STT
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
Ghi chú
|
A
|
CẤP SỞ
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (109 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Thành phố
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của
quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao
thông vận tải
|
Đường bộ
|
3
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ
|
4
|
Gia hạn Chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
5
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
6
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN
về vận tải đường bộ qua biên giới
|
Đường bộ
|
|
7
|
Bổ sung, thay thế phương tiện
khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
8
|
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương
tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và
Campuchia
|
Đường bộ
|
9
|
Điều chỉnh tần suất chạy xe
trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
10
|
Đăng ký khai thác tuyến vận
tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
11
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
Đường bộ
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ GTVT
|
12
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
Đường bộ
|
13
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
Đường bộ
|
14
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
Đường bộ
|
15
|
Gia hạn thời gian lưu hành
tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
16
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
17
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
18
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
19
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
21
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
22
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
23
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
24
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Đường bộ
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Thành phố
|
25
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
Đường bộ
|
26
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
Đường bộ
|
27
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
Đường bộ
|
28
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ GTVT
|
29
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
30
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
31
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố
định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
32
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận
tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe
|
Đường bộ
|
33
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
|
Đường bộ
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Thành phố
|
34
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
Đường bộ
|
35
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Đường bộ
|
36
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Đường bộ
|
37
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Đường bộ
|
38
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
39
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
Đường bộ
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
Đường bộ
|
41
|
Cấp lại giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
42
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
|
Đường bộ
|
43
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
Đường bộ
|
44
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
45
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
46
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
Đường bộ
|
47
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng
tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
Đường bộ
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
Đường bộ
|
49
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Bộ GTVT
|
50
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
51
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
Đường bộ
|
52
|
Phê duyệt điều chỉnh quy
trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi
chở hành khách và xe ô tô
|
Đường thủy nội địa
|
|
53
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
54
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
55
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
56
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
57
|
Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ
thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
58
|
Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
59
|
Thiết lập khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
60
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
61
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
Đường thủy nội địa
|
62
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
Đường thủy nội địa
|
63
|
Công bố lại hoạt động cảng
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
64
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
65
|
Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
Đường thủy nội địa
|
66
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
Đường thủy nội địa
|
67
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
Đường thủy nội địa
|
68
|
Thông báo luồng đường thủy
nội địa chuyên dùng
|
Đường thủy nội địa
|
69
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
70
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng
đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
71
|
Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
72
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
Đường thủy nội địa
|
73
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
Đường thủy nội địa
|
74
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới
|
Đường thủy nội địa
|
75
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
76
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
77
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
78
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
79
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
80
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Thành phố
|
81
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
82
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
83
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
84
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
87
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
Đường thủy nội địa
|
88
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực
|
Đường thủy nội địa
|
89
|
Phê duyệt phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước
đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Đăng kiểm
|
91
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ
|
Đăng kiểm
|
92
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng
|
93
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng
|
94
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
95
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn tại
tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, đầu tư kết cấu hạ tầng phụ vụ vận tải
hành khách công cộng bằng xe buýt theo quy định tại Khoản 3 Điều 4, Khoản 3 Điều
5 Quyết định số 13/2015/QĐ-TTg ngày 05/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cơ
chế, chính sách khuyến khích phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe
buýt
|
Tài chính ngân hàng
|
96
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải
tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt
|
97
|
Bãi bỏ đường ngang
|
Đường sắt
|
98
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng,
cải tạo, nâng cấp đường ngang
|
Đường sắt
|
99
|
Cấp giấy phép xây dựng công
trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt
|
|
100
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Đường sắt
|
101
|
Chấp thuận chủ trương xây
dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ
giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
Đường sắt
|
102
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
Hàng hóa nguy hiểm
|
103
|
Điều chỉnh thông tin trên
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan tới nội
dung của Giấy phép
|
Hàng hóa nguy hiểm
|
104
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất hỏng
|
Hàng hóa nguy hiểm
|
105
|
Thủ tục đề nghị trả lại phù
hiệu, biển hiệu
|
Thuế
|
106
|
Thủ tục xác định xe kinh
doanh vận tải thuộc doanh nghiệp tạm dừng lưu hành liên tục từ 30 ngày trở lên
|
Thuế
|
107
|
Thủ tục xác định xe ô tô
không tham gia giao thông, không sử dụng đường thuộc hệ thống giao thông
đường bộ
|
Thuế
|
108
|
Thủ tục xác định xe thuộc
diện không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
Thuế
|
109
|
Thủ tục đề nghị cấp/cấp lại
Tem kiểm định và Tem nộp phí sử dụng đường bộ
|
Thuế
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (25 TTHC)
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
3
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
5
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
6
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
7
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
8
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và cho phép thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
9
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và cho phép chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
10
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và cho phép giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
11
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và cho phép chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
12
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và cho phép đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
13
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
16
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
17
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
19
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
20
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
21
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
22
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
23
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
24
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
25
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp.
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
III
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC (04 TTHC)
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
|
3
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
|
4
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.
|
Quy hoạch - kiến trúc
|
|
IV
|
LĨNH VỰC TTHC TẠI BAN QUẢN
LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ CHẾ XUẤT HÀ NỘI (41 TTHC)
|
1
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
tỉnh)
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
3
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp
huyện)
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp tỉnh)
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép môi trường
(cấp huyện)
|
Tài nguyên và Môi trường
|
|
6
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
8
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
9
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
11
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
12
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
13
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ban
Quản lý các khu công nghiệp và chế xuất Hà Nội, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng và cơ
quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành).
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án,
đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Quản lý quy hoạch xây dựng
|
|
16
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh
doanh sân gôn
|
Đầu tư
|
|
17
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-2024-2025CP
|
Đầu tư
|
|
18
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Đầu tư
|
|
19
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư
|
|
20
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban
|
Đầu tư
|
|
22
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư
|
Đầu tư
|
|
23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận Kế hoạch đầu tư chuyển nhượng dự án đầu
tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
24
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
Đầu tư
|
|
25
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
26
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
27
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư
|
|
29
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư
|
|
30
|
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Đầu tư
|
|
31
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư
|
Đầu tư
|
|
32
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
Đầu tư
|
|
33
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư
|
|
34
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư
|
|
35
|
Thủ tục cấp giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
|
36
|
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
|
37
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
|
38
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
|
39
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Công Thương
|
|
40
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao
động của doanh nghiệp
|
Quản lý lao động
|
|
41
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch đưa
người lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động
|
|
V
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09
TTHC)
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng (công trình điện lực)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
2
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (công trình điện
|
Hoạt động xây dựng
|
|
3
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình hóa chất;
Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
4
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công trình
hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
5
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
6
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (cửa hàng xăng dầu, đường ống dẫn xăng dầu)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
7
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (công trình điện lực)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
8
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản; Công
trình hóa chất; Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo)
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
9
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình dầu khí
|
Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
VI
|
SỞ XÂY DỰNG (16 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
5
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Hoạt động xây dựng
|
|
6
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
|
7
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
|
8
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương
|
Hoạt động xây dựng
|
|
9
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
Hoạt động xây dựng
|
|
10
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
Hoạt động xây dựng
|
|
11
|
Công nhận chủ đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều
nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư
theo pháp luật về đầu tư)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
12
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã
hội thuộc sở hữu nhà nước
|
Hoạt động xây dựng
|
|
13
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của UBND cấp tỉnh
|
Hoạt động xây dựng
|
|
14
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong
trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa
chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm
chuyên ngành xây dựng đã được cấp);
|
Hoạt động xây dựng
|
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị
mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
|
16
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC Y TẾ (58 TTHC)
|
1
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
2
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
5
|
Đăng ký hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
6
|
Thu hồi giấy phép hành nghề
trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
7
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
9
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
10
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
12
|
Gia hạn giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
13
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
14
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
15
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
16
|
Cấp lại giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không
thay đổi nội dung quảng cáo
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
17
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động đối
với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
20
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
21
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
22
|
Cho phép tổ chức đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
23
|
Cho phép người nước ngoài vào
Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác
đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
24
|
Công bố đủ điều kiện thực
hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
25
|
Cho phép thực hiện thí điểm
khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
26
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Y, dược cổ truyền
|
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1
Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
Y, dược cổ truyền
|
|
29
|
Cấp lại giấy chứng nhận lương
y
|
Y, dược cổ truyền
|
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Y, dược cổ truyền
|
|
31
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
Y, dược cổ truyền
|
|
32
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
Dược mỹ phẩm
|
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay
đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi
địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
Dược mỹ phẩm
|
|
34
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược mỹ phẩm
|
|
35
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại
|
Dược mỹ phẩm
|
|
36
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
Dược mỹ phẩm
|
|
37
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh
|
Dược mỹ phẩm
|
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
Dược mỹ phẩm
|
|
39
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Dược mỹ phẩm
|
|
40
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
Dược mỹ phẩm
|
|
41
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước
|
Dược mỹ phẩm
|
|
42
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
Y tế dự phòng
|
|
43
|
Công bố lại đối với cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa
chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
Y tế dự phòng
|
|
44
|
Công bố lại đối với cơ sở
công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức
điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
Y tế dự phòng
|
|
45
|
Công bố lại đối với cơ sở
điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình
|
Y tế dự phòng
|
|
46
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
Y tế dự phòng
|
|
47
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
Y tế dự phòng
|
|
48
|
Xác định trường hợp được bồi thường
khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
Y tế dự phòng
|
|
49
|
Công bố đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Y tế dự phòng
|
|
50
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
Y tế dự phòng
|
|
52
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
Y tế dự phòng
|
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
Y tế dự phòng
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp.
|
Y tế dự phòng
|
|
55
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp
y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
|
56
|
Miễn nhiệm giám định viên
pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
Tổ chức cán bộ
|
|
57
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa
bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh,
thành phố
|
Đào tạo và nghiên cứu khoa học
|
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
An toàn thực phẩm và dinh dưỡng
|
|
VII
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ (21 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công bố sử dụng dấu
định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
2
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung
bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tham gia sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng Quốc gia
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ
chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
5
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệp, giám định. Kiểm định, chứng nhận
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
9
|
Thủ tục bổ sung giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của Tỉnh, Thành phố trực
thuộc Trung ương
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
12
|
Thủ tục đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
13
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà
có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia , quốc phòng, an ninh, môi
trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
14
|
Thủ tục đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân
sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc
phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
17
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
18
|
Thủ tục xác định dự án đầu tư
có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường, thâm dụng tài nguyên
|
Hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
21
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
Sở hữu trí tuệ
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (118 TTHC)
|
1
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
2
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
3
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
Luật sư
|
|
4
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
|
Luật sư
|
|
5
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
6
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
8
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
9
|
Hợp nhất công ty luật
|
Luật sư
|
|
10
|
Sáp nhập công ty luật
|
Luật sư
|
|
11
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
|
Luật sư
|
|
12
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
13
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật sư
|
|
14
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
Luật sư
|
|
15
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
16
|
Cấp chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư
|
Luật sư
|
|
17
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại
Điều 18 của Luật Luật sư
|
Luật sư
|
|
18
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố
ý
|
Luật sư
|
|
19
|
Công nhận hoàn thành tập sự
hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
20
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
|
21
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công
chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
|
22
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
|
23
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
|
24
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
25
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
26
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
|
27
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
Công chứng
|
|
29
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
30
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
31
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
Công chứng
|
|
32
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
Công chứng
|
|
33
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
Công chứng
|
|
34
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
Công chứng
|
|
35
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
Công chứng
|
|
36
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
Công chứng
|
|
37
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
Công chứng
|
|
38
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
Công chứng
|
|
39
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
Công chứng
|
|
40
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
Công chứng
|
|
41
|
Miễn nhiệm công chứng viên
|
Công chứng
|
|
42
|
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
43
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
44
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
45
|
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
46
|
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
47
|
Giải quyết khiếu nại về trợ
giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
48
|
Yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
49
|
Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý
của người được trợ giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
50
|
Thay đổi người thực hiện trợ
giúp pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
|
51
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt
động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
52
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
53
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt
động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
|
54
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
Trọng tài thương mại
|
|
55
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh
của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp
Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước
ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
Trọng tài thương mại
|
|
56
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Trọng tài thương mại
|
|
57
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
58
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
59
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
Thừa phát lại
|
|
60
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
61
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
62
|
Chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
63
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
64
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
65
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
66
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
67
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
68
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ
Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
69
|
Cấp lại thẻ Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
70
|
Bổ nhiệm Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
71
|
Miễn nhiệm Thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm)
|
Thừa phát lại
|
|
72
|
Bổ nhiệm lại Thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
|
73
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
74
|
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh
của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
75
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
Tư vấn pháp luật
|
|
76
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
77
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
78
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
Tư vấn pháp luật
|
|
79
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
80
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
81
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
82
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
83
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản
|
|
84
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
85
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
|
Đấu giá tài sản
|
|
86
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
87
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
88
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản
|
Đấu giá tài sản
|
|
89
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
90
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
Đấu giá tài sản
|
|
91
|
Thu hồi Chứng chỉ hành nghề
đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện vọng
|
Đấu giá tài sản
|
|
92
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Hòa giải thương mại
|
|
93
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương này sang
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
|
94
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
95
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
|
96
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại,
chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
97
|
Tự chấm dứt hoạt động Trung
tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự
chấm dứt hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
|
98
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh
tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp
cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
|
Hòa giải thương mại
|
|
99
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
Hòa giải thương mại
|
|
100
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam
chấm dứt hoạt động ở nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
|
101
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
102
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
103
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
104
|
Thay đổi bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư
|
Giám định tư pháp
|
|
105
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
106
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở,
người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng
GĐTP
|
Giám định tư pháp
|
|
107
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng GĐTP trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng
hoặc bị mất
|
Giám định tư pháp
|
|
108
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
109
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
Giám định tư pháp
|
|
110
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt
Nam
|
Quốc tịch
|
|
111
|
Thủ tục trở lại quốc tịch
Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
112
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt
Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
113
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
Quốc tịch
|
|
114
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là
người gốc Việt Nam
|
Quốc tịch
|
|
115
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Nuôi con nuôi
|
|
116
|
Quy trình về giải quyết việc
nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận
con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
|
117
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Nuôi con nuôi
|
|
118
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Nuôi con nuôi
|
|
IX
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi
mới công ty nông, lâm nghiệp
|
Quản lý doanh nghiệp
|
|
2
|
Công nhận vùng nông nghiệp
ứng dụng cao
|
Khoa học, Công nghệ, Môi trường
|
|
3
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân
|
Trồng trọt
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực
|
Bảo vệ thực vật
|
|
6
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Bảo vệ thực vật
|
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
Bảo vệ thực vật
|
|
11
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án
nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
Chăn nuôi
|
|
12
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật
Đầu tư công
|
Chăn nuôi
|
|
13
|
Quyết định hỗ trợ đối với các
chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà
nước
|
Chăn nuôi
|
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Chăn nuôi
|
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Chăn nuôi
|
|
16
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)
|
Thú y
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Thú y
|
|
18
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
Thú y
|
|
19
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Thú y
|
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
Thú y
|
|
22
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
|
24
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (Trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Thủy sản
|
|
25
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Thủy sản
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Thủy sản
|
|
27
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
Thủy sản
|
|
28
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
Thủy sản
|
|
29
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
Thủy sản
|
|
30
|
Phê duyệt phương án, điều
chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa
bàn UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
|
31
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
32
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể
thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
33
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trọng phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối
với hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
35
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi:
Nuôi trồng thuỷ sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
36
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý
|
Thủy lợi
|
|
37
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
39
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
40
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
41
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
42
|
Phê duyệt phương án bảo vệ
đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Thủy lợi
|
|
43
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Phòng chống thiên tai
|
|
44
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Phòng chống thiên tai
|
|
45
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công
đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp quyết định đầu tư
|
Lâm nghiệp
|
|
46
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp
|
|
47
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa
giới hành chính của một tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
|
48
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
Lâm nghiệp
|
|
49
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
|
50
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
51
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản
|
Lâm nghiệp
|
|
52
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
|
53
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
54
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp
|
|
55
|
Chấp thuận nộp tiền trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
Lâm nghiệp
|
|
56
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
PTNT hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
Lâm nghiệp
|
|
57
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
Phương án tạm sử dụng rừng
|
Lâm nghiệp
|
|
58
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
59
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
Lâm nghiệp
|
|
60
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
|
61
|
Phê duyệt Phương án sử dụng
rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng
thuộc địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
|
62
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
Lâm nghiệp
|
|
63
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
|
64
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
65
|
Công nhận nghề truyền thống
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
66
|
Công nhận làng nghề
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
67
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
68
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
Bảo hiểm nông nghiệp
|
|
69
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm nông nghiệp
|
|
70
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
|
71
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
Hoạt động xây dựng
|
|
72
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
TTHC chung cấp tỉnh, cấp huyện
|
73
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản
|
74
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
Lâm nghiệp
|
75
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
Lâm nghiệp
|
76
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
tỉnh)
|
Lâm nghiệp
|
X
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (04
TTHC)
|
1
|
Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền
sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa
vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
|
Quản lý công sản
|
03 năm không phát sinh hồ sơ
|
2
|
Thủ tục xác lập quyền sở hữu
toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền
sở hữu cho Nhà nước
|
Quản lý công sản
|
3
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh
rơi, bỏ quên
|
Quản lý công sản
|
4
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu,
bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được
chủ sở hữu
|
Quản lý công sản
|
XI
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (45 TTHC)
|
1
|
Thi tuyển công chức
|
Công chức, viên chức
|
|
2
|
Xét tuyển công chức
|
Công chức, viên chức
|
|
3
|
Tiếp nhận vào làm công chức
|
Công chức, viên chức
|
|
4
|
Thi nâng ngạch công chức
|
Công chức, viên chức
|
|
5
|
Thăng hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức
|
Công chức, viên chức
|
|
6
|
Thi tuyển viên chức
|
Viên chức
|
|
7
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức
(85/2023/NĐ-CP)
|
Viên chức
|
|
8
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức không giữ chức vụ quản lý
|
Viên chức
|
|
9
|
Thẩm định thành lập mới đơn
vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính
|
|
10
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính
|
|
11
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
Tổ chức hành chính
|
|
12
|
Thẩm định thành lập tổ chức
hành chính
|
Tổ chức hành chính
|
|
13
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính
|
Tổ chức hành chính
|
|
14
|
Thẩm định giải thể tổ chức
hành chính
|
Tổ chức hành chính
|
|
15
|
Thẩm định Số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sự nghiệp công lập
|
|
16
|
Thẩm định điều chỉnh số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Sự nghiệp công lập
|
|
17
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)
|
Thi đua khen thưởng
|
|
18
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)
|
Thi đua khen thưởng
|
|
19
|
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp
|
Thi đua khen thưởng
|
|
20
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Tập
thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh)
|
Thi đua khen thưởng
|
|
21
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua khen thưởng
|
|
22
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua của
Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
|
Thi đua khen thưởng
|
|
23
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất
|
Thi đua khen thưởng
|
|
24
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh cho hộ gia đình
|
Thi đua khen thưởng
|
|
25
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đối ngoại
|
Thi đua khen thưởng
|
|
26
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa
được xóa án tích
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
27
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
28
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
29
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
30
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
31
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể
tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
32
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của
hiến chương của tổ chức
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư
trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
34
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt
Nam trong địa bàn một
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
35
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam đến địa bàn tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
36
|
Thủ tục thông báo thay đổi
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
37
|
Thủ tục thông báo về việc
tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào
tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải
tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc
cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ
dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
38
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
39
|
Cấp bản sao và chứng thực lưu
trữ
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
40
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành
nghề lưu trữ
|
Văn thư - lưu trữ
|
|
41
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội công lập thuộc UBND thành phố, Cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố
|
Bảo trợ xã hội
|
|
42
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở
trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND thành phố, cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành
phố
|
Bảo trợ xã hội
|
|
43
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
44
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
45
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND
cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
XII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (18 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy phép đưa tác
phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
3
|
Thủ tục Thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận thông báo
tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
8
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
10
|
Thủ tục thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
11
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
15
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
16
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận
đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực
gia đình
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
18
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
XIII
|
LĨNH VỰC DU LỊCH (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận khu du lịch cấp
Thành phố
|
|
|
2
|
Công nhận điểm du lịch cấp
Thành phố
|
|
|
XIV
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ (45 TTHC)
|
|
|
1
|
Danh mục dự án đầu tư có sử
dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
2
|
Công bố dự án đầu tư kinh
doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu
tư đề xuất
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
|
3
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản
chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
5
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc
thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng
không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
16
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
17
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
18
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
20
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
21
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
22
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
23
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
24
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
|
25
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
|
26
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
|
27
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
|
28
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
|
|
29
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp
đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018
của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
|
|
30
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không
thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước
ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
31
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
32
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân
cấp
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
33
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
34
|
Quyết định đầu tư chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng
đầu cơ quan chủ quản
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
35
|
Quyết định phê duyệt văn kiện
dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, để chuẩn bị dự án đầu tư)
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
36
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện
chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
37
|
Kế hoạch thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
38
|
Quyết định chủ trương đầu tư
các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà
tài trợ nước ngoài
|
Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
|
|
39
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho
doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi
giá trị
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
40
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
41
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
42
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
43
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
44
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
45
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
XV
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO (86 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận trường mầm non và
phổ đạt tiêu chí chất lượng cao
|
Mầm non
|
|
2
|
Thu hồi quyết định công nhận
trường mầm non và phổ đạt tiêu chí chất lượng cao
|
Mầm non
|
|
3
|
Phê duyệt chương trình giảng
dạy bổ sung nâng cao cấp học mầm non và phổ thông
|
Mầm non
|
|
4
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Giáo dục trung học
|
|
5
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
|
6
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học
|
|
8
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Giáo dục trung học
|
|
9
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học
|
|
10
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học
|
|
11
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học
|
|
12
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
Giáo dục trung học
|
|
13
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Giáo dục trung học
|
|
14
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
16
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
17
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
19
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
20
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
21
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
|
22
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
23
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
24
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
25
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc
|
|
26
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
27
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
28
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm
giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
29
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
|
30
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
31
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
32
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
33
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
34
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
35
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
36
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
37
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
38
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
39
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
40
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
41
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
42
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
43
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
44
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
45
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
46
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
47
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
49
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
50
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
51
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
52
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
53
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
55
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
56
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
57
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
58
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
59
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
giáo dục quốc dân
|
|
60
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
giáo dục quốc dân
|
|
61
|
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học
phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên
tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo
giáo viên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
62
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
63
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
64
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
65
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
66
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
67
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống
|
|
68
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
69
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
70
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
71
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
72
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
73
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
74
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
75
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
76
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
77
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
78
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
79
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu
|
đào tạo với nước ngoài
|
|
80
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ
ứng dụng công nghệ thông tin
|
thi, tuyển sinh
|
|
81
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh
|
thi, tuyển sinh
|
|
82
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
thi, tuyển sinh
|
|
83
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
thi, tuyển sinh
|
|
84
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
thi, tuyển sinh
|
|
85
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
thi, tuyển sinh
|
|
86
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
thi, tuyển sinh
|
|
XVI
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho chủ trương đăng cai tổ
chức hội nghị, hội thảo quốc
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị,
hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị, hội thảo quốc tế
|
|
B
|
TTHC CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (10 TTHC)
|
1
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
Trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của Thành phố
|
2
|
Công bố lại hoạt động bến
thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
3
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
4
|
Công bố hoạt động bến thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
5
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Đường thủy nội địa
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
8
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Đường thủy nội địa
|
9
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa
|
10
|
Đóng, không cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí
bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
Đường thủy nội địa
|
II
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI (04 TTHC)
|
1
|
Đăng ký nội quy lao động của
Doanh nghiệp
|
Lao động-Tiền lương BHXH
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày
|
Quản lý lao động ngoài nước
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
III
|
LĨNH VỰC DÂN TỘC (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Công nhận người có uy tín
trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
2
|
Đưa ra khỏi danh sách và thay
thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG (10 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
3
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
Hoạt động xây dựng
|
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Hoạt động xây dựng
|
|
8
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng
|
|
9
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
điều chỉnh
|
Hoạt động xây dựng
|
|
10
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch
chuyển cây xanh
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
V
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (28 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có
yếu tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
Hộ tịch
|
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết
hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ
tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
Hộ tịch
|
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu
tố nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
Hộ tịch
|
|
16
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
|
17
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Chứng thực
|
|
18
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
Chứng thực
|
|
19
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
|
20
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
21
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
22
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
|
23
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
Chứng thực
|
|
24
|
Chứng thực chữ ký người dịch
mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Chứng thực
|
|
25
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
Chứng thực
|
|
26
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động
|
Chứng thực
|
|
27
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản
|
Chứng thực
|
|
28
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải
|
Nuôi con nuôi
|
|
VI
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (17 TTHC)
|
1
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
|
2
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng loài thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán
hoặc điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình Lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công
đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư
|
Lâm nghiệp
|
|
4
|
Phê duyệt phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Lâm nghiệp
|
|
5
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh
phương án quản lý rừng bền vững của Chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác
trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
|
Lâm nghiệp
|
|
6
|
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng
rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
|
7
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
Lâm nghiệp
|
|
8
|
Quyết định thu hồi rừng đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
|
Lâm nghiệp
|
|
9
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh phân cấp
|
Thủy lợi
|
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của
UBND huyện
|
Thủy lợi
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa
bàn từ 02 xã trở lên)
|
Thủy lợi
|
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt, điều
chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền
của UBND huyện
|
Thủy lợi
|
|
14
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn quản lý)
|
Thủy sản
|
|
16
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân
tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái
đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi
|
|
17
|
Quyết định phê duyệt kinh phí
hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách nhà nước
|
Chăn nuôi
|
|
VII
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (21 TTHC)
|
1
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
Tổ chức hành chính
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổ chức hành chính
|
|
3
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập (Cấp huyện)
|
Tổ chức hành chính
|
|
4
|
Thủ tục thẩm định thành lập
tổ chức hành chính
|
Tổ chức hành chính
|
|
5
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức
hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Tổ chức hành chính
|
|
6
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
Tổ chức hành chính
|
|
7
|
Thi tuyển viên chức
|
Viên chức
|
|
8
|
Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
|
Viên chức
|
|
9
|
Thủ tục tiếp nhận vào viên
chức không giữ chức vụ quản lý
|
Viên chức
|
|
10
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội (cấp huyện)
|
Tổ chức phi chính phủ
|
|
11
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện
|
Tổ chức phi chính phủ
|
|
12
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
13
|
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập
thể lao động tiên tiến”
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
14
|
Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến
sĩ thi đua cơ sở"
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
15
|
Thủ tục tặng danh hiệu
"Lao động tiên tiến"
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
16
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
17
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
18
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
19
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại
hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
20
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
21
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở một huyện
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (09 TTHC)
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về văn hóa cấp huyện cấp)
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan QLNN về
văn hóa cấp huyện
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp huyện
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu Lông
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
6
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng Bàn
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
IX
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO (38 TTHC)
|
|
|
1
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
Giáo dục mầm non
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
Giáo dục mầm non
|
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục mầm non
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
Giáo dục mầm non
|
|
5
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
Giáo dục mầm non
|
|
6
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
Giáo dục tiểu học
|
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
Giáo dục tiểu học
|
|
8
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Giáo dục tiểu học
|
|
9
|
Sáp nhập, chia, tách trường
tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
|
10
|
Giải thể trường tiểu học (theo
đề nghị của tổ chức cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Giáo dục tiểu học
|
|
11
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
Giáo dục tiểu học
|
|
12
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
Giáo dục trung học
|
|
13
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
|
14
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
16
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
Giáo dục trung học
|
|
17
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
18
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
19
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học
|
|
20
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
Giáo dục trung học
|
|
21
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
22
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
Giáo dục trung học
|
|
23
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
24
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
25
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
Giáo dục dân tộc
|
|
26
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
27
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
Giáo dục dân tộc
|
|
28
|
Thành lập trung tâm học tập
cộng đồng
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
29
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
30
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
31
|
Quy trình đánh giá, xếp loại
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
32
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
33
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
34
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
35
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
36
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
37
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
38
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
|
C
|
TTHC CẤP XÃ
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN
TẢI (10 TTHC)
|
|
|
1
|
Xác nhận trình báo đường thủy
nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
Đường thủy nội địa
|
|
2
|
Đăng ký phương tiện lần đầu
đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
3
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
4
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Đường thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
|
6
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Đường thủy nội địa
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
Đường thủy nội địa
|
|
10
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện
|
Đường thủy nội địa
|
|
II
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (30 TTHC)
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Hộ tịch
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
Hộ tịch
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
|
Hộ tịch
|
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
|
Hộ tịch
|
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
|
Hộ tịch
|
|
9
|
Đăng ký giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
Hộ tịch
|
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch
|
Hộ tịch
|
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Hộ tịch
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
|
Hộ tịch
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
Hộ tịch
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Hộ tịch
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
|
Hộ tịch
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh – Đăng ký
thường trú – Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Hộ tịch
|
|
18
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Chứng thực
|
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
Chứng thực
|
|
20
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
Chứng thực
|
|
21
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
22
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
Chứng thực
|
|
23
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
Chứng thực
|
|
24
|
Chứng thực hợp đồng, giao
dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
|
Chứng thực
|
|
25
|
Chứng thực di chúc
|
Chứng thực
|
|
26
|
Chứng thực văn bản từ chối
nhận di sản
|
Chứng thực
|
|
27
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
28
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
Chứng thực
|
|
29
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
|
30
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
Nuôi con nuôi
|
|
III
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (07 TTHC)
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
Phòng chống thiên tai
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
Phòng chống thiên tai
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
Phòng chống thiên tai
|
|
4
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp
khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Thủy lợi
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Thủy lợi
|
|
7
|
Phê duyệt đối tượng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp
|
Bảo hiểm
|
|
IV
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ (11 TTHC)
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
2
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
3
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
4
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
Thi đua, khen thưởng
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín ngưỡng
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn
giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
10
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
11
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (02 TTHC)
|
|
|
1
|
Cấm tiếp xúc theo Quyết định
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
2
|
Hủy bỏ Quyết định cấm tiếp
xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Văn hóa, thể thao và gia đình
|
|
VI
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO (05 TTHC)
|
|
|
1
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
2
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
3
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
4
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|
5
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
khác
|
|