBND, 24/7/2024

2.903

2.903

2.800

2.800

-

-

-

 

XIV

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

 

 

10.000

10.000

2.100

2.100

-

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

10.000

10.000

2.100

2.100

-

-

-

 

1

Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành lao động - thương binh và xã hội

340-341

2023

2025

120/QĐ-SKHĐT, 14/7/2023

10.000

10.000

2.100

2.100

-

-

-

 

XV

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

 

14.998

14.998

1.998

1.998

-

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.998

14.998

1.998

1.998

-

-

-

 

1

Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số ngành nông nghiệp tỉnh Hậu Giang

340-341

2023

2025

137/QĐ-SKHĐT, 24/7/2023

14.998

14.998

1.998

1.998

-

 

-

 

XVI

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

 

 

2.000

2.000

1.900

1.900

-

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

2.000

2.000

1.900

1.900

-

-

-

 

1

Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý đề tài, dự án trực tuyến

100-103

2024

2026

833/QĐ-UBND,
12/6/2024

2.000

2.000

1.900

1.900

 

 

 

 

XVII

Trường Chính trị tỉnh

 

 

 

 

12.000

12.000

1.463

-

-

1.463

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

12.000

12.000

1.463

-

-

1.463

-

 

1

Thiết bị Trường Chính trị tỉnh

070-098

2024

2026

217/QĐ-SKHĐT, 18/10/2024

12.000

12.000

1.463

-

-

1.463

-

 

XVIII

Sở Công Thương

 

 

 

 

2.000

2.000

867

867

-

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

2.000

2.000

867

867

-

-

-

 

1

Xây dựng hệ thống thông tin chuyển đổi số ngành Công Thương

340-341

2023

2025

233/QĐ-SKHĐT, 31/10/2024

2.000

2.000

867

867

-

-

-

 

XIX

Sở Xây dựng

 

 

 

 

5.000

5.000

500

500

-

-

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

5.000

5.000

500

500

-

-

-

 

1

Xây dựng các ứng dụng chuyển đổi số trong lĩnh vực quản lý đô thị

340-341

2023

2025

122/QĐ-SKHĐT, 15/7/2023

5.000

5.000

500

500

-

-

-

 

B

CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

503.936

496.856

381.699

90.000

163.450

128.249

-

 

I

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

 

250.000

250.000

247.050

90.000

119.950

37.100

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

250.000

250.000

247.050

90.000

119.950

37.100

-

 

1

Khu tái định cư Phường IV, thành phố Vị Thanh

280-285

2024

2027

13/NQ-HĐND, 29/3/2024

227.000

227.000

224.600

90.000

117.000

17.600

-

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Thành ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Vị Thanh

340-341

2024

2026

1785/QĐ-UBND, 13/12/2024

3.000

3.000

2.950

-

2.950

-

 

 

3

Nâng cấp, cải tạo hạ tầng kỹ thuật Phường I và Phường V, thành phố Vị Thanh

280-312

2024

2026

1815/QĐ-UBND, 18/12/2024

20.000

20.000

19.500

-

-

19.500

 

 

II

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

 

144.784

143.119

72.405

-

8.900

63.505

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

35.784

34.119

13.714

-

-

13.714

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã, Kỳ Như

280-309

2023

2025

6459/QĐ-UBND, 27/6/2023

10.431

9.373

3.773

-

-

3.773

-

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Mãng cầu xiêm Hòa Mỹ

280-309

2023

2025

6460/QĐ-UBND, 27/6/2023

9.980

9.373

3.773

-

-

3.773

-

 

3

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Liên hiệp hợp tác xã thủy sản Mekong

280-309

2023

2025

6455/QĐ-UBND, 27/6/2023

6.000

6.000

2.395

-

-

2.395

-

 

4

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã nông nghiệp Trung Hiếu Phát

280-309

2023

2025

6461/QĐ-UBND, 27/6/2023

9.373

9.373

3.773

-

-

3.773

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

109.000

109.000

58.691

-

8.900

49.791

-

 

1

Khu tái định cư ấp Mỹ Quới, thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp

280-309

2024

2027

45/NQ-HĐND, 31/10/2024

100.000

100.000

49.791

-

-

49.791

-

 

2

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Phụng Hiệp

340-341

2024

2026

1770/QĐ-UBND, 12/12/2024

9.000

9.000

8.900

-

8.900

-

-

 

III

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

 

42.776

42.776

21.964

-

10.900

11.064

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

31.776

31.776

11.064

-

-

11.064

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Trái cây sinh học OCOP

280-309

2023

2025

4032/QĐ-UBND, 28/6/2023

9.373

9.373

6.240

-

-

6.240

-

 

2

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Liên hiệp hợp tác xã trái cây xuất khẩu Mekong

280-309

2023

2025

4033/QĐ-UBND, 28/6/2023

6.000

6.000

3.965

-

-

3.965

-

 

3

Trường Mẫu giáo Họa Mi (Xây dựng phòng học và các hạng mục phụ trợ)

070-071

2023

2025

7530/QĐ-UBND, 27/11/2023

5.044

5.044

44

-

-

44

-

 

4

Tuyến GTNT Kênh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B1, xã Phú Hữu

280-292

2023

2025.

4031/QĐ-UBND, 28/6/2023

3.000

3.000

75

-

-

75

-

 

5

Tuyến GTNT Kênh Nhỏ Dài, ấp Phú Trí B, xã Phú Hữu

280-292

2023

2025

4030/QĐ-UBND, 28/6/2023

8.359

8.359

740

-

-

740

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

11.000

11.000

10.900

-

10.900

-

-

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

340-341

2024

2026

6091/QĐ-UBND, 09/12/2024

11.000

11.000

10.900

-

10.900

-

 

 

IV

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

 

19.480

17.940

15.483

-

8.900

6.583

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

10.480

8.940

6.583

-

-

6.583

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp Hiếu Lực

280-281

2023

2025

670/QĐ-UBND, 24/4/2023

10.480

8.940

6.583

-

-

6.583

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

9.000

9.000

8.900

-

8.900

-

-

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành A

340-341

2024

2026

1786/QĐ-UBND, 13/12/2024

9.000

9.000

8.900

-

8.900

-

 

 

V

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

 

17.650

16.275

9.600

-

6.900

2.700

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

10.650

9.275

2.700

-

-

2.700

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Thành Đạt

300-309

2023

2025

2146/QĐ-UBND, 14/7/2023

10.650

9.275

2.700

-

-

2.700

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

7.000

7.000

6.900

-

6.900

-

-

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Thị ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thị xã Long Mỹ

340-341

2024

2026

1817/QĐ-UBND, 18/12/2024

7.000

7.000

6.900

-

6.900

-

 

 

VI

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

 

14.373

14.373

7.950

-

4.950

3.000

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

9.373

9.373

3.000

-

-

3.000

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp và Dịch vụ Kiến Thành

280-309

2023

2025

3011/QĐ-UBND, 28/6/2023

9.373

9.373

3.000

-

-

3.000

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

5.000

5.000

4.950

-

4.950

-

*

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

340-341

2024

2026

1784/QĐ-UBND, 13/12/2024

5.000

5.000

4.950

-

4.950

-

-

 

VII

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

 

11.873

9.373

4.297

-

-

4.297

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

11.873

9.373

4.297

-

-

4.297

-

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng và chế biến sản phẩm cho Hợp tác xã Nông nghiệp Cao Cường

280-338

2023

2025

1335/QĐ-UBND, 06/5/2024

11.873

9.373

4.297

-

-

4.297

-

 

VIII

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

 

3.000

3.000

2.950

-

2.950

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2025

 

 

 

 

3.000

3.000

2.950

-

2.950

-

 

 

1

Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Thành ủy và trụ sở Ủy ban nhân dân thành phố Ngã Bảy

340-341

2024

2026

1771/QĐ-UBND, 12/12/2024

3.000

3.000

2.950

 

2.950

 

 

 

C

Vốn đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cho các đơn vị, địa phương

 

 

 

 

130.000

130.000

70.185

-

-

70.185

-

 

I

UBND huyện Phụng Hiệp

 

 

 

 

23.000

23.000

13.560

-

-

13.560

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

23.000

23.000

13.560

-

-

13.560

-

 

1

Cầu Cái Nhum, xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp

290- 292

2024

2026

6306/QĐ-UBND, 15/7/2024

9.000

9.000

6.160

-

-

6.160

-

 

2

Nhà văn hóa ấp Tân Hiệp

160-161

2024

2026

6299/QĐ-UBND, 15/7/2024

1.750

1.750

950

-

-

950

-

 

3

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Thành

160-161

2024

2026

6300/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.000

2.000

1.000

-

-

1.000

-

 

4

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Long

160-161

2024

2026

6301/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.000

2.000

1.000

-

-

1.000

-

 

5

Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm văn hóa - thể thao xã Tân Bình

220-221

2024

2026

6302/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.500

2.500

1.500

-

-

1.500

-

 

6

Nhà văn hóa ấp Tân Phú A

160-161

2024

2026

6303/QĐ-UBND, 15/7/2024

1.750

1.750

950

-

-

950

-

 

7

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Quới

160-161

2024

2026

6304/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.000

2.000

1.000

-

-

1.000

-

 

8

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Tân Quới Rạch

160-161

2024

2026

6305/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.000

2.000

1.000

-

-

1.000

-

 

II

UBND huyện Châu Thành A

 

 

 

 

17.000

17.000

11.500

-

-

11.500

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

17.000

17.000

11.500

-

-

11.500

 

 

1

Trường THCS Nhơn Nghĩa A (giai đoạn 3)

070-073

2024

2026

3298/QĐ-UBND, 18/7/2024

5.000

5.000

3.500

 

 

3.500

 

 

2

Nâng cấp, sửa chữa tuyến từ Trầu Hôi đến Xáng Mới (ấp Nhơn Thuận 1-Nhơn Thuận 1A)

280-292

2024

2026

3296/QĐ-UBND, 18/7/2024

5.000

5.000

3.500

 

 

3.500

 

 

3

Trường Tiểu học Trường Long Tây 1 (giai đoạn 2)

070-072

2024

2026

3299/QĐ-UBND, 18/7/2024

5.000

5.000

3.500

 

 

3.500

 

 

4

Trường Mẫu giáo Trường Long Tây

070-071

2024

2026

3297/QĐ-UBND, 18/7/2024

2.000

2.000

1.000

 

 

1.000

 

 

III

UBND huyện Vị Thủy

 

 

 

 

14.000

14.000

9.400

-

-

9.400

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.000

14.000

9.400

-

-

9.400

-

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường kênh Nước Đục, ấp 9, xã Vị Thắng

280-292

2024

2026

2199/QĐ-UBND, 12/7/2024

3.475

3.475

1.975

-

-

1.975

-

 

2

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường kênh Ngang, xã Vị Đông

280-292

2024

2026

2197/QĐ-UBND, 12/7/2024

1.740

1.740

940

-

-

940

-

 

3

Nâng cấp, mở rộng đường Kênh 9500 (Bắc Xà No), xã Vị Bình

280-292

2024

2026

2198/QĐ-UBND, 12/7/2024

8.785

8.785

6.485

-

-

6.485

-

 

IV

UBND thành phố Ngã Bảy

 

 

 

 

14.000

14.000

8.200

-

-

8.200

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.000

14.000

8.200

-

-

8.200

-

 

1

Bờ kè chống sạt lở kênh Ba Ngàn, xã Đại Thành

280-283

2024

2026

1417/QĐ-UBND, 15/7/2024

4.790

4.790

3.290

-

-

3.290

-

 

2

Duy tu, sửa chữa Lộ từ cầu Út Quế đến cầu Thái Tú (bờ trên) xã Tân Thành

280-292

2024

2026

1415/QĐ-UBND, 15/7/2024

1.200

1.200

600

-

-

600

-

 

3

Duy tu, sửa chữa Lộ Bưng Thầy Tầng bờ trái ấp Đông An 2, xã Tân Thành

280-292

2024

2026

1416/QĐ-UBND, 15/7/2024

3.960

3.960

2.060

-

-

2.060

-

 

4

Duy tu, sửa chữa Lộ từ HTX Đông Bình đến giáp xã Đông Phước, ấp Đông Bình, xã Tân Thành

280-292

2024

2026

1418/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.300

2.300

1.300

-

-

1.300

-

 

5

Nhà văn hóa ấp Sơn phú 2, xã Tân thành

160-161

2024

2026

1419/QĐ-UBND, 15/7/2024

1.750

1.750

950

-

-

950

-

 

V

UBND thành phố Vị Thanh

 

 

 

 

14.000

14.000

8.189

-

-

8.189

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.000

14.000

8.189

-

-

8.189

-

 

1

Xây mới Nhà văn hóa - Khu thể thao, ấp Thạnh Quới 1, xã Tân Tiến

160-161

2024

2026

2062/QĐ-UBND, 19/7/2024

1.800

1.800

900

-

-

900

-

 

2

Nâng cấp, mở rộng Nhà văn hóa - Khu thể thao, ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến

160-161

2024

2026

2063/QĐ-UBND, 19/7/2024

600

600

300

-

-

300

-

 

3

Nâng cấp, sửa chữa đường Ông Cà (đoạn từ cầu Hai Rồng đến chùa Khmer), xã Hỏa Lựu

280-292

2024

2026

2074/QĐ-UBND, 19/7/2024

3.300

3.300

2.300

-

-

2.300

-

 

4

Nâng cấp, sửa chữa đường Tư Hương, ấp Mỹ Hiệp 2, xã Tân Tiến

280-292

2024

2026

2075/QĐ-UBND, 19/7/2024

4.000

4.000

2.500

-

-

2.500

-

 

5

Dặm vá đường Phạm Hùng (đoạn từ cầu Kinh Đê - Cầu Kinh Năm )

280-292

2024

2026

2076/QĐ-UBND, 19/7/2024

1.000

1.000

500

-

-

500

-

 

6

Lắp đặt hệ thống thoát nước cập Quốc Lộ 61 (đoạn từ UBND xã Tân Tiến đến dốc cầu Cái Tư)

250-262

2024

2026

2077/QĐ-UBND, 19/7/2024

1.000

1.000

389

-

-

389

-

 

7

Xây dựng đường kênh Chống Tăng, ấp Tư Sáng, xã Tân Tiến

280-292

2024

2026

2078/QĐ-UBND, 19/7/2024

2.300

2.300

1.300

-

-

1.300

-

 

VI

UBND thị xã Long Mỹ

 

 

 

 

17.000

17.000

8.150

-

-

8.150

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

17.000

17.000

8.150

-

-

8.150

-

 

1

Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Hào Bửu, xã Long Phú (đoạn còn lại)

280-292

2024

2026

3152/QĐ-UBND, 12/7/2024

8.200

8.200

4.700

-

-

4.700

-

 

2

Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Lò Rèn xã Long Phú (đoạn còn lại)

280-292

2024

2026

3153/QĐ-UBND, 12/7/2024

1.300

1.300

140

-

-

140

-

 

3

Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Cũ A

280-292

2024

2026

3154/QĐ-UBND, 12/7/2024

2.200

2.200

1.000

-

-

1.000

-

 

4

Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Cũ B

280-292

2024

2026

3155/QĐ-UBND, 12/7/2024

3.300

3.300

1.510

-

-

1.510

-

 

5

Tuyến đường giao thông nông thôn kênh Ba Nghiệp

280-292

2024

2026

3156/QĐ-UBND, 12/7/2024

2.000

2.000

800

-

-

800

-

 

VII

UBND huyện Long Mỹ

 

 

 

 

14.000

14.000

7.800

-

-

7.800

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

14.000

14.000

7.800

-

-

7.800

-

 

1

Nhà văn hóa ấp 10, xã Lương Nghĩa

160-161

2024

2026

2139/QĐ-UBND, 12/7/2024

3.000

3.000

2.793

-

-

2.793

-

 

2

Tuyến đường nam Tô Ma ấp 8, (đoạn từ kênh 5 Biết đến kênh Nhà lầu)

280-292

2024

2026

2140/QĐ-UBND, 12/7/2024

5.500

5.500

2.500

-

-

2.500

-

 

3

Tuyến đường nam Long Mỹ II, (đoạn từ kênh Đê Ngăn Mặn đến kênh Ngan Mồ)

280-292

2024

2026

2141/QĐ-UBND, 12/7/2024

2.800

2.800

1.107

-

-

1.107

-

 

4

Tuyến đường kênh Tắc ấp 8 (đoạn từ đê Ngăn Mặn đến Sông Cái Ngan Dừa)

280-292

2024

2026

2142/QĐ-UBND, 12/7/2024

2.700

2.700

1.400

-

-

1.400

-

 

VIII

UBND huyện Châu Thành

 

 

 

 

17.000

17.000

3.386

-

-

3.386

-

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

17.000

17.000

3.386

-

-

3.386

-

 

1

Đường GTNT tuyến Ngã Tư - 927C, xã Phú Tân

280-292

2024

2026

3521/QĐ-UBND, 15/7/2024

3.500

3.500

400

-

-

400

-

 

2

Đường GTNT tuyến kênh Cái Muồng, ấp Tân Long - Tân Thuận, xã Đông Phước A

280-292

2024

2026

3581/QĐ-UBND, 15/7/2024

6.000

6.000

700

-

-

700

-

 

3

Tuyến Cái Nhum - Xẻo Chồi, ấp Long Lợi A - Phước Lợi

280-292

2024

2026

3580/QĐ-UBND, 15/7/2024

5.500

5.500

2.036

-

-

2.036

-

 

4

Sơn, sửa chữa hàng rào và trụ sở xã Phú Tân đạt chuẩn Nông thôn mới

340-341

2024

2026

3579/QĐ-UBND, 15/7/2024

2.000

2.000

250

-

-

250

-

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách Trung ương

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

14.167.180

12.973.480

1.593.800

1.593.800

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

14.167.180

12.973.480

1.593.800

1.593.800

 

A

Các hoạt động kinh tế

 

 

 

 

14.167.180

12.973.480

1.593.800

1.593.800

 

I

Lĩnh vực giao thông

 

 

 

 

13.671.180

12.477.480

1.434.303

1.434.303

 

*

Ban Quản lý dự án đầu tư- xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

 

4.069.200

3.699.000

566.303

566.303

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

470.000

470.000

138.500

138.500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

470.000

470.000

138.500

138.500

 

1

Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ Đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61)

7901434

280-292

2022-2025

2586/QĐ-UBND 30/12/2021

300.000

300.000

108.000

108.000

 

2

Cải tạo, mở rộng Đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây)

7901435

280-292

2022-2025

2646/QĐ-UBND 31/12/2021

170.000

170.000

30.500

30.500

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

3.599.200

3.229.000

427.803

427.803

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

3.269.200

2.899.000

387.403

387.403

 

1

Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng

7865048

280-292

2021-2026

1942/QĐ-UBND, 14/10/2021

1.569.200

1.200.000

150.000

150.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ Đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang

7865041

280-292

2022-2027

1572/QĐ-UBND, 12/9/2023

1.700.000

1.699.000

237.403

237.403

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

330.000

330.000

40.400

40.400

 

1

Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình)

7901433

280-292

2023-2026

1415/QĐ-UBND, 18/8/2023

330.000

330.000

40.400

40.400

 

**

Sở Giao thông vận tải

 

 

 

 

9.601.980

8.778.480

868.000

868.000

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

 

 

9.601.980

8.778.480

868.000

868.000

 

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

9.601.980

8.778.480

868.000

868.000

 

1

Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1

7991278

280-292

2023-2027

2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023

9.601.980

8.778.480

868.000

868.000

 

II

Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản

 

 

 

 

260.000

260.000

73.047

73.047

 

*

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh

 

 

 

 

200.000

200.000

62.500

62.500

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

200.000

200.000

62.500

62.500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

200.000

200.000

62.500

62.500

 

1

Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3

7865045

280-283

2022-2025

2628/QĐ-UBND 31/12/2021

200.000

200.000

62.500

62.500

 

**

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

 

 

 

 

60.000

60.000

10.547

10.547

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

60.000

60.000

10.547

10.547

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

60.000

60.000

10.547

10.547

 

1

Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang

7915992

280-285

2022-2025

1698/QĐ-UBND, 06/9/2021

60.000

60.000

10.547

10.547

 

III

Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế

 

 

 

 

236.000

236.000

86.450

86.450

 

*

Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang

 

 

 

 

236.000

236.000

86.450

86.450

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025

 

 

 

 

236.000

236.000

86.450

86.450

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

236.000

236.000

86.450

86.450

 

1

Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu

7903978

280-338

2022-2025

61/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1951/QĐ-UBND. 23/11/2022

136.000

136.000

71.500

71.500

 

2

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3

7903976

280-338

2022-2025

2647/QĐ-UBND, 31/12/2021; 1950/QĐ-UBND, 23/11/2022

100.000

100.000

14.950

14.950

 

 

PHỤ LỤC IV

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch vốn NSTW năm 2025

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

140.322

136.196

77.140

 

A

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

59.680

59.680

26.789

 

I

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

3.500

3.500

600

 

*

Xã Phú Hữu

 

 

 

 

3.500

3.500

600

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.500

3.500

600

 

1

Tuyến GTNT Kênh Cái Dầu, ấp Phú Nghĩa, xã Phú Hữu

8064712

280-292

2023-2025

8200/QĐ-UBND, 22/12/2023

3.500

3.500

600

 

II

Thị xã Long Mỹ

 

 

 

 

21.280

21.280

11.625

 

*

Xã Tân Phú

 

 

 

 

7.400

7.400

2.779

 

 

Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

4.140

4.140

24

 

1

Trường THCS Tân Phú

7963266

070-073

2022-2024

2286/QĐ-UBND ngày 18/7/2022

4.140

4.140

24

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.260

3.260

2.755

 

1

Tuyến GTNT Hào Bửu, xã Tân Phú

8057519

290-292

2023-2025

4236/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

3.260

3.260

2.755

 

*

Xã Long Bình

 

 

 

 

13.880

13.880

8.846

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

9.880

9.880

5.356

 

1

Đường bờ Tây kênh Sài Gòn

8057522

290-292

2023-2025

4234/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

2.070

2.070

1.065

 

2

Đường bờ Bắc kênh Đình

8057524

290-292

2023-2025

4231/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

1.700

1.700

996

 

3

Đường bờ Đông kênh Giồng Sao

8057523

290-292

2023-2025

4232/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

1.800

1.800

995

 

4

Đường sông Cái (đoạn 1)

8057521

290-292

2023-2025

4233/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

4.310

4.310

2.300

 

 

Tiêu chí về Trường học (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

4.000

4.000

3.490

 

1

Trường Tiểu học Long Trị A

8057520

070-072

2024-2025

4235/QĐ-UBND ngày 05/12/2023

4.000

4.000

3.490

 

III

Huyện Vị Thủy

 

 

 

 

31.900

31.900

12.064

 

*

Xã Vị Bình

 

 

 

 

3.000

3.000

2.443

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.000

3.000

2.443

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường kênh 9500 (Bắc Xà No), ấp 9A1, xã Vị Bình

8030528

280-292

2023-2025

3741/QĐ-UBND, 03/8/2023

3.000

3.000

2.443

 

*

Xã Vị Đông

 

 

 

 

28.900

28.900

9.621

 

 

Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

12.000

12.000

5.485

 

1

Trường tiểu học Vị Đông 1

7964813

070-072

2023-2025

2493/QĐ-UBND, 18/7/2022

5.000

5.000

2.225

 

2

Trường tiểu học Vị Đông 4

7964814

070-072

2023-2025

2494/QĐ-UBND, 18/7/2022

7.000

7.000

3.260

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

 

 

16.900

16.900

4.136

 

1

Xây dựng trung tâm văn hóa xã

7964812

160-161

2023-2025

2495/QĐ-UBND, 18/7/2022

3.500

3.500

1.582

 

2

Nhà văn hóa ấp 1

7964811

160-161

2023-2025

2496/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

214

 

3

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 1A

8016905

160-161

2023-2025

816/QĐ-UBND, 13/3/2023

1.600

1.600

180

 

4

Nhà văn hóa ấp 2

7964807

160-161

2023-2025

2497/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

245

 

5

Nhà văn hóa ấp 3 A

7964804

160-161

2023-2025

2498/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

15

 

6

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 4

7964810

160-161

2023-2025

2499/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

460

 

7

Nhà văn hóa ấp 5

7964806

160-161

2023-2025

2500/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

260

 

8

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 6

7964809

160-161

2023-2025

2501/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

460

 

9

Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 7

7964808

160-161

2023-2025

2502/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.600

1.600

460

 

10

Nhà văn hóa ấp 8

7964805

160-161

2023-2025

2503/QĐ-UBND, 18/7/2022

1.400

1.400

260

 

IV

Huyện Phụng Hiệp

 

 

 

 

3.000

3.000

2.500

 

*

Xã Hiệp Hưng

 

 

 

 

3.000

3.000

2.500

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.000

3.000

2.500

 

1

Tuyến đường Sậy Niếu, ấp Lái Hiếu, xã Hiệp Hưng

8044026

280-292

2023-2025

9481/QĐ-UBND ngày 26/9/2023

3.000

3.000

2.500

 

B

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO

 

 

 

 

77.642

73.516

44.599

 

I

Thành phố Vị Thanh

 

 

 

 

22.600

22.600

4.856

 

*

Xã Hỏa Tiến

 

 

 

 

3.000

3.000

2.244

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.000

3.000

2.244

 

1

Nâng cấp, sửa chữa nền sân Ủy ban nhân dân xã Hỏa Tiến (phần mở rộng)

8029688

340-341

2023-2025

5058/QĐ-UBND, ngày 28/11/2023

3.000

3.000

2.244

 

*

Xã Vị Tân

 

 

 

 

16.000

16.000

337

 

 

Tiêu chí về giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

16.000

16.000

337

 

1

Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Vị Tân

7965248

070-072

2022-2025

1895/QĐ-UBND, ngày 15/11/2022

16.000

16.000

337

 

*

Xã Tân Tiến

 

 

 

 

3.600

3600

2.275

 

 

Tiêu chí về văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

 

 

3.600

3.600

2.275

 

1

Xây dựng mới Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 1 và ấp Mỹ Hiệp 3, xã Tân Tiến

7999473

160-161

2024-2025

5137/QĐ-UBND, ngày 05/12/2023

3.600

3.600

2.275

 

II

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

10.500

10.500

8.473

 

*

Xã Đông Thạnh

 

 

 

 

10.500

10.500

8.473

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

8.500

8.500

7.099

 

1

Trường Tiểu học Phú An

7994443

070-072

2024-2025

4099/QĐ-UBND, 30/6/2023

2.500

2.500

1.623

 

2

Trường Tiểu học Đông Thạnh 1

8079882

070-072

2024-2025

1125/QĐ-UBND ngày 11/03/2024

6.000

6.000

5.476

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

 

 

2.000

2.000

1.374

 

1

Xây mới Nhà Văn hóa ấp Đông Thuận

7994442

160-161

2024-2025

7221/QĐ-UBND, 14/11/2023

2.000

2.000

1.374

 

III

Huyện Châu Thành A

 

 

 

 

3.500

3.500

2.903

 

*

Xã Nhơn Nghĩa A

 

 

 

 

3.500

3.500

2.903

 

*

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.500

3.500

2.903

 

1

Nâng cấp, mở rộng lộ giao thông nông thôn đoạn từ đê bao ô Môn Xà No đến Homestay Mương Đình

8032815

280-292

2023-2025

3000/QĐ-UBND, 19/6/2023

3.500

3.500

2.903

 

IV

Huyện Vị Thủy

 

 

 

 

14.000

9.874

6.485

 

*

Xã Vị Thắng

 

 

 

 

14.000

9.874

6.485

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

7.000

2.874

135

 

1

Đường Cái Đĩa, xã Vị Thắng

7905830

280-292

2021-2023

2438/QĐ-UBND, 13/7/2021

7.000

2.874

135

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

7.000

7.000

6.350

 

1

Trường THCS Vị Thắng

8019705

070-073

2024-2025

3124/QĐ-UBND, 05/7/2023

7.000

7.000

6.350

 

V

Huyện Long Mỹ

 

 

 

 

12.922

12.922

9.622

 

*

Xã Vĩnh Thuận Đông

 

 

 

 

12.922

12.922

9.622

 

 

Tiêu chí về Cơ sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

 

 

3.900

3.900

2.250

 

1

Nhà văn hóa ấp 1, xã Vĩnh Thuận Đông

8002612

160-161

2024-2025

4176/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.300

1.300

750

 

2

Nhà văn hóa ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông

8004040

160-161

2024-2025

4177/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.300

1.300

750

 

3

Nhà văn hóa ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông

8004039

160-161

2024-2025

4178/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.300

1.300

750

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

9.022

9.022

7.372

 

1

Tuyến đường bờ sông Lý Nết ấp 8, xã Vĩnh Thuận Đông

7999470

280-292

2024-2025

4179/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

1.972

1.972

1.422

 

2

Tuyến đường bờ nam Bến Ruộng ấp 6, xã Vĩnh Thuận Đông

7999471

280-292

2024-2025

3925/QĐ-UBND ngày 15/11/2023

4.050

4.050

3.450

 

3

Tuyến đường từ Trạm y tế xã đến cầu Quản Tấn ấp 4 và ấp 5, xã vĩnh Thuận Đông

8034501

280-292

2023-2025

3386/QĐ-UBND, 05/10/2023

3.000

3.000

2.500

 

VI

Huyện Phụng Hiệp

 

 

 

 

14.120

14.120

12.260

 

*

Xã Thạnh Hòa

 

 

 

 

14.120

14.120

12.260

 

 

Tiêu chí về Giáo dục (tiêu chí số 5)

 

 

 

 

10.920

10.920

10.406

 

1

Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa

8043045

070-071

2024-2025

11266/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

10.920

10.920

10.406

 

 

Tiêu chí về Cơ Sở vật chất văn hóa (tiêu chí số 6)

 

 

 

 

3.200

3.200

1.854

 

1

Nhà văn hóa ấp Nhất A

8037647

160-161

2024-2025

7022/QĐ-UBND ngày 27/7/2023

1.600

1.600

825

 

2

Nhà văn hóa ấp Tầm Vu 3

8037646

160-161

2024-2025

7022/QĐ-UBND ngày 27/7/2023

1.600

1.600

1.029

 

C

XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU

 

 

 

 

3.000

3.000

2.053

 

I

Thành phố Ngã Bảy

 

 

 

 

3.000

3.000

2.053

 

*

Xã Tân Thành

 

 

 

 

3.000

3.000

2.053

 

 

Tiêu chí về giao thông (tiêu chí số 2)

 

 

 

 

3.000

3.000

2.053

 

1

Lộ Kênh Quế Thụ bờ phải đến Tân Thành

8044025

280-292

2023-2025

1990/QĐ-UBND ngày 30/10/2023

3.000

3.000

2.053

 

D

Dự án chưa đủ điều kiện bố trí

 

 

 

 

 

 

3.699

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Đơn vị thực hiện

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2025

Ghi chú

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

Tổng cộng

 

 

49.248

49.248

11.282

 

I

DỰ ÁN 1: Giải quyết tình trạng thiếu nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ

 

5.571

5.571

480

 

1

Nhà ở

 

 

2.240

2.240

480

 

1.1

Xã Xà Phiên

 

 

1.120

1.120

220

 

a

Hỗ trợ nhà ở

 

2022-2025

1.120

1.120

220

 

1.2

Xã Lương Nghĩa

 

 

1.120

1.120

260

 

a

Hỗ trợ nhà ở

 

2022-2025

1.120

1.120

260

 

II

DỰ ÁN 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và các đơn vị sự nghiệp công của lĩnh vực dân tộc

Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ

 

30.009

30.009

7.815

 

1

Tiểu dự án 1: Đầu tư CSHT thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

30.009

30.009

7.815

 

1.1

Xã Xà Phiên

 

 

11.100

11.100

1.275

 

a

Tuyến đường kênh Cây Me, ấp 5

 

2023-2025

3.000

3.000

1.275

 

1.2

Xã Lương Nghĩa

 

 

18.909

18.909

6.540

 

a

Tuyến đường tây kênh Thủy lợi 6 ấp 10

 

2022-2024

5.400

5.400

1.910

 

b

Tuyến đường đông kênh Thủy lợi 6 ấp 10

 

2023-2025

7.709

7.709

4.630

 

III

DỰ ÁN 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

 

 

8.666

8.666

2.790

 

1

Tiểu dự án 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào DTTS&MN

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

8.666

8.666

2.790

 

1.1

Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông dân tộc Nội trú tỉnh

 

2022-2024

6.784

6.784

2.387

 

1.2

Nâng cấp sửa chữa Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Him Lam

 

2023-2025

1.882

1.882

403

 

IV

DỰ ÁN 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ

 

3.766

3.766

197

 

2

Hỗ trợ đầu tư bảo tồn làng, bản văn hóa truyền thống tiêu biểu của các dân tộc thiểu số

 

 

1.766

1.766

197

 

2.1

Nhà văn hóa ấp 7, xã Lương Nghĩa

 

2023-2025

1.766

1.766

197

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Đơn vị thực hiện

Thời gian khởi công - hoàn thành

Tổng mức đầu tư

Kế hoạch vốn NSTW năm 2025

Ghi chú

Tổng số các nguồn vốn

Trong đó: NSTW

 

Tổng cộng

 

 

9.754

9.754

2.370

 

I

Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững

 

 

9.754

9.754

2.370

 

1

Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững

 

 

9.754

9.754

2.370

 

1.1

Đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng và trang thiết bị công nghệ thông tin cho Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Hậu Giang

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

2022-2024

9.754

9.754

2.370

 

 

PHỤ LỤC VII

DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 49/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025

Kế hoạch năm 2025

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tỉnh theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Đưa vào cân đối NSTW

NSĐP

Vốn viện trợ không hoàn lại

Vay lại

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

NSĐP

NSTW

 

TỔNG SỐ

 

 

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

451.790

150.000

-

301.790

129.340

129.340

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

 

 

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

451.790

150.000

-

301.790

129.340

129.340

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025

 

 

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

451.790

150.000

-

301.790

129.340

129.340

 

1

Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang

8030522

1933/QĐ-UBND, 09/11/2023

1.211.372

389.976

40.872

390.262

390.262

451.790

150.000

 

301.790

129.340

129 340

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 49/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 về Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6

DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.198.3
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!